2000 câu hỏi ôn tập – Bài 18FREENội khoa cơ sở 1. Bệnh án, bệnh lịch của bệnh phòng? C. Là một phương tiện công tác cần thiết cho điều trị, học tập và nghiên cứu khoa học D. Cần thiết cho pháp lý A. Là mẫu lý tưởng cho bệnh án học tập B. Dành riêng cho bác sĩ và sinh viên phụ trách bệnh nhân sử dụng 2. Loét tá tràng đau 4 kỳ? B. Sai A. Đúng 3. Bệnh não gan do nguyên nhân nào sau đây có tiên lượng hồi phục tốt? C. Viêm gan cấp nặng do rượu A. Viêm gan cấp do thuốc B. Viêm gan siêu vi cấp nặng D. Ăn quá nhiều đạm ở người xơ gan 4. Dấu hiệu nào sau đây là biểu hiện sớm nhất của hôn mê gan? B. Babinski và dấu tương đương, tăng phản xạ gân xương C. Rối loạn định hướng và chữ viết D. Buồn nôn A. Thay đổi sóng điện não 5. Thuốc nào sau đây không dùng để điều trị đợt cấp chảy máu tĩnh mạch thực quản giãn? A. Octreotide C. Vasopressin B. Propanolol D. Terlipressin 6. Trong bệnh xơ gan có sự phát triển quá mức vi khuẩn ruột, điều này sẽ gây nên? D. Thiếu vitamin tan trong dầu C. Tăng serotonin B. Tăng độc tố vi khuẩn trong máu A. Có nhiều chất độc như NH3 7. Những yếu tố nguy cơ gây hôn mê gan có thể xảy ra ở người xơ gan, ngoại trừ? C. Xơ gan mất bù đang bị tiêu chảy và có dấu hiệu mất nước B. Xơ gan mất bù, dùng lợi tiểu quai và trọng lượng cơ thể giảm > 2kg/ngày A. Xơ gan có biến chứng chảy máu tiêu hoá cấp, nặng D. Xơ gan mất bù có tiểu cầu < 40 ngàn/mm3 8. Basedow là bệnh lí cường giáp có nhiễm độc giáp, bướu giáp lan tỏa, lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên? B. Sai A. Đúng 9. Trong hen phế quản cấp nặng, nghe phổi phát hiện được? D. Im lặng C. Ran Wheezing B. Ran rít A. Ran rít, ran ngáy 10. Chỉ định đặt sonde Blacke more hay Minnesota trong điều trị chảy máu tĩnh mạch thực quản giãn đợt cấp là? B. Trước khi chích xơ tĩnh mạch thực quản giãn D. Chuẩn bị cho thắt tĩnh mạch thực quản giãn A. Trước khi dùng thuốc co mạch tạng C. Sau khi thắt tĩnh mạch hoặc chích xơ mà vẫn chảy máu nặng 11. Yếu tố nào sau đây có thể dùng để tiên đoán hôn mê gan xảy ra? C. Tăng Glutamin trong dịch não tuỷ B. Tăng creatinin máu A. Giảm urê máu D. Tăng bilirubin máu 12. Tiền hôn mê gan thường được chẩn đoán phân biệt với các bệnh sau, ngoài trừ? A. Hạ natri máu C. Hội chứng cai rượu B. Trúng độc rượu cấp D. Tai biến mạch não 13. Nội cơ sở là nền móng của Nội khoa vì:? D. Là giai đoạn đi trước chẩn đoán C. Cung cấp các dữ kiện làm căn bản cho chẩn đoán và điều trị A. Đòi hỏi thầy thuốc phải có đủ đức tính của một cán bộ y tế B. Tạo điều kiện tiếp xúc mật thiết với bệnh nhân 14. Trong Viêm khớp dạng thấp da khô teo, phù một đoạn chi? A. Đúng B. Sai 15. Hen phế quản gặp ở mọi lứa tuổi với tỷ lệ người lớn/trẻ em là? A. 2/1 D. 1/2,5 C. 1/3 B. 1/2 16. Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp cần kiểm tra công thức bạch cầu định kì, nồng độ FT4 và TSH us và chức năng gan? B. Sai A. Đúng 17. Có thể điều trị hội chứng cai tại nhà ở giai đoạn nào? B. Giai đoạn 3 C. Giai đoạn 4 D. Giai đoạn có hoang tưởng A. Giai đoạn 1 và 2 18. Trong xơ gan, tăng NH3 dễ gây hôn mê gan là do? D. Cả A, B và C đúng B. NH3 kích thích trực tiếp lên màng tế bào thần kinh C. Thiếu hụt Glutamate synthetase do vượt quá khả năng của tế bào sao A. NH3 làm tăng tính thấm hàng rào mạch máu não làm giảm kích thích dẫn truyền thần kinh 19. Những yếu tố góp phần gây hội chứng não gan, ngoại trừ? D. Thiếu oxy não B. Kiềm chuyển hoá A. Toan chuyển hoá C. Hạ kali máu 20. Tai biến mạch máu não hệ sống nền thì không gây hội chứng Thị-tháp? A. Đúng B. Sai 21. Viêm khớp, Viêm niệu đạo và viêm kết mạc là biểu hiện của Lupus ban đỏ? A. Đúng B. Sai 22. Thuốc có tác dụng co mạch tạng hiện nay được ưa chuộng là? B. Terlipressin D. Octreotide C. Isosorbide Mononitrate A. Vasopressin 23. Yếu tố vi lượng nào sau đây thường không được dùng trong xơ gan? A. Kẽm (Zn) D. Arginin C. Mangan (Mn) B. Selenium 24. Âm thổi ống gặp trong? D. Phổi có hang C. Tràn dịch màng phổi B. Đông đặc phổi điển hình A. Dày dính màng phổi 25. Phương tiện điều trị được chọn lựa trước tiên với người bệnh xơ gan có rối loạn chuyển hoá đồng (Cu) thứ phát là: 1. Hạn chế thức ăn, thức uống có chứa nhiều đồng. 2. Thuốc làm hạn chế hấp thu đồng. 3. Thuốc tăng thải đồng ra khỏi gan? C. Chọn 2 và 3 A. Chọn 1 B. Chọn 1 và 2 D. Chọn 1 và 3 26. Bệnh não gan do nguyên nhân nào sau đây thì có tiên lượng xấu nhất? D. Nhiễm trùng cấp ở người xơ gan C. Ăn quá nhiều đạm A. Trúng độc paracetamol cấp B. Chảy máu từ tĩnh mạch thực quản giãn ở người xơ gan 27. Ở bệnh nhân xơ gan, không để bị táo bón là vì các lý do sau, ngoại trừ? C. Amoniac chuyển hoá từ thức ăn không được thải ra ngoài A. Dễ gây tắc ruột D. Luôn có sự quá phát triển vi khuẩn ruột B. Vi khuẩn ruột tạo ra nhiều amoniac mà không được thải ra ngoài 28. Ở bệnh nhân xơ gan, những nguyên nhân gây hội chứng não gan là? B. Chế độ ăn nhiều protide C. Chảy máu từ tĩnh mạch thực quản giãn D. Tất cả các nguyên nhân trên A. Táo bón 29. Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như: Kháng thể kích thích thụ thể TSH, Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp (TPO). Kháng thể kháng thyroglobulin (Tg) và kháng thể kháng vi tiểu thể (MIC)? A. Đúng B. Sai 30. Bệnh Basedow thường gặp trong thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản), dùng nhiều iod, dùng lithium, nhiễm trùng và nhiễm virus? A. Đúng B. Sai 31. Biểu hiện thần kinh nổi bật của hội chứng cai rượu khi phân biệt với hôn mê gan giai đoạn đầu là? D. Kích thích B. Ảo giác thính giác, thị giác, mê sảng A. Run tay C. Rối loạn định hướng 32. Trong hôn mê gan, các chất làm ức chế dẫn truyền thần kinh được nói đến nhiều là? C. GABA và benzodiazepin nội sinh D. Tất cả các chất kể trên A. NH3 và glutamin B. Serotonin và phenylalanin 33. Chụp cộng hưỡng từ não có giá trị chẩn đoán tốt nhất trong nhồi máu não ngay những giờ phút đầu tiên sau tai biến? A. Đúng B. Sai 34. Đàm từng bãi nhỏ như hình đồng xu và kéo dài là do? C. Hen phế quản B. Viêm phổi D. Áp xe phổi A. Giãn phế quản 35. Khi dùng Lactulose để rửa ruột, bệnh nhân đại tiện mấy lần trong 1 ngày là đủ? D. Trên 5 lần/ngày và hematocrite dưới 30% là đủ A. Trên 5 lần/ngày C. Càng nhiều càng tốt, lượng tiểu 1 lít/ngày là đủ B. 2-3 lần/ngày 36. Đái tháo đường ở bệnh nhân xơ gan có đặc điểm? C. Đáp ứng nhanh và nhạy với insuline D. Chỉ A và C đúng A. Đường máu cao giao động B. Đáp ứng tốt với sulfamide hạ đường máu 37. Tác dụng của chloroquin trong bệnh Viêm khớp dạng thấp là ức chế men tiêu thể? A. Đúng B. Sai 38. Thay đổi sóng điện não xảy ra ở giai đoạn nào của hôn mê gan? B. Từ giai đoạn 2 trở đi D. Chỉ xảy ra ở giai đoạn 4 A. Giai đoạn tiền hôn mê gan C. Chỉ xảy ra ở giai đoạn 3 39. Hôn mê gan do bệnh xơ gan có tiên lượng tốt hơn so với hôn mê gan do suy gan cấp? A. Đúng B. Sai 40. Bệnh não gan ít xảy ra trong trường hợp? C. Bệnh Banti mà chức năng gan còn tốt B. Viêm gan cấp nặng do dùng thuốc kháng lao D. Xơ gan mất bù có biến chứng chảy máu tĩnh mạch thực quản giãn A. Viêm gan cấp nặng do rượu 41. Trong chế độ ăn của người hôn mê gan, dùng protide thực vật tốt hơn protide động vật là vì? A. Protide thực vật có nhiều acide amin nhân thơm hơn C. Protide thực vật ít muối hơn D. Protide thực vật giàu kali hơn B. Protide thực vật làm giảm pH của đại tràng nên làm giảm hấp thụ amoniac hơn 42. Độ lưu hành của hen phế quản tại Hà Nội năm 1995 là? D. 4,5% A. 4,2% C. 3,3% B. 4,3% 43. Bệnh não gan xảy ra ở người xơ gan thuộc loại bệnh não - cửa chủ mạn? B. Sai A. Đúng 44. Trong điều trị hôn mê gan, tháo phân có mục đích? C. Ngăn ngừa chảy máu từ các búi trĩ A. Tăng hấp thu vitamin K ở ruột D. Tháo nitơ trong phân ra khỏi cơ thể để giảm NH3 máu B. Tháo bớt nước ở đại tràng để giảm phù niêm mạc ruột 45. Rối loạn giấc ngủ, đảo ngược giấc ngủ thường xảy ra vào giai đoạn nào của hôn mê gan theo phân loại của West Haven? D. Giai đoạn 4a C. Giai đoạn 3 B. Giai đoạn 1 và 2 A. Giai đoạn 0 46. Loét tá tràng thường gặp ở người > 40 tuổi? A. Đúng B. Sai 47. Trong bệnh não gan, chất có vai trò trong rối loạn ý thức và rối loạn chu kỳ thức/ngủ là? A. Isoleucin D. Serotonin C. Valin B. Leucin 48. Bệnh Buerger không gây nhồi máu não? A. Đúng B. Sai 49. Phác đồ điều trị cơn hen phế quản mức độ trung bình là? C. Théophyllin + Salbutamol + Depersolone chích B. Théophyllin + Salbutamol + Prednisone A. Théophyllin + Salbutamol D. Salbutamol + Prednisone 50. Loét dạ dày đau 4 kỳ? A. Đúng B. Sai 51. Hôn mê gan xảy ra trong tình huống nào sau đây thì có tiên lượng tốt nhất? D. Xơ gan có giảm albumin máu < 30 g/L B. Dấu suy gan ít, tuần hoàn bàng hệ nhiều C. Hôn mê gan xảy ra ở bệnh nhân già có bệnh mạch máu não A. Dấu suy gan nặng hơn dấu tăng áp cửa 52. Liều lượng manitol 20% trong điều trị chống phù não trong tai biến mạch máu não với liều mấy g/kg/ngày? A. 0,25 B. 0,30 C. 0,35 D. 0,40 53. A.Amin nào sau đây không nên dùng cho người xơ gan? B. Leucin D. Tryptophan C. Isoleucin A. Valin 54. Trong khám bệnh, bệnh nhân được bộc lộ? D. Từng phần thân thể cho đến hết A. Chỉ cần thân thể bị bệnh B. Các phần thân thể bị nghi ngờ bị bệnh C. Hoàn toàn thân thể một lần 55. Hen phế quản cần chẩn đoán phân biệt với? A. Phế quản phế viêm C. Viêm phế quản mạn đơn thuần D. Giãn phế quản B. Hen tim 56. Thuốc hiện nay được dùng có thể cải thiện nhanh và tạm thời tình trạng hôn mê gan là? C. Flumazenil D. Benzoate Natri B. Bromocryptin A. L - Dopa 57. Ngón tay dùi trống gặp trong? D. Áp xe phổi B. Viêm phổi C. Còi xương A. Viêm phế quản áp 58. Trong điều trị hen phế quản cấp nặng, phương tiện điều trị ưu tiên và quan trọng nhất là? A. Thuốc giãn phế quản C. Liệu pháp oxy B. Corticoide D. Thở máy 59. Loét tá tràng thường gây ung thư hoá? A. Đúng B. Sai 60. A. Amin nào sau đây nên dùng cho người có suy gan? A. Tyrosin D. Leucin, isoleucin B. Phenylalanin C. Tryptophan 61. Trong bệnh án sinh viên làm để học tập, quá trình bệnh lý ghi lại? A. Diễn tiến bệnh từ lúc khởi đầu đến ngày vào viện C. Tất cả kết quả xét nghiệm cận lâm sàng đã làm D. Diễn tiến bệnh từ lúc vào viện đến lúc làm bệnh án B. Diễn tiến bệnh từ lúc khởi đầu đến lúc làm bệnh án 62. Ranitidine là thuốc kháng tiết mạnh nhất trong điều trị loét dạ dày tá tràng? A. Đúng B. Sai 63. Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp, ức chế khử iod tuyến giáp, ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi và ức chế kháng thể kháng giáp? A. Đúng B. Sai 64. Bệnh não - cửa chủ mạn thường xãy ra do các yếu tố sau? A. Dùng lợi tiểu kéo dài B. Do dùng thuốc an thần Benzodiazepin C. Do nhiễm trùng nặng D. Do phẫu thuật tạo shunt của - chủ 65. Điều trị hội chứng cai tại nhà bao gồm các phương tiện sau, ngoại trừ? D. Butyrophenone B. Vitamin B1 uống A. Thuốc Diazepam C. Năng lượng, nước 66. Bệnh não gan dễ xảy ra, dễ tái phát và cũng dễ hồi phục trong trường hợp nào sau đây? D. Xơ gan mất bù do rối loạn chuyển hoá đồng di truyền C. Bệnh tăng áp tĩnh mạch cửa ngoài gan hoặc có nối tắt của chủ bên trong gan nhưng chức năng gan còn tương đối tốt B. Xơ gan mất bù nguyên nhân do rượu A. Xơ gan mất bù nhưng chưa lần nào chảy máu từ tĩnh mạch thực quản giãn 67. Xét nghiệm cận lâm sàng? D. Không được chỉ định lập lại C. Được đánh giá dựa trên lâm sàng B. Tuyệt đối chính xác trung thực A. Có giá trị chẩn đoán tuyệt đối 68. Liều lượng Théophyllin trung bình là? A. 6-9mg/kg/ngày C. 16-18mg/kg/ngày B. 10-15mg/kg/ngày D. 3-5mg/kg/ngày 69. Leflunomide là thuốc chống viêm nonsteroide trong điều trị Viêm khớp dạng thấp? B. Sai A. Đúng 70. Viêm khớp dạng thấp có liên quan yếu tố di truyền? B. Sai A. Đúng 71. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm triệu chứng hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi, động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu, huyết áp tâm thu gia tăng, suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới? B. Sai A. Đúng 72. Tại Đại Hội Stockhom (1994) và Madric (1995) các nhà dị ứng và miễn dịch lâm sàng đã định nghĩa hen phế quản là? D. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình nhiễm trùng mạn tính phế quản, kèm theo sự co thắt phế quản và tăng phản ứng phế quản B. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình viêm, kèm theo sự co thắt phế quản, phù nề phế quản và tăng tiết phế quản A. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quán trình viêm, kèm theo sự co thắt phế quản và phù nề phế quản C. Một trạng thái bệnh lý đường hô hấp, chủ yếu là một quá trình viêm, kèm theo sự co thắt phế quản và tăng phản ứng phế quản 73. Chẩn đoán bệnh đầy đủ, chính xác? D. Bao gồm: tên bệnh, vị trí tổn thương, giai đoạn, biến chứng B. Không được bao gồm nhiều bệnh C. Có khi phải dùng để điều trị thử A. Bao gồm các khâu: tập hợp hội chứng, chẩn đoán sơ khởi, biện luận, chẩn đoán cuối cùng 74. Dùng các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể gây hội chứng não gan ở bệnh nhân xơ gan, chủ yếu là do? B. Độc cho thận C. Thuốc không được chuyển hoá qua gan A. Độc cho tế bào gan D. Thiếu oxy não làm tăng nhạy cảm với amoniac 75. Các phương tiện điều trị hỗ trợ trong hôn mê gan là? A. Bù kẽm B. Bù Manganse D. Bù acide folic C. Bù sắt 76. Hiện nay, chất nào sau đây được nói đến có vai trò trong cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan? D. Neurosteroides B. Kẽm A. Sắt C. Đồng 77. Biểu hiện thần kinh giao cảm gồm nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu, tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu? A. Đúng B. Sai 78. Điều trị hôn mê gan, ngoài thụt tháo phân chúng ta còn dùng biện pháp nào sau đây? A. Dùng kháng sinh diệt khuẩn ruột D. Tất cả các biện pháp trên C. Hạn chế protein còn 20 g/ngày B. Dùng lactulose hay lactitol để rửa ruột 79. Liều lượng propanolol xử dụng để điều trị phòng chảy máu tái phát các tĩnh mạch giãn là? B. Bốn viên/ngày C. Liều tuỳ thuộc từng người sao cho mạch giảm còn ¾ so với ban đầu A. Ba viên/ngày D. Liều tuỳ thuộc từng người sao cho mạch giảm còn ¾ so với ban đầu và không dưới 55 l/ph 80. Một bệnh nhân xơ gan mất bù: cổ trướng lớn, da vàng đậm, vào viện vì nôn máu tươi, được chẩn đoán chảy máu do vỡ tĩnh mạch thực quản giãn. Cần làm gì để đề phòng hôn mê gan có thể xảy ra? D. Truyền đạm ít muối C. Nhanh chóng điều trị cầm chảy máu và tháo máu đọng trong ruột ra ngoài B. Truyền dịch đẳng trương và truyền đường glucose 10% A. Dùng thuốc lợi tiểu loại tác dụng nhanh để giảm cổ trướng 81. Dùng thuốc lợi tiểu ở bệnh nhân xơ gan không đúng cách có thể dẫn đến hôn mê gan là do? D. Hạ kali máu C. Thuốc độc cho thận A. Thiếu lưu lượng đến thận B. Tăng Natri máu 82. Thời gian điều trị loét dạ dày dài hơn điều trị loét tá tràng? B. Sai A. Đúng 83. Trong cơn hen phế quản điển hình chưa có biến chứng, cơn khó thở có đặc tính sau? C. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ hít vào D. Khó thở chậm kèm tiếng rít thanh quản A. Khó thở nhanh, cả hai kỳ B. Khó thở chậm, chủ yếu kỳ thở ra 84. Kháng sinh dùng diệt khuẩn ruột trong điều trị hôn mê gan thường dùng là? D. Một trong các loại kể trên A. Neomycin C. Tetracycline B. Metronidazole 85. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản, dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ, rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm. Phản xạ gân xương có thể bình thường, tăng hoặc giảm? A. Đúng B. Sai 86. Bệnh não gan do các nguyên nhân nào sau đây thì có tiên lượng hồi phục thấp nhất? C. Bệnh não do xơ gan D. Bệnh não do chảy máu tiêu hoá cấp ở người xơ gan A. Bệnh não - của chủ mạn B. Bệnh não của suy gan cấp 87. Thuốc nào sau đây được dùng để điều trị dự phòng chảy máu tái phát các tĩnh mạch giãn? B. Propanolol D. Terlipressin A. Octreotide C. Vasopressin 88. Trong Viêm khớp dạng thấp có thiếu máu nhược sắc? B. Sai A. Đúng 89. Biện pháp phòng ngừa hôn mê gan khi chọc tháo báng là? C. Tháo từ 3-5 lít, tốc độ vừa và phải truyền đạm trả lại B. Tháo từ 3-5 lít, nhanh để tránh nhiễm trùng A. Tháo dịch cho chảy chậm và liên tục suốt ngày D. Tháo báng kèm lợi tiểu tác dụng nhanh 90. Tét nối kết số được thực hiện ở giai đoạn nào của hôn mê gan? D. Giai đoạn 3 C. Giai đoạn 2 A. Giai đoạn tiền hôn mê B. Giai đoạn 1 91. Điều trị dự phòng cấp 1 chảy máu từ tĩnh mạch thực quản giãn ở người xơ gan khi? A. Tĩnh mạch thực quản giản độ 1 và có suy gan D. Tĩnh mạch thực quản giãn độ 3, có hay chưa có báng C. Tĩnh mạch thực quản giãn độ 3 B. Tĩnh mạch thực quản giãn độ 1 có hay không có suy gan 92. Dấu rung vỗ cánh, ngoài hôn mê gan có thể gặp trong trường hợp nào sau đây? A. Trúng độc phospho hữu cơ B. Hôn mê tăng urê máu C. Tăng Kali máu D. Hôn mê tăng thẩm thấu 93. Trong hỏi bệnh sử, thầy thuốc? C. Đặt câu hỏi gợi ý bệnh nhân trả lời theo hướng chẩn đoán được nghi ngờ D. Chỉ nghe lời khai của gia đình bệnh nhân B. Chỉ đặt từng câu hỏi nhỏ liên tiếp để bệnh nhân dễ trả lời A. Để bệnh nhân tự kể 94. Ran nổ nghe được? B. Cuối thì thở vào C. Tiết dịch phế quản nhiều D. Trong hẹp phế quản A. Xẹp phổi 95. Hạ kali máu do dùng lợi tiểu loại thải kali có thể gây bệnh não gan là do? A. Kiềm chuyển hoá C. Tích tụ glutamin trong máu và dịch não tuỷ B. Tăng NH4 qua hàng rào máu não D. Tất cả các tác dụng trên Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành