2000 câu hỏi ôn tập – Bài 9FREENội khoa cơ sở 1. Liều lượng Gardenal trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? B. 1-1,5 A. 0,5-1 D. 3-4 C. 2-3 2. Nguyên tắc cho thuốc hormone giáp? A. Ở người trẻ, liều bắt đầu 100 μg/ngày D. Theo dõi biến chứng suy giáp B. Ở người trẻ, liều bắt đầu 50 μg/ngày C. Ở người lớn tuổi, liều thấp và tăng liều dần 3. Điều trị Basedow ở phụ nữ mang thai? D. A và B đúng B. Không dùng iod trong quá trình điều trị A. Chống chỉ định điều trị I131 C. Điều trị nội khoa 4. Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do? A. Kháng thể kháng TPO D. Kháng thể kháng MIC B. Kháng thể kháng thụ thể TSH C. Kháng thể kháng Tg 5. Hội chứng Lennox - Gastaut gồm các dấu chứng sau ngoại trừ? C. Mất trương lực B. Cơn co cứng A. Vắng ý thức D. Tình trạng tinh thần bình thường 6. Triệu chứng cơ năng nào sau đây là điển hình của bướu giáp dịch tễ? B. Ít nói, giảm tập trung A. Lãnh cảm, chậm phát triển D. Đần độn, chậm phát triển C. Kém phát triển về thể chất 7. Tác dụng phụ khi dùng thuốc ở người già? B. Ít gặp hơn ở người trẻ C. Ngắn hơn ở người trẻ D. Câu B, C đúng A. Hay gặp hơn ở người trẻ 8. Chi tiết sau đây không phải là đặc điểm bệnh lý tuổi già? C. Tuổi già không phải là bệnh nhưng sự già tạo điều kiện cho bệnh phát sinh D. Khả năng phục hồi chậm A. Tính chất đa bệnh lý B. Triệu chứng bệnh thường điển hình 9. Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng? C. 5 mg D. 6 mg A. 3 mg B. 4 mg 10. Cơn động kinh cục bộ thường gặp nhất là? A. Cục bộ vận động C. Cục bộ thực vật B. Cục bộ cảm giác D. Cục bộ toàn bộ hóa 11. Vấn đề phục hồi chức năng ở người già? A. Luôn luôn có thầy thuốc giúp đỡ D. Tiến hành tự giác trên cơ sở khoa học B. Tự tập luyện C. Bằng những bài tập thể dục cho người lớn 12. Dùng dung dich lugol (iode) có tác dụng? D. các câu A, B và C đều đúng A. ức chế tuyến giáp C. tổng hợp Hormone giáp B. cường giáp 13. Thuốc nào sau đây được lựa chọn trong trạng thái động kinh? A. Clonazépam D. Vigabatrin B. Dépakine C. Tégrétol 14. Đặc điểm phù niêm trong Basedow? B. Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn A. Tỉ lệ gặp 2-3%; Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng C. Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi D. Tất cả các đáp án trên 15. Thyroxin có tác dụng nữa đời là? A. Nửa ngày D. Một tháng B. Một ngày C. Một tuần 16. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ điều sau? A. Cơn cục bộ D. Cơn co cứng cơ C. Cơn mất trương lực B. Cơn giật cơ 2 bên 17. Chấn thương sọ não có thể gây nhiều loại động kinh ngoại trừ? A. Cơn cục bộ toàn bộ hóa C. Cơn vắng ý thức B. Cơn cứng giật cơ D. Cơn cục bộ đơn thuần 18. Việc phục hồi chức năng ở người già? D. Câu B, C đúng B. Bắt đầu sớm A. Không vội vàng C. Trên cơ sở khoa học 19. Đặc trựng điện não đồ trong giai đoạn co giật của động kinh cơn lớn là? D. Gai-sóng chậm C. Sóng chậm-họn B. Nhọn-gai A. Sóng chậm 20. Đặc điểm nào sau đây không thuộc động kinh cơn bé? A. Rơi chén đủa khi ăn B. Tuổi từ 3-12 C. Mất ý thức trong tích tắc D. Điện não đồ trên một vài đọa trình có sóng biên độ cao 21. Iode- Basedow là do? D. Câu A và C đúng B. Dùng thyroxine kéo dài C. Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tễ A. Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp 22. Thời gian điều trị bướu giáp dịch tễ tối thiểu là? B. 4 tuần C. 6 tháng D. 4 tháng A. 20 ngày 23. Trong bướu giáp đơn, chọn kết quả xét nghiệm nào sau đây là đúng? D. Độ tập trung iode có thể cao C. Chụp nhấp nháy tuyến giáp có hình bàn cờ A. TSH cực nhạy cao B. Độ tập trung iode thấp 24. Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng? A. dưới 3000 C. dưới 2000 B. dưới 2500 D. dưới 1200 25. Siêu âm tuyến giáp trong Basedow có đặc điểm? B. eo tuyến dày C. cấu trúc không đồng nhất, giảm âm, hình ảnh đám cháy D. tất cả các biểu hiện trên A. tuyến giáp phì đại 26. Liều lượng Dépakine trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? C. 25 A. 15 D. 30 B. 20 27. U tế bào não nào dưới đây ít gây động kinh nhất? B. U màng não A. Di căn não C. U tế bào hình sao D. U lành tính 28. Động tác tự động nào sau đây là nguy hiểm nhất trong động kinh thái dương? D. Động tác như lái xe A. Cơn nhai C. Đi lang thang B. Quay mắt đầu 29. Cơn cục bộ toàn bộ hóa cần phân biệt với cơn động kinh nào sau đây? D. Động kinh liên tục C. Trạng thái động kinh B. Cơn lớn A. Cơn bé 30. Thuốc nào sau đây không điều trị cho động kinh cơn bé? D. Tridione B. Gardenal C. Zarontin A. Dépakine 31. Biểu hiện ngoại biên của Basedow là? B. Liên quan đến màng xương, có thể có phản ứng tổ chức mềm, tái và nhiệt độ bình thường A. Đầu các ngón tay và các ngón chân, biến dạng hình dùi trống D. Tất cả các đáp án trên C. Dấu chứng tiêu móng tay (onycholysis) 32. U tế bào não nào sau đây ít gây động kinh nhất? D. U ác tính A. U tế bào ít nhánh B. U màng não C. U tế bào hình sao 33. Trong quá trình điều trị tuyến giáp tăng thể tích là do? A. Tăng TSH B. Giảm T4 D. Giảm FT3 C. Giảm FT4 34. Thuốc có thể làm chậm nhịp tim trong nhiểm độc giáp do Basedow là? B. Kháng giáp tổng hợp C. Iode D. A và B đúng A. Propranolol 35. Thuốc điều tri trong suy tim basedow giai đoạn đầu là? D. A và C đúng C. ức chế bêta B. digoxin A. kháng giáp 36. Tuổi thọ trung bình của giới nữ Việt nam (tài liệu 1992)? D. 66 A. 51 C. 58,7 B. 57 37. Thuốc sử dụng trong cơn bão giáp là? D. Tất cả các thuốc trên C. Phenolbarbital B. Glucocorticoide A. Kháng giáp tổng hợp 38. Phản ứng chuyển hóa xảy ra trong cơn động kinh không gây? D. Giảm lưu lượng máu nơi tổn thương B. Tăng hấp thụ glucose tại chỗ C. Tăng kích thích các nơron A. Giảm canxi 39. Tác dụng thuốc ở người già? C. Bài xuất tốt hơn D. Tất cả ý trên sai A. Tốc độ chuyển hoá nhanh hơn B. Khả năng chống độc tốt hơn 40. Câu nào sau đây là không đúng? B. Thyroxine nên dùng buổi sáng D. T3 dùng buổi tối là tốt C. Levothyrox là tên thị trường của Thyroxin A. Levothyrox có 1/2 đời là 7 ngày 41. Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau? C. Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5 B. Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5 A. Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 D. Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5 42. Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với định nghĩa của động kinh? C. Không định hình B. Chu kỳ và tái phát A. Đột khởi D. Điện não đồ có đợt sóng kịch phát 43. Với Lugol? B. Thời gian tác dụng ngắn hơn so với loại dầu iode D. Câu A, B đúng A. Gồm 5g I2 + 10g IK trong 100ml C. Cho một lần buổi sáng 44. TSH ở mức bình thường-thấp trong quá trình điều trị hormone giáp ở bệnh nhân bướu giáp đơn, thì xử trí như sau? B. Giảm 1/3 liều điều trị D. Ngưng điều trị C. Giảm nữa liều điều trị A. Tăng liều thuốc 45. Mức độ thiếu iode niệu, hãy chọn câu đúng? C. Mức độ nặng < 35g/ngày A. Mức độ nhẹ: 50 - 100g/ngày D. Tất cả đều đúng B. Mức độ trung bình: 35 - 49 g/ngày 46. Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là? C. Gầy D. Không có triệu chứng đặc hiệu A. Sợ lạnh B. Hồi hộp 47. Biến chứng xuất huyết trong bướu thường có biểu hiện sau? C. Có thể có dấu chèn ép B. Bướu to nhanh đau và nóng D. Câu B và C đúng A. Bướu to và cứng và đỏ 48. Triệu chứng nào sau đây không thuộc cơn cục bộ phức tạp? B. Nhìn thấy cảnh xa lạ D. Co giật ở môi C. Cười ép buộc A. Ngửi mùi khó chịu 49. Thuốc nào sau đây có thể điều trị cho cơn lớn, cơn bé, cơn cục bộ đơn thuần hay cơn phức tạp? D. Vigabatrin A. Carbamazépine C. Barbituric B. Dépakine 50. Thuốc có tác dụng phóng thích hormone giáp? C. Propranolol B. Kháng giáp D. A và B đều đúng A. Iode 51. Iode cần thiết cho cơ thể vì? A. Phụ trách sự phát dục cơ thể C. Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ D. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp B. Làm chậm sự chuyển hóa tế bào 52. Trong bướu giáp dịch tễ? B. T3, T4 cao, TSH cực nhạy bình thường D. Iode máu thấp, TSH cực nhạy thấp A. Nồng độ iode vô cơ cao, TSH cực nhạy bình thường C. Nồng độ iode niệu thấp, T4 bình thường 53. Liều lượng Tégrétol trong điều trị động kinh ở người lớn theo cân nặng là mấy mg? A. 5 C. 10 B. 7 D. 15 54. Thuốc nào sau đây không tác dụng đến động kinh cục bộ phức tạp? B. Tégrétol D. Zarontin A. Dépakine C. Vigabatrin 55. Hiện diện trong máu bệnh nhân Basedow một số kháng thể chống lại tuyến giáp như? C. Kháng thể kháng thyroglobulin (Tg) B. Kháng thể kháng enzym peroxydase giáp (TPO) A. Kháng thể kích thích thụ thể TSH (đặc hiệu của bệnh Basedow) D. Tất cả các thành phần trên 56. Loại thuốc nào sau đây thuộc T3? C. Liothyronine B. Levothyrox A. Levothyroxine D. Levothyroxine 57. Bệnh lý tuyến giáp hay gặp ở người lớn tuổi là? C. Addison A. Hashimoto D. Suy giáp B. Cushing 58. Động kinh ở lứa tuổi 20-50 do u chiếm mấy %? A. 30 B. 45 D. 75 C. 60 59. Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp? B. FT4 và TSH us C. Kiểm tra chức năng gan D. A, B và C đều đúng A. Kiểm tra công thức bạch cầu định kì 60. Một số nguyên tắc khi điều trị hormone giáp ở bệnh nhân già? C. Liều khởi đầu 50 μg/ngày B. Liều khởi đầu 50 mg/ngày A. Liều khởi đầu 100 μg/ngày D. Liều cao khởi đầu, rồi giảm liều dần 61. Sự cung cấp iode trong điều trị dự phòng được đánh giá tốt, khi nồng độ iode trong nước tiểu trung bình từ? B. 0,1-0,2gr iode/L C. 100-200μg iode/L A. 0,3-0,5 mg iode/L D. 150-300μg iode/L 62. Các hình thái bướu giáp đơn là? A. Bướu mạch, lan tỏa D. Bướu hòn, dính vào da B. Bướu lan tỏa, hoặc hòn C. Bướu xâm lấn, dạng keo 63. Vệ sinh phòng bệnh ở người có tuổi? B. Không nên dùng thuốc ngủ cho người già A. Ăn uống hợp lý D. Đã nghỉ hưu thì không nên tham gia công việc C. Cường độ vận động tối đa có thể được 64. Iode trộn trong muối cung cấp hàng ngày chừng? D. 60-100 mg >11 tuổi C. 35 mg 6-12 tháng tuổi A. 150-300 μg/ngày B. 125-150 mg ở người lớn 65. Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là? B. Colcichine C. Cyclosporine D. Tất cả các thuốc trên A. Propranolol 66. Bệnh phế quản, phổi thường gặp ở người lớn tuổi là? D. Viêm xoang B. Viêm phổi thùy C. Hen phế quàn ngoại sinh A. Viêm phế quản mạn 67. Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là? A. Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp C. Ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi B. Ức chế khử iod tuyến giáp D. Tất cả các đáp án trên 68. Thuốc nào sau đây có tác dụng tốt nhất trên cơn cục bộ phức tạp? D. Vigabatrin C. Tégrétol A. Dépakine B. Rivotril 69. Bướu cổ dịch tễ được xác định khi số bệnh nhân bị bướu cổ trong quần thể dân chúng là? C. 10% B. 20% A. ≥20% D. ≥10% 70. Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim? C. suy tim trái B. suy tim phải D. suy tim phải lẩn trái A. suy tim tăng cung lượng 71. Phù niêm trước xương chày được sử dụng thuốc? C. glucocorticoid đường tiêm A. glucocorticoid đường uống D. glucocorticoid không hiệu quả B. glucocorticoid bôi tại chỗ 72. Sau khi phẫu thuật, phải thường xuyên kiểm tra? C. Chụp nhấp nháy ghi hình tuyến giáp A. Mạch nhiệt HA B. Siêu âm tuyến giáp D. FT3, FT4, TSH cực nhạy 73. Nguyên tắc điều trị bệnh tuổi già? A. Điều trị luôn luôn phải dùng thuốc vì cơ thể già đề kháng kém C. Thuốc nên dùng đường tiêm để có tác dụng tối ưu D. Nên dùng thuốc trợ tim rộng rãi B. Điều trị toàn diện 74. Một số tiêu chuẩn có thể ngưng thuốc kháng giáp? C. Kháng thể kháng thụ thể TSH (kích thích) không tìm thấy trong huyết thanh, sau nhiều lần xét nghiệm B. Thể tích tuyến giáp nhỏ lại (khảo sát theo siêu âm thể tích tuyến giáp (bình thường 18 - 20cm3) A. Dùng kháng giáp liều rất nhỏ sau một thời gian không thấy bệnh tái phát trở lại D. Tất cả các đáp án trên 75. Phẫu thuật với lão khoa? B. Đối với mổ phiên, cần tiền mê tốt trước khi mổ A. Mọi trường hợp cấp cứu phải mổ D. Câu A, C đúng C. Không cần công tác tư tưởng 76. Dấu chứng nào sau đây không thuộc giai đoạn đầu của động kinh cơn lớn? D. Thở ồn ào B. 2 mắt trợn ngược A. Các chi duỗi cứng C. Tiểu dầm 77. Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng? D. dưới 200 B. dưới 500 C. dưới 400 A. dưới 800 78. Bệnh tim mạch thường gặp ở người có tuổi là? B. Bệnh tim bẩm sinh A. Thấp tim D. Cơn đau thắt ngực C. Bệnh vô mạch (Takayashu) 79. Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng? C. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân A. Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám D. Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám B. Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân 80. Đối với bướu cổ dịch tễ, để đánh giá sự trầm trọng của thiếu hụt iode, cần xét nghiệm nào sau đây? D. Đo iode niệu/giờ B. Tính tỉ lệ iode niệu/iode máu A. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine niệu C. Tính tỉ lệ iode niệu/créatinine máu 81. Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng? D. Có hiệu quả thoáng qua A. Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn C. Viên 75 μg B. Hiệu quả tốt như Liothyronine 82. Vùng nào sau đây thiếu iode? B. Vùng ven thành phố D. Vùng biển A. Vùng có biên độ thấp, xa đại dương C. Vùng núi lửa 83. Điều trị bướu giáp dịch tể chủ yếu? D. Thyroxin 100-200mg/ngày A. Thyroxin 200-300mg/ngày C. Iode 1mg/ngày B. Triiodothyronin 25mg/ngày 84. Loại động kinh nào sau đây không thuộc cơn động kinh toàn thể theo phân loại của OMS 1981? A. Động kinh liên tục B. Cơn lớn D. Cơn mất trương lực C. Cơn giật cơ 85. Cơn cường giáp cấp thường xảy ra ở bệnh nhân Basedow? D. A, B và C đều đúng A. Không điều trị hoặc điều trị kém C. Khi điều trị triệt để (phẫu thuật, xạ trị liệu) không được chuẩn bị tốt B. Khởi phát sau một sang chấn (phẫu thuật, nhiễm trùng hô hấp, chấn thương, tai biến tim mạch, sau sinh 86. Tình hình tử vong của người có tuổi ở Bệnh viện Bạch Mai? B. Đa số chết vào mùa nóng D. Đa số chết trong ngày đầu vào viện A. Đa số chết vào mùa lạnh C. Đa số chết vào ban chiều 87. Nhóm thuốc ức chế tổng hợp hormone giáp? A. Carbimarole (neomercazole) B. Propylthiouracil (PTU) C. Benzylthiouracil (BTU) D. Tất cả các loại trên 88. Trong dầu Lipiodol? D. 1ml chứa 480mg iode B. Liều duy nhất bằng 2ml A. 1ml chứa 580mg iode C. Dự phòng trong 3-5 năm 89. Theo Tổ chức Y Tế thế giới, lứa tuổi người có tuổi là? C. 75-90 D. 90-100 B. 60-74 A. 45-59 90. Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng? B. Suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp C. Bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim giảm D. Các câu A, B và C đều đúng A. Rối loạn nhịp tim 91. Nguyên tắc dùng thuốc ở người già? A. Càng nhiều càng tốt D. Cần giảm liều B. Chọn đường dùng an toàn C. Cần tăng cao liều 92. Bướu cổ dịch tễ? C. Do dùng chất kháng giáp A. Do nhu cầu thyroxin thấp B. Do thiếu iode D. Do dùng iode quá nhiều 93. Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể? D. dùng 4 lần B. dùng 2 lần C. dùng 3 lần A. dùng 1 lần 94. Bướu cổ rải rác là sự phì đại tổ chức tuyến giáp có tính chất lành tính và? C. Có tính chất địa phương B. To từng phần tuyến giáp, không có triệu chứng suy hay cường giáp A. To toàn bộ tuyến giáp, không có tính chất viêm D. Câu A, B đúng 95. Khi dùng thuốc kháng giáp phối hợp với dung dịch iode như sau? C. 2 thứ dùng chung 1 lần D. A hoặc B đều được B. Iode dùng trước thuốc kháng giáp A. Thuốc kháng giáp trước dùng iode Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai