2000 câu hỏi ôn tập – Bài 20FREENội khoa cơ sở 1. Dấu chứng nào sau đây không thuộc bệnh Wesphal? A. Mất phản xạ gân xương C. Rối loạn cảm giác B. Mất phản xạ bản thân cơ D. Hạ Kali máu 2. Hướng lan của đau dây tọa L5? A. Hông, đùi mặt trong, cẳng chân mặt trong, mắt cá trong, mu bàn chân đến ngón cái B. Hông, đùi mặt ngoài, mặt ngoài cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái D. Hông, đùi mặt ngoài, mặt trước trong cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái C. Hông, đùi mặt ngoài, mặt sau cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái 3. Nghe tim trong hen phế quản cấp nặng, thường phát hiện được? D. Nhịp tim nhanh và tiếng tim nghe rõ B. Tiếng tim mờ A. Rung nhĩ C. Ngoại tâm thu 4. Trong điều tri tâm phế mạn, phương tiện điều trị quan trọng nhất là? D. Thở oxy A. Lợi tiểu C. Thuốc giãn mạch B. Digital 5. Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1? A. Mông B. Mặt ngoài đùi D. Mắt cá ngoài C. Mặt sau cẳng chân 6. Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi? A. 20-25 D. 50-60 B. 25-45 C. 30-50 7. Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân, để xác định tổn thương ngoại biên thì dưạ vào? D. Phản ứng thoái hóa điện (+) C. Giảm phản xạ gân xương A. Rối loạn cảm giác B. Giảm trương lực cơ 8. Trong nhược cơ nặng thở máy được chỉ định khi độ bảo hòa oxy dưới mấy %? D. 60 B. 80 A. 85 C. 70 9. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện muộn là khớp? B. Bàn ngón chân C. Cổ tay A. Gối D. Ức đòn 10. Cơ lực giảm trong liệt 2 chi dưới là do? D. Tổn thương nơron vận động ngoại biên, trung ương hoặc cả 2 phụ trách 2 chân C. Tổn thương nơron vận động 2 chân A. Bệnh khớp ở 2 chân B. Viêm tắc động mạch ở 2 chân 11. Trong tâm phế mạn, suy tim là? D. Bệnh cơ tim giãn → suy tim A. Suy tim toàn bộ B. Suy tim phải C. Suy tim trái 12. Yếu tố nào sau đây không gây nhược cơ nặng? D. Mãn kinh A. Có cường giáp đi cùng B. Nhiểm trùng C. Thời kỳ dậy thì và trước lúc có kinh 13. Men acetylcholinesterase phân hủy Ach xuất phát từ đâu? A. Màng trước xinap D. Đáy nếp gấp màng sau xinap B. Khe xinap C. Từ mô kẽ 14. Liều lượng ban đầu của prednisolon trong điều trị bệnh nhược cơ ở người lớn được tính theo? B. Mức độ nhược cơ A. Vị trí nhược cơ D. Cân nặng ngày C. Có suy hô hấp hay không 15. Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật khoanh? C. Hội chứng Lamberg-Eaton B. Giang mai cột sau tủy D. Hội chứng Riley-Day A. Hội chứng Guillain-Barré 16. Nhược cơ thường gặp ở lứa tuổi nào? A. 10-15 B. 15-20 D. 25-30 C. 20-25 17. Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa tuổi từ? A. 5 - 15 B. 15 - 30 C. 30 - 50 D. 50 - 60 18. Nhóm khớp không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của hội thấp học Mỹ 1987 là? B. Cổ tay A. Ngón tay gần C. Vai D. Bàn ngón chân 19. Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân? C. Giang mai giai đoạn III B. Cúm D. Pott thắt lưng cùng A. Thương hàn 20. Thời gian tác dụng của prostigmine la mấy giờ? C. 3-4 A. 1-2 B. 2-3 D. 4-5 21. Trong suy hô hấp cấp, khi PaCO2 tăng nhiều sẽ gây nên? A. Toan hô hấp C. Toan hỗn hợp D. Kiềm hô hấp B. Toan chuyển hoá 22. Nguyên nhân mất bù cấp của suy hô hấp mạn quan trọng nhất là? B. Nhiễm trùng phế quản phổi A. Thuyên tắc động mạch phổi C. Tràn dịch màng phổi D. Tràn khí màng phổi 23. Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ? C. Hạ huyết áp sau ăn A. Hội chứng vai tay D. Hội chứng Horner B. Hội chứng nước mắt cá sấu 24. Trong điều trị dây thần kinh tọa nên? B. Nằm thẳng ở giường cứng D. Nằm võng A. Nằm nghiêng co người lại C. Nửa nằm nửa ngồi 25. Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là? B. Furosemide D. Aldactazine A. Hydrochlorothazide C. Spironolactone 26. Thiếu oxy máu và VA/QC giảm trong? C. Tràn khí màng phổi A. Viêm phổi D. Tất cả đều đúng B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 27. Yếu tố quan trong nhất gây hen phế quản cấp nặng là? A. Bệnh nhân hay bác sĩ phát hiện chậm sự trầm trọng của cơn hen D. Aspirin C. Dùng thuốc chẹn β B. Nhiễm trùng phế quản phổi 28. Vai trò của phản xạ gân xương trong liệt 2 chi dưới để? C. Xác định nguyên nhân D. Xác định thể liệt A. Đánh giá mức độ liệt B. Xác định chắc chắn vị trí tổn thương 29. Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể có dấu chứng thần kinh trung ương? C. Hội chứng Shy-Drager B. Bệnh Huntington A. Bệnh Parkinson D. Hội chứng Raynaud 30. Khi liệt mềm 2 chân thì dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt liệt trung ương với liệt ngoại biên? B. Giảm phản xạ gân xương ở mức khác nhau C. Rối loạn cảm giá khác nhau D. Giảm trương lực cơ rất khác nhau A. Rối loạn vận động khác nhau 31. Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể không có dấu chứng thần kinh trung ương? D. Vô mồ hôi mạn tính vô căn C. Bệnh Brabury và Eggleston A. Hội chứng tăng nhịp tim tư thế đứng B. Rối loạn hạ khâu não 32. Hội chứng Claude Bernard - Horner gồm những dấu chứng sau ngoại trừ? B. Đồng tử mất đáp ứng với ánh sáng D. Sụp mi C. Hẹp khe mắt A. Đồng tử co nhỏ 33. Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes (+) gợi ý? C. Lao vùng thắt lưng cùng D. Trượt đốt sống L4-5 A. Thoái háo cột sống gây đè ép rễ B. Thoái vị đĩa đệm còn vaò ra được 34. Acetylcholine được tổng hợp ở? D. Khe xinap C. Chỗ tận cùng của sợi thần kinh B. Sợi trục thần kinh A. Thân tế bào thần kinh 35. Tổn thương rễ trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %? B. 60-70 C. 70-85 A. 50-60 D. 90-95 36. Phản ứng Waaler Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ? B. 1/8 C. 1/16 D. 1/32 A. 1/4 37. Áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn khoảng? B. 35mmHg C. 47mmHg A. 30mmHg D. 33mmHg 38. Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu? D. Mờ bờ cơ đáy chậu khi chụp phim C. Duỗi chân ra đở đau B. Chân luôn luôn co A. Đau mặt sau trong đùi 39. Cơ chế sinh bệnh của hen phế quản cấp nặng là? D. Tất cả đều đúng C. Tăng khí Carbonic B. Nghẽn phế quản A. Giảm khí oxy máu 40. Đặc điểm nào sau đây cho phép phân biệt u ngoại hay nội tủy? C. Mất vận động hai chân hoàn toàn khác nhau D. Hướng lan của rối loạn cảm giác A. Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy B. Chụp tủy cản quang có tắc nghẽn 41. Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm tổn thương nơron vận động ngoại biên? D. Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1 C. Viêm đa rễ dây thần kinh A. Viêm tủy cắt ngang dưới L1 B. Viêm tủy cắt ngang D12 42. Chức năng nào sau đây không thuộc hệ phó giao cảm? B. Tăng nhu động dạ dày C. Tăng nhu động ruột D. Tiết mồ hôi A. Co thắt phế quản 43. Triệu chứng nào sau đây không thuộc hạ huyết áp tư thế đứng? A. Mặt tái nhợt C. Có thể có co giật B. Có thể mất ý thức D. Nhức đầu 44. Hội chứng đe dọa hen phế quản cấp nặng là? B. Tình trạng hen kéo dài D. Tất cả đều đúng C. Cơn hen cấp không giảm do điều trị thông thường A. Tình trạng hen nặng dần 45. Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương? C. Thần kinh đùi da B. Thần kinh bịt A. S1 D. Thần kinh đùi 46. Trong hen phế quản cấp nặng, biểu hiện hay gặp nhất và gây nguy hiểm đến đến tính mạng bệnh nhân là? A. Tăng PaCO2 B. Giảm PaO2 D. Giảm PEF C. Giảm FEV1 47. Nguyên nhân gây phù phổi cấp do suy tim trái thường gặp nhất? B. Suy vành A. Cơn tăng huyết áp D. Bệnh cơ tim giãn C. Hẹp hở van động mạch chủ 48. Trong tâm phế mạn, sóng P của điện tim có đặc điểm? D. P > 0,12 giây A. P cao nhọn > 2,5mm C. P hình M B. P dẹt 49. Các biện pháp được áp dụng điều trị tăng tiết mồ hôi ngoại trừ? B. Thuốc an thần kinh C. Liệt hạch bằng nước nóng hay cồn D. Phong bế novocain A. Thuốc chống trầm cảm 50. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi trong tâm phế mạn thường do? A. Streptococcus pneumoniae C. Legionella pneumophila D. Tất cả đều đúng B. Hemophilus influenzae 51. Phân biệt nhược cơ nặng với cơn cholinergique dựa vào? D. Test tensilon B. Rung các thớ cơ A. Tăng tiết nước bọt đờm dãi C. Loại khó thở 52. Nguyên nhân thuộc màng phổi sau đây gây suy hô hấp cấp nặng nhất? A. Tràn khí màng phổi tự do có van B. Tràn khí màng phổi tự do đóng D. Tràn dịch màng phổi nhiều do lao C. Tràn khí màng phổi tự do mở 53. Trong suy hô hấp cấp, xét nghiệm cần thiết và quan trọng nhất là? A. Chức năng hô hấp B. Khí máu C. Điện tâm đồ D. Phim lồng ngực 54. Một bệnh nhân vào với liệt cứng 2 chi dưới cần khám kỹ? A. Phản xạ gân xương B. Hỏi kỷ về rối loạn cơ tròn D. Cột sống C. Chú ý mạch và huyết áp 2 chi dưới 55. Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp do tổn thương cơ hô hấp là? C. Rắn độc cắn A. Viêm sừng trước tủy sống cấp D. Tất cả đều đúng B. Hội chứng Guillain Barré 56. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với sinh lý bệnh nhược cơ? C. Có sự nối chéo các thụ thể A. Tăng tác dụng của men acetylcholinesterase D. Vị trị gắn Ach bị nghẽn bởi thụ thể B. Kháng thể kháng Ach khoảng 90% 57. Dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt chèn ép tủy cổ do lao với ung thư cột sống? A. Đau rễ thần kinh ở mức độ khác nhau C. Hạch ở cổ với tính chất khác nhau D. Chụp phim cột sống cổ B. Liệt với mức độ khác nhau 58. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây nói là nhược cơ nặng? C. Yếu cơ toàn thân nhưng không khó thở và ăn uống bình thường A. Nhai mau mỏi D. Nuốt khó khăn B. Chỉ tay chân cử động khó khăn 59. Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ? B. Tổn thương thần kinh cơ tự miễn A. Tổn thương thần kinh ngoại biên tự miễn C. Yếu cơ vân D. Liên quan đến u tuyến ức 60. Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ nặng? C. Đặt nội khí quản A. Thở oxy D. Mở khí quản B. Dẫn lưu tư thế 61. Các cơ sau đây cơ nào không bị ảnh hưởng trong bệnh nhược cơ? A. Cơ vận nhãn ngoài D. Cơ tim B. Cơ hầu họng C. Cơ vùng cổ 62. Để đánh giá suy hô hấp cấp khi mới nhập viện để có chỉ định thở oxy căn cứ vào? D. SPO2 B. PaO2 C. PaCO2 A. SaO2 63. Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ? D. Yếu cơ sau gắng sức và đở khi nghỉ ngơi C. Liệt chủ yếu cơ nuốt A. Liệt nặng B. Liệt nhẹ 64. Trong hen phế quản cấp nặng, khi nghe phát hiện được? C. Ran Wheezing D. Ran rít và ran ngáy A. Im lặng B. Ran rít 65. Trong các thuốc sau đây thuốc nào không dùng để điều trị bệnh nhược cơ? B. Mestinon C. Prednisolon D. Tensilon A. Mytelase 66. Hướng lan của dây tọa S1? C. Hông, đùi mặt sau, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út A. Hông, đùi mặt trước trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út B. Hông, đùi mặt sau trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út D. Hông, đùi mặt sau, mặt sau trong cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út 67. Trong suy hô hấp cấp, chỉ định đặt nội khí quản? A. Khi có trở ngại đường hô hấp trên C. Khi nồng độ PaCO2 tăng, cần thải trừ CO2 D. Tất cả đều đúng B. Khi cần giảm khoảng chết để tăng thông khí phế bào, hỗ trợ hô hấp, cần thở oxy, thở máy 68. Khi nói đến liệt hai chi dưới là nói đến rối loạn? A. Cảm giác sâu B. Vận động C. Dinh dưỡng D. Cơ tròn 69. Nguyên nhân nào sau đây có tổn thương sừng trước tủy sống? A. Hội chứng Guillain-Barré B. Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1 C. Bệnh Charcot-Marie-Tooth D. Viêm đa dây thần kinh do INH 70. Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng? D. U võ thượng thận B. Bệnh Parkinson C. Chứng Shy-Drager A. Đái tháo đường lâu năm điều trị không đầy đủ 71. Nguyên nhân ở phổi gây suy hô hấp cấp nặng nhất là? C. Viêm phổi thuỳ D. Hen phế quản cấp nặng A. Phế quản phế viêm B. Lao kê 72. Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50? B. Viêm đốt sông thắt lưng cùng do tụ cầu vàng C. Trượt đốt sống L4-5 A. Thoái hóa cột sống thắt lưng cùng D. Thoát vị đĩa đệm 73. Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm? D. Kéo dãn cột sống B. Cho thuốc giảm đau A. Nằm nghỉ ngơi C. Vitamine nhóm B liều cao 74. Hiện nay thuốc giãn mạch được sử dụng tốt trong điều tri tâm phế mạn là? C. Epoprostenol D. Sildenafil B. Bosentan A. Hydralazine 75. Để quyết định bệnh nhược cơ ở ta hiện nay dựa vào? B. Định lượng acetylcholinesterase A. Liệt chủ yếu cơ ở vùng đầu C. Định lượng kháng thể kháng thụ thể Ach D. Test prostigmine 76. Trong nhược cơ thấy bất thường ở tuyến ức mấy %? B. 45 C. 65 D. 75 A. 20 77. Khía cạnh mới trong điều trị hạ huyết áp tư thế mới là sử dụng? A. Tư thế Trendelenburg C. Erythropoetine D. Somatostatin B. Fluoro-corticoide 78. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở? D. Gần khớp khuỷu B. Khớp bàn ngón tay C. Gần khớp cổ tay A. Khớp ngón gần của bàn tay 79. Bệnh phổi kẽ nặng gây suy hô hấp cấp là? A. Cúm các tính D. Tất cả đều đúng C. Hội chứng Hamman-Rich B. Viêm phế nang dị ứng ngoại sinh 80. Chức năng nào sau đây không thuộc hệ giao cảm? D. Co thắt cơ bàng quang C. Bài tiết nước bọt đặc B. Tăng nhịp tim A. Dãn đồng tử 81. Trong hen phế quản cấp nặng, nguyên nhân gây nghẽn phế quản quan trọng nhất là? C. Co thắt phế quản B. Tăng tiết phế quản A. Sự phù kẽ D. Tăng đáp ứng phế quản 82. Thuốc nào sau đây không gây nhược cơ nặng thêm? A. Chẹn beta C. Cephalexine D. Seduxen B. Quinine 83. Tam chứng của tăng khí carbonic máu trong suy hô hấp cấp là? B. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch chậm D. Tăng huyết áp, rối loạn nhịp, vả mồ hôi C. Vả mồ hôi, giảm huyết áp, mạch nhanh A. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch nhanh 84. Khi có xung động thần kinh thì có bao nhiêu túi chứa acetylcholine được phóng ra? B. 150-200 D. 250-300 A. 100-150 C. 200-250 85. Hen phế quản gây tâm phế mạn là? C. Hen phế quản do lạnh B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn D. Hen phế quản do gắng sức 86. Trong suy hô hấp cấp, thở oxy phải căn cứ vào? C. Kết quả điện tâm đồ B. Kết quả chức năng hô hấp D. Kết quả điện giải đồ A. Kết quả khí máu 87. Thở máy được chỉ định ngoại trừ khi? A. SaO2 < 60% B. Có rối loạn ý thức C. Suy hô hấp cấp không đở khi đã dùng các biện pháp thông thường D. Nhược cơ ở vào giai đoạn 2 của Ossêrman 88. Nguyên nhân thuyên tắc động mạch phổi về nội khoa hay gặp nhất là? A. Suy tim D. Ung thư nội tạng B. Nằm lâu C. Nhiễm trùng nặng 89. Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau? D. Mông 2 bên cân nhau C. Hơi khom lưng B. Nghiêng về một bên A. Lưng thẳng 90. Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa? C. Néri (+) B. Bonnet (+) D. Pảtick (+) A. Lasèque (+) 91. Trong tâm phế mạn, số lượng hồng cầu? B. Tăng A. Bình thường C. Giảm bình sắc D. Giảm nhược sắc 92. Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác? A. Mặt sau đùi B. Mặt sau cẳng chân D. Lòng bàn chân C. Mặt trước bên cẳng chân 93. Biểu hiện giai đoạn 4 của hội chứng trụy hô hấp ở người lớn bao gồm những triệu chứng sau trừ? B. PaCO2 tăng A. PaO2 giảm C. Suy tim D. Vất vả 94. Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ? B. Chụp tủy cản quang có hình tắc C. Nghiệm pháp Queckenstedt-Stookey dương tính D. Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy A. Đau kiểu rễ 95. Thuốc nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng? C. Chẹn beta D. Seduxen B. L-dopa A. Furosémide Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành