2000 câu hỏi ôn tập – Bài 5FREENội khoa cơ sở 1. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi có hình ảnh đặc thù như sau? C. Tràn dịch màng phổi A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia D. Cung động mạch phổi phồng B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50% 2. Giai đoạn khởi phát của viêm phổi thùy có đặc điểm? C. Triệu chứng thực thể đầy đủ và điển hình B. Hội chứng nhiễm trùng và triệu chứng chức năng là chủ yếu A. Hội chứng nhiễm trùng không rõ ràng D. Có hội chứng đông đặc phổi điển hình 3. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trong nhất là? A. Tập thở C. Đi bộ hằng ngày D. Chạy bộ hằng ngày B. Vỗ rung lồng ngực 4. Phế quản phế viêm phân biệt với hen phế quản bội nhiễm dựa vào? A. Tiền sử, bệnh sử C. Hội chứng suy hô hấp cấp D. Triệu chứng thực thể ở phổi B. Hội chứng nhiễm trùng 5. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển? C. Aldactazine B. Avlocardyl D. Lisinopril A. Nifedipine 6. Các cơ địa nào dưới đây ít bị áp xe phổi nhất? D. Viêm phế quản mạn B. Hôn mê có đặt nội khí quản A. Đái tháo đường C. Sau các phẫu thuật ở hầu họng 7. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là do? B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi tiểu D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi C. Hít phải khói 8. Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là? B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Giãn phế quản A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều trị D. Lao xơ phổi 9. Dùng phối hợp ba loại thuốc trong điều trị tăng huyết áp khi? D. Khi dùng hai loại không đáp ứng C. Khi chưa điều chỉnh liều lượng được A. Khi tìm thấy nguyên nhân B. Khi không thể dùng loại thứ tư được 10. Tác dụng phụ nào sau đây không phải là của thuốc chẹn bêta? C. Chậm nhịp tim D. Làm nặng lên suy tim B. Rối loạn dẫn truyền nhĩ thất A. Dãn phế quản 11. Dầy thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo Tổ chức Y tế Thế giới? D. THA ác tính C. Giai đoạn III B. Giai đoạn II A. Giai đoạn I 12. Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm phế mạn được xếp? D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp và xơ vữa động mạch C. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu 13. Kháng sinh chọn lựa cho áp xe phổi do vi khuẩn kỵ khí là? B. Kanamycine + Tinidazol C. Penicilline V + Gentamicine A. Penicilline G + Metronidazol D. Vancomycine + Oxacycline 14. Chọn câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là? C. Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu A. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ B. Điều trị sớm ngay từ đầu D. Tăng cường hoạt động thể lực 15. Viêm phổi do Hemophillus thì dùng? B. Erythromycine + Bactrim C. Ampicilline + Ofloxacine D. Metronidazole + Ofloxacine A. Penicilline + Bactrim 16. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi? C. PaO2 = 70mmHg D. PaO2 = 55mmHg A. PaO2 = 60mmHg B. PaO2 = 65mmHg 17. Hai loại vi khuẩn thường gây phế viêm thùy là? C. Klebsiella, Pseudomonas A. Liên cầu, tụ cầu vàng B. Phế cầu Hemophillus Inf D. Mycoplasma pneu, Legionella pneu 18. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu chứng sau đây? D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải A. Dày nhĩ phải C. Dày nhĩ phải và dày thất phải B. Dày thất phải 19. Chẩn đoán xác định áp xe phổi giai đoạn nung mủ kín dựa vào? D. Xquang phổi A. Triệu chứng cơ năng B. Triệu chứng tổng quát C. Triệu chứng thực thể 20. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu tiên là? D. Thuốc giãn phế quản A. Hypothiazide B. Furosemide C. Corticoid 21. Chẩn đoán xác định phế viêm thùy căn cứ vào các hội chứng? D. Suy hô hấp cấp và khạc đàm máu C. Đông đặc phổi và tràn dịch màng phổi A. Nhiễm trùng và đông đặc phổi B. Nhiễm trùng và suy hô hấp cấp 22. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi? D. HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương =95mmHg C. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg B. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg A. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg 23. Huyết áp tâm thu là trị số được chọn lúc? A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch 24. Chẩn đoán xác định phế quản phế viêm dựa vào các hội chứng? A. Nhiễm trùng nhẹ và suy hô hấp cấp C. Hẹp tiểu phế quản và nhiêm trùng B. Thương tổn phế quản và suy hô hấp cấp D. Nhiễm trùng cấp, thương tổn phế quản, phế nan lan tỏa 25. Xét nghiệm nào sau đây không phải là bilan tối thiểu của Tổ chức Y tế Thế giới? A. Creatinine máu C. Đường máu B. Cholesterol máu D. Doppler mạch thận 26. Tìm một ý sai: Cơ chế gây ung thư phổi của khói thuốc lá là? D. Tăng IgA trong dịch tiết phế quản B. Các enzyme của niêm mạc phế quản biến các chất trong khói thuốc lá thành các chất gây ung thư A. Giảm khả năng thực bào của bộ máy hô hấp C. Gây nhiễm độc lâu dài các tế bào đường hô hấp 27. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi nào? D. PaO2 < 90mmHg B. PaO2 < 70mmHg A. PaO2 < 55mmHg C. PaO2 < 80mmHg 28. Kháng sinh chọn lựa đối với áp xe phổi do tụ cầu vàng là? A. Penicilline G liều cao + Streptomicine D. Erythromycine + Chclramphenicol C. Cefalosporine II, III + Vancomycine B. Ampicilline + Ofloxacine 29. Ngón tay dùi trống không có trong? A. Giãn phế quản B. Bệnh Osler D. Thiếu máu nặng kéo dài C. K phổi 30. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là? B. Furosemide D. Idapamide A. Spironolacton C. Hypothiazide 31. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất là? D. Mập phì C. Gù vẹo cột sống B. Loan dưỡng cơ A. Nhược cơ 32. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao? B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn C. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính D. Hen phế quản nội sinh A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn 33. Tính chất đàm trong viêm phế quản cấp do virus là? A. Đàm nhầy, trong C. Đàm xanh ngọc B. Đàm mủ vàng D. Đàm bọt hồng 34. Chỉ định điều trị ngoại khoa áp xe phổi khi? C. Để lại hang thừa A. Đáp ứng chậm với kháng sinh sau 1 tuần điều trị D. Áp xe phổi nhiều ổ B. Áp xe phổi mạn tính 35. Ðiều trị tăng huyết áp khi? D. Khi điều chỉnh được liều lượng C. Điều trị cá nhân hoá A. Bệnh nhân tuân thủ B. Tìm thấy nguyên nhân 36. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây? C. Sau 50 tuổi D. Ô nhiễm môi trường B. Ở những người hút thuốc lá nhiều A. Ở đàn ông nhiều hơn đàn bà 37. Tỉ lệ ung thư phổi cao trong? D. Bệnh lao kê B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính C. Bệnh bụi phổi amiant (thạch miên) A. Bệnh hen phế quản 38. Kháng sinh chọn lựa chính cho viêm phổi phế cầu là? B. Kanamycine C. Penicilline G D. Chloramphenicol A. Gentamycine 39. Viêm phổi do amipe có đặc điểm? C. Thương tổn dưới dạng nhiều áp xe rải rác D. Đàm hoại tử và hôi thối A. Triệu chứng cơ năng nhẹ nhàng, thực thể rầm rộ B. Thường gặp ở đáy phổi phải, ho ra máu hay mủ màu chocolat 40. Nên dùng lợi tiểu ở đối tượng sau? B. Chức năng gan bình thường C. Chức năng thận bình thường A. Da trắng D. Người lớn tuổi 41. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt yêu cầu sau đây? A. Bệnh nhân giảm khó thở C. Giảm tăng áp phổi B. PaO2 > 60mmHg D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp 42. Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi kẻ thứ phát sau? C. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS D. Bệnh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis, HIV/AIDS B. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim A. Bệnh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo 43. Chọn câu đúng với tác dụng của Hydrochlorothiazide? B. Viên 250mg ngày uống 2 viên A. Thuốc lợi tiểu vòng D. Tác dụng tốt khi độ lọc cầu thận dưới 25ml/phút C. Tác dụng phụ làm giảm kali máu 44. Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp thường gặp là? D. Liên cầu C. Kỵ khí A. Virus B. Tụ cầu vàng 45. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn là? C. Bệnh lao kê B. Tăng áp phổi tiên phát A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính D. Xơ phổi sau lao 46. Viêm phổi do hóa chất có đặc điểm sau? B. Thường khạc đàm nâu do hoại tử và hôi thối C. Phù nề vùng ngực và có tuần hoàn bàng hệ A. Xảy ra sau 6 - 12 giờ với sốt và đau ngực phải nhiều D. Đau xóc ngực phải và có hội chứng tràn dịch màng phổi 47. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp giới hạn khi? C. HA < 140/90mmHg B. HA > 160/95 mmHg A. HA = 140/90 mmHg và HA = 160/95 mmHg D. HA > 140/ 90mmHg 48. Đặc điểm nào không phù hợp với tăng huyết áp ác tính? B. Đáy mắt ở giai đoạn III và IV của K-W D. Cần phải can thiệp mạnh bằng phẫu thuật C. Biến chứng cả não, thận, tim A. Tiến triển nhanh có xu hướng tử vong trong vòng 2-3 năm 49. Câu nào sau không đúng với Furosemid? B. Hàm lượng viên 40 mg C. Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide D. Có chỉ định khi có suy thận A. Có tác dụng thải kali và natri mạnh 50. Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn là? D. Ph máu < 7,3 C. SaO2 < 85% B. PaO2 ≤ 55mmHg A. PaCO2 > 60mmHg 51. Hiện nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất trong điều trị tăng áp phổi là? D. Sildenafil C. Bosentan A. Thuốc ức chế calci B. Hydralazin 52. Tỉ lệ Tăng huyết áp trong nhân dân Việt nam theo công bố của Bộ Y tế năm 1989 là? C. Khoảng 11% D. Dưới 2% B. Trên 20% A. Dưới 10% 53. Hiện nay thuốc điều trị chọn lựa từng áp phổi là? A. Sildenafil D. Furosemide C. Hypothiazide B. Hydralazine 54. Tâm phế mạn chiếm? D. 2/3 trường hợp suy tim B. 1/2 trường hợp suy tim A. 1/3 trường hợp suy tim C. 1/4 trường hợp suy tim 55. Vi khuẩn thường gặp nhất gây áp xe phổi là? D. Klebsiella Pneu B. Kỵ khí A. Liên cầu, phế cầu C. Tụ cầu vàng 56. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế mạn có thể gây nên? B. Kiềm chuyển hóa D. Toan chuyển hóa A. Kiềm hô hấp C. Toan hô hấp 57. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các triệu chứng lâm sàng sau đây, trừ? B. Hội chứng viêm phế quản A. Khó thở gắng sức C. Đau gan khi gắng sức D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi 58. Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ? D. Tím A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều B. Tĩnh mạch cổ nỗi tự nhiên và đập C. Phù 59. Phương pháp để dự phòng tâm phế mạn là? A. Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm môi trường C. Kháng sinh D. Thuốc giãn phế quản B. Corticoid 60. Để xác định mức độ nặng của HHL, người ta có thể dựa vào các dấu chứng sau đây không? A. T2 mạnh và tách đôi C. T1 đanh B. Rung tâm trương D. A, B, C đúng 61. Trong áp xe phổi mà không tìm thấy vi khuẩn gây bệnh, thì dùng? C. Penicilline + Macrolide + Corticoid B. Penicilline + Aminoside + Metronidazol A. Ampicylline + Gentamycine + Emetin D. Cefalosprorine + Macrolide 62. Đặc điểm Xquang của phế quản phế viêm là? A. Mờ đậm đều một thùy có phản ứng rãnh liên thùy B. Mờ dạng lưới ở hai đáy phổi, rốn phổi đậm D. Mờ rải rác cả hai phổi thay đổi từng ngày C. Hai rốn phổi tăng đậm, tràn dịch rãnh liên thùy 63. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản - phổi trong tâm phế mạn nhất là? C. Stapylococcus aureus A. Streptococcus pneumoniae B. Mycoplasma pneumoniae D. Moraxella catarrhalis 64. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là? C. Viêm tiểu động mạch B. Tăng hồng cầu; Toan máu D. Tất cả đều đúng A. Co thắt tiểu động mạch 65. Gọi là áp xe phổi mạn khí? C. Sau 6 tháng điều trị mà vẫn còn ho khạc đàm dù thương tổn phổi còn lại xơ B. Sau 3 tháng điều trị mà vẫn còn hang thừa, không có dịch D. Sau 6 tháng điều trị mà ổ áp xe cũ lành nhưng xuất hiện ổ áp xe mới A. Sau 3 tháng tích cực mà thương tổn trên phim vẫn tồn tại hay có xu hướng lan rộng thêm 66. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan trọng nhất là? A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương B. Cung động mạch phổi phồng C. Khó thở khi gắng sức D. Đau gan khi gắng sức 67. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là? B. Digital C. Liệu pháp oxy D. Thuốc giãn mạch A. Lợi tiểu 68. Dấy chứng quan trọng nhất để chẩn đoán áp xe phổi là? A. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc nặng B. Hội chứng suy hô hấp cấp C. Hội chứng đặc phổi không điển hình D. Khạc mủ lượng nhiều, hay đàm hình đồng xu 69. Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van 2 lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá? C. Suy tim phải A. Rung tâm trương 4/6 D. Suy tim trái B. T1 đanh 70. Nguyên nhân nào sau đây ít gây áp xe phổi thứ phát? A. K phế quản gây hẹp phế quản B. Kén phổi bẩm sinh C. Hang lao D. Tràn khí màng phổi khu trú 71. Để xác định hẹp hai lá (HHL), người ta dựa vào các dấu chứng nào sau đây? C. T1 đanh D. A, B, C đúng A. T2 mạnh và tách đôi B. Rung tâm trương 72. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất là? B. Giảm PaO2 A. Tăng PaCO2 73. Rung Flint không nghe được trong hở van động mạch chủ nặng? A. Đúng B. Sai 74. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên hậu quả quan trọng nhất là? D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ B. Co thắt tiểu động mạch C. Co thắt động mạch lớn A. Viêm tiểu động mạch 75. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích trung tâm hô hấp là do? B. Giảm PaO2 D. Giảm FEV1 A. Tăng PaCO2 C. Giảm FVC 76. Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị Tăng huyết áp? A. Theo dõi chặt chẽ D. Chỉ dùng thuốc khi HA cao B. Đơn giản C. Kinh tế 77. Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong Tăng huyết áp thứ phát? A. Thận đa nang D. Hội chứng Cushing B. Viêm cầu thận C. Bệnh hẹp động mạch thận 78. Phương pháp tháo mủ đơn giản và có kết quả trong điều trị áp xe phổi là? B. Dùng các thuốc long đàm C. Dẫn lưu tư thế A. Dùng thuốc kích thích ho D. Hút mủ bằng ống thông qua khí quản 79. Biến chứng thường gặp ở phế quản phế viêm là? B. Xẹp phổi A. Dày dính màng phổi D. Tràn khí màng phổi C. Áp xe phổi 80. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là? D. Xử dụng oxy 100% A. 10 giờ/24 giờ C. 12 giờ/24 giờ B. 15 giờ/24 giờ 81. Rung Flint trong hở van động mạch chủ chỉ nghe được khi hở chủ nhẹ? A. Đúng B. Sai 82. Giai đoạn toàn phát của viêm phổi thùy do phế cầu có đặc điểm? D. Hội chứng đông đặc phổi điển hình A. Hội chứng nhiễm trùng giảm dần C. Thường có tràn dịch màng phổi đi kèm B. Triệu chứng cơ năng không điển hình 83. Các yếu tố thuận lợi của Tăng huyết áp nguyên phát là? C. Ăn mặn, ít protid, uống nước mềm B. Ăn mặn, thừa mỡ động vật, ăn nhiều protid A. Ăn mặn, nhiều cholesterol, uống nước giàu canxi D. Căng thẳng tâm lý, gia đình bị tăng huyết áp, thức ăn giàu kali 84. Huyết áp tâm trương là trị số được chọn lúc? D. Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn A. Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc B. Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất C. Xuất hiện tiếng thổi của mạch 85. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng các triệu chứng của các bệnh gốc sau đây, trừ? B. Khí phế thủng do thuốc lá A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá C. Hen phế quản D. Lao xơ phổi 86. Phương pháp dẫn lưu tư thế khó thực hiện vì? B. Đau ngực tăng lên D. Dễ gấy vỡ áp xe và màng phổi C. Gây nhiễm trùng lan rộng A. Gây ho và khó thở 87. Phế quản phế viêm có đặc điểm? D. Ít khi gây suy hô hấp cấp C. Bệnh diễn tiến âm thầm và kéo dài A. Nghe được ran nỗ, ran ấm, ran ít rãi rác 2 phổi B. Âm thổi ống nghe rõ cả 2 bên phổi 88. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch phổi là? D. Liệu pháp oxy A. Phim lồng ngực C. Digital B. Siêu âm Doppler màu 89. Triệu chứng cơ năng thường gặp của tăng huyết áp là? D. Ruồi bay A. Xoàng C. Nhức đầu B. Khó thở 90. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến âm thổi hang? C. Sát vách lồng ngực A. Hang thông với phế quản D. Thương tổn chủ mô lân cận B. Đường kính hang 91. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ? B. Bệnh cơ tim giãn A. Tâm phế mạn C. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ D. Hẹp van 2 lá 92. Áp xe phổi giai đoạn nung mủ hở khám phổi có? B. Âm thổi hang D. Âm dê C. Âm thổi màng phổi A. Âm thổi ống 93. Liều thông dụng của Nifedipine 20mg LP là? B. Một viên/ngày D. Nửa viên/ ngày C. Ba viên/ngày A. Hai viên/ngày 94. Theo Tổ chức y tế Thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình thường? D. HA tâm thu bằng 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg A. HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg B. HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg C. HA tâm thu dưới 140mmHg và HA tâm trương bằng 90mmHg 95. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của? D. Tràn dịch màng ngoài tim A. Tâm phế mạn giai đoạn III C. Suy tim toàn bộ B. Suy tim trái Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai