2000 câu hỏi ôn tập – Bài 7FREENội khoa cơ sở 1. Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong viêm gan mạn là? C. Dựa vào hoạt tính viêm D. Dựa vào hoạt tính viêm và giai đoạn tổn thương B. Dựa vào hình thái tổn thương A. Dựa vào nguyên nhân 2. Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường không thay đổi? C. Tỷ Prothrombine A. Tốc độ lắng máu D. Câu B và C đúng B. Bilirubine, ALAT, ASAT 3. Vi khuẩn E. Coli thường là nguyên nhân của viêm thận bể thận cấp trong khoảng? D. 80% trường hợp B. 40% trường hợp A. 20% trường hợp C. 60% trường hợp 4. Vidarabin có đặc tính sau? C. Ức chế sự nhân lên của virus D. Làm giảm bilirubine máu B. Diệt trừ virus A. Ức chế hoạt động DNA polymerase 5. Cái nào không thuộc yếu tố thuận lợi của viêm thận bể thận? B. U xơ tiền liệt tuyến A. Trào ngược bàng quang - niệu quản D. Dùng thuốc lợi tiểu kéo dài C. Phụ nữ có thai 6. Cấy nước tiểu được xem là dương tính khi có? C. Trên 105 khuẩn lạc/ml nước tiểu D. Trên 106 khuẩn lạc/ml nước tiểu B. Trên 104 khuẩn lạc/ml nước tiểu A. Trên 103 khuẩn lạc/ml nước tiểu 7. Viêm cầu thận mạn là một bệnh? D. Thường có tăng huyết áp B. Có biểu hiện của thận teo A. Tiến triển kéo dài từ 1 năm đến vài chục năm C. Có giảm chức năng thận 8. Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít lộ rõ? C. Viêm gan mạn do thuốc B. Viêm gan mạn tự miễn D. Viêm gan mạn virus C A. Viêm gan mạn B 9. Trong VGM hoạt động? A. Gan không lớn C. Gan lớn rất đau D. Gan teo B. Gan lớn chắc, ấn tức 10. Tổn thương Amíp ở gan thường là? C. Thường kèm với Amíp phổi A. Luôn luôn là nguyên phát D. Câu A và C đúng B. Thứ phát sau Amíp ruột 11. Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được? C. 48 - 60 giờ B. 24 - 48 giờ D. 60 - 72 giờ A. 12 - 24 giờ 12. Vi khuẩn thường gây viêm thận bể thận? D. Trực khuẩn Gram âm C. Trực khuẩn Gram dương B. Cầu khuẩn Gram âm A. Cầu khuẩn Gram dương 13. Trụ hình phù hợp với chẩn đoán viêm thận bể thận cấp? A. Trụ hạt B. Trụ trong C. Trụ hồng cầu D. Trụ bạch cầu 14. Nhiễm trùng đường tiểu thấp là bệnh lý? B. Khởi phát đột ngột với sốt và đau thắt lưng D. Các triệu chứng tiểu buốt và tiểu máu thường cuối bãi A. Gặp ở cả 2 giới với tỷ lệ tương đương nhau C. Nhiễm trùng ở niệu quản, bàng quang và/hoặc niệu đạo 15. Viêm thận bể thận là một bệnh lý được đặc trưng bởi? B. Tổn thương cầu thận A. Tổn thương tổ chức kẽ của thận C. Tổn thương mạch thận D. Tổn thương vỏ thận 16. Chẩn đoán VGM Delta dựa vào? A. HDVAg D. HDVAg và HDV-RNA B. AgHBS (-) C. Men transaminase 17. Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi? B. Hít sâu, ho, nằm yên A. Ho, hít sâu, sốt D. Nôn, sốt C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho 18. Triệu chứng viêm thận bể thận mạn? B. Phù, tiểu ít, thận lớn A. Tiểu nhiều, tiểu đêm C. Không phù, da khô D. Câu A và C đúng 19. Đặc điểm của các kháng sinh được lựa chọn để điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn? B. Tỷ lệ gắn với Protein huyết tương cao C. Thải qua thận dưới dạng hoạt tính A. Chuyển hoá nhanh ở gan D. Thời gian bán huỷ dài trên 24 giờ 20. Nguyên nhân gây Viêm thận bể thận? C. Ký sinh trùng B. Vi khuẩn D. Nấm A. Virus 21. Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là? B. Áp xe não do amíp D. Sốc nhiễm trùng Gr(-) A. Nhiễm trùng huyết C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim 22. Khi vào gan Amíp khu trú tại? C. Đường mật trong gan D. Khoảng cửa A. Tiểu thuỳ gan B. Tĩnh mạch trong gan 23. Trong VGM hoạt động virus B, xét nghiệm có giá trị nhất là? A. AgHBS (+) C. AND virus và AND polymérase (+) B. Men transaminase tăng D. Bilirubine máu tăng 24. Trong viêm thận bể thận mạn giai đoạn sớm? B. Mức lọc cầu thận tăng trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm D. Khả năng cô đặc ống thận giảm trước, mức lọc cầu thận bình thường A. Mức lọc cầu thận giảm trước, sau đó khả năng cô đặc ống thận giảm C. Mức lọc cầu thận giảm, khả năng cô đặc ống thận bình thường 25. Về sinh hóa, để phân biệt VGM hoạt động và tồn tại, cần dựa vào? A. Bilirubine máu D. Uré máu B. Men transaminase C. Cholestérol máu 26. Loại nào không thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát? B. Hội chứng thận hư C. Hội chứng Goodpasture D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào A. Viêm cầu thận thể màng tăng sinh 27. Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có? B. Màu vàng nhạt D. Màu nhạt mờ A. Màu đỏ nâu C. Màu socholat 28. Viêm gan mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất? A. Viêm gan mạn do thuốc C. Viêm gan mạn virus C D. Viêm gan mạn tự miễn B. Viêm gan mạn virus B 29. Amíp thường gây bệnh nhiều nhất vào? C. Mùa hè A. Mùa xuân B. Xuân – hè D. Mùa thu 30. Tổn thương giải phẫu bệnh trong viêm thận bể thận cấp? C. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở mạch thận B. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở ống thận D. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở tổ chức kẽ A. Xâm nhập bạch cầu đa nhân và Lympho ở cầu thận 31. Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amíp là? C. Chủng Larendo D. Thể kén B. Thể hoạt động A. Thể minuta 32. Trong áp xe gan amíp trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với? A. 1/10 B. 1/20 D. 1/40 C. 1/30 33. Trong VGM hoạt động của? C. Men transaminase tăng 2-3 lần bình thường B. Men transaminase giảm A. Men transaminase > 5 lần bình thường D. Men transaminase tăng > 10 lần bình thường 34. Trong viêm thận bể thận cấp, tổn thương chủ yếu là ở? B. Ống thận và mạch máu D. Tất cả đều sai C. Cầu thận, mạch máu và ống thận A. Cầu thận và ống thận 35. Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa đến ung thư gan là? C. 10 năm B. 4 năm A. 2 năm D. 20 năm 36. Liều dùng của Vidarabin? D. 15 mg/kg/ngày/tuần C. 5 mg/kg/ngày B. 150 mg/kg/ngày A. 1500 mg/ngày 37. Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40°C bào nang có thể sống được? B. 10 ngày A. 8 ngày D. 14 ngày C. 12 ngày 38. Các yếu tố thuận lợi của nhiễm trùng đường tiểu? B. Dị dạng đường tiết niệu D. Cả 3 câu đều đúng C. U xơ tiền liệt tuyến A. Sỏi hệ tiết niệu 39. Cơ chế tổn thương thận chính trong viêm thận bể thận là do? B. Thiếu máu cục bộ C. Nhiễm độc A. Xơ vữa mạch máu D. Tất cả đều sai 40. VGM hoạt động có các đặc tính sau? B. Teo gan vàng cấp D. Xơ gan C. Xơ gan và K gan A. Diễn tiến tự khỏi 41. Theo điều tra mới nhất tỷ lệ nhiễm Amíp ở thành phố Hồ Chí Minh là? B. 8% A. 5% D. 12% C. 10% 42. Đặc điểm của viêm thận bể thận mạn? C. Thận teo nhỏ 2 bên, cân xứng, bờ đều A. Phù, tiểu ít, tăng huyết áp xuất hiện sớm B. Nước tiểu hồng cầu nhiều hơn bạch cầu D. Cả 3 câu trên đều sai 43. Tổn thương cơ bản của Amíp gan là? B. Ổ áp xe C. Nốt hoại tử A. Nốt tân tạo D. Nốt xơ 44. Trong VGM tồn tại, tổn thương mô học của gan là? C. Có nhiều nốt tân tạo B. Gan nhiễm mỡ A. Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan D. Tế bào viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa 45. Các xét nghiệm máu cần thiết trong viêm thận bể thận cấp? A. Công thức máu, VS, ASLO, Urê máu D. Công thức máu, Protit máu, Cholesterol máu, Glucose máu B. Công thức máu, cấy máu, Urê, Creatinine máu C. Công thức máu, Protit máu, điện di Protit máu, Urê máu 46. Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm gan mạn? A. Viêm gan B và C C. Viêm gan B, C và A B. Viêm gan B và A D. Viêm gan B, C và E 47. Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi? D. Gan xơ lại và có cổ trướng C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài 48. Với xét nghiệm Elysa áp xe gan amíp dương tính ở? A. 1/70 D. 1/100 B. 1/80 C. 1/90 49. Viêm thận bể thận cấp là bệnh lý? B. Ít khi có yếu tố thuận lợi D. Tất cả đều sai C. Không gặp ở người già A. Không gặp ở trẻ em 50. Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận mạn? A. Hai thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề B. Hai thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn C. Hai thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn D. Hai thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề 51. Tỷ lệ có tăng huyết áp trong viêm cầu thận mạn? A. Trên 40% B. Trên 50% D. Trên 80% C. Trên 60% 52. Phân loại viêm cầu thận tiến triển theo Wilson? C. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, thường chết do nhiễm trùng, tăng huyết áp, tăng Urê máu A. Nhóm 1: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10% B. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu rõ, hồi phục 80 - 90% D. Nhóm 2: Có giai đoạn bắt đầu không rõ, hồi phục 5 - 10%, giai đoạn cuối có tăng huyết áp, Urê máu cao 53. Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amíp có thể được tìm thấy? D. Ở động mạch gan riêng A. Ở những mao mạch giãn to C. Ở khoảng cửa B. Ở trong tế bào gan 54. Triệu chứng lâm sàng thường gặp của áp xe gan amíp là? C. Sốt cao, vàng da, tiêu chảy B. Tam chứng Fontan A. Tam chứng Charcot D. Tam chứng Fontan + Lách lớn 55. Amíp đột nhấp vào gan bằng? D. Đường tĩnh mạch nhỏ qua tĩnh mạch cửa C. Đường mật chủ A. Đường bạch mạch B. Đường động mạch gan 56. Giải phẫu bệnh của viêm thận bể thận? C. Tổn thương đài bể thận và cầu thận, trong đó tổn thương cầu thận là chính A. Tổn thương đài bể thận và nhu mô thận mà tổn thương nhu mô là chính B. Tổn thương đài bể thận và mạch máu mà tổn thương mạch máu là chính D. Tất cả đều đúng 57. Chẩn đoán phân biệt viêm thận bể thận cấp và viêm bàng quang nhờ vào? A. Cấy nước tiểu > 500 B. Không có triệu chứng tiểu láu, tiểu khó, tiểu buốt rát D. Cả 3 câu trên đều sai C. Bạch cầu trong nước tiểu cao 58. Thời gian điều trị kháng sinh trong viêm thận bể thận cấp thường là? A. 7 đến 10 ngày B. 2 tuần đến 6 tuần C. 6 tuần đến 2 tháng D. Ít nhất 3 tháng 59. Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải chiếm tỷ lệ? D. 80 - 90% C. 70 - 80% A. 50 - 60% B. 60 - 70% 60. Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa vào? A. Triệu chứng vàng da D. Dựa vào men transaminase C. Sinh thiết gan B. Dấu gan lớn 61. Tổn thương cầu thận trong đái tháo đường không bao gồm? D. Tổn thương do sự hiện diện của các chất Amyloid C. Có tổn thương các mạch máu nhỏ ở thận A. Thường có Protein niệu, đái máu vi thể B. Tổn thương xơ hóa cầu thận lan tỏa 62. Amíp gây bệnh chủ yếu là thể? B. Thể Minuta A. Entamoeba Hystolytica D. Thể Végétale C. Thể kén 63. Protein niệu trong viêm cầu thận mạn? B. Là Protein niệu chọn lọc A. Luôn luôn trên 3,5 g/24 h C. Thường từ 2 - 3 g/24 h D. Chỉ ở dạng vết 64. Tại gan Amíp có thể tiết ra men? D. Men tiêu tổ chức mở A. Men tiêu tổ chức C. Men Pepsin B. Men huỷ hồng cầu 65. Nước tiểu trong viêm thận bể thận mạn? D. Protein niệu thường trên 3 g/24 giờ A. Tỷ trọng nước tiểu tăng C. Có thể thấy tiểu ra máu toàn bãi B. Nhộm Gram luôn phát hiện được vi khuẩn gây bệnh 66. Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do? A. Không tiêm ngừa B. Uống nhiều rượu bia C. Ăn rau sống, uống nước lã D. Khí hậu nóng và ẩm 67. Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách? B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy 68. Trong viêm thận bể thận cấp, các thăm dò Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị, UIV, siêu âm hệ tiết niệu thường giúp? D. Chẩn đoán phân biệt với hội chứng thận hư B. Phát hiện các yếu tố thuận lợi A. Định hướng vi khuẩn gây bệnh để dùng kháng sinh phù hợp C. Theo dõi đáp ứng với trị liệu kháng sinh 69. Bào nang có thể sống trong nước 10°C trong? D. 70 ngày C. 60 ngày B. 50 ngày A. 40 ngày 70. Chức năng của cầu thận bình thường, chức năng cô đặc của ống thận giảm thường gặp trong? B. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận cấp D. Giai đoạn muộn của viêm thận bể thận mạn A. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận cấp C. Giai đoạn sớm của viêm thận bể thận mạn 71. Loại nào không phải là viêm cầu thận mạn thứ phát? B. Hội chứng Goodpasture C. Tổn thương cầu thận trong bệnh Amylose D. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào A. Viêm cầu thận do Schölein-Henoch 72. Chẩn đóan phân biệt VGM tồn tại và hoạt động, dựa vào? A. Men transaminase tăng B. Nồng độ bilirubine máu tăng D. Sinh thiết gan C. Hội chứng Sjogren 73. Trong viêm thận bể thận cấp thì? C. Thường không sốt D. Tất cả đều sai B. Sốt thường dạng cao nguyên A. Hội chứng nhiễm trùng thường nhẹ nhàng 74. Nước tiểu của bệnh nhân bị viêm thận bể thận cấp? D. Protein niệu khoảng 2g/24 giờ C. Protein niệu khoảng 1g/24 giờ B. Protein niệu ở dạng vết A. Protein niệu âm tính 75. Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là? D. Suy gan B. Xơ gan C. Ung thư gan A. Xuất huyết tiêu hoá 76. VGM hoạt động có các tổn thương mô học sau? A. Tế bào hoại tử mủ D. Tế bào viêm đơn nhân xâm nhập khoảng cửa C. Chỉ là tổ chức xơ B. Tế bào viêm đơn nhân và tổ chức xơ vượt quá khoảng cửa 77. Đau vùng gan mật trong áp xe gan amíp chiếm tỷ lệ? C. 90% A. 70% B. 80% D. 100% 78. Xét nghiệm chính để chẩn đoán VGM? B. Sinh thiết gan A. Bilirubine D. Điện di protide máu C. Men transaminase 79. Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đưa đến ung thư gan là? A. 5 năm C. 15 năm D. 20 năm B. 10 năm 80. Chọn 1 phối hợp kháng sinh tốt nhất cho điều trị viêm thận bể thận cấp ở người lớn? A. Cephalosporine thế hệ III + Tetracycline D. Cephalosporine thế hệ I + Aminoside B. Cephalosporine thế hệ III + Penicilline C. Cephalosporine thế hệ III + Fluoro-Quinolol 81. Trong viêm thận bể thận cấp có? B. Thận thường teo nhỏ, và 2 bên đều nhau C. Bờ thận gồ ghề, lồi lõm không đều A. Thận thường teo nhỏ cả hai bên nhưng không cân xứng D. Tất cả đều sai 82. Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu ở người lớn tại nước ta? C. Đái tháo đường D. Có thai A. Sỏi hệ tiết niệu B. Dị dạng hệ tiết niệu 83. Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là? C. 25% A. 15% D. 30% B. 20% 84. Cách sử dụng liều thuốc chủng ngừa viêm gan virus B? A. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 1 năm C. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 3 năm B. 2 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm D. 3 mũi cách nhau 1 tháng, có thể lập lại sau 5 năm 85. Amíp thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau? C. 4 giờ A. 2 giờ D. 5 giờ B. 3 giờ 86. Trong viêm bàng quang mạn tính do vi khuẩn? C. Thường tiểu đục, tiểu buốt, tiểu láu B. Bệnh nhân thường sốt, tiểu khó, tiểu láu A. Công thức máu có bạch cầu thường tăng D. Thường chỉ có tiểu buốt, tiểu láu, ít khi tiểu đục 87. Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan amíp là? A. Trên 60% D. Trên 90% B. Trên 70% C. Trên 80% 88. VGM là viêm gan kéo dài? B. > 1 năm D. > 6 tháng C. > 2 năm A. > 3 tháng 89. Trong viêm thận bể thận mạn? A. Hình ảnh thận trên siêu âm giống như trong viêm thận bể thận cấp D. Tất cả đều sai B. Ít gặp suy chức năng thận hơn trong viêm thận bể thận cấp C. Phù là triệu chứng rất hay gặp 90. Về phương diện dịch tể học, viêm cầu thận mạn chiếm khoảng? C. 50% suy thận mạn B. 25% suy thận mạn A. 10% suy thận mạn D. 75% suy thận mạn 91. Trong VGM tự miễn, các xét nghiệm sau có giá trị? C. Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể B. CTM A. VS tăng D. Men transaminase tăng 92. Tiểu nhiều là triệu chứng thường gặp trong? D. Viêm cầu thận cấp C. Viêm cầu thận mạn B. Viêm thận bể thận cấp A. Viêm thận bể thận mạn 93. Liều dùng của Interferon trong viêm gan mạn virus C là? B. 1g/ngày C. 1 triệu đv/ngày D. 3,5 triệu đv x 2lần/tuần A. 10 triệu đv/ngày 94. Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào? B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật C. Đau, gan to, sốt A. Đau, sốt, gan to, vàng da D. Gan to, vàng da, sốt 95. Trong các loại sau, loại nào thuộc viêm cầu thận mạn nguyên phát? D. Tất cả các loại trên C. Viêm cầu thận mạn với ứ đọng IgA ở gian bào A. Hội chứng thận hư B. Viêm cầu thận ngoài màng; Viêm cầu thận thể màng tăng sinh Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành