Chẩn đoán viêm gan P2FREENội tiêu hóa Y Dược Hồ Chí Minh 1. Viêm gan do thuốc: A. Chẩn đoán chủ yếu dựa vào bệnh sử có sử dụng các thuốc có độc tính trên gan C. Có thể dẫn đến tử vong khi viêm gan bùng phát D. Tất cả đều đúng B. Bệnh có thể tự giới hạn khi ngưng thuốc 2. Viêm gan tự miễn xảy ra trên các giới tính: D. Chủ yếu là nữ giới C. Chủ yếu là nam giới A. Nữ nhiều hơn nam B. Nam nhiều hơn nữ 3. Chẩn đoán bệnh Wilson dựa vào: A. Xét nghiệm ceruloplasmin máu tăng D. Xét nghiệm AST máu tăng B. Xét nghiệm ceruloplasmin máu giảm C. Xét nghiệm ALT máu tăng 4. Viêm gan tự miễn type 1: A. Thường xảy ra ở phụ nữ trẻ (1) C. Đáp ứng kém với điều trị bằng corticoid (3) B. Thường xảy ra ở trẻ em (2) D. (1), (3) đúng 5. Viêm gan: A. Tình trạng tổn thương nhu mô gan C. Thường gặp nhất là viêm gan tự miễn B. Đặc trưng bởi sự hiện diện của các đại bào Langerhans D. Tất cả đều đúng 6. Hình ảnh dưới đây có thể gợi ý đến bệnh lý gì? D. Tổn thương gan do thiếu máu cục bộ C. Bệnh gan do thiếu alpha 1 antitrypsin B. Bệnh Wilson A. Bệnh ứ sắt mô di truyền 7. Viêm gan có đặc điểm: B. Viêm gan diễn tiến dưới 3 tháng được gọi là viêm gan cấp D. Tất cả đều đúng A. Đặc trưng bởi sự hiện diện của các tế bào viêm C. Viêm gan mạn tiếp tục tiến triển có thể dẫn đến xơ gan và ung thư gan 8. Kết quả Anti HCV (+) cho biết: A. Bệnh nhân đang trong giai đoạn cấp của nhiễm virus viêm gan C B. Bệnh nhân đang trong giai đoạn mạn của nhiễm virus viêm gan C D. Bệnh nhân đang trong giai đoạn hồi phục sau khi nhiễm virus viêm gan C C. Bệnh nhân đã từng nhiễm virus viêm gan C 9. Bệnh Wilson: C. Bệnh di truyền theo gen trội ở nhiễm sắc thể thường D. Bệnh di truyền theo gen trội ở nhiễm sắc thể giới tính A. Bệnh di truyền theo gen lặn ở nhiễm sắc thể thường B. Bệnh di truyền theo gen lặn ở nhiễm sắc thể giới tính 10. Kháng thể này còn được tạo ra khi tiêm vaccine phòng ngừa viêm gan B là: A. Anti - HBs C. HBeAg D. Anti - HBe B. Anti - HBc 11. Các thuốc gây viêm gan là: B. Amitriptyline C. Halothane D. Tất cả đều đúng A. Allopurinol 12. Chẩn đoán nhiễm virus viêm gan B dựa vào: D. HBcAb A. HbsAg C. HBcAg B. HBsAb 13. Viêm gan virus C có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: C. Gần 90% trường hợp viêm gan virus C đều chuyển sang nhiễm mạn tính D. Chưa có vaccine phòng ngừa A. Chủ yếu là lây qua đường truyền máu B. Chẩn đoán xác định nếu Anti HCV (+) 14. Các thuốc gây viêm gan, NGOẠI TRỪ: B. Ibuprofen D. Ketoconazole A. Halothane C. Simvastatin 15. Viêm gan do rượu có đặc điểm lâm sàng là: D. Men GGT thường giảm thấp và kéo dài kèm theo tăng triglyceride máu A. Men ALT có thể tăng cao gấp 2 lần AST B. Men gan tăng chủ yếu là ALT C. Men GGT thường tăng cao và kéo dài kèm theo tăng triglyceride máu 16. Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán viêm gan thoái hóa mỡ không do rượu là: C. Siêu âm đàn hồi gan B. Sinh thiết gan A. Siêu âm gan D. CT scan bụng 17. Kháng thể nào cho biết bệnh nhân đã từng bị nhiễm virus viêm gan B? A. Anti - HBs D. HBV DNA B. Anti - HBc C. Anti - HBe 18. Nguyên nhân gây tăng men gan thường gặp ở những người không uống rượu là: D. Viêm gan do độc chất C. Viêm gan do thuốc A. Viêm gan tự miễn B. Viêm gan thoái hóa mỡ không do rượu 19. Viêm gan cấp là viêm gan diễn tiến: B. Dưới 6 tháng A. Dưới 3 tháng C. Trên 6 tháng D. Trên 3 tháng 20. Chẩn đoán viêm gan do rượu dựa vào: C. Tiền sử uống rượu lớn hơn 60g cồn/ngày, liên tục trong 3 năm gần đây B. Tiền sử uống rượu lớn hơn 100g cồn/ngày, liên tục trong nhiều năm A. Tiền sử uống rượu lớn hơn 60g cồn/ngày, liên tục trong nhiều năm D. Tiền sử uống rượu lớn hơn 100g cồn/ngày, liên tục trong 3 năm gần đây 21. Tiêu chuẩn chẩn đoán bệnh Wilson: A. Ceruloplasmin máu > 0,2 g/L C. Ceruloplasmin máu < 0,2 g/L B. Lượng đồng trong nước tiểu > 200 μg/24 giờ D. Lượng đồng trong nước tiểu > 150 μg/24 giờ 22. Viêm gan virus B có đặc điểm: B. Diễn tiến của viêm gan virus B tùy thuộc vào độ tuổi khi nhiễm A. Lây qua đường máu C. Nếu bị nhiễm ở tuổi trưởng thành, 80% trường hợp sẽ khỏi bệnh D. Tất cả đều đúng 23. Đường lây chủ yếu của viêm gan virus C là: C. Từ mẹ sang con B. Đường tình dục A. Đường truyền máu D. Tất cả đều đúng 24. Đây là hình ảnh mô học điển hình trong bệnh lý gì? C. Bệnh Wilson A. Viêm gan tự miễn B. Bệnh ứ sắt mô di truyền D. Viêm gan do thuốc 25. Viêm gan tự miễn: B. Bệnh xảy ra ở mọi lứa tuổi, nam gặp nhiều hơn nữ D. Tất cả đều đúng C. Các kháng thể tự miễn phải có hiệu giá > 1/20 ở người lớn và > 1/80 ở trẻ em A. Hệ thống miễn dịch của cơ thể tạo ra các kháng thể bất thường tấn công vào các thành phần của gan 26. Bệnh ứ sắt mô di truyền: D. Bệnh di truyền theo kiểu gen lặn ở nhiễm sắc thể giới tính B. Bệnh di truyền theo kiểu gen lặn ở nhiễm sắc thể thường A. Bệnh di truyền theo kiểu gen trội ở nhiễm sắc thể thường C. Bệnh di truyền theo kiểu gen trội ở nhiễm sắc thể giới tính 27. Kháng thể kháng nhân: B. Dương tính trong xơ gan ứ mật nguyên phát A. Chuyên biệt cho viêm gan tự miễn D. Tất cả đều sai C. Dương tính khi nhiễm virus gây viêm gan E mạn tính 28. Viêm gan do rượu có đặc điểm: C. Men gan tăng chủ yếu là AST B. Chẩn đoán dựa vào tiền sử uống rượu lớn hơn 100g cồn/ngày, liên tục trong nhiều năm D. Men GGT thường giảm thấp A. Chủ yếu là tăng men gan đơn thuần 29. Bệnh ứ sắt mô di truyền được chẩn đoán dựa vào: A. Tăng ALT B. Giảm độ bão hòa transferrine C. Tăng khả năng gắn kết sắt toàn phần D. Tất cả đều sai 30. Bệnh nhân NASH có đặc điểm: A. Không có triệu chứng gì đặc biệt C. Vang da rõ B. Nước tiểu màu vàng sậm D. Hôn mê gan 31. Viêm gan do vi trùng, ký sinh trùng thường gặp trong bệnh cảnh: A. Nhiễm trùng đường mật B. Nhiễm trùng huyết D. Tất cả đều đúng C. Nhiễm trùng tiêu hóa 32. Chẩn đoán tổn thương gan do thiếu máu cục bộ dựa vào: D. Tất cả đều đúng B. Tụt huyết áp C. Men gan tăng rất cao A. Choáng nặng 33. Đường lây truyền của viêm gan virus B, NGOẠI TRỪ: C. Lây qua tiếp xúc da niêm A. Lây qua đường máu D. Lây qua đường hô hấp B. Lây từ mẹ sang con trong lúc sinh 34. Bệnh Wilson có triệu chứng lâm sàng điển hình là: D. Tán huyết A. Viêm gan C. Rối loạn đông máu B. Vòng Kayser – Fleischer ở mắt 35. Chẩn đoán viêm gan tự miễn khi: D. Sự giảm của IgG kèm theo B. Kháng thể tự miễn có hiệu giá > 1/20 ở người lớn C. Kháng thể tự miễn có hiệu giá > 1/40 ở trẻ em A. Kháng thể tự miễn có hiệu giá > 1/80 ở người lớn 36. "Choáng gan" là triệu chứng đặc trưng cho: B. Tổn thương gan do thiếu máu cục bộ C. Bệnh gan do thiếu alpha 1 - antitrypsin A. Bệnh ứ sắt mô di truyền D. Bệnh Wilson 37. Viêm gan mạn: B. Triệu chứng vẫn còn kéo dài sau hơn 3 tháng A. Có thể tiếp theo sau giai đoạn viêm gan cấp D. Tất cả đều đúng C. Khám thấy rõ vàng da, đau hạ sườn phải 38. Đây là hình ảnh vi thể của bệnh lý gì? B. Viêm gan do thuốc A. Viêm gan nhiễm mỡ không do rượu D. Viêm gan do độc chất C. Viêm gan do rượu 39. Xét nghiệm kháng thể viêm gan virus B có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: C. Anti - HBs được tạo ra khi tiêm vaccine phòng ngừa viêm gan B A. Khi Anti - HBs xuất hiện là lúc bệnh đã khỏi D. HBeAg (+) trong giai đoạn hồi phục và tồn tại vĩnh viễn B. Anti - HBc là kháng thể cho biết bệnh nhân đã từng bị nhiễm virus viêm gan B 40. Viêm gan virus A được chẩn đoán dựa vào: D. Xét nghiệm IgE anti HAV huyết thanh A. Xét nghiệm IgM anti HAV huyết thanh C. Xét nghiệm IgA anti HAV huyết thanh B. Xét nghiệm IgG anti HAV huyết thanh Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM