Chẩn đoán viêm gan P1FREENội tiêu hóa Y Dược Hồ Chí Minh 1. Lactate dehydrogenase bình thường: A. 5 – 30 U/L D. 0,8 – 1,2 mg/dL C. 15 – 17 μmol/L B. < 40 U/L 2. Khi SGOT/SGPT > 2, thì có thể nghĩ đến nguyên nhân nào sau đây? C. Xơ gan A. Viêm gan bùng phát do bệnh Wilson B. Viêm gan do rượu D. Hoại tử tế bào gan cấp 3. Bệnh ứ sắt mô có đặc điểm: C. Độ bão hòa transferrin tăng B. Ferritin tăng A. Sắt huyết thanh tăng D. Tất cả đều đúng 4. Các triệu chứng đặc hiệu có thể nghi ngờ bệnh gan, NGOẠI TRỪ: B. Báng bụng A. Nước tiểu sậm màu D. Thay đổi tri giác C. Phù ngoại biên 5. Sinh thiết gan có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: D. Trong giai đoạn viêm gan mạn, sinh thiết gan có thể đánh giá giai đoạn xơ hóa gan B. Giúp xác định một số nguyên nhân C. Gan nhiễm sắt, đồng có thể phát hiện qua sinh thiết gan A. Bắt buộc thực hiện trong giai đoạn viêm cấp 6. Thời kỳ vàng da trong viêm gan virus B cấp kéo dài trong bao lâu? D. Không xác định được A. Từ 2 đến 6 tuần B. Trung bình khoảng 1 tuần C. Trung bình từ vài tuần đến vài tháng 7. Ferritin tăng cao trong trường hợp nào sau đây? A. Thiếu máu thiếu sắt C. Hội chứng viêm D. Thalassemia B. Viêm gan virus C 8. Ceruloplasmin máu giảm dưới 20 mg/dl trong trường hợp nào sau đây? A. Nhiễm sắt mô C. Bệnh thiếu α1 - antitrypsin B. Bệnh Wilson D. Viêm gan cấp 9. Bệnh ứ sắt mô có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: C. Độ bão hòa transferrin giảm A. Ferritin tăng D. Độ bão hòa transferrin tăng B. Sắt huyết thanh tăng 10. Chẩn đoán viêm gan chủ yếu dựa vào: D. Tất cả đều đúng A. Sự gia tăng men LDH, GGT C. Lâm sàng có vàng da niêm mạc mắt B. Sự tăng men transaminase 11. Chẩn đoán viêm gan B mạn dựa vào: D. ALT/AST bình thường B. HBV DNA > 20.000 IU/ml với HBeAg (+) A. HBsAg < 6 tháng C. HBV DNA < 2.000 IU/ml 12. Trong viêm gan, nếu ALT ưu thế thì có thể nghĩ đến nguyên nhân, NGOẠI TRỪ: B. Viêm gan A cấp A. Viêm gan B mạn C. Viêm gan do thuốc D. Xơ gan 13. Các triệu chứng đặc hiệu có thể nghi ngờ bệnh gan: B. Vàng da niêm mạc mắt C. Chán ăn A. Buồn nôn D. Mệt mỏi 14. Trong viêm gan do rượu: C. ALT thường tăng cao hơn AST D. Men gan có thể tăng cao hơn 1000 U/L A. AST tăng cao hơn ALT B. Tỉ số De Ritis: O/P < 1 15. γ – glutamyl transpeptidase bình thường dưới: B. 50 U/L C. 30 U/L A. 40 U/L D. 20 U/L 16. Men transaminase trong viêm gan: A. Trong viêm gan virus cấp, tỉ số De Ritis > 1 C. Bình thường dưới 40 U/L D. ALT thường tăng cao hơn AST trong viêm gan mạn tiến triển sang xơ gan B. Trong viêm gan do rượu, tỉ số De Ritis < 1 17. Sinh thiết gan: A. Giúp xác định một số nguyên nhân C. Cần sinh thiết gan để đánh giá mức độ viêm trong viêm gan mạn B. Không bắt buộc thực hiện trong giai đoạn viêm cấp D. Tất cả đều đúng 18. Thời kỳ ủ bệnh trong viêm gan virus B cấp có đặc điểm: B. Kéo dài trung bình khoảng 1 tuần C. Sốt nhẹ không kèm theo lạnh run A. Không có triệu chứng gì đặc biệt D. Buồn nôn hoặc nôn khan và không dung nạp chất mỡ 19. Loại viêm gan nào có khả năng tự khỏi? D. Tất cả đều sai C. Viêm gan C A. Viêm gan A B. Viêm gan B 20. Phosphatase kiềm bình thường dưới: D. 50 U/L C. 65 U/L A. 40 U/L B. 85 U/L 21. Các triệu chứng không đặc hiệu có thể nghi ngờ bệnh gan, NGOẠI TRỪ: C. Phù ngoại biên B. Mệt mỏi D. Thay đổi tri giác A. Chán ăn 22. Thời kỳ vàng da trong viêm gan virus B cấp có đặc điểm: D. Sao mạch có thể xuất hiện thoáng qua A. Kéo dài trung bình khoảng 1 tuần C. Đôi khi có đau tức vùng hạ sườn phải, đi tiểu màu vàng sậm B. Sốt cao không kèm theo lạnh run 23. Bệnh Wilson có đặc điểm: D. Tất cả đều sai C. Giảm α1 - antitrypsin B. Ferritin tăng A. Ceruloplasmin máu tăng 24. Trong các đợt bùng phát của viêm gan mạn: D. Men gan có thể tăng cao hơn 1000 U/L B. Tỉ số De Ritis: O/P < 1 C. ALT thường tăng cao hơn AST A. AST tăng cao hơn ALT 25. Xét nghiệm chẩn đoán bệnh gan tự miễn: B. Kháng thể kháng cơ trơn: Anti - smooth muscle antibodies (ASMA) C. Kháng thể kháng DNA: Anti - DNA antibodies A. Kháng thể kháng nhân: Antinuclear antibodies (ANA) D. Tất cả đều đúng 26. Trong viêm gan, nếu ALT ưu thế thì có thể nghĩ đến nguyên nhân: B. Viêm gan do rượu C. Xơ gan D. Tán huyết A. Viêm gan ứ sắt 27. Giai đoạn hồi phục trong viêm gan virus B cấp có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: A. Vàng da bắt đầu giảm dần C. Sốt nhẹ không kèm theo lạnh run D. Đôi khi, bệnh nhân vẫn còn mệt mỏi trong vài tuần đến vài tháng B. Tiểu rất nhiều 28. Điện di protein: A. Giảm γ – globulin trong viêm gan mạn tiến triển sang xơ gan B. Có thể bình thường trong viêm gan cấp D. Tất cả đều đúng C. Trong viêm gan tự miễn, đỉnh γ – globulin giảm thấp do hiện diện của các kháng thể tự miễn 29. Viêm gan mạn khi thời gian diễn tiến của bệnh: A. < 6 tháng B. > 6 tháng D. > 3 tháng C. < 3 tháng 30. Giai đoạn hồi phục trong viêm gan virus B cấp có đặc điểm: C. Trong giai đoạn này bệnh nhân không có triệu chứng gì đặc biệt A. Sao mạch có thể xuất hiện thoáng qua B. Vàng da bắt đầu giảm dần kèm theo đi tiểu rất nhiều D. Buồn nôn hoặc nôn khan và không dung nạp chất mỡ 31. ALP tăng nhẹ và vừa gặp trong: A. Viêm gan D. Tắc mật ngoài gan C. Ít nghĩ do tắc mật B. Tắc mật trong gan 32. Trong viêm gan, nếu AST ưu thế thì có thể nghĩ đến nguyên nhân: C. Xơ gan D. Bệnh Wilson A. Viêm gan ứ sắt B. Viêm gan do thuốc 33. Khi SGOT/SGPT > 1, thì có thể nghĩ đến nguyên nhân nào sau đây? B. Viêm gan do rượu C. Xơ gan A. Viêm gan bùng phát do bệnh Wilson D. Hoại tử tế bào gan cấp 34. Thời kỳ vàng da trong viêm gan virus B cấp có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: A. Vàng da xuất hiện tăng dần C. Vàng qua kéo dài 2 – 6 tuần B. Sốt cao kèm theo lạnh run D. Lách có thể hơi to 35. Viêm gan virus B cấp có đặc điểm: B. Có thể diễn tiến qua bốn giai đoạn A. Thời kỳ tiền vàng da kéo dài trung bình khoảng 1 tuần C. Thời kỳ ủ bệnh có thể kéo dài trung bình từ vài tuần đến vài tháng D. Tất cả đều đúng 36. Loại viêm gan nào lây lan chủ yếu qua đường tình dục? D. Viêm gan B và C B. Viêm gan B A. Viêm gan A C. Viêm gan C 37. Thời kỳ ủ bệnh trong viêm gan virus B cấp có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: A. Bắt đầu từ lúc tiếp xúc trực tiếp với tác nhân gây viêm gan đến khi có biểu hiện lâm sàng đầu tiên C. Kéo dài trung bình từ vài tuần đến vài tháng D. Vàng da bắt đầu tăng dần kèm theo đi tiểu rất nhiều B. Không có triệu chứng gì đặc biệt 38. Viêm gan cấp khi thời gian diễn tiến của bệnh: C. < 3 tháng A. < 6 tháng B. > 6 tháng D. > 3 tháng 39. Xét nghiệm chẩn đoán bệnh gan tự miễn, NGOẠI TRỪ: D. Kháng thể kháng DNA: Anti - DNA antibodies C. Kháng thể kháng ty thể: Antiactin antibodies (AAA) B. Kháng thể kháng cơ trơn: Anti - smooth muscle antibodies (ASMA) A. Kháng thể kháng nhân: Antinuclear antibodies (ANA) 40. Viêm gan virus C chủ yếu lây qua: D. Từ mẹ sang con B. Đường tiêu hóa C. Đường hô hấp A. Đường truyền máu 41. Viêm gan virus A có đặc điểm: A. Gây viêm gan cấp, sau đó chuyển sang viêm gan mạn trong 3 tháng D. Tất cả đều sai C. Từ viêm gan mạn có thể tiến triển sang xơ gan và ung thư gan B. Nếu bị nhiễm lúc sơ sinh hoặc dưới 10 tuổi, hầu hết bệnh nhân sẽ mang virus mạn tính 42. Nguyên nhân nào dẫn đến viêm gan A, B và C? A. Vi khuẩn B. Virus C. Bệnh tự miễn D. Tất cả đều đúng 43. Các triệu chứng không đặc hiệu có thể nghi ngờ bệnh gan là: D. Tất cả đều đúng C. Thay đổi tri giác B. Buồn nôn A. Chán ăn 44. γ – glutamyl transpeptidase thường tăng trong: A. Viêm gan do rượu C. Viêm gan tự miễn B. Tắc mật D. Nhiễm sắt 45. Viêm gan virus A có điểm đặc biệt là: A. Diễn tiến bệnh tùy thuộc vào độ tuổi khi bị nhiễm D. Chẩn đoán xác định dựa vào lâm sàng là chủ yếu C. Chỉ gây viêm gan mạn B. Có thể tự khỏi Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM