2000 câu hỏi ôn tập – Bài 8FREENội khoa cơ sở 1. Bệnh Basedow mang nhiều tên gọi khác nhau? A. Bệnh Parry B. Bướu giáp độc lan tỏa C. Bệnh cường giáp tự miễn D. Tất cả các đáp án trên 2. Suy tim trên bệnh nhân suy thận mạn là? A. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn C. Một biến chứng sớm D. Do tăng huyết áp, thiếu máu và giữ muối, nước B. Không liên quan với mức độ suy thận 3. Nguyên nhân của Chuột rút trong suy thận mạn là do? B. Tăng natri, giảm canxi máu D. Tăng natri, tăng canxi máu C. Giảm natri, giảm canxi máu A. Giảm natri, tăng canxi máu 4. Protein niệu trong suy thận mạn là? C. Có giá trị để chẩn đoán giai đoạn suy thận mạn B. Tùy thuộc vào nguyên nhân gây suy thận mạn D. Protein niệu chọn lọc A. Luôn luôn có 5. Tỷ lệ Đái tháo đường ở Huế năm 1992 là? A. 1,1% D. 5% B. 0,96% C. 2,52% 6. Nguyên nhân của Ngứa trong suy thận mạn là do lắng đọng dưới da? C. Canxi A. Urê B. Créatinin D. Phosphat 7. Mức độ thiếu máu có liên quan đến mức độ của suy thận mạn chỉ trừ trong trường hợp do nguyên nhân? B. Viêm thận bể thận mạn do vi trùng D. Thận đa nang A. Hội chứng thận hư C. Viêm thận kẻ mạn do thuốc 8. Basedow là? C. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên B. bướu giáp lan tỏa A. nhiễm độc giáp D. tất cả các đáp án trên 9. Tổn thương thần kinh thực vật trong đái tháo đường gây? B. Sụt huyết áp tư thế A. Tăng huyết áp tư thế D. Yếu cơ C. Tăng nhu động dạ dày 10. Trị số có giá trị nhất trong theo dõi diễn tiến của suy thận mạn? C. Hệ số thanh thải urê D. 1/Créatinin máu A. Créatinin máu B. Hệ số thanh thải créatinin 11. Trong viêm cầu thận mạn khi đã có suy thận? C. Hai thận thường bé, bờ gồ ghề D. Hai thận thường bé, bờ không gồ ghề A. Hai thận thường lớn, bờ gồ ghề B. Hai thận thường lớn, bờ không gồ ghề 12. Vận động, thể dục hợp lý ở đái tháo đường giúp? B. Cải thiện tác dụng của insulin C. Tăng glucose huyết lúc đói A. Giảm tác dụng của insulin D. Tăng HbA1C 13. Với tiết thực cho bệnh nhân Đái tháo đường, đối vời glucide nên cho? C. Đường hấp thu nhanh A. Đường đa (tinh bột) D. Đường hóa học B. Đường đơn 14. Suy thận mạn là một hội chứng do giảm sút Néphron chức năng một cách? B. Nhanh chóng A. Đột ngột D. Từng đợt C. Từ từ 15. Chỉ định sulfamid hạ đường huyết đói với đái tháo đường? C. Thai nghén B. Typ 2 có thể trọng bình thường A. Typ 1 D. Typ Z 16. Điều trị kháng sinh trên bệnh nhân suy thận mạn cần tính đến? B. Thải qua thận C. Không độc cho thận D. Tất cả đều đúng A. Tác động chủ yếu lên gram âm 17. Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh? C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng D. Đái tháo đường tự miễn B. Đái tháo đường typ 2 A. Đái tháo đường typ 1 18. Biến chứng nào không phải của viêm cầu thận mạn? C. Hội chứng gan thận D. Phù phổi cấp A. Suy tim B. Nhiễm trùng 19. Biến chứng cấp ở bệnh nhân đái tháo đường? A. Toan ceton C. Toan acid lactic B. Quá ưu trương D. Tất cả các ý trên đều đúng 20. Hôn mê nhiễm toan ceton? C. Ceton niệu dương tính A. Do thiếu insulin trầm trọng B. Có glucose huyết tăng D. Tất cả các ý trên đều đúng 21. Trong điều trị Đái tháo đường, để duy trì thể trọng cần cho tiết thực? B. 20 Kcalo/Kg/ngày C. 30 Kcalo/Kg/ngày A. 10 Kcalo/Kg/ngày D. 40 Kcalo/Kg/ngày 22. Phù trong suy thận mạn là một triệu chứng? A. Luôn luôn có C. Thường gặp trong viêm cầu thận mạn D. Chỉ gặp trong giai đoạn đầu của suy thận mạn B. Thường gặp trong viêm thận bể thận mạn 23. MODY là đái tháo đường? D. Typ 2 xảy ra ở người trẻ C. Thai nghén A. Typ 1 B. LADA 24. Ở người lớn, thể bệnh viêm cầu thận mạn nguyên phát nào sau đây có tiên lượng xấu nhất? C. Bệnh cầu thận thể màng A. Tổn thương tối thiểu B. Thoái hóa ổ, đoạn D. Bệnh cầu thận tăng sinh màng 25. Định nghĩa đái tháo đường là? A. Một nhóm bệnh nội tiết B. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose niệu C. Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose huyết D. Bệnh tăng glucose cấp tính 26. Bệnh Basedow thường gặp ở người? B. HLA BW 46, B5 (Trung Quốc) C. HLA B17 (da đen) A. HLA B8, DR3 (dân vùng Caucase) D. Tất cả đều đúng 27. Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường? A. Là biến chứng chuyển hoá B. Không gây tăng huyết áp D. Là biến chứng cấp tính C. Không gây suy vành 28. Rối loạn glucose lúc đói khi glucose huyết tương lúc đói? C. Từ 6,1 đến dưới 7mmol/l A. 7mmol/l D. 7,8mmol/l B. 11,1 mmol/l 29. Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường? B. Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose (11,1mmol/l) D. Đường niệu dương tính A. Đường huyết đói > 1g/l C. Đường huyết mao mạch > 7mmol/l 30. Cơ chế của giảm canxi máu trong suy thận mạn là do? D. Chỉ B, C đúng B. Giảm men 1 - (hydroxylase) A. Giảm phosphate máu C. Giảm Calcitriol 31. Triệu chứng lâm sàng có giá trị để hướng dẫn chẩn đoán suy thận mạn do viêm cầu thận mạn là? D. Phù + hạ huyết áp C. Phù + tăng huyết áp A. Dấu véo da dương + tăng huyết áp B. Dấu véo da dương + hạ huyết áp 32. Trong viêm cầu thận mạn? D. Hồng cầu niệu thường có, ít có đái máu đại thể B. Hồng cầu niệu ít có, ít có đái máu đại thể C. Hồng cầu niệu thường có, thường có đái máu đại thể A. Hồng cầu niệu ít có, thường có đái máu đại thể 33. VCTM thứ phát trong bệnh Amylose (bột thận) thường gặp? D. Viêm quanh khớp A. Viêm cốt tuỷ C. Thoái khớp B. Viêm khớp cấp 34. Phương pháp có giá trị nhất trong chẩn đoán nguyên nhân viêm cầu thận mạn? B. Chụp CT-Scanner thận C. Siêu âm thận và UIV D. Sinh thiết thận A. Xét nghiệm 10 thông số nước tiểu 35. Tai biến nguy hiểm, thường gặp nhất của thuốc Erythropoietin trong điều trị thiếu máu của suy thận mạn là? D. Choáng phản vệ C. Tụt huyết áp A. Abcès tại chỗ tiêm B. Tăng huyết áp nặng 36. Suy thận mạn được chẩn đoán xác định khi độ lọc cầu thận giảm, còn lại so với mức bình thường? A. < 75% C. < 50% D. < 40% B. < 60% 37. Tỷ lệ mắc suy thận mạn trong dân có khuynh hướng? D. Đột biến C. Tăng dần A. Giảm dần B. Ổn định 38. Biguanide tác dụng làm hạ glucose qua cơ chế? B. Ức chế adrenalin A. Ức chế glucagon C. Ức chế corticoide D. Làm tăng cường tác dụng của insulin tại các mô ngoại biên 39. Triệu chứng mắt gồm: cảm giác dị vật ở trong mắt, sợ ánh sáng (Photophobie), chảy nước mắt, phù mí mắt, sung huyết và sưng kết mạc... (thâm nhiễm cơ và tổ chức hốc mắt, nhất là tổ chức quanh hốc mắt), được xếp vào giai đoạn? B. Độ II A. Độ I D. Độ IV C. Độ III 40. Ở Đái tháo đường typ 2? A. Đáp ứng điều trị Sulfamide B. Thường có toan ceton C. Tiết Insulin giảm rất nhiều D. Glucagon máu tăng 41. VCTM thứ phát sau các hội chứng (trừ 1)? C. Defabry A. Wegenes D. Goutte B. Angio keratose Familiale 42. Hôn mê hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường do? D. Rất hiếm gặp ở bệnh nhân đái tháo đường C. Gặp nóng B. Kiêng rượu đột ngột A. Dùng thuốc quá liều 43. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm? A. ăn nhiều (vẫn gầy) C. nôn mửa; vàng da D. tất cả các đáp án trên B. tiêu chảy đau bụng 44. Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi? D. trên 60 tuổi A. dưới 20 tuổi B. 20 - 40 tuổi C. 40 - 60 tuổi 45. Nguyên nhân xảy ra đợt cấp của suy thận mạn khi có yếu tố thuận lợi? B. Tăng huyết áp nặng; Hạ huyết áp C. Dùng thuốc độc cho thận A. Nhiễm trùng D. Tất cả đều đúng 46. Điều trị duy trì hội chứng thận hư ở VCTM nguyên phát với prednisolon từ tuần? D. 6 - 8 B. 2 - 4 C. 4 - 6 A. 1 - 2 47. Giải phẩu bệnh của viêm cầu thận mạn, về đại thể? D. Thận nhỏ, màu trắng xám, vỏ khó bóc tách C. Thận nhỏ, màu tím, vỏ dễ bóc tách B. Thận lớn, màu trắng xám, vỏ dễ bóc tách A. Thận lớn, màu tím, vỏ khó bóc tách 48. Trong suy thận mạn thiếu máu là triệu chứng? D. Ít có giá trị để phân biệt với suy thận cấp B. Có giá trị để chẩn đoán xác định suy thận mạn C. Có liên quan đến mức độ suy thận mạn A. Có giá trị để chẩn đoán nguyên nhân 49. Trụ niệu có thể gặp trong viêm cầu thận mạn? B. Trụ hạt A. Trụ hồng cầu C. Trụ trong D. Cả 3 loại trên 50. Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn? C. Rối loạn chuyển hoá canxi, phốtpho A. Tăng huyết áp D. A, B và C đúng B. Thiếu máu 51. Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết? D. Tất cả các ý trên đều đúng C. Giảm bạch cầu A. Suy thận B. Dị ứng với thuốc 52. Với Đái tháo đường thai nghén, sau sinh? D. Có thể bình thường trở lại hoặc vẫn tồn tại Đái tháo đường C. Thường tử vong A. Luôn luôn bị bệnh vĩnh viễn B. Giảm dung nạp glucose lâu dài 53. Nhiễm trùng ở bệnh nhân Đái tháo đường? D. Muốn chữa lành, bên cạnh kháng sinh cần cân bằng glucose thật tốt A. Hiếm B. Rất hiếm khi bị lao C. Không bao giờ gặp nhiễm trùng do vi khuẩn sinh mũ 54. Triệu chứng nào dưới đây là có giá trị nhất để chẩn đoán đợt cấp của suy thận mạn? A. Phù to, nhanh B. Thiếu máu nặng C. Tăng huyết áp nhiều D. Tỷ lệ Urê máu/Créatinin máu > 40 55. Thuốc có hiệu quả nhất trong điều trị tăng huyết áp do suy thận mạn trước giai đoạn cuối là? B. Ức chế canxi A. Lợi tiểu C. Ức chế men chuyển D. Ức chế thần kinh trung ương 56. Điều trị thay thế thận suy (thận nhân tạo, ghép thận) trong suy thận mạn? B. Giai đoạn IIIa trở đi C. Giai đoạn IIIb trở đi D. Giai đoạn IV trở đi A. Ngay khi bắt đầu chẩn đoán suy thận mạn 57. VCTM nguyên phát với biểu hiện hội chứng thận hư có tổn thương giải phẫu bệnh là? D. Ứ đọng bộ thể B. Không mất các tế bào có chân A. Tổn thương cầu thận tối thiểu C. Ứ đọng immunoglobulin miễn dịch 58. Ở Đái tháo đường typ 1? D. Tất cả ý trên đúng B. Insulin máu rất thấp A. Khởi bệnh rầm rộ C. Có kháng thể kháng đảo tụy 59. Những biểu hiện lâm sàng trong suy thận mạn có đặc điểm? D. Diễn tiến nặng nhanh A. Xảy ra đột ngột B. Biểu hiện rầm rộ C. Biểu hiện âm thầm, kín đáo 60. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ điều trị Corticoid với liều sau (mg/kg/24giờ)? A. 0,5 - 1 D. 3 - 4 C. 2 - 3 B. 1 - 2 61. Triệu chứng về nước tiểu trong viêm cầu thận mạn? A. Glucose niệu (+) D. Tiểu máu vi thể thường gặp B. Urê niệu tăng cao C. Tiểu máu đại thể thường gặp 62. Bệnh Basedow thường gặp? C. Nhiễm trùng và nhiễm virus D. Tất cả các đáp án trên B. Dùng nhiều iod A. Thai nghén nhất là giai đoạn chu sinh (hậu sản) 63. LADA là đái tháo đường? B. Tuổi trẻ D. Typ 1 tự miễn xảy ra ở người già C. Tuổi già A. Thai nghén 64. Với glucose huyết tương 2giờ sau ngiệm pháp dung nạp glucose, trị số nào sau đây phù hợp giảm dung nạp glucose? B. <11,1mmol/l D. Từ 7,8 đến <11,1mmol/l A. >11,1mmol/l C. =11,1mmol/l 65. VCTM trong các bệnh hệ thống sau ngoại trừ? D. Xơ tuỷ C. Xơ cứng bì B. Viêm khớp dạng thấp A. Viêm nút quanh động mạch 66. Loại corticoid thường dùng nhất trong VCTM nguyên phát có hội chứng thận hư là? B. Cortizon C. Methyl prednisolon D. Prednisolon A. Beta methazon 67. Biểu hiện thần kinh giao cảm? A. Nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu B. Tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu D. A và B đều đúng C. Tăng tiêu thụ oxy, ăn nhiều, sụt cân, rối loạn tâm thần, nhịp nhanh, tăng co bóp cơ tim, giảm đề kháng hệ thống mạch máu 68. VCTM thứ phát sau lupus ban đỏ gặp ở tỷ lệ (%)? A. 10 C. 50 B. 30 D. 70 69. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm? A. Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi C. Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới D. Tất cả các đáp án trên B. Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu 70. Kimmenstiel Wilson là biến chứng của Đái tháo đường trên? C. Tim B. Thận A. Phổi D. Gan 71. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm? B. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu D. tất cả các biểu hiện trên C. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp A. tăng thân nhiệt; gầy nhanh 72. Insulin nhanh tác dụng sau? A. 15-30 phút B. 1 giờ C. 1giờ 30 phút D. 2 giờ 73. Tăng huyết áp trong suy thận mạn là một triệu chứng? C. Ít có giá trị tiên lượng bệnh B. Khó kiểm soát tốt bằng thuốc A. Giúp chẩn đoán nguyên nhân suy thận mạn D. Có thể làm chức năng thận suy giảm thêm 74. HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết? D. Khi có bệnh về máu A. Tổng quát 2-3 tháng B. Cách 2 tháng C. Cách 2 tuần 75. Tổn thương cơ vận nhãn? C. Độ IV B. Độ III D. Độ V A. Độ II 76. Ở Việt Nam, nhóm nguyên nhân nào gây suy thận mạn gặp với tỷ lệ cao nhất? D. Bệnh thận bẩm sinh do di truyền B. Viêm thận bể mạn do vi trùng A. Viêm thận kẻ do thuốc C. Bệnh lý mạch thận 77. Trong suy thận mạn, suy giảm chức năng thận liên quan đến? B. Tái hấp thu ống thận A. Cầu thận; Nội tiết D. Tất cả các chức năng trên C. Bài tiết ống thận 78. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện sinh dục gồm? C. Nam giới không bị ảnh hưởng D. A và B đều đúng B. Nữ giới bị rối loạn kinh nguyệt, vô sinh A. Nam giới bị giảm tình dục, liệt dương và chứng vú to nam giới 79. Dự phòng cấp 1 của suy thận mạn là? B. Phát hiện sớm bệnh lý thận tiết niệu C. Điều trị triệt để bệnh lý thận tiết niệu D. Điều trị tốt nguyên nhân của suy thận mạn A. Loại trừ yếu tố nguy cơ dẫn đến bệnh lý thận tiết niệu 80. Để chẩn đoán xác định suy thận mạn kết quả xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất? A. Tăng Urê máu D. Hạ Canxi máu C. Giảm hệ số thanh thải Créatinin B. Tăng Créatinin máu 81. Khi sinh thiết thận ở viêm cầu thận mạn, có thể gặp tổn thương? C. Viêm cầu thận tăng sinh ngoài thành mạch D. Tất cả các loại trên A. Thể màng; Thể thoái hóa ổ, đoạn B. Tăng sinh tế bào nội mạc và gian bào 82. VCTM nguyên phát với tổn thương thể màng tăng sinh thường có các biểu hiện sau? B. Tiểu hồng cầu C. Tiểu bạch cầu D. Suy thận A. Protein niệu 83. Các phương tiện chẩn đoán hình ảnh thường được áp dụng trong chẩn đoán viêm cầu thận mạn hiện nay? A. Siêu âm, UIV, CT Scanner D. CT Scanner, MRI, chụp thận bơm hơi sau phúc mạc B. Siêu âm, nội soi bàng quang, soi ổ bụng C. UIV, chụp thận ngược dòng, chụp thận bằng phóng xạ 84. Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện thần kinh gồm? C. rối loạn vận mạch ngoại vi, mặt khi đỏ khi tái, tăng tiết nhiều mồ hôi, lòng bàn tay, chân ẩm A. run tay, yếu cơ, teo cơ, dấu ghế đẩu (Tabouret), yếu cơ hô hấp, yếu cơ thực quản D. Tất cả đáp án trên B. dễ kích thích thay đổi tính tình, dễ cảm xúc, nói nhiều, bất an, không tập trung tư tưởng, mất ngủ 85. Nguyên nhân chính của thiếu máu trong suy thận mạn là? B. Xuất huyết tiêu hoá âm ỉ D. Có quá trình viêm mạn C. Thiếu men erythropoietin A. Đời sống hồng cầu giảm 86. VCTM với ứ đọng IgA ở gian bào? A. Thường đái máu đại thể B. Thường đái máu vi thể D. Ứ đọng trong mao mạch IgA C. Protein niệu trung bình 87. Thuốc Rosiglitazone? D. Tăng cường tác dụng của insulin tại các mô C. Làm tăng Cholesterol A. Làm tăng glucose huyết B. Làm tăng HbA1C 88. Yêu cầu điều trị với glucose huyết lúc đói? B. 120-160mg/dl A. 80-120mg/dl D. <80mg/dl C. 160-200mg/dl 89. Glucose niệu? B. Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường D. Có giá trị khi tiểu nhiều A. Có giá trị cao để theo dõi điều trị C. Không có giá trị khi tiểu ít 90. Gliclazide là thuóc làm hạ glucose huyết với đặc điểm? A. Thuốc nhóm sulfonylurease D. Các câu A, B đúng B. Kích thích tụy tiết Insulin nội sinh C. Không gây tai biến hạ đường huyết 91. Yếu tố thuận lợi thường gặp nhất trong suy thận mạn do viêm thận bể thận mạn là? B. Sỏi thận - tiết niệu D. Đái tháo đường C. Xông tiểu A. Thận đa nang 92. VCTM nguyên phát với tổn thương viêm cầu thận màng bệnh có thể sống tới năm? A. 4 B. 6 C. 8 D. 10 93. Triệu chứng nào dưới đây là quan trọng nhất để chẩn đoán suy thận mạn do viêm đài bể thận mạn? C. Tăng Urê, Créatinin máu A. Phù B. Thiếu máu D. Bạch cầu và vi khuẩn niệu 94. Bướu giáp trong bệnh Basedow có đặc điểm? B. đều, mềm, đàn hồi hoặc hơi cứng A. lan tỏa D. tất cả các triệu chứng trên C. có rung miu tâm thu, thổi tâm thu tại bướu 95. Điều trị thay thế thận suy khi suy thận mạn có hệ số thanh thải créatinin? A. < 30ml/phút D. < 10ml/phút C. < 15ml/phút B. < 20ml/phút Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai