2000 câu hỏi ôn tập – Bài 20FREENội khoa cơ sở 1. Đặc điểm nào sau đây cho phép phân biệt u ngoại hay nội tủy? C. Mất vận động hai chân hoàn toàn khác nhau D. Hướng lan của rối loạn cảm giác A. Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy B. Chụp tủy cản quang có tắc nghẽn 2. Thời gian tác dụng của prostigmine la mấy giờ? B. 2-3 D. 4-5 A. 1-2 C. 3-4 3. Nhóm khớp không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của hội thấp học Mỹ 1987 là? B. Cổ tay A. Ngón tay gần D. Bàn ngón chân C. Vai 4. Nguyên nhân thuộc màng phổi sau đây gây suy hô hấp cấp nặng nhất? D. Tràn dịch màng phổi nhiều do lao C. Tràn khí màng phổi tự do mở B. Tràn khí màng phổi tự do đóng A. Tràn khí màng phổi tự do có van 5. Trong hen phế quản cấp nặng, khi nghe phát hiện được? B. Ran rít C. Ran Wheezing A. Im lặng D. Ran rít và ran ngáy 6. Trong suy hô hấp cấp, xét nghiệm cần thiết và quan trọng nhất là? D. Phim lồng ngực B. Khí máu A. Chức năng hô hấp C. Điện tâm đồ 7. Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa tuổi từ? D. 50 - 60 A. 5 - 15 C. 30 - 50 B. 15 - 30 8. Liều lượng ban đầu của prednisolon trong điều trị bệnh nhược cơ ở người lớn được tính theo? C. Có suy hô hấp hay không D. Cân nặng ngày B. Mức độ nhược cơ A. Vị trí nhược cơ 9. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi trong tâm phế mạn thường do? A. Streptococcus pneumoniae D. Tất cả đều đúng B. Hemophilus influenzae C. Legionella pneumophila 10. Một bệnh nhân vào với liệt cứng 2 chi dưới cần khám kỹ? B. Hỏi kỷ về rối loạn cơ tròn D. Cột sống A. Phản xạ gân xương C. Chú ý mạch và huyết áp 2 chi dưới 11. Dấu chứng nào sau đây không thuộc bệnh Wesphal? C. Rối loạn cảm giác B. Mất phản xạ bản thân cơ D. Hạ Kali máu A. Mất phản xạ gân xương 12. Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu? D. Mờ bờ cơ đáy chậu khi chụp phim A. Đau mặt sau trong đùi B. Chân luôn luôn co C. Duỗi chân ra đở đau 13. Trong điều trị dây thần kinh tọa nên? D. Nằm võng B. Nằm thẳng ở giường cứng C. Nửa nằm nửa ngồi A. Nằm nghiêng co người lại 14. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với sinh lý bệnh nhược cơ? D. Vị trị gắn Ach bị nghẽn bởi thụ thể A. Tăng tác dụng của men acetylcholinesterase B. Kháng thể kháng Ach khoảng 90% C. Có sự nối chéo các thụ thể 15. Acetylcholine được tổng hợp ở? C. Chỗ tận cùng của sợi thần kinh B. Sợi trục thần kinh D. Khe xinap A. Thân tế bào thần kinh 16. Thuốc nào sau đây không gây nhược cơ nặng thêm? B. Quinine C. Cephalexine D. Seduxen A. Chẹn beta 17. Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là? D. Aldactazine C. Spironolactone A. Hydrochlorothazide B. Furosemide 18. Chức năng nào sau đây không thuộc hệ giao cảm? D. Co thắt cơ bàng quang B. Tăng nhịp tim A. Dãn đồng tử C. Bài tiết nước bọt đặc 19. Tam chứng của tăng khí carbonic máu trong suy hô hấp cấp là? B. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch chậm A. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch nhanh C. Vả mồ hôi, giảm huyết áp, mạch nhanh D. Tăng huyết áp, rối loạn nhịp, vả mồ hôi 20. Trong tâm phế mạn, sóng P của điện tim có đặc điểm? A. P cao nhọn > 2,5mm D. P > 0,12 giây B. P dẹt C. P hình M 21. Phản ứng Waaler Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ? A. 1/4 B. 1/8 D. 1/32 C. 1/16 22. Triệu chứng nào sau đây không thuộc hạ huyết áp tư thế đứng? C. Có thể có co giật B. Có thể mất ý thức D. Nhức đầu A. Mặt tái nhợt 23. Trong nhược cơ thấy bất thường ở tuyến ức mấy %? C. 65 B. 45 D. 75 A. 20 24. Thuốc nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng? A. Furosémide D. Seduxen C. Chẹn beta B. L-dopa 25. Thở máy được chỉ định ngoại trừ khi? B. Có rối loạn ý thức A. SaO2 < 60% C. Suy hô hấp cấp không đở khi đã dùng các biện pháp thông thường D. Nhược cơ ở vào giai đoạn 2 của Ossêrman 26. Trong tâm phế mạn, suy tim là? B. Suy tim phải A. Suy tim toàn bộ D. Bệnh cơ tim giãn → suy tim C. Suy tim trái 27. Trong nhược cơ nặng thở máy được chỉ định khi độ bảo hòa oxy dưới mấy %? C. 70 A. 85 B. 80 D. 60 28. Nhược cơ thường gặp ở lứa tuổi nào? D. 25-30 A. 10-15 C. 20-25 B. 15-20 29. Bệnh phổi kẽ nặng gây suy hô hấp cấp là? B. Viêm phế nang dị ứng ngoại sinh A. Cúm các tính D. Tất cả đều đúng C. Hội chứng Hamman-Rich 30. Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm? A. Nằm nghỉ ngơi D. Kéo dãn cột sống C. Vitamine nhóm B liều cao B. Cho thuốc giảm đau 31. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện muộn là khớp? B. Bàn ngón chân C. Cổ tay D. Ức đòn A. Gối 32. Hen phế quản gây tâm phế mạn là? C. Hen phế quản do lạnh B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn D. Hen phế quản do gắng sức A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn 33. Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ? A. Hội chứng vai tay D. Hội chứng Horner B. Hội chứng nước mắt cá sấu C. Hạ huyết áp sau ăn 34. Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ nặng? C. Đặt nội khí quản B. Dẫn lưu tư thế A. Thở oxy D. Mở khí quản 35. Để quyết định bệnh nhược cơ ở ta hiện nay dựa vào? C. Định lượng kháng thể kháng thụ thể Ach A. Liệt chủ yếu cơ ở vùng đầu D. Test prostigmine B. Định lượng acetylcholinesterase 36. Hướng lan của dây tọa S1? C. Hông, đùi mặt sau, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út B. Hông, đùi mặt sau trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út D. Hông, đùi mặt sau, mặt sau trong cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út A. Hông, đùi mặt trước trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út 37. Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm tổn thương nơron vận động ngoại biên? D. Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1 C. Viêm đa rễ dây thần kinh B. Viêm tủy cắt ngang D12 A. Viêm tủy cắt ngang dưới L1 38. Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50? C. Trượt đốt sống L4-5 D. Thoát vị đĩa đệm A. Thoái hóa cột sống thắt lưng cùng B. Viêm đốt sông thắt lưng cùng do tụ cầu vàng 39. Nguyên nhân gây phù phổi cấp do suy tim trái thường gặp nhất? D. Bệnh cơ tim giãn B. Suy vành A. Cơn tăng huyết áp C. Hẹp hở van động mạch chủ 40. Trong suy hô hấp cấp, khi PaCO2 tăng nhiều sẽ gây nên? C. Toan hỗn hợp D. Kiềm hô hấp B. Toan chuyển hoá A. Toan hô hấp 41. Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân? D. Pott thắt lưng cùng A. Thương hàn C. Giang mai giai đoạn III B. Cúm 42. Biểu hiện giai đoạn 4 của hội chứng trụy hô hấp ở người lớn bao gồm những triệu chứng sau trừ? C. Suy tim D. Vất vả B. PaCO2 tăng A. PaO2 giảm 43. Nghe tim trong hen phế quản cấp nặng, thường phát hiện được? A. Rung nhĩ B. Tiếng tim mờ C. Ngoại tâm thu D. Nhịp tim nhanh và tiếng tim nghe rõ 44. Nguyên nhân thuyên tắc động mạch phổi về nội khoa hay gặp nhất là? C. Nhiễm trùng nặng A. Suy tim D. Ung thư nội tạng B. Nằm lâu 45. Nguyên nhân ở phổi gây suy hô hấp cấp nặng nhất là? B. Lao kê C. Viêm phổi thuỳ D. Hen phế quản cấp nặng A. Phế quản phế viêm 46. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở? D. Gần khớp khuỷu C. Gần khớp cổ tay B. Khớp bàn ngón tay A. Khớp ngón gần của bàn tay 47. Khi liệt mềm 2 chân thì dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt liệt trung ương với liệt ngoại biên? C. Rối loạn cảm giá khác nhau D. Giảm trương lực cơ rất khác nhau B. Giảm phản xạ gân xương ở mức khác nhau A. Rối loạn vận động khác nhau 48. Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes (+) gợi ý? B. Thoái vị đĩa đệm còn vaò ra được C. Lao vùng thắt lưng cùng D. Trượt đốt sống L4-5 A. Thoái háo cột sống gây đè ép rễ 49. Trong các thuốc sau đây thuốc nào không dùng để điều trị bệnh nhược cơ? D. Tensilon C. Prednisolon B. Mestinon A. Mytelase 50. Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật khoanh? C. Hội chứng Lamberg-Eaton A. Hội chứng Guillain-Barré D. Hội chứng Riley-Day B. Giang mai cột sau tủy 51. Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể không có dấu chứng thần kinh trung ương? D. Vô mồ hôi mạn tính vô căn A. Hội chứng tăng nhịp tim tư thế đứng C. Bệnh Brabury và Eggleston B. Rối loạn hạ khâu não 52. Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác? B. Mặt sau cẳng chân A. Mặt sau đùi D. Lòng bàn chân C. Mặt trước bên cẳng chân 53. Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ? B. Liệt nhẹ C. Liệt chủ yếu cơ nuốt D. Yếu cơ sau gắng sức và đở khi nghỉ ngơi A. Liệt nặng 54. Yếu tố quan trong nhất gây hen phế quản cấp nặng là? A. Bệnh nhân hay bác sĩ phát hiện chậm sự trầm trọng của cơn hen C. Dùng thuốc chẹn β B. Nhiễm trùng phế quản phổi D. Aspirin 55. Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng? A. Đái tháo đường lâu năm điều trị không đầy đủ B. Bệnh Parkinson C. Chứng Shy-Drager D. U võ thượng thận 56. Hiện nay thuốc giãn mạch được sử dụng tốt trong điều tri tâm phế mạn là? B. Bosentan A. Hydralazine C. Epoprostenol D. Sildenafil 57. Trong suy hô hấp cấp, chỉ định đặt nội khí quản? A. Khi có trở ngại đường hô hấp trên D. Tất cả đều đúng B. Khi cần giảm khoảng chết để tăng thông khí phế bào, hỗ trợ hô hấp, cần thở oxy, thở máy C. Khi nồng độ PaCO2 tăng, cần thải trừ CO2 58. Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa? D. Pảtick (+) C. Néri (+) A. Lasèque (+) B. Bonnet (+) 59. Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp do tổn thương cơ hô hấp là? D. Tất cả đều đúng B. Hội chứng Guillain Barré C. Rắn độc cắn A. Viêm sừng trước tủy sống cấp 60. Dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt chèn ép tủy cổ do lao với ung thư cột sống? B. Liệt với mức độ khác nhau C. Hạch ở cổ với tính chất khác nhau D. Chụp phim cột sống cổ A. Đau rễ thần kinh ở mức độ khác nhau 61. Nguyên nhân mất bù cấp của suy hô hấp mạn quan trọng nhất là? B. Nhiễm trùng phế quản phổi C. Tràn dịch màng phổi A. Thuyên tắc động mạch phổi D. Tràn khí màng phổi 62. Trong điều tri tâm phế mạn, phương tiện điều trị quan trọng nhất là? B. Digital D. Thở oxy C. Thuốc giãn mạch A. Lợi tiểu 63. Các biện pháp được áp dụng điều trị tăng tiết mồ hôi ngoại trừ? B. Thuốc an thần kinh D. Phong bế novocain A. Thuốc chống trầm cảm C. Liệt hạch bằng nước nóng hay cồn 64. Trong hen phế quản cấp nặng, biểu hiện hay gặp nhất và gây nguy hiểm đến đến tính mạng bệnh nhân là? C. Giảm FEV1 A. Tăng PaCO2 D. Giảm PEF B. Giảm PaO2 65. Trong tâm phế mạn, số lượng hồng cầu? A. Bình thường C. Giảm bình sắc B. Tăng D. Giảm nhược sắc 66. Phân biệt nhược cơ nặng với cơn cholinergique dựa vào? D. Test tensilon C. Loại khó thở B. Rung các thớ cơ A. Tăng tiết nước bọt đờm dãi 67. Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1? C. Mặt sau cẳng chân D. Mắt cá ngoài A. Mông B. Mặt ngoài đùi 68. Cơ chế sinh bệnh của hen phế quản cấp nặng là? B. Nghẽn phế quản A. Giảm khí oxy máu C. Tăng khí Carbonic D. Tất cả đều đúng 69. Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau? D. Mông 2 bên cân nhau B. Nghiêng về một bên A. Lưng thẳng C. Hơi khom lưng 70. Cơ lực giảm trong liệt 2 chi dưới là do? D. Tổn thương nơron vận động ngoại biên, trung ương hoặc cả 2 phụ trách 2 chân C. Tổn thương nơron vận động 2 chân B. Viêm tắc động mạch ở 2 chân A. Bệnh khớp ở 2 chân 71. Chức năng nào sau đây không thuộc hệ phó giao cảm? D. Tiết mồ hôi B. Tăng nhu động dạ dày C. Tăng nhu động ruột A. Co thắt phế quản 72. Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi? D. 50-60 A. 20-25 B. 25-45 C. 30-50 73. Nguyên nhân nào sau đây có tổn thương sừng trước tủy sống? D. Viêm đa dây thần kinh do INH A. Hội chứng Guillain-Barré C. Bệnh Charcot-Marie-Tooth B. Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1 74. Trong suy hô hấp cấp, thở oxy phải căn cứ vào? A. Kết quả khí máu B. Kết quả chức năng hô hấp D. Kết quả điện giải đồ C. Kết quả điện tâm đồ 75. Các cơ sau đây cơ nào không bị ảnh hưởng trong bệnh nhược cơ? C. Cơ vùng cổ B. Cơ hầu họng D. Cơ tim A. Cơ vận nhãn ngoài 76. Tổn thương rễ trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %? A. 50-60 D. 90-95 B. 60-70 C. 70-85 77. Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ? A. Đau kiểu rễ C. Nghiệm pháp Queckenstedt-Stookey dương tính B. Chụp tủy cản quang có hình tắc D. Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy 78. Khi nói đến liệt hai chi dưới là nói đến rối loạn? B. Vận động C. Dinh dưỡng A. Cảm giác sâu D. Cơ tròn 79. Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể có dấu chứng thần kinh trung ương? C. Hội chứng Shy-Drager B. Bệnh Huntington A. Bệnh Parkinson D. Hội chứng Raynaud 80. Hội chứng đe dọa hen phế quản cấp nặng là? D. Tất cả đều đúng C. Cơn hen cấp không giảm do điều trị thông thường A. Tình trạng hen nặng dần B. Tình trạng hen kéo dài 81. Khi có xung động thần kinh thì có bao nhiêu túi chứa acetylcholine được phóng ra? B. 150-200 C. 200-250 A. 100-150 D. 250-300 82. Hướng lan của đau dây tọa L5? D. Hông, đùi mặt ngoài, mặt trước trong cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái C. Hông, đùi mặt ngoài, mặt sau cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái A. Hông, đùi mặt trong, cẳng chân mặt trong, mắt cá trong, mu bàn chân đến ngón cái B. Hông, đùi mặt ngoài, mặt ngoài cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái 83. Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ? D. Liên quan đến u tuyến ức B. Tổn thương thần kinh cơ tự miễn C. Yếu cơ vân A. Tổn thương thần kinh ngoại biên tự miễn 84. Hội chứng Claude Bernard - Horner gồm những dấu chứng sau ngoại trừ? C. Hẹp khe mắt A. Đồng tử co nhỏ B. Đồng tử mất đáp ứng với ánh sáng D. Sụp mi 85. Áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn khoảng? A. 30mmHg C. 47mmHg B. 35mmHg D. 33mmHg 86. Men acetylcholinesterase phân hủy Ach xuất phát từ đâu? C. Từ mô kẽ D. Đáy nếp gấp màng sau xinap A. Màng trước xinap B. Khe xinap 87. Thiếu oxy máu và VA/QC giảm trong? B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Tất cả đều đúng C. Tràn khí màng phổi A. Viêm phổi 88. Vai trò của phản xạ gân xương trong liệt 2 chi dưới để? C. Xác định nguyên nhân D. Xác định thể liệt B. Xác định chắc chắn vị trí tổn thương A. Đánh giá mức độ liệt 89. Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân, để xác định tổn thương ngoại biên thì dưạ vào? D. Phản ứng thoái hóa điện (+) B. Giảm trương lực cơ C. Giảm phản xạ gân xương A. Rối loạn cảm giác 90. Khía cạnh mới trong điều trị hạ huyết áp tư thế mới là sử dụng? D. Somatostatin A. Tư thế Trendelenburg B. Fluoro-corticoide C. Erythropoetine 91. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây nói là nhược cơ nặng? B. Chỉ tay chân cử động khó khăn D. Nuốt khó khăn A. Nhai mau mỏi C. Yếu cơ toàn thân nhưng không khó thở và ăn uống bình thường 92. Trong hen phế quản cấp nặng, nguyên nhân gây nghẽn phế quản quan trọng nhất là? D. Tăng đáp ứng phế quản A. Sự phù kẽ C. Co thắt phế quản B. Tăng tiết phế quản 93. Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương? A. S1 C. Thần kinh đùi da B. Thần kinh bịt D. Thần kinh đùi 94. Yếu tố nào sau đây không gây nhược cơ nặng? C. Thời kỳ dậy thì và trước lúc có kinh B. Nhiểm trùng A. Có cường giáp đi cùng D. Mãn kinh 95. Để đánh giá suy hô hấp cấp khi mới nhập viện để có chỉ định thở oxy căn cứ vào? A. SaO2 C. PaCO2 D. SPO2 B. PaO2 Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành