2000 câu hỏi ôn tập – Bài 13FREENội khoa cơ sở 1. Về phương diện nội khoa, hội chứng xuất huyết bao gồm các tình trạng chảy máu? D. Chỉ có A và B là đúng A. Tự phát hay kích phát do rối loạn về cầm máu và đông máu B. Do các thương tổn tối thiểu ở thành mạch C. Do các thương tổn ở các mạch máu lớn 2. Khó thở do liệt cơ hô hấp không có một đặc điểm sau đây? C. Vã mồ hôi D. Biên độ hô hấp giảm B. Dấu co kéo rõ A. Nhịp thở chậm < 10 lần/phút 3. Xuất huyết não có thể có các biến chứng sau đây ngoại trừ? D. Thay đổi tái phân cực điện tim C. Tăng ADH A. Tắc mạch phổi B. Tăng glucose máu 4. Trong điều trị chảy máu dưới nhện nên? D. Dùng nimodipine sớm A. Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm B. Nằm đầu thấp C. Dúng salysilic để chống đau đầu 5. Để tránh nguy cơ lây nhiễm các virus HIV do truyền máu, phương thức nào dưới đây là an toàn nhất? D. Truyền máu tự thân B. Triển khai các kỹ thuật giúp rút ngắn thời gian cửa sổ C. Sử dụng các kỹ thuật lọc bạch cầu A. Tìm nguồn cho máu an toàn 6. Tai biến mạch máu não tiên lượng nặng không phụ thuộc vào khi? D. Đường máu bình thường B. Có phù não C. Tuổi từ 70 trở lên A. Tỷ lactat và pyruvat trong dịch não tủy cao 7. Dấu chứng nào sau đây không thuộc tai biến mạch máu não nhánh sâu động mạch não giữa? C. Mất ngôn ngữ lời nói A. Không bán manh D. Thất ngôn kiểu Wernicke B. Không có rối loạn cảm giác nữa người bên liệt 8. Sốc phản vệ do truyền máu? A. Xảy ra ở các bệnh nhân thiếu hụt IgE D. Chỉ B và C là đúng B. Có thể xảy ra ngay sau khi truyền 1 lượng nhỏ huyết tương C. Để dự phòng cho các bệnh nhân có nguy cơ này thì chỉ nên truyền hồng cầu rửa 9. Trước bệnh nhân có xuất huyết do giảm tiểu cầu, xét nghiệm cần thiết nhất để hướng đến chẩn đoán nguyên nhân là? C. Tủy đồ B. Thời gian co cục máu A. Thời gian chảy máu D. Thời gian Quick 10. Trong lơ xê mi cấp, sốt là một triệu chứng? D. Cả 3 câu đều đúng A. Thường gặp B. Có thể do nhiễm trùng khi bạch cầu trung tính giảm nặng C. Có thể không có nhiễm trùng mà chỉ do bản chất tăng sinh ác tính của bệnh 11. Hội chứng tiền lơ xê mi có thể gặp ở? B. Nam giới A. Người trẻ tuổi C. Nữ giới D. Người lớn tuổi 12. Hội chứng đông máu rải rác trong lòng mạch? A. Là nhóm bệnh lý rối loạn đông máu mắc phải D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Thường có rối loạn nhiều yếu tố đông máu C. Ngoài xuất huyết còn có biểu hiện của tắc mạch như hoại tử ở da, vô niệu 13. Tìm một ý sai: Phù phổi tổn thương gồm có các đặc điểm sau? D. Suy hô hấp cấp và nặng C. Do suy tim trái cấp A. Tổn thương màng phế nang-mao mạch B. Thường do nhiễm trùng máu vi khuẩn gram âm 14. Phẫu thuật điều trị chảy máu não? B. Nhằm tháo máu tụ và điều trị phình mạch C. Cần được chỉ định sớm cho hầu hết các trường hợp A. Là phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh nhân D. Can thiệp tốt nhất lúc có phù não 15. Viêm gan virus do truyền máu? D. Câu A và C đều đúng C. Hay găp nhất là virus viêm gan C B. Hay găp nhất là virus viêm gan A A. Có thể truyền qua bất kỳ chế phẩm máu nào 16. Lơ xê mi là một bệnh? C. Nguyên nhân chưa xác định thật rõ ràng D. Cả 3 câu A, B và C đều đúng A. Mắc phải B. Không phải di truyền nhưng đây là một trong những yếu tố làm dễ 17. Tế bào não mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu máu cục bộ vì? C. Duy nhất không dự trủ oxy B. Không sử dụng được ATP A. Không có sự dự trử glucose và oxy D. Không thể hồi phục chức năng được 18. Thiếu máu trong bệnh lơ xê mi cấp chủ yếu là do? D. Thiếu sắt B. Chảy máu A. Tan máu C. Tế bào lơ xê mi tăng sinh ở tuỷ lấn át dòng hồng cầu 19. Trong lơ xê mi cấp, nguy cơ nhiễm trùng cao khi? D. Giảm bạch cầu mônô (bạch cầu đơn nhân) C. Giảm bạch cầu hạt ái toan (ưa axit) rất nặng B. Giảm bạch cầu hạt trung tính rất nặng A. Giảm bạch cầu lymphô 20. Ở Việt Nam, người ta nhận thấy rằng? C. Lơ xê mi kinh dòng lymphô hiếm gặp D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Lơ xê mi cấp dòng tuỷ thường gặp ở người lớn A. Lơ xê mi cấp dòng lymphô thường gặp ở trẻ em 21. Nguyên nhân nào sau đây thể vừa gây nhồi máu não và xuất huyết não? D. Tăng huyết áp C. Co mạch B. Bệnh Fabry A. Bệnh Moyamoya 22. Trong các nguyên nhân sau thì nguyên nhân nào không gây xuất huyết nội não? B. Phình động mạch bẩm sinh A. Tăng huyết áp C. Bệnh mạch não dạng bột D. Phình động tỉnh mạch bẩm sinh 23. Xuất huyết trên lều có tiên lượng nặng khi kích thước tổn thương mấy cm? C. 4 A. 3 D. 5 B. 4 24. Đông máu rải rác trong lòng mạch (CIVD) là một biến chứng có thể gặp ở các bệnh lơ xê mi, trong số đó hay gặp nhất là ở? A. Lơ xê mi kinh dòng tuỷ B. Lơ xê mi kinh dòng lymphô D. Lơ xê mi cấp dòng lymphô thể L3 C. Lơ xê mi cấp dòng tuỷ thể M3 25. Quá trình cầm máu sinh lý bao gồm các giai đoạn kế tiếp như sau? C. Thành mạch-đông máu-tiểu cầu D. Tiểu cầu-đông máu-thành mạch B. Thành mạch-tiểu cầu-đông máu A. Tiểu cầu-thành mạch-đông máu 26. Trong chảy máu não nặng thì dấu nào sau đây không phù hợp? D. Không rối loạn đời sống thực vật A. Hôn mê B. Đau đầu dữ dội trước C. Nôn 27. Xuất huyết ở bệnh lơ xê mi cấp thường do? D. Cả 3 câu đều đúng B. Giảm các yếu tố đông máu C. Viêm các mạch máu nhỏ A. Giảm số lượng tiểu cầu 28. Xuất huyết dạng bốt (chủ yếu 2 chi dưới) gặp ở? B. Thiếu vitamin P D. Bệnh lupút A. Thiếu vitamin C C. H/chứng Schonlein - Henoch 29. Khó thở nhanh thường gặp nhất trong? A. Phù phổi cấp D. Bệnh nhược cơ B. Cơn hen phế quản nhẹ C. Liệt cơ hô hấp 30. Đông máu rải rác trong lòng mạch, có thể gặp trong các tình huống sau? B. Bệnh máu ác tính (lơ xê mi cấp thể tiền tuỷ bào) D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng (vi khuẩn gram âm) C. Tai biến sản khoa: nhau bong non, thai chết lưu 31. Khó thở chậm khi? D. Tần số thở < 10 lần/phút C. Tần số thở < 15 lần/phút B. Tần số thở < 20 lần/phút A. Tần số thở < 25 lần/phút 32. Khó thở thì thở ra gặp trong? B. Tràn khí màng phổi tự do C. Dị vật thanh quản A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD) D. Hen phế quản 33. Các yếu tố liên quan với môi trường đóng một vai trò quan trọng trong bệnh nguyên của lơ xê mi, các yếu tố đó là? B. Hoá chất như Benzen, các hydrocarbur thơm, Tolluène D. Tất cả đều đúng A. Tia xạ C. Vírút 34. Hemophilia là bệnh? C. Không bao giờ xảy ra ở nữ A. Rối loạn đông máu di truyền D. Chỉ có câu A và B là đúng B. Chủ yếu xảy ra ở nam giới 35. Sức bền mao mạch giảm (dấu dây thắt dương tính) trong các trường hợp? D. Cả 3 câu đều đúng A. Viêm mao mạch dị ứng C. Số lượng tiểu cầu giảm nặng B. Thiếu các vitamin C, P 36. Tìm một nguyên nhân không gây khó thở? A. U trong lòng phế quản gốc B. Dị vật thanh quản D. Hai amydal lớn C. Hẹp thanh quản do dị vật 37. Cơ chế nào sau đây không phù hợp cho thiếu máu não cục bộ? C. Hủy DNA A. Hoạt hóa phospholipasse B. Tăng glutamate D. Tăng tiêu thụ glucose 38. Khi thành mạch bị thương tổn sẽ? C. Đưa đến sự hình thành đinh tiểu cầu hay còn gọi là cục máu trắng làm bít tạm thời vết thương B. Làm tiểu cầu dễ kết dính vào D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Làm lộ các cấu trúc của lớp dưới nội mô 39. Xuất huyết giảm tiểu cầu cấp sau truyền máu? C. Có hiện tượng tiểu cầu người nhận bị hủy A. Thường xảy ra 7-10 ngày sau truyền máu B. Do KT chống kháng nguyên HPA-1a của tiểu cầu D. Tất cả đều đúng 40. Ở bệnh nhân lơ xê mi cấp, ngoài gan, lách, hạch lớn là các triệu chứng thường gặp, hội chứng u còn có thể gặp ở? D. Tất cả đều đúng A. Màng não C. Da B. Phổi và màng phổi 41. Lơ xê mi cấp có thể có các biểu hện sau? D. Tất cả đều đúng A. Hội chứng thiếu máu B. Hội chứng xuất huyết C. Hội chứng nhiễm trùng 42. Một bệnh nhân có biểu hiện ban xuất huyết nặng, tối cấp trong bệnh cảnh nhiễm trùng rõ. Vi khuẩn nào dưới đây thường cho là tác nhân gây ra bệnh cảnh này? A. Lậu cầu C. Não mô cầu B. Phế cầu D. Liên cầu 43. Ban xuất huyết là hiện tượng? B. Xuyên mạch của bạch cầu D. Sung huyết ở các mao mạch A. Thoát mạch của hồng cầu C. Ngưng tập các tiểu cầu xảy ra ở các mạch máu ở da và niêm mạc 44. Yếu tố nào sau đây không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngày đầu? B. Xuất huyết thứ phát C. Phù não A. Nhồi máu lan rộng D. Lóet mục 45. Quá tải tuần hòan là tai biến truyền máu? C. Khi truyền máu với khối lượng lớn và tốc độ nhanh A. Thuộc nhóm tai biến muộn D. Câu B và C đều đúng B. Dễ xảy ra trên bệnh nhân già yếu hoặc có bệnh lý suy tim 46. Bệnh Werlhof (trước đây gọi là ban xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân) là do cơ chế? B. Đồng miễn dịch (allo-immun) A. Nhiễm trùng D. Tự miễn (auto-immun) C. Dị ứng 47. Thời gian máu chảy (TS)? B. Bình thường < 5 phút theo phương pháp Ivy C. Kéo dài trong các trường hợp giảm số lượng tiểu cầu D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Đánh giá sức bền mao mạch và hiệu lực của tiểu cầu 48. Tai biến truyền máu do bất đồng nhóm máu hệ ABO trong khi truyền hồng cầu? C. Biểu hiện sớm là cảm giác bồn chồn, đau ngực,khó thở có thể đưa đến sốc D. Câu B và C đều đúng A. Là một phản ứng tan máu muộn B. Là nguyên nhân chính gây tử vong trong các tai biến do truyền máu 49. Bệnh nào dưới đây có rối loạn cả chức năng tiểu cầu và yếu tố đông máu của huyết tương? B. Hemophilia D. Glanzmann A. Thalassemia C. Willebrand 50. Lấp mạch gây nhồi máu não có thể xuất phát từ? C. Viêm tỉnh mạch ngoại biên không kèm thông nhĩ B. Nội tâm mạc ở tim bình thường D. Động mạch phổi bị tổn thương A. Động mạch cảnh bị xơ vữa 51. Khó thở thanh quản ít khi gặp trong? D. Phù nề sụn nắp thanh quản C. Co thắt thanh quản A. Liệt dây thần kinh quặt ngược B. Viêm đường hô hấp trên 52. Hội chứng suy hô hấp cấp sau truyền máu (TRALI)? C. Là một tai biến sớm nhưng xảy ra chậm hơn sốc phản vệ, điều trị bằng corticoide liều cao và chống phù phổi cấp D. Tất cả đều đúng B. Là 1 phù phổi cấp không do bệnh tim A. Là 1 tai biến hiếm gặp nhưng rất nặng 53. Triệu chứng nào dưới đây được xem là dấu hiệu báo động nguy cơ xuất huyết não? B. Chảy máu lợi răng A. Chảy máu cam C. Xuất huyết võng mạc D. Xuất huyết tiêu hoá 54. Bệnh nhân truyền 1 đơn vị khối hồng cầu lưu trử, sau truyền xong có sốt và run lạnh mà không có bằng chứng tan máu? B. Cơ chế gây sốt là do cytokin tạo ra do tương tác giũa KT và KN hệ HLA D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Đây là tai biến nhẹ và hay gặp nhất ở những người truyền máu nhiều lần C. Có thể các cytokin được phóng thích từ các bạch cầu có trong khối hồng cầu lưu trử lâu ngày 55. Khó thở thì hít vào gặp trong? B. Viêm phổi D. Tràn dịch màng phổi C. Hẹp thanh quản A. Hen phế quản 56. Tìm một ý sai trong câu: Triệu chứng của khó thở thanh quản gồm? C. Thì hít vào kéo dài hơn bình thường A. Dấu co kéo B. Khó thở vào với tiếng hít vào mạnh và ồn ào D. Ran rống hay ran ngáy 57. Tìm một ý không đúng khi sơ cứu khó thở? C. Cho thở oxy B. Khai thông đường hô hấp D. Thở oxy liều cao và kéo dài A. Nằm nghiêng đầu an toàn 58. Khó thở chậm gặp trong? B. Nhược cơ D. Nhược cơ và liệt cơ hô hấp A. Tràn khí màng phổi C. Liệt cơ hô hấp 59. Loại nguyên nhân xuất huyết não nào sau đây hay gây nhồi máu não thứ phát? A. Tăng huyết áp D. Bệnh giảm tiểu cầu B. Phình động mạch bẩm sinh C. Quá liều chống đông 60. Ở những người già > 80 tuổi, thường có các biểu hiện xuất huyết ở cẳng tay, bàn tay. Nguyên nhân hay gặp là? A. Do thành mạch dễ vỡ ở người già D. Giảm số lượng tiểu cầu ở người già C. Giảm chức năng tiểu cầu ở người già B. Giảm các yếu đông máu ở người già 61. Được gọi là tai biến muộn khi chúng xảy ra sau? B. 24 giờ C. 48 giờ D. 5 ngày A. 12 giờ 62. Suy tim trái có thể gây? A. Khó thở chỉ lúc gắng sức B. Khó thở chỉ khi nằm ở tư thế Fowler C. Cơn hen tim, phù phổi cấp D. Phù hai chi dưới 63. Trong bệnh lơ xê mi cấp, dấu hiệu đau xương lúc ấn thường gặp nhất ở? C. Xương ức B. Xương sọ D. Xương sườn A. Xương đùi 64. Hemophilia là những bệnh rối loạn đông máu di truyền, hiện nay người ta chia ra như sau? D. Chỉ có a và b là đúng C. Hemophilia C do thiếu hụt các yếu tố XI A. Hemophilia A do thiếu hụt các yếu tố VIII B. Hemophilia B do thiếu hụt các yếu tố IX 65. Tai biến mạch máu não là do? C. Tổn thương mạch não do chấn thương D. Không thể phòng bệnh có hiệu quả B. Tổn thương não và hoặc là màng não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ đột ngột không do chấn thương A. Tổn thương não do mạch máu bị tắc hoặc vỡ 66. Nổi mày đay do truyền máu? C. Chỉ cần tạm ngưng truyền,cho thêm kháng histamin và hoặc cortioid tiêm sau dó có thể truyền lại D. Câu A và C là đúng B. Đây là một biểu hiện khá nặng cần phải ngừng truyền và cần phải thay đổi túi máu khác A. Do cơ chế dị ứng 67. Trong các nguyên nhân gây BXH hay gặp nhất là? A. Thương tổn thành mạch D. Giảm các yếu tố đông máu C. Giảm chức năng tiểu cầu B. Giảm số lượng tiểu cầu 68. Ban xuất huyết có thể xảy ra ở bất cứ nơi nào của cơ thể nhưng thường xảy ra nhiều hơn ở? C. Hai chi trên D. Hai chi dưới B. Ngực và bụng A. Mặt 69. Trong xuất huyết do thành mạch thì? B. Thời gian chảy máu bình thường C. Dấu dây thắt (+) A. Số lượng tiểu cầu bình thường D. Tất cả đều đúng 70. Đặc điểm nào sau đây không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa nhánh nông? A. Liệt nữa người trội ở tay mặt C. Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bán cầu ưu thế D. Liệt tỷ lệ nữa người B. Bán manh cùng bên 71. Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng? C. Thận trọng trong bệnh nguyên viêm động mạch D. Trong 6 tháng B. Khi đã chắc chắn loại chảy máu não A. 24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn não nặng 72. Thời gian co cục máu bất thường khi? D. Cả 3 câu đều đúng B. Giảm nặng chức năng tiểu cầu C. Sau 4 giờ cục máu không co A. Giảm nặng số lượng tiểu cầu 73. Để dự phòng tai biến này quan trọng nhất là phải? D. Làm phản ứng chéo tại giường bệnh A. Chỉ định đúng B. Thực hiện định nhóm máu tại giường C. Cần truyền chậm và theo dõi kỹ vài phút đầu tiên 74. Thể nhồi máu não do nguyên nhân nào sau đây hay gây xuất huyết não thứ phát? B. Xơ vữa động mạch gây nhồi máu ổ nhỏ C. Bệnh Horton D. Hẹp 2 lá A. Tăng Homocystein máu 75. “Tiếng hít vào mạnh và ồn ào” gặp trong? D. Hen phế quản B. Khó thở do liệt cơ hô hấp C. U hay dị vật thanh quản A. Viêm phổi 76. Bệnh ghép chống chủ do truyền máu? C. Có thể phòng ngừa bằng chiếu xạ túi máu B. Do truyền máu hoặc các chế phẩm có chứa tế bào lymphô T có thẩm quyền miễn dịch D. Tất cả đều đúng A. Có thể xảy ra ở các bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch 77. Để khảo sát đông máu của huyết tương theo đường ngoại sinh người ta dùng xét nghiệm nào? C. Định lượng Fibrinogen A. Thời gian Quick B. Thời gian Cephalin-Kaolin D. Thời gian Howell 78. Bệnh lơ xê mi cấp có những đặc điểm sau? C. Có rối loạn trưởng thành B. Các tế bào non này xuất phát từ sự chuyển dạng ác tính của một tế bào gốc dòng tuỷ hoặc các tế bào tiền thân của dòng lymphô D. Tất cả đều đúng A. Do sự tăng sinh ác tính của các tế bào non tạo máu 79. Aspirin có thể gây xuất huyết vì? A. Làm giảm số lượng tiểu cầu D. Cả 3 câu đều đúng C. Làm thương tổn thành mạch B. Làm rối loạn chức năng tiểu cầu 80. Một bệnh nhân vào viện vì ban xuất huyết ở da, tiền sử có nhiều lần xuất huyết tương tự nhưng đếm số lượng tiểu cầu luôn luôn bình thường. Chẩn đoán được đặt ra là rối lọan chức năng tiểu cầu. Để xác định chẩn đoán này, xét nghiệm nào sau đây là cần thiết nhất? B. Huyết đồ C. Dấu dây thắt A. Thời gian đông máu D. Thời gian chảy máu 81. Xơ vữa động mạch? C. Phải có đái tháo đường và tăng huyết áp trước D. Gây nhồi máu não bằng cơ chế duy nhất là huyết khối A. Là bệnh nguyên thường gặp nhất của thiếu máu cục bộ não B. Dễ được phát hiện sớm 82. Tụ máu các khớp, các cơ là triệu chứng thường gặp trong các bệnh lý về? D. Giảm chất lượng (chức năng) tiểu cầu C. Giảm số lượng tiểu cầu B. Rối loạn thành mạch A. Đông máu di truyền 83. Bệnh lý nào sau đây không phải là tai biến mạch máu não? B. Chảy máu dưới nhện D. Viêm huyết khối tỉnh mạch não A. Thiếu máu cục bộ não thoáng qua C. Tụ máu ngoài màng cứng 84. Giảm tiểu cầu có nguồn gốc ở trung ương thường gặp ở? A. Bệnh bạch cầu cấp B. Suy tủy C. K di căn vào tủy D. Tất cả đều đúng 85. Liềi lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày? D. 0,40 B. 0,30 C. 0,35 A. 0,25 86. Vùng tranh tối tranh sáng có lưu lượng máu não não bao nhiêu ml/phút/100g não? A. 13 C. 23 D. 28 B. 18 87. Để khảo sát đông máu của huyết tương theo đường nội sinh người ta dùng xét nghiệm nào? C. Định lượng Fibrinogen B. Thời gian Cephalin-Kaolin D. Thời gian Howell A. Thời gian Quick 88. Các yếu tố đông máu nào dưới đây được gọi là hoạt động theo đường nội sinh? B. VIII C. IX A. VII D. Chỉ có B và C là đúng 89. Khó thở cấp tính và kịch phát thường gặp nhất trong? C. Tràn khí màng phổi khu trú B. Tràn khí màng phổi tự do và toàn bộ một phổi D. Tràn dịch màng phổi do lao A. Lao phổi 90. Để chẩn đoán phân biệt ban xuất huyết với các ban đỏ khác, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất? C. Thương tổn sẽ biến mất lúc dùng phiến kính ép lên mặt da B. Màu sắc thương tổn thay đổi theo thời gian A. Thương tổn gặp ở vùng da hở D. Kèm theo ngứa 91. Trong giai đoạn đông máu sẽ có những phản ứng nhằm? C. Biến đổi cục máu trắng thành cục máu với lưới sợi fibrin bao bọc có tác dụng cầm máu bền vững A. Biến đổi fibrinogen thành fibrin B. Biến đổi prothrombin thành thrombin D. Cả 3 câu trên đều đúng 92. Trong các xét nghiệm sau thì xét nghiệm nào có thể định được vị trí và bệnh nguyên? B. Soi đáy mắt A. Dịch não tủy C. Chụp não cắt lớp vi tính D. Chụp nhuộm động mạch não 93. Lơ xê mi là một nhóm bệnh ác tính, khởi đầu ở? C. Máu D. Tuỷ xương B. Hạch A. Gan 94. Phì đại lơi răng là triệu chứng có thể gặp ở bệnh nhân? C. Hemophilia D. Tất cả đều đúng A. Thalassemia B. Lơ xê mi cấp 95. Liệt cơ hô hấp không gặp trong? A. Chấn thương tuỷ sống cổ B. Liệt dây thần kinh trong hội chứng Guilain Barré C. Bệnh nhược cơ D. Chèn ép tuỷ cổ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai