2000 câu hỏi ôn tập – Bài 3FREENội khoa cơ sở 1. Đặc điểm của triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng ruột kích thích là? D. có thể có sốt nhẹ về chiều A. thường tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy, không bao giờ có máu C. ít đáp ứng với điều trị triệu chứng chống tiêu chảy B. thường kèm hội chứng lỵ 2. Một đặc trưng giúp chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là? B. sự tăng dần cường độ các triệu chứng theo thời gian D. sự đáp ứng rõ với điều trị triệu chứng A. sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng phong phú với sự âm tính của các triệu chứng thực thể C. sự xuất hiện các triệu chứng có liên quan với các loại thức ăn đặc hiệu 3. Triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích thường có các đặc điểm sau đây, trừ một? D. Đau xuất hiện vào một giờ nhất định trong ngày B. Đau thường liên quan với một loại thức ăn nào đó C. Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi A. Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện 4. Ở một bệnh nhân nghi ngờ hội chứng ruột kích thích, nội soi đại tràng nên được chỉ định trong các trường hợp sau đây, trừ một? A. bệnh nhân trên 45 tuổi B. có các triệu chứng mới xuất hiện D. đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng C. có tiền sử gia đình bị polyp hoặc ung thư đại tràng 5. Đặc điểm nào sau đây không thuộc hội chứng khóa trong? A. Liệt tứ chi C. Vận nhãn dọc bình thường B. Liệt mặt 2 bên D. Họng thanh môn bình thường 6. Kháng sinh có thể được đưa vào màng phổi để điều trị viêm màng phổi mủ là? D. Nhóm Macrolid C. Nhóm aminozide A. Vancomycin B. Metronidazol 7. Tràn mủ màng phổi do Pseudomonas thì dùng? A. Pénicilline G liều cao + Bactrim C. Cefalosporine III + Gentamycine B. Erythromyrin + Tetracyline D. Pénicilline + Ofloxacine 8. Bệnh lý tâm căn khác với hôn mê điểm nào sau đây? B. Kích thích không biết D. Phản xạ tự vệ còn A. Gọi hỏi không biết C. Thở hổn hển 9. Đặc điểm nào sau đây là cho 3 điểm trong thang điểm Glasgow? B. Nói trả lời hạn chế D. Co cứng gấp chi trên, co cứng duỗi chi dưới C. Không rõ nói gì A. Mở mắt khi gây đâu 10. Hôn mê cần phân biệt với hội chứng nào sau đây ngoài trừ? B. Hội chứng Gelineau D. Hội chứng trầm cảm C. Hội chứng Kleine-Leving A. Hội chứng Pickwich 11. Một trong các triệu chứng sau không gặp trong hội chứng ruột kích thích? B. táo bón dai dẳng D. sốt A. nôn C. tiêu chảy dai dẳng 12. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch thấm? A. Suy tim phải giai đoạn 3 C. Do vi khuẩn mủ D. Do K nguyên phát mang phổi B. Do lao 13. Tràn khí màng phổi nguyên phát thường gặp? C. Viêm phế nang do virus B. Do vỡ bóng khí phế A. Nam > Nữ D. Tất cả các yếu tố trên 14. Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích thích là? C. điều trị tiệt căn A. điều trị triệu chứng D. điều trị các rối loạn tâm căn B. cải thiện sự thoải mái về triệu chứng và cả tâm lý 15. Nội soi đại tràng trong hội chứng ruột kích thích? C. giúp theo dõi đáp ứng điều trị A. nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý thực thể B. giúp phân loại hội chứng ruột kích thích D. không nên chỉ định ở người có triệu chứng mới xuất hiện 16. Một rối loạn hấp thu có thể gặp trong hội chứng ruột kích thích là? B. kém hấp thu lipid D. kém hấp thu protit A. kém hấp thu đường C. kém hấp thu muối mật 17. Dịch màng phổi có nhiều tế bào nội mo gặp trong? C. Tràn mủ màng phổi B. Lao màng phổi A. Hội chứng thận hư D. K 18. Triệu chứng nào sau đây không có trong tràn mủ màng phổi? B. Thở nhanh, nông A. Đau ở đáy ngực nhiều D. Nghe nhiều ran ấm C. Vùng ngực sưng đỏ và có tuần hoàn bàng hệ 19. Một trong các thuốc sau có thể được sử dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích? A. Kháng sinh C. Băng niêm mạc B. Metronidazole D. Thuốc kháng trầm cảm 20. Sự không dung nạp với thức ăn thường gặp nhất trong hội chứng ruột kích thích là? D. không dung nạp protid C. không dung nạp lactose B. không dung nạp lipid A. không dung nạp glucid 21. Yếu tố nào ít gây tràn khí màng phổi nhất? B. Stress C. Tiền sử hút thuốc lá A. Gắng sức D. Dùng thuốc giãn phế quản 22. Tiếng cọ màng phổi nghe đượch khi? A. Tràn dịch màng phổi khu trú C. Tràn dịch màng phổi thể tự do, mức trung bình D. Tràn dịch kèm đông đặc phổi B. Giai đoạn lui bệnh của tràn dịch màng phổi 23. Chỉ định điều trị kháng sinh trong viêm màng phổi mủ? B. Phải chờ kết quả cấy vi trùng và kháng sinh đồ D. Chỉ đưa kháng sinh điều trị tại chỗ màng phổi C. Có thể dùng tạm kháng sinh đường uống để chờ kết quả cấy vi trùng A. Phải chỉ định sớm ngay trong khi vào viện 24. Táo bón trong bệnh trĩ, nứt hậu môn là do? A. Hẹp lòng hậu môn D. Do sốt nhiễm trùng B. Phù nề hậu môn C. Mỗi lần đại tiện đau làm bệnh nhân không dám đại tiện gây táo bón 25. Khi Protein < 30 g/l mà Rivalta (+) thì? A. Kết quả sai C. Phản ứng viêm không nặng B. Do giảm Protein máu D. Do vi khuẩn hủy Protein dịch màng phổi 26. Điều trị ngoại khoa trong tràn dịch màng phổi? C. Sau 3 ngày điều trị kháng sinh mạng không đáp ứng B. Được chỉ định trong thể tràn dịch khu trú A. Được chỉ định sớm ngay từ đầu D. Khi có vách hóa màng phổi 27. Một cơ chế sinh lý bệnh trong hội chứng ruột kích thích là? B. Tăng nhạy cảm tạng A. Cơ chế tự miễn C. Tăng tiết dịch mật D. Rối loạn khuẩn chí 28. Chỉ định nội soi kèm sinh thiết một cách hệ thống niêm mạc bình thường về đại thể nhắm mục đích? A. phân biệt giữa hội chứng ruột kích thích với viêm đại tràng vi thể C. chẩn đoán lao ruột D. chẩn đoán viêm dại tràng do amip B. chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa 29. Tăng trương lực cơ kiểu ngoại tháp trong hôn mê do? A. Rượu D. Ngộ độc CO C. Hôn mê do đái tháo đường B. Ure máu cao 30. Tính chất ho trong tràn dịch màng phổi là? C. Ho và khạc đàm nhiều vào buổi sáng D. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế A. Ho từng cơn và khạc nhiều đàm loãng B. Ho khi dẫn lưu tư thế và khạc nhiều đàm mủ 31. Hội chứng ruột kích thích ít khi được chẩn đoán khi bệnh nhân có triệu chứng sau? B. suy nhược thần kinh A. hội chứng lỵ D. tiêu chảy kéo dài C. táo bón kéo dài 32. Thở kiểu Cheyne-Stokes thường gặp trong hôn mê do? B. Xơ gan mất bù D. Tổn thương cầu não A. Đái tháo đường C. Urê máu cao 33. Tràn mủ màng phổi thường ít xảy ra sau? D. Viêm phổi A. Áp xe phổi B. Áp xe gan (dưới cơ hoành) C. Giảm phế quản 34. Hôn mê giai đoạn III gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? B. Mất phản xạ mủi mi A. Không còn đáp ứng bởi kích thích đau C. Mất phản xạ kết mạc D. Điện não có sóng delta nhiều 35. Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đầy bụng trong hội chứng ruột kích thích là? C. polysilane A. duspatalin B. loperamide D. forlax 36. Trong điều trị hội chứng ruột kích thích thì? D. hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từ sữa C. thường không nên cho bệnh nhân táo bón ăn nhiều chất xơ A. tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu B. không nên khuyên bệnh nhân tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt 37. Triệu chứng cơ năng sau đây có giá trị chẩn đoán tràn dịch màng phổi? D. Khó thở từng cơn khi nghiêng bên tràn dịch B. Ho và khạc nhiều đàm loãng C. Ho khi thay đổi tư thế A. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái 38. Cung lượng máu não giảm xuống bao nhiêu ml/100gnão/phút thì điện não đồ có nhiều sóng chậm? A. 55 D. 25 B. 45 C. 35 39. Một bệnh cảnh thường gặp của hội chứng ruột kích thích là? A. Tiêu chảy xen lẫn với táo bón B. Hội chứng lỵ C. Hội chứng kém hấp thu D. Hội chứng suy dinh dưỡng 40. Hình ảnh rối loạn sắc tố melanin ở niêm mạc đại tràng ở bệnh nhân hội chứng ruột kích thích thường là do? C. lạm dụng thuốc nhuận tràng D. lạm dụng kháng sinh nhóm imidazol B. uống nhiều thuốc có chứa than hoạt A. thiếu máu cục bộ 41. Trong hôn mê sâu thì 2 nhãn cầu có thể ở vị trí sau ngoại trừ? B. Không cố định theo trục A. Nhãn cầu đưa ra ngoài C. Nhãn cầu cúi chào D. Nhãn cầu quả lắc 42. Các xét nghiệm đơn giản sau đây thường được chỉ định trong hội chứng ruột kích thích, trừ một? A. công thức máu B. tốc độ lắng máu C. điện giải đồ D. định lượng men tụy 43. Tràn dịch đáy phổi T kèm đau vùng thượng vị và có phản ứng màng bụng thường nghĩ đến nhiều nhất là? A. Thủng dạ dày B. Viêm tụy cấp C. Áp xe gan vỡ vào phổi D. Sỏi mật - áp xe mật quản 44. Các nguyên nhân ngoài ống tiêu hoá có thể gây táo bón như? C. U tử cung, u tiền kiệt tuyến, u tiểu khung D. U thận, u tiểu khung, u tiền liệt tuyên A. U dạ dày, U tiền liệt tuyến B. U đám rối dương, u tử cung 45. Hôn mê có tứ chi duỗi cứng là tổn thương ở đâu? A. Võ não 2 bên B. Hạ khâu não 2 bên C. Từ hai nhân đỏ xuống D. Cầu não 2 bên 46. Người đầu tiên phát hiện tràn khí màng phổi là? B. Galliard C. Sattler D. Salmeron A. Laennec 47. Bệnh nhân suy nhược, nằm lâu bị táo bón là do? A. Tư thế nằm làm đại tràng hấp thu nhiều nước D. Nằm lâu làm đại tràng co thắt C. Nằm lâu làm giảm trương lực cơ thành bụng B. Mất phản xạ đại tiện 48. Hôn mê giai đoạn I (nông) gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? A. Phản xạ mủi mi bình thường D. Kích thích đau phản ứng kém B. Phản xạ kết mạc còn C. Điện não có sóng delta và theta 49. Gluose trong dịch màng phổi rất thấp thường gặp trong? A. Ung thư màng phổi C. Viêm mủ màng phổi B. Lao màng phổi D. Suy tim, suy thận 50. Triệu chứng cơ năng quan trọng nhất gợi ý tràn khí màng phổi là? C. Đau vùng sau xương ức lan lên vai trái và trong cánh tràng trái B. Khó thở cấp kèm ho ra máu A. Tụt HA đột ngột D. Cơn đau ở ngực đột ngột sau gắng sức kèm khó thở cấp 51. Hôn mê có nhịp thở Kussmaul mà không có nhiễm toan xeton thì tổn thương ở đâu? A. Thượng thận D. Cầu não - Trung não B. Gan C. Thận 52. Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích là? A. đau có chu kỳ B. đau không đáp ứng với bất kỳ thuốc giảm đau nào C. đau luôn luôn giảm sau khi dùng thuốc an thần D. đau hiếm khi xuất hiện về đêm hoặc làm mất ngủ 53. Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết? D. Suy thận giai đoạn cuối A. Suy dinh dưỡng C. Suy tim nặng B. Do lao 54. Một thuốc có thể được chỉ định trong điều trị triệu chứng đau bụng là? D. Trimebutine A. Loperamide C. Forlax B. Primperan 55. Hôn mê mà còn chớp mắt là vùng nào trong não còn nguyên vẹn? B. Não giữa, não trung gian, nền não thất D. Cầu não, cuống não, võ não A. Võ não, dưới võ và não giữa C. Cuống não, võ não, tiểu não 56. Một trong các yếu tố sau không thường gặp trong cơ chế bệnh sinh của hội chứng ruột kích thích? B. rối loạn tính nhận cảm nội tạng D. rối loạn miễn dịch C. rối loạn dung nạp thức ăn A. rối loạn vận động 57. Điểm khác nhau quan trọng trong tràn dịch thanh tơ huyết và tràn mủ màng phổi là? B. Mức độ khó thở A. Biến dạng lồng ngực D. Tuổi và giới C. Đau ngực, phù nề lồng ngực 58. Trong hội chứng ruột kích thích? A. cần làm thật đầy đủ các xét nghiệm trước khi kết luận D. không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung đại tràng C. chỉ cần hỏi bệnh sử là có thể chẩn đoán B. không nên quá lạm dụng các xét nghiệm cậm lâm sàng 59. Táo bón kéo dài có thể gây ra? C. Đau vùng thắt lưng A. Mất ngủ D. Câu A và B đúng B. Thay đổi tính tình 60. Trong tràn mủ màng phổi đến muộn thì chọc dò? D. Chọc dò ở đường nách giữa tư thế ngồi B. Chọc màng phổi ở đường nách sau tư thế nằm C. Ở phần trên của dịch A. Ở vùng thấp nhất của tràn dịch 61. Khi hôn mê có nhịp thở kiểu Cheyne -Stokes nghĩ tới nguyên nhân gì đầu tiên? C. Hạ đường huyết D. Tổn thương một bên bán cầu não B. Suy thận A. Suy gan 62. Cử động co chi không tự chủ thì cho mấy điểm theo thang điểm Glasgow? A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 63. Chẩn đoán có giá trị trong tràn dịch màng phổi là? C. Rung thanh giảm nhiều ở đáy phổi D. Chọc dò màng phổi có dịch B. Hình ảnh mờ không đều ở đáy phổi trên XQuang A. Âm phế bào giảm ở đáy phổi 64. Tràn dịch màng phổi khu trú thường gặp trong? A. K C. Tràn dịch kèm tràng khí màng phổi D. Hội chứng Meig’s B. Viêm màng phổi có dày dính màng phổi 65. Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau có thể được áp dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích, trừ một? C. sốc điện B. lao động liệu pháp A. tâm lý liệu pháp D. thuốc hướng thần 66. Trong tràn dịch màng phổi nghe được? D. Ran ấm vừa và nhỏ hạt C. Ran ấm to hạt, âm dê B. Âm phế bào giảm hay mất A. Ran nổ và âm thổi màng phổi 67. Một triệu chứng ít phù hợp với chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là? A. thiếu máu nặng D. âm ruột tăng B. mất ngủ kéo dài C. đầy bụng, bụng chướng 68. Tràn khí màng phổi do Lao chiếm khoảng? C. 40% D. 75% A. 10% B. 20% 69. Không nên chẩn đoán hội chứng ruột kích thích khi có một triệu chứng sau? D. cảm giác đầy bụng sau ăn A. đi cầu ra máu C. buồn nôn B. nôn mửa 70. Tràn dịch màng phổi (T) có thể do? C. Viêm thận, bể thận (T) A. Viêm đường mật trong gan B. Viêm tụy cấp D. Thủng tạng rỗng 71. Trong tràn mủ màng phổi có các tính chất sau? A. Lồng ngực bên tràn dịch sưng đỏ, đau, có tuần hoàn bàng hệ C. Lồng ngực hẹp lại, hạn chế cử động vì đau D. Lồng ngực dãn lớn, gõ vang, âm phế bào giảm B. Phù áo khoác, có tuần hoàn bàng hệ 72. Xét nghiệm nào sau đây phù hợp với táo bón? B. Nhiều tinh bột trong phân D. Không có tạp khuẩn ruột ưa Iode A. Nhiều máu ẩn trong phân C. Không có chất nhầy viền quanh phân 73. Lồng ngực phù nề, đỏ đau và có tuần hoàn bàng hệ là do? A. Viêm màng phổi mủ D. Lao màng phổi B. Ung thư màng phổi C. U trung thất 74. Một trong các triệu chứng sau đây không thường gặp trong hội chứng ruột kích thích? B. đầy bụng A. đau bụng C. tiêu chảy D. sút cân 75. Táo bón do phản xạ có thể là do? C. Nôn mửa nhiều lần B. Một cơn đau bụng dữ dội ở ổ bụng D. Sốt cao kéo dài A. Liệt ruột kéo dài 76. Để tránh bệnh não Gayet-Wernicke thì dùng thuốc nào sau đây? C. Glucose ưu trương A. Manitol 20% B. Dexamethasol D. Vitamine B1 77. Hội chứng ruột kích thích có các tính chất sau đây, trừ một? C. luôn luôn lành tính A. có nhiều rối loạn tiêu hóa khác nhau D. không có bất kỳ thương tổn giải phẫu nào B. tiến triển cấp tính 78. Thở kiểu Cheyne - Stokes không gặp trong hôn mê gì? A. Nhiễm toan C. Ure máu cao; Hôn mê tăng thẩm thấu B. Nhiễm kiềm D. Tất cả đều đúng 79. Loại nào sau đây không thuộc hôn mê trong đái tháo đường? C. Hạ natri máu D. Toan do axit lactic B. Nhiễm toan xeton A. Hạ đường máu 80. Trong hội chứng ruột kích thích thì? B. có thể chỉ định để loại trừ loét dạ dày hoặc ung thư dạ dày C. có thể chỉ định khi không đáp ứng điều trị D. chỉ định bắt buộc để sinh thiết niêm mạc tá tràng A. không bao giờ chỉ định nội soi dạ dày 81. Tràn dịch kèm tràn khí màng phổi thì Xquang? B. Tràn dịch màng phổi thể khu trú A. Thấy vách hóa màng phổi rõ C. Hình ảnh đường cong Damoiseau điển hình D. Mức dịch nằm ngang 82. Hội chứng ruột kích thích thường gặp ở? D. bệnh nhân nam, lớn tuổi A. bệnh nhân nữ, lớn tuổi C. bệnh nhân nữ, trẻ tuổi B. bệnh nhân nam, lớn tuổi 83. Dự trữ glucose tiếp tục cung cấp cho não bao nhiêu giây sau khi ngưng tuần hoàn? B. 150 A. 180 D. 90 C. 120 84. Tràn dịch màng phổi thể khu trú, chẩn đoán xác định dựa vào? B. Triệu chứng cơ nắng là chính C. Triệu chứng thực thể là chính A. Tiền sử, bệnh sử D. Phim Xquang phổi 85. Phân táo bón có thể lẩn ít máu tươi do? B. Do nứt hậu môn C. Do loét hậu môn A. Do trĩ phối hợp D. Do sa thành hậu môn 86. Mất phản xạ đồng tử kéo dài bao lâu thì gây tử vong 91%? B. 16 D. 24 C. 20 A. 12 87. Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng tiêu chảy là? D. Duphalac A. Loperamide C. Primperan B. Nhóm anthraquinone 88. Trong các hôn mê do nguyên nhân nào mặc dù thang điểm Glasgow chỉ 3-4 điểm nhưng có thể trở lại bình thường nhanh? C. Gardenal A. Photpho hữu cơ B. Atropine D. Seduxen 89. Vách hóa màng phổi gặp trong? D. Viêm màng mủ phổi C. Lao màng phổi B. Tràn dịch màng phổi do K A. Tràn dịch màng phổi do virus 90. Trong viêm màng phổi mủ, kháng sinh phải được chỉ định? C. Tiêm trực tiếp ngay vào màng phổi D. Phải có kháng sinh đồ B. Sớm, uống với liều cao A. Ít nhất 2 kháng sinh bằng đường toàn thân 91. Ý thức là chức năng của? B. Dưới võ não D. Đồi thị A. Hệ thống lưới phát động lên C. Vỏ não 92. Vách hóa màng phổi thường xảy ra do? A. Tràn máu màng phổi B. Tràn dưỡng trấp màng phổi C. Tràn dịch thanh tơ huyết D. Tràn mủ màng phổi 93. Đặc điểm nào sau đây là cho 2 điểm trong thang điểm Glasgow? C. Không rõ nói gì D. Co cứng mất não B. Nói trả lời lộn xộn A. Mở mắt khi ra lệnh 94. Tràn dịch màng phổi P kèm u buồng trứng gặp trong b/c? C. Meigh’s D. Paucoat-Tobias B. Monnier-Kulin A. Katagener 95. Thuốc nào sau đây được sử dụng đầu tiên khi chưa biết nguyên nhân hôn mê? D. Glucose ưu trương C. Dexamethasol B. Manitol 20% A. Bicarbonat 14‰ Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành