2000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREENội khoa cơ sở 1. Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng? C. dưới 400 A. dưới 800 B. dưới 500 D. dưới 200 2. Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là? A. Propranolol D. Tất cả các thuốc trên C. Cyclosporine B. Colcichine 3. Thyroxin có tác dụng nữa đời là? D. Một tháng C. Một tuần A. Nửa ngày B. Một ngày 4. Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? B. 1-1,5 D. 3-4 A. 0,5-1 C. 2-3 5. Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm? B. eo tuyến dày A. tuyến giáp phì đại D. tất cả các biểu hiện trên C. cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy 6. Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây? C. Tăng kích thích các nơron B. Tăng hấp thụ glucose tại chỗ A. Giảm canxi D. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương 7. Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già? A. Liều khởi đầu 100 μg/ngày C. Liều khởi đầu 50 μg/ngày D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày 8. Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng? C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám 9. Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tễ? D. Đần độn, chậm phát triển B. Ít nói, giảm tập trung C. Kém phát triển về thể chất A. Lãnh cảm, chậm phát triển 10. Các hình thái bướu giáp đơn là? A. Bướu mạch, lan tỏa D. Bướu hòn, dính vào da B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn C. Bướu xâm lấn, dạng keo 11. Phù niêm trước xương chày được sử dụng thuốc? A. glucocorticoid đường uống C. glucocorticoid đường tiêm D. glucocorticoid không hiệu quả B. glucocorticoid bôi tại chỗ 12. Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là? B. Cushing D. Suy giáp A. Hashimoto C. Addison 13. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé? B. Tuổi từ 3-12 A. Rơi chén đủa khi ăn C. Mất ý thức trong tích tắc D. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao 14. Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng? C. Bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim giảm A. Rối loạn nhịp tim D. Các câu A, B và C đều đúng B. Suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp 15. Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng? C. dưới 2000 D. dưới 1200 B. dưới 2500 A. dưới 3000 16. Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp? A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm D. Tất cả các đáp án trên B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3) 17. Bướu cổ dịch tễ được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng là? D. ≥10% B. 20% C. 10% A. ≥20% 18. Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già? A. Hay gặp hơn ở người trẻ C. Ngắn hơn ở người trẻ D. Câu B, C đúng B. Ít gặp hơn ở người trẻ 19. Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow? C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt A. Không điều trị hoặc điều trị kém B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh D. A, B và C đều đúng 20. Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau? A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode D. A hoặc B đều được B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp C. 2 thứ dùng chung 1 lần 21. Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau? A. Bướu to và cứng và đỏ B. Bướu to nhanh đau và nóng C. Có thể có dấu chèn ép D. Câu B và C đúng 22. Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng? C. Viên 75 μg A. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn B. Hiệu quả tốt như Liothyronine D. Có hiệu quả thoáng qua 23. Vùng nào sau đây thiếu iode? A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương D. Vùng biển B. Vùng ven thành phố C. Vùng núi lửa 24. Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là? A. Viêm phế quản mạn C. Hen phế quàn ngoại sinh D. Viêm xoang B. Viêm phổi thùy 25. U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất? D. U ác tính C. U tế bào hình sao A. U tế bào ít nhánh B. U màng não 26. Tác dụng thuốc ở người già? C. Bài xuất tốt hơn B. Khả năng chống độc tốt hơn D. Tất cả ý trên sai A. Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn 27. Trong bướu giáp dịch tễ? C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường D. Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường 28. Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây? A. Cơn bé C. Trạng thái động kinh B. Cơn lớn D. Động kinh liên tục 29. Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh? A. Clonazépam D. Vigabatrin C. Tégrétol B. Dépakine 30. Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? B. Cơn co cứng A. Vắng ý thức C. Mất trương lực D. Tình trạng tinh thần bình thường 31. Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là? C. Sóng chậm-họn A. Sóng chậm B. Nhọn-gai D. Gai-sóng chậm 32. Iode cần thiết cho cơ thể vì? A. Phụ trách sự phát dục cơ thể D. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp C. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào 33. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh? C. Không định hình D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát B. Chu kỳ và tái phát A. Đột khởi 34. Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi già? C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều kiện cho bệnh phát sinh B. Triệu chứng bệnh thường điển hình A. Tính chất đa bệnh lý D. Khả năng phục hồi chậm 35. Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do? B. Giảm T4 A. Tăng TSH D. Giảm FT3 C. Giảm FT4 36. Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau? D. Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5 C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5 37. Tình hình tử vong của người có tuổi ở Bệnh viện Bạch Mai? D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện B. Đa số chết vào mùa nóng A. Đa số chết vào mùa lạnh C. Đa số chết vào ban chiều 38. Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là? D. Cơn đau thắt ngực A. Thấp tim C. Bệnh vô mạch (Takayashu) B. Bệnh tim bẩm sinh 39. Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là? D. Tất cả các thuốc trên B. Glucocorticoide C. Phenolbarbital A. Kháng giáp tổng hợp 40. Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp? A. Ngửi mùi khó chịu D. Co giật ở môi C. Cười ép buộc B. Nhìn thấy cảnh xa lạ 41. Phẫu thuật với lão khoa? D. Câu A, C đúng B. Đối với mổ phiên, cần tiền mê tốt trước khi mổ A. Mọi trường hợp cấp cứu phải mổ C. Không cần công tác tư tưởng 42. Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương? B. Quay mắt đầu A. Cơn nhai D. Động tác như lái xe C. Đi lang thang 43. Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim? D. suy tim phải lẩn trái A. suy tim tăng cung lượng C. suy tim trái B. suy tim phải 44. Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp? B. Propylthiouracil (PTU) A. Carbimarole (neomercazole) C. Benzylthiouracil (BTU) D. Tất cả các loại trên 45. Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? B. 7 C. 10 A. 5 D. 15 46. Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là? C. Gầy D. Không có triệu chứng đặc hiệu B. Hồi hộp A. Sợ lạnh 47. Loại thuốc nào sau đây thuộc T3? C. Liothyronine D. Levothyroxine A. Levothyroxine B. Levothyrox 48. Sau khi phẫu thuật, phải thường xuyên kiểm tra? C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp B. Siêu âm tuyến giáp D. FT3, FT4, TSH cực nhạy A. Mạch nhiệt HA 49. Nguyên tắc dùng thuốc ở người già? B. Chọn đường dùng an toàn C. Cần tăng cao liều D. Cần giảm liều A. Càng nhiều càng tốt 50. Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và? C. Có tính chất địa phương A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm D. Câu A, B đúng B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp 51. Bướu cổ dịch tễ? C. Do dùng chất kháng giáp D. Do dùng iode quá nhiều B. Do thiếu iode A. Do nhu cầu thyroxin thấp 52. Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do? C. Kháng thể kháng Tg A. Kháng thể kháng TPO D. Kháng thể kháng MIC B. Kháng thể kháng thụ thể TSH 53. Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể? A. dùng 1 lần B. dùng 2 lần C. dùng 3 lần D. dùng 4 lần 54. Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như? A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh Basedow) C. Kháng thể kháng thyroglobulin (Tg) B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp (TPO) D. Tất cả các thành phần trên 55. Iode- Basedow là do? B. Dùng thyroxine kéo dài D. Câu A và C đúng A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tễ 56. Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi? A. Ăn uống hợp lý C. Cường độ vận động tối đa có thể được D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già 57. Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp? D. Theo dõi biến chứng suy giáp A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 μg/ngày C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 μg/ngày 58. Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu? C. Iode 1mg/ngày A. Thyroxin 200-300mg/ngày B. Triiodothyronin 25mg/ngày D. Thyroxin 100-200mg/ngày 59. Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là? D. Tất cả các đáp án trên B. Ức chế khử iod tuyến giáp C. Ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp 60. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn? C. Tiểu dầm A. Các chi duỗi cứng B. 2 mắt trợn ngược D. Thở ồn ào 61. Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình từ? B. 0,1-0,2gr iode/L D. 150-300μg iode/L A. 0,3-0,5 mg iode/L C. 100-200μg iode/L 62. Câu nào sau đây là không đúng? D. T3 dùng buổi tối là tốt B. Thyroxine nên dùng buổi sáng A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày C. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin 63. Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi là? B. 60-74 C. 75-90 A. 45-59 D. 90-100 64. Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai? D. A và B đúng C. Điều trị nội khoa B. Không dùng iod trong quá trình điều trị A. Chống chỉ định điều trị I131 65. Đối với bướu cổ dịch tễ, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây? C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu B. Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu D. Đo iode niệu/giờ A. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu 66. Với Lugol? A. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml D. Câu A, B đúng C. Cho một lần buổi sáng B. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode 67. Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng? C. tổng hợp Hormone giáp A. ức chế tuyến giáp B. cường giáp D. các câu A, B và C đều đúng 68. TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau? B. Giảm 1/3 liều điều trị A. Tăng liều thuốc D. Ngưng điều trị C. Giảm nữa liều điều trị 69. Thời gian điều trị bướu giáp dịch tễ tối thiểu là? A. 20 ngày D. 4 tháng C. 6 tháng B. 4 tuần 70. Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là? C. Iode B. Kháng giáp tổng hợp D. A và B đúng A. Propranolol 71. Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là? D. Cục bộ toàn bộ hóa A. Cục bộ vận động B. Cục bộ cảm giác C. Cục bộ thực vật 72. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ? D. Cơn cục bộ đơn thuần C. Cơn vắng ý thức A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa B. Cơn cứng giật cơ 73. Trong dầu Lipiodol? B. Liều duy nhất bằng 2ml D. 1ml chứa 480mg iode A. 1ml chứa 580mg iode C. Dự phòng trong 3-5 năm 74. Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp? A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì B. FT4 và TSH us D. A, B và C đều đúng C. Kiểm tra chức năng gan 75. Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé? A. Dépakine C. Zarontin B. Gardenal D. Tridione 76. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ điều sau? C. Cơn mất trương lực D. Cơn co cứng cơ B. Cơn giật cơ 2 bên A. Cơn cục bộ 77. U tế bào não nào dưới đây ít gây động kinh nhất? C. U tế bào hình sao B. U màng não D. U lành tính A. Di căn não 78. Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %? B. 45 D. 75 C. 60 A. 30 79. Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981? C. Cơn giật cơ A. Động kinh liên tục D. Cơn mất trương lực B. Cơn lớn 80. Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già? A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già đề kháng kém C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tối ưu D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi B. Điều trị toàn diện 81. Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng? D. 60-100 mg >11 tuổi B. 125-150 mg ở người lớn C. 35 mg 6-12 tháng tuổi A. 150-300 μg/ngày 82. Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng? D. 6 mg C. 5 mg B. 4 mg A. 3 mg 83. Thuốc nào sau đây không tác dụng đến động kinh cục bộ phức tạp? B. Tégrétol D. Zarontin A. Dépakine C. Vigabatrin 84. Biểu hiện ngoại biên của Basedow là? B. Liên quan đến màng xương, có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình thường A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình dùi trống C. Dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis) D. Tất cả các đáp án trên 85. Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? A. 15 B. 20 D. 30 C. 25 86. Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp? C. Propranolol D. A và B đều đúng A. Iode B. Kháng giáp 87. Việc phục hồi chức năng ở người già? B. Bắt đầu sớm D. Câu B, C đúng C. Trên cơ sở khoa học A. Không vội vàng 88. Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu 1992)? D. 66 A. 51 C. 58,7 B. 57 89. Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng? B. Mức độ trung bình: 35 - 49 g/ngày C. Mức độ nặng < 35g/ngày A. Mức độ nhẹ: 50 - 100g/ngày D. Tất cả đều đúng 90. Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lớn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp? B. Dépakine A. Carbamazépine C. Barbituric D. Vigabatrin 91. Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là? C. ức chế bêta B. digoxin A. kháng giáp D. A và C đúng 92. Vấn đề phục hồi chức năng ở người già? A. Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn B. Tự tập luyện D. Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học 93. Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng? A. TSH cực nhạy cao D. Độ tập trung iode có thể cao C. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ B. Độ tập trung iode thấp 94. Đặc điểm phù niêm trong Basedow? B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn D. Tất cả các đáp án trên C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng 95. Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp? B. Rivotril D. Vigabatrin A. Dépakine C. Tégrétol Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành