2000 câu hỏi ôn tập – Bài 19FREENội khoa cơ sở 1. Theo TCYTTG năm 1990, trong các bệnh nặng, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đứng vào hàng thứ? C. 9 D. 8 A. 10 B. 12 2. Nguyên nhân nào sau đây ít gây biến chứng giãn phế quản? C. Phế quản, phế viêm A. Viêm phổi D. Xơ phổi B. Áp xe phổi 3. Bệnh thoái khớp, chủ yếu là điều trị? A. Quá trình thoái hóa B. Hiện tượng viêm kèm theo D. Triệu chứng và phục hồi chức năng C. Vật lý liệu pháp 4. Trong hẹp phế quản có thắt có đặc điểm? C. Ho khi thay đổi tư thế D. Khó thở từng cơn B. Khạc đàm bọt hồng A. Nói khàn tiếng 5. Nguyên nhân nào dưới đây không gây tràn khí màng phổi? B. Lao phổi C. Kén phổi D. Viêm phổi nang di Virus A. Viêm phổi do phế cầu 6. Hậu gánh là lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu, đứng đầu là thể tích máu ngoại vi? B. Sai A. Đúng 7. Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi tắc nghẽn hạn chế là? A. FEV1 giảm C. Sức cản đường thở tăng B. FEV1/FVC giảm D. Tất cả đều đúng 8. Triệu chứng nào sau đây không có trong hẹp tiểu phế quản do co thắt? D. Âm vang phế quản C. Âm phế bào giảm B. Ran rít, ran ngáy A. Ran ẩm 9. Suy tim là một trạng thái bệnh lý, trong đó cơ tim mất khả năng cung cấp máu theo yêu của cơ thể, lúc đầu khi nghĩ ngơi rồi sau đó cả khi gắng sức. Định nghĩa đó? A. Đúng B. Sai 10. Trong tâm phế mạn, bệnh gây giảm thông khí phế bào là? A. Nhược cơ B. Loạn dưỡng cơ D. Tất cả đều đúng C. Gù vẹo cột sống 11. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? D. FEF 25 – 75% giảm B. PEF giảm A. FEV1/FVC giảm C. FEV1 giảm 12. Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong? B. Tràn dịch màng phổi phải A. Khí phế thủng toàn thể C. Đông đặc đáy phổi phải D. Xẹp phổi 13. Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là? A. Sụn khớp trở nên khô mềm C. Có thể có những vết lóet B. Trở thành vàng nâu, mờ đục D. Tế bào sụn tăng sinh 14. Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? B. Viêm và các yếu tố nguy cơ C. Stress oxy hoá A. Giảm thanh thải nhầy – lông D. Mất quân bình proteinase và antiproteinase 15. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? C. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn và bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc hay khí D. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục hoàn toàn B. Một bệnh biểu hiện bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc hay khí A. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn 16. Gan lớn trong suy tim phải có tất cả các đặc tính sau ngoại trừ một? B. bờ dưới trơn nhẵn C. bề mặt trơn A. vượt quá bờ sườn vài khoát ngón tay D. sờ không bao giờ đau 17. Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản? D. Soi phế quản B. Chụp phim phế quản có lipiodol A. Tính số lượng đàm và quan sát đàm trong ống nghiệm C. Siêu âm phổi 18. Thông số hô hấp có độ nhạy cao để xác định sớm sự giới hạn lưu lượng khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? A. FEV1/FVC D. PEF B. FVC C. FEV1 19. Ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự mất quân bình thông khí/tưới máu chủ yếu là do? B. Tổn thương đường thở ngoại vi và khí phế thủng C. Khí phế thủng và nhiễm khuẩn phế quản - phổi D. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi A. Tổn thương đường thở ngoại vi 20. Các chỉ định điều trị tim mạch can thiệp (đóng dù Amplatzer) thông liên nhĩ bao gồm? A. Lỗ thông 5mm trên và dưới lỗ thông D. Có thông liên thất phối hợp B. Đường kính 10mm C. Thông liên nhĩ đường kính < 5mm 21. Trong các ý dưới đây, ý nào sai? Trong tràn dịch màng phổi khu trú có đặc điểm? A. Gõ đục khu trú B. Gõ đục khi thay đổi tư thế D. Không chẩn đoán được bằng triệu chứng cơ năng C. Chẩn đoán dựa vào Xquang 22. Dịch màng phổi là dịch thấm do? B. Amip D. Suy tim A. Ung thư C. Phế cầu 23. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, số lượng yếu tố nguy cơ ký chủ là? A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 24. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp cho giản phế quản? D. Có tiếng cọ màng phổi A. Có ngón tay hình dùi trống B. Đàm có mùi hôi hay có máu C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng 25. Tỉ lệ bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính do thuốc lá là khoảng? D. 90% A. 70% C. 80% B. 75% 26. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường PEF khoảng? A. 90L/phút C. 170L/phút D. 200L/phút B. 150L/phút 27. Trong tâm phế mạn, cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất là? D. Giảm pH máu C. Giảm SaO2 A. Tăng PaCO2 B. Giảm PaO2 28. Chẩn đoán định giản phế quản quan trọng nhất dựa vào? C. Đo chức năng hô hấp A. Triệu chứng thực thế ở phổi B. Xét nghiệm tế bào trong đàm D. Chụp phế quản có chất cản quang 29. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thời gian sử dụng liệu pháp oxy liên tục trong 24 giờ là? B. 15 giờ D. 17 giờ C. 13 giờ A. 12 giờ 30. Thuốc chống oxy hoá để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn ổn định là? B. N A. Ambroxol D. Terpin C. Eprazinon 31. X-quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là? C. Tim hình giọt nước D. Phổi quá sáng A. Ứ máu phổi B. Cung động mạch phổi phồng 32. Trong tét phục hồi phế quản, thuốc được sử dụng ưu tiên là? D. Đồng vận bêta 2 uống A. Corticosteroid khí dung C. Corticosteroid uống B. Đồng vận bêta 2 khí dung 33. Trong tâm phế mạn, khó thở tiến triển theo? C. 5 giai đoạn A. 3 giai đoạn B. 4 giai đoạn D. 6 giai đoạn 34. Triệu chứng cơ năng của suy tim trái là? B. Ho ra máu C. Khó thở A. Ho khan D. Đau ngực 35. Trong các loại khó thở sau loại nào nói lên tim phải suy? C. Khi nằm D. Thường xuyên A. Phù phổi cấp B. Hen tim 36. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường SaO2 khoảng? C. 92% A. 91% B. 88% D. 93% 37. Thoái khớp nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi từ? C. 50 - 60 A. 30 - 40 B. 40 - 50 D. > 60 38. Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ một? A. khó thở gắng sức C. khó thở khi nằm B. khó thở kịch phát D. gan lớn 39. Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm? C. Khạc đàm và khó thở D. Ho ra máu, khạc đàm và khó thở A. Ho, khạc đàm B. Ho, khạc đàm và khó thở 40. Giản phế quản thể khô có đặc điểm? A. Sốt kéo dài D. Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi B. Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp C. Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần 41. Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất cho giản phế quản? D. Khó thở khi gắng sức và khó thở từng cơn B. Khạc đàm rất nhiều vào buổi sáng, đàm có 4 lớp C. Đau ngực ở vùng sau xương ức A. Ho từng cơn, ho buổi sáng 42. Bệnh phổi kẽ gây tâm phế mạn là? B. Bệnh chất tạo keo A. Sarcoidosis C. Bệnh bụi amian D. Tất cả đều đúng 43. Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chất? D. Đau gan khi ấn nhẹ kẻ sườn C. Đau gan khi hít sâu vào A. Đau gan tự nhiên B. Đau gan khi gắng sức 44. Trong thoái khớp, đau có tính chất? D. Cố định ở một vài vị trí khớp bị thoái hóa B. Kèm sưng nóng đỏ A. Đau nhiều ban đêm C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác 45. Trong khí phế thủng toàn thể thì? D. Biên độ hô hấp tăng A. Gõ đục cả 2 phổi C. Gõ 2 phổi bình thường B. Gõ vang 2 phổi 46. Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm? C. Dịch trong, protein < 20g/lít A. Dịch mờ, nhiều globulin D. Dịch vàng, bạch cầu lympho < neutro < 1000 con B. Dịch vàng đậm, bạch cầu < 1000 con 47. Hen phế quản do chèn ép có đặc điểm? C. Âm phế bào tăng D. Nghe có tiếng rít (âm còi) B. Lồng ngực bình thường A. Khó thở từng cơn 48. Tiền gánh là độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất? A. Đúng B. Sai 49. Tỉ lệ người hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng? A. 30% D. 10% B. 20% C. 35% 50. Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở? A. Nguyên nhân gây thoái hóa B. Triệu chứng lâm sàng C. Dấu hiệu X quang D. Thương tổn giải phẫu bệnh 51. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường FEV1 khoảng? C. 1,3L D. 1,4L B. 1,2L A. 0,9L 52. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chỉ định thở oxy khi? A. PaO2 = 50mmHg C. PaO2 = 55mmHg + phù ngoại biên D. Tất cả đều đúng B. SaO2 = 89% + tăng áp phổi 53. Đặc điểm điển hình nhất để chẩn đoán nung mũ phổi là? C. Khái mũ nhiều và hôi B. Hội chứng đông đặc phổi không điển hình D. Hội chứng hang phổi A. Hội chứng nhiễm trùng và nặng 54. Dấu hiệu X-quang không phù hợp với thoái khớp là? A. Hẹp khe khớp C. Đặc xương dưới sụn B. Dính khớp D. Gai xương 55. Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị thay đổi nhất là? C. Sụn khớp A. Đầu xương dưới sụn B. Màng hoạt dịch D. Dịch khớp 56. Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV? A. FEV1/FVC < 70% B. FEV1 < 30% D. Tất cả đều đúng C. Suy hô hấp mạn 57. Mục iêu đầu tiên của oxy liệu pháp là làm gia tăng PaO2 tối thiểu lúc nghĩ là? A. 57mmHg C. 59mmHg B. 58mmHg D. 60mmHg 58. Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là? C. Bệnh huyết khối – Thuyên tắc động mạch D. Tăng áp phổi tiên phát A. Bệnh phổi kẽ B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 59. Trong tâm phế mạn, đa hồng cầu xảy ra? C. Tăng kháng lực mạch máu D. Tất cả đều đúng B. Có hại là làm tăng độ nhớt máu A. Có lợi để vận chuyển oxy 60. Lồng ngực trong khí phế thủng ở trẻ con có đặc điểm? C. Có hai chuỗi hạt sườn A. Giảm to về mọi phía (hình thùng) B. Xương ức bị đầy ra phía trước (ức gà) D. Lồng ngực lớn một bên 61. Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp và viêm khớp dạng thấp là? A. Đau khớp C. Hạn chế vận động B. Nóng đỏ D. Biến dạng khớp 62. Tiếng vang kim khí nghe được khí? B. Tràn khí kèm tràn dịch màng phổi A. Tràn dịch màng phổi tự do C. Tràn khí màng phổi tự do D. Phổi có hang 63. Phù do nguyên nhân tim? B. Phù luôn trắng A. Phù tím C. Phù trắng ấn lõm D. Phù ấn đau 64. Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ một? B. khạc đàm bọt hồng C. không có khó thở khi nằm A. ran ẩm ở phổi D. co kéo trên xương ức 65. Trong đợt cấp bênh phổi tắc nghẽn mạn tính, corticosteroid được sử dụng là? B. Methylprednisolone tiêm sau đó prednison uống A. Methylprednisolone uống D. Budenoside khí dung C. Dexamethasone tiêm 66. Trong bối cảnh lâm sàng suy thất phải đơn thuần có mọi dấu sau ngoại trừ một? A. gan lớn D. thiểu niệu C. phù chi dưới B. ran nổ ở phổi 67. Theo GOLD 2005, phân giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm? D. 6 giai đoạn C. 5 giai đoạn A. 3 giai đoạn B. 4 giai đoạn 68. Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi hạn chế là? D. RV tăng C. FEF 25% – 75% giảm A. FEV1 giảm B. FVC giảm 69. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự hồi phục của giới hạn lưu lượng khí là do? C. Hiện tượng tái cấu trúc, xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ A. Hiện tượng tái cấu trúc B. Hiện tượng tái cấu trúc và xơ hoá đường thở D. Hiện tượng xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ 70. Tràn khí màng phổi thể tự do thường khởi đầu bằng dấu chứng? A. Ho dữ dội D. Không có triệu chứng gì đặc hiệu C. Đau ngực dữ dội như dao đâm B. Khó thở từng cơn 71. Các chỉ định điều trị nội khoa đơn thuần thông liên nhĩ không điều trị ngoại khoa bao gồm? C. Điều trị chống nhiễm trùng (Osler), phòng tắc mạch D. Tất cả đều đúng A. Khi chưa có chỉ định ngoại khoa B. Điều trị suy tim 72. Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi? D. Chụp phế quản có cản quang B. Âm phế bào giảm C. Phim phổi bình thường A. Triệu chứng cơ năng 73. Số lượng hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng? A. 15 gói/năm B. 10 gói/năm C. 22 gói/năm D. 9 gói/năm 74. Số lượng yếu tố tiếp xúc gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? D. 5 B. 3 C. 4 A. 2 75. Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? B. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đàm mũ D. Gia tăng khó thở, đàm mũ, đặc phổi A. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm C. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đặc phổi 76. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch New York đó là giai đoạn suy tim? D. Độ IV A. Độ I C. Độ III B. Độ II 77. Thuốc dùng toàn thân, không chỉ định trong thoái khớp là? D. Nội tiết tố sinh dục B. Diclofenac C. Corticoide A. Aspirin 78. Đường cong Damoiseau trên film phổi gặp trong? C. Tràn dịch màng phổi thể toàn bộ B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú A. Tràn dịch màng phổi tự do thể trung bình D. Tràn dịch màng phổi thể tự do 79. Huyết áp tối đa tăng và huyết áp tối thiểu giảm là đặc điểm của suy tim phải nặng? A. Đúng B. Sai 80. Triệu chứng chủ yếu về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là? A. Khó thở dữ dội B. Gan to D. Ứ máu ngoại biên C. Bóng tim to 81. Chẩn đoán tràn dịch màng phổi thể khu trú dựa vào? C. Nội soi phế quản D. Xquang phổi B. Nghe phổi có ran nổ và ran ẩm khu trú A. Sờ và gõ phổi 82. Test phục hồi phế quản được dùng để phân biệt? A. Hen phế quản và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và suy tim D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và viêm tiểu phế quản cấp C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và giãn phế quản 83. Nguyên nhân của hẹp phế quản do co thắt là? B. Di tật đường thở D. Hen phế quản A. Viêm thanh khí quản cấp C. U phế quản 84. Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ? B. Chất mucopolysaccharide C. Viêm màng hoạt dịch D. Tế bào sụn khớp A. Sợi collagen 85. Trong suy tim trái, tim trái lớn trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy? A. Cung dưới phải phồng B. Cung trên trái phồng C. Cung giữa trái phồng D. Cung dưới trái phồng 86. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thuốc điều trị dự phòng là? D. Terbutalin khí dung định liều A. Đồng vận bêta 2 tác dụng dài + corticosteroid khí dung định liều C. Salbutamol khí dung định liều B. Fenoterol khí dung định liều 87. Hình ảnh Xquang đặc thù của khí phế thủng là? C. Hai cơ hoành cao D. Tim và trung thất bị đầy về một bên B. 2 phổi sáng hơn bình thường A. 2 rốn phổi tăng đậm 88. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều trị quan trọng nhất là? D. Tránh các yếu tố nguy cơ B. Corticosteroid khí dung A. Thuốc giãn phế quản C. Tiêm phòng vaccin 89. Gõ phổi một bên thấy vang như trống là do? A. Khí phế thủng toàn thể D. Tràn dịch màng phổi khu trú C. Phổi có hang B. Tràn khí màng phổi tự do 90. Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm? A. Thường xuyên C. Khi gắng sức B. Ban đêm D. Khi nằm 91. Trong hội chứng khí phế thủng, nghe được? D. Ran ấm rãi rác B. Âm phế bào tăng A. Âm phế bào giảm C. Ran nỗ rãi rác 92. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thuốc giãn phế quản được sử dụng tốt nhất là? B. Đồng vận bêta 2 + Kháng cholinergic khí dung máy C. Đồng vận bêta 2 uống A. Đồng vận bêta 2 khí dung máy D. Aminophyllin tiêm tĩnh mạch 93. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường PaO2 khoảng? A. 65mmHg B. 70mmHg D. 60mmHg C. 55mmHg 94. Muốn có âm thổi hang thì? D. Hang lớn và cỏ mỏng B. Thông với phế quản, có vỏ dày C. Có nhiều dịch trong hang A. Hang nằm sâu trong phổi 95. Nguyên nhân kể sau thuộc nguyên nhân suy tim trái? C. Hẹp động mạch phổi B. Tổn thương van ba lá D. Các cơn nhịp nhanh kịch phát A. Tứ chứng FALLOT Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành