2000 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREENội khoa cơ sở 1. Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là? B. Thiếu oxy mô D. Câu A, B, C đều đúng C. Toan chuyển hoá gây tổn thương cơ quan vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời A. Ngừng hô hấp 2. Sandostatin không có tác dụng điều trị? C. Các khối u nội tiết B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản A. Ho ra máu D. Sau phẫu thuật u tụy 3. Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây? C. Phù phổi cấp D. B, C đúng B. Hen tim A. T1 đanh 4. Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ? D. Điều chỉnh kali máu B. Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao A. Sốc điện C. Kiềm hoá 5. Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là? C. -3 đến -5 cm H2O A. > +5 cm H2O D. < -10 cm H2O B. 0 đến +5 cm H2O 6. Tỷ lệ bị thấp tim thường là? C. 50% A. 65% B. 70% D. 99% 7. Nguyên nhân nào sau đây là của rung thất? C. Bloc nhĩ thất không có thoát thất A. Suy hô hấp cấp D. Giảm kali máu, tăng canxi máu B. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng 8. Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra máu là? B. Vitamin E C. Primperan A. Codein D. Atropin 9. Tam chứng Galliard gồm? B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm A. Đau ngực, khó thở, gõ vang D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm 10. Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu? D. Rối loạn điện giải B. Suy hô hấp cấp C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng A. Kích thích phản xạ phế vị 11. Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính? B. Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoài tim và cơ tim), viêm não, thận A. Trẻ nhỏ < 7 tuổi C. Sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng D. A, B, C đúng 12. Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là? C. Van ĐMP 10% D. Van 2 lá 40% B. Van 2 lá và van ĐMC 30% A. Van ĐMC 35% 13. Posthypophyse không có tác dụng? C. Giảm lợi niệu D. Hạ huyết áp A. Co thắt cơ trơn B. Co thắt mạch nhỏ 14. Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim có viêm cơ tim? C. Nhịp tim nhanh, HA thấp A. PR kéo dài D. A, B, C đúng B. Có dấu ngựa phi 15. Vô tâm thu là tình trạng? D. Tim không bóp, điện tim là một đường thẳng A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn B. Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp nhanh thất C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng 16. Nguyên nhân nào sau đây là của phân ly điện cơ? D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng C. Hạ canxi máu trầm trọng B. Suy hô hấp cấp A. Kích thích phản xạ phế vị 17. Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? C. 15’-20’ D. 30’-60’ A. 5’ B. 15’ 18. Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần? C. 1g D. 0,5g B. 0,01g A. 0,1g 19. Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất, trừ? B. Adrenaline D. Cả 3 biện pháp A, B, C A. Sốc điện C. Xylocaine 20. Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? D. 30-60’ A. 5’ B. 15’ C. 15-20’ 21. Nguyên nhân nào sau đây không phải là của vô tâm thu? B. Suy hô hấp cấp C. Nhịp nhanh thất A. Kích thích phản xạ phế vị D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng 22. Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân? C. Chọc dò màng phổi B. Vỡ phế nang D. Không liên quan các nguyên nhân trên A. Lao phổi 23. Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện? B. Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly điện cơ C. Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu D. Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu A. Rung thất , phân ly điện cơ 24. Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi? B. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương C. Gõ vang như trống A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao D. Âm phế bào mất 25. Phương pháp đông miên là dùng? A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline C. Dolargan + Phenegan + Diazepam D. Aminazine + Phenegan + Atropin B. Dolargan + Aminazine + Phenegan 26. Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một? A. Duy trì tuần hoàn D. Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần B. C: Circulation C. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực 27. Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là? A. Số lượng máu mất B. Số lượng hồng cầu C. Thể tích hồng cầu (Hct) D. Mạch nhanh 28. Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với? D. Kén phổi B. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở C. Hang lao A. Khí phế thủng toàn thể 29. Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là? C. Xquang phổi thường D. Siêu âm lồng ngực B. Thăm dò chức năng hô hấp A. Khí máu 30. Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ? C. Hạ canxi máu trầm trọng B. Tăng kali máu nặng A. Vỡ tim trong NMCT D. Nhiễm toan 31. Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều trị ho ra máu là? D. Tác dụng phụ A. Ức chế thần kinh trung ương C. Giảm đau B. Ức chế trung tâm hô hấp 32. Nguyên nhân sau đây là của rung thất? A. Kích thích phản xạ phế vị D. Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng B. Suy hô hấp cấp 33. Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine thường gặp là? D. Đau cơ B. Buồn nôn A. Nhức đầu C. Hạ huyết áp tư thế 34. Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm hoặc vô tâm thu chiếm? C. 10-25% D. 25-35% A. 1-5% B. 5-10% 35. Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi? A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn D. Chọc dò màng tim C. Chọc dò màng phổi B. Sinh thiết màng phổi 36. Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là? C. 1/3 A. 1/1 B. 1/2 D. 1/4 37. Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp đông miên? C. Atropin B. Diaphylline D. Aminazine A. Dolargan 38. Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong vì ho ra máu? B. Suy hô hấp mạn D. Nhiễm trùng A. Tình trạng tim mạch C. Phản xạ co thắt phế quản 39. Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là? B. K phổi di căn D. Viêm phế quản mạn C. Giãn phế quản A. Lao phổi 40. Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu? A. Đau ngực B. Khó thở D. Mạch nhanh C. Móng tay khum 41. Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau? A. Lao phổi D. U trung thất B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi C. Hen phế quản 42. Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất? B. Lồng ngực gồ cao C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở D. Gõ một phổi vang như trống A. Âm phế bào giảm 43. Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa? A. Co mạch B. Ức chế thần kinh C. Giảm tác dụng của Morphin D. Giãn phế quản 44. Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm? D. 90% A. 60% C. 80% B. 70% 45. Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do? B. Làm dễ đông máu D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn C. Co thắt động mạch vừa A. Giảm tính thấm thành mạch 46. Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là? D. Đuôi khái huyết B. Số lượng hồng cầu A. Số lượng máu mất C. Màu sắc của máu 47. Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là? D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán B. Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ 48. Tác dụng phụ của Sandostatin là? C. Rối loạn tiêu hóa A. Chảy máu nặng hơn B. Suy thận cấp D. Hạ huyết áp tư thế 49. Đuôi khái huyết là? C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần 50. Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là? A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân C. Siêu âm lồng ngực B. Xquang phổi chuẩn D. Triệu chứng thực thể 51. Morphin không có tác dụng? B. Giảm phản xạ C. Gây ngủ A. Giảm đau D. Kích thích hô hấp 52. Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng? C. 50% D. 80% B. 20% A. 10% 53. Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? C. 30-60’ A. 15’ D. 1-2 giờ B. 15-20’ 54. Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là? B. Nhóm Cefalosporin III D. Nhóm Metronidazol C. Nhóm Macrolid A. Nhóm Aminozide 55. Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? A. 5’ D. 30’-60’ B. Sau 15’ C. 15’-20’ 56. Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau? A. 10”-20” B. 20”-60” D. 40”-50” C. 30”-40” 57. Bước A trong xử trí ngừng tim là? D. Tất cả các câu đều đúng C. Làm thủ thuật Hemlich nếu cần; Đặt nội khí quản nếu cần B. Lấy các dị vật trong miệng A. Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa 58. Xquang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là? B. Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo D. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia A. Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp C. Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm 59. Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do? B. Làm máu dễ đông A. Co thắt mạch máu nhỏ C. Tăng ngưng tập tiểu cầu D. Co mạch máu lớn 60. Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau? D. Tất cả các triệu chứng trên C. Dấu thực thể không điển hình A. Không đau ngực; Không khó thở B. Âm phế bào giảm nhẹ 61. Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn? A. Do nhiều nguyên nhân gây ra D. Câu A và câu B đúng C. Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời 62. Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi? A. Dung tích sống C. Dung tích cặn B. Dung tích toàn phần D. FEV1 (VEMS) 63. Phân ly điện cơ là tình trạng? A. Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu C. Không ghi được điện tim và tim không bóp được B. Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả D. Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rất chậm 64. Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra máu có hạ huyết áp và suy gan? B. Seduxen A. Valium D. Gardenal C. Aminazine 65. Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất? A. VS D. ASLO B. CTM C. Fibrinogen 66. Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau? D. Tràn khí màng phổi C. Quặn gan B. Thủng dạ dày A. Nhồi máu cơ tim 67. Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi? A. Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết B. Tràn khí màng phổi mở D. Tràn khí màng phổi khu trú C. Tràn khí màng phổi có van 68. Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ? B. Suy hô hấp cấp A. Kích thích phản xạ phế vị D. Tăng kali máu nặng C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng 69. Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và tuần hoàn? D. Co thắt mạch não C. Nhồi máu cơ tim có biến chứng B. Chèn ép tim cấp A. Tắc động mạch phổi 70. Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong điều trị ho ra máu là? A. Block β C. Kháng Histamin D. Giảm đau Monsteroid B. Codein 71. Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng? D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm 72. Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất? B. Van 2 lá C. Van 2 lá và van ĐMC D. Van ĐMP A. Van ĐMC 73. Tràn khí màng phổi khu trú là? B. Do có dày dính màng phổi cũ A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm C. Gặp trong trường hợp gắng sức D. Do ung thư di căn màng phổi 74. Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá mức độ ho ra máu cấp? A. Mạch B. Nhịp thở D. Móng tay móng chân C. Tinh thần kinh 75. Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một? C. Dùng mask hoặc ambu A. Dùng kỷ thuật miệng kề miệng D. Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não B. Cho thở máy nếu cần 76. Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng? A. Được chỉ định sớm D. Khi không có tăng huyết áp C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân 77. Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là? D. Tất cả các di chứng trên A. Dày dính màng phổi C. Xẹp phổi B. Tràn khí màng phổi mạn; Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm 78. Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất? A. Hệ tĩnh mạch phổi C. Hệ mao mạch D. Hệ động mạch chủ B. Hệ động mạch phổi 79. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là? D. Ung thư phổi B. Áp xe phổi A. Viêm phế quản C. Lao phổi 80. Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu? B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương 81. Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào: mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái, rối loạn hô hấp và? A. Mất phản xạ B. Vô niệu D. Tăng phản xạ C. Liệt nửa thân 82. Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là? A. Bệnh bạch cầu cấp C. Suy tim phải D. Suy chức năng gan B. Hẹp van 2 lá 83. Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là? B. Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào A. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh 84. Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực nào sau đây? A. Hệ tĩnh mạch chủ C. Hệ động mạch chủ B. Hệ tĩnh mạch phổi D. Hệ động mạch phổi 85. Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau? D. 30”-40” C. 20”-30” A. 5”-10” B. 10”-20” 86. Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây? A. Rung tâm trương B. T1 đanh C. Ho ra máu D. T2 mạnh 87. Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng đến trung tâm hô hấp? A. Valium B. Largactil C. Aminazine D. Gardenal 88. Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần hoàn? A. Là tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuần hoàn B. Là tình trạng gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não C. Là tình trạng ảnh hưởng đến các cơ quan trong cơ thể D. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim và hệ thống tuần hoàn gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não và các cơ quan trong cơ thể 89. Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là những khu vực nào sau đây? C. Hệ động mạch chủ A. Hệ tĩnh mạch chủ B. Hệ tĩnh mạch phổi D. Hệ động mạch phổi 90. Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là? A. Nhiễm trùng mủ màng phổi B. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp D. Tất cả các biến chứng trên C. Tràn khí màng phổi có van 91. Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là? D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch B. Tràn khí màng phổi mở A. Tràn khí màng phổi đóng C. Tràn khí màng phổi có van 92. Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi có kèm? C. Suy hô hấp mãn B. Trạng thái kích thích thần kinh A. Tăng huyết áp D. Trĩ nội 93. Mức độ ho ra máu không có liên quan đến? C. Toàn trạng bệnh nhân D. Nguyên nhân gây xuất huyết B. Số lượng hồng cầu A. Số lượng máu mất 94. Rung thất là? B. Ngừng tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đều tần số nhanh D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng 95. Xquang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do? D. Chảy máu sau tràn dịch A. Dày dính màng phổi C. Tràn khí sau tràn dịch B. Tràn khí không hoàn toàn Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai