2000 câu hỏi ôn tập – Bài 19FREENội khoa cơ sở 1. Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi tắc nghẽn hạn chế là? B. FEV1/FVC giảm D. Tất cả đều đúng C. Sức cản đường thở tăng A. FEV1 giảm 2. Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, khó thở có đặc điểm? A. Thường xuyên D. Khi nằm B. Ban đêm C. Khi gắng sức 3. Tỉ lệ người hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng? B. 20% A. 30% D. 10% C. 35% 4. Số lượng yếu tố tiếp xúc gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 5. Xét nghiệm nào sau đây không có giá trị để chẩn đoán giản phế quản? A. Tính số lượng đàm và quan sát đàm trong ống nghiệm D. Soi phế quản C. Siêu âm phổi B. Chụp phim phế quản có lipiodol 6. Nguyên nhân thường gặp nhất của tâm phế mạn là? D. Tăng áp phổi tiên phát B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Bệnh huyết khối – Thuyên tắc động mạch A. Bệnh phổi kẽ 7. Triệu chứng cơ năng của suy tim trái là? C. Khó thở B. Ho ra máu D. Đau ngực A. Ho khan 8. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? A. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn B. Một bệnh biểu hiện bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc hay khí C. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí sự giới hạn này hồi phục không hoàn toàn và bởi sự tăng đáp ứng viêm bất thường phế quản do các hạt độc hay khí D. Một bệnh biểu hiện bởi sự giới hạn lưu lượng khí, sự giới hạn này hồi phục hoàn toàn 9. Hậu gánh là lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu, đứng đầu là thể tích máu ngoại vi? B. Sai A. Đúng 10. Số lượng hút thuốc lá gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là khoảng? A. 15 gói/năm B. 10 gói/năm D. 9 gói/năm C. 22 gói/năm 11. Trong tâm phế mạn, cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất là? D. Giảm pH máu B. Giảm PaO2 A. Tăng PaCO2 C. Giảm SaO2 12. Dấu hiệu X-quang không phù hợp với thoái khớp là? D. Gai xương B. Dính khớp C. Đặc xương dưới sụn A. Hẹp khe khớp 13. Trong đợt cấp bênh phổi tắc nghẽn mạn tính, corticosteroid được sử dụng là? B. Methylprednisolone tiêm sau đó prednison uống A. Methylprednisolone uống D. Budenoside khí dung C. Dexamethasone tiêm 14. Lồng ngực trong khí phế thủng ở trẻ con có đặc điểm? B. Xương ức bị đầy ra phía trước (ức gà) A. Giảm to về mọi phía (hình thùng) C. Có hai chuỗi hạt sườn D. Lồng ngực lớn một bên 15. Giản phế quản thể khô có đặc điểm? A. Sốt kéo dài C. Khạc đàm máu tươi, tái diễn nhiều lần D. Nghe được ran rít, ngáy, ầm cả 2 phổi B. Khạc đàm nhiều buổi sáng, đàm có 4 lớp 16. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thuốc điều trị dự phòng là? B. Fenoterol khí dung định liều D. Terbutalin khí dung định liều C. Salbutamol khí dung định liều A. Đồng vận bêta 2 tác dụng dài + corticosteroid khí dung định liều 17. Đặc điểm điển hình nhất để chẩn đoán nung mũ phổi là? D. Hội chứng hang phổi C. Khái mũ nhiều và hôi B. Hội chứng đông đặc phổi không điển hình A. Hội chứng nhiễm trùng và nặng 18. Phù do nguyên nhân tim? A. Phù tím B. Phù luôn trắng D. Phù ấn đau C. Phù trắng ấn lõm 19. Cơ chế sinh bệnh thoái khớp bắt nguồn từ? C. Viêm màng hoạt dịch D. Tế bào sụn khớp B. Chất mucopolysaccharide A. Sợi collagen 20. Tiền gánh là độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất? B. Sai A. Đúng 21. Triệu chứng nào sau đây không có trong hẹp tiểu phế quản do co thắt? A. Ran ẩm C. Âm phế bào giảm B. Ran rít, ran ngáy D. Âm vang phế quản 22. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đán bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? D. FEF 25 – 75% giảm B. PEF giảm C. FEV1 giảm A. FEV1/FVC giảm 23. Tỉ lệ bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính do thuốc lá là khoảng? D. 90% B. 75% A. 70% C. 80% 24. Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ một? C. không có khó thở khi nằm B. khạc đàm bọt hồng A. ran ẩm ở phổi D. co kéo trên xương ức 25. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường FEV1 khoảng? C. 1,3L A. 0,9L B. 1,2L D. 1,4L 26. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thường thường PEF khoảng? D. 200L/phút B. 150L/phút C. 170L/phút A. 90L/phút 27. Nguyên nhân của hẹp phế quản do co thắt là? C. U phế quản B. Di tật đường thở D. Hen phế quản A. Viêm thanh khí quản cấp 28. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, số lượng yếu tố nguy cơ ký chủ là? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 29. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự hồi phục của giới hạn lưu lượng khí là do? A. Hiện tượng tái cấu trúc B. Hiện tượng tái cấu trúc và xơ hoá đường thở C. Hiện tượng tái cấu trúc, xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ D. Hiện tượng xơ hoá đường thở và hẹp đường thở nhỏ 30. Bệnh thoái khớp, chủ yếu là điều trị? D. Triệu chứng và phục hồi chức năng A. Quá trình thoái hóa C. Vật lý liệu pháp B. Hiện tượng viêm kèm theo 31. Trong tâm phế mạn, bệnh gây giảm thông khí phế bào là? D. Tất cả đều đúng B. Loạn dưỡng cơ A. Nhược cơ C. Gù vẹo cột sống 32. Hen phế quản do chèn ép có đặc điểm? B. Lồng ngực bình thường C. Âm phế bào tăng D. Nghe có tiếng rít (âm còi) A. Khó thở từng cơn 33. Đường cong Damoiseau trên film phổi gặp trong? D. Tràn dịch màng phổi thể tự do C. Tràn dịch màng phổi thể toàn bộ A. Tràn dịch màng phổi tự do thể trung bình B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú 34. Các triệu chứng lâm sàng chính của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm? C. Khạc đàm và khó thở B. Ho, khạc đàm và khó thở D. Ho ra máu, khạc đàm và khó thở A. Ho, khạc đàm 35. Triệu chứng sau đây gặp trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn IV? B. FEV1 < 30% D. Tất cả đều đúng C. Suy hô hấp mạn A. FEV1/FVC < 70% 36. Nguyên nhân nào sau đây ít gây biến chứng giãn phế quản? B. Áp xe phổi C. Phế quản, phế viêm D. Xơ phổi A. Viêm phổi 37. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều trị quan trọng nhất là? B. Corticosteroid khí dung A. Thuốc giãn phế quản D. Tránh các yếu tố nguy cơ C. Tiêm phòng vaccin 38. Giữa thoái khớp nguyên phát và thứ phát khác nhau ở? B. Triệu chứng lâm sàng D. Thương tổn giải phẫu bệnh C. Dấu hiệu X quang A. Nguyên nhân gây thoái hóa 39. Thuốc dùng toàn thân, không chỉ định trong thoái khớp là? D. Nội tiết tố sinh dục C. Corticoide B. Diclofenac A. Aspirin 40. Hình ảnh Xquang đặc thù của khí phế thủng là? B. 2 phổi sáng hơn bình thường A. 2 rốn phổi tăng đậm D. Tim và trung thất bị đầy về một bên C. Hai cơ hoành cao 41. Trong khí phế thủng toàn thể thì? D. Biên độ hô hấp tăng A. Gõ đục cả 2 phổi B. Gõ vang 2 phổi C. Gõ 2 phổi bình thường 42. Trong giai đoạn đầu tâm phế mạn, chức năng hô hấp thay đổi ở nhóm bệnh phổi hạn chế là? B. FVC giảm C. FEF 25% – 75% giảm A. FEV1 giảm D. RV tăng 43. Tiếng vang kim khí nghe được khí? A. Tràn dịch màng phổi tự do C. Tràn khí màng phổi tự do B. Tràn khí kèm tràn dịch màng phổi D. Phổi có hang 44. Gan lớn trong suy tim phải có tất cả các đặc tính sau ngoại trừ một? D. sờ không bao giờ đau C. bề mặt trơn A. vượt quá bờ sườn vài khoát ngón tay B. bờ dưới trơn nhẵn 45. Triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị chẩn đoán nhất cho giản phế quản? D. Khó thở khi gắng sức và khó thở từng cơn A. Ho từng cơn, ho buổi sáng C. Đau ngực ở vùng sau xương ức B. Khạc đàm rất nhiều vào buổi sáng, đàm có 4 lớp 46. Gõ phổi một bên thấy vang như trống là do? C. Phổi có hang A. Khí phế thủng toàn thể B. Tràn khí màng phổi tự do D. Tràn dịch màng phổi khu trú 47. Trong giai đoạn tăng áp phổi của tâm phế mạn, gan có tính chất? D. Đau gan khi ấn nhẹ kẻ sườn A. Đau gan tự nhiên C. Đau gan khi hít sâu vào B. Đau gan khi gắng sức 48. Trong bệnh thoái khớp, thành phần ít bị thay đổi nhất là? B. Màng hoạt dịch A. Đầu xương dưới sụn C. Sụn khớp D. Dịch khớp 49. Bệnh phổi kẽ gây tâm phế mạn là? D. Tất cả đều đúng C. Bệnh bụi amian B. Bệnh chất tạo keo A. Sarcoidosis 50. Trong tâm phế mạn, đa hồng cầu xảy ra? A. Có lợi để vận chuyển oxy B. Có hại là làm tăng độ nhớt máu D. Tất cả đều đúng C. Tăng kháng lực mạch máu 51. Trong hội chứng khí phế thủng, nghe được? C. Ran nỗ rãi rác B. Âm phế bào tăng A. Âm phế bào giảm D. Ran ấm rãi rác 52. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch New York đó là giai đoạn suy tim? A. Độ I C. Độ III D. Độ IV B. Độ II 53. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, chỉ định thở oxy khi? A. PaO2 = 50mmHg D. Tất cả đều đúng C. PaO2 = 55mmHg + phù ngoại biên B. SaO2 = 89% + tăng áp phổi 54. Các chỉ định điều trị nội khoa đơn thuần thông liên nhĩ không điều trị ngoại khoa bao gồm? B. Điều trị suy tim A. Khi chưa có chỉ định ngoại khoa C. Điều trị chống nhiễm trùng (Osler), phòng tắc mạch D. Tất cả đều đúng 55. Tràn khí màng phổi thể tự do thường khởi đầu bằng dấu chứng? D. Không có triệu chứng gì đặc hiệu A. Ho dữ dội C. Đau ngực dữ dội như dao đâm B. Khó thở từng cơn 56. Theo GOLD 2005, phân giai đoạn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính gồm? C. 5 giai đoạn B. 4 giai đoạn D. 6 giai đoạn A. 3 giai đoạn 57. Thuốc chống oxy hoá để điều trị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn ổn định là? B. N D. Terpin C. Eprazinon A. Ambroxol 58. Nguyên nhân kể sau thuộc nguyên nhân suy tim trái? C. Hẹp động mạch phổi D. Các cơn nhịp nhanh kịch phát B. Tổn thương van ba lá A. Tứ chứng FALLOT 59. Cơ chế sinh bệnh quan trọng nhất gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? D. Mất quân bình proteinase và antiproteinase A. Giảm thanh thải nhầy – lông B. Viêm và các yếu tố nguy cơ C. Stress oxy hoá 60. Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ một? D. gan lớn C. khó thở khi nằm B. khó thở kịch phát A. khó thở gắng sức 61. Dịch màng phổi là dịch thấm do? B. Amip D. Suy tim C. Phế cầu A. Ung thư 62. Trong thoái khớp, đau có tính chất? A. Đau nhiều ban đêm B. Kèm sưng nóng đỏ D. Cố định ở một vài vị trí khớp bị thoái hóa C. Di chuyển từ khớp này sang khớp khác 63. Trong tâm phế mạn, khó thở tiến triển theo? B. 4 giai đoạn C. 5 giai đoạn D. 6 giai đoạn A. 3 giai đoạn 64. Chẩn đoán định giản phế quản quan trọng nhất dựa vào? A. Triệu chứng thực thế ở phổi C. Đo chức năng hô hấp D. Chụp phế quản có chất cản quang B. Xét nghiệm tế bào trong đàm 65. Huyết áp tối đa tăng và huyết áp tối thiểu giảm là đặc điểm của suy tim phải nặng? A. Đúng B. Sai 66. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường SaO2 khoảng? A. 91% D. 93% C. 92% B. 88% 67. Các triệu chứng chính của đợt bộc phát cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? C. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đặc phổi B. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm, đàm mũ D. Gia tăng khó thở, đàm mũ, đặc phổi A. Gia tăng khó thở, gia tăng lượng đàm 68. Theo TCYTTG năm 1990, trong các bệnh nặng, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính đứng vào hàng thứ? C. 9 A. 10 B. 12 D. 8 69. Tổn thương sụn khớp không phù hợp với bệnh thoái khớp là? A. Sụn khớp trở nên khô mềm B. Trở thành vàng nâu, mờ đục C. Có thể có những vết lóet D. Tế bào sụn tăng sinh 70. Trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn ính giai đoạn ổn định, thời gian sử dụng liệu pháp oxy liên tục trong 24 giờ là? C. 13 giờ D. 17 giờ B. 15 giờ A. 12 giờ 71. Triệu chứng nào sau đây không phù hợp cho giản phế quản? C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng B. Đàm có mùi hôi hay có máu D. Có tiếng cọ màng phổi A. Có ngón tay hình dùi trống 72. Muốn có âm thổi hang thì? A. Hang nằm sâu trong phổi C. Có nhiều dịch trong hang B. Thông với phế quản, có vỏ dày D. Hang lớn và cỏ mỏng 73. Suy tim là một trạng thái bệnh lý, trong đó cơ tim mất khả năng cung cấp máu theo yêu của cơ thể, lúc đầu khi nghĩ ngơi rồi sau đó cả khi gắng sức. Định nghĩa đó? B. Sai A. Đúng 74. X-quang trong tăng áp phổi có đặc diểm là? B. Cung động mạch phổi phồng C. Tim hình giọt nước D. Phổi quá sáng A. Ứ máu phổi 75. Trong hẹp phế quản có thắt có đặc điểm? B. Khạc đàm bọt hồng C. Ho khi thay đổi tư thế D. Khó thở từng cơn A. Nói khàn tiếng 76. Tràn dịch màng phổi do dịch thấm có đặc điểm? D. Dịch vàng, bạch cầu lympho < neutro < 1000 con B. Dịch vàng đậm, bạch cầu < 1000 con A. Dịch mờ, nhiều globulin C. Dịch trong, protein < 20g/lít 77. Các chỉ định điều trị tim mạch can thiệp (đóng dù Amplatzer) thông liên nhĩ bao gồm? C. Thông liên nhĩ đường kính < 5mm A. Lỗ thông 5mm trên và dưới lỗ thông B. Đường kính 10mm D. Có thông liên thất phối hợp 78. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính nặng có suy hô hấp cấp, thường thường PaO2 khoảng? A. 65mmHg D. 60mmHg C. 55mmHg B. 70mmHg 79. Gõ phổi thấy bờ trên gan thấp xuống (gan sa) thường gặp trong? D. Xẹp phổi B. Tràn dịch màng phổi phải A. Khí phế thủng toàn thể C. Đông đặc đáy phổi phải 80. Thông số hô hấp có độ nhạy cao để xác định sớm sự giới hạn lưu lượng khí trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? C. FEV1 A. FEV1/FVC D. PEF B. FVC 81. Triệu chứng chủ yếu về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là? B. Gan to D. Ứ máu ngoại biên A. Khó thở dữ dội C. Bóng tim to 82. Triệu chứng khác nhau giữa thoái khớp và viêm khớp dạng thấp là? D. Biến dạng khớp C. Hạn chế vận động A. Đau khớp B. Nóng đỏ 83. Trong suy tim trái, tim trái lớn trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy? A. Cung dưới phải phồng D. Cung dưới trái phồng B. Cung trên trái phồng C. Cung giữa trái phồng 84. Trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, thuốc giãn phế quản được sử dụng tốt nhất là? A. Đồng vận bêta 2 khí dung máy D. Aminophyllin tiêm tĩnh mạch B. Đồng vận bêta 2 + Kháng cholinergic khí dung máy C. Đồng vận bêta 2 uống 85. Chẩn đoán tràn dịch màng phổi thể khu trú dựa vào? C. Nội soi phế quản A. Sờ và gõ phổi B. Nghe phổi có ran nổ và ran ẩm khu trú D. Xquang phổi 86. Trong bối cảnh lâm sàng suy thất phải đơn thuần có mọi dấu sau ngoại trừ một? D. thiểu niệu B. ran nổ ở phổi C. phù chi dưới A. gan lớn 87. Trong tét phục hồi phế quản, thuốc được sử dụng ưu tiên là? D. Đồng vận bêta 2 uống B. Đồng vận bêta 2 khí dung C. Corticosteroid uống A. Corticosteroid khí dung 88. Trong các loại khó thở sau loại nào nói lên tim phải suy? D. Thường xuyên C. Khi nằm B. Hen tim A. Phù phổi cấp 89. Dấu chứng quan trọng nhất giúp chẩn đoán xác định tràn khí màng phổi? C. Phim phổi bình thường A. Triệu chứng cơ năng B. Âm phế bào giảm D. Chụp phế quản có cản quang 90. Thoái khớp nguyên phát thường gặp ở lứa tuổi từ? C. 50 - 60 A. 30 - 40 B. 40 - 50 D. > 60 91. Ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, sự mất quân bình thông khí/tưới máu chủ yếu là do? C. Khí phế thủng và nhiễm khuẩn phế quản - phổi D. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi B. Tổn thương đường thở ngoại vi và khí phế thủng A. Tổn thương đường thở ngoại vi 92. Test phục hồi phế quản được dùng để phân biệt? B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và suy tim A. Hen phế quản và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và viêm tiểu phế quản cấp C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính và giãn phế quản 93. Trong các ý dưới đây, ý nào sai? Trong tràn dịch màng phổi khu trú có đặc điểm? B. Gõ đục khi thay đổi tư thế D. Không chẩn đoán được bằng triệu chứng cơ năng A. Gõ đục khu trú C. Chẩn đoán dựa vào Xquang 94. Mục iêu đầu tiên của oxy liệu pháp là làm gia tăng PaO2 tối thiểu lúc nghĩ là? D. 60mmHg B. 58mmHg A. 57mmHg C. 59mmHg 95. Nguyên nhân nào dưới đây không gây tràn khí màng phổi? B. Lao phổi D. Viêm phổi nang di Virus A. Viêm phổi do phế cầu C. Kén phổi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành