2000 câu hỏi ôn tập – Bài 7FREENội khoa cơ sở 1. Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau? A. 2 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ B. 3 giờ 2. Chẩn đoán VGM Delta dựa vào? A. HDVAg D. HDVAg và HDV-RNA C. Men transaminase B. AgHBS (-) 3. Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát? B. Hội chứng Goodpasture C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose A. Viêm cầu thận do Schölein-Henoch D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào 4. Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận? C. Trực khuẩn Gram dương A. Cầu khuẩn Gram dương D. Trực khuẩn Gram âm B. Cầu khuẩn Gram âm 5. Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở người lớn tại nước ta? A. Sỏi hệ tiết niệu C. Đái tháo đường D. Có thai B. Dị dạng hệ tiết niệu 6. Trong VGM hoạt động của? D. Men transaminase tăng > 10 lần bình thường C. Men transaminase tăng 2-3 lần bình thường A. Men transaminase > 5 lần bình thường B. Men transaminase giảm 7. Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở? C. 1/90 A. 1/70 D. 1/100 B. 1/80 8. VGM là viêm gan kéo dài? C. > 2 năm A. > 3 tháng B. > 1 năm D. > 6 tháng 9. Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm gan mạn? C. Viêm gan B, C và A A. Viêm gan B và C B. Viêm gan B và A D. Viêm gan B, C và E 10. Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ? A. 70% C. 90% B. 80% D. 100% 11. Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là? C. Trên 80% B. Trên 70% D. Trên 90% A. Trên 60% 12. Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu? C. U xơ tiền liệt tuyến D. Cả 3 câu đều đúng A. Sỏi hệ tiết niệu B. Dị dạng đường tiết niệu 13. Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát? D. Tất cả các loại trên A. Hội chứng thận hư B. Viêm cầu thận ngoài màng; Viêm cầu thận thể màng tăng sinh C. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào 14. Vidarabin có đặc tính sau? A. Ức chế hoạt động DNA polymerase D. Làm giảm bilirubine máu C. Ức chế sự nhân lên của virus B. Diệt trừ virus 15. Trong viêm thận bể thận cấp thì? D. Tất cả đều sai B. Sốt thường dạng cao nguyên A. Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng C. Thường không sốt 16. Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát? B. Hội chứng thận hư D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào C. Hội chứng Goodpasture A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh 17. Tổn thương cơ bản của Amíp gan là? C. Nốt hoại tử A. Nốt tân tạo D. Nốt xơ B. Ổ áp xe 18. Chức năng của cầu thận bình thường, chức năng cô đặc của ống thận giảm thường gặp trong? D. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận mạn C. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận mạn A. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận cấp B. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận cấp 19. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là? C. Sốt cao, vàng da, tiêu chảy D. Tam chứng Fontan + Lách lớn A. Tam chứng Charcot B. Tam chứng Fontan 20. Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là? A. Nhiễm trùng huyết B. Áp xe não do amíp D. Sốc nhiễm trùng Gr(-) C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim 21. Đặc điểm của viêm thận bể thận mạn? B. Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu A. Phù, tiểu ít, tăng huyết áp xuất hiện sớm D. Cả 3 câu trên đều sai C. Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều 22. Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng? C. 50% suy thận mạn A. 10% suy thận mạn B. 25% suy thận mạn D. 75% suy thận mạn 23. Amíp gây bệnh chủ yếu là thể? A. Entamoeba Hystolytica C. Thể kén B. Thể Minuta D. Thể Végétale 24. Bào nang có thể sống trong nước 10°C trong? D. 70 ngày A. 40 ngày B. 50 ngày C. 60 ngày 25. Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp? B. Protein niệu ở dạng vết A. Protein niệu âm tính D. Protein niệu khoảng 2g/24 giờ C. Protein niệu khoảng 1g/24 giờ 26. Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào? D. Gan to, vàng da, sốt A. Đau, sốt, gan to, vàng da B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật C. Đau, gan to, sốt 27. Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào? D. Mùa thu A. Mùa xuân B. Xuân – hè C. Mùa hè 28. Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn? D. Protein niệu thường trên 3 g/24 giờ C. Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi A. Tỷ trọng nước tiểu tăng B. Nhộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn gây bệnh 29. Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa vào? D. Sinh thiết gan B. Nồng độ bilirubine máu tăng C. Hội chứng Sjogren A. Men transaminase tăng 30. Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa vào? C. Sinh thiết gan A. Triệu chứng vàng da B. Dấu gan lớn D. Dựa vào men transaminase 31. Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy? B. Ở trong tế bào gan A. Ở những mao mạch giãn to C. Ở khoảng cửa D. Ở động mạch gan riêng 32. Khi vào gan Amíp khu trú tại? B. Tĩnh mạch trong gan D. Khoảng cửa C. Đường mật trong gan A. Tiểu thuỳ gan 33. Amíp đột nhấp vào gan bằng? D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa C. Đường mật chủ B. Đường động mạch gan A. Đường bạch mạch 34. Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là? A. 5% D. 12% B. 8% C. 10% 35. Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn? C. Thải qua thận dưới dạng hoạt tính D. Thời gian bán huỷ dài trên 24 giờ A. Chuyển hoá nhanh ở gan B. Tỷ lệ gắn với Protein huyết tương cao 36. Chọn 1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn? D. Cephalosporine thế hệ I + Aminoside B. Cephalosporine thế hệ III + Penicilline A. Cephalosporine thế hệ III + Tetracycline C. Cephalosporine thế hệ III + Fluoro-Quinolol 37. VGM hoạt động có các tổn thương mô học sau? A. Tế bào hoại tử mủ B. Tế bào viêm đơn nhân và tổ chức xơ vượt quá khoảng cửa C. Chỉ là tổ chức xơ D. Tế bào viêm đơn nhân xâm nhập khoảng cửa 38. Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa đến ung thư gan là? D. 20 năm A. 2 năm B. 4 năm C. 10 năm 39. Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là? D. 30% C. 25% B. 20% A. 15% 40. Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do? D. Tất cả đều sai C. Nhiễm độc B. Thiếu máu cục bộ A. Xơ vữa mạch máu 41. Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi? A. Tổn thương tổ chức kẽ của thận B. Tổn thương cầu thận C. Tổn thương mạch thận D. Tổn thương vỏ thận 42. Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đưa đến ung thư gan là? D. 20 năm C. 15 năm B. 10 năm A. 5 năm 43. Giải phẫu bệnh của viêm thận bể thận? D. Tất cả đều đúng A. Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương nhu mô là chính B. Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mạch máu là chính C. Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính 44. Liều dùng của Vidarabin? B. 150 mg/kg/ngày A. 1500 mg/ngày D. 15 mg/kg/ngày/tuần C. 5 mg/kg/ngày 45. Trong VGM tồn tại, tổn thương mô học của gan là? A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan B. Gan nhiễm mỡ C. Có nhiều nốt tân tạo D. Tế bào viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa 46. Trong VGM hoạt động virus B, xét nghiệm có giá trị nhất là? D. Bilirubine máu tăng A. AgHBS (+) B. Men transaminase tăng C. AND virus và AND polymérase (+) 47. Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus C là? B. 1g/ngày A. 10 triệu đv/ngày C. 1 triệu đv/ngày D. 3,5 triệu đv x 2lần/tuần 48. Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít lộ rõ? B. Viêm gan mạn tự miễn D. Viêm gan mạn virus C C. Viêm gan mạn do thuốc A. Viêm gan mạn B 49. Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40°C bào nang có thể sống được? C. 12 ngày B. 10 ngày D. 14 ngày A. 8 ngày 50. Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là? C. Ung thư gan B. Xơ gan A. Xuất huyết tiêu hoá D. Suy gan 51. Trong VGM hoạt động? C. Gan lớn rất đau D. Gan teo A. Gan không lớn B. Gan lớn chắc, ấn tức 52. Trụ hình phù hợp với chẩn đoán viêm thận bể thận cấp? D. Trụ bạch cầu A. Trụ hạt B. Trụ trong C. Trụ hồng cầu 53. Trong viêm thận bể thận mạn? C. Phù là triệu chứng rất hay gặp D. Tất cả đều sai B. Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm thận bể thận cấp A. Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong viêm thận bể thận cấp 54. Chẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm bàng quang nhờ vào? B. Không có triệu chứng tiểu láu, tiểu khó, tiểu buốt rát A. Cấy nước tiểu > 500 C. Bạch cầu trong nước tiểu cao D. Cả 3 câu trên đều sai 55. Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được? B. 24 - 48 giờ A. 12 - 24 giờ D. 60 - 72 giờ C. 48 - 60 giờ 56. Xét nghiệm chính để chẩn đoán VGM? B. Sinh thiết gan C. Men transaminase D. Điện di protide máu A. Bilirubine 57. Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lý? B. Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưng D. Các triệu chứng tiểu buốt và tiểu máu thường cuối bãi C. Nhiễm trùng ở niệu quản, bàng quang và/hoặc niệu đạo A. Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau 58. Trong viêm thận bể thận cấp, các thăm dò Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV, siêu âm hệ tiết niệu thường giúp? A. Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng sinh phù hợp C. Theo dõi đáp ứng với trị liệu kháng sinh B. Phát hiện các yếu tố thuận lợi D. Chẩn đoán phân biệt với hội chứng thận hư 59. Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus B? C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 năm D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm 60. Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận cấp? D. Công thức máu, Protit máu, Cholesterol máu, Glucose máu B. Công thức máu, cấy máu, Urê, Creatinine máu C. Công thức máu, Protit máu, điện di Protit máu, Urê máu A. Công thức máu, VS, ASLO, Urê máu 61. Trong viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn? A. Công thức máu có bạch cầu thường tăng D. Thường chỉ có tiểu buốt, tiểu láu, ít khi tiểu đục B. Bệnh nhân thường sốt, tiểu khó, tiểu láu C. Thường tiểu đục, tiểu buốt, tiểu láu 62. Triệu chứng viêm thận bể thận mạn? B. Phù, tiểu ít, thận lớn D. Câu A và C đúng A. Tiểu nhiều, tiểu đêm C. Không phù, da khô 63. Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận? A. Trào ngược bàng quang - niệu quản C. Phụ nữ có thai D. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài B. U xơ tiền liệt tuyến 64. Vi khuẩn E. Coli thường là nguyên nhân của viêm thận bể thận cấp trong khoảng? B. 40% trường hợp A. 20% trường hợp C. 60% trường hợp D. 80% trường hợp 65. Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ? B. 60 - 70% D. 80 - 90% C. 70 - 80% A. 50 - 60% 66. Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do? B. Uống nhiều rượu bia D. Khí hậu nóng và ẩm C. Ăn rau sống, uống nước lã A. Không tiêm ngừa 67. Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại, cần dựa vào? A. Bilirubine máu C. Cholestérol máu D. Uré máu B. Men transaminase 68. Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong viêm gan mạn là? A. Dựa vào nguyên nhân C. Dựa vào hoạt tính viêm B. Dựa vào hình thái tổn thương D. Dựa vào hoạt tính viêm và giai đoạn tổn thương 69. VGM hoạt động có các đặc tính sau? D. Xơ gan A. Diễn tiến tự khỏi C. Xơ gan và K gan B. Teo gan vàng cấp 70. Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là? B. Thể hoạt động A. Thể minuta C. Chủng Larendo D. Thể kén 71. Viêm cầu thận mạn là một bệnh? A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm C. Có giảm chức năng thận B. Có biểu hiện của thận teo D. Thường có tăng huyết áp 72. Trong viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu là ở? D. Tất cả đều sai B. Ống thận và mạch máu C. Cầu thận, mạch máu và ống thận A. Cầu thận và ống thận 73. Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất? C. Viêm gan mạn virus C B. Viêm gan mạn virus B D. Viêm gan mạn tự miễn A. Viêm gan mạn do thuốc 74. Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường không bao gồm? B. Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận A. Thường có Protein niệu, đái máu vi thể D. Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid 75. Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận mạn? D. Hai thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề A. Hai thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề C. Hai thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn B. Hai thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn 76. Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có? A. Màu đỏ nâu B. Màu vàng nhạt C. Màu socholat D. Màu nhạt mờ 77. Tổn thương Amíp ở gan thường là? B. Thứ phát sau Amíp ruột D. Câu A và C đúng A. Luôn luôn là nguyên phát C. Thường kèm với Amíp phổi 78. Tại gan Amíp có thể tiết ra men? C. Men Pepsin D. Men tiêu tổ chức mở A. Men tiêu tổ chức B. Men huỷ hồng cầu 79. Protein niệu trong viêm cầu thận mạn? D. Chỉ ở dạng vết C. Thường từ 2 - 3 g/24 h A. Luôn luôn trên 3,5 g/24 h B. Là Protein niệu chọn lọc 80. Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị? D. Men transaminase tăng B. CTM A. VS tăng C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể 81. Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý? D. Tất cả đều sai B. Ít khi có yếu tố thuận lợi C. Không gặp ở người già A. Không gặp ở trẻ em 82. Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi? C. Tỷ Prothrombine A. Tốc độ lắng máu D. Câu B và C đúng B. Bilirubine, ALAT, ASAT 83. Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận? A. Virus D. Nấm C. Ký sinh trùng B. Vi khuẩn 84. Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm thận bể thận cấp? D. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở tổ chức kẽ C. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở mạch thận B. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở ống thận A. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở cầu thận 85. Tiểu nhiều là triệu chứng thường gặp trong? B. Viêm thận bể thận cấp A. Viêm thận bể thận mạn C. Viêm cầu thận mạn D. Viêm cầu thận cấp 86. Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi? C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho A. Ho, hít sâu, sốt B. Hít sâu, ho, nằm yên D. Nôn, sốt 87. Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson? C. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng huyết áp, tăng Urê máu D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10%, giai đoạn cuối có tăng huyết áp, Urê máu cao B. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80 - 90% A. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10% 88. Trong viêm thận bể thận cấp có? C. Bờ thận gồ ghề, lồi lõm không đều B. Thận thường teo nhỏ, và 2 bên đều nhau A. Thận thường teo nhỏ cả hai bên nhưng không cân xứng D. Tất cả đều sai 89. Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn? A. Trên 40% D. Trên 80% C. Trên 60% B. Trên 50% 90. Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi? B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài D. Gan xơ lại và có cổ trướng A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại 91. Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường là? C. 6 tuần đến 2 tháng B. 2 tuần đến 6 tuần A. 7 đến 10 ngày D. Ít nhất 3 tháng 92. Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm? A. Mức lọc cầu thận giảm trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm C. Mức lọc cầu thận giảm, khả năng cô đặc ống thận bình thường B. Mức lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm D. Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc cầu thận bình thường 93. Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với? B. 1/20 C. 1/30 D. 1/40 A. 1/10 94. Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách? C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy 95. Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có? C. Trên 105 khuẩn lạc/ml nước tiểu B. Trên 104 khuẩn lạc/ml nước tiểu D. Trên 106 khuẩn lạc/ml nước tiểu A. Trên 103 khuẩn lạc/ml nước tiểu Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành