2000 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENội khoa cơ sở 1. Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường? B. Không gây tăng huyết áp C. Không gây suy vành D. Là biến chứng cấp tính A. Là biến chứng chuyển hoá 2. Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do? A. Dùng thuốc quá liều B. Kiêng rượu đột ngột D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường C. Gặp nóng 3. Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân? B. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng A. Hội chứng thận hư D. Thận đa nang C. Viêm thận kẻ mạn do thuốc 4. Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do? D. Chỉ B, C đúng B. Giảm men 1 - (hydroxylase) A. Giảm phosphate máu C. Giảm Calcitriol 5. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm? D. Tất cả các đáp án trên C. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi 6. Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn thương? C. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch A. Thể màng; Thể thoái hóa ổ, đoạn B. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào D. Tất cả các loại trên 7. Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là? A. Thận đa nang B. Sỏi thận - tiết niệu D. Đái tháo đường C. Xông tiểu 8. Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường? C. < 50% B. < 60% D. < 40% A. < 75% 9. Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường? D. Tất cả các ý trên đều đúng C. Toan acid lactic B. Quá ưu trương A. Toan ceton 10. Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là? B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu 11. Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất? D. Hạ Canxi máu A. Tăng Urê máu B. Tăng Créatinin máu C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin 12. Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau? A. Bệnh Parry C. Bệnh cường giáp tự miễn D. Tất cả các đáp án trên B. Bướu giáp độc lan tỏa 13. Basedow là? A. nhiễm độc giáp D. tất cả các đáp án trên C. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên B. bướu giáp lan tỏa 14. VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư có tổn thương giải phẫu bệnh là? C. Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch D. Ứ đọng bộ thể B. Không mất các tế bào có chân A. Tổn thương cầu thận tối thiểu 15. Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế? D. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô ngoại biên B. Ức chế adrenalin A. Ức chế glucagon C. Ức chế corticoide 16. Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên phát với prednisolon từ tuần? A. 1 - 2 C. 4 - 6 D. 6 - 8 B. 2 - 4 17. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm? D. tất cả các đáp án trên C. nôn mửa; vàng da A. ăn nhiều (vẫn gầy) B. tiêu chảy đau bụng 18. Định nghĩa đái tháo đường là? C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose huyết D. Bệnh tăng glucose cấp tính A. Một nhóm bệnh nội tiết B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose niệu 19. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay? B. Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng A. Siêu âm, UIV, CT Scanner C. UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng phóng xạ D. CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc mạc 20. Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết? A. Suy thận B. Dị ứng với thuốc C. Giảm bạch cầu D. Tất cả các ý trên đều đúng 21. Insulin nhanh tác dụng sau? B. 1 giờ C. 1giờ 30 phút D. 2 giờ A. 15-30 phút 22. Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường? C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l D. Đường niệu dương tính B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l) A. Đường huyết đói > 1g/l 23. Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến? B. Thải qua thận C. Không độc cho thận A. Tác động chủ yếu lên gram âm D. Tất cả đều đúng 24. Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn? D. A, B và C đúng A. Tăng huyết áp B. Thiếu máu C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho 25. Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi? C. 40 - 60 tuổi A. dưới 20 tuổi B. 20 - 40 tuổi D. trên 60 tuổi 26. Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn? A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn D. Giai đoạn IV trở đi B. Giai đoạn IIIa trở đi C. Giai đoạn IIIb trở đi 27. Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da? D. Phosphat A. Urê C. Canxi B. Créatinin 28. Glucose niệu? D. Có giá trị khi tiểu nhiều B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị C. Không có giá trị khi tiểu ít 29. Thuốc Rosiglitazone? C. Làm tăng Cholesterol D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô B. Làm tăng HbA1C A. Làm tăng glucose huyết 30. Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh? C. Thường tử vong B. Giảm dung nạp glucose lâu dài D. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường A. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn 31. VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp? C. Thoái khớp D. Viêm quanh khớp B. Viêm khớp cấp A. Viêm cốt tuỷ 32. Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn? A. Phù to, nhanh C. Tăng huyết áp nhiều B. Thiếu máu nặng D. Tỷ lệ Urê máu/Créatinin máu > 40 33. Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận? A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề 34. LADA là đái tháo đường? A. Thai nghén B. Tuổi trẻ D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già C. Tuổi già 35. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ)? B. 1 - 2 C. 2 - 3 A. 0,5 - 1 D. 3 - 4 36. Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng? B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn A. Luôn luôn có 37. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%)? D. 70 B. 30 C. 50 A. 10 38. Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là? C. Một biến chứng sớm A. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn D. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước B. Không liên quan với mức độ suy thận 39. Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung nạp glucose? B. <11,1mmol/l C. =11,1mmol/l A. >11,1mmol/l D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l 40. Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách? A. Đột ngột B. Nhanh chóng C. Từ từ D. Từng đợt 41. Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM nguyên phát có hội chứng thận hư là? C. Methyl prednisolon B. Cortizon D. Prednisolon A. Beta methazon 42. Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn? C. Hội chứng gan thận A. Suy tim D. Phù phổi cấp B. Nhiễm trùng 43. Tổn thương cơ vận nhãn? B. Độ III A. Độ II C. Độ IV D. Độ V 44. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm? D. A và B đều đúng C. Nam giới không bị ảnh hưởng B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới 45. Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng? C. Tăng dần D. Đột biến B. Ổn định A. Giảm dần 46. VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống tới năm? C. 8 A. 4 D. 10 B. 6 47. Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn? A. Trụ hồng cầu C. Trụ trong D. Cả 3 loại trên B. Trụ hạt 48. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là? A. Lợi tiểu C. Ức chế men chuyển D. Ức chế thần kinh trung ương B. Ức chế canxi 49. Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn? A. Phù B. Thiếu máu C. Tăng Urê, Créatinin máu D. Bạch cầu và vi khuẩn niệu 50. Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là? B. 0,96% C. 2,52% A. 1,1% D. 5% 51. Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây? C. Tăng nhu động dạ dày D. Yếu cơ A. Tăng huyết áp tư thế B. Sụt huyết áp tư thế 52. Bệnh Basedow thường gặp ở người? C. HLA B17 (da đen) D. Tất cả đều đúng B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase) 53. HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết? C. Cách 2 tuần A. Tổng quát 2-3 tháng D. Khi có bệnh về máu B. Cách 2 tháng 54. VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào? A. Thường đái máu đại thể C. Protein niệu trung bình D. Ứ đọng trong mao mạch IgA B. Thường đái máu vi thể 55. Ở Đái tháo đường typ 2? D. Glucagon máu tăng C. Tiết Insulin giảm rất nhiều A. Đáp ứng điều trị Sulfamide B. Thường có toan ceton 56. Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất? B. Thoái hóa ổ, đoạn D. Bệnh cầu thận tăng sinh màng C. Bệnh cầu thận thể màng A. Tổn thương tối thiểu 57. VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau? D. Suy thận A. Protein niệu C. Tiểu bạch cầu B. Tiểu hồng cầu 58. Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi? C. Dùng thuốc độc cho thận B. Tăng huyết áp nặng; Hạ huyết áp D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng 59. Kimmenstiel Wilson là biến chứng của Đái tháo đường trên? C. Tim B. Thận D. Gan A. Phổi 60. Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm? D. Diễn tiến nặng nhanh B. Biểu hiện rầm rộ C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo A. Xảy ra đột ngột 61. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm? B. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu D. tất cả các biểu hiện trên C. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp A. tăng thân nhiệt; gầy nhanh 62. Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể? D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách 63. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm? D. Tất cả đáp án trên A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ C. rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm 64. Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn? C. Hệ số thanh thải urê B. Hệ số thanh thải créatinin D. 1/Créatinin máu A. Créatinin máu 65. Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói? B. 120-160mg/dl D. <80mg/dl A. 80-120mg/dl C. 160-200mg/dl 66. Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là? A. Dấu véo da dương + tăng huyết áp D. Phù + hạ huyết áp B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp C. Phù + tăng huyết áp 67. Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp? B. Cải thiện tác dụng của insulin A. Giảm tác dụng của insulin C. Tăng glucose huyết lúc đói D. Tăng HbA1C 68. Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh? D. Đái tháo đường tự miễn A. Đái tháo đường typ 1 B. Đái tháo đường typ 2 C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng 69. Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng? C. Ít có giá trị tiên lượng bệnh B. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc A. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn D. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm 70. Ở Đái tháo đường typ 1? B. Insulin máu rất thấp C. Có kháng thể kháng đảo tụy A. Khởi bệnh rầm rộ D. Tất cả ý trên đúng 71. Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt), được xếp vào giai đoạn? C. Độ III B. Độ II A. Độ I D. Độ IV 72. Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn? C. Tiểu máu đại thể thường gặp D. Tiểu máu vi thể thường gặp B. Urê niệu tăng cao A. Glucose niệu (+) 73. Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến? A. Cầu thận; Nội tiết C. Bài tiết ống thận B. Tái hấp thu ống thận D. Tất cả các chức năng trên 74. Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất? A. Viêm thận kẻ do thuốc B. Viêm thận bể mạn do vi trùng C. Bệnh lý mạch thận D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền 75. Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói? B. 11,1 mmol/l C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l A. 7mmol/l D. 7,8mmol/l 76. Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do? A. Giảm natri, tăng canxi máu B. Tăng natri, giảm canxi máu D. Tăng natri, tăng canxi máu C. Giảm natri, giảm canxi máu 77. Protein niệu trong suy thận mạn là? B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn A. Luôn luôn có D. Protein niệu chọn lọc C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn 78. Hôn mê nhiễm toan ceton? C. Ceton niệu dương tính B. Có glucose huyết tăng A. Do thiếu insulin trầm trọng D. Tất cả các ý trên đều đúng 79. Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng? C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân 80. Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường? B. Rất hiếm khi bị lao D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân bằng glucose thật tốt A. Hiếm C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn sinh mũ 81. VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1)? C. Defabry D. Goutte A. Wegenes B. Angio keratose Familiale 82. MODY là đái tháo đường? D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ A. Typ 1 B. LADA C. Thai nghén 83. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là? B. Tăng huyết áp nặng D. Choáng phản vệ A. Abcès tại chỗ tiêm C. Tụt huyết áp 84. Trong viêm cầu thận mạn? B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu đại thể D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể 85. Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là? D. Có quá trình viêm mạn B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ A. Đời sống hồng cầu giảm C. Thiếu men erythropoietin 86. Bệnh Basedow thường gặp? A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản) B. Dùng nhiều iod C. Nhiễm trùng và nhiễm virus D. Tất cả các đáp án trên 87. Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực? A. 10 Kcalo/Kg/ngày D. 40 Kcalo/Kg/ngày B. 20 Kcalo/Kg/ngày C. 30 Kcalo/Kg/ngày 88. Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn? D. Sinh thiết thận B. Chụp CT-Scanner thận A. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu C. Siêu âm thận và UIV 89. Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin? A. < 30ml/phút D. < 10ml/phút B. < 20ml/phút C. < 15ml/phút 90. Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc điểm? B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh A. Thuốc nhóm sulfonylurease D. Các câu A, B đúng C. Không gây tai biến hạ đường huyết 91. Biểu hiện thần kinh giao cảm? C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu D. A và B đều đúng 92. VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ? D. Xơ tuỷ A. Viêm nút quanh động mạch B. Viêm khớp dạng thấp C. Xơ cứng bì 93. Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường? D. Typ Z B. Typ 2 có thể trọng bình thường C. Thai nghén A. Typ 1 94. Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho? B. Đường đơn A. Đường đa (tinh bột) D. Đường hóa học C. Đường hấp thu nhanh 95. Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm? B. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng C. có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu D. tất cả các triệu chứng trên A. lan tỏa Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành