Tổng hợp ôn tập chung ModuleFREENội thận - tiết niệu Y Dược Hồ Chí Minh 1. Bệnh nhân nữ 45 tuổi đến khoa cấp cứu với cơn đau dữ dội vùng thắt lưng và cảm giác nóng rát khi đi tiểu. Xét nghiệm cấy nước tiểu được tiến hành và vi khuẩn gây bệnh là trực khuẩn Gram âm, mọc trên môi trường thạch MacConkey và không lên men đường lactose. Vi khuẩn nào được liệt kê sau đây có khả năng cao nhất là căn nguyên gây bệnh? B. Salmonella sp A. Proteus sp D. Klebsiella sp C. E. coli 2. Ion Natri có vai trò sinh học nào quan trọng nhất đối với cơ thể? D. Tạo áp suất thẩm thấu C. Tạo phức hợp co cơ B. Tạo áp suất keo A. Đông máu 3. Trong các áp suất tham gia vào quá trình lọc tại cầu thận, áp suất nào là động lực cơ bản? A. Áp suất thủy tĩnh của huyết tương B. Áp suất thủy tĩnh bao Bowman C. Áp suất keo huyết tương D. Áp suất keo bao Bowman 4. Một bệnh nhân phù phổi cấp nhập viện được sử dụng Furosemide để cấp cứu ban đầu. Đặc điểm dược động học nào sau đây được áp dụng trong trường hợp này? D. Thải trừ mạnh qua thận C. Phân bố mạnh vào phổi B. Thời gian đạt nồng độ đỉnh ngắn A. Không gắn vào protein huyết tương 5. Trong các bệnh lý của thận, dấu hiệu lượng nước tiểu 24h giảm rõ rệt so với bình thường mà không phải bất thường trong nhập nước và bài xuất theo đường khác ngoài thận, dấu hiệu đó nói lên điều gì? C. Do có bệnh lý gì đó ở hệ thống tiết niệu cần xác định B. Do có tổn thương gì đó ở cầu thận hay ống thận 1 hay 2 bên D. Do có sự giảm bài tiết nước tiểu của thận và phản ánh tình trạng suy thận A. Có thể do bệnh lý viêm cầu thận hay viêm thận mạn 6. Cơ chế phù trong hội chứng thận hư là gì? C. Do giảm lưu lượng lọc ở cầu thận gây ứ Na và nước D. Do mất nhiều protein qua nước tiểu làm giảm áp lực keo huyết tương và tăng dần hấp thu Na tại ống thận A. Do tăng tái hấp thu Na và nước ở ống thận vì có tăng tiết Aldosterol thứ phát B. Do protein thoát ra qua cầu thận nhiều lần cản trở bài tiết nước tiểu ra ngoài 7. Dịch lọc là sản phẩm của quá trình lọc tại cầu thận. Đặc điểm nào sau đây là của dịch lọc? A. Không có protein trọng lượng phân tử nhỏ C. Thành phần giống huyết tương D. Không có protein trọng lượng phân tử lớn B. Có thành phần protein giống huyết tương 8. Thận tham gia điều hòa huyết áp qua renin, renin do tế bào nào sản xuất? D. Tế bào hạt của bộ máy cận cầu thận C. Tế bào nội mô B. Tế bào biểu mô cầu thận A. Tế bào Macula densa của bộ máy cận cầu thận 9. Trong tổn thương cơ bản của cầu thận, tổn thương tăng sinh là: C. Tăng sinh tế bào A. Tăng sinh cả 3 thành phần B. Tăng sinh chất cơ bản màng đáy D. Tăng sinh chất gian mạch 10. Một bệnh nhân tăng huyết áp được chẩn đoán là do tăng bài tiết hormone aldosterone. Khi làm xét nghiệm giải đồ, kết quả nào sau đây là phù hợp? C. Tăng K, hạ Na máu A. Tăng Na, hạ K máu B. Hạ K và Na máu D. Tăng K và Na máu 11. Cặp đệm nào quan trọng nhất trong huyết tương? D. H₂CO₃/Na₂CO₃ B. NaH₂PO₄/Na₂HPO₄ A. H₃PO₄/Na₃PO₄ C. H₂CO₃/NaHCO₃ 12. Bệnh nhân nam 12 tuổi xuất hiện sốt 39℃, tiểu ít và buốt, nước tiểu đỏ đụ Kết quả cấy nước tiểu giữa dòng cho kết quả 10⁴ vi khuẩn E.coli/ml nước tiểu. Trong các hướng xử trí sau, hướng nào là phù hợp nhất với bệnh nhân? A. Theo dõi thêm tình trạng bệnh của bệnh nhân trong vài ngày D. Siêu âm hệ thống tiết niệu để tìm sỏi tiết niệu C. Lấy lại mẫu nước tiểu và cấy vi khuẩn B. Điều trị nhiễm khuẩn tiết niệu cho bệnh nhân 13. Một bệnh nhân được chẩn đoán là hội chứng thận hư, xét nghiệm nước tiểu thấy xuất hiện protein. Kết quả xét nghiệm này thể hiện thành phần nào trong thận đã bị tổn thương? A. Màng lọc cầu thận D. Ống lượn gần B. Bọc Bowman C. Ống lượn xa 14. Ion Natri được chuyển hóa tại thận như thế nào? A. Lọc tại cầu thận và hấp thu tại ống lượn của thận D. Lọc tại cầu thận và hấp thu tại ống lượn xa của thận B. Lọc tại cầu thận và bài tiết tại ống thận C. Lọc tại cầu thận và tái hấp thu tại ống thận 15. Đỉnh của bàng quang hướng ra trước và lên trên, cấu trúc nào treo đỉnh của bàng quang vào thành bụng trước? C. Dây chằng gian hố D. Dây chằng tròn A. Dây chằng tĩnh mạch B. Dây chằng rốn giữa 16. Ở nữ giới, tại đáy của dây chằng rộng, niệu quản liên quan với động mạch tử cung như thế nào? C. Niệu quản bắt chéo qua phía trước dưới động mạch tử cung A. Động mạch tử cung chạy ở phía trong niệu quản D. Niệu quản chạy ở phía dưới động mạch tử cung B. Động mạch tử cung bắt chéo qua phía trước trên niệu quản 17. Trong bệnh viêm thận tự miễn gặp ở bệnh lupus ban đỏ hệ thống, yếu tố kháng nguyên khởi phát phản ứng viêm là gì? A. Do các lympho T tự phản ứng chống lại các tự kháng nguyên tại cầu thận gây viêm B. Kháng nguyên là các thành phần của vi khuẩn liên cầu bị nhiễm trước đó D. Các tự kháng nguyên là protein của cơ thể kết hợp với tự kháng thể lắng đọng ở cầu thận C. Các protein ở màng lọc cầu thận đóng vai trò là tự kháng nguyên 18. Trong tổn thương cơ bản của cầu thận, tổn thương "Hình liềm" liên quan tới tế bào nào? C. Nội mô huyết quản A. Biểu mô lá thành B. Trung mô D. Biểu mô lá tạng 19. Trong các thành phần sau của thận, thành phần nào vừa là đơn vị chức năng vừa là đơn vị cấu tạo của thận? B. Niệu quản C. Đài thận D. Nephron A. Bể thận 20. Trong các thay đổi miễn dịch thì biểu hiện thay đổi nào được cho là rõ rệt có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hội chứng thận hư? D. Có bất thường về hàm lượng 1 số loại cytokines trong máu C. Có lắng đọng phức hợp miễn dịch giữa màng nền cầu thận và tế bào có chân A. Tăng gamma globulin trong huyết thanh bệnh nhân B. Tăng số lượng bạch cầu lympho B trong máu bệnh nhân 21. Khi nồng độ chất hòa tan, thể tích nước tiểu bị thay đổi, áp lực trong bàng quang sẽ tăng lên trong trường hợp nào? C. Nồng độ chất hòa tan trong nước tiểu giảm A. Nồng độ chất hòa tan trong nước tiểu tăng D. Thể tích nước tiểu giảm B. Thể tích nước tiểu tăng 22. Ion Kali được chuyển hóa tại thận như thế nào? C. Lọc tại cầu thận và tái hấp thu tại ống thận B. Lọc tại cầu thận và bài tiết tại ống thận A. Lọc tại cầu thận và hấp thu tại ống lượn của thận D. Lọc tại cầu thận và hấp thu tại ống lượn xa của thận 23. Niệu đạo nam giới có những chỗ phình và những chỗ hẹp xen kẽ nhau. Hãy cho biết vị trí hẹp ở thấp nhất của niệu đạo là vị trí nào? B. Đoạn niệu đạo màng C. Đoạn niệu đạo thành A. Miệng sáo dương vật D. Đoạn niệu đạo xốp 24. Trong viêm mạn tính tổn thương cấu trúc làm mất chức năng cầu thận hay ống thận? B. Tổn thương nhiều ở màng đáy cầu thận làm mất chức năng lọc của cầu thận A. Tổn thương ở ống thận làm mất chức năng ống thận C. Tổn thương ở cầu thận làm mất chức năng cầu thận D. Tổn thương cả ở cầu thận và ống thận làm mất chức năng của nhiều đơn vị thận 25. Yếu tố nào khởi phát phản ứng viêm tại cầu thận trong bệnh viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu khuẩn? B. Do các thực bào bị kích thích gây ra phản ứng viêm tại chỗ A. Do viêm cầu thận tiết ra các yếu tố phát động phản ứng viêm C. Do bổ thể hoạt hoá kéo theo sự thâm nhiễm các tế bào thực bào D. Do phức hợp miễn dịch lưu hành lắng đọng tại cầu thận 26. Mức lọc cầu thận có liên quan như thế nào với hệ số thanh thải creatinin? B. Chính là hệ số thanh thải creatinin D. Bằng 10% hệ số thanh thải creatinin C. Lớn hơn 10% hệ số thanh thải creatinin A. Thấp hơn 10% hệ số thanh thải creatinin 27. Ở đoạn bụng, niệu quản trái chạy trước cơ thắt lưng và bắt chéo qua phía trước cấu trúc nào để đi vào chậu hông? B. Động mạch chậu chung C. Mạc treo đại tràng sigma A. Thần kinh sinh dục đùi D. Động mạch chậu ngoài 28. Cơ chế chính của biểu hiện phù trong viêm cầu thận cấp là gì? B. Do tăng tái hấp thu nước tại ống thận C. Do mất protein qua nước tiểu ở cầu thận viêm A. Do phối hợp ứ của Na và giảm protein trong máu D. Do giảm lọc nước và Na qua cầu thận nên ứ Na và nước trong cơ thể 29. Khi có sỏi tiết niệu, áp suất nào sau đây tăng? C. Áp suất lọc B. Áp suất bọc Bowman D. Áp suất thủy tĩnh huyết tương A. Áp suất keo huyết tương 30. Trong các đoạn của nephron tái hấp thu glucose xảy ra ở vị trí nào trong thận? D. Ống góp C. Ống lượn xa A. Ống lượn gần B. Quai Henle 31. Đơn vị tính mức lọc cầu thận là gì? D. mmol/L A. µmol/L B. ml/phút C. ml/24h 32. Vị trí nào sau đây có thể gặp sỏi niệu quản trên phim Xquang hệ tiết niệu? A. Ngang mức đường giữa đòn D. Ngang mức gai ngồi B. Ngang mức khớp mu C. Ngang mức đốt sống L1 33. Niệu đạo là đường dẫn nước tiểu từ bàng quang ra ngoài, niệu đạo nam dài hơn so với niệu đạo nữ. Về phương diện giải phẫu thì niệu đạo nam được chia thành mấy đoạn? A. 5 C. 3 B. 4 D. 2 34. Đơn vị cấu tạo và chức năng của thận là: D. Quai Henle C. Ống góp A. Ống sinh niệu B. Ống lượn 35. Bệnh nhân nữ 60 tuổi nhập viện sau đột quỵ và bị sốt cao rét run. Bệnh nhân được đặt ống thông tiểu do không tự chủ và được chỉ định cephalosporin để điều trị viêm phổi. Kết quả cấy máu mọc cầu khuẩn Gram dương, catalase âm tính và có khả năng phát triển tốt trong môi trường có natri clorua 6,5%. Vi khuẩn nào sau đây có khả năng cao nhất là căn nguyên gây bệnh? D. Staphylococcus aureus C. Streptococcus pyogenes A. Enterococcus faecalis B. Staphylococcus epidermidis 36. Sóng nhu động trong niệu quản được tạo thành do yếu tố nào sau đây? C. Thể tích nước tiểu trong bàng quang A. Thể tích nước tiểu trong bể thận D. Giãn cơ bàng quang B. Co cơ bàng quang 37. Trong các cơ chế điều hòa lưu lượng lọc tại cầu thận, cơ chế nào là quan trọng nhất? D. Thần kinh giao cảm B. Cơ chế tự điều hòa huyết áp tại thận C. Cân bằng chức năng cầu - ống thận A. Hormon 38. Ở người bình thường, vì sao nitrit không có trong nước tiểu? C. Nồng độ trong máu quá thấp B. Được tái hấp thu hết ở ống thận A. Kích thước lớn, không được lọc D. Không có enzyme oxy hóa nitrat 39. Cơ chế chính của biểu hiện phù trong viêm cầu thận mạn: B. Do tăng tái hấp thu Na ở ống thận A. Do mất protein qua nước tiểu gây giảm protein máu C. Do tăng tiết renin làm tăng tái hấp thu Na ở ống thận D. Do giảm lưu lượng lọc ở cầu thận làm ứ nước 40. Trong tổn thương cơ bản của cầu thận, tổn thương cục bộ là: B. Một số các cầu thận C. Toàn bộ một cầu thận D. Một phần của cầu thận A. Tới tất cả các cầu thận 41. Ở người bình thường, vì sao protein không có trong nước tiểu? B. Protein có kích thước lớn, tích điện trái dấu với màng lọc cầu thận D. Protein có kích thước nhỏ, tích điện trái dấu với màng lọc cầu thận C. Protein có kích thước nhỏ, tích điện cùng dấu với màng lọc cầu thận A. Protein có kích thước lớn, tích điện cùng dấu với màng lọc cầu thận 42. Dịch lọc là sản phẩm của cầu thận, đâu là đặc điểm của dịch lọc? A. Có protein C. Có tế bào máu B. Thành phần gần giống huyết tương D. Có nhiều albumin 43. Acetazolamid có hiệu quả tốt trong điều trị tăng nhãn áp do ức chế enzyme carbonic anhydrase tại tế bào ống thận. Tác dụng dược lý nào sau đây được giải thích bởi cơ chế tác dụng đó? C. Tăng thải trừ HCO₃⁻, Na⁺ và K⁺ A. Giảm Ca²⁺ niệu, tăng thải trừ Mg²⁺ D. Tăng K⁺ máu B. Tăng sản xuất dịch não tủy và thủy dịch 44. Creatinine được chuyển hóa tại thận như thế nào? B. Lọc tại cầu thận, bài tiết tại ống thận C. Lọc tại cầu thận, tái hấp thu tại ống thận D. Lọc tại cầu thận, bài tiết và tái hấp thu tại ống thận A. Chỉ được lọc tại cầu thận, không bị tái hấp thu và bài tiết tại ống thận 45. Ion H⁺ được chuyển hóa như thế nào tại thận? A. Lọc tại cầu thận và hấp thu tại ống lượn của thận B. Lọc tại cầu thận và bài tiết tại ống thận C. Lọc tại cầu thận và tái hấp thu tại ống thận D. Lọc tại cầu thận và hấp thu tại ống lượn xa của thận 46. Sự xuất hiện protein niệu là do tổn thương thành phần nào của cầu thận: A. Màng lọc cầu thận D. Khoang Bowman C. Các tế bào biểu mô lá thành B. Tế bào gian mạch 47. Quan sát hình ảnh sau và chỉ ra đây là phương pháp nào nhằm xác định khả năng tiết beta-lactamase phổ rộng (ESBL) của vi khuẩn? A. Phương pháp xác định MIC C. Phương pháp E-test D. Phương pháp kháng sinh kết hợp B. Phương pháp thử kép với 2 khoanh kháng sinh 48. Dấu hiệu gián tiếp của sỏi niệu quản trên siêu âm là: A. Hình ảnh giãn đài bể thận và niệu quản 2 bên D. Hình ảnh giảm âm kèm bóng cản của sỏi C. Hình ảnh giãn đường bài xuất phía trên vị trí sỏi B. Hình ảnh tăng âm kèm bóng cản của sỏi 49. Cơ chế chính của phù trong bệnh thận hư nhiễm mỡ là gì? B. Do giảm lưu lượng lọc ở cầu thận, kém đào thải Na A. Do phối hợp giảm bài tiết Na ở cầu thận và tăng tái hấp thu Na và nước tại ống thận C. Do tăng tiết Aldosterol làm tăng tái hấp thu Na và nước tại ống thận D. Do đào thải nhiều protein qua nước tiểu làm giảm protein trong máu gây giảm áp lực keo 50. Trong bệnh thận hư nhiễm mỡ yếu tố nào quyết định sự mất protein qua nước tiểu nhiều? D. Thay đổi tính thấm màng lọc cầu thận vì thay đổi tích điện của tế bào màng lọc cầu thận C. Tổn thương màng lọc làm lỗ lọc rộng ra do đó protein thoát ra dễ dàng B. Do tổn thương tế bào ống thận làm giảm tái hấp thu các protein A. Do các phần tử protein của bệnh nhân đã bị biến đổi tính chất dễ thoát ra ngoài qua cầu thận 51. Tế bào biểu mô ống thận có nhiều vi nhung mao thuộc thành phần nào sau đây? A. Ống lượn gần D. Ống lượn xa C. Ống nhú B. Ống góp 52. Áp suất keo tham gia vào cơ chế lọc tại cầu thận, áp suất này có vai trò như thế nào với quá trình lọc? A. Giữ nước và các chất hòa tan ở lại bao Bowman D. Giữ nước và các chất hòa tan ở lại huyết tương mao mạch C. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bao Bowman sang huyết tương mao mạch B. Đẩy nước và các chất hòa tan từ huyết tương mao mạch sang bao Bowman 53. Tăng sinh tế bào nội mạch liên quan đến? B. Tế bào ở mặt trong của màng đáy Bowman D. Tế bào phía mặt trong màng đáy mao mạch cầu thận A. Tế bào ở phía ngoài màng đáy mao mạch cầu thận C. Tế bào ở mặt ngoài của tế bào có chân 54. Khi hormone ADH trong cơ thể tăng bài tiết sẽ làm biến đổi như thế nào thể tích nước tiểu và máu? A. Tăng thể tích nước tiểu và máu bị pha loãng B. Giảm thể tích nước tiểu và máu bị cô đặc D. Giảm thể tích nước tiểu và máu bị pha loãng C. Tăng thể tích nước tiểu và máu bị cô đặc 55. Trong nước tiểu người bình thường có chứa chất hữu cơ nào? A. Bilirubin B. Protein D. Glucose C. Urobilinogen 56. Ở người bình thường, vì sao nitrit không có trong nước tiểu? C. Không có enzyme oxy hóa nitrat D. Nồng độ trong máu quá thấp A. Được tái hấp thu hết ở ống thận B. Kích thước quá lớn, không được lọc 57. Tiểu tiện là một phản xạ, ở người lớn trung tâm của phản xạ này nằm chủ yếu ở vị trí nào? B. Tiểu não D. Hành não A. Cầu não C. Tủy sống 58. Hormon ADH có vai trò làm tăng tái hấp thu nước ở thận. Vị trí nào trong thận sự tái hấp thu nước do hormone nào quyết định? A. Ống lượn xa và quai Henle D. Ống lượn gần và ống góp B. Ống lượn xa và ống góp C. Ống lượn gần và quai Henle 59. Khi áp suất lọc của cầu thận = 5mmHg, số lượng nước tiểu thay đổi như thế nào: C. Bình thường A. Đa niệu B. Thiểu niệu D. Vô niệu 60. 1 cặp đệm có những thành phần nào? A. Acid yếu và base liên hợp D. Kiềm và muối C. Acid và muối B. Kiềm và acid liên hợp 61. Trong quá trình hình thành nước tiểu của thận, máu trong mao mạch sẽ lọc qua mấy lớp của hàng rào lọc để tạo nước tiểu đầu tiên? C. 3 lớp A. 1 lớp B. 2 lớp D. 4 lớp 62. Ở người bình thường, vì sao cetonic không có trong nước tiểu? C. Thoái hóa hết ở lòng ống thận D. Nồng độ trong máu quá thấp B. Kích thước quá lớn, không được lọc A. Được tái hấp thu hết ở ống thận 63. Đặc điểm nào sau đây của viêm cầu thận mạn tính? D. Thận teo, màng đáy cầu thận dày đều khắp, mất chân các tế bào có chân A. Thận to, vỏ thận trơn nhẵn dễ bóc tách, có nhiều ổ áp xe B. Thận to, tăng sinh tế bào nội mô, tế bào biểu mô có chân C. Thận teo, vỏ thận dính khó bóc tách, các cầu thận xơ hóa 64. Chỉ số HCO₃⁻ có ý nghĩa như thế nào trong đánh giá tình trạng thăng bằng acid base của cơ thể? B. Đánh giá dự trữ kiềm D. Đánh giá chức năng thận C. Đánh giá bicarbonate thực A. Đánh giá tình trạng rối loạn toan kiềm 65. Enzyme carbonic anhydrase có vai trò xúc tác cho phản ứng tạo thành H₂CO₃ từ CO₂ và H₂O. Như vậy, ức chế enzyme anhydrase tại tế bào ống thận sẽ dẫn đến kết quả nào sau đây? C. Nhiễm kiềm chuyển hóa B. Tăng lượng Na⁺ D. Giảm lượng H⁺ A. Tăng lượng K⁺ 66. Mức lọc cầu thận là gì? A. Số ml máu đến cầu thận trong 1 phút C. Số ml nước tiểu lọc qua cầu thận trong 1 phút B. Có trị số là hệ số thanh thải creatinin D. Là nồng độ creatinin máu và creatinin niệu 67. Ion Kali có vai trò sinh học nào quan trọng nhất đối với cơ thể? A. Co cơ B. Đông máu C. Tạo áp suất keo D. Duy trì điện thế màng tế bào 68. Ion HCO₃⁻ được chuyển hóa như nào tại thận? C. Lọc tại cầu thận và bài tiết tại ống thận A. Lọc tại cầu thận và tái hấp thu hoàn toàn tại ống thận B. Lọc tại cầu thận và tái hấp thu 1 phần tại ống lượn gần của thận D. Lọc tại cầu thận và hấp thu 1 phần tại ống lượn xa của thận 69. Trong quá trình hình thành và phát triển của niệu đạo, niệu đạo nam có nguồn gốc từ lá phôi nào? D. Nội bì và trung bì B. Hạ bì và thượng bì A. Ngoại bì và trung bì C. Nội bì và ngoại bì 70. Áp suất thủy tĩnh tham gia vào cơ chế lọc tại cầu thận, áp suất này có vai trò như nào với quá trình lọc? C. Giữ nước và các chất hòa tan ở lại bao Bowman D. Đẩy nước và các chất hòa tan từ huyết tương mao mạch sang bao Bowman B. Giữ nước và các chất hòa tan ở lại huyết tương mao mạch A. Đẩy nước và các chất hòa tan từ bọc Bowman sang huyết tương mao mạch 71. Sỏi đài bể thận thường được hình thành đầu tiên ở phần nào? C. Nhú thận B. Đài thận nhỏ D. Đài thận lớn A. Bể thận 72. Tổn thương cầu thận tối thiểu có đặc điểm? B. Là sự hợp nhất các chân của tế bào có chân A. Là nguyên nhân gây viêm cầu thận cấp C. Xảy ra đồng đều, lan tỏa D. Xảy ra không đồng đều, từng ổ 73. Một số vi khuẩn Gram âm thuộc họ Enterobacteriaceae có khả năng tiết ra beta-lactamase phổ rộng (ESBL - Extended spectrum n-lactamases). Xét nghiệm xác định ESBL nhằm tìm kiếm tác động cộng hưởng giữa oxymino - cephalosporin (cephalosporin mang nhóm oxymino) và clavulanate. Nhờ đó phân biệt được chủng vi khuẩn kháng thuốc vì nhiều lý do khá Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào không nhằm mục tiêu xác định ESBL? A. Phương pháp kháng sinh kết hợp (Combination disc test) D. Phương pháp E-test B. Phương pháp xác định MIC C. Phương pháp thử kép với 2 khoanh kháng sinh (Double disc test) 74. Chùm mao mạch Malpighi được tạo thành từ sự phân nhánh của: A. Tiểu động mạch đến D. Động mạch thẳng C. Tiểu tĩnh mạch B. Tiểu động mạch ra 75. Vi khuẩn nào sau đây là căn nguyên hàng đầu gây NKTN (nhiễm khuẩn tiết niệu)? D. Enterococcus faecalis A. Staphylococcus saprophyticus C. Escherichia coli B. Klebsiella pneumonia 76. Thiazide là 1 loại thuốc lợi tiểu tác dụng lên ống lượn xa và được sử dụng nhiều cho bệnh nhân tăng huyết áp. Cơ chế nào sau đây giải thích cho tác dụng dược lý của Thiazid? D. Tăng thải trừ Na⁺, K⁺ và Cl⁻ B. Ức chế tái hấp thu Na⁺, K⁺ và Cl⁻ C. Ức chế tái hấp thu Na⁺ và Cl⁻ A. Tăng thải trừ Na⁺ và Cl⁻ 77. Trong viêm ống thận cấp, yếu tố nào khởi phát phản ứng viêm ở ống thận? B. Do phức hợp miễn dịch lắng đọng ở cầu thận rồi lan sang ống thận phát động phản ứng viêm C. Do các thành phần bổ thể hoạt hoá gây thu hút các bạch cầu thực bào đến ống thận A. Do các chất độc sinh học từ ngoài vào làm bất hoạt các eufy ở các tế bào ống thận, gây tổn thương tế bào ống thận và gây viêm D. Do tổn thương cả cầu thận và ống thận bởi các tác nhân gây viêm chưa rõ bản chất 78. Thể tích nước tiểu của người trưởng thành bình thường là bao nhiêu? C. 0.7-1 l/24h D. 1.5-2 l/24h A. 1-1.5 l/24h B. 1-1.2 l/24h 79. Điểm đau niệu quản giữa bên trái nằm tương ứng với vị trí liên quan nào của niệu quản trái? C. Chỗ bắt chéo qua sau ĐM đại tràng D. Chỗ bắt chéo qua trước ĐM chậu chung B. Chỗ bắt chéo qua trước TM sinh dục A. Chỗ bắt chéo qua trước TM chậu ngoài 80. Ngoài nồng độ creatinin máu, cần các chỉ số nào để tính hệ số thanh thải creatin theo công thức của Cockroft Gault và MDRD? B. Cân nặng, giới C. Nồng độ creatin niệu A. Cân nặng, tuổi, giới D. V nước tiểu 24h 81. Ion Calci được chuyển hóa tại thận như thế nào? C. Lọc tại cầu thận và tái hấp thu tại ống thận D. Lọc tại cầu thận và hấp thu tại ống lượn xa của thận B. Lọc tại cầu thận và bài tiết tại ống thận A. Lọc tại cầu thận và hấp thu tại ống lượn của thận 82. Ở người bình thường, vì sao hồng cầu không có trong nước tiểu? D. Nồng độ trong máu quá thấp A. Được tái hấp thu hết ở ống thận C. Không có enzyme oxy hóa nitrat B. Kích thước lớn, không được lọc 83. Trong phản xạ tiểu tiện, khi cơ bàng quang co thắt thì cơ nào giãn ra để bài xuất nước tiểu? B. Cơ sàn chậu D. Cơ chóp A. Cơ thắt ngoài C. Cơ vòng niệu đạo 84. Hàm lượng protein huyết tương của người mắc hội chứng thận hư thường giảm dưới 60g/l được giải thích chủ yếu do cơ chế nào? D. Do bệnh nhân bị ứ nước gây phù nên protein bị pha loãng trong huyết tương C. Do gan giảm khả năng tổng hợp protein huyết tương B. Do protein huyết tương bị lọt qua màng lọc cầu thận ra ngoài theo nước tiểu A. Do protein huyết tương bị giáng hóa nhanh hơn bình thường 85. Ở người trưởng thành, khi muốn nhịn tiểu thì thành phần nào trong cung phản xạ tiểu tiện bị ức chế? C. Trung tâm tiểu tiện ở cầu não A. Trung tâm tiểu tiện ở tủy sống B. Thụ thể căng ở bàng quang D. Cơ thắt bàng quang 86. Bệnh nhân nữ 20 tuổi xuất hiện tiểu buốt, tiểu dắt và đau bụng vùng hạ vị. Mẫu nước tiểu giữa dòng không ly tâm được nhuộm soi chỉ ra có > 10 bạch cầu/ vi trường. Trong số các vi khuẩn sau, vi khuẩn nào có khả năng cao nhất là nguyên nhân gây bệnh? A. Escherichia coli C. Proteus vulgaris D. Staphylococcus saprophyticus B. Enterococcus faecalis 87. Tiểu tiện là một phản xạ, ở trẻ em trung tâm của phản xạ này nằm ở vị trí nào? B. Tiểu não D. Cầu não A. Tủy sống C. Hành não 88. Ngoài nồng độ creatinin máu, cần các chỉ số nào để tính hệ số thanh thải creatin theo công thức cổ điển? D. Nồng độ creatinin niệu, V nước tiểu 24h, cân nặng A. Nồng độ creatinin niệu, cân nặng, giới B. Nồng độ creatinin niệu 24h, tuổi, chiều cao C. Nồng độ creatinin niệu 24h, V nước tiểu 24h, diện tích da 89. Trong tổn thương ở cầu thận, hình ảnh đường viền đôi quan sát thấy ở vị trí nào? B. Nằm giữa các tế bào gian mạch C. Lằn trong chất nền gian mạch A. Mặt ngoài màng đáy các quai mao mạch ngoại vi D. Mặt trong lá thành của bao Bowman 90. Trong quá trình hình thành nước tiểu của thận, máu trong mao mạch sẽ lọc qua lớp nào đầu tiên? B. Màng đáy mao mạch C. Lỗ thủng tế bào nội mô A. Bào tương tế bào gian mạch D. Khe lọc giữa các tế bào có chân 91. Bệnh nhân nam 65 tuổi xuất hiện đi tiểu khó, tiểu dắt và tiểu có máu. Kết quả nhuộm Gram mẫu nước tiểu chỉ ra có trực khuẩn Gram âm. Nuôi cấy nước tiểu trên môi trường MacConkey mọc các khuẩn lạc không lên men đường lactose và trên môi trường thạch máu mọc khuẩn lạc không lan trên mặt thạch. Căn nguyên vi khuẩn nào được liệt kê sau đây có khả năng cao nhất là nguyên nhân gây nhiễm trùng đường tiết niệu ở bệnh nhân trên? C. Enterococcus faecalis D. Proteus vulgaris B. Pseudomonas aeruginosa A. Escherichia coli 92. Một bệnh nhân bị tổn thương cầu thận có biểu hiện phù. Trong trường hợp này các chất nào sau đây sẽ tăng tái hấp thu ở ống thận: A. HCO₃⁻ và nước B. Na⁺ và nước C. K⁺ và nước D. Cl⁻ và nước 93. Tiêu chuẩn xét nghiệm cấy đếm vi khuẩn mẫu nước tiểu giữa dòng để chẩn đoán 1 bệnh nhân bị NKTN là? B. Số lượng vi khuẩn > 10⁴ vi khuẩn/ ml D. Số lượng vi khuẩn > 10⁶ vi khuẩn/ ml A. Số lượng vi khuẩn > 10³ vi khuẩn/ ml C. Số lượng vi khuẩn > 10⁵ vi khuẩn/ ml 94. Furosemide là 1 thuộc lợi tiểu tác động vào nhánh lên quai Henle. Cơ chế nào sau đây giải thích cho tác dụng dược lý của Furosemid? D. Tăng thải trừ K⁺ và Cl⁻ A. Tăng thải trừ Na⁺, Cl⁻ và K⁺ B. Tăng thải trừ Na⁺, K⁺ C. Tăng thải trừ Na⁺ và Cl⁻ 95. Tổn thương tế bào nào có thể dẫn đến tổn thương màng lọc cầu thận? D. Tế bào nội mô C. Tế bào gian mạch B. Tế bào cận tiểu cầu A. Tế bào tiểu cầu thận 96. Ở người bình thường, vì sao glucose không có trong nước tiểu? B. Không được lọc tại cầu thận A. Được tái hấp thu hết ở ống lượn gần C. Thoái hóa hết ở lòng ống thận D. Được tái hấp thu hết ở ống lượn xa 97. Cơ chế chính của phù trong viêm thận mạn gây suy thận mạn? A. Do tăng tái hấp thu Na và nước ở ống thận D. Do tăng tiết aldosterol làm tăng tái hấp thu Na và nước ở ống thận B. Do tổn thương cầu thận làm giảm lọc và bài tiết Na C. Do teo thận làm số đơn vị thận bị giảm mất chức năng bài tiết Na và nước ra ngoài cơ thể 98. Viêm cầu thận cấp là một biến chứng có thể gặp sau khi bệnh nhân bị nhiễm khuẩn bởi vi khuẩn nào sau đây? C. Enterococcus faecalis A. Streptococcus agalactiae B. Streptococcus pneumonia D. Streptococcus pyogenes 99. Bệnh nhân nam 9 tuổi bị viêm cầu thận cấp xảy ra hai tuần sau khi điều trị viêm loét họng. Trong các yếu tố được liệt kê sau yếu tố nào là liên quan đến cơ chế bệnh sinh của bệnh viêm cầu thận cấp? C. Vỏ B. Protein màng A. Protein M D. Acid teichoic 100. Một người tăng huyết áp do suy thận, khi đó hệ renin-angiotensin trong cơ thể người này sẽ thay đổi như thế nào? B. Giảm bài tiết renin và giảm bài tiết angiotensinogen A. Tăng bài tiết renin và giảm bài tiết angiotensinogen D. Tăng bài tiết renin và tăng bài tiết angiotensinogen C. Giảm bài tiết renin và tăng bài tiết angiotensinogen Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM