2000 câu hỏi ôn tập – Bài 14FREENội khoa cơ sở 1. Để chẩn đoán thiếu máu người ta dựa vào sự giảm? D. Hematocrit C. Nồng độ huyết sắc tố trung bình của hồng cầu (MCHC) A. Nồng độ huyết sắc tố ở máu ngọai vi B. Số lượng hồng cầu 2. Các tai biến do truyền máu khối lượng lớn? C. Các rối loạn về chuyển hoá D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn về đông máu A. Hạ thân nhiệt 3. Tan máu cấp do bất đồng nhóm máu hệ ABO là do? A. Tương tác giữa kháng thể của bệnh nhân (người nhận) với hồng cầu người cho C. Kháng thể của người nhận là IgM D. Câu A và C đều đúng B. Tương tác giữa kháng thể của người cho với hồng cầu người nhận 4. Trong điều kiện hiện nay của nước ta, để tránh lây nhiễm HIV đặc biệt là trong giai đoạn cửa sổ thì biện pháp quan trọng nhất là? B. Tăng cường sàng lọc các tác nhân lây nhiễm ở phòng xét nghiệm C. Chỉ định truyền máu và các sản phẩm máu một cách hợp lý D. Các biện pháp bảo đảm an toàn về mặt miễn dịch A. Lựa chọn kỹ để có người cho máu an toàn nhất 5. Tai biến tan máu do bất đồng nhóm máu khác ngoài hệ ABO thường là? B. Đây là loại tan máu thường xảy ra trong tổ chức (ngoài lòng mạch) D. Câu A và B đúng A. Loại tai biến muộn C. Các triệu chứng lâm sàng rất nặng nề 6. Phản ứng sốt run lạnh không do tan máu? D. Tất cả đều đúng C. Có thể dự phòng bằng corticoide đường tiêm trước truyền máu A. Có thể do truyền khối hồng cầu được tồn trử lâu ngày mà không được loại bỏ bạch cầu B. Sốt và run lạnh là do các cytokin phóng thích từ bạch cầu 7. Đối với lơ xê mi cấp dòng tuỷ, 2 loại thuốc cơ bản trong điều trị tấn công là? B. Cyclophosphamide và hydrea A. Vincristin và Daunorubicin D. Cyclophosphamide và Prednisolon C. Aracytin và Daunorubicin 8. Cơ chế tác dụng của corticoide trong điều trị BXHGTCTM là? D. Chỉ có A và B là đúng A. Ức chế nhanh khả năng thực bào của các đại thực bào ở lách C. Gia tăng tạo tiểu cầu từ tuỷ xương B. Giảm tổng hợp tự kháng thể từ các tế bào lymphô B 9. Tỉ lệ mắc bệnh này giữa 2 giới là? C. Nữ nhiều hơn namở người lớn D. Nữ nhiều hơn nam ở trẻ em A. Ngang nhau ở người lớn B. Nam nhiều hơn nữ ở người lớn 10. BXHGTCTM là một bệnh máu? D. Câu B và C đúng A. Ác tính C. Có thể đe dọa tử vong do xuất huyết não khi tiểu cầu giảm quá thấp B. Lành tính 11. Đời sống tiểu cầu ở bệnh nhân XHGTCTM? B. Bình thường D. Câu A và B đều đúng C. Thường dưới 15 ngày A. Rất ngắn 12. Thiếu máu giả tạo do hiện tượng hoà loãng máu gặp trong các trường hợp? B. Lách quá lớn C. Trong bệnh Waldenstrom A. Thai nghén D. Tất cả đều đúng 13. Trong các xuất huyết ở niêm mạc, vị trí hay gặp nhất là? D. Đường tiết niệu A. Lợi răng và niêm mạc miệng B. Mũi C. Mắt 14. Các thuốc được dùng để điều trị dự phòng ở hệ thần kinh trung ương là? A. Aracytin B. Méthetrexat C. Dépomedrol D. Chỉ có A và C là đúng 15. Nhiễm sắc thể Ph1 là một rối loạn về di truyền tế bào điển hình trong bệnh? C. Lơ xê mi kinh dòng hạt A. Lơ xê mi cấp dòng lymphô B. Lơ xê mi cấp dòng tuỷ D. Lơ xê mi kinh dòng lymphô 16. Hoá học tế bào dùng để phân biệt lơ xê mi cấp dòng tuỷ hay dòng lymphô, trong đó? B. Peroxydase thường dương tính ở dòng tuỷ D. Cả 3 câu trên đều đúng A. Peroxydase thường âm tính ở dòng lymphô C. PAS thường dương tính ở dòng lymphô 17. Dấu hiệu lâm sàng của tai biến do truyền bất đồng nhóm hệ ABO có thể? C. Có thể đưa đến vô niệu D. Tất cả đều đúng A. Run lạnh B. Đau vùng thắt lưng 18. Các phương tiện điều trị cơ bản, đầu tay trong điều trị BXHGTCTM là? A. Các thuốc ức chế miễn dịch D. Corticoide C. Các kích thích tố nam B. Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch liều cao 19. Ở người bình thường, được gọi là thiếu máu lúc? A. [Hb] < 140g/l đối với nam C. [Hb] < 130g/l đối với nam D. [Hb] < 110g/l đối với nữ B. [Hb] < 130g/l đối với nữ 20. Ở bệnh lơ xê mi kinh dòng hạt, triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất là? B. Hạch to D. Thiếu máu nặng C. Gan to A. Lách to 21. Dạng xuất huyết hay gặp nhất ở bệnh XHGTCTM là? C. Tụ máu khớp D. Tụ máu ở cơ B. Các mảng lớn A. Các chấm (petechia) 22. Theo cách xếp loại giai đọan của RAI chia lơ xê mi kinh dòng lymphô thành? B. 3 giai đoạn A. 2 giai đoạn C. 4 giai đoạn D. 5 giai đoạn 23. Việc sử dụng erythropoietin tái tổ hợp (biệt dược là Eprex ) đã là một cuộc cách mạng trong điều trị thiếu máu ở các bệnh nhân? A. Suy thận mạn B. Suy tuỷ xương D. Suy tim C. Suy giáp 24. Trong bệnh lý tan máu do thiếu men của hồng cầu hay gặp nhất là thiếu men? A. Pyruvate kinase (PK) D. Tyrosine kinase C. Lactat dehydrogenase (LDH) B. Glucose 6 -phosphate dehydrogenase(G 25. An toàn truyền máu chủ yếu nhằm bảo vệ? C. Người nhận máu A. Nhân viên truyền máu B. Người cho máu D. Tất cả đều đúng 26. Trong bệnh XHGTCTM? B. Dấu dây thắt (+) D. Tất cả đều đúng C. Các XN đông máu huyết tương bình thường A. Cục máu không co 27. Giảm tiểu cầu trong cường lách là do? A. Tự miễn D. Bất thường về phân bố B. Đồng miễn dịch C. Dị ứng 28. Trong thiếu máu nặng do thiếu sắt có thể gặp? A. Hội chứng Plummer-Vínson B. Ăn gỡ (Pica) C. Viêm dạ dày không đặc hiệu D. Tất cả đều đúng 29. Ở bệnh nhân XHGTCTM? C. Bạch cầu thường giảm B. Bạch cầu thường tăng nhẹ hoặc bình thường A. Thiếu máu thường tỉ lệ với mức độ xuất huyết D. Câu A và B đều đúng 30. Thuốc cơ bản thường được dùng diều trị lơ xê kinh dòng hạt ở giai đọan mạn là? D. Doxorubicin C. Daunorubicin A. Hydrea hoặc Busulfan B. Aracytin 31. Tai biến muộn là những tai biến do truyền máu xảy ra sau? A. 24 giờ D. 4 giờ B. 12 giờ C. 6 giờ 32. Trong thực tế lâm sàng hiện nay, chẩn đoán XHGTC TM (Werlhof) là dựa vào? D. Câu B và C đều đúng B. Lâm sàng C. Sau khi đã loại trừ các nguyên nhân khác gây giảm tiểu cầu A. Các xét nghiệm miễn dịch đặc hiệu 33. Một người có [Hb] là 70 g/l, được gọi là thiếu máu mức độ? D. Rất nặng C. Nặng B. Vừa A. Nhẹ 34. Các tai biến truyền máu nào sau đây được gọi là tai biến sớm? D. Câu A và C đúng A. Tan máu cấp do bất đồng nhóm máu hệ ABO C. Bệnh ghép chống chủ B. Phản ứng sốt run lạnh không do tan máu 35. Kháng thể trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn có bản chất là? D. IgG B. IgD C. IgE A. IgA 36. Để dự phòng tai biến do truyền bất đồng nhóm hệ ABO? A. Cần thực hiện đúng quy định truyền máu C. Làm phản ứng chéo tại giường B. Thực hiện định máu tại giường D. Tất cả đều đúng 37. Loại bỏ bạch cầu trong các đơn vị máu có lợi vì? B. Hạn chế được các phản ứng bất lợi như phản ứng sốt-run lạnh D. Tất cả đều đúng C. Tránh được bệnh ghép chống chủ A. Làm giảm nguy cơ lây nhiễm các virut HIV, CMV, HTLV 38. Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn (XHGTCTM) là bệnh mà trước đây thường gọi là? D. Câu A và B đều đúng B. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân A. Bệnh Werlhof C. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu dị ứng 39. Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu bình thường gặp trong? C. Suy tuỷ D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Các bệnh nội tiết B. Suy thận mạn 40. Chỉ định truyền máu chỉ đặt ra ở? A. Các trường hợp thiếu máu mà không cải thiện được bằng các chất tạo máu B. Các thiếu máu tan máu do bệnh lý hồng cầu di truyền D. Tất cả đều đúng C. Các thiếu máu quá nặng 41. Các bằng chứng gợi ý cơ chế miễn dịch ở các bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân là? B. Con của các bà mẹ giảm tiểu cầu có thể có tình trạng giảm tiểu cầu trong vài tháng đầu sau sinh D. Tất cả đều đúng A. Tiêm vào người bình thường huyết thanh của bệnh nhân giảm tiểu cầu sẽ gây ra một tình trạng giảm tiểu cầu ở người nhận C. Điều trị đáp ứng tốt với các thuốc ứ chế miễn dịch 42. Tuỷ đồ ở các bệnh nhân XHGTCTM cho thấy? D. Tất cả đều đúng C. Dòng hồng cầu và bạch cầu phát triển bình thường B. Không có tế bào bất thường A. Tuỷ giàu, có nhiều mẩu tiểu cầu trẻ và chín lẫn lộn 43. Theo định nghĩa truyền máu khối lượng lớn khi thể tích máu được truyền trong vòng 12-24 giờ bằng? D. 1/2 thể tích máu bình thường của bệnh nhân C. 1/3 thể tích máu bình thường của bệnh nhân A. Bằng hoặc lớn hơn thể tích máu bình thường của bệnh nhân B. 1/4 thể tích máu bình thường của bệnh nhân 44. Móng tay hình thìa là một dấu hiệu đặc trưng của thiếu máu? A. Nhược sắc C. Thiếu B12 B. Thiếu sắt D. Thiếu axit folic 45. Yếu tố quan trọng nhất quyết định chẩn đoán bệnh lơ xê mi cấp là? B. Có một số bạch cầu non ở máu A. Số lượng bạch cầu ở máu tăng rất cao trên 100x109/L D. Hồng cầu giảm rất nặng C. Tỉ lệ bạch cầu non (blast) chiếm trên 30% các tế bào có nhân ở tuỷ 46. Truyền máu là một phương pháp điều trị? A. Không thể thiếu được trong nhiều tình huống lâm sàng ở các lĩnh vực nội cũng như ngoại khoa B. Rất hiệu quả mà không có tác dụng phụ gì đáng kể D. Câu A và C đều đúng C. Có thể đưa đến những phản ứng bất lợi có khi chết người 47. Các thuốc cơ bản thường được dùng điều trị lơ xê kinh dòng lymphô (đơn hoá trị liệu) ở các giai đọan đầu là? D. Tất cả đều đúng B. Prednisolon A. Chlorambucil C. Endoxan 48. Thiếu máu có nguồn gốc ở ngoại biên gặp trong? C. Tan máu mạn tính A. Xuất huyết cấp tính D. Tất cả đều đúng B. Tan máu cấp tính 49. Ở các bệnh nhân thiếu máu do huyết tán cấp tính? B. Bilirubin tự do tăng C. Hồng cầu lưới thường giảm D. Chỉ có A và B là đúng A. Có thể đái ra huyết sắc tố 50. Trong thiếu máu nhược sắc do thiếu sắt có các đặc điểm? A. Số lượng hồng cầu giảm, có khi gần bình thường nhưng Hb và Hct bao giờ cũng giảm D. Tất cả đều đúng B. Các chỉ số hồng cầu cho thấy đây là thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc C. Sắt huyết thanh giảm dưới 60µg% 51. Hình thái cấp tính là? D. Tất cả đều đúng B. Có thể xảy ra sau tiêm chủng C. Đa số là khỏi tự nhiên A. Thường xảy ra sau một giai đọan nhiễm siêu vi ở đường hô hấp 52. Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu lớn khi? D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Thiếu axit folic A. MCV > 100 fl B. MCHC > 300g/l 53. Người ta gọi thiếu máu có nguồn gốc ở ngoại biên khi? C. Hồng cầu lưới máu tăng B. Hồng cầu lưới tuỷ tăng D. Tất cả đều đúng A. Hoạt động tạo máu của tuỷ xương đáp ứng bình thường đối với erythropoietin 54. Các biện pháp an toàn truyền máu bao gồm? A. Các biện pháp chống lây nhiễm qua đường máu B. Các biện pháp bảo đảm an toàn về mặt miễn dịch C. Chỉ định truyền máu và các sản phẩm máu một cách hợp lý D. Tất cả đều đúng 55. Hình thái mãn tính là? A. Được gọi là mãn tính khi bệnh tiến triển trên 6 tháng D. Câu A và C đúng C. Bệnh ít khi khỏi tự nhiên mà tiến triển từng đợt B. Chủ yếu xảy ra ở trẻ em, nữ 56. Về phương diện tiến triển? C. Các lơ xê mi kinh dòng hạt sẽ chuyển thành lơ xê mi cấp A. Các lơ xê mi cấp dòng hạt có thể chuyển thành lơ xê mi kinh dòng hạt D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Các lơ xê mi cấp dòng lymphô có thể chuyển thành lơ xê mi kinh dòng lymphô 57. Để phát hiện tốt những kháng thể đặc hiệu chống tiểu cầu trong bệnh XHGTCTM người ta sử dụng kỹ thuật nào dưới đây? A. MAIPA (monoclonal antibody specific immobilisation of platelet antigen) D. Coomb gián tiếp B. Dixon C. Coomb trực tiếp 58. Ghép tế bào gốc tạo máu đã được áp dụng trong điều trị lơ xê mi và có những kết quả khả quan. Các kỹ thuật này bao gồm? D. Tất cả đều đúng C. Ghép tế bào gốc ngoại vi A. Dị ghép tuỷ B. Tự ghép tuỷ 59. Đối với các thiếu máu do thiếu vitamin B12? C. Đối với các trường hợp thiếu B12 sau cắt dạ dày thì cần điều trị duy trì 100µg hydroxocobalamin tiêm bắp hàng tháng cho suốt đời B. Đường tiêm chỉ bắt buộc đối với các bệnh nhân thiếu máu do thiếu yếu tố nội (bệnh Biermer) D. Câu A, B và C đều đúng A. Nếu thiếu B12 do chế độ ăn thì có thể dùng bằng đường uống 60. Thiếu máu có nguồn gốc ở trung ương gặp trong? D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Xâm lấn tuỷ C. Loạn sản tuỷ A. Suy tuỷ 61. Không cần điều trị khi? C. Không có chảy máu và tiểu cầu trên 50x109/l A. Không có chảy máu và tiểu cầu trên 100x109/l D. Không có chảy máu và tiểu cầu từ 30 đến 50x109/l B. Không có chảy máu và tiểu cầu trên 70x109/l 62. Trong bệnh lơ xê mi kinh? A. Số lượng bạch cầu luôn luôn tăng trong giai đoạn chẩn đoán C. Tiểu cầu thường tăng hoặc bình thường B. Không có khoảng trống bạch cầu D. Cả A, B và C đều đúng 63. Trong thực tế lâm sàng ở nước ta, thiếu máu hay gặp nhất là? B. Thiếu máu huyết tán C. Thiếu máu huyết tán do thiếu men A. Thiếu máu nhược sắc do thiếu sắt D. Thiếu máu do thiếu axit folic 64. Về điều trị thay thế bằng truyền máu trong các thiếu máu đơn thuần, nguyên tắc là? C. Máu toàn phần chỉ được sử dụng trong các mất máu cấp có kèm giảm thể tích máu nặng B. Nên truyền khối hồng cầu A. Không nên truyền máu toàn phần D. Tất cả các câu trên đều đúng 65. Tan máu ngoài hồng cầu gặp trong? D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Huyết tán tự miễn B. Huyết tán miễn dịch C. Nhiễm sốt rét 66. Ký sinh trùng sốt rét có thể lây truyền do truyền? D. Chỉ có A và B là đúng A. Máu toàn phần B. Hồng cầu khối C. Khối tiểu cầu 67. Để tìm hiểu nguyên nhân huyết tán, các xét nghiệm nào là cần thiết? A. Điện di Hb, bilurubin gián tiếp B. Sức bền hồng cầu, nghiệm pháp Coomb D. Chỉ có A và B là đúng C. Điện di protein 68. Huyết đồ của một bệnh nhân có: [Hb]=90g/l ;MCV=60fl;MCHC=260g/l. Đây là loại thiếu máu? B. Đẳng sắc, hồng cầu bình thường A. Nhược sắc, hồng cầu nhỏ D. Nhược sắc, hồng cầu bình thường C. Đẳng sắc, hồng cầu nhỏ 69. Xuất huyết do giảm tiểu cầu có đặc điểm? A. Đa hình thái C. Kích phát B. Tự phát D. Câu A và B đều đúng 70. Hội chứng suy hô hấp cấp sau truyền máu (TRALI) là? D. Tất cả đều đúng C. Do các kháng thể chống lại các kháng nguyên hệ HLA có trên bạch cầu hoặc tiểu cầu A. Là một hội chứng hiếm gặp nhưng rất nặng có thể gây tử vong B. Đây là một tai biến do cơ chế miễn dịch 71. Đối với các thiếu máu do thiếu sắt đơn thuần? D. Tất cả đều đúng A. Dùng các muối sắt có hoá trị II B. Không nên dùng quá 200mg/ngày C. Không nên dùng các thuốc bổ máu tổng hợp có chứa sắt và các vitamin khác vì các loại thuốc này vừa có giá cao vừa lại không đủ lượng sắt cần thiết 72. Khi thiếu máu nặng dù do nguyên nhân nào cũng có các triệu chứng? C. Chán ăn, mất cảm giác ngon miệng D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Ù tai, hoa mắt nhức đầu, cảm giác kiến bò các đầu chi A. Cảm giác hồi hộp, trống ngực đập mạnh hoặc khó thở nhất là khi gắng sức 73. Trong phản ứng do bất đồng nhóm máu hệ ABO có các đặc điểm? A. Thời gian khởi phát và độ trầm trọng của phản ứng tuỳ thuộc vào số lượng máu đã truyền C. Đây là một tan máu ngoại mạch D. Câu A và B đều đúng B. Đây là một tan máu nội mạch 74. Globulin miễn dịch liều cao? D. Chỉ có B và C là đúng B. Đáp ứng nhanh ngay 72 giờ sau tiêm A. Có tác dụng phong toả các vị điểm Fc R của các tế bào đại thực bào làm cho các tế bào này không kết hợp với kháng nguyên trên tiểu cầu được C. Được chỉ định chính trong các trường hợp chống chỉ định corticoide, hay để giúp bệnh nhân thoát qua cơn nguy cấp do phẩu thuật hoặc sinh đẻ 75. Bệnh ghép chống chủ có thể xẩy ra khi truyền máu hoặc các chế phẩm có chứa? A. Các tế bào lymphô T B. Các tế bào lymphô B D. Các tế bào bạch cầu ưa baz C. Các tế bào bạch cầu trung tính 76. Về phương diện tiến triển, hình thái cấp tính? A. Chủ yếu xảy ra ở trẻ em B. Thường tự giới hạn C. Chủ yếu xảy ra ở người lớn D. Câu A và B đúng 77. Ngoài XHGTC TM (Werlhof), người ta còn gặp giảm tiểu cầu tự miễn thứ phát sau các bệnh khác như? B. Hodgkin D. Tất cả đều đúng C. Luput hệ thống A. Lơ xê mi kinh dòng lymphô 78. Đối với lơ xê mi cấp dòng lymphô, 2 loại thuốc cơ bản trong điều trị tấn công là? D. Cyclophosphamide và Prednisolon C. Aracytin và Daunorubicin A. Vincristin và Aracytin B. Vincristin và Prednisolon 79. Trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn, cơ quan chính (chủ yếu) bắt giữ và phá huỷ tiểu cầu là? D. Tuỷ xương B. Lách C. Hạch A. Gan 80. Tan máu tại hồng cầu là do? B. Thiếu men của hồng cầu A. Bất thường về cấu trúc màng hồng cầu C. Rối loạn tổng hợp hemoglobin D. Cả 3 câu trên đều đúng 81. Các tai biến truyền máu nào sau đây được gọi là tai biến muộn? D. Tất cả đều đúng B. Quá tải tuần hoàn C. Tai biến ứ sắt A. Sốc phản vệ 82. Điều trị dự phòng ở hệ thần kinh trung ương bằng hoá chất hoặc tia xạ là cần thiết nhất đối với? B. Lơ xê mi cấp dòng tuỷ A. Lơ xê mi cấp dòng lymphô D. Lơ xê mi kinh dòng lymphô C. Lơ xê mi kinh dòng hạt 83. Đối với các bệnh thiếu máu huyết tán di truyền, đôi khi bệnh nhân đến muộn, không còn vàng da hoặc các dấu hiệu khác. Trong các trường hợp đó dấu hiệu rất có giá trị gợi ý chẩn đoán là? B. Siêu âm có sỏi mật C. Tiền sử gia đình có gợi ý D. Tất cả đều đúng A. Lách to 84. Dấu hiệu biến đổi ở xương sọ thường gặp trong? B. Thiếu máu huyết tán miễn dịch C. Thiếu máu huyết tán mắc phải D. Tất cả đều đúng A. Thiếu máu huyết tán di truyền (Thalassemia) 85. XHGTCTM là bệnh hay gặp ở? B. Trên 80 tuổi C. Trên 25 tuổi D. Dưới 25 tuổi A. Trên 60 tuổi 86. Hình ảnh khoảng trống bạch cầu (hiatus leukemicus) là biểu hiện rối loạn trưởng thành của dòng bạch cầu gặp trong? D. Tất cả đều sai B. Lơ xê mi kinh dòng lymphô A. Lơ xê mi kinh dòng tuỷ C. Lơ xê mi cấp nói chung 87. Hội chứng suy hô hấp cấp sau truyền máu (TRALI) có đặc điểm? A. Thuộc nhóm tai biến sớm của truyền máu B. Thuộc nhóm tai biến muộn của truyền máu D. Câu A và C đúng C. Đáp ứng tốt với corticoid liều cao 88. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ thường gặp trong? A. Thiếu máu do mất máu mạn C. Thiếu sắt D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Thiếu máu do giun móc 89. Các chất nào sau đây được gọi là chất tạo máu (thuốc bổ máu)? D. Chỉ có A và B là đúng B. Vitamin B12 C. Axit folic A. Sắt 90. Cắt lách trong điều trị BXHGTCTM? D. Chỉ có B và C là đúng A. Được chỉ định sớm, ngay khi không đáp ứng với corticoide lần đầu C. Không cắt lách ở trẻ em dưới 6 tuổi vì nguy cơ nhiễm trùng B. Chỉ đặt ra cho các trường hợp thất bại với corticoide và Ig miễn dịch liều cao, sau 6 tháng điều trị mà tiểu cầu vẫn dưới 50 G/L 91. Người ta gọi là thiếu máu có nguồn gốc ở trung ương là? A. Thiếu máu do bất thường về sản xuất ở tuỷ xương D. Tất cả đều đúng B. Thiếu máu không hồi phục C. Hồng cầu lưới máu giảm 92. Nguy cơ xuất huyết não cao khi số lượng tiểu cầu? B. Dưới 30 A. Dưới 20 C. Dưới 40 D. Dưới 50 93. Các tai biến do truyền máu có thể do? A. Sai sót về kỹ thuật C. Truyền nhầm cho bệnh nhân khác D. Tất cả đều đúng B. Lấy nhầm bệnh phẩm 94. Hiện nay mối nguy cơ lớn của truyền máu và rất được thế giới quan tâm nhất là? D. Giang mai C. Sốt rét A. Bệnh ghép chống chủ B. Nhiễm virut HIV 95. Nguyên nhân của phản ứng sốt run lạnh không do tan máu là do xuất hiện kháng thể chống lại các kháng nguyên hệ HLA có trên? D. Tất cả đều đúng C. Tiểu cầu B. Hồng cầu A. Bạch cầu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành