2000 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREENội khoa cơ sở 1. Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong vì ho ra máu? C. Phản xạ co thắt phế quản D. Nhiễm trùng B. Suy hô hấp mạn A. Tình trạng tim mạch 2. Tam chứng Galliard gồm? C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm A. Đau ngực, khó thở, gõ vang 3. Phương pháp đông miên là dùng? B. Dolargan + Aminazine + Phenegan A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline D. Aminazine + Phenegan + Atropin C. Dolargan + Phenegan + Diazepam 4. Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là? A. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào B. Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần 5. Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần hoàn? C. Là tình trạng ảnh hưởng đến các cơ quan trong cơ thể B. Là tình trạng gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não D. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim và hệ thống tuần hoàn gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não và các cơ quan trong cơ thể A. Là tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuần hoàn 6. Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm hoặc vô tâm thu chiếm? A. 1-5% C. 10-25% B. 5-10% D. 25-35% 7. Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm? A. 60% B. 70% D. 90% C. 80% 8. Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng? A. Được chỉ định sớm D. Khi không có tăng huyết áp C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân 9. Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực nào sau đây? D. Hệ động mạch phổi B. Hệ tĩnh mạch phổi A. Hệ tĩnh mạch chủ C. Hệ động mạch chủ 10. Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi? B. Sinh thiết màng phổi C. Chọc dò màng phổi A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn D. Chọc dò màng tim 11. Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện? D. Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu C. Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu B. Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly điện cơ A. Rung thất , phân ly điện cơ 12. Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá mức độ ho ra máu cấp? A. Mạch B. Nhịp thở C. Tinh thần kinh D. Móng tay móng chân 13. Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? B. 15’ D. 30’-60’ C. 15’-20’ A. 5’ 14. Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp đông miên? C. Atropin A. Dolargan B. Diaphylline D. Aminazine 15. Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ? B. Tăng kali máu nặng A. Vỡ tim trong NMCT D. Nhiễm toan C. Hạ canxi máu trầm trọng 16. Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là? A. Số lượng máu mất B. Số lượng hồng cầu D. Mạch nhanh C. Thể tích hồng cầu (Hct) 17. Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong điều trị ho ra máu là? C. Kháng Histamin D. Giảm đau Monsteroid A. Block β B. Codein 18. Vô tâm thu là tình trạng? A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng D. Tim không bóp, điện tim là một đường thẳng B. Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp nhanh thất 19. Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau? B. 20”-60” C. 30”-40” A. 10”-20” D. 40”-50” 20. Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là? C. Nhóm Macrolid D. Nhóm Metronidazol B. Nhóm Cefalosporin III A. Nhóm Aminozide 21. Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất? D. Van ĐMP A. Van ĐMC B. Van 2 lá C. Van 2 lá và van ĐMC 22. Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là? D. Triệu chứng thực thể C. Siêu âm lồng ngực A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân B. Xquang phổi chuẩn 23. Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi? C. Tràn khí màng phổi có van D. Tràn khí màng phổi khu trú B. Tràn khí màng phổi mở A. Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết 24. Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra máu là? B. Vitamin E A. Codein C. Primperan D. Atropin 25. Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ? B. Suy hô hấp cấp A. Kích thích phản xạ phế vị C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng D. Tăng kali máu nặng 26. Bước A trong xử trí ngừng tim là? D. Tất cả các câu đều đúng B. Lấy các dị vật trong miệng A. Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa C. Làm thủ thuật Hemlich nếu cần; Đặt nội khí quản nếu cần 27. Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều trị ho ra máu là? D. Tác dụng phụ C. Giảm đau B. Ức chế trung tâm hô hấp A. Ức chế thần kinh trung ương 28. Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng? A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm 29. Tỷ lệ bị thấp tim thường là? B. 70% A. 65% D. 99% C. 50% 30. Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau? D. 30”-40” C. 20”-30” B. 10”-20” A. 5”-10” 31. Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do? A. Co thắt mạch máu nhỏ B. Làm máu dễ đông C. Tăng ngưng tập tiểu cầu D. Co mạch máu lớn 32. Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào: mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái, rối loạn hô hấp và? D. Tăng phản xạ C. Liệt nửa thân A. Mất phản xạ B. Vô niệu 33. Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra máu có hạ huyết áp và suy gan? C. Aminazine D. Gardenal A. Valium B. Seduxen 34. Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là? D. Van 2 lá 40% B. Van 2 lá và van ĐMC 30% A. Van ĐMC 35% C. Van ĐMP 10% 35. Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu? C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng A. Kích thích phản xạ phế vị B. Suy hô hấp cấp D. Rối loạn điện giải 36. Nguyên nhân nào sau đây là của rung thất? B. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng D. Giảm kali máu, tăng canxi máu A. Suy hô hấp cấp C. Bloc nhĩ thất không có thoát thất 37. Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là? A. Nhiễm trùng mủ màng phổi D. Tất cả các biến chứng trên C. Tràn khí màng phổi có van B. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp 38. Đuôi khái huyết là? C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm 39. Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính? D. A, B, C đúng B. Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoài tim và cơ tim), viêm não, thận A. Trẻ nhỏ < 7 tuổi C. Sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng 40. Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một? C. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực D. Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần A. Duy trì tuần hoàn B. C: Circulation 41. Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi? A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao B. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương C. Gõ vang như trống D. Âm phế bào mất 42. Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất? A. Hệ tĩnh mạch phổi D. Hệ động mạch chủ C. Hệ mao mạch B. Hệ động mạch phổi 43. Posthypophyse không có tác dụng? A. Co thắt cơ trơn C. Giảm lợi niệu D. Hạ huyết áp B. Co thắt mạch nhỏ 44. Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất? B. Lồng ngực gồ cao C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở D. Gõ một phổi vang như trống A. Âm phế bào giảm 45. Xquang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do? C. Tràn khí sau tràn dịch B. Tràn khí không hoàn toàn A. Dày dính màng phổi D. Chảy máu sau tràn dịch 46. Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là? C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết B. Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng 47. Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là? D. Tất cả các di chứng trên B. Tràn khí màng phổi mạn; Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm A. Dày dính màng phổi C. Xẹp phổi 48. Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với? C. Hang lao D. Kén phổi A. Khí phế thủng toàn thể B. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở 49. Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một? B. Cho thở máy nếu cần A. Dùng kỷ thuật miệng kề miệng D. Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não C. Dùng mask hoặc ambu 50. Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng đến trung tâm hô hấp? D. Gardenal A. Valium C. Aminazine B. Largactil 51. Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là? B. Tràn khí màng phổi mở C. Tràn khí màng phổi có van A. Tràn khí màng phổi đóng D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch 52. Sandostatin không có tác dụng điều trị? B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản D. Sau phẫu thuật u tụy C. Các khối u nội tiết A. Ho ra máu 53. Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau? D. Tràn khí màng phổi C. Quặn gan A. Nhồi máu cơ tim B. Thủng dạ dày 54. Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau? A. Lao phổi C. Hen phế quản B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi D. U trung thất 55. Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là? C. -3 đến -5 cm H2O D. < -10 cm H2O B. 0 đến +5 cm H2O A. > +5 cm H2O 56. Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần? D. 0,5g A. 0,1g B. 0,01g C. 1g 57. Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau? C. Dấu thực thể không điển hình B. Âm phế bào giảm nhẹ A. Không đau ngực; Không khó thở D. Tất cả các triệu chứng trên 58. Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng? B. 20% C. 50% D. 80% A. 10% 59. Phân ly điện cơ là tình trạng? A. Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu B. Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả D. Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rất chậm C. Không ghi được điện tim và tim không bóp được 60. Xquang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là? A. Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp D. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia C. Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm B. Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo 61. Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu? B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương 62. Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân? C. Chọc dò màng phổi B. Vỡ phế nang D. Không liên quan các nguyên nhân trên A. Lao phổi 63. Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là? D. Viêm phế quản mạn C. Giãn phế quản B. K phổi di căn A. Lao phổi 64. Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và tuần hoàn? C. Nhồi máu cơ tim có biến chứng B. Chèn ép tim cấp A. Tắc động mạch phổi D. Co thắt mạch não 65. Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu? C. Móng tay khum D. Mạch nhanh A. Đau ngực B. Khó thở 66. Tác dụng phụ của Sandostatin là? B. Suy thận cấp A. Chảy máu nặng hơn C. Rối loạn tiêu hóa D. Hạ huyết áp tư thế 67. Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn? D. Câu A và câu B đúng B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời A. Do nhiều nguyên nhân gây ra C. Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời 68. Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là? D. Suy chức năng gan A. Bệnh bạch cầu cấp C. Suy tim phải B. Hẹp van 2 lá 69. Tràn khí màng phổi khu trú là? C. Gặp trong trường hợp gắng sức B. Do có dày dính màng phổi cũ A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm D. Do ung thư di căn màng phổi 70. Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là? C. Màu sắc của máu D. Đuôi khái huyết A. Số lượng máu mất B. Số lượng hồng cầu 71. Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là? A. 1/1 D. 1/4 C. 1/3 B. 1/2 72. Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa? A. Co mạch C. Giảm tác dụng của Morphin B. Ức chế thần kinh D. Giãn phế quản 73. Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do? C. Co thắt động mạch vừa A. Giảm tính thấm thành mạch B. Làm dễ đông máu D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn 74. Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây? B. Hen tim D. B, C đúng A. T1 đanh C. Phù phổi cấp 75. Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? C. 15-20’ A. 5’ D. 30-60’ B. 15’ 76. Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất? C. Fibrinogen B. CTM A. VS D. ASLO 77. Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi có kèm? A. Tăng huyết áp D. Trĩ nội B. Trạng thái kích thích thần kinh C. Suy hô hấp mãn 78. Nguyên nhân sau đây là của rung thất? A. Kích thích phản xạ phế vị D. Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan B. Suy hô hấp cấp C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng 79. Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất, trừ? C. Xylocaine D. Cả 3 biện pháp A, B, C A. Sốc điện B. Adrenaline 80. Morphin không có tác dụng? D. Kích thích hô hấp B. Giảm phản xạ C. Gây ngủ A. Giảm đau 81. Rung thất là? C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đều tần số nhanh A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng B. Ngừng tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp 82. Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim có viêm cơ tim? D. A, B, C đúng B. Có dấu ngựa phi C. Nhịp tim nhanh, HA thấp A. PR kéo dài 83. Nguyên nhân nào sau đây là của phân ly điện cơ? C. Hạ canxi máu trầm trọng A. Kích thích phản xạ phế vị D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng B. Suy hô hấp cấp 84. Nguyên nhân nào sau đây không phải là của vô tâm thu? A. Kích thích phản xạ phế vị B. Suy hô hấp cấp C. Nhịp nhanh thất D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng 85. Mức độ ho ra máu không có liên quan đến? D. Nguyên nhân gây xuất huyết A. Số lượng máu mất C. Toàn trạng bệnh nhân B. Số lượng hồng cầu 86. Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? A. 5’ B. Sau 15’ C. 15’-20’ D. 30’-60’ 87. Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi? C. Dung tích cặn B. Dung tích toàn phần D. FEV1 (VEMS) A. Dung tích sống 88. Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? D. 1-2 giờ C. 30-60’ A. 15’ B. 15-20’ 89. Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là? A. Khí máu B. Thăm dò chức năng hô hấp D. Siêu âm lồng ngực C. Xquang phổi thường 90. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là? A. Viêm phế quản D. Ung thư phổi C. Lao phổi B. Áp xe phổi 91. Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ? A. Sốc điện D. Điều chỉnh kali máu C. Kiềm hoá B. Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao 92. Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là những khu vực nào sau đây? A. Hệ tĩnh mạch chủ D. Hệ động mạch phổi B. Hệ tĩnh mạch phổi C. Hệ động mạch chủ 93. Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là? D. Câu A, B, C đều đúng C. Toan chuyển hoá gây tổn thương cơ quan vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời A. Ngừng hô hấp B. Thiếu oxy mô 94. Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine thường gặp là? A. Nhức đầu D. Đau cơ B. Buồn nôn C. Hạ huyết áp tư thế 95. Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây? D. T2 mạnh A. Rung tâm trương C. Ho ra máu B. T1 đanh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành