2000 câu hỏi ôn tập – Bài 14FREENội khoa cơ sở 1. Đối với lơ xê mi cấp dòng tuỷ, 2 loại thuốc cơ bản trong điều trị tấn công là? B. Cyclophosphamide và hydrea C. Aracytin và Daunorubicin D. Cyclophosphamide và Prednisolon A. Vincristin và Daunorubicin 2. Không cần điều trị khi? C. Không có chảy máu và tiểu cầu trên 50x109/l B. Không có chảy máu và tiểu cầu trên 70x109/l A. Không có chảy máu và tiểu cầu trên 100x109/l D. Không có chảy máu và tiểu cầu từ 30 đến 50x109/l 3. Globulin miễn dịch liều cao? D. Chỉ có B và C là đúng C. Được chỉ định chính trong các trường hợp chống chỉ định corticoide, hay để giúp bệnh nhân thoát qua cơn nguy cấp do phẩu thuật hoặc sinh đẻ A. Có tác dụng phong toả các vị điểm Fc R của các tế bào đại thực bào làm cho các tế bào này không kết hợp với kháng nguyên trên tiểu cầu được B. Đáp ứng nhanh ngay 72 giờ sau tiêm 4. Loại bỏ bạch cầu trong các đơn vị máu có lợi vì? D. Tất cả đều đúng B. Hạn chế được các phản ứng bất lợi như phản ứng sốt-run lạnh C. Tránh được bệnh ghép chống chủ A. Làm giảm nguy cơ lây nhiễm các virut HIV, CMV, HTLV 5. Giảm tiểu cầu trong cường lách là do? A. Tự miễn D. Bất thường về phân bố B. Đồng miễn dịch C. Dị ứng 6. Trong các xuất huyết ở niêm mạc, vị trí hay gặp nhất là? D. Đường tiết niệu A. Lợi răng và niêm mạc miệng B. Mũi C. Mắt 7. Trong thực tế lâm sàng hiện nay, chẩn đoán XHGTC TM (Werlhof) là dựa vào? B. Lâm sàng D. Câu B và C đều đúng A. Các xét nghiệm miễn dịch đặc hiệu C. Sau khi đã loại trừ các nguyên nhân khác gây giảm tiểu cầu 8. Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu lớn khi? A. MCV > 100 fl D. Tất cả các câu trên đều đúng B. MCHC > 300g/l C. Thiếu axit folic 9. Yếu tố quan trọng nhất quyết định chẩn đoán bệnh lơ xê mi cấp là? D. Hồng cầu giảm rất nặng B. Có một số bạch cầu non ở máu A. Số lượng bạch cầu ở máu tăng rất cao trên 100x109/L C. Tỉ lệ bạch cầu non (blast) chiếm trên 30% các tế bào có nhân ở tuỷ 10. Người ta gọi thiếu máu có nguồn gốc ở ngoại biên khi? A. Hoạt động tạo máu của tuỷ xương đáp ứng bình thường đối với erythropoietin B. Hồng cầu lưới tuỷ tăng D. Tất cả đều đúng C. Hồng cầu lưới máu tăng 11. Nguy cơ xuất huyết não cao khi số lượng tiểu cầu? A. Dưới 20 C. Dưới 40 D. Dưới 50 B. Dưới 30 12. Về điều trị thay thế bằng truyền máu trong các thiếu máu đơn thuần, nguyên tắc là? A. Không nên truyền máu toàn phần D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Nên truyền khối hồng cầu C. Máu toàn phần chỉ được sử dụng trong các mất máu cấp có kèm giảm thể tích máu nặng 13. Tan máu ngoài hồng cầu gặp trong? A. Huyết tán tự miễn C. Nhiễm sốt rét B. Huyết tán miễn dịch D. Tất cả các câu trên đều đúng 14. Đối với các thiếu máu do thiếu vitamin B12? C. Đối với các trường hợp thiếu B12 sau cắt dạ dày thì cần điều trị duy trì 100µg hydroxocobalamin tiêm bắp hàng tháng cho suốt đời B. Đường tiêm chỉ bắt buộc đối với các bệnh nhân thiếu máu do thiếu yếu tố nội (bệnh Biermer) D. Câu A, B và C đều đúng A. Nếu thiếu B12 do chế độ ăn thì có thể dùng bằng đường uống 15. Truyền máu là một phương pháp điều trị? C. Có thể đưa đến những phản ứng bất lợi có khi chết người B. Rất hiệu quả mà không có tác dụng phụ gì đáng kể A. Không thể thiếu được trong nhiều tình huống lâm sàng ở các lĩnh vực nội cũng như ngoại khoa D. Câu A và C đều đúng 16. Để tìm hiểu nguyên nhân huyết tán, các xét nghiệm nào là cần thiết? A. Điện di Hb, bilurubin gián tiếp C. Điện di protein D. Chỉ có A và B là đúng B. Sức bền hồng cầu, nghiệm pháp Coomb 17. Thuốc cơ bản thường được dùng diều trị lơ xê kinh dòng hạt ở giai đọan mạn là? D. Doxorubicin C. Daunorubicin B. Aracytin A. Hydrea hoặc Busulfan 18. Các thuốc được dùng để điều trị dự phòng ở hệ thần kinh trung ương là? B. Méthetrexat C. Dépomedrol D. Chỉ có A và C là đúng A. Aracytin 19. Nhiễm sắc thể Ph1 là một rối loạn về di truyền tế bào điển hình trong bệnh? A. Lơ xê mi cấp dòng lymphô D. Lơ xê mi kinh dòng lymphô B. Lơ xê mi cấp dòng tuỷ C. Lơ xê mi kinh dòng hạt 20. Để chẩn đoán thiếu máu người ta dựa vào sự giảm? A. Nồng độ huyết sắc tố ở máu ngọai vi C. Nồng độ huyết sắc tố trung bình của hồng cầu (MCHC) D. Hematocrit B. Số lượng hồng cầu 21. Các thuốc cơ bản thường được dùng điều trị lơ xê kinh dòng lymphô (đơn hoá trị liệu) ở các giai đọan đầu là? A. Chlorambucil C. Endoxan D. Tất cả đều đúng B. Prednisolon 22. Tuỷ đồ ở các bệnh nhân XHGTCTM cho thấy? A. Tuỷ giàu, có nhiều mẩu tiểu cầu trẻ và chín lẫn lộn B. Không có tế bào bất thường C. Dòng hồng cầu và bạch cầu phát triển bình thường D. Tất cả đều đúng 23. Tỉ lệ mắc bệnh này giữa 2 giới là? B. Nam nhiều hơn nữ ở người lớn A. Ngang nhau ở người lớn C. Nữ nhiều hơn namở người lớn D. Nữ nhiều hơn nam ở trẻ em 24. Ở các bệnh nhân thiếu máu do huyết tán cấp tính? C. Hồng cầu lưới thường giảm A. Có thể đái ra huyết sắc tố B. Bilirubin tự do tăng D. Chỉ có A và B là đúng 25. Thiếu máu có nguồn gốc ở ngoại biên gặp trong? B. Tan máu cấp tính D. Tất cả đều đúng C. Tan máu mạn tính A. Xuất huyết cấp tính 26. Cơ chế tác dụng của corticoide trong điều trị BXHGTCTM là? B. Giảm tổng hợp tự kháng thể từ các tế bào lymphô B D. Chỉ có A và B là đúng A. Ức chế nhanh khả năng thực bào của các đại thực bào ở lách C. Gia tăng tạo tiểu cầu từ tuỷ xương 27. Các tai biến truyền máu nào sau đây được gọi là tai biến sớm? C. Bệnh ghép chống chủ D. Câu A và C đúng A. Tan máu cấp do bất đồng nhóm máu hệ ABO B. Phản ứng sốt run lạnh không do tan máu 28. Xuất huyết do giảm tiểu cầu có đặc điểm? B. Tự phát D. Câu A và B đều đúng A. Đa hình thái C. Kích phát 29. Cắt lách trong điều trị BXHGTCTM? C. Không cắt lách ở trẻ em dưới 6 tuổi vì nguy cơ nhiễm trùng D. Chỉ có B và C là đúng A. Được chỉ định sớm, ngay khi không đáp ứng với corticoide lần đầu B. Chỉ đặt ra cho các trường hợp thất bại với corticoide và Ig miễn dịch liều cao, sau 6 tháng điều trị mà tiểu cầu vẫn dưới 50 G/L 30. Các tai biến truyền máu nào sau đây được gọi là tai biến muộn? C. Tai biến ứ sắt B. Quá tải tuần hoàn A. Sốc phản vệ D. Tất cả đều đúng 31. Các tai biến do truyền máu khối lượng lớn? D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn về đông máu C. Các rối loạn về chuyển hoá A. Hạ thân nhiệt 32. Thiếu máu nhược sắc, hồng cầu nhỏ thường gặp trong? D. Tất cả các câu trên đều đúng C. Thiếu sắt B. Thiếu máu do giun móc A. Thiếu máu do mất máu mạn 33. Hình thái cấp tính là? D. Tất cả đều đúng C. Đa số là khỏi tự nhiên B. Có thể xảy ra sau tiêm chủng A. Thường xảy ra sau một giai đọan nhiễm siêu vi ở đường hô hấp 34. Hiện nay mối nguy cơ lớn của truyền máu và rất được thế giới quan tâm nhất là? B. Nhiễm virut HIV C. Sốt rét D. Giang mai A. Bệnh ghép chống chủ 35. Hình thái mãn tính là? C. Bệnh ít khi khỏi tự nhiên mà tiến triển từng đợt A. Được gọi là mãn tính khi bệnh tiến triển trên 6 tháng D. Câu A và C đúng B. Chủ yếu xảy ra ở trẻ em, nữ 36. Ghép tế bào gốc tạo máu đã được áp dụng trong điều trị lơ xê mi và có những kết quả khả quan. Các kỹ thuật này bao gồm? C. Ghép tế bào gốc ngoại vi A. Dị ghép tuỷ B. Tự ghép tuỷ D. Tất cả đều đúng 37. Các bằng chứng gợi ý cơ chế miễn dịch ở các bệnh nhân xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân là? C. Điều trị đáp ứng tốt với các thuốc ứ chế miễn dịch D. Tất cả đều đúng B. Con của các bà mẹ giảm tiểu cầu có thể có tình trạng giảm tiểu cầu trong vài tháng đầu sau sinh A. Tiêm vào người bình thường huyết thanh của bệnh nhân giảm tiểu cầu sẽ gây ra một tình trạng giảm tiểu cầu ở người nhận 38. Dấu hiệu biến đổi ở xương sọ thường gặp trong? D. Tất cả đều đúng B. Thiếu máu huyết tán miễn dịch C. Thiếu máu huyết tán mắc phải A. Thiếu máu huyết tán di truyền (Thalassemia) 39. Các phương tiện điều trị cơ bản, đầu tay trong điều trị BXHGTCTM là? A. Các thuốc ức chế miễn dịch D. Corticoide C. Các kích thích tố nam B. Globulin miễn dịch tiêm tĩnh mạch liều cao 40. Về phương diện tiến triển, hình thái cấp tính? C. Chủ yếu xảy ra ở người lớn D. Câu A và B đúng B. Thường tự giới hạn A. Chủ yếu xảy ra ở trẻ em 41. Dấu hiệu lâm sàng của tai biến do truyền bất đồng nhóm hệ ABO có thể? A. Run lạnh D. Tất cả đều đúng B. Đau vùng thắt lưng C. Có thể đưa đến vô niệu 42. Các tai biến do truyền máu có thể do? A. Sai sót về kỹ thuật C. Truyền nhầm cho bệnh nhân khác B. Lấy nhầm bệnh phẩm D. Tất cả đều đúng 43. Ở người bình thường, được gọi là thiếu máu lúc? D. [Hb] < 110g/l đối với nữ C. [Hb] < 130g/l đối với nam B. [Hb] < 130g/l đối với nữ A. [Hb] < 140g/l đối với nam 44. Hội chứng suy hô hấp cấp sau truyền máu (TRALI) có đặc điểm? D. Câu A và C đúng C. Đáp ứng tốt với corticoid liều cao A. Thuộc nhóm tai biến sớm của truyền máu B. Thuộc nhóm tai biến muộn của truyền máu 45. Móng tay hình thìa là một dấu hiệu đặc trưng của thiếu máu? C. Thiếu B12 D. Thiếu axit folic A. Nhược sắc B. Thiếu sắt 46. Tai biến tan máu do bất đồng nhóm máu khác ngoài hệ ABO thường là? D. Câu A và B đúng C. Các triệu chứng lâm sàng rất nặng nề B. Đây là loại tan máu thường xảy ra trong tổ chức (ngoài lòng mạch) A. Loại tai biến muộn 47. Trong thực tế lâm sàng ở nước ta, thiếu máu hay gặp nhất là? C. Thiếu máu huyết tán do thiếu men D. Thiếu máu do thiếu axit folic A. Thiếu máu nhược sắc do thiếu sắt B. Thiếu máu huyết tán 48. Ký sinh trùng sốt rét có thể lây truyền do truyền? B. Hồng cầu khối C. Khối tiểu cầu A. Máu toàn phần D. Chỉ có A và B là đúng 49. Trong bệnh lý tan máu do thiếu men của hồng cầu hay gặp nhất là thiếu men? A. Pyruvate kinase (PK) B. Glucose 6 -phosphate dehydrogenase(G D. Tyrosine kinase C. Lactat dehydrogenase (LDH) 50. Hoá học tế bào dùng để phân biệt lơ xê mi cấp dòng tuỷ hay dòng lymphô, trong đó? B. Peroxydase thường dương tính ở dòng tuỷ A. Peroxydase thường âm tính ở dòng lymphô D. Cả 3 câu trên đều đúng C. PAS thường dương tính ở dòng lymphô 51. Đối với các bệnh thiếu máu huyết tán di truyền, đôi khi bệnh nhân đến muộn, không còn vàng da hoặc các dấu hiệu khác. Trong các trường hợp đó dấu hiệu rất có giá trị gợi ý chẩn đoán là? C. Tiền sử gia đình có gợi ý B. Siêu âm có sỏi mật A. Lách to D. Tất cả đều đúng 52. Trong điều kiện hiện nay của nước ta, để tránh lây nhiễm HIV đặc biệt là trong giai đoạn cửa sổ thì biện pháp quan trọng nhất là? C. Chỉ định truyền máu và các sản phẩm máu một cách hợp lý B. Tăng cường sàng lọc các tác nhân lây nhiễm ở phòng xét nghiệm D. Các biện pháp bảo đảm an toàn về mặt miễn dịch A. Lựa chọn kỹ để có người cho máu an toàn nhất 53. Ngoài XHGTC TM (Werlhof), người ta còn gặp giảm tiểu cầu tự miễn thứ phát sau các bệnh khác như? A. Lơ xê mi kinh dòng lymphô B. Hodgkin C. Luput hệ thống D. Tất cả đều đúng 54. Trong thiếu máu nặng do thiếu sắt có thể gặp? C. Viêm dạ dày không đặc hiệu B. Ăn gỡ (Pica) A. Hội chứng Plummer-Vínson D. Tất cả đều đúng 55. Tan máu cấp do bất đồng nhóm máu hệ ABO là do? B. Tương tác giữa kháng thể của người cho với hồng cầu người nhận A. Tương tác giữa kháng thể của bệnh nhân (người nhận) với hồng cầu người cho C. Kháng thể của người nhận là IgM D. Câu A và C đều đúng 56. Để dự phòng tai biến do truyền bất đồng nhóm hệ ABO? D. Tất cả đều đúng C. Làm phản ứng chéo tại giường B. Thực hiện định máu tại giường A. Cần thực hiện đúng quy định truyền máu 57. Dạng xuất huyết hay gặp nhất ở bệnh XHGTCTM là? D. Tụ máu ở cơ B. Các mảng lớn C. Tụ máu khớp A. Các chấm (petechia) 58. Thiếu máu có nguồn gốc ở trung ương gặp trong? C. Loạn sản tuỷ D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Xâm lấn tuỷ A. Suy tuỷ 59. XHGTCTM là bệnh hay gặp ở? D. Dưới 25 tuổi C. Trên 25 tuổi A. Trên 60 tuổi B. Trên 80 tuổi 60. Thiếu máu giả tạo do hiện tượng hoà loãng máu gặp trong các trường hợp? D. Tất cả đều đúng C. Trong bệnh Waldenstrom A. Thai nghén B. Lách quá lớn 61. Hội chứng suy hô hấp cấp sau truyền máu (TRALI) là? D. Tất cả đều đúng A. Là một hội chứng hiếm gặp nhưng rất nặng có thể gây tử vong C. Do các kháng thể chống lại các kháng nguyên hệ HLA có trên bạch cầu hoặc tiểu cầu B. Đây là một tai biến do cơ chế miễn dịch 62. Phản ứng sốt run lạnh không do tan máu? C. Có thể dự phòng bằng corticoide đường tiêm trước truyền máu A. Có thể do truyền khối hồng cầu được tồn trử lâu ngày mà không được loại bỏ bạch cầu D. Tất cả đều đúng B. Sốt và run lạnh là do các cytokin phóng thích từ bạch cầu 63. Ở bệnh nhân XHGTCTM? A. Thiếu máu thường tỉ lệ với mức độ xuất huyết D. Câu A và B đều đúng C. Bạch cầu thường giảm B. Bạch cầu thường tăng nhẹ hoặc bình thường 64. Trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn, cơ quan chính (chủ yếu) bắt giữ và phá huỷ tiểu cầu là? B. Lách C. Hạch A. Gan D. Tuỷ xương 65. An toàn truyền máu chủ yếu nhằm bảo vệ? B. Người cho máu A. Nhân viên truyền máu C. Người nhận máu D. Tất cả đều đúng 66. Về phương diện tiến triển? C. Các lơ xê mi kinh dòng hạt sẽ chuyển thành lơ xê mi cấp A. Các lơ xê mi cấp dòng hạt có thể chuyển thành lơ xê mi kinh dòng hạt D. Cả 3 câu trên đều đúng B. Các lơ xê mi cấp dòng lymphô có thể chuyển thành lơ xê mi kinh dòng lymphô 67. Một người có [Hb] là 70 g/l, được gọi là thiếu máu mức độ? D. Rất nặng C. Nặng A. Nhẹ B. Vừa 68. Theo định nghĩa truyền máu khối lượng lớn khi thể tích máu được truyền trong vòng 12-24 giờ bằng? C. 1/3 thể tích máu bình thường của bệnh nhân B. 1/4 thể tích máu bình thường của bệnh nhân A. Bằng hoặc lớn hơn thể tích máu bình thường của bệnh nhân D. 1/2 thể tích máu bình thường của bệnh nhân 69. Thiếu máu đẳng sắc hồng cầu bình thường gặp trong? C. Suy tuỷ D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Suy thận mạn A. Các bệnh nội tiết 70. Đời sống tiểu cầu ở bệnh nhân XHGTCTM? A. Rất ngắn C. Thường dưới 15 ngày B. Bình thường D. Câu A và B đều đúng 71. Theo cách xếp loại giai đọan của RAI chia lơ xê mi kinh dòng lymphô thành? A. 2 giai đoạn D. 5 giai đoạn B. 3 giai đoạn C. 4 giai đoạn 72. Trong phản ứng do bất đồng nhóm máu hệ ABO có các đặc điểm? C. Đây là một tan máu ngoại mạch A. Thời gian khởi phát và độ trầm trọng của phản ứng tuỳ thuộc vào số lượng máu đã truyền D. Câu A và B đều đúng B. Đây là một tan máu nội mạch 73. Tan máu tại hồng cầu là do? D. Cả 3 câu trên đều đúng C. Rối loạn tổng hợp hemoglobin A. Bất thường về cấu trúc màng hồng cầu B. Thiếu men của hồng cầu 74. Việc sử dụng erythropoietin tái tổ hợp (biệt dược là Eprex ) đã là một cuộc cách mạng trong điều trị thiếu máu ở các bệnh nhân? C. Suy giáp D. Suy tim A. Suy thận mạn B. Suy tuỷ xương 75. BXHGTCTM là một bệnh máu? B. Lành tính C. Có thể đe dọa tử vong do xuất huyết não khi tiểu cầu giảm quá thấp D. Câu B và C đúng A. Ác tính 76. Hình ảnh khoảng trống bạch cầu (hiatus leukemicus) là biểu hiện rối loạn trưởng thành của dòng bạch cầu gặp trong? B. Lơ xê mi kinh dòng lymphô D. Tất cả đều sai C. Lơ xê mi cấp nói chung A. Lơ xê mi kinh dòng tuỷ 77. Các chất nào sau đây được gọi là chất tạo máu (thuốc bổ máu)? A. Sắt C. Axit folic D. Chỉ có A và B là đúng B. Vitamin B12 78. Các biện pháp an toàn truyền máu bao gồm? C. Chỉ định truyền máu và các sản phẩm máu một cách hợp lý B. Các biện pháp bảo đảm an toàn về mặt miễn dịch D. Tất cả đều đúng A. Các biện pháp chống lây nhiễm qua đường máu 79. Ở bệnh lơ xê mi kinh dòng hạt, triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất là? C. Gan to B. Hạch to D. Thiếu máu nặng A. Lách to 80. Tai biến muộn là những tai biến do truyền máu xảy ra sau? B. 12 giờ C. 6 giờ D. 4 giờ A. 24 giờ 81. Huyết đồ của một bệnh nhân có: [Hb]=90g/l ;MCV=60fl;MCHC=260g/l. Đây là loại thiếu máu? B. Đẳng sắc, hồng cầu bình thường C. Đẳng sắc, hồng cầu nhỏ A. Nhược sắc, hồng cầu nhỏ D. Nhược sắc, hồng cầu bình thường 82. Người ta gọi là thiếu máu có nguồn gốc ở trung ương là? B. Thiếu máu không hồi phục D. Tất cả đều đúng C. Hồng cầu lưới máu giảm A. Thiếu máu do bất thường về sản xuất ở tuỷ xương 83. Chỉ định truyền máu chỉ đặt ra ở? A. Các trường hợp thiếu máu mà không cải thiện được bằng các chất tạo máu B. Các thiếu máu tan máu do bệnh lý hồng cầu di truyền D. Tất cả đều đúng C. Các thiếu máu quá nặng 84. Kháng thể trong bệnh xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn có bản chất là? A. IgA D. IgG B. IgD C. IgE 85. Khi thiếu máu nặng dù do nguyên nhân nào cũng có các triệu chứng? D. Tất cả các câu trên đều đúng A. Cảm giác hồi hộp, trống ngực đập mạnh hoặc khó thở nhất là khi gắng sức C. Chán ăn, mất cảm giác ngon miệng B. Ù tai, hoa mắt nhức đầu, cảm giác kiến bò các đầu chi 86. Xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn (XHGTCTM) là bệnh mà trước đây thường gọi là? B. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu không rõ nguyên nhân D. Câu A và B đều đúng C. Ban xuất huyết giảm tiểu cầu dị ứng A. Bệnh Werlhof 87. Điều trị dự phòng ở hệ thần kinh trung ương bằng hoá chất hoặc tia xạ là cần thiết nhất đối với? D. Lơ xê mi kinh dòng lymphô C. Lơ xê mi kinh dòng hạt A. Lơ xê mi cấp dòng lymphô B. Lơ xê mi cấp dòng tuỷ 88. Đối với các thiếu máu do thiếu sắt đơn thuần? C. Không nên dùng các thuốc bổ máu tổng hợp có chứa sắt và các vitamin khác vì các loại thuốc này vừa có giá cao vừa lại không đủ lượng sắt cần thiết D. Tất cả đều đúng B. Không nên dùng quá 200mg/ngày A. Dùng các muối sắt có hoá trị II 89. Nguyên nhân của phản ứng sốt run lạnh không do tan máu là do xuất hiện kháng thể chống lại các kháng nguyên hệ HLA có trên? B. Hồng cầu C. Tiểu cầu A. Bạch cầu D. Tất cả đều đúng 90. Để phát hiện tốt những kháng thể đặc hiệu chống tiểu cầu trong bệnh XHGTCTM người ta sử dụng kỹ thuật nào dưới đây? D. Coomb gián tiếp A. MAIPA (monoclonal antibody specific immobilisation of platelet antigen) B. Dixon C. Coomb trực tiếp 91. Đối với lơ xê mi cấp dòng lymphô, 2 loại thuốc cơ bản trong điều trị tấn công là? B. Vincristin và Prednisolon C. Aracytin và Daunorubicin D. Cyclophosphamide và Prednisolon A. Vincristin và Aracytin 92. Bệnh ghép chống chủ có thể xẩy ra khi truyền máu hoặc các chế phẩm có chứa? B. Các tế bào lymphô B C. Các tế bào bạch cầu trung tính A. Các tế bào lymphô T D. Các tế bào bạch cầu ưa baz 93. Trong bệnh lơ xê mi kinh? B. Không có khoảng trống bạch cầu C. Tiểu cầu thường tăng hoặc bình thường D. Cả A, B và C đều đúng A. Số lượng bạch cầu luôn luôn tăng trong giai đoạn chẩn đoán 94. Trong thiếu máu nhược sắc do thiếu sắt có các đặc điểm? A. Số lượng hồng cầu giảm, có khi gần bình thường nhưng Hb và Hct bao giờ cũng giảm B. Các chỉ số hồng cầu cho thấy đây là thiếu máu hồng cầu nhỏ nhược sắc D. Tất cả đều đúng C. Sắt huyết thanh giảm dưới 60µg% 95. Trong bệnh XHGTCTM? B. Dấu dây thắt (+) C. Các XN đông máu huyết tương bình thường D. Tất cả đều đúng A. Cục máu không co Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai