2000 câu hỏi ôn tập – Bài 2FREENội khoa cơ sở 1. Cơ chế gây đau chủ yếu ở vùng thắt lưng là? C. Chèn ép từ trong ống tủy các rễ thần kinh A. Kích thích các nhánh thần kinh có nhiều ở mặt sau thân đốt sống và đĩa đệm B. Kích thích các nhánh thần kinh ở trên dây chằng dọc sau của đốt sống hoặc đĩa đệm D. Cả 3 đáp án A, B, C 2. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái? D. Thông liên nhĩ B. Hở van hai lá C. Còn ống động mạch A. Tăng huyết áp 3. Để chẩn đoán xác định thoát vị đĩa đệm thường dựa vào? D. B và C đều đúng A. Chụp Xquang cột sống nghiêng 3/4 B. Chụp cản quang bao rễ C. Chụp cắt lớp 4. Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu? B. Hậu gánh A. Tiền gánh D. Tần số tim C. Sức co bóp tim 5. Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin? A. Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K C. Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất D. Giảm tính kích thích cơ tim B. Giảm tính tự động của nút xoang 6. Đau ngực trong suy mạch vành có đặc điểm? B. Đau sau xương ức cảm giác nóng D. Đau sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi A. Đau vùng mỏm tim lan lên vai C. Cảm giác vật nặng chẹn ngực vùng sau xương ức 7. Khó thở kịch phát: xảy ra ban đêm, biểu hiện suy tim trái, có hai dạng thường gặp là hen tim, phù phổi cấp? A. Đúng B. Sai 8. Dùng thuốc giãn cơ khi đau lưng có kèm? A. Co cơ cạnh cột sống gây vẹo và đau nhiều C. Biến dạng cột sống D. Dị cảm B. Giảm cơ lực 9. Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải? B. Viêm phế quản mạn C. Tổn thương van ba lá D. Bệnh van động mạch chủ A. Hẹp hai lá 10. Đặc điểm sau không phải là của Digital? A. Tăng co bóp tim C. Chậm nhịp tim B. Tăng dẫn truyền tim D. Tăng kích thích tại tim 11. Đau thắt lưng không có chỉ định phẫu thuât trong trường hợp? D. Thoát vị đĩa đệm A. Có nguy cơ lún đốt sống, gù vẹo nhiều B. Chèn ép tủy C. Viêm cột sống dính khớp 12. Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ? B. khạc đàm bọt hồng C. không có khó thở khi nằm A. ran ẩm ở phổi D. co kéo trên xương ức 13. Hậu gánh là? A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là sức cản ngoại vi C. Sức căng của thành tim tâm trương 14. Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là? A. Khó thở dữ dội C. Bóng tim to D. Ứ máu ngoại biên B. Gan to 15. Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức, ít làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim? A. Độ I B. Độ II D. Độ IV C. Độ III 16. Đau ngực do trào ngược dạ dày thực quản khác với suy mạch vành? A. Đau mỏm tim B. Đau khi bụng đói D. Giảm đau khi nằm ngửa C. Đau nóng sau xương ức sau khi ăn 17. Tỷ lệ chuyển đổi cơn bán đầu thống loại này sang loại khác là bao nhiêu phần trăm? D. 40 B. 20 C. 30 A. 10 18. Đau đây V có những đặc tính sau ngoại trừ? C. Như phóng điện B. Nhức dữ dội D. Đau như xâu xé A. Từ từ 19. Khi có tổn thương các rễ và dây thần kinh,đau lưng thường kèm theo dấu hiệu? D. Giảm cơ lực A. Đau vùng thượng vị B. Đái máu C. Rối loạn kinh nguyệt 20. Rối loạn thị giác thường kèm với bệnh nào gây đau đầu sau đây? B. Tăng huyết áp A. U não D. Đau dây V C. Bệnh Horton 21. Theo phác đồ điều trị suy tim hiện nay có thể xử dụng chẹn bêta chọn lọc hoặc chẹn bêta dãn mạch thế hệ 3 trong điều trị suy tim? B. Sai A. Đúng 22. Khi ghi 5 tiêu chuẩn chẩn đoán bán đầu thống không có aura bị nhầm tiêu chuẩn nào sau đây? D. Tiêu chuẩn loại trừ là không có chẩn đoán nào hơn nhức nửa đầu không có aura A. Kèm theo nôn, sợ ánh sáng, tiếng động C. Nhức nửa đầu kiểu mạch đập, tăng lên khi vận động và nhìn ra ánh sáng B. Cơn nhức đầu kéo dài quá 72 giờ 23. Nhức đầu kéo dài từ 1-3 tháng thường chú ý nhất đến nguyên nhân nào sau đây? C. Đau dây V A. Tăng huyết áp B. Do tâm lý D. Choán chổ nội sọ 24. Cơn nhức đầu kéo dài 1-2 giờ hàng ngày khả năng là do? C. Bệnh Horton A. U não B. Bán đầu thống D. Tâm lý 25. Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ? A. khó thở gắng sức B. khó thở kịch phát D. gan lớn C. khó thở khi nằm 26. Bệnh Hirschsprung thường do nguyên nhân? B. Lồng ruột mạn C. Túi thừa bẩm sinh D. Viêm đại tràng mạn A. Thiếu đám rối thần kinh của thành ruột 27. Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau? A. Ngày uống 2 viên B. Ngày uống 1 viên C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần D. Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghỉ 2 ngày mỗi tuần 28. Người ta nói cơn đau thắt ngực ổn định là bệnh nhân đã được điều trị khỏi đau ngực điều đó đúng hay sai? A. Đúng B. Sai 29. Đau ngực do viêm màng ngoài tim bớt với thuốc nào sau đây? D. Nitrat C. Kháng viêm A. Paracetamol B. Atropin 30. Các đốt sống vùng thắt lưng có liên quan trực tiếp tới? C. Các rễ thần kinh B. Chùm đuôi ngựa A. Tủy sống D. Cả 3 đáp án A, B, C 31. Thuốc nào sau đây khi đièu trị dự phòng bán đầu thống sẽ gây xơ sau phúc mạc? B. Désernil C. Avlocardyl A. Norcertone D. Flunarizine 32. Đau vùng thắt lưng đơn thuần, không có thay đổi về hình thái và vận động, nguyên nhân hay gặp là? C. Thoái hóa cột sống thắt lưng D. Loãng xương A. Chấn thương vùng thắt lưng B. Bệnh dạ dày 33. Bệnh nào sau đây không gây táo bón thực thể? B. Bệnh Hirschsprung C. Viêm đại tràng co thắt D. Viêm màng não A. Ung thư đại tràng 34. Trong các dấu hiệu sau đây thì dấu hiệu nào là đáng báo động nhất khi nhức đầu? B. Nhức vùng chẩm A. Nhức nữa đầu C. Nhức nhói từng lúc D. Nhức nữa đêm về sáng 35. Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin? D. Tác dụng không phụ thuốc liều lượng C. Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận B. Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp A. Có tác dụng anpha 36. Cơn nhức đầu kéo dài trong 1-2 giờ không hàng ngày do bệnh nào sau đây? D. Bệnh Horton B. Đau dây V C. U não A. Bán đầu thống 37. Dấu hiệu cục bộ của bệnh Horton gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? B. Nhức khi sờ động mạch thái dương C. Tăng thân nhiêth vùng thái dương D. Đỏ dọc theo động mạch thái dương A. Cứng động mạch thái dương 38. Hở van động mạch chủ đau ngực có cơ chế sau? B. Giảm áp lực cuối tâm trương thất trái C. Giảm huyết áp tâm trương D. Dày lá van chủ A. Suy mạch vành thực thể 39. Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là? A. Hydralazin D. Ức chế men chuyển B. Prazosin C. Nitrate 40. Đau ngực do nhồi máu cơ tim khác với viêm màng ngoài tim cấp là có tư thế giảm đau đúng hay sai? B. Sai A. Đúng 41. Kiểu nhức nào sau đây là do bán đầu thống? C. Đau nhói D. Như đội mủ chặt A. Như điện giật B. Như tia chớp 42. Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là? B. Giảm nhịp tim C. Rối loạn nhịp tim D. Sốt cao A. Hạ huyết áp 43. Ở bệnh Hirschsprung khi khám lâm sàng và cận lâm sàng thường thấy? B. Chụp cản quang bằng Baryte thấy trực tràng nhỏ, hẹp chỗ gấp xích ma,giãn to phía trên D. Câu A và B đúng C. Bệnh nhân rất đau khi đại tiện A. Khi thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng 44. Dấu hiệu nổi bật của trong bệnh Nicola – Favre là? D. Thăm trực tràng thấy bóng trực tràng rỗng B. Sốt C. Đại tiện rất khó, phân nhỏ A. Đại tiện lúc táo bón, lúc lỏng 45. Suy tim là? C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghĩ ngơi A. Một trạng thái bệnh lý B. Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể D. Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu 46. Đau thắt ngực do viêm màng ngoài tim khác với bệnh mạch vành? D. Có tư thế chống đau A. Đau tăng khi ngồi cúi ra trước C. Đỡ khi dùng thuốc dãn vành B. Giảm khi hít vào 47. Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và? D. Tần số tim A. Huyết áp động mạch B. Huyết áp tĩnh mạch C. Chiều dày cơ tim 48. Các bệnh nguyên chính gây nhức đầu nguồn gốc tâm thần ngoại trừ? B. Trạng thái ám ảnh D. Hội chứng Atlas A. Các trạng thái lo âu C. Loạn thần chức năng 49. Đau thắt ngực do suy mạch vành có đặc điểm? D. Cảm giác nặng tức vùng sau xương ức B. Đau ở vùng mỏm tim A. Giảm đi khi làm gắng sức C. Đau ngực kiểu nóng bỏng 50. Dị cảm là dấu hiệu thường gặp trong? C. Loãng xương B. Tổn thương có chèn ép rễ và dây thần kinh thắt lưng A. Đau vùng thượng vị D. Dị dạng cột sống bẩm sinh 51. Các triệu chứng xảy ra ít giờ trước cơn bán đầu thống chung ngoại trừ? A. Rối loạn khí chất D. Cảm giác “đầu trống rỗng” C. Mệt mỏi B. Rối loạn tiêu hoá 52. Đau ngực tăng lên khi ấn tại chỗ có nguyên nhân là? C. Đau dây thần kinh liên sườn A. Viêm màng ngoài tim co thắt D. Nhồi máu cơ tim B. Cơn đau thắt ngực không ổn định 53. Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái? B. Nhịp tim nhanh A. Mõm tim lệch trái D. Xanh tím C. Thổi tâm thu van hai lá 54. Biểu hiện thị giác hay gặp nhất là ám điểm lấp lánh ở cơn bán đầu thống có aura có những đặc điểm sau ngoại trừ? A. Đom đóm mắt D. Có hình gãy khúc C. Di chuyển chậm B. Xuất hiện ở ngoại vi 55. Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng? C. Chỉ có một số thuốc được xử dụng A. Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim B. Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim D. Metoprolol là thuốc đã áp dụng 56. Phương tiện nào sau đây tốt để phân biệt nhồi máu cơ tim với phình tách động mạch chủ ngay từ sớm? A. X quang ngực không chuẩn bị B. ECG C. Chụp nhấp nháy cơ tim Thallium 201 D. Tâm thanh đồ 57. Đau ngực trong viêm màng ngoài tim cấp? C. Giảm khi ho khó thở sâu D. Giảm khi ngồi cúi ra trước A. Giảm bớt khi nằm ngửa B. Giảm bớt khi nằm nghiêng 58. Trong nhức đầu nguồn gốc tâm thần có đặc tính sau ngoại trừ? D. Đầu như vỡ tung C. Như súc vật gặm nhắm não A. Kim châm B. Cảm giác thân thể kỳ lạ 59. Thuốc nào sau đây có hiệu quả nhất trong điều trị bán đầu thống chung và bán đầu thống có aura? D. Sumatriptan C. Aspegic A. Efferalgan-Codein B. Migwel 60. Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải? D. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu C. Phù có thể kèm theo cổ trướng A. Phù thường ở hai chi dưới B. Phù tăng dần lên phía trên 61. Thuốc nào sau đây chống chỉ định trong bán đầu thống sống nền? D. Sumatriptan B. Migwel C. Aspegic A. Efferalgan 62. Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải? A. Gan to đau B. Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi C. Gan đàn xếp 63. Phình tách động mạch chủ khác với nhồi máu cơ tim? A. ECG bình thường D. Đau ngực ít hơn C. Huyết áp bình thường B. Có men tăng 64. Yếu tố nào sau đây giúp cho nghi ngờ đau ngực là do sa van hai lá? B. Thổi tâm thu ở mỏm kèm rung tâm trương A. Đau tức nặng sau xương ức D. Thổi tâm trương ở mỏm C. Thổi tâm thu ở mỏm kèm tiếng clic tâm thu 65. Hình ảnh gai đôi trên Xquang cột sống thắt lưng là biểu hiện của? C. Chấn thương D. Dị dạng đốt sống B. Viêm cột sống dính khớp A. Thoái hóa đốt sống 66. Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril? D. Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim C. Liều duy trì là 12 A. Nên bắt đầu bằng liều thấp B. Liều đầu tiên là 2 67. X-quang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp? B. Viêm rãnh liên thùy C. Tràn dịch đáy phổi phải D. Mõm tim hếch lên A. Cung trên trái phồng 68. Chẩn đoán sớm nhồi máu cơ tim dựa vào? B. Tăng men CK A. Tăng men GOT D. Chênh lên ST trên ECG C. Tăng men LDH 69. Thứ tự thường gặp trong nhức các nhánh dây V từ cao đến thấp như sau? C. Nhánh V2 V3 V1 A. Nhánh V1 V2 V3 B. Nhánh V2 V1 V3 D. Nhánh V3 V2 V1 70. Tiền gánh là? A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất B. Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương D. Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút C. Sức căng của thành tim tâm thu 71. Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là? C. Khó thở A. Ho khan D. Đau ngực B. Ho ra máu 72. Thuốc điều trị đau dây thần kinh V vô căn thường được dùng là thuốc nào? C. Rivotril B. Dihydan A. Tégrétol D. Lamotrigine 73. Cố định bằng bột, đai hoặc nẹp khi? B. Có nguy cơ lún và di lệch cột sống A. Loãng xương D. Thoái hóa đĩa đệm C. Viêm cột sống dính khớp 74. Thời gian điều trị bệnh Horton bằng corticoid tối đa là bao nhiêu tháng? C. 36 D. 48 B. 24 A. 12 75. Hội chứng Coster gồm các triệu chứng sau ngoại trừ? D. Không đưa hàm dưới sang hai bên được B. Trật khớp thái dương hàm khi nhai C. Nhức vùng thái dương hàm A. Nhai cùng cục 76. Đau lưng có kèm rối loạn cơ tròn khi? C. Tổn thương đốt sống vùng thắt lưng B. Tổn thương đĩa đệm vùng thắt lưng A. Có chèn ép rễ và dây thần kinh vùng thắt lưng D. Tổn thương vùng đuôi ngựa 77. Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của? C. Suy tim toàn bộ B. Suy tim trái nặng A. Suy tim phải nặng D. Tim bình thường ở người lớn tuổi 78. Các cơ chế sinh lý bệnh thường kết hợp trong táo bón là? B. Rối loạn vận chuyển ở đại tràng A. Chế độ ăn ít chất xơ D. Câu B và C đúng C. Rối loạn tống phân ở đại tràng xích ma và trực tràng 79. Đau ngực trong nhồi máu cơ tim có đặc điểm? B. Đau cảm giác nóng sau xương ức A. Đau vùng mỏm tim khu trú C. Cảm giác đau dữ dội lan tỏa khắp ngực D. Đau nóng sau xương ức lan lên cổ có ựa hơi 80. Nhức đầu có nguồn gốc tâm thần chiếm mấy phần trăm trong các loại nhức đầu sau đây? C. 40 D. 50 B. 30 A. 20 81. Chẩn đoán bệnh Horton dựa vào dấu chứng nào sau đây là có giá trị nhất? D. Sinh thiết thấy viêm động mạch thái dương từng đoạn và từng ổ C. Nhức khớp hàm, các gốc chi A. Tốc độ lắng máu giờ thứ nhất trên 80 mm B. Mạch thái dương không đập và nhức khi sờ 82. Táo bón được đặt ra khi lượng nước trong phân còn? A. Dưới 50% B. Dưới 60% C. Dưới 70% D. Dưới 80% 83. Ở Việt Nam, trong nhân dân, đau lưng chiếm tỷ lệ? B. 5% A. 2% C. 10% D. 15% 84. Đau vùng thắt lưng mà lâm sàng và Xquang không xác định được, trong thực tế nguyên nhân thường gặp nhất là? B. Lao cột sống A. Viêm cột sống dính khớp C. Dị dạng bẩm sinh D. Thoái hóa đĩa đệm 85. Xquang cột sống có cầu xương, các dải cơ chạy dọc cột sống là biểu hiện của? A. Viêm cột sống do lao C. Dị dạng đốt sống D. Viêm cột sống dính khớp B. Thoái hóa đĩa đệm 86. Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy? C. Cung giữa trái phồng D. Cung dưới trái phồng A. Cung trên phải phồng B. Cung dưới phải phồng 87. Thuốc nào sau đây vừa dự phòng bán đầu thống vừa đièu trị chóng mặt? B. Désernil C. Avlocardyl D. Flunarizine A. Norcertone 88. Bệnh nào sau đây không phải gây táo bón chức năng? C. Người có thai A. Sốt nhiễm trùng B. Người già D. Đại tràng dài 89. Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là? B. 1 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày D. 2 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày C. 1 viên/ngày trong 5 ngày nghỉ 2 ngày A. 2 viên/ngày trong 2 ngày nghỉ 5 ngày 90. Đau ngực do rối loạn thần kinh thực vật có đặc điểm? C. Đau ngực khi gắng sức D. Đau ngực vùng mỏm tim A. Đau ngực sau xương ức B. Đau như dao đâm 91. Theo phác đồ điều trị suy tim, để tăng cường hiệu quả ghép tim thường áp dụng ở giai đoạn rất sớm? A. Đúng B. Sai 92. Tràn khí màng phổi khác với nhồi máu cơ tim? A. ECG có ST chênh lên C. Gõ phổi vang D. Đau ngực ít hơn B. Có men Troponin I tăng 93. Dấu chứng nào sau đây là ít gặp trong cơn bán đầu thống có aura? D. Am điểm lấp lánh C. Rối loạn vận động A. Dị cảm B. Rối loạn tri giác 94. Đau vùng thắt lưng kèm hình ảnh tiêu xương nhiều đốt thường nghĩ đến? D. Ung thư xương C. Bệnh đau tủy xương B. Viêm cột sống dính khớp A. Thoái hóa cột sống 95. Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác dụng đó là? D. Nhiễm canxi thận B. Mất kali C. Nhiễm kiềm A. Mất Natri Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành