Chẩn đoán viêm gan P1FREENội tiêu hóa Y Dược Hồ Chí Minh 1. Bệnh ứ sắt mô có đặc điểm: B. Ferritin tăng D. Tất cả đều đúng C. Độ bão hòa transferrin tăng A. Sắt huyết thanh tăng 2. Xét nghiệm chẩn đoán bệnh gan tự miễn, NGOẠI TRỪ: C. Kháng thể kháng ty thể: Antiactin antibodies (AAA) B. Kháng thể kháng cơ trơn: Anti - smooth muscle antibodies (ASMA) A. Kháng thể kháng nhân: Antinuclear antibodies (ANA) D. Kháng thể kháng DNA: Anti - DNA antibodies 3. Bệnh Wilson có đặc điểm: D. Tất cả đều sai C. Giảm α1 - antitrypsin B. Ferritin tăng A. Ceruloplasmin máu tăng 4. Viêm gan cấp khi thời gian diễn tiến của bệnh: B. > 6 tháng A. < 6 tháng D. > 3 tháng C. < 3 tháng 5. Thời kỳ vàng da trong viêm gan virus B cấp kéo dài trong bao lâu? D. Không xác định được C. Trung bình từ vài tuần đến vài tháng B. Trung bình khoảng 1 tuần A. Từ 2 đến 6 tuần 6. Bệnh ứ sắt mô có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: D. Độ bão hòa transferrin tăng C. Độ bão hòa transferrin giảm B. Sắt huyết thanh tăng A. Ferritin tăng 7. Giai đoạn hồi phục trong viêm gan virus B cấp có đặc điểm: C. Trong giai đoạn này bệnh nhân không có triệu chứng gì đặc biệt D. Buồn nôn hoặc nôn khan và không dung nạp chất mỡ B. Vàng da bắt đầu giảm dần kèm theo đi tiểu rất nhiều A. Sao mạch có thể xuất hiện thoáng qua 8. Nguyên nhân nào dẫn đến viêm gan A, B và C? D. Tất cả đều đúng C. Bệnh tự miễn A. Vi khuẩn B. Virus 9. γ – glutamyl transpeptidase bình thường dưới: B. 50 U/L C. 30 U/L A. 40 U/L D. 20 U/L 10. Sinh thiết gan có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: C. Gan nhiễm sắt, đồng có thể phát hiện qua sinh thiết gan A. Bắt buộc thực hiện trong giai đoạn viêm cấp D. Trong giai đoạn viêm gan mạn, sinh thiết gan có thể đánh giá giai đoạn xơ hóa gan B. Giúp xác định một số nguyên nhân 11. Thời kỳ ủ bệnh trong viêm gan virus B cấp có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: A. Bắt đầu từ lúc tiếp xúc trực tiếp với tác nhân gây viêm gan đến khi có biểu hiện lâm sàng đầu tiên C. Kéo dài trung bình từ vài tuần đến vài tháng D. Vàng da bắt đầu tăng dần kèm theo đi tiểu rất nhiều B. Không có triệu chứng gì đặc biệt 12. Loại viêm gan nào lây lan chủ yếu qua đường tình dục? B. Viêm gan B D. Viêm gan B và C A. Viêm gan A C. Viêm gan C 13. Viêm gan virus A có điểm đặc biệt là: D. Chẩn đoán xác định dựa vào lâm sàng là chủ yếu B. Có thể tự khỏi C. Chỉ gây viêm gan mạn A. Diễn tiến bệnh tùy thuộc vào độ tuổi khi bị nhiễm 14. Các triệu chứng đặc hiệu có thể nghi ngờ bệnh gan: B. Vàng da niêm mạc mắt D. Mệt mỏi A. Buồn nôn C. Chán ăn 15. Thời kỳ ủ bệnh trong viêm gan virus B cấp có đặc điểm: B. Kéo dài trung bình khoảng 1 tuần C. Sốt nhẹ không kèm theo lạnh run A. Không có triệu chứng gì đặc biệt D. Buồn nôn hoặc nôn khan và không dung nạp chất mỡ 16. Khi SGOT/SGPT > 1, thì có thể nghĩ đến nguyên nhân nào sau đây? D. Hoại tử tế bào gan cấp B. Viêm gan do rượu C. Xơ gan A. Viêm gan bùng phát do bệnh Wilson 17. Trong viêm gan, nếu ALT ưu thế thì có thể nghĩ đến nguyên nhân, NGOẠI TRỪ: B. Viêm gan A cấp D. Xơ gan A. Viêm gan B mạn C. Viêm gan do thuốc 18. Ceruloplasmin máu giảm dưới 20 mg/dl trong trường hợp nào sau đây? D. Viêm gan cấp B. Bệnh Wilson A. Nhiễm sắt mô C. Bệnh thiếu α1 - antitrypsin 19. Lactate dehydrogenase bình thường: C. 15 – 17 μmol/L B. < 40 U/L A. 5 – 30 U/L D. 0,8 – 1,2 mg/dL 20. Chẩn đoán viêm gan B mạn dựa vào: C. HBV DNA < 2.000 IU/ml B. HBV DNA > 20.000 IU/ml với HBeAg (+) D. ALT/AST bình thường A. HBsAg < 6 tháng 21. Điện di protein: C. Trong viêm gan tự miễn, đỉnh γ – globulin giảm thấp do hiện diện của các kháng thể tự miễn B. Có thể bình thường trong viêm gan cấp A. Giảm γ – globulin trong viêm gan mạn tiến triển sang xơ gan D. Tất cả đều đúng 22. Các triệu chứng đặc hiệu có thể nghi ngờ bệnh gan, NGOẠI TRỪ: B. Báng bụng A. Nước tiểu sậm màu D. Thay đổi tri giác C. Phù ngoại biên 23. ALP tăng nhẹ và vừa gặp trong: D. Tắc mật ngoài gan C. Ít nghĩ do tắc mật A. Viêm gan B. Tắc mật trong gan 24. Viêm gan virus C chủ yếu lây qua: C. Đường hô hấp A. Đường truyền máu D. Từ mẹ sang con B. Đường tiêu hóa 25. Ferritin tăng cao trong trường hợp nào sau đây? C. Hội chứng viêm D. Thalassemia B. Viêm gan virus C A. Thiếu máu thiếu sắt 26. Men transaminase trong viêm gan: B. Trong viêm gan do rượu, tỉ số De Ritis < 1 C. Bình thường dưới 40 U/L D. ALT thường tăng cao hơn AST trong viêm gan mạn tiến triển sang xơ gan A. Trong viêm gan virus cấp, tỉ số De Ritis > 1 27. Giai đoạn hồi phục trong viêm gan virus B cấp có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: A. Vàng da bắt đầu giảm dần B. Tiểu rất nhiều D. Đôi khi, bệnh nhân vẫn còn mệt mỏi trong vài tuần đến vài tháng C. Sốt nhẹ không kèm theo lạnh run 28. Viêm gan virus A có đặc điểm: B. Nếu bị nhiễm lúc sơ sinh hoặc dưới 10 tuổi, hầu hết bệnh nhân sẽ mang virus mạn tính D. Tất cả đều sai A. Gây viêm gan cấp, sau đó chuyển sang viêm gan mạn trong 3 tháng C. Từ viêm gan mạn có thể tiến triển sang xơ gan và ung thư gan 29. Các triệu chứng không đặc hiệu có thể nghi ngờ bệnh gan, NGOẠI TRỪ: C. Phù ngoại biên B. Mệt mỏi A. Chán ăn D. Thay đổi tri giác 30. Khi SGOT/SGPT > 2, thì có thể nghĩ đến nguyên nhân nào sau đây? C. Xơ gan D. Hoại tử tế bào gan cấp A. Viêm gan bùng phát do bệnh Wilson B. Viêm gan do rượu 31. Trong viêm gan do rượu: A. AST tăng cao hơn ALT D. Men gan có thể tăng cao hơn 1000 U/L C. ALT thường tăng cao hơn AST B. Tỉ số De Ritis: O/P < 1 32. γ – glutamyl transpeptidase thường tăng trong: B. Tắc mật D. Nhiễm sắt C. Viêm gan tự miễn A. Viêm gan do rượu 33. Thời kỳ vàng da trong viêm gan virus B cấp có đặc điểm: A. Kéo dài trung bình khoảng 1 tuần B. Sốt cao không kèm theo lạnh run D. Sao mạch có thể xuất hiện thoáng qua C. Đôi khi có đau tức vùng hạ sườn phải, đi tiểu màu vàng sậm 34. Viêm gan mạn khi thời gian diễn tiến của bệnh: D. > 3 tháng B. > 6 tháng C. < 3 tháng A. < 6 tháng 35. Viêm gan virus B cấp có đặc điểm: D. Tất cả đều đúng C. Thời kỳ ủ bệnh có thể kéo dài trung bình từ vài tuần đến vài tháng B. Có thể diễn tiến qua bốn giai đoạn A. Thời kỳ tiền vàng da kéo dài trung bình khoảng 1 tuần 36. Phosphatase kiềm bình thường dưới: B. 85 U/L D. 50 U/L C. 65 U/L A. 40 U/L 37. Trong viêm gan, nếu ALT ưu thế thì có thể nghĩ đến nguyên nhân: A. Viêm gan ứ sắt B. Viêm gan do rượu C. Xơ gan D. Tán huyết 38. Xét nghiệm chẩn đoán bệnh gan tự miễn: C. Kháng thể kháng DNA: Anti - DNA antibodies B. Kháng thể kháng cơ trơn: Anti - smooth muscle antibodies (ASMA) D. Tất cả đều đúng A. Kháng thể kháng nhân: Antinuclear antibodies (ANA) 39. Thời kỳ vàng da trong viêm gan virus B cấp có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: D. Lách có thể hơi to B. Sốt cao kèm theo lạnh run C. Vàng qua kéo dài 2 – 6 tuần A. Vàng da xuất hiện tăng dần 40. Chẩn đoán viêm gan chủ yếu dựa vào: B. Sự tăng men transaminase C. Lâm sàng có vàng da niêm mạc mắt D. Tất cả đều đúng A. Sự gia tăng men LDH, GGT 41. Các triệu chứng không đặc hiệu có thể nghi ngờ bệnh gan là: A. Chán ăn D. Tất cả đều đúng C. Thay đổi tri giác B. Buồn nôn 42. Loại viêm gan nào có khả năng tự khỏi? A. Viêm gan A C. Viêm gan C D. Tất cả đều sai B. Viêm gan B 43. Trong các đợt bùng phát của viêm gan mạn: C. ALT thường tăng cao hơn AST A. AST tăng cao hơn ALT D. Men gan có thể tăng cao hơn 1000 U/L B. Tỉ số De Ritis: O/P < 1 44. Trong viêm gan, nếu AST ưu thế thì có thể nghĩ đến nguyên nhân: A. Viêm gan ứ sắt D. Bệnh Wilson C. Xơ gan B. Viêm gan do thuốc 45. Sinh thiết gan: A. Giúp xác định một số nguyên nhân B. Không bắt buộc thực hiện trong giai đoạn viêm cấp D. Tất cả đều đúng C. Cần sinh thiết gan để đánh giá mức độ viêm trong viêm gan mạn Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM