2000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREENội khoa cơ sở 1. Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê? D. Glucose ưu trương A. Bicarbonat 14‰ C. Dexamethasol B. Manitol 20% 2. Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng? A. Pénicilline G liều cao + Bactrim B. Erythromyrin + Tetracyline D. Pénicilline + Ofloxacine C. Cefalosporine III + Gentamycine 3. Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ? A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng 4. Một trong các triệu chứng sau không gặp trong hội chứng ruột kích thích? D. sốt B. táo bón dai dẳng A. nôn C. tiêu chảy dai dẳng 5. Tràn dịch màng phổi (T) có thể do? C. Viêm thận, bể thận (T) D. Thủng tạng rỗng A. Viêm đường mật trong gan B. Viêm tụy cấp 6. Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích thích là? A. Tiêu chảy xen lẫn với táo bón D. Hội chứng suy dinh dưỡng C. Hội chứng kém hấp thu B. Hội chứng lỵ 7. Một triệu chứng ít phù hợp với chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là? B. mất ngủ kéo dài A. thiếu máu nặng C. đầy bụng, bụng chướng D. âm ruột tăng 8. Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%? D. 24 A. 12 C. 20 B. 16 9. Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đầy bụng trong hội chứng ruột kích thích là? B. loperamide A. duspatalin C. polysilane D. forlax 10. Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là? D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái A. Tụt HA đột ngột B. Khó thở cấp kèm ho ra máu 11. Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò? B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm C. Ở phần trên của dịch A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi 12. Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow? B. 3 C. 4 D. 5 A. 2 13. Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là? B. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên XQuang D. Chọc dò màng phổi có dịch C. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi A. Âm phế bào giảm ở đáy phổi 14. Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là? D. Nhóm Macrolid C. Nhóm aminozide A. Vancomycin B. Metronidazol 15. Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn? C. Cuống não, võ não, tiểu não B. Não giữa, não trung gian, nền não thất D. Cầu não, cuống não, võ não A. Võ não, dưới võ và não giữa 16. Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow? A. Mở mắt khi gây đâu C. Không rõ nói gì D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới B. Nói trả lời hạn chế 17. Triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích thường có các đặc điểm sau đây, trừ một? A. Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện D. Đau xuất hiện vào một giờ nhất định trong ngày B. Đau thường liên quan với một loại thức ăn nào đó C. Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi 18. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm? B. Do lao A. Suy tim phải giai đoạn 3 D. Do K nguyên phát mang phổi C. Do vi khuẩn mủ 19. Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c? C. Meigh’s B. Monnier-Kulin A. Katagener D. Paucoat-Tobias 20. Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất? C. Tiền sử hút thuốc lá B. Stress D. Dùng thuốc giãn phế quản A. Gắng sức 21. Bệnh nhân suy nhược, nằm lâu bị táo bón là do? A. Tư thế nằm làm đại tràng hấp thu nhiều nước B. Mất phản xạ đại tiện C. Nằm lâu làm giảm trương lực cơ thành bụng D. Nằm lâu làm đại tràng co thắt 22. Trong hội chứng ruột kích thích? A. cần làm thật đầy đủ các xét nghiệm trước khi kết luận D. không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung đại tràng B. không nên quá lạm dụng các xét nghiệm cậm lâm sàng C. chỉ cần hỏi bệnh sử là có thể chẩn đoán 23. Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên? D. Tổn thương một bên bán cầu não A. Suy gan B. Suy thận C. Hạ đường huyết 24. Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau? B. Áp xe gan (dưới cơ hoành) A. Áp xe phổi C. Giảm phế quản D. Viêm phổi 25. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định? B. Sớm, uống với liều cao A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân D. Phải có kháng sinh đồ C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi 26. Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong? B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi A. K D. Hội chứng Meig’s C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi 27. Một cơ chế sinh lý bệnh trong hội chứng ruột kích thích là? D. Rối loạn khuẩn chí B. Tăng nhạy cảm tạng C. Tăng tiết dịch mật A. Cơ chế tự miễn 28. Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau? B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ 29. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do? D. Ngộ độc CO A. Rượu C. Hôn mê do đái tháo đường B. Ure máu cao 30. Ý thức là chức năng của? C. Vỏ não A. Hệ thống lưới phát động lên D. Đồi thị B. Dưới võ não 31. Không nên chẩn đoán hội chứng ruột kích thích khi có một triệu chứng sau? A. đi cầu ra máu B. nôn mửa D. cảm giác đầy bụng sau ăn C. buồn nôn 32. Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là? D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng 33. Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường? B. Nhiễm toan xeton D. Toan do axit lactic C. Hạ natri máu A. Hạ đường máu 34. Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây? D. Phản xạ tự vệ còn C. Thở hổn hển A. Gọi hỏi không biết B. Kích thích không biết 35. Nội soi đại tràng trong hội chứng ruột kích thích? B. giúp phân loại hội chứng ruột kích thích A. nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý thực thể D. không nên chỉ định ở người có triệu chứng mới xuất hiện C. giúp theo dõi đáp ứng điều trị 36. Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ? C. Nhãn cầu cúi chào B. Không cố định theo trục D. Nhãn cầu quả lắc A. Nhãn cầu đưa ra ngoài 37. Trong tràn dịch màng phổi nghe được? B. Âm phế bào giảm hay mất D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt C. Ran ấm to hạt, âm dê A. Ran nổ và âm thổi màng phổi 38. Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích là? C. đau luôn luôn giảm sau khi dùng thuốc an thần B. đau không đáp ứng với bất kỳ thuốc giảm đau nào D. đau hiếm khi xuất hiện về đêm hoặc làm mất ngủ A. đau có chu kỳ 39. Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong? B. Lao màng phổi A. Hội chứng thận hư C. Tràn mủ màng phổi D. K 40. Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? B. Mất phản xạ mủi mi C. Mất phản xạ kết mạc A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau D. Điện não có sóng delta nhiều 41. Hình ảnh rối loạn sắc tố melanin ở niêm mạc đại tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích thường là do? A. thiếu máu cục bộ B. uống nhiều thuốc có chứa than hoạt D. lạm dụng kháng sinh nhóm imidazol C. lạm dụng thuốc nhuận tràng 42. Đặc điểm của triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng ruột kích thích là? D. có thể có sốt nhẹ về chiều B. thường kèm hội chứng lỵ A. thường tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy, không bao giờ có máu C. ít đáp ứng với điều trị triệu chứng chống tiêu chảy 43. Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là? A. Thủng dạ dày C. Áp xe gan vỡ vào phổi B. Viêm tụy cấp D. Sỏi mật - áp xe mật quản 44. Sự không dung nạp với thức ăn thường gặp nhất trong hội chứng ruột kích thích là? D. không dung nạp protid C. không dung nạp lactose B. không dung nạp lipid A. không dung nạp glucid 45. Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích thích là? C. điều trị tiệt căn D. điều trị các rối loạn tâm căn B. cải thiện sự thoải mái về triệu chứng và cả tâm lý A. điều trị triệu chứng 46. Một thuốc có thể được chỉ định trong điều trị triệu chứng đau bụng là? B. Primperan D. Trimebutine C. Forlax A. Loperamide 47. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì Xquang? D. Mức dịch nằm ngang B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú A. Thấy vách hóa màng phổi rõ C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình 48. Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong? B. Lao màng phổi A. Ung thư màng phổi D. Suy tim, suy thận C. Viêm mủ màng phổi 49. Táo bón kéo dài có thể gây ra? D. Câu A và B đúng C. Đau vùng thắt lưng B. Thay đổi tính tình A. Mất ngủ 50. Một trong các triệu chứng sau đây không thường gặp trong hội chứng ruột kích thích? D. sút cân A. đau bụng C. tiêu chảy B. đầy bụng 51. Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu? A. Thượng thận B. Gan D. Cầu não - Trung não C. Thận 52. Vách hóa màng phổi gặp trong? D. Viêm màng mủ phổi C. Lao màng phổi A. Tràn dịch màng phổi do virus B. Tràn dịch màng phổi do K 53. Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi? B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú D. Khi có vách hóa màng phổi A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu C. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng 54. Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? C. Điện não có sóng delta và theta D. Kích thích đau phản ứng kém A. Phản xạ mủi mi bình thường B. Phản xạ kết mạc còn 55. Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng? A. 10% C. 40% D. 75% B. 20% 56. Trong điều trị hội chứng ruột kích thích thì? D. hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từ sữa A. tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu B. không nên khuyên bệnh nhân tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt C. thường không nên cho bệnh nhân táo bón ăn nhiều chất xơ 57. Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ? D. Hội chứng trầm cảm B. Hội chứng Gelineau C. Hội chứng Kleine-Leving A. Hội chứng Pickwich 58. Táo bón trong bệnh trĩ, nứt hậu môn là do? D. Do sốt nhiễm trùng A. Hẹp lòng hậu môn C. Mỗi lần đại tiện đau làm bệnh nhân không dám đại tiện gây táo bón B. Phù nề hậu môn 59. Một trong các yếu tố sau không thường gặp trong cơ chế bệnh sinh của hội chứng ruột kích thích? A. rối loạn vận động B. rối loạn tính nhận cảm nội tạng D. rối loạn miễn dịch C. rối loạn dung nạp thức ăn 60. Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì? A. Kết quả sai C. Phản ứng viêm không nặng D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi B. Do giảm Protein máu 61. Táo bón do phản xạ có thể là do? A. Liệt ruột kéo dài B. Một cơn đau bụng dữ dội ở ổ bụng C. Nôn mửa nhiều lần D. Sốt cao kéo dài 62. Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau có thể được áp dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích, trừ một? A. tâm lý liệu pháp B. lao động liệu pháp C. sốc điện D. thuốc hướng thần 63. Ở một bệnh nhân nghi ngờ hội chứng ruột kích thích, nội soi đại tràng nên được chỉ định trong các trường hợp sau đây, trừ một? D. đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng A. bệnh nhân trên 45 tuổi B. có các triệu chứng mới xuất hiện C. có tiền sử gia đình bị polyp hoặc ung thư đại tràng 64. Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây? A. Manitol 20% C. Glucose ưu trương D. Vitamine B1 B. Dexamethasol 65. Trong hội chứng ruột kích thích thì? B. có thể chỉ định để loại trừ loét dạ dày hoặc ung thư dạ dày A. không bao giờ chỉ định nội soi dạ dày C. có thể chỉ định khi không đáp ứng điều trị D. chỉ định bắt buộc để sinh thiết niêm mạc tá tràng 66. Một đặc trưng giúp chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là? D. sự đáp ứng rõ với điều trị triệu chứng B. sự tăng dần cường độ các triệu chứng theo thời gian A. sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng phong phú với sự âm tính của các triệu chứng thực thể C. sự xuất hiện các triệu chứng có liên quan với các loại thức ăn đặc hiệu 67. Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong? C. Vận nhãn dọc bình thường A. Liệt tứ chi B. Liệt mặt 2 bên D. Họng thanh môn bình thường 68. Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp? A. Nam > Nữ D. Tất cả các yếu tố trên B. Do vỡ bóng khí phế C. Viêm phế nang do virus 69. Hội chứng ruột kích thích thường gặp ở? C. bệnh nhân nữ, trẻ tuổi A. bệnh nhân nữ, lớn tuổi D. bệnh nhân nam, lớn tuổi B. bệnh nhân nam, lớn tuổi 70. Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão/phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm? D. 25 C. 35 A. 55 B. 45 71. Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do? C. Urê máu cao B. Xơ gan mất bù A. Đái tháo đường D. Tổn thương cầu não 72. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết? A. Suy dinh dưỡng D. Suy thận giai đoạn cuối B. Do lao C. Suy tim nặng 73. Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng tiêu chảy là? D. Duphalac A. Loperamide B. Nhóm anthraquinone C. Primperan 74. Tràn dịch màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào? C. Triệu chứng thực thể là chính B. Triệu chứng cơ nắng là chính D. Phim Xquang phổi A. Tiền sử, bệnh sử 75. Chỉ định nội soi kèm sinh thiết một cách hệ thống niêm mạc bình thường về đại thể nhắm mục đích? A. phân biệt giữa hội chứng ruột kích thích với viêm đại tràng vi thể C. chẩn đoán lao ruột D. chẩn đoán viêm dại tràng do amip B. chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa 76. Xét nghiệm nào sau đây phù hợp với táo bón? C. Không có chất nhầy viền quanh phân A. Nhiều máu ẩn trong phân B. Nhiều tinh bột trong phân D. Không có tạp khuẩn ruột ưa Iode 77. Dự trữ glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn? A. 180 D. 90 C. 120 B. 150 78. Các nguyên nhân ngoài ống tiêu hoá có thể gây táo bón như? A. U dạ dày, U tiền liệt tuyến D. U thận, u tiểu khung, u tiền liệt tuyên B. U đám rối dương, u tử cung C. U tử cung, u tiền kiệt tuyến, u tiểu khung 79. Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là? B. Mức độ khó thở C. Đau ngực, phù nề lồng ngực A. Biến dạng lồng ngực D. Tuổi và giới 80. Các xét nghiệm đơn giản sau đây thường được chỉ định trong hội chứng ruột kích thích, trừ một? D. định lượng men tụy B. tốc độ lắng máu A. công thức máu C. điện giải đồ 81. Phân táo bón có thể lẩn ít máu tươi do? C. Do loét hậu môn A. Do trĩ phối hợp B. Do nứt hậu môn D. Do sa thành hậu môn 82. Một trong các thuốc sau có thể được sử dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích? C. Băng niêm mạc D. Thuốc kháng trầm cảm B. Metronidazole A. Kháng sinh 83. Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow? A. Mở mắt khi ra lệnh D. Co cứng mất não C. Không rõ nói gì B. Nói trả lời lộn xộn 84. Vách hóa màng phổi thường xảy ra do? C. Tràn dịch thanh tơ huyết D. Tràn mủ màng phổi A. Tràn máu màng phổi B. Tràn dưỡng trấp màng phổi 85. Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là? D. Salmeron A. Laennec C. Sattler B. Galliard 86. Hội chứng ruột kích thích ít khi được chẩn đoán khi bệnh nhân có triệu chứng sau? C. táo bón kéo dài B. suy nhược thần kinh D. tiêu chảy kéo dài A. hội chứng lỵ 87. Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi? B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi A. Tràn dịch màng phổi khu trú C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi 88. Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi? D. Nghe nhiều ran ấm C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ A. Đau ở đáy ngực nhiều B. Thở nhanh, nông 89. Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu? D. Cầu não 2 bên A. Võ não 2 bên C. Từ hai nhân đỏ xuống B. Hạ khâu não 2 bên 90. Hội chứng ruột kích thích có các tính chất sau đây, trừ một? A. có nhiều rối loạn tiêu hóa khác nhau B. tiến triển cấp tính C. luôn luôn lành tính D. không có bất kỳ thương tổn giải phẫu nào 91. Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê gì? C. Ure máu cao; Hôn mê tăng thẩm thấu D. Tất cả đều đúng B. Nhiễm kiềm A. Nhiễm toan 92. Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh? C. Gardenal A. Photpho hữu cơ D. Seduxen B. Atropine 93. Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi? D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch C. Ho khi thay đổi tư thế B. Ho và khạc nhiều đàm loãng A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái 94. Một rối loạn hấp thu có thể gặp trong hội chứng ruột kích thích là? A. kém hấp thu đường D. kém hấp thu protit B. kém hấp thu lipid C. kém hấp thu muối mật 95. Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do? B. Ung thư màng phổi D. Lao màng phổi C. U trung thất A. Viêm màng phổi mủ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành