2000 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENội khoa cơ sở 1. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm? C. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp A. tăng thân nhiệt; gầy nhanh B. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu D. tất cả các biểu hiện trên 2. Hôn mê nhiễm toan ceton? D. Tất cả các ý trên đều đúng C. Ceton niệu dương tính A. Do thiếu insulin trầm trọng B. Có glucose huyết tăng 3. Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin? B. < 20ml/phút A. < 30ml/phút C. < 15ml/phút D. < 10ml/phút 4. Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng? D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn A. Luôn luôn có 5. Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn? C. Trụ trong A. Trụ hồng cầu B. Trụ hạt D. Cả 3 loại trên 6. VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư có tổn thương giải phẫu bệnh là? A. Tổn thương cầu thận tối thiểu C. Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch D. Ứ đọng bộ thể B. Không mất các tế bào có chân 7. VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau? B. Tiểu hồng cầu C. Tiểu bạch cầu A. Protein niệu D. Suy thận 8. Bệnh Basedow thường gặp? D. Tất cả các đáp án trên B. Dùng nhiều iod A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản) C. Nhiễm trùng và nhiễm virus 9. HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết? A. Tổng quát 2-3 tháng C. Cách 2 tuần B. Cách 2 tháng D. Khi có bệnh về máu 10. Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn? B. Thiếu máu A. Phù D. Bạch cầu và vi khuẩn niệu C. Tăng Urê, Créatinin máu 11. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm? C. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi D. Tất cả các đáp án trên 12. Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do? D. Tăng natri, tăng canxi máu A. Giảm natri, tăng canxi máu B. Tăng natri, giảm canxi máu C. Giảm natri, giảm canxi máu 13. Định nghĩa đái tháo đường là? A. Một nhóm bệnh nội tiết D. Bệnh tăng glucose cấp tính B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose niệu C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose huyết 14. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm? A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới C. Nam giới không bị ảnh hưởng D. A và B đều đúng B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh 15. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm? D. Tất cả đáp án trên C. rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản 16. Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường? B. Không gây tăng huyết áp D. Là biến chứng cấp tính C. Không gây suy vành A. Là biến chứng chuyển hoá 17. Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây? A. Tăng huyết áp tư thế C. Tăng nhu động dạ dày D. Yếu cơ B. Sụt huyết áp tư thế 18. Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm? D. Diễn tiến nặng nhanh B. Biểu hiện rầm rộ A. Xảy ra đột ngột C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo 19. Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn? B. Thiếu máu nặng D. Tỷ lệ Urê máu/Créatinin máu > 40 C. Tăng huyết áp nhiều A. Phù to, nhanh 20. Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc điểm? C. Không gây tai biến hạ đường huyết A. Thuốc nhóm sulfonylurease D. Các câu A, B đúng B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh 21. Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất? B. Tăng Créatinin máu A. Tăng Urê máu D. Hạ Canxi máu C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin 22. VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống tới năm? B. 6 C. 8 D. 10 A. 4 23. Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực? B. 20 Kcalo/Kg/ngày C. 30 Kcalo/Kg/ngày D. 40 Kcalo/Kg/ngày A. 10 Kcalo/Kg/ngày 24. Kimmenstiel Wilson là biến chứng của Đái tháo đường trên? D. Gan A. Phổi C. Tim B. Thận 25. Glucose niệu? C. Không có giá trị khi tiểu ít D. Có giá trị khi tiểu nhiều A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường 26. Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là? C. Thiếu men erythropoietin B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ A. Đời sống hồng cầu giảm D. Có quá trình viêm mạn 27. Ở Đái tháo đường typ 1? C. Có kháng thể kháng đảo tụy A. Khởi bệnh rầm rộ B. Insulin máu rất thấp D. Tất cả ý trên đúng 28. Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn? A. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu B. Chụp CT-Scanner thận D. Sinh thiết thận C. Siêu âm thận và UIV 29. Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm? B. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng D. tất cả các triệu chứng trên A. lan tỏa C. có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu 30. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là? D. Ức chế thần kinh trung ương C. Ức chế men chuyển A. Lợi tiểu B. Ức chế canxi 31. Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do? C. Giảm Calcitriol A. Giảm phosphate máu B. Giảm men 1 - (hydroxylase) D. Chỉ B, C đúng 32. Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể? C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách 33. Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là? A. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn D. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước C. Một biến chứng sớm B. Không liên quan với mức độ suy thận 34. Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là? D. Đái tháo đường A. Thận đa nang B. Sỏi thận - tiết niệu C. Xông tiểu 35. Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói? C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l D. 7,8mmol/l A. 7mmol/l B. 11,1 mmol/l 36. Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho? B. Đường đơn D. Đường hóa học C. Đường hấp thu nhanh A. Đường đa (tinh bột) 37. Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi? C. Dùng thuốc độc cho thận A. Nhiễm trùng B. Tăng huyết áp nặng; Hạ huyết áp D. Tất cả đều đúng 38. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay? D. CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc mạc B. Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng A. Siêu âm, UIV, CT Scanner C. UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng phóng xạ 39. Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách? A. Đột ngột B. Nhanh chóng C. Từ từ D. Từng đợt 40. Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là? A. Dấu véo da dương + tăng huyết áp D. Phù + hạ huyết áp B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp C. Phù + tăng huyết áp 41. Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận? A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề 42. Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng? D. Đột biến A. Giảm dần C. Tăng dần B. Ổn định 43. Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da? B. Créatinin D. Phosphat C. Canxi A. Urê 44. Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường? D. < 40% C. < 50% B. < 60% A. < 75% 45. Bệnh Basedow thường gặp ở người? C. HLA B17 (da đen) B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) D. Tất cả đều đúng A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase) 46. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ)? C. 2 - 3 A. 0,5 - 1 B. 1 - 2 D. 3 - 4 47. Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân? C. Viêm thận kẻ mạn do thuốc B. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng A. Hội chứng thận hư D. Thận đa nang 48. MODY là đái tháo đường? A. Typ 1 C. Thai nghén D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ B. LADA 49. Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi? B. 20 - 40 tuổi C. 40 - 60 tuổi D. trên 60 tuổi A. dưới 20 tuổi 50. Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến? A. Tác động chủ yếu lên gram âm C. Không độc cho thận B. Thải qua thận D. Tất cả đều đúng 51. Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn thương? B. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào D. Tất cả các loại trên C. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch A. Thể màng; Thể thoái hóa ổ, đoạn 52. Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên phát với prednisolon từ tuần? C. 4 - 6 D. 6 - 8 B. 2 - 4 A. 1 - 2 53. Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau? D. Tất cả các đáp án trên A. Bệnh Parry C. Bệnh cường giáp tự miễn B. Bướu giáp độc lan tỏa 54. Thuốc Rosiglitazone? D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô A. Làm tăng glucose huyết C. Làm tăng Cholesterol B. Làm tăng HbA1C 55. VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ? A. Viêm nút quanh động mạch D. Xơ tuỷ C. Xơ cứng bì B. Viêm khớp dạng thấp 56. Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh? A. Đái tháo đường typ 1 B. Đái tháo đường typ 2 D. Đái tháo đường tự miễn C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng 57. Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là? C. 2,52% A. 1,1% D. 5% B. 0,96% 58. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm? A. ăn nhiều (vẫn gầy) C. nôn mửa; vàng da D. tất cả các đáp án trên B. tiêu chảy đau bụng 59. Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn? D. A, B và C đúng B. Thiếu máu A. Tăng huyết áp C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho 60. Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt), được xếp vào giai đoạn? C. Độ III D. Độ IV A. Độ I B. Độ II 61. Insulin nhanh tác dụng sau? A. 15-30 phút D. 2 giờ C. 1giờ 30 phút B. 1 giờ 62. Trong viêm cầu thận mạn? B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu đại thể A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể 63. Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường? D. Tất cả các ý trên đều đúng A. Toan ceton B. Quá ưu trương C. Toan acid lactic 64. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%)? C. 50 A. 10 B. 30 D. 70 65. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là? A. Abcès tại chỗ tiêm C. Tụt huyết áp D. Choáng phản vệ B. Tăng huyết áp nặng 66. Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn? A. Glucose niệu (+) D. Tiểu máu vi thể thường gặp C. Tiểu máu đại thể thường gặp B. Urê niệu tăng cao 67. Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung nạp glucose? D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l A. >11,1mmol/l B. <11,1mmol/l C. =11,1mmol/l 68. Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn? D. Phù phổi cấp B. Nhiễm trùng C. Hội chứng gan thận A. Suy tim 69. Tổn thương cơ vận nhãn? D. Độ V B. Độ III A. Độ II C. Độ IV 70. Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng? B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn 71. Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết? D. Tất cả các ý trên đều đúng C. Giảm bạch cầu B. Dị ứng với thuốc A. Suy thận 72. Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường? C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn sinh mũ D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân bằng glucose thật tốt A. Hiếm B. Rất hiếm khi bị lao 73. Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến? A. Cầu thận; Nội tiết B. Tái hấp thu ống thận C. Bài tiết ống thận D. Tất cả các chức năng trên 74. Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói? D. <80mg/dl B. 120-160mg/dl C. 160-200mg/dl A. 80-120mg/dl 75. Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM nguyên phát có hội chứng thận hư là? D. Prednisolon C. Methyl prednisolon A. Beta methazon B. Cortizon 76. VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp? D. Viêm quanh khớp B. Viêm khớp cấp C. Thoái khớp A. Viêm cốt tuỷ 77. LADA là đái tháo đường? C. Tuổi già D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già B. Tuổi trẻ A. Thai nghén 78. Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường? A. Đường huyết đói > 1g/l C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l D. Đường niệu dương tính B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l) 79. VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1)? B. Angio keratose Familiale A. Wegenes C. Defabry D. Goutte 80. Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp? A. Giảm tác dụng của insulin C. Tăng glucose huyết lúc đói D. Tăng HbA1C B. Cải thiện tác dụng của insulin 81. Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là? B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu 82. Ở Đái tháo đường typ 2? B. Thường có toan ceton D. Glucagon máu tăng C. Tiết Insulin giảm rất nhiều A. Đáp ứng điều trị Sulfamide 83. Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn? B. Giai đoạn IIIa trở đi D. Giai đoạn IV trở đi C. Giai đoạn IIIb trở đi A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn 84. Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do? A. Dùng thuốc quá liều C. Gặp nóng B. Kiêng rượu đột ngột D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường 85. Protein niệu trong suy thận mạn là? D. Protein niệu chọn lọc B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn A. Luôn luôn có 86. Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh? B. Giảm dung nạp glucose lâu dài A. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn C. Thường tử vong D. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường 87. Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế? D. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô ngoại biên B. Ức chế adrenalin C. Ức chế corticoide A. Ức chế glucagon 88. VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào? A. Thường đái máu đại thể D. Ứ đọng trong mao mạch IgA B. Thường đái máu vi thể C. Protein niệu trung bình 89. Biểu hiện thần kinh giao cảm? C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu D. A và B đều đúng B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu 90. Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn? D. 1/Créatinin máu C. Hệ số thanh thải urê A. Créatinin máu B. Hệ số thanh thải créatinin 91. Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất? B. Thoái hóa ổ, đoạn A. Tổn thương tối thiểu D. Bệnh cầu thận tăng sinh màng C. Bệnh cầu thận thể màng 92. Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất? B. Viêm thận bể mạn do vi trùng A. Viêm thận kẻ do thuốc D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền C. Bệnh lý mạch thận 93. Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường? B. Typ 2 có thể trọng bình thường A. Typ 1 C. Thai nghén D. Typ Z 94. Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng? C. Ít có giá trị tiên lượng bệnh D. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm B. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc A. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn 95. Basedow là? D. tất cả các đáp án trên C. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên A. nhiễm độc giáp B. bướu giáp lan tỏa Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành