2000 câu hỏi ôn tập – Bài 20FREENội khoa cơ sở 1. Thuốc nào sau đây không gây nhược cơ nặng thêm? B. Quinine A. Chẹn beta D. Seduxen C. Cephalexine 2. Cơ lực giảm trong liệt 2 chi dưới là do? A. Bệnh khớp ở 2 chân C. Tổn thương nơron vận động 2 chân D. Tổn thương nơron vận động ngoại biên, trung ương hoặc cả 2 phụ trách 2 chân B. Viêm tắc động mạch ở 2 chân 3. Yếu tố quan trong nhất gây hen phế quản cấp nặng là? C. Dùng thuốc chẹn β A. Bệnh nhân hay bác sĩ phát hiện chậm sự trầm trọng của cơn hen D. Aspirin B. Nhiễm trùng phế quản phổi 4. Nghe tim trong hen phế quản cấp nặng, thường phát hiện được? C. Ngoại tâm thu B. Tiếng tim mờ D. Nhịp tim nhanh và tiếng tim nghe rõ A. Rung nhĩ 5. Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể không có dấu chứng thần kinh trung ương? D. Vô mồ hôi mạn tính vô căn C. Bệnh Brabury và Eggleston A. Hội chứng tăng nhịp tim tư thế đứng B. Rối loạn hạ khâu não 6. Dấu chứng nào sau đây không thuộc bệnh Wesphal? B. Mất phản xạ bản thân cơ D. Hạ Kali máu A. Mất phản xạ gân xương C. Rối loạn cảm giác 7. Nhiễm khuẩn phế quản - phổi trong tâm phế mạn thường do? C. Legionella pneumophila D. Tất cả đều đúng A. Streptococcus pneumoniae B. Hemophilus influenzae 8. Thở máy được chỉ định ngoại trừ khi? D. Nhược cơ ở vào giai đoạn 2 của Ossêrman A. SaO2 < 60% C. Suy hô hấp cấp không đở khi đã dùng các biện pháp thông thường B. Có rối loạn ý thức 9. Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhược cơ? D. Liên quan đến u tuyến ức A. Tổn thương thần kinh ngoại biên tự miễn C. Yếu cơ vân B. Tổn thương thần kinh cơ tự miễn 10. Trong suy hô hấp cấp, xét nghiệm cần thiết và quan trọng nhất là? D. Phim lồng ngực A. Chức năng hô hấp C. Điện tâm đồ B. Khí máu 11. Đau dây thần kinh tọa khi đứng có tư thế sau? B. Nghiêng về một bên D. Mông 2 bên cân nhau A. Lưng thẳng C. Hơi khom lưng 12. Trong nhược cơ thấy bất thường ở tuyến ức mấy %? D. 75 B. 45 A. 20 C. 65 13. Trong các thuốc sau đây thuốc nào không dùng để điều trị bệnh nhược cơ? D. Tensilon A. Mytelase C. Prednisolon B. Mestinon 14. Nhóm khớp không nằm trong tiêu chuẩn chẩn đoán viêm khớp dạng thấp của hội thấp học Mỹ 1987 là? B. Cổ tay A. Ngón tay gần D. Bàn ngón chân C. Vai 15. Thiếu oxy máu và VA/QC giảm trong? B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Tràn khí màng phổi A. Viêm phổi D. Tất cả đều đúng 16. Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm tổn thương nơron vận động ngoại biên? C. Viêm đa rễ dây thần kinh D. Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1 A. Viêm tủy cắt ngang dưới L1 B. Viêm tủy cắt ngang D12 17. Dấu chứng nào sau đây không thuộc viêm cơ đáy chậu? C. Duỗi chân ra đở đau A. Đau mặt sau trong đùi D. Mờ bờ cơ đáy chậu khi chụp phim B. Chân luôn luôn co 18. Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật cục bộ? D. Hội chứng Horner B. Hội chứng nước mắt cá sấu A. Hội chứng vai tay C. Hạ huyết áp sau ăn 19. Các cơ sau đây cơ nào không bị ảnh hưởng trong bệnh nhược cơ? B. Cơ hầu họng D. Cơ tim C. Cơ vùng cổ A. Cơ vận nhãn ngoài 20. Đặc điểm nào sau đây cho phép phân biệt u ngoại hay nội tủy? C. Mất vận động hai chân hoàn toàn khác nhau B. Chụp tủy cản quang có tắc nghẽn A. Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy D. Hướng lan của rối loạn cảm giác 21. Hạt dưới da trong viêm khớp dạng thấp thường gặp ở? A. Khớp ngón gần của bàn tay C. Gần khớp cổ tay D. Gần khớp khuỷu B. Khớp bàn ngón tay 22. Hội chứng Claude Bernard - Horner gồm những dấu chứng sau ngoại trừ? C. Hẹp khe mắt D. Sụp mi B. Đồng tử mất đáp ứng với ánh sáng A. Đồng tử co nhỏ 23. Đặc điểm nào sau đây cho phép nghỉ tới bệnh nhược cơ? C. Liệt chủ yếu cơ nuốt B. Liệt nhẹ A. Liệt nặng D. Yếu cơ sau gắng sức và đở khi nghỉ ngơi 24. Nguyên nhân thuộc màng phổi sau đây gây suy hô hấp cấp nặng nhất? A. Tràn khí màng phổi tự do có van C. Tràn khí màng phổi tự do mở B. Tràn khí màng phổi tự do đóng D. Tràn dịch màng phổi nhiều do lao 25. Cơ chế sinh bệnh của hen phế quản cấp nặng là? D. Tất cả đều đúng A. Giảm khí oxy máu B. Nghẽn phế quản C. Tăng khí Carbonic 26. Trong hen phế quản cấp nặng, nguyên nhân gây nghẽn phế quản quan trọng nhất là? B. Tăng tiết phế quản C. Co thắt phế quản D. Tăng đáp ứng phế quản A. Sự phù kẽ 27. Trong hen phế quản cấp nặng, biểu hiện hay gặp nhất và gây nguy hiểm đến đến tính mạng bệnh nhân là? C. Giảm FEV1 A. Tăng PaCO2 D. Giảm PEF B. Giảm PaO2 28. Nguyên nhân gây suy hô hấp cấp do tổn thương cơ hô hấp là? D. Tất cả đều đúng B. Hội chứng Guillain Barré C. Rắn độc cắn A. Viêm sừng trước tủy sống cấp 29. Bệnh lý nào sau đây không gây rối loạn thần kinh thực vật khoanh? A. Hội chứng Guillain-Barré D. Hội chứng Riley-Day B. Giang mai cột sau tủy C. Hội chứng Lamberg-Eaton 30. Trong điều tri tâm phế mạn, phương tiện điều trị quan trọng nhất là? D. Thở oxy B. Digital A. Lợi tiểu C. Thuốc giãn mạch 31. Nguyên nhân gây phù phổi cấp do suy tim trái thường gặp nhất? B. Suy vành D. Bệnh cơ tim giãn C. Hẹp hở van động mạch chủ A. Cơn tăng huyết áp 32. Vùng nào sau đây không thuộc chi phối của S1 về cảm giác? C. Mặt trước bên cẳng chân D. Lòng bàn chân B. Mặt sau cẳng chân A. Mặt sau đùi 33. Vai trò của phản xạ gân xương trong liệt 2 chi dưới để? A. Đánh giá mức độ liệt C. Xác định nguyên nhân B. Xác định chắc chắn vị trí tổn thương D. Xác định thể liệt 34. Chức năng nào sau đây không thuộc hệ giao cảm? A. Dãn đồng tử D. Co thắt cơ bàng quang B. Tăng nhịp tim C. Bài tiết nước bọt đặc 35. Thời gian tác dụng của prostigmine la mấy giờ? A. 1-2 D. 4-5 B. 2-3 C. 3-4 36. Nguyên nhân ở phổi gây suy hô hấp cấp nặng nhất là? B. Lao kê A. Phế quản phế viêm D. Hen phế quản cấp nặng C. Viêm phổi thuỳ 37. Đau dây thần kinh tọa thường gặp ở lứa tuổi? D. 50-60 A. 20-25 B. 25-45 C. 30-50 38. Khi liệt mềm 2 chân thì dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt liệt trung ương với liệt ngoại biên? D. Giảm trương lực cơ rất khác nhau A. Rối loạn vận động khác nhau B. Giảm phản xạ gân xương ở mức khác nhau C. Rối loạn cảm giá khác nhau 39. Nguyên nhân mất bù cấp của suy hô hấp mạn quan trọng nhất là? D. Tràn khí màng phổi B. Nhiễm trùng phế quản phổi C. Tràn dịch màng phổi A. Thuyên tắc động mạch phổi 40. Nguyên nhân nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng? A. Đái tháo đường lâu năm điều trị không đầy đủ D. U võ thượng thận B. Bệnh Parkinson C. Chứng Shy-Drager 41. Biện pháp hồi sức hô hấp nào sau đây không áp dụng trong nhược cơ nặng? C. Đặt nội khí quản B. Dẫn lưu tư thế A. Thở oxy D. Mở khí quản 42. Tam chứng của tăng khí carbonic máu trong suy hô hấp cấp là? C. Vả mồ hôi, giảm huyết áp, mạch nhanh A. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch nhanh B. Vả mồ hôi, tăng huyết áp, mạch chậm D. Tăng huyết áp, rối loạn nhịp, vả mồ hôi 43. Bệnh nhân vào viện vì yếu 2 chân, để xác định tổn thương ngoại biên thì dưạ vào? B. Giảm trương lực cơ C. Giảm phản xạ gân xương A. Rối loạn cảm giác D. Phản ứng thoái hóa điện (+) 44. Trong viêm khớp dạng thấp, xuất hiện muộn là khớp? A. Gối B. Bàn ngón chân D. Ức đòn C. Cổ tay 45. Trong suy hô hấp cấp, khi PaCO2 tăng nhiều sẽ gây nên? D. Kiềm hô hấp A. Toan hô hấp B. Toan chuyển hoá C. Toan hỗn hợp 46. Dấu chứng nào sau đây không thuộc chèn ép tủy từ từ? C. Nghiệm pháp Queckenstedt-Stookey dương tính A. Đau kiểu rễ B. Chụp tủy cản quang có hình tắc D. Phân ly đạm tế bào trong dịch não tủy 47. Hướng lan của đau dây tọa L5? B. Hông, đùi mặt ngoài, mặt ngoài cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái D. Hông, đùi mặt ngoài, mặt trước trong cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái C. Hông, đùi mặt ngoài, mặt sau cẳng chân, mắt cá ngoài, mu bàn chân đến ngón cái A. Hông, đùi mặt trong, cẳng chân mặt trong, mắt cá trong, mu bàn chân đến ngón cái 48. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với sinh lý bệnh nhược cơ? C. Có sự nối chéo các thụ thể D. Vị trị gắn Ach bị nghẽn bởi thụ thể A. Tăng tác dụng của men acetylcholinesterase B. Kháng thể kháng Ach khoảng 90% 49. Men acetylcholinesterase phân hủy Ach xuất phát từ đâu? B. Khe xinap D. Đáy nếp gấp màng sau xinap C. Từ mô kẽ A. Màng trước xinap 50. Tổn thương rễ trong đau dây thần kinh tọa chiếm tỷ lệ bao nhiêu %? B. 60-70 A. 50-60 D. 90-95 C. 70-85 51. Khía cạnh mới trong điều trị hạ huyết áp tư thế mới là sử dụng? B. Fluoro-corticoide D. Somatostatin A. Tư thế Trendelenburg C. Erythropoetine 52. Nghiệm pháp Naffriger-Jonnes (+) gợi ý? A. Thoái háo cột sống gây đè ép rễ B. Thoái vị đĩa đệm còn vaò ra được C. Lao vùng thắt lưng cùng D. Trượt đốt sống L4-5 53. Hiện nay thuốc giãn mạch được sử dụng tốt trong điều tri tâm phế mạn là? B. Bosentan C. Epoprostenol D. Sildenafil A. Hydralazine 54. Nguyên nhân nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân toàn thân? D. Pott thắt lưng cùng A. Thương hàn C. Giang mai giai đoạn III B. Cúm 55. Trong tâm phế mạn, số lượng hồng cầu? B. Tăng D. Giảm nhược sắc C. Giảm bình sắc A. Bình thường 56. Phương thức điều trị nào sau đây chỉ áp dụng trong thoát vị đĩa đệm? A. Nằm nghỉ ngơi B. Cho thuốc giảm đau D. Kéo dãn cột sống C. Vitamine nhóm B liều cao 57. Khi có xung động thần kinh thì có bao nhiêu túi chứa acetylcholine được phóng ra? D. 250-300 C. 200-250 A. 100-150 B. 150-200 58. Nguyên nhân thuyên tắc động mạch phổi về nội khoa hay gặp nhất là? B. Nằm lâu A. Suy tim C. Nhiễm trùng nặng D. Ung thư nội tạng 59. Trong suy hô hấp cấp, thở oxy phải căn cứ vào? A. Kết quả khí máu B. Kết quả chức năng hô hấp C. Kết quả điện tâm đồ D. Kết quả điện giải đồ 60. Nguyên nhân hay gặp nhất trong đau dây thân kinh tọa ở lứa tuổi 30-50? C. Trượt đốt sống L4-5 B. Viêm đốt sông thắt lưng cùng do tụ cầu vàng D. Thoát vị đĩa đệm A. Thoái hóa cột sống thắt lưng cùng 61. Trong điều trị tâm phế mạn giai đoạn III, lợi tiểu được sử dụng chủ yếu là? C. Spironolactone A. Hydrochlorothazide D. Aldactazine B. Furosemide 62. Đặc điểm lâm sàng nào sau đây nói là nhược cơ nặng? B. Chỉ tay chân cử động khó khăn A. Nhai mau mỏi D. Nuốt khó khăn C. Yếu cơ toàn thân nhưng không khó thở và ăn uống bình thường 63. Trong nhược cơ nặng thở máy được chỉ định khi độ bảo hòa oxy dưới mấy %? B. 80 C. 70 A. 85 D. 60 64. Triệu chứng nào sau đây không thuộc hạ huyết áp tư thế đứng? C. Có thể có co giật D. Nhức đầu A. Mặt tái nhợt B. Có thể mất ý thức 65. Acetylcholine được tổng hợp ở? C. Chỗ tận cùng của sợi thần kinh A. Thân tế bào thần kinh B. Sợi trục thần kinh D. Khe xinap 66. Khi nói đến liệt hai chi dưới là nói đến rối loạn? D. Cơ tròn C. Dinh dưỡng A. Cảm giác sâu B. Vận động 67. Một bệnh nhân vào với liệt cứng 2 chi dưới cần khám kỹ? D. Cột sống C. Chú ý mạch và huyết áp 2 chi dưới B. Hỏi kỷ về rối loạn cơ tròn A. Phản xạ gân xương 68. Dấu hiệu nào sau đây có thể phân biệt chèn ép tủy cổ do lao với ung thư cột sống? D. Chụp phim cột sống cổ B. Liệt với mức độ khác nhau A. Đau rễ thần kinh ở mức độ khác nhau C. Hạch ở cổ với tính chất khác nhau 69. Phân biệt nhược cơ nặng với cơn cholinergique dựa vào? A. Tăng tiết nước bọt đờm dãi D. Test tensilon C. Loại khó thở B. Rung các thớ cơ 70. Bệnh phổi kẽ nặng gây suy hô hấp cấp là? C. Hội chứng Hamman-Rich B. Viêm phế nang dị ứng ngoại sinh D. Tất cả đều đúng A. Cúm các tính 71. Để quyết định bệnh nhược cơ ở ta hiện nay dựa vào? C. Định lượng kháng thể kháng thụ thể Ach D. Test prostigmine A. Liệt chủ yếu cơ ở vùng đầu B. Định lượng acetylcholinesterase 72. Bệnh lý nào sau đây không thuộc rối loạn thần kinh thực vật toàn thể có dấu chứng thần kinh trung ương? A. Bệnh Parkinson C. Hội chứng Shy-Drager D. Hội chứng Raynaud B. Bệnh Huntington 73. Nhược cơ thường gặp ở lứa tuổi nào? B. 15-20 D. 25-30 A. 10-15 C. 20-25 74. Giảm hoặc mất phản xạ gân gối gặp trong tổn thương? C. Thần kinh đùi da D. Thần kinh đùi B. Thần kinh bịt A. S1 75. Trong suy hô hấp cấp, chỉ định đặt nội khí quản? A. Khi có trở ngại đường hô hấp trên B. Khi cần giảm khoảng chết để tăng thông khí phế bào, hỗ trợ hô hấp, cần thở oxy, thở máy C. Khi nồng độ PaCO2 tăng, cần thải trừ CO2 D. Tất cả đều đúng 76. Vùng nào sau đây chung cho cả đau dây tọa L5 và S1? D. Mắt cá ngoài A. Mông B. Mặt ngoài đùi C. Mặt sau cẳng chân 77. Nghiệm pháp nào sau đây cho phép loại trừ đau dây thần kinh tọa? B. Bonnet (+) C. Néri (+) A. Lasèque (+) D. Pảtick (+) 78. Phản ứng Waaler Rose dương tính khi ngưng kết với độ pha loãng huyết thanh từ? D. 1/32 B. 1/8 A. 1/4 C. 1/16 79. Trong tâm phế mạn, suy tim là? C. Suy tim trái D. Bệnh cơ tim giãn → suy tim A. Suy tim toàn bộ B. Suy tim phải 80. Liều lượng ban đầu của prednisolon trong điều trị bệnh nhược cơ ở người lớn được tính theo? A. Vị trí nhược cơ B. Mức độ nhược cơ D. Cân nặng ngày C. Có suy hô hấp hay không 81. Để đánh giá suy hô hấp cấp khi mới nhập viện để có chỉ định thở oxy căn cứ vào? C. PaCO2 A. SaO2 B. PaO2 D. SPO2 82. Hen phế quản gây tâm phế mạn là? C. Hen phế quản do lạnh B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn D. Hen phế quản do gắng sức 83. Hướng lan của dây tọa S1? C. Hông, đùi mặt sau, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út D. Hông, đùi mặt sau, mặt sau trong cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út B. Hông, đùi mặt sau trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út A. Hông, đùi mặt trước trong, mặt sau cẳng chân, gót chân, lòng bàn chân, ngón út 84. Trong tâm phế mạn, sóng P của điện tim có đặc điểm? C. P hình M A. P cao nhọn > 2,5mm D. P > 0,12 giây B. P dẹt 85. Biểu hiện giai đoạn 4 của hội chứng trụy hô hấp ở người lớn bao gồm những triệu chứng sau trừ? D. Vất vả B. PaCO2 tăng A. PaO2 giảm C. Suy tim 86. Áp lực động mạch phổi trong tâm phế mạn khoảng? C. 47mmHg B. 35mmHg D. 33mmHg A. 30mmHg 87. Yếu tố nào sau đây không gây nhược cơ nặng? D. Mãn kinh A. Có cường giáp đi cùng B. Nhiểm trùng C. Thời kỳ dậy thì và trước lúc có kinh 88. Nguyên nhân nào sau đây có tổn thương sừng trước tủy sống? A. Hội chứng Guillain-Barré B. Viêm đa dây thần kinh do thiếu vitamine B1 D. Viêm đa dây thần kinh do INH C. Bệnh Charcot-Marie-Tooth 89. Trong hen phế quản cấp nặng, khi nghe phát hiện được? B. Ran rít A. Im lặng D. Ran rít và ran ngáy C. Ran Wheezing 90. Các biện pháp được áp dụng điều trị tăng tiết mồ hôi ngoại trừ? C. Liệt hạch bằng nước nóng hay cồn B. Thuốc an thần kinh A. Thuốc chống trầm cảm D. Phong bế novocain 91. Trong điều trị dây thần kinh tọa nên? B. Nằm thẳng ở giường cứng C. Nửa nằm nửa ngồi D. Nằm võng A. Nằm nghiêng co người lại 92. Viêm khớp dạng thấp thường gặp ở lứa tuổi từ? A. 5 - 15 C. 30 - 50 B. 15 - 30 D. 50 - 60 93. Chức năng nào sau đây không thuộc hệ phó giao cảm? D. Tiết mồ hôi A. Co thắt phế quản B. Tăng nhu động dạ dày C. Tăng nhu động ruột 94. Hội chứng đe dọa hen phế quản cấp nặng là? D. Tất cả đều đúng A. Tình trạng hen nặng dần B. Tình trạng hen kéo dài C. Cơn hen cấp không giảm do điều trị thông thường 95. Thuốc nào sau đây không gây hạ huyết áp tư thế đứng? C. Chẹn beta A. Furosémide D. Seduxen B. L-dopa Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành