2000 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREENội khoa cơ sở 1. Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng? A. Ampicylline + Gentamycine + Emetin C. Penicilline + Macrolide + Corticoid D. Cefalosprorine + Macrolide B. Penicilline + Aminoside + Metronidazol 2. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là? C. Co thắt động mạch lớn D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ A. Viêm tiểu động mạch B. Co thắt tiểu động mạch 3. Tìm một ý sai: Cơ chế gây ung thư phổi của khói thuốc lá là? B. Các enzyme của niêm mạc phế quản biến các chất trong khói thuốc lá thành các chất gây ung thư D. Tăng IgA trong dịch tiết phế quản C. Gây nhiễm độc lâu dài các tế bào đường hô hấp A. Giảm khả năng thực bào của bộ máy hô hấp 4. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát? B. Viêm cầu thận D. Hội chứng Cushing A. Thận đa nang C. Bệnh hẹp động mạch thận 5. Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế giới? D. Doppler mạch thận B. Cholesterol máu C. Đường máu A. Creatinine máu 6. Tâm phế mạn chiếm? C. 1/4 trường hợp suy tim D. 2/3 trường hợp suy tim B. 1/2 trường hợp suy tim A. 1/3 trường hợp suy tim 7. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp giới hạn khi? D. HA > 140/ 90mmHg A. HA = 140/90 mmHg và HA = 160/95 mmHg B. HA > 160/95 mmHg C. HA < 140/90mmHg 8. Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các dấu chứng nào sau đây? B. Rung tâm trương D. A, B, C đúng C. T1 đanh A. T2 mạnh và tách đôi 9. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là? A. Tăng PaCO2 B. Giảm PaO2 10. Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp? B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch 11. Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là? B. Ampicilline + Ofloxacine D. Erythromycine + Chclramphenicol C. Cefalosporine II, III + Vancomycine A. Penicilline G liều cao + Streptomicine 12. Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các hội chứng? A. Nhiễm trùng và đông đặc phổi B. Nhiễm trùng và suy hô hấp cấp C. Đông đặc phổi và tràn dịch màng phổi D. Suy hô hấp cấp và khạc đàm máu 13. Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi? B. Áp xe phổi mạn tính D. Áp xe phổi nhiều ổ C. Để lại hang thừa A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị 14. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có hình ảnh đặc thù như sau? C. Tràn dịch màng phổi A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia D. Cung động mạch phổi phồng B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50% 15. Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính? B. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W A. Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-3 năm D. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật C. Biến chứng cả não, thận, tim 16. Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào? B. Triệu chứng tổng quát C. Triệu chứng thực thể D. Xquang phổi A. Triệu chứng cơ năng 17. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng nhất là? B. Cung động mạch phổi phồng C. Khó thở khi gắng sức A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương D. Đau gan khi gắng sức 18. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do? A. Tăng PaCO2 B. Giảm PaO2 D. Giảm FEV1 C. Giảm FVC 19. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là? D. Chạy bộ hằng ngày A. Tập thở B. Vỗ rung lồng ngực C. Đi bộ hằng ngày 20. Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là? A. Virus D. Liên cầu C. Kỵ khí B. Tụ cầu vàng 21. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là? B. Tăng hồng cầu; Toan máu A. Co thắt tiểu động mạch D. Tất cả đều đúng C. Viêm tiểu động mạch 22. Gọi là áp xe phổi mạn khí? D. Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ lành nhưng xuất hiện ổ áp xe mới A. Sau 3 tháng tích cực mà thương tổn trên phim vẫn tồn tại hay có xu hướng lan rộng thêm B. Sau 3 tháng điều trị mà vẫn còn hang thừa, không có dịch C. Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn ho khạc đàm dù thương tổn phổi còn lại xơ 23. Rung Flint trong hở van động mạch chủ chỉ nghe được khi hở chủ nhẹ? A. Đúng B. Sai 24. Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là? D. Mycoplasma pneu, Legionella pneu A. Liên cầu, tụ cầu vàng B. Phế cầu Hemophillus Inf C. Klebsiella, Pseudomonas 25. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi? C. PaO2 = 70mmHg B. PaO2 = 65mmHg A. PaO2 = 60mmHg D. PaO2 = 55mmHg 26. Rung Flint không nghe được trong hở van động mạch chủ nặng? A. Đúng B. Sai 27. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi? C. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg B. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg D. HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương =95mmHg A. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg 28. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang? D. Thương tổn chủ mô lân cận B. Đường kính hang A. Hang thông với phế quản C. Sát vách lồng ngực 29. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ? D. Hẹp van 2 lá A. Tâm phế mạn B. Bệnh cơ tim giãn C. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ 30. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao? A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn D. Hen phế quản nội sinh B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn C. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính 31. Phương pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là? C. Dẫn lưu tư thế B. Dùng các thuốc long đàm A. Dùng thuốc kích thích ho D. Hút mủ bằng ống thông qua khí quản 32. Hiện nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong điều trị tăng áp phổi là? A. Thuốc ức chế calci B. Hydralazin C. Bosentan D. Sildenafil 33. Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là? B. Khó thở A. Xoàng C. Nhức đầu D. Ruồi bay 34. Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là? C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu B. Điều trị sớm ngay từ đầu A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ D. Tăng cường hoạt động thể lực 35. Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là? A. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng B. Hội chứng suy hô hấp cấp C. Hội chứng đặc phổi không điển hình D. Khạc mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu 36. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn là? C. Bệnh lao kê D. Xơ phổi sau lao B. Tăng áp phổi tiên phát A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 37. Đặc điểm Xquang của phế quản phế viêm là? D. Mờ rải rác cả hai phổi thay đổi từng ngày C. Hai rốn phổi tăng đậm, tràn dịch rãnh liên thùy A. Mờ đậm đều một thùy có phản ứng rãnh liên thùy B. Mờ dạng lưới ở hai đáy phổi, rốn phổi đậm 38. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất là? D. Mập phì A. Nhược cơ C. Gù vẹo cột sống B. Loan dưỡng cơ 39. Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất? D. Viêm phế quản mạn A. Đái tháo đường B. Hôn mê có đặt nội khí quản C. Sau các phẫu thuật ở hầu họng 40. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên? D. Toan chuyển hóa B. Kiềm chuyển hóa A. Kiềm hô hấp C. Toan hô hấp 41. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp? B. Đơn giản D. Chỉ dùng thuốc khi HA cao A. Theo dõi chặt chẽ C. Kinh tế 42. Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ khí là? B. Kanamycine + Tinidazol A. Penicilline G + Metronidazol C. Penicilline V + Gentamicine D. Vancomycine + Oxacycline 43. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển? A. Nifedipine C. Aldactazine D. Lisinopril B. Avlocardyl 44. Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau? B. Thường khạc đàm nâu do hoại tử và hôi thối A. Xảy ra sau 6 - 12 giờ với sốt và đau ngực phải nhiều C. Phù nề vùng ngực và có tuần hoàn bàng hệ D. Đau xóc ngực phải và có hội chứng tràn dịch màng phổi 45. Ngón tay dùi trống không có trong? B. Bệnh Osler A. Giãn phế quản C. K phổi D. Thiếu máu nặng kéo dài 46. Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là? C. Tụ cầu vàng A. Liên cầu, phế cầu B. Kỵ khí D. Klebsiella Pneu 47. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình thường? D. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg C. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg 48. Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau? B. Chức năng gan bình thường C. Chức năng thận bình thường A. Da trắng D. Người lớn tuổi 49. Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ? C. Phù D. Tím A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều B. Tĩnh mạch cổ nỗi tự nhiên và đập 50. Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế giới? B. Giai đoạn II C. Giai đoạn III A. Giai đoạn I D. THA ác tính 51. Viêm phổi do amipe có đặc điểm? A. Triệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ B. Thường gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay mủ màu chocolat D. Đàm hoại tử và hôi thối C. Thương tổn dưới dạng nhiều áp xe rải rác 52. Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội nhiễm dựa vào? D. Triệu chứng thực thể ở phổi C. Hội chứng suy hô hấp cấp A. Tiền sử, bệnh sử B. Hội chứng nhiễm trùng 53. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là? C. Hypothiazide B. Furosemide D. Idapamide A. Spironolacton 54. Ðiều trị tăng huyết áp khi? D. Khi điều chỉnh được liều lượng C. Điều trị cá nhân hoá B. Tìm thấy nguyên nhân A. Bệnh nhân tuân thủ 55. Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là? B. Xẹp phổi C. Áp xe phổi D. Tràn khí màng phổi A. Dày dính màng phổi 56. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên là? D. Thuốc giãn phế quản C. Corticoid B. Furosemide A. Hypothiazide 57. Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm? C. Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm D. Hội chứng đông đặc phổi điển hình A. Hội chứng nhiễm trùng giảm dần B. Triệu chứng cơ năng không điển hình 58. Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là? D. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu kali B. Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid C. Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm A. Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu canxi 59. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây? A. Ở đàn ông nhiều hơn đàn bà D. Ô nhiễm môi trường C. Sau 50 tuổi B. Ở những người hút thuốc lá nhiều 60. Phương pháp để dự phòng tâm phế mạn là? B. Corticoid C. Kháng sinh A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường D. Thuốc giãn phế quản 61. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi nào? C. PaO2 < 80mmHg D. PaO2 < 90mmHg A. PaO2 < 55mmHg B. PaO2 < 70mmHg 62. Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc? B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn 63. Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là? A. PaCO2 > 60mmHg C. SaO2 < 85% D. Ph máu < 7,3 B. PaO2 ≤ 55mmHg 64. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của? D. Tràn dịch màng ngoài tim C. Suy tim toàn bộ B. Suy tim trái A. Tâm phế mạn giai đoạn III 65. Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi? B. Khi không thể dùng loại thứ tư được A. Khi tìm thấy nguyên nhân D. Khi dùng hai loại không đáp ứng C. Khi chưa điều chỉnh liều lượng được 66. Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc? D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc 67. Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là? A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị D. Lao xơ phổi C. Giãn phế quản B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 68. Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát? D. Tràn khí màng phổi khu trú A. K phế quản gây hẹp phế quản B. Kén phổi bẩm sinh C. Hang lao 69. Viêm phổi do Hemophillus thì dùng? C. Ampicilline + Ofloxacine B. Erythromycine + Bactrim A. Penicilline + Bactrim D. Metronidazole + Ofloxacine 70. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt yêu cầu sau đây? C. Giảm tăng áp phổi D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp B. PaO2 > 60mmHg A. Bệnh nhân giảm khó thở 71. Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta có thể dựa vào các dấu chứng sau đây không? A. T2 mạnh và tách đôi B. Rung tâm trương D. A, B, C đúng C. T1 đanh 72. Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì? D. Dễ gấy vỡ áp xe và màng phổi C. Gây nhiễm trùng lan rộng B. Đau ngực tăng lên A. Gây ho và khó thở 73. Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá? A. Rung tâm trương 4/6 D. Suy tim trái B. T1 đanh C. Suy tim phải 74. Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là? B. Một viên/ngày D. Nửa viên/ ngày A. Hai viên/ngày C. Ba viên/ngày 75. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta? B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất C. Chậm nhịp tim A. Dãn phế quản D. Làm nặng lên suy tim 76. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là? B. Digital A. Lợi tiểu D. Thuốc giãn mạch C. Liệu pháp oxy 77. Chọn câu đúng với tác dụng của Hydrochlorothiazide? B. Viên 250mg ngày uống 2 viên C. Tác dụng phụ làm giảm kali máu D. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút A. Thuốc lợi tiểu vòng 78. Phế quản phế viêm có đặc điểm? A. Nghe được ran nỗ, ran ấm, ran ít rãi rác 2 phổi B. Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi D. Ít khi gây suy hô hấp cấp C. Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài 79. Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau? A. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo B. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim D. Bệnh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS C. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS 80. Câu nào sau không đúng với Furosemid? B. Hàm lượng viên 40 mg D. Có chỉ định khi có suy thận A. Có tác dụng thải kali và natri mạnh C. Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide 81. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu chứng lâm sàng sau đây, trừ? C. Đau gan khi gắng sức D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi B. Hội chứng viêm phế quản A. Khó thở gắng sức 82. Hiện nay thuốc điều trị chọn lựa từng áp phổi là? D. Furosemide A. Sildenafil B. Hydralazine C. Hypothiazide 83. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là? B. 15 giờ/24 giờ A. 10 giờ/24 giờ D. Xử dụng oxy 100% C. 12 giờ/24 giờ 84. Tỉ lệ ung thư phổi cao trong? B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Bệnh bụi phổi amiant (thạch miên) A. Bệnh hen phế quản D. Bệnh lao kê 85. Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm? C. Triệu chứng thực thể đầy đủ và điển hình A. Hội chứng nhiễm trùng không rõ ràng D. Có hội chứng đông đặc phổi điển hình B. Hội chứng nhiễm trùng và triệu chứng chức năng là chủ yếu 86. Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế năm 1989 là? D. Dưới 2% B. Trên 20% C. Khoảng 11% A. Dưới 10% 87. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản - phổi trong tâm phế mạn nhất là? B. Mycoplasma pneumoniae A. Streptococcus pneumoniae C. Stapylococcus aureus D. Moraxella catarrhalis 88. Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là? B. Đàm mủ vàng C. Đàm xanh ngọc D. Đàm bọt hồng A. Đàm nhầy, trong 89. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do? D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu C. Hít phải khói A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi 90. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có? A. Âm thổi ống C. Âm thổi màng phổi B. Âm thổi hang D. Âm dê 91. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ? B. Khí phế thủng do thuốc lá A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá C. Hen phế quản D. Lao xơ phổi 92. Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là? B. Kanamycine C. Penicilline G A. Gentamycine D. Chloramphenicol 93. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là? A. Phim lồng ngực D. Liệu pháp oxy C. Digital B. Siêu âm Doppler màu 94. Chẩn đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội chứng? A. Nhiễm trùng nhẹ và suy hô hấp cấp B. Thương tổn phế quản và suy hô hấp cấp D. Nhiễm trùng cấp, thương tổn phế quản, phế nan lan tỏa C. Hẹp tiểu phế quản và nhiêm trùng 95. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu chứng sau đây? D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải C. Dày nhĩ phải và dày thất phải B. Dày thất phải A. Dày nhĩ phải Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành