2000 câu hỏi ôn tập – Bài 4FREENội khoa cơ sở 1. Adrenoxyl được dùng điều trị ho ra máu do? B. Làm dễ đông máu D. Làm giảm lưu lượng tiểu tuần hoàn C. Co thắt động mạch vừa A. Giảm tính thấm thành mạch 2. Chọn định nghĩa đúng nhất về ngừng tim và tuần hoàn? B. Là tình trạng gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não A. Là tình trạng mất hiệu quả của hệ thống tuần hoàn C. Là tình trạng ảnh hưởng đến các cơ quan trong cơ thể D. Là tình trạng mất hoạt động hiệu quả của cơ tim và hệ thống tuần hoàn gây ảnh hưởng đến tuần hoàn não và các cơ quan trong cơ thể 3. Dùng kim và bơm tiêm lấy khí màng phổi khi? D. Tràn khí màng phổi khu trú B. Tràn khí màng phổi mở C. Tràn khí màng phổi có van A. Tràn khí màng phổi đóng sau 3 - 4 ngày không hấp thu hết 4. Ghi điện tim ngừng tim tuần hoàn thường phát hiện? B. Vô tâm thu, bloc nhĩ thất hoàn toàn, phân ly điện cơ D. Rung thất, phân ly điện cơ, vô tâm thu A. Rung thất , phân ly điện cơ C. Rung thất, rung nhĩ nhanh, vô tâm thu 5. Kháng sinh chọn lựa phòng nhiễm khuẩn trong tràn khí màng phổi là? A. Nhóm Aminozide B. Nhóm Cefalosporin III D. Nhóm Metronidazol C. Nhóm Macrolid 6. Di chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là? D. Tất cả các di chứng trên C. Xẹp phổi B. Tràn khí màng phổi mạn; Tràn khí màng phổi tái phát sau nhiều năm A. Dày dính màng phổi 7. Thuốc có tác dụng hiệp đồng với Morphin trong điều trị ho ra máu là? A. Block β D. Giảm đau Monsteroid B. Codein C. Kháng Histamin 8. Trong tràn khí màng phổi thì do chức năng hô hấp thấy yếu tố nào ít thay đổi? A. Dung tích sống D. FEV1 (VEMS) C. Dung tích cặn B. Dung tích toàn phần 9. Vô tâm thu là tình trạng? A. Tim bóp kém, điện tim có các sóng lớn C. Tim bóp tốt nhưng điện tim là một đường thẳng D. Tim không bóp, điện tim là một đường thẳng B. Tim không bóp nhưng điện tim có hình ảnh nhịp nhanh thất 10. Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây? D. B, C đúng C. Phù phổi cấp A. T1 đanh B. Hen tim 11. Câu nào đúng cho tình trạng ngừng tim và tuần hoàn? D. Câu A và câu B đúng A. Do nhiều nguyên nhân gây ra B. Có thể hồi phục nếu cứu chữa kịp thời C. Bất hồi phục và tổn thương vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời 12. Loại thuốc thường được dùng kèm để làm giảm tác dụng phụ của Morphin trong điều trị ho ra máu là? A. Codein C. Primperan B. Vitamin E D. Atropin 13. Phương pháp đông miên là dùng? C. Dolargan + Phenegan + Diazepam B. Dolargan + Aminazine + Phenegan A. Dolargan + Aminazine + Diaphylline D. Aminazine + Phenegan + Atropin 14. Rung thất là? D. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng A. Ngừng tim với điện tim là một đường thẳng B. Ngừng tim với điện tim có hình ảnh ngoại tâm thu thất liên tiếp C. Ngừng tim với điện tim chỉ có các sóng đa pha không đều tần số nhanh 15. Phân ly điện cơ là tình trạng? D. Điện tim có điện thế thấp và tim co bóp rất chậm B. Không ghi được điện tim dù tim bóp hiệu quả A. Ghi được điện tim nhưng tim bóp vô hiệu C. Không ghi được điện tim và tim không bóp được 16. Bước A trong xử trí ngừng tim là? D. Tất cả các câu đều đúng B. Lấy các dị vật trong miệng C. Làm thủ thuật Hemlich nếu cần; Đặt nội khí quản nếu cần A. Không để tụt lưỡi bằng ngữa đầu tối đa 17. Tỷ lệ bị thấp tim thường là? D. 99% B. 70% C. 50% A. 65% 18. Sự khác nhau giữa Morphin và Dolargan trong điều trị ho ra máu là? C. Giảm đau D. Tác dụng phụ A. Ức chế thần kinh trung ương B. Ức chế trung tâm hô hấp 19. Trong hệ tiểu tuần hoàn, hâu gánh của tim phải là những khu vực nào sau đây? A. Hệ tĩnh mạch chủ C. Hệ động mạch chủ B. Hệ tĩnh mạch phổi D. Hệ động mạch phổi 20. Tràn khí màng phổi có van là do nguyên nhân? C. Chọc dò màng phổi B. Vỡ phế nang A. Lao phổi D. Không liên quan các nguyên nhân trên 21. Thuốc an thần nào sau đây không hay ít ảnh hưởng đến trung tâm hô hấp? A. Valium D. Gardenal B. Largactil C. Aminazine 22. Triệu chứng sớm có giá trị nhất để đánh giá mức độ ho ra máu là? D. Mạch nhanh A. Số lượng máu mất C. Thể tích hồng cầu (Hct) B. Số lượng hồng cầu 23. Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là? B. Số lượng hồng cầu C. Màu sắc của máu D. Đuôi khái huyết A. Số lượng máu mất 24. Tràn khí màng phổi thứ phát ít gặp trong các bệnh sau? C. Hen phế quản A. Lao phổi D. U trung thất B. Nhiễm khuẩn Phế quản - Phổi 25. Dấu hiệu nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim ác tính? B. Viêm tim toàn bộ (màng trong tim, màng ngoài tim và cơ tim), viêm não, thận C. Sốt nhẹ, điều trị ít đáp ứng D. A, B, C đúng A. Trẻ nhỏ < 7 tuổi 26. Tràn khí màng phổi im lặng có đặc điểm sau? B. Âm phế bào giảm nhẹ D. Tất cả các triệu chứng trên C. Dấu thực thể không điển hình A. Không đau ngực; Không khó thở 27. Bước B trong xử trí ngừng tim đều đúng trừ một? B. Cho thở máy nếu cần C. Dùng mask hoặc ambu A. Dùng kỷ thuật miệng kề miệng D. Nâng chân cao để tăng máu (oxy) lên não 28. Động tác không nên làm ngay khi có ho ra máu nặng? B. Khám xét nhanh và đánh giá mức độ xuất huyết D. Phải bảo đảm thông khí và thở Oxy nếu cần C. Phải làm đầy đủ xét nghiệm cao cấp để xác định nguyên nhân sớm A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ nơi thoáng mát 29. Tỷ lệ tổn thương các van tim trong thấp tim là? B. Van 2 lá và van ĐMC 30% D. Van 2 lá 40% C. Van ĐMP 10% A. Van ĐMC 35% 30. Triệu chứng thực thể nào không phù hợp với tràn khí màng phổi? B. Phù nề và tuần hoàn bàng hệ ở ngực bên tổn thương A. Lồng ngực bên tổn thương gồ cao C. Gõ vang như trống D. Âm phế bào mất 31. Nguyên nhân nào sau đây là của phân ly điện cơ? C. Hạ canxi máu trầm trọng D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng B. Suy hô hấp cấp A. Kích thích phản xạ phế vị 32. Thủ thuật nào ít gây tràn khí màng phổi? D. Chọc dò màng tim A. Chọc tĩnh mạch dưới đòn B. Sinh thiết màng phổi C. Chọc dò màng phổi 33. Cơn đau xóc ngực đột ngột dữ dội như dao đâm ở đáy ngực lan lên vai kèm theo suy hô hấp cấp là cơn đau? A. Nhồi máu cơ tim B. Thủng dạ dày C. Quặn gan D. Tràn khí màng phổi 34. Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng (diện tích lỗ van <1,5cm2) người ta dựa vào những dấu chứng nào sau đây? D. T2 mạnh C. Ho ra máu A. Rung tâm trương B. T1 đanh 35. Không dùng Morphin để điều trị ho ra máu khi có kèm? A. Tăng huyết áp B. Trạng thái kích thích thần kinh C. Suy hô hấp mãn D. Trĩ nội 36. Biến chứng của tràn khí màng phổi thường gặp là? D. Tất cả các biến chứng trên B. Suy tim phải cấp, suy hô hấp cấp A. Nhiễm trùng mủ màng phổi C. Tràn khí màng phổi có van 37. Tam chứng Galliard gồm? C. Lồng ngực gồ, gõ vang, âm phế bào giảm D. Gõ vang, rung thanh giảm, âm phế bào giảm B. Đau ngực, mạch nhanh, huyết áp hạ A. Đau ngực, khó thở, gõ vang 38. Nếu bạn gặp một bệnh nhân ho ra máu mức độ nặng ở tuyến cơ sở thì bạn sẽ xử trí cấp cứu? B. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch ngột ưu trương A. Để bệnh nhân yên nghỉ, chuyền dịch mặn đẳng trương C. Cho thuốc cầm máu và chuyển đi tuyến trên ngay D. Chuyển đi tuyến trên càng sớm càng tốt 39. Tràn khí màng phổi cần can thiệp cấp cứu là? C. Tràn khí màng phổi có van A. Tràn khí màng phổi đóng B. Tràn khí màng phổi mở D. Tràn khí màng phổi kèm tràn dịch 40. Chỉ định truyền máu trong ho ra máu nặng? B. Sau khi xác đinh được nguyên nhân A. Được chỉ định sớm D. Khi không có tăng huyết áp C. Sau khi đã chuyền dịch mà vẫn nặng 41. Nguyên nhân nào sau đây là của rung thất? A. Suy hô hấp cấp D. Giảm kali máu, tăng canxi máu B. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng C. Bloc nhĩ thất không có thoát thất 42. Theo dõi diễn tiến của tràn khí màng phổi thường dùng là? D. Triệu chứng thực thể B. Xquang phổi chuẩn C. Siêu âm lồng ngực A. Triệu chứng cơ năng và triệu chứng toàn thân 43. Tràn khí màng phổi khu trú cần phân biệt với? A. Khí phế thủng toàn thể D. Kén phổi B. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở C. Hang lao 44. Atropin dùng trong ho ra máu có ý nghĩa? A. Co mạch B. Ức chế thần kinh D. Giãn phế quản C. Giảm tác dụng của Morphin 45. Tràn khí màng phổi khu trú là? B. Do có dày dính màng phổi cũ D. Do ung thư di căn màng phổi C. Gặp trong trường hợp gắng sức A. Do lổ dò tràn khí được bít lại sớm 46. Nguyên nhân hàng đầu gây tràn khí màng phổi là? C. Giãn phế quản D. Viêm phế quản mạn A. Lao phổi B. K phổi di căn 47. Cầu thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? A. 5’ C. 15’-20’ D. 30’-60’ B. 15’ 48. Xquang phổi trong tràn khí màng phổi có góc sường hoành tù là do? C. Tràn khí sau tràn dịch D. Chảy máu sau tràn dịch B. Tràn khí không hoàn toàn A. Dày dính màng phổi 49. Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất? A. VS B. CTM C. Fibrinogen D. ASLO 50. Gan là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? A. 15’ B. 15-20’ C. 30-60’ D. 1-2 giờ 51. Thuốc nào sau đây không sử dụng trong phương pháp đông miên? B. Diaphylline A. Dolargan C. Atropin D. Aminazine 52. Khi bệnh nhân ho ra máu cấp, thái độ đầu tiên của thầy thuốc là? D. Chuyển lên tuyến trên sớm để giải quyết B. Hỏi bệnh sử và khám xét thật kĩ C. Làm đầy đủ xét nghiệm để xác định chẩn đoán A. Để bệnh nhân nằm yên nghỉ, khám xét nhanh để đánh giá độ trầm trọng 53. Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là? B. Áp xe phổi A. Viêm phế quản C. Lao phổi D. Ung thư phổi 54. Ống thận là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? B. 15’ D. 30-60’ C. 15-20’ A. 5’ 55. Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do rung thất hoặc nhịp nhanh thất, trừ? C. Xylocaine D. Cả 3 biện pháp A, B, C B. Adrenaline A. Sốc điện 56. Các triệu chứng nào sau đây nghĩ nhiều đến thấp tim có viêm cơ tim? B. Có dấu ngựa phi D. A, B, C đúng A. PR kéo dài C. Nhịp tim nhanh, HA thấp 57. Tế bào cơ tim là cơ quan có thể chịu đựng sự thiếu khí khi ngừng tim đến? A. 5’ C. 15’-20’ D. 30’-60’ B. Sau 15’ 58. Posthypophyse không có tác dụng? A. Co thắt cơ trơn D. Hạ huyết áp C. Giảm lợi niệu B. Co thắt mạch nhỏ 59. Chẩn đoán ngừng tim và tuần hoàn chủ yếu dựa vào: mất mạch lớn, mất ý thức đột ngột, xanh tái, rối loạn hô hấp và? B. Vô niệu C. Liệt nửa thân A. Mất phản xạ D. Tăng phản xạ 60. Morphin tiêm dưới da với liều lượng lần? B. 0,01g D. 0,5g A. 0,1g C. 1g 61. Xquang phổi trong trường hợp tràn khí màng phổi tự do hoàn toàn là? C. Phổi sáng, các phế huyết quản rõ, các phế bào giảm A. Phổi sáng toàn bộ hai bên, rốn phổi đậm, hai cơ hoành hạ thấp D. Phổi sáng, nhu mô phổi bị xẹp co lại ở rón phổi, tim bị đẩy sang phía kia B. Phổi sáng, rốn phổi đậm, trung thất bị kéo 62. Bình thường áp lực trong khoang màng phổi là? D. < -10 cm H2O B. 0 đến +5 cm H2O A. > +5 cm H2O C. -3 đến -5 cm H2O 63. Morphin không có tác dụng? D. Kích thích hô hấp B. Giảm phản xạ C. Gây ngủ A. Giảm đau 64. Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do rung thất, cuồng thất, nhịp nhanh thất là nguyên nhân chiếm? B. 70% C. 80% A. 60% D. 90% 65. Yếu tố nào ít đóng vai trò quan trọng trong tử vong vì ho ra máu? D. Nhiễm trùng C. Phản xạ co thắt phế quản A. Tình trạng tim mạch B. Suy hô hấp mạn 66. Nguyên nhân sau đây là của rung thất? B. Suy hô hấp cấp C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng D. Rối loạn thăng bằng toan kiềm: nhiễm toan A. Kích thích phản xạ phế vị 67. Các biện pháp sau được xử dụng có hiệu quả tốt trong ngừng tim do phân ly điện cơ, trừ? A. Sốc điện D. Điều chỉnh kali máu B. Hô hấp hỗ trợ FiO2 liều cao C. Kiềm hoá 68. Hậu quả khi xẩy ra ngừng tim và tuần hoàn là? C. Toan chuyển hoá gây tổn thương cơ quan vĩnh viễn nếu không cứu chữa kịp thời B. Thiếu oxy mô A. Ngừng hô hấp D. Câu A, B, C đều đúng 69. Tác dụng phụ thường gặp của Aminazine thường gặp là? A. Nhức đầu C. Hạ huyết áp tư thế B. Buồn nôn D. Đau cơ 70. Xét nghiệm cận lâm sàng ccần thiết để chẩn đoán tràn khí màng phổi là? A. Khí máu D. Siêu âm lồng ngực B. Thăm dò chức năng hô hấp C. Xquang phổi thường 71. Bước C trong xử trí ngưng tim đều đúng trừ một? D. Phối hợp thuốc vận mạch nếu cần B. C: Circulation C. Xoa bóp tim ngoài lồng ngực A. Duy trì tuần hoàn 72. Nguyên nhân sau đây là của phân ly điện cơ? D. Tăng kali máu nặng A. Kích thích phản xạ phế vị C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng B. Suy hô hấp cấp 73. Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất? A. Van ĐMC D. Van ĐMP B. Van 2 lá C. Van 2 lá và van ĐMC 74. Thuốc an thần nào không được dùng cho người ho ra máu có hạ huyết áp và suy gan? A. Valium C. Aminazine D. Gardenal B. Seduxen 75. Rối loạn hô hấp trong ngừng tim thường xẩy ra sau? C. 30”-40” B. 20”-60” A. 10”-20” D. 40”-50” 76. Nguyên nhân sau không phải gây ra ngừng tim và tuần hoàn? B. Chèn ép tim cấp D. Co thắt mạch não A. Tắc động mạch phổi C. Nhồi máu cơ tim có biến chứng 77. Nguyên nhân sau đây không phải là của vô tâm thu? B. Suy hô hấp cấp C. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng A. Kích thích phản xạ phế vị D. Rối loạn điện giải 78. Posthypophyse chỉ có tác dụng cầm máu do? C. Tăng ngưng tập tiểu cầu A. Co thắt mạch máu nhỏ D. Co mạch máu lớn B. Làm máu dễ đông 79. Nguyên nhân ngừng tim và tuần hoàn do nhịp chậm hoặc vô tâm thu chiếm? A. 1-5% C. 10-25% B. 5-10% D. 25-35% 80. Tác dụng phụ của Sandostatin là? C. Rối loạn tiêu hóa B. Suy thận cấp D. Hạ huyết áp tư thế A. Chảy máu nặng hơn 81. Triệu chứng nào sau đây không có giá trị đánh giá mức độ ho ra máu cấp? D. Móng tay móng chân C. Tinh thần kinh B. Nhịp thở A. Mạch 82. Đuôi khái huyết là? C. Máu ho ra có hình dạng của phế quản D. Máu có số lượng giảm dần và sẫm dần A. Ho ra máu có hình sợi như cái đuôi B. Có nhiều sợi máu lẫn trong đàm 83. Triệu chứng nào có giá trị chẩn đoán tràn khí màng phổi nhất? B. Lồng ngực gồ cao C. Gian sườn rộng, ít di động theo nhịp thở D. Gõ một phổi vang như trống A. Âm phế bào giảm 84. Trong hệ tuần hoàn (đại và tiểu tuần hoàn) khu vực nào có áp lực cao nhất? D. Hệ động mạch chủ B. Hệ động mạch phổi A. Hệ tĩnh mạch phổi C. Hệ mao mạch 85. Nguyên nhân nào sau đây không phải là của vô tâm thu? C. Nhịp nhanh thất D. Suy bơm tim do giảm lưu lượng tim nặng A. Kích thích phản xạ phế vị B. Suy hô hấp cấp 86. Tỉ lệ tràn khí màng phổi giữa Nam/Nữ là? D. 1/4 C. 1/3 A. 1/1 B. 1/2 87. Tỉ lệ tràn khí màng phổi tái phát trên 5 năm khoảng? B. 20% D. 80% A. 10% C. 50% 88. Sandostatin không có tác dụng điều trị? B. Vỡ tĩnh mạch trướng thực quản A. Ho ra máu D. Sau phẫu thuật u tụy C. Các khối u nội tiết 89. Mức độ ho ra máu không có liên quan đến? C. Toàn trạng bệnh nhân A. Số lượng máu mất D. Nguyên nhân gây xuất huyết B. Số lượng hồng cầu 90. Nguyên nhân ho ra máu do nguyên nhân ngoài phổi thường gặp nhất là? D. Suy chức năng gan A. Bệnh bạch cầu cấp C. Suy tim phải B. Hẹp van 2 lá 91. Giãn đồng tử trong ngừng tim thường xẩy ra sau? D. 30”-40” A. 5”-10” C. 20”-30” B. 10”-20” 92. Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến mức độ ho ra máu? C. Móng tay khum B. Khó thở D. Mạch nhanh A. Đau ngực 93. Nguyên nhân sau đây không phải là của phân ly điện cơ? B. Tăng kali máu nặng A. Vỡ tim trong NMCT D. Nhiễm toan C. Hạ canxi máu trầm trọng 94. Trong hệ đại tuần hoàn, tiền gánh là những khu vực nào sau đây? B. Hệ tĩnh mạch phổi D. Hệ động mạch phổi C. Hệ động mạch chủ A. Hệ tĩnh mạch chủ 95. Tính chất đau trong tràn khí màng phổi là? B. Đau đột ngột dữ dội kèm suy hô hấp cấp sau đó giảm dần A. Đau đột ngột càng lúc càng tăng và kéo dài D. Đau tăng lên từ từ,và sau đó giảm từ từ kèm khó thở vào C. Đau đột ngột sau đó đau từng cơn, huyết áp hạ, mạch nhanh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành