2000 câu hỏi ôn tập – Bài 12FREENội khoa cơ sở 1. Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng thận hư kết hợp với? B. Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận A. Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận D. Tiểu đạm không chọn lọc C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận 2. Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư? B. Albumin giảm, α2, β Globulin tăng, tỉ A/G giảm D. Albumin tăng, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G giảm A. Albumin giảm, Globulin α1 tăng, α2, β giảm C. Albumin giảm, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G tăng 3. Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng của vàng da do tán huyết? D. Gan lớn B. Cơn đau quặn gan A. Thiếu máu C. Sốt 4. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc thuốc phiện là? D. Pralidoxime B. Ethylen glycol A. Naloxone C. Acetylcisteine 5. Nốt thấp trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở? B. Gần khớp cổ tay C. Khớp ức đòn D. Mỏm khuỷu trên xương trụ A. Khớp ngón chân cái 6. Chẩn đoán xác định ung thư túi mật dựa vào? B. Siêu âm C. Chụp CT A. Chụp đường mật tuỵ ngược dòng D. Câu B và C đúng 7. Khi tăng Bilirubin kết mạc mắt dễ phát hiện vàng vì? B. Thuỷ tinh thể bắt giữ Bilirubin rất mạnh A. Đồng tử rất có ái lực với Bilirubin C. Mạn lưới mao mạch đáy mắt rất có ái lực với Bilirubin D. Các sợi Elastin rất vó ái lực với Bilirubin 8. Trong giai đoạn toàn phát của viêm khớp dạng thấp, viêm nhiều khớp thường gặp? D. A, C đúng A. Các khớp ở chi, trội ở xa gốc B. Các khớp gần gốc C. Xu hướng lan ra 2 bên và đối xứng 9. Bệnh nào sau đây gây tăng Bilirubin gián tiếp nhưng không do tán huyết? D. Bệnh Gilbert A. Sốt rét C. Bệnh Hannot B. Truyền nhầm nhóm máu 10. Khi hỏi một bệnh nhân vàng da do tăng Bilirubin máu cần lưu ý? A. Bệnh đái tháo đường C. Bệnh lao phổi B. Cơ địa và tiền sử D. Béo phì 11. Trong viêm khớp dạng thấp dấu cứng khớp buổi sáng có giá trị chẩn đoán khi kéo dài trên? A. 30 phút D. 60 phút B. 40 phút C. 50 phút 12. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có yếu tố HLA - DR4 chiếm tỷ lệ là? B. 60 - 70% D. 80 - 90% C. 70 - 80% A. 50 - 60% 13. Đặc điểm của Bilirubin trực tiếp là? B. Không phân cực D. Được hấp thu ở ruột ruột C. Hoà tan được trong nước A. Không thải được qua nước tiểu 14. Xét nghiệm nào sau đây rất quan trọng trong xác định tăng Bilirubin máu? A. Siêu âm gan mật tuỵ C. Xét nghiệm sinh hoá và huyết học D. Chụp MRI gan mật tuỵ B. Chụp cắt lớp vi tính (CT) gan mật tuỵ 15. Rối loạn điện giải trong HCTH là? A. Na+ máu + k+ giảm D. Na+ máu + Ph+ tăng B. Na+ máu + Ca++ máu giảm C. Na+ máu + Mg++ tăng 16. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc cồn Metylique? B. Rượu ethylique C. Acetylcisteine A. Dimercaprol (BAL) D. Atropine 17. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường có kích thước? A. 0,5 - 2cm C. 3 - 5cm D. > 2cm B. < 0,5cm 18. Cyclo - oxygenase típ 2 được tìm thấy? C. Ở mô bị viêm với nồng độ cao B. Ở mô lành với nồng độ thấp A. Ở mô lành với nồng độ cao D. B và C đúng 19. Tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của Hội thấp học Mỹ 1987 không có nhóm khớp? D. Vai B. Cổ tay A. Bàn ngón chân C. Khuỷu 20. Chế độ ăn trong hội chứng thận hư? C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid < 2g/kg/24h D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid< 2g/kg/24h B. Phù to: Muối 2g/kg/24h A. Phù to: Muối 2g/kg/24h 21. Vàng da do nguyên nhân trước gan phần lớn gặp? D. Gặp ở người có bệnh máu ác tính A. Người trẻ, xuất hiện từng đợt B. Chỉ gặp ở người lớn tuổi, vàng da tiến triển kéo dài C. Gặp ở người có bệnh gan mạn tính 22. Viêm khớp dạng thấp gặp ở mọi nơi trên thế giới, chiếm tỷ lệ? C. 5 - 10% B. 2 - 5% A. 0,5 - 3% D. 1 - 2% 23. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc phospho hữu cơ là? C. Pralidoxime A. Naloxone B. Ethylen glycol D. Acetylcisteine 24. Trong viêm khớp dạng thấp, làm xét nghiệm acid uric máu là để phân biệt với? D. Viêm cột sống dính khớp C. Bệnh thống phong B. Thấp khớp phản ứng A. Hội chứng Reiter 25. Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư? B. Do phù toàn D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên C. Do giảm Protid máu gây nên A. Do rối loạn Lipid máu gây nên 26. Xơ gan ứ mật tiên phát là bệnh do? A. Sỏi mật C. U đầu tuỵ B. Ung thư đường mật D. Viêm tự miễn của hệ thống đường mật trong gan 27. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng muối vàng với tổng liều? C. 1000 - 1500mg A. 500 - 1000mg D. 2000 - 2500mg B. 1500 - 2000mg 28. Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở người lớn, khi sinh thiết thận thường gặp nhất là? C. Viêm cầu thận ngoài màng B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn A. Bệnh cầu thận màng 29. Chống chỉ định lọc máu trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Benzodiazepine B. Digoxine A. Rượu Methylique D. Amphetamine 30. Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận hư? C. Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng D. Tắc mạch A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu 31. Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16? C. 80% B. 70% D. 90% A. 60% 32. Khám bệnh nhân tăng Bilirubin máu về lâm sàng cần khám kỹ? D. Câu A và B đúng C. Túi mật lớn, suy tim phải B. Dấu tăng áp cửa, gan lớn A. Dấu suy tế bào gan, túi mật lớn 33. Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư? C. Azathioprine B. Cyclophosphamide A. Corticoid D. Furosemide 34. Ở tuyến cơ sở, chẩn đoán viêm khớp dạng thấp có thể dựa vào các điểm sau, ngoại trừ? A. Viêm nhàn khớp xa gốc chi B. Khởi đầu từ từ, tiến triển ít nhất 6 tuần D. Phụ nữ 50 - 60 tuổi C. Đau trội về đêm và cứng khớp buổi sáng 35. Tại gan Bilirubin gián tiếp được thu nhận ở? C. Màng xoang hang D. Khoảng cửa B. Tiểu quản mật A. Nhân tế bào gan 36. Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư? D. Phù nhanh, trắng, mềm C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm A. Protein niệu > 3 37. Trong viêm khớp dạng thấp xuất hiện muộn là khớp? B. Bàn ngón chân D. Vai A. Cổ chân C. Gối 38. Xét nghiệm đặc biệt gợi ý của viêm gan cấp do rượu là? C. Gamma GT tăng > 400 D. Tỷ Prothrombin giảm còn < 50% B. Albumin giảm còn < 40% A. Men Transaminase tăng cao gấp 5 lần bình thường 39. Những thuốc mới được giới thiệu sau đây để điều trị viêm khớp dạng thấp? A. Thuốc ức chế Cyclo - oxygenase típ 2 C. Thuốc chống thấp khớp làm thay đổi diễn tiến bệnh B. Các tác nhân sinh học D. Tất cả đều đúng 40. Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư? C. Không liên quan đến Protein niệu A. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng B. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim D. Thường kèm theo tiểu ít 41. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp trong bệnh Gilbert? D. Không có huyết tán A. Tăng Bilirun trực tiếp B. Cơn đau bụng kịch phát C. Gan không lớn, nước tiể trong 42. Trong các bệnh nguyên sau đây bệnh nguyên nào có thể vừa gây tắc mạch vừa gây lấp mạch? D. Xơ vữa động mạch B. Bóc tách động C. Hẹp van hai lá có rung nhỉ A. Bệnh Moyamoya 43. Chẩn đoán xác định viêm khớp dạng thấp theo tiêu chuẩn của Hội thấp học Mỹ 1987? A. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian ít nhất 6 tuần D. A, C đúng B. Gồm 7 điểm, trong đó tiêu chuẩn từ 1 đến 4 phải có thời gian dưới 6 tuần C. Chẩn đoán dương tính cần ít nhất 4 tiêu chuẩn 44. Trong hội chứng thận hư thì? A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận B. Khả năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm D. Cả 3 câu trên đều sai 45. Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi? C. Phụ thuộc Corticoides B. Đề kháng Corticoides D. Cả 3 câu đều đúng A. Chống chỉ định Corticoides 46. Phản ứng Waaler-Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ? C. 1/16 B. 1/32 D. 1/8 A. 1/64 47. Điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp bằng Methotrexate với liều? C. 7,5 - 10mg/mỗi 2 ngày D. 2,5 - 5mg/tuần B. 7,5 - 10mg/tuần A. 7,5 - 10mg/ngày 48. Bệnh Dubin – Johnson là do? C. Giảm thải Bilirubin tự do B. Rối loạn thải trừ Bilirubin kết hợp A. Giảm hoạt tính của UDP Glycuronyltransferase D. Do khiếm khuyết trong thu nhận và dự trữ Bilirubin 49. Các yếu tố chẩn đoán vàng da do tăng Bilirubin cần loại trừ? C. Viêm gan siêu vi D. Tẩm nhuận sắc tố vàng da B. Sốt rét A. Bệnh tán huyết 50. Bilirubin gián tiếp không thải qua nước tiểu vì? A. Khối lượng phân tử lớn không qua được màng đáy của cầu thận D. Do không hấp thu vào máu C. Do có tính phân cực B. Không tan trong nước 51. Biến dạng hình thoi trong viêm khớp dạng thấp thường thấy ở? A. Khớp ngón tay cái B. Khớp các ngón 2 và ngón 3 D. Khớp ngón chân C. Khớp bàn ngón tay 52. Trong viêm khớp dạng thấp, Meloxicam được dùng? C. 150mg/ngày B. 30mg/ngày A. 15mg/ngày D. 10mg/ngày 53. Ung thu bóng Vater ngoài triệu chứng giống u đầu tuỵ hoặc sỏi mật có thể kèm theo dấu chứng? B. Chèn ép cuống gan D. Viêm tuỵ cấp A. Túi mật to C. Xuất huyết tiêu hoá 54. Bình thường nồng độ Bilirubin trong máu khoảng? B. 0,8 – 1,2mg% C. 1,2 – 1,6mg% D. 1,6 – 2mg% A. 0,4 – 0,8 mg% 55. Câu nào sau đây kgông đúng trong vàng da do thiếu máu huyết tán bẩm sinh hoặc mắc phải? B. Huỷ hồng cầu do sốt rét D. Do suy tuỷ C. Giảm sức bền hồng cầu thứ phát do biến dưỡng A. Huỷ hồng cầu do phá huỷ trực tiếp màng tế bào 56. Tại ruột, Bilirubin trực tiếp (Bilirubin kết hợp) sẽ? A. Được Oxy hoá C. Tạo thành sắc tố trong phân B. Được hấp thu D. Câu A và C đúng 57. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện sớm là khớp? C. Háng A. Khuỷu tay D. Cổ tay B. Vai 58. Trong hội chứng thận hư việc? C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu 59. Bilỉubin được tạo ra do? D. Từ sự thoái biến của tiểu cầu A. Sự thoái biến của Hem chỉ do từ hồng cầu tạo ra C. Từ sự thoái biến của Bạch cầu tạo ra B. Sự thoái biến của Hem từ hồng cầu tạo ra hoặc không 60. Bệnh vàng da nào sau đây không phải là vàng da do nguyên nhân tại gan? D. Sỏi mật C. Viêm gan cấp do rượu B. Viêm gan siêu vi A. Bệnh Dubin – Johnson 61. Trong hội chứng thận hư có đặc điểm? B. Bổ thể trong máu thường tăng C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein niệu không lọc 62. Thuốc Chloroquin điều trị nền trong viêm khớp dạng thấp với liều? B. 0,2 - 0,4g/tuần D. 1 - 2g/tuần A. 0,2 - 0,4g/ngày C. 0,2 - 0,4g/mỗi 2 ngày 63. HCTH kéo dài sẽ dẫn đến? C. Giảm hormon tuyến giáp A. Giảm hormon tuyến yên B. Tăng hormon tuyến yên D. Tăng hormon tuyến giáp 64. Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư? C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, α2, β Globulin máu tăng D. Câu A và B đúng B. Phù A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng 65. Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư? C. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể tích máu trong hội chứng thận hư D. Tất cả đều sai A. Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy thận B. Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù 66. Vàng da, vàng mắt xuất hiện trên lâm sàng khi Bilirubin trong máu là? B. Trên 25 mmol/l D. Trên 35 mmol/l A. Trên 20 mmol/l C. Trên 30 mmol/l 67. Bilirubin trực tiếp hoà tan được trong nước nhờ? D. Nhờ men UDP A. Tính phân cực B. Gắn với Albumin C. Ester hoá với acide Glycuronique 68. Nước tiểu trong hội chứng thận hư? D. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h C. Có Lipid niệu B. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm 69. Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư? A. Do cô đặc máu C. Do tăng tiểu cầu trong máu D. Tất cả các loại trên B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu 70. Viêm khớp dạng thấp khởi phát đột ngột với các dấu hiệu viêm cấp chiếm tỷ lệ? B. 75% A. 85% D. 15% C. 25% 71. Tính chất viêm khớp không phù hợp với viêm khớp dạng thấp là? B. Di chuyển A. Đối xứng D. Đau nhiều về đêm gần sáng C. Cứng khớp buổi sáng 72. Điều trị viêm khớp dạng thấp thể nhẹ, không có chỉ định? C. Điều trị vật lý B. Chloroquin A. Aspirin D. Corticoide 73. Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần? D. Phù và giảm Protid máu C. Phù và Proteine niệu > 3,5 g/24 giờ B. Phù và tăng huyết áp A. Phù và tiểu ít 74. Kháng độc đặc hiệu của ngộ độc paracetamol? B. Pralidoxime A. Penicillamine C. Acetylcisteine D. Naloxone 75. Đường dẫn mật trong gan gồm có? B. Ống trong tiểu thuỳ A. Ống gan phải, ống gan trái C. Ống quanh tiểu thuỳ D. Câu B và C đúng 76. Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân? A. Phù tim B. Phù xơ gan D. Phù dị ứng C. Phù suy dinh dưỡng 77. Trong viêm khớp dạng thấp, colecoxib được dùng? A. 100mg, dùng một lần trong ngày D. 200mg, dùng 2 lần trong ngày C. 200mg, dùng 1 lần trong ngày B. 100mg, dùng 2 lần trong ngày 78. Điều trị cơ chế bệnh sinh trong hội chứng thận hư ở người lớn? D. Prednisolone 1mg/kg/24h B. Prednisolone 2mg/kg/24h C. Aldactone 100 - 200 mg/24h A. Furosemide 40 - 80 mg/24h 79. Kiềm hóa nước tiểu chỉ định trong các trường hợp ngộ độc sau ngoại trừ một? C. Pyrazolone B. Salicylate D. Digoxin A. Barbiturique 80. Ung thư đầu tuỵ thường gặp? C. Gặp ở nữ, lớn tuổi B. Chỉ gặp ở người nghiện rượu A. Bệnh nhân là nam giới trên 60 tuổi D. Gặp ở cả hai giới nam và nữ lớn tuổi 81. Tác nhân gây bệnh trong viêm khớp dạng thấp là? D. Vi khuẩn A. Virut C. Xoắn khuẩn B. Chưa biết rõ 82. Khi vào tế bào gan Bilirubin không kết hợp (Bilirubin gián tiếp) sẽ được liên hợp ở? D. Trong lưới nội mô bào tương A. Tiểu mật quản B. Trong dịch gian bào C. Trong mao mạch 83. Yếu tố nào sau đây gây vàng da không phải do tăng Bilirubin máu? B. Bệnh Leptospirose C. Ngộ độc Chloroquin A. U đầu tụy D. Tăng Carotene 84. Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần? C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm A. Gamma Globulin thường tăng B. Albumin máu giảm dưới 60g/l D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen 85. Đường dẫn mật ngoài gan bao gồm? B. Ống mật chủ, ống gan chung, ống quanh tiểu thuỳ A. Túi mật, ống túi mật, ống gan phải, ống gan trái, ống gan chung, ống mật chủ C. Ống túi mật, túi mật, ống gan phải, ống gan trái D. Ống trong tiểu thuỳ, ống mật chủ, ống gan chung 86. Ở Việt Nam, trong nhân dân viêm khớp dạng thấp chiếm tỷ lệ? A. 0,1% B. 0,5% D. 5% C. 3% 87. Trong Viêm khớp dạng thấp, biểu hiện viêm gân thường gặp ở gân? C. Cơ liên sườn D. Cơ liên đốt bàn tay A. Cơ tứ đầu đùi B. Achille 88. Lứa tuổi thường gặp nhất trong viêm khớp dạng thấp là? A. 15 - 30 D. 70 B. 30 - 50 C. 50 - 70 89. Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh thiết thận thường thấy tổn thương? A. Ở cầu thận và ống thận B. Ở cầu thận và mạch máu thận C. Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận D. Ở cầu thận 90. Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn? C. 2/300 A. 2/3 B. 2/30 D. 1/3 91. Trong viêm khớp dạng thấp, tế bào hình nho được tìm thấy? B. Trong máu bệnh nhân C. Trong dịch khớp A. Khi sinh thiết màng hoạt dịch D. Khi sinh thiết hạt dưới da 92. Bilirubin không kết hợp được vận chuyển trong huyết tương là nhờ? A. Hồng cầu B. Bạch cầu D. Tiểu cầu C. Albumin 93. Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư? A. Viêm phúc mạc tiên phát C. Viêm phổi B. Nhiễm trùng nước tiểu D. Viêm não 94. Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư? B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh 95. Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp? B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng Corticoid D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận A. Dựa vào mức độ suy thận Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành