2000 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENội khoa cơ sở 1. Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn? C. Trụ trong A. Trụ hồng cầu D. Cả 3 loại trên B. Trụ hạt 2. Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là? C. 2,52% A. 1,1% D. 5% B. 0,96% 3. Protein niệu trong suy thận mạn là? D. Protein niệu chọn lọc A. Luôn luôn có B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn 4. Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng? A. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn C. Ít có giá trị tiên lượng bệnh D. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm B. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc 5. Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói? D. 7,8mmol/l C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l A. 7mmol/l B. 11,1 mmol/l 6. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là? C. Tụt huyết áp D. Choáng phản vệ B. Tăng huyết áp nặng A. Abcès tại chỗ tiêm 7. Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng? D. Đột biến C. Tăng dần B. Ổn định A. Giảm dần 8. Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường? A. Đường huyết đói > 1g/l C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l D. Đường niệu dương tính B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l) 9. VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào? C. Protein niệu trung bình A. Thường đái máu đại thể B. Thường đái máu vi thể D. Ứ đọng trong mao mạch IgA 10. Tổn thương cơ vận nhãn? C. Độ IV B. Độ III D. Độ V A. Độ II 11. Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết? A. Suy thận D. Tất cả các ý trên đều đúng C. Giảm bạch cầu B. Dị ứng với thuốc 12. Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi? D. trên 60 tuổi A. dưới 20 tuổi C. 40 - 60 tuổi B. 20 - 40 tuổi 13. Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất? A. Tổn thương tối thiểu B. Thoái hóa ổ, đoạn C. Bệnh cầu thận thể màng D. Bệnh cầu thận tăng sinh màng 14. Ở Đái tháo đường typ 2? A. Đáp ứng điều trị Sulfamide B. Thường có toan ceton D. Glucagon máu tăng C. Tiết Insulin giảm rất nhiều 15. Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm? A. Xảy ra đột ngột D. Diễn tiến nặng nhanh C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo B. Biểu hiện rầm rộ 16. Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là? A. Dấu véo da dương + tăng huyết áp C. Phù + tăng huyết áp B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp D. Phù + hạ huyết áp 17. Hôn mê nhiễm toan ceton? C. Ceton niệu dương tính B. Có glucose huyết tăng D. Tất cả các ý trên đều đúng A. Do thiếu insulin trầm trọng 18. Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn? A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn D. Giai đoạn IV trở đi B. Giai đoạn IIIa trở đi C. Giai đoạn IIIb trở đi 19. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm? B. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu D. tất cả các biểu hiện trên A. tăng thân nhiệt; gầy nhanh C. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp 20. Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng? D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn A. Luôn luôn có B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn 21. Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất? A. Tăng Urê máu C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin B. Tăng Créatinin máu D. Hạ Canxi máu 22. VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp? C. Thoái khớp D. Viêm quanh khớp B. Viêm khớp cấp A. Viêm cốt tuỷ 23. Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là? B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ A. Đời sống hồng cầu giảm C. Thiếu men erythropoietin D. Có quá trình viêm mạn 24. Bệnh Basedow thường gặp? C. Nhiễm trùng và nhiễm virus B. Dùng nhiều iod D. Tất cả các đáp án trên A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản) 25. Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp? B. Cải thiện tác dụng của insulin A. Giảm tác dụng của insulin C. Tăng glucose huyết lúc đói D. Tăng HbA1C 26. Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là? B. Sỏi thận - tiết niệu C. Xông tiểu A. Thận đa nang D. Đái tháo đường 27. Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn? A. Créatinin máu C. Hệ số thanh thải urê D. 1/Créatinin máu B. Hệ số thanh thải créatinin 28. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%)? A. 10 D. 70 C. 50 B. 30 29. Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho? B. Đường đơn D. Đường hóa học A. Đường đa (tinh bột) C. Đường hấp thu nhanh 30. Kimmenstiel Wilson là biến chứng của Đái tháo đường trên? D. Gan B. Thận A. Phổi C. Tim 31. Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn? B. Thiếu máu nặng C. Tăng huyết áp nhiều A. Phù to, nhanh D. Tỷ lệ Urê máu/Créatinin máu > 40 32. VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1)? B. Angio keratose Familiale A. Wegenes C. Defabry D. Goutte 33. Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn? C. Siêu âm thận và UIV D. Sinh thiết thận B. Chụp CT-Scanner thận A. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu 34. Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM nguyên phát có hội chứng thận hư là? A. Beta methazon D. Prednisolon C. Methyl prednisolon B. Cortizon 35. Glucose niệu? C. Không có giá trị khi tiểu ít D. Có giá trị khi tiểu nhiều A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường 36. Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin? A. < 30ml/phút B. < 20ml/phút C. < 15ml/phút D. < 10ml/phút 37. Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến? A. Cầu thận; Nội tiết D. Tất cả các chức năng trên C. Bài tiết ống thận B. Tái hấp thu ống thận 38. LADA là đái tháo đường? C. Tuổi già A. Thai nghén B. Tuổi trẻ D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già 39. Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn? D. Phù phổi cấp C. Hội chứng gan thận B. Nhiễm trùng A. Suy tim 40. Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường? A. < 75% D. < 40% B. < 60% C. < 50% 41. Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận? B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề 42. Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân? A. Hội chứng thận hư C. Viêm thận kẻ mạn do thuốc D. Thận đa nang B. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng 43. Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên phát với prednisolon từ tuần? A. 1 - 2 D. 6 - 8 B. 2 - 4 C. 4 - 6 44. Insulin nhanh tác dụng sau? B. 1 giờ C. 1giờ 30 phút D. 2 giờ A. 15-30 phút 45. Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc điểm? A. Thuốc nhóm sulfonylurease D. Các câu A, B đúng C. Không gây tai biến hạ đường huyết B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh 46. Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau? D. Tất cả các đáp án trên C. Bệnh cường giáp tự miễn B. Bướu giáp độc lan tỏa A. Bệnh Parry 47. Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất? B. Viêm thận bể mạn do vi trùng A. Viêm thận kẻ do thuốc C. Bệnh lý mạch thận D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền 48. VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư có tổn thương giải phẫu bệnh là? C. Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch D. Ứ đọng bộ thể B. Không mất các tế bào có chân A. Tổn thương cầu thận tối thiểu 49. Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách? A. Đột ngột C. Từ từ D. Từng đợt B. Nhanh chóng 50. Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn? D. Tiểu máu vi thể thường gặp C. Tiểu máu đại thể thường gặp B. Urê niệu tăng cao A. Glucose niệu (+) 51. Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến? C. Không độc cho thận D. Tất cả đều đúng A. Tác động chủ yếu lên gram âm B. Thải qua thận 52. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm? C. nôn mửa; vàng da B. tiêu chảy đau bụng A. ăn nhiều (vẫn gầy) D. tất cả các đáp án trên 53. Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung nạp glucose? D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l C. =11,1mmol/l A. >11,1mmol/l B. <11,1mmol/l 54. Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường? C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn sinh mũ B. Rất hiếm khi bị lao D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân bằng glucose thật tốt A. Hiếm 55. Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây? C. Tăng nhu động dạ dày A. Tăng huyết áp tư thế D. Yếu cơ B. Sụt huyết áp tư thế 56. MODY là đái tháo đường? B. LADA C. Thai nghén D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ A. Typ 1 57. Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể? A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách 58. Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da? C. Canxi A. Urê B. Créatinin D. Phosphat 59. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm? C. Nam giới không bị ảnh hưởng A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới D. A và B đều đúng B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh 60. Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là? D. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước B. Không liên quan với mức độ suy thận C. Một biến chứng sớm A. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn 61. Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường? A. Typ 1 C. Thai nghén D. Typ Z B. Typ 2 có thể trọng bình thường 62. Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường? A. Là biến chứng chuyển hoá C. Không gây suy vành B. Không gây tăng huyết áp D. Là biến chứng cấp tính 63. Biểu hiện thần kinh giao cảm? D. A và B đều đúng B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu 64. Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm? B. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng A. lan tỏa D. tất cả các triệu chứng trên C. có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu 65. Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là? D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu 66. VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống tới năm? D. 10 A. 4 C. 8 B. 6 67. HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết? D. Khi có bệnh về máu B. Cách 2 tháng A. Tổng quát 2-3 tháng C. Cách 2 tuần 68. Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng? C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân 69. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm? D. Tất cả đáp án trên A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ C. rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm 70. VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau? A. Protein niệu C. Tiểu bạch cầu D. Suy thận B. Tiểu hồng cầu 71. Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh? C. Thường tử vong D. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường B. Giảm dung nạp glucose lâu dài A. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn 72. Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực? B. 20 Kcalo/Kg/ngày D. 40 Kcalo/Kg/ngày A. 10 Kcalo/Kg/ngày C. 30 Kcalo/Kg/ngày 73. Basedow là? D. tất cả các đáp án trên C. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên B. bướu giáp lan tỏa A. nhiễm độc giáp 74. Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn? C. Tăng Urê, Créatinin máu A. Phù B. Thiếu máu D. Bạch cầu và vi khuẩn niệu 75. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay? B. Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng A. Siêu âm, UIV, CT Scanner D. CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc mạc C. UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng phóng xạ 76. Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do? C. Giảm natri, giảm canxi máu B. Tăng natri, giảm canxi máu D. Tăng natri, tăng canxi máu A. Giảm natri, tăng canxi máu 77. Bệnh Basedow thường gặp ở người? B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) D. Tất cả đều đúng C. HLA B17 (da đen) A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase) 78. Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói? D. <80mg/dl B. 120-160mg/dl A. 80-120mg/dl C. 160-200mg/dl 79. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là? C. Ức chế men chuyển B. Ức chế canxi A. Lợi tiểu D. Ức chế thần kinh trung ương 80. Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh? B. Đái tháo đường typ 2 C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng D. Đái tháo đường tự miễn A. Đái tháo đường typ 1 81. Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế? C. Ức chế corticoide A. Ức chế glucagon B. Ức chế adrenalin D. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô ngoại biên 82. Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi? A. Nhiễm trùng D. Tất cả đều đúng B. Tăng huyết áp nặng; Hạ huyết áp C. Dùng thuốc độc cho thận 83. Trong viêm cầu thận mạn? A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu đại thể D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể 84. Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường? C. Toan acid lactic D. Tất cả các ý trên đều đúng A. Toan ceton B. Quá ưu trương 85. Định nghĩa đái tháo đường là? C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose huyết D. Bệnh tăng glucose cấp tính A. Một nhóm bệnh nội tiết B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose niệu 86. Ở Đái tháo đường typ 1? C. Có kháng thể kháng đảo tụy B. Insulin máu rất thấp D. Tất cả ý trên đúng A. Khởi bệnh rầm rộ 87. Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt), được xếp vào giai đoạn? C. Độ III D. Độ IV A. Độ I B. Độ II 88. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm? B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi D. Tất cả các đáp án trên C. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới 89. Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn thương? B. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào D. Tất cả các loại trên C. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch A. Thể màng; Thể thoái hóa ổ, đoạn 90. VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ? B. Viêm khớp dạng thấp D. Xơ tuỷ C. Xơ cứng bì A. Viêm nút quanh động mạch 91. Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do? C. Gặp nóng B. Kiêng rượu đột ngột A. Dùng thuốc quá liều D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường 92. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ)? B. 1 - 2 C. 2 - 3 D. 3 - 4 A. 0,5 - 1 93. Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn? A. Tăng huyết áp B. Thiếu máu D. A, B và C đúng C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho 94. Thuốc Rosiglitazone? D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô B. Làm tăng HbA1C A. Làm tăng glucose huyết C. Làm tăng Cholesterol 95. Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do? C. Giảm Calcitriol B. Giảm men 1 - (hydroxylase) A. Giảm phosphate máu D. Chỉ B, C đúng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành