2000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREENội khoa cơ sở 1. Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương? B. Quay mắt đầu A. Cơn nhai C. Đi lang thang D. Động tác như lái xe 2. Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %? C. 60 A. 30 B. 45 D. 75 3. Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp? B. Nhìn thấy cảnh xa lạ C. Cười ép buộc A. Ngửi mùi khó chịu D. Co giật ở môi 4. Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau? D. Câu B và C đúng C. Có thể có dấu chèn ép A. Bướu to và cứng và đỏ B. Bướu to nhanh đau và nóng 5. Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp? C. Kiểm tra chức năng gan D. A, B và C đều đúng B. FT4 và TSH us A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì 6. Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và? C. Có tính chất địa phương A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp D. Câu A, B đúng 7. Vùng nào sau đây thiếu iode? C. Vùng núi lửa B. Vùng ven thành phố A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương D. Vùng biển 8. Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu? A. Thyroxin 200-300mg/ngày B. Triiodothyronin 25mg/ngày C. Iode 1mg/ngày D. Thyroxin 100-200mg/ngày 9. Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim? A. suy tim tăng cung lượng C. suy tim trái B. suy tim phải D. suy tim phải lẩn trái 10. Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng? C. Viên 75 μg A. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn D. Có hiệu quả thoáng qua B. Hiệu quả tốt như Liothyronine 11. Câu nào sau đây là không đúng? A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày B. Thyroxine nên dùng buổi sáng D. T3 dùng buổi tối là tốt C. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin 12. Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là? A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp D. Tất cả các đáp án trên C. Ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi B. Ức chế khử iod tuyến giáp 13. Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng? C. Bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim giảm A. Rối loạn nhịp tim D. Các câu A, B và C đều đúng B. Suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp 14. Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là? B. Cục bộ cảm giác C. Cục bộ thực vật A. Cục bộ vận động D. Cục bộ toàn bộ hóa 15. Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai? D. A và B đúng C. Điều trị nội khoa B. Không dùng iod trong quá trình điều trị A. Chống chỉ định điều trị I131 16. Iode- Basedow là do? A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp B. Dùng thyroxine kéo dài D. Câu A và C đúng C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tễ 17. Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là? B. Cushing C. Addison A. Hashimoto D. Suy giáp 18. Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow? A. Không điều trị hoặc điều trị kém C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt D. A, B và C đều đúng B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh 19. Phẫu thuật với lão khoa? B. Đối với mổ phiên, cần tiền mê tốt trước khi mổ A. Mọi trường hợp cấp cứu phải mổ C. Không cần công tác tư tưởng D. Câu A, C đúng 20. Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể? D. dùng 4 lần A. dùng 1 lần B. dùng 2 lần C. dùng 3 lần 21. Bướu cổ dịch tễ được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng là? B. 20% A. ≥20% D. ≥10% C. 10% 22. Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau? B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5 D. Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5 23. Tác dụng thuốc ở người già? C. Bài xuất tốt hơn D. Tất cả ý trên sai A. Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn B. Khả năng chống độc tốt hơn 24. Thyroxin có tác dụng nữa đời là? B. Một ngày A. Nửa ngày C. Một tuần D. Một tháng 25. Bướu cổ dịch tễ? D. Do dùng iode quá nhiều C. Do dùng chất kháng giáp B. Do thiếu iode A. Do nhu cầu thyroxin thấp 26. Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là? B. Hồi hộp D. Không có triệu chứng đặc hiệu C. Gầy A. Sợ lạnh 27. Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là? B. Viêm phổi thùy A. Viêm phế quản mạn D. Viêm xoang C. Hen phế quàn ngoại sinh 28. Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già? D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần C. Liều khởi đầu 50 μg/ngày B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày A. Liều khởi đầu 100 μg/ngày 29. Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng? B. 125-150 mg ở người lớn A. 150-300 μg/ngày C. 35 mg 6-12 tháng tuổi D. 60-100 mg >11 tuổi 30. TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau? D. Ngưng điều trị A. Tăng liều thuốc C. Giảm nữa liều điều trị B. Giảm 1/3 liều điều trị 31. Trong bướu giáp dịch tễ? D. Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường 32. Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp? A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 μg/ngày B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 μg/ngày D. Theo dõi biến chứng suy giáp C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần 33. Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng? A. TSH cực nhạy cao D. Độ tập trung iode có thể cao B. Độ tập trung iode thấp C. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ 34. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé? B. Tuổi từ 3-12 A. Rơi chén đủa khi ăn D. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao C. Mất ý thức trong tích tắc 35. Với Lugol? C. Cho một lần buổi sáng A. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml B. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode D. Câu A, B đúng 36. Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như? B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp (TPO) D. Tất cả các thành phần trên A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh Basedow) C. Kháng thể kháng thyroglobulin (Tg) 37. Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981? B. Cơn lớn C. Cơn giật cơ A. Động kinh liên tục D. Cơn mất trương lực 38. Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng? A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám 39. U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất? D. U ác tính C. U tế bào hình sao A. U tế bào ít nhánh B. U màng não 40. Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng? A. dưới 800 B. dưới 500 D. dưới 200 C. dưới 400 41. Thuốc nào sau đây không tác dụng đến động kinh cục bộ phức tạp? C. Vigabatrin A. Dépakine D. Zarontin B. Tégrétol 42. Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu 1992)? B. 57 A. 51 D. 66 C. 58,7 43. Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp? B. Kháng giáp C. Propranolol A. Iode D. A và B đều đúng 44. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ? D. Cơn cục bộ đơn thuần C. Cơn vắng ý thức A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa B. Cơn cứng giật cơ 45. Sau khi phẫu thuật, phải thường xuyên kiểm tra? C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp B. Siêu âm tuyến giáp A. Mạch nhiệt HA D. FT3, FT4, TSH cực nhạy 46. Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? C. Mất trương lực A. Vắng ý thức B. Cơn co cứng D. Tình trạng tinh thần bình thường 47. Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do? A. Tăng TSH D. Giảm FT3 C. Giảm FT4 B. Giảm T4 48. Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lớn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp? A. Carbamazépine C. Barbituric D. Vigabatrin B. Dépakine 49. Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già? D. Câu B, C đúng A. Hay gặp hơn ở người trẻ C. Ngắn hơn ở người trẻ B. Ít gặp hơn ở người trẻ 50. Thời gian điều trị bướu giáp dịch tễ tối thiểu là? D. 4 tháng C. 6 tháng A. 20 ngày B. 4 tuần 51. Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tễ? C. Kém phát triển về thể chất D. Đần độn, chậm phát triển B. Ít nói, giảm tập trung A. Lãnh cảm, chậm phát triển 52. U tế bào não nào dưới đây ít gây động kinh nhất? B. U màng não C. U tế bào hình sao D. U lành tính A. Di căn não 53. Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là? C. Iode A. Propranolol D. A và B đúng B. Kháng giáp tổng hợp 54. Trong dầu Lipiodol? D. 1ml chứa 480mg iode B. Liều duy nhất bằng 2ml A. 1ml chứa 580mg iode C. Dự phòng trong 3-5 năm 55. Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già? B. Điều trị toàn diện C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tối ưu A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già đề kháng kém D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi 56. Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh? D. Vigabatrin B. Dépakine A. Clonazépam C. Tégrétol 57. Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé? C. Zarontin B. Gardenal D. Tridione A. Dépakine 58. Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi? D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc C. Cường độ vận động tối đa có thể được B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già A. Ăn uống hợp lý 59. Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? B. 7 C. 10 A. 5 D. 15 60. Việc phục hồi chức năng ở người già? A. Không vội vàng C. Trên cơ sở khoa học D. Câu B, C đúng B. Bắt đầu sớm 61. Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng? B. Mức độ trung bình: 35 - 49 g/ngày A. Mức độ nhẹ: 50 - 100g/ngày D. Tất cả đều đúng C. Mức độ nặng < 35g/ngày 62. Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây? A. Giảm canxi B. Tăng hấp thụ glucose tại chỗ C. Tăng kích thích các nơron D. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương 63. Đặc điểm phù niêm trong Basedow? A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng D. Tất cả các đáp án trên B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi 64. Iode cần thiết cho cơ thể vì? D. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp C. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ A. Phụ trách sự phát dục cơ thể B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào 65. Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là? C. Phenolbarbital A. Kháng giáp tổng hợp D. Tất cả các thuốc trên B. Glucocorticoide 66. Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình từ? B. 0,1-0,2gr iode/L A. 0,3-0,5 mg iode/L C. 100-200μg iode/L D. 150-300μg iode/L 67. Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là? C. ức chế bêta D. A và C đúng A. kháng giáp B. digoxin 68. Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng? D. các câu A, B và C đều đúng C. tổng hợp Hormone giáp B. cường giáp A. ức chế tuyến giáp 69. Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là? A. Propranolol C. Cyclosporine B. Colcichine D. Tất cả các thuốc trên 70. Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là? D. Cơn đau thắt ngực C. Bệnh vô mạch (Takayashu) A. Thấp tim B. Bệnh tim bẩm sinh 71. Tình hình tử vong của người có tuổi ở Bệnh viện Bạch Mai? D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện C. Đa số chết vào ban chiều A. Đa số chết vào mùa lạnh B. Đa số chết vào mùa nóng 72. Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do? D. Kháng thể kháng MIC C. Kháng thể kháng Tg B. Kháng thể kháng thụ thể TSH A. Kháng thể kháng TPO 73. Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng? C. 5 mg A. 3 mg D. 6 mg B. 4 mg 74. Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng? D. dưới 1200 A. dưới 3000 C. dưới 2000 B. dưới 2500 75. Nguyên tắc dùng thuốc ở người già? D. Cần giảm liều C. Cần tăng cao liều A. Càng nhiều càng tốt B. Chọn đường dùng an toàn 76. Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? C. 25 B. 20 D. 30 A. 15 77. Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây? D. Động kinh liên tục C. Trạng thái động kinh A. Cơn bé B. Cơn lớn 78. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn? D. Thở ồn ào C. Tiểu dầm B. 2 mắt trợn ngược A. Các chi duỗi cứng 79. Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi là? C. 75-90 A. 45-59 D. 90-100 B. 60-74 80. Loại thuốc nào sau đây thuộc T3? D. Levothyroxine A. Levothyroxine C. Liothyronine B. Levothyrox 81. Biểu hiện ngoại biên của Basedow là? B. Liên quan đến màng xương, có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình thường D. Tất cả các đáp án trên C. Dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis) A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình dùi trống 82. Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp? C. Benzylthiouracil (BTU) A. Carbimarole (neomercazole) B. Propylthiouracil (PTU) D. Tất cả các loại trên 83. Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là? B. Nhọn-gai D. Gai-sóng chậm C. Sóng chậm-họn A. Sóng chậm 84. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh? B. Chu kỳ và tái phát C. Không định hình D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát A. Đột khởi 85. Các hình thái bướu giáp đơn là? D. Bướu hòn, dính vào da A. Bướu mạch, lan tỏa B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn C. Bướu xâm lấn, dạng keo 86. Đối với bướu cổ dịch tễ, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây? B. Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu D. Đo iode niệu/giờ C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu A. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu 87. Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp? B. Rivotril D. Vigabatrin C. Tégrétol A. Dépakine 88. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ điều sau? C. Cơn mất trương lực D. Cơn co cứng cơ A. Cơn cục bộ B. Cơn giật cơ 2 bên 89. Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm? A. tuyến giáp phì đại B. eo tuyến dày D. tất cả các biểu hiện trên C. cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy 90. Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau? D. A hoặc B đều được A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp C. 2 thứ dùng chung 1 lần 91. Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? B. 1-1,5 D. 3-4 C. 2-3 A. 0,5-1 92. Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi già? D. Khả năng phục hồi chậm C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều kiện cho bệnh phát sinh A. Tính chất đa bệnh lý B. Triệu chứng bệnh thường điển hình 93. Phù niêm trước xương chày được sử dụng thuốc? D. glucocorticoid không hiệu quả A. glucocorticoid đường uống C. glucocorticoid đường tiêm B. glucocorticoid bôi tại chỗ 94. Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp? A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm D. Tất cả các đáp án trên B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3) 95. Vấn đề phục hồi chức năng ở người già? A. Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn B. Tự tập luyện D. Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành