Chẩn đoán viêm gan P2FREENội tiêu hóa Y Dược Hồ Chí Minh 1. Nguyên nhân gây tăng men gan thường gặp ở những người không uống rượu là: B. Viêm gan thoái hóa mỡ không do rượu D. Viêm gan do độc chất A. Viêm gan tự miễn C. Viêm gan do thuốc 2. Đường lây chủ yếu của viêm gan virus C là: B. Đường tình dục C. Từ mẹ sang con D. Tất cả đều đúng A. Đường truyền máu 3. Viêm gan do rượu có đặc điểm lâm sàng là: A. Men ALT có thể tăng cao gấp 2 lần AST D. Men GGT thường giảm thấp và kéo dài kèm theo tăng triglyceride máu C. Men GGT thường tăng cao và kéo dài kèm theo tăng triglyceride máu B. Men gan tăng chủ yếu là ALT 4. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh Wilson: D. Lượng đồng trong nước tiểu > 150 μg/24 giờ B. Lượng đồng trong nước tiểu > 200 μg/24 giờ C. Ceruloplasmin máu < 0,2 g/L A. Ceruloplasmin máu > 0,2 g/L 5. Xét nghiệm kháng thể viêm gan virus B có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: C. Anti - HBs được tạo ra khi tiêm vaccine phòng ngừa viêm gan B D. HBeAg (+) trong giai đoạn hồi phục và tồn tại vĩnh viễn B. Anti - HBc là kháng thể cho biết bệnh nhân đã từng bị nhiễm virus viêm gan B A. Khi Anti - HBs xuất hiện là lúc bệnh đã khỏi 6. Hình ảnh dưới đây có thể gợi ý đến bệnh lý gì? A. Bệnh ứ sắt mô di truyền B. Bệnh Wilson C. Bệnh gan do thiếu alpha 1 antitrypsin D. Tổn thương gan do thiếu máu cục bộ 7. Bệnh ứ sắt mô di truyền: B. Bệnh di truyền theo kiểu gen lặn ở nhiễm sắc thể thường D. Bệnh di truyền theo kiểu gen lặn ở nhiễm sắc thể giới tính C. Bệnh di truyền theo kiểu gen trội ở nhiễm sắc thể giới tính A. Bệnh di truyền theo kiểu gen trội ở nhiễm sắc thể thường 8. Đường lây truyền của viêm gan virus B, NGOẠI TRỪ: D. Lây qua đường hô hấp A. Lây qua đường máu B. Lây từ mẹ sang con trong lúc sinh C. Lây qua tiếp xúc da niêm 9. Chẩn đoán tổn thương gan do thiếu máu cục bộ dựa vào: C. Men gan tăng rất cao B. Tụt huyết áp D. Tất cả đều đúng A. Choáng nặng 10. Các thuốc gây viêm gan, NGOẠI TRỪ: D. Ketoconazole A. Halothane B. Ibuprofen C. Simvastatin 11. Viêm gan cấp là viêm gan diễn tiến: A. Dưới 3 tháng D. Trên 3 tháng B. Dưới 6 tháng C. Trên 6 tháng 12. Đây là hình ảnh vi thể của bệnh lý gì? D. Viêm gan do độc chất B. Viêm gan do thuốc A. Viêm gan nhiễm mỡ không do rượu C. Viêm gan do rượu 13. Viêm gan do rượu có đặc điểm: A. Chủ yếu là tăng men gan đơn thuần C. Men gan tăng chủ yếu là AST B. Chẩn đoán dựa vào tiền sử uống rượu lớn hơn 100g cồn/ngày, liên tục trong nhiều năm D. Men GGT thường giảm thấp 14. Viêm gan virus A được chẩn đoán dựa vào: A. Xét nghiệm IgM anti HAV huyết thanh B. Xét nghiệm IgG anti HAV huyết thanh C. Xét nghiệm IgA anti HAV huyết thanh D. Xét nghiệm IgE anti HAV huyết thanh 15. Bệnh Wilson: C. Bệnh di truyền theo gen trội ở nhiễm sắc thể thường B. Bệnh di truyền theo gen lặn ở nhiễm sắc thể giới tính A. Bệnh di truyền theo gen lặn ở nhiễm sắc thể thường D. Bệnh di truyền theo gen trội ở nhiễm sắc thể giới tính 16. Viêm gan do vi trùng, ký sinh trùng thường gặp trong bệnh cảnh: D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm trùng đường mật C. Nhiễm trùng tiêu hóa B. Nhiễm trùng huyết 17. Viêm gan do thuốc: D. Tất cả đều đúng C. Có thể dẫn đến tử vong khi viêm gan bùng phát A. Chẩn đoán chủ yếu dựa vào bệnh sử có sử dụng các thuốc có độc tính trên gan B. Bệnh có thể tự giới hạn khi ngưng thuốc 18. Chẩn đoán nhiễm virus viêm gan B dựa vào: C. HBcAg A. HbsAg D. HBcAb B. HBsAb 19. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán viêm gan thoái hóa mỡ không do rượu là: A. Siêu âm gan B. Sinh thiết gan D. CT scan bụng C. Siêu âm đàn hồi gan 20. Bệnh ứ sắt mô di truyền được chẩn đoán dựa vào: C. Tăng khả năng gắn kết sắt toàn phần B. Giảm độ bão hòa transferrine A. Tăng ALT D. Tất cả đều sai 21. Viêm gan: D. Tất cả đều đúng C. Thường gặp nhất là viêm gan tự miễn A. Tình trạng tổn thương nhu mô gan B. Đặc trưng bởi sự hiện diện của các đại bào Langerhans 22. Kháng thể kháng nhân: D. Tất cả đều sai B. Dương tính trong xơ gan ứ mật nguyên phát C. Dương tính khi nhiễm virus gây viêm gan E mạn tính A. Chuyên biệt cho viêm gan tự miễn 23. Chẩn đoán viêm gan tự miễn khi: B. Kháng thể tự miễn có hiệu giá > 1/20 ở người lớn D. Sự giảm của IgG kèm theo C. Kháng thể tự miễn có hiệu giá > 1/40 ở trẻ em A. Kháng thể tự miễn có hiệu giá > 1/80 ở người lớn 24. Viêm gan tự miễn xảy ra trên các giới tính: B. Nam nhiều hơn nữ D. Chủ yếu là nữ giới C. Chủ yếu là nam giới A. Nữ nhiều hơn nam 25. Kháng thể này còn được tạo ra khi tiêm vaccine phòng ngừa viêm gan B là: D. Anti - HBe C. HBeAg B. Anti - HBc A. Anti - HBs 26. Viêm gan tự miễn type 1: B. Thường xảy ra ở trẻ em (2) A. Thường xảy ra ở phụ nữ trẻ (1) D. (1), (3) đúng C. Đáp ứng kém với điều trị bằng corticoid (3) 27. Viêm gan virus C có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: C. Gần 90% trường hợp viêm gan virus C đều chuyển sang nhiễm mạn tính A. Chủ yếu là lây qua đường truyền máu D. Chưa có vaccine phòng ngừa B. Chẩn đoán xác định nếu Anti HCV (+) 28. Đây là hình ảnh mô học điển hình trong bệnh lý gì? A. Viêm gan tự miễn C. Bệnh Wilson B. Bệnh ứ sắt mô di truyền D. Viêm gan do thuốc 29. Chẩn đoán viêm gan do rượu dựa vào: C. Tiền sử uống rượu lớn hơn 60g cồn/ngày, liên tục trong 3 năm gần đây B. Tiền sử uống rượu lớn hơn 100g cồn/ngày, liên tục trong nhiều năm A. Tiền sử uống rượu lớn hơn 60g cồn/ngày, liên tục trong nhiều năm D. Tiền sử uống rượu lớn hơn 100g cồn/ngày, liên tục trong 3 năm gần đây 30. Viêm gan có đặc điểm: C. Viêm gan mạn tiếp tục tiến triển có thể dẫn đến xơ gan và ung thư gan A. Đặc trưng bởi sự hiện diện của các tế bào viêm B. Viêm gan diễn tiến dưới 3 tháng được gọi là viêm gan cấp D. Tất cả đều đúng 31. Bệnh Wilson có triệu chứng lâm sàng điển hình là: C. Rối loạn đông máu B. Vòng Kayser – Fleischer ở mắt D. Tán huyết A. Viêm gan 32. Bệnh nhân NASH có đặc điểm: D. Hôn mê gan C. Vang da rõ A. Không có triệu chứng gì đặc biệt B. Nước tiểu màu vàng sậm 33. Kết quả Anti HCV (+) cho biết: D. Bệnh nhân đang trong giai đoạn hồi phục sau khi nhiễm virus viêm gan C C. Bệnh nhân đã từng nhiễm virus viêm gan C A. Bệnh nhân đang trong giai đoạn cấp của nhiễm virus viêm gan C B. Bệnh nhân đang trong giai đoạn mạn của nhiễm virus viêm gan C 34. Chẩn đoán bệnh Wilson dựa vào: A. Xét nghiệm ceruloplasmin máu tăng B. Xét nghiệm ceruloplasmin máu giảm C. Xét nghiệm ALT máu tăng D. Xét nghiệm AST máu tăng 35. Viêm gan virus B có đặc điểm: C. Nếu bị nhiễm ở tuổi trưởng thành, 80% trường hợp sẽ khỏi bệnh D. Tất cả đều đúng B. Diễn tiến của viêm gan virus B tùy thuộc vào độ tuổi khi nhiễm A. Lây qua đường máu 36. Viêm gan mạn: B. Triệu chứng vẫn còn kéo dài sau hơn 3 tháng A. Có thể tiếp theo sau giai đoạn viêm gan cấp D. Tất cả đều đúng C. Khám thấy rõ vàng da, đau hạ sườn phải 37. Viêm gan tự miễn: A. Hệ thống miễn dịch của cơ thể tạo ra các kháng thể bất thường tấn công vào các thành phần của gan C. Các kháng thể tự miễn phải có hiệu giá > 1/20 ở người lớn và > 1/80 ở trẻ em D. Tất cả đều đúng B. Bệnh xảy ra ở mọi lứa tuổi, nam gặp nhiều hơn nữ 38. Các thuốc gây viêm gan là: A. Allopurinol D. Tất cả đều đúng B. Amitriptyline C. Halothane 39. Kháng thể nào cho biết bệnh nhân đã từng bị nhiễm virus viêm gan B? C. Anti - HBe B. Anti - HBc A. Anti - HBs D. HBV DNA 40. "Choáng gan" là triệu chứng đặc trưng cho: A. Bệnh ứ sắt mô di truyền C. Bệnh gan do thiếu alpha 1 - antitrypsin D. Bệnh Wilson B. Tổn thương gan do thiếu máu cục bộ Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM