2000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREENội khoa cơ sở 1. Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi? B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi A. Tràn dịch màng phổi khu trú C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình 2. Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ? D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ 3. Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? D. Điện não có sóng delta nhiều B. Mất phản xạ mủi mi A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau C. Mất phản xạ kết mạc 4. Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong? D. Suy tim, suy thận A. Ung thư màng phổi B. Lao màng phổi C. Viêm mủ màng phổi 5. Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong? D. Họng thanh môn bình thường A. Liệt tứ chi B. Liệt mặt 2 bên C. Vận nhãn dọc bình thường 6. Hội chứng ruột kích thích thường gặp ở? A. bệnh nhân nữ, lớn tuổi C. bệnh nhân nữ, trẻ tuổi D. bệnh nhân nam, lớn tuổi B. bệnh nhân nam, lớn tuổi 7. Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi? B. Thở nhanh, nông A. Đau ở đáy ngực nhiều C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ D. Nghe nhiều ran ấm 8. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì Xquang? B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú A. Thấy vách hóa màng phổi rõ D. Mức dịch nằm ngang C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình 9. Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là? C. Đau ngực, phù nề lồng ngực B. Mức độ khó thở A. Biến dạng lồng ngực D. Tuổi và giới 10. Một rối loạn hấp thu có thể gặp trong hội chứng ruột kích thích là? C. kém hấp thu muối mật A. kém hấp thu đường B. kém hấp thu lipid D. kém hấp thu protit 11. Một trong các triệu chứng sau đây không thường gặp trong hội chứng ruột kích thích? A. đau bụng B. đầy bụng C. tiêu chảy D. sút cân 12. Vách hóa màng phổi gặp trong? A. Tràn dịch màng phổi do virus C. Lao màng phổi D. Viêm màng mủ phổi B. Tràn dịch màng phổi do K 13. Một cơ chế sinh lý bệnh trong hội chứng ruột kích thích là? B. Tăng nhạy cảm tạng A. Cơ chế tự miễn D. Rối loạn khuẩn chí C. Tăng tiết dịch mật 14. Táo bón kéo dài có thể gây ra? A. Mất ngủ D. Câu A và B đúng C. Đau vùng thắt lưng B. Thay đổi tính tình 15. Một trong các triệu chứng sau không gặp trong hội chứng ruột kích thích? C. tiêu chảy dai dẳng A. nôn B. táo bón dai dẳng D. sốt 16. Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng? C. 40% A. 10% B. 20% D. 75% 17. Nội soi đại tràng trong hội chứng ruột kích thích? C. giúp theo dõi đáp ứng điều trị D. không nên chỉ định ở người có triệu chứng mới xuất hiện A. nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý thực thể B. giúp phân loại hội chứng ruột kích thích 18. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định? C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi D. Phải có kháng sinh đồ A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân B. Sớm, uống với liều cao 19. Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp? B. Do vỡ bóng khí phế A. Nam > Nữ D. Tất cả các yếu tố trên C. Viêm phế nang do virus 20. Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là? B. Galliard D. Salmeron C. Sattler A. Laennec 21. Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau? A. Áp xe phổi D. Viêm phổi B. Áp xe gan (dưới cơ hoành) C. Giảm phế quản 22. Bệnh nhân suy nhược, nằm lâu bị táo bón là do? C. Nằm lâu làm giảm trương lực cơ thành bụng B. Mất phản xạ đại tiện A. Tư thế nằm làm đại tràng hấp thu nhiều nước D. Nằm lâu làm đại tràng co thắt 23. Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là? D. Nhóm Macrolid A. Vancomycin C. Nhóm aminozide B. Metronidazol 24. Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đầy bụng trong hội chứng ruột kích thích là? B. loperamide C. polysilane A. duspatalin D. forlax 25. Xét nghiệm nào sau đây phù hợp với táo bón? B. Nhiều tinh bột trong phân C. Không có chất nhầy viền quanh phân D. Không có tạp khuẩn ruột ưa Iode A. Nhiều máu ẩn trong phân 26. Hình ảnh rối loạn sắc tố melanin ở niêm mạc đại tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích thường là do? D. lạm dụng kháng sinh nhóm imidazol B. uống nhiều thuốc có chứa than hoạt A. thiếu máu cục bộ C. lạm dụng thuốc nhuận tràng 27. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết? A. Suy dinh dưỡng D. Suy thận giai đoạn cuối B. Do lao C. Suy tim nặng 28. Một trong các thuốc sau có thể được sử dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích? B. Metronidazole C. Băng niêm mạc A. Kháng sinh D. Thuốc kháng trầm cảm 29. Trong hội chứng ruột kích thích? B. không nên quá lạm dụng các xét nghiệm cậm lâm sàng A. cần làm thật đầy đủ các xét nghiệm trước khi kết luận D. không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung đại tràng C. chỉ cần hỏi bệnh sử là có thể chẩn đoán 30. Trong điều trị hội chứng ruột kích thích thì? B. không nên khuyên bệnh nhân tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt A. tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu D. hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từ sữa C. thường không nên cho bệnh nhân táo bón ăn nhiều chất xơ 31. Tràn dịch màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào? B. Triệu chứng cơ nắng là chính D. Phim Xquang phổi A. Tiền sử, bệnh sử C. Triệu chứng thực thể là chính 32. Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu? A. Võ não 2 bên C. Từ hai nhân đỏ xuống B. Hạ khâu não 2 bên D. Cầu não 2 bên 33. Không nên chẩn đoán hội chứng ruột kích thích khi có một triệu chứng sau? D. cảm giác đầy bụng sau ăn B. nôn mửa C. buồn nôn A. đi cầu ra máu 34. Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau? B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau 35. Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow? C. Không rõ nói gì D. Co cứng mất não A. Mở mắt khi ra lệnh B. Nói trả lời lộn xộn 36. Ý thức là chức năng của? D. Đồi thị B. Dưới võ não A. Hệ thống lưới phát động lên C. Vỏ não 37. Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì? D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi C. Phản ứng viêm không nặng A. Kết quả sai B. Do giảm Protein máu 38. Các xét nghiệm đơn giản sau đây thường được chỉ định trong hội chứng ruột kích thích, trừ một? C. điện giải đồ A. công thức máu B. tốc độ lắng máu D. định lượng men tụy 39. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm? D. Do K nguyên phát mang phổi B. Do lao A. Suy tim phải giai đoạn 3 C. Do vi khuẩn mủ 40. Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu? C. Thận B. Gan D. Cầu não - Trung não A. Thượng thận 41. Một thuốc có thể được chỉ định trong điều trị triệu chứng đau bụng là? D. Trimebutine B. Primperan A. Loperamide C. Forlax 42. Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh? D. Seduxen C. Gardenal B. Atropine A. Photpho hữu cơ 43. Vách hóa màng phổi thường xảy ra do? B. Tràn dưỡng trấp màng phổi D. Tràn mủ màng phổi A. Tràn máu màng phổi C. Tràn dịch thanh tơ huyết 44. Táo bón do phản xạ có thể là do? D. Sốt cao kéo dài B. Một cơn đau bụng dữ dội ở ổ bụng C. Nôn mửa nhiều lần A. Liệt ruột kéo dài 45. Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất? C. Tiền sử hút thuốc lá B. Stress A. Gắng sức D. Dùng thuốc giãn phế quản 46. Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là? A. Tụt HA đột ngột C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái B. Khó thở cấp kèm ho ra máu D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp 47. Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng? A. Pénicilline G liều cao + Bactrim C. Cefalosporine III + Gentamycine B. Erythromyrin + Tetracyline D. Pénicilline + Ofloxacine 48. Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò? B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch C. Ở phần trên của dịch 49. Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê gì? C. Ure máu cao; Hôn mê tăng thẩm thấu B. Nhiễm kiềm D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm toan 50. Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là? A. Âm phế bào giảm ở đáy phổi C. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi D. Chọc dò màng phổi có dịch B. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên XQuang 51. Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây? C. Glucose ưu trương A. Manitol 20% B. Dexamethasol D. Vitamine B1 52. Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do? A. Viêm màng phổi mủ D. Lao màng phổi B. Ung thư màng phổi C. U trung thất 53. Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là? A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng 54. Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau có thể được áp dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích, trừ một? B. lao động liệu pháp A. tâm lý liệu pháp C. sốc điện D. thuốc hướng thần 55. Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ? A. Nhãn cầu đưa ra ngoài B. Không cố định theo trục D. Nhãn cầu quả lắc C. Nhãn cầu cúi chào 56. Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão/phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm? B. 45 A. 55 D. 25 C. 35 57. Chỉ định nội soi kèm sinh thiết một cách hệ thống niêm mạc bình thường về đại thể nhắm mục đích? A. phân biệt giữa hội chứng ruột kích thích với viêm đại tràng vi thể B. chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa C. chẩn đoán lao ruột D. chẩn đoán viêm dại tràng do amip 58. Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c? B. Monnier-Kulin A. Katagener D. Paucoat-Tobias C. Meigh’s 59. Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là? B. Viêm tụy cấp C. Áp xe gan vỡ vào phổi D. Sỏi mật - áp xe mật quản A. Thủng dạ dày 60. Đặc điểm của triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng ruột kích thích là? C. ít đáp ứng với điều trị triệu chứng chống tiêu chảy D. có thể có sốt nhẹ về chiều A. thường tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy, không bao giờ có máu B. thường kèm hội chứng lỵ 61. Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích là? B. đau không đáp ứng với bất kỳ thuốc giảm đau nào C. đau luôn luôn giảm sau khi dùng thuốc an thần A. đau có chu kỳ D. đau hiếm khi xuất hiện về đêm hoặc làm mất ngủ 62. Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên? C. Hạ đường huyết D. Tổn thương một bên bán cầu não B. Suy thận A. Suy gan 63. Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong? D. K C. Tràn mủ màng phổi A. Hội chứng thận hư B. Lao màng phổi 64. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do? D. Ngộ độc CO A. Rượu B. Ure máu cao C. Hôn mê do đái tháo đường 65. Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích thích là? A. điều trị triệu chứng B. cải thiện sự thoải mái về triệu chứng và cả tâm lý D. điều trị các rối loạn tâm căn C. điều trị tiệt căn 66. Một đặc trưng giúp chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là? B. sự tăng dần cường độ các triệu chứng theo thời gian C. sự xuất hiện các triệu chứng có liên quan với các loại thức ăn đặc hiệu D. sự đáp ứng rõ với điều trị triệu chứng A. sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng phong phú với sự âm tính của các triệu chứng thực thể 67. Trong hội chứng ruột kích thích thì? A. không bao giờ chỉ định nội soi dạ dày D. chỉ định bắt buộc để sinh thiết niêm mạc tá tràng C. có thể chỉ định khi không đáp ứng điều trị B. có thể chỉ định để loại trừ loét dạ dày hoặc ung thư dạ dày 68. Dự trữ glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn? A. 180 D. 90 C. 120 B. 150 69. Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng tiêu chảy là? C. Primperan A. Loperamide B. Nhóm anthraquinone D. Duphalac 70. Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường? D. Toan do axit lactic A. Hạ đường máu B. Nhiễm toan xeton C. Hạ natri máu 71. Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích thích là? C. Hội chứng kém hấp thu B. Hội chứng lỵ D. Hội chứng suy dinh dưỡng A. Tiêu chảy xen lẫn với táo bón 72. Ở một bệnh nhân nghi ngờ hội chứng ruột kích thích, nội soi đại tràng nên được chỉ định trong các trường hợp sau đây, trừ một? B. có các triệu chứng mới xuất hiện A. bệnh nhân trên 45 tuổi C. có tiền sử gia đình bị polyp hoặc ung thư đại tràng D. đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng 73. Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? D. Kích thích đau phản ứng kém C. Điện não có sóng delta và theta B. Phản xạ kết mạc còn A. Phản xạ mủi mi bình thường 74. Triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích thường có các đặc điểm sau đây, trừ một? A. Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện D. Đau xuất hiện vào một giờ nhất định trong ngày B. Đau thường liên quan với một loại thức ăn nào đó C. Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi 75. Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ? D. Hội chứng trầm cảm C. Hội chứng Kleine-Leving B. Hội chứng Gelineau A. Hội chứng Pickwich 76. Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê? A. Bicarbonat 14‰ B. Manitol 20% D. Glucose ưu trương C. Dexamethasol 77. Tràn dịch màng phổi (T) có thể do? D. Thủng tạng rỗng B. Viêm tụy cấp C. Viêm thận, bể thận (T) A. Viêm đường mật trong gan 78. Một triệu chứng ít phù hợp với chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là? C. đầy bụng, bụng chướng D. âm ruột tăng A. thiếu máu nặng B. mất ngủ kéo dài 79. Một trong các yếu tố sau không thường gặp trong cơ chế bệnh sinh của hội chứng ruột kích thích? B. rối loạn tính nhận cảm nội tạng A. rối loạn vận động D. rối loạn miễn dịch C. rối loạn dung nạp thức ăn 80. Sự không dung nạp với thức ăn thường gặp nhất trong hội chứng ruột kích thích là? D. không dung nạp protid C. không dung nạp lactose B. không dung nạp lipid A. không dung nạp glucid 81. Hội chứng ruột kích thích có các tính chất sau đây, trừ một? B. tiến triển cấp tính D. không có bất kỳ thương tổn giải phẫu nào C. luôn luôn lành tính A. có nhiều rối loạn tiêu hóa khác nhau 82. Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%? A. 12 C. 20 D. 24 B. 16 83. Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow? C. 4 A. 2 B. 3 D. 5 84. Các nguyên nhân ngoài ống tiêu hoá có thể gây táo bón như? C. U tử cung, u tiền kiệt tuyến, u tiểu khung D. U thận, u tiểu khung, u tiền liệt tuyên B. U đám rối dương, u tử cung A. U dạ dày, U tiền liệt tuyến 85. Hội chứng ruột kích thích ít khi được chẩn đoán khi bệnh nhân có triệu chứng sau? C. táo bón kéo dài A. hội chứng lỵ B. suy nhược thần kinh D. tiêu chảy kéo dài 86. Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn? B. Não giữa, não trung gian, nền não thất C. Cuống não, võ não, tiểu não D. Cầu não, cuống não, võ não A. Võ não, dưới võ và não giữa 87. Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây? D. Phản xạ tự vệ còn A. Gọi hỏi không biết B. Kích thích không biết C. Thở hổn hển 88. Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do? B. Xơ gan mất bù D. Tổn thương cầu não C. Urê máu cao A. Đái tháo đường 89. Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow? C. Không rõ nói gì D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới A. Mở mắt khi gây đâu B. Nói trả lời hạn chế 90. Trong tràn dịch màng phổi nghe được? B. Âm phế bào giảm hay mất A. Ran nổ và âm thổi màng phổi D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt C. Ran ấm to hạt, âm dê 91. Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi? D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch B. Ho và khạc nhiều đàm loãng C. Ho khi thay đổi tư thế A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái 92. Táo bón trong bệnh trĩ, nứt hậu môn là do? D. Do sốt nhiễm trùng C. Mỗi lần đại tiện đau làm bệnh nhân không dám đại tiện gây táo bón A. Hẹp lòng hậu môn B. Phù nề hậu môn 93. Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi? C. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu D. Khi có vách hóa màng phổi 94. Phân táo bón có thể lẩn ít máu tươi do? B. Do nứt hậu môn A. Do trĩ phối hợp C. Do loét hậu môn D. Do sa thành hậu môn 95. Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong? C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi D. Hội chứng Meig’s A. K B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai