Chất chỉ điểm sinh học trong bệnh lý tim mạchFREENội tim mạch Y Dược Hồ Chí Minh 1. Galectin 3 có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: B. Tiết ra bởi đại thực bào hoạt hóa C. Có giá trị cao trong chẩn đoán A. Chất chỉ điểm sinh học có vai trò quan trọng trong phát triển và điều hòa quá trình tái cấu trúc và sợi hóa tim D. Có thể tiên đoán khởi phát suy tim ở người bình thường 2. Nguyên nhân tăng peptide lợi niệu natri tại tim: B. Bệnh cơ tim phì đại hoặc hạn chế A. Rối loạn nhịp nhanh thất C. Sốc chuyển nhịp hoặc ICD D. Tất cả đều đúng 3. Chất chỉ điểm sinh học viêm trong bệnh lý tim mạch, NGOẠI TRỪ: D. Acid uric C. Fibrinogen A. hsCRP B. Myoglobin 4. Chất chỉ điểm sinh học đầu tiên được sử dụng trong định nghĩa toàn cầu về nhồi máu cơ tim là: C. LDH B. AST A. ALT D. CK - MB 5. Nguyên nhân tăng peptide lợi niệu natri ngoài tim, NGOẠI TRỪ: D. Trẻ em B. Nhiễm trùng nặng C. Cường giáp A. Xuất huyết dưới nhện 6. BNP là: A. Peptide lợi niệu natri não C. Peptide lợi niệu natri tâm nhĩ D. Tất cả đều đúng B. Peptide lợi niệu natri nội mô mạch máu 7. Mẫu thử đo lường CK - MB được khuyến cáo sử dụng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim là: A. Mẫu thử đo hoạt độ CK - MB B. Mẫu thử đo nồng độ CK - MB D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng 8. Troponin C gắn với: B. Tropomyosin D. Actin A. Ca⁺⁺ C. Actin - myosin 9. Theo định nghĩa của Viện Y tế Quốc gia Hoa Kỳ năm 1998, chất chỉ điểm sinh học có đặc điểm: B. Được đo lường và đánh giá khách quan như một chỉ điểm của quá trình bệnh lý A. Chất chỉ điểm sinh học đóng vai trò như những tiêu chí thay thế để tiên đoán lợi ích lâm sàng C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 10. Troponin I gắn với: A. Ca⁺⁺ B. Tropomyosin D. Actin C. Actin - myosin 11. Trong nhồi máu cơ tim cấp, CK - MB bắt đầu tăng sau: C. 2 - 3 ngày A. 3 - 12 giờ B. 24 giờ D. 6 giờ 12. Galectin 3: C. Là chất chỉ điểm sinh học có vai trò quan trọng trong phát triển và điều hòa quá trình tái cấu trúc và sợi hóa tim A. Là một thành phần trong gia đình thụ thể interleukin - 1 B. Được tổng hợp trong tế bào cơ tim của tâm nhĩ và được phóng thích khi có sự gia tăng thể tích nội mạch và căng thành nhĩ D. Tất cả những bệnh nhân nghi ngờ nhồi máu cơ tim nên được đo lường nồng độ galectin 3 càng sớm càng tốt ngay lúc nhập viện 13. Ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim, nồng độ troponin T và troponin I có thể được phát hiện khoảng: C. 12 giờ sau khởi phát đau ngực bằng mẫu thử thông thường D. 24 giờ sau khởi phát đau ngực bằng mẫu thử thông thường B. 6 giờ sau khởi phát đau ngực bằng mẫu thử thông thường A. 3 giờ sau khởi phát đau ngực bằng mẫu thử thông thường 14. Trong định nghĩa toàn cầu về nhồi máu cơ tim lần thứ IV năm 2018, tiêu chuẩn bắt buộc để chẩn đoán nhồi máu cơ tim là: A. Tăng hoặc giảm CK - MB D. Tăng hoặc giảm pro NT - BNP C. Tăng hoặc giảm peptide lợi niệu natri B. Tăng hoặc giảm troponin tim 15. Chất chỉ điểm sinh học được sử dụng nhiều nhất trên thực hành lâm sàng là: D. Chất chỉ điểm sinh học thuộc nhóm hoạt hóa thần kinh thể dịch A. Chất chỉ điểm sinh học thuộc nhóm hoại tử cơ tim C. Chất chỉ điểm sinh học thuộc nhóm hoạt hóa tiểu cầu B. Chất chỉ điểm sinh học thuộc nhóm tính không ổn định của mảng xơ vữa 16. Enzyme CK - MB phân bố chủ yếu: B. Não A. Cơ tim D. Gan C. Cơ xương 17. Về sinh lý bệnh, các chất chỉ điểm sinh học trong bệnh lý tim mạch phân thành các nhóm, NGOẠI TRỪ: C. Hoạt hóa thần kinh thể dịch B. Hoạt hóa tiểu cầu D. microDNA A. Hoại tử cơ tim 18. Trên bệnh nhân suy thận mạn có GFR < 60 mL/phút/1,73 m² thì: C. Nồng độ troponin I tăng nhiều hơn so với troponin C B. Nồng độ troponin I tăng nhiều hơn so với troponin T D. Nồng độ troponin T tăng nhiều hơn so với troponin C A. Nồng độ troponin T tăng nhiều hơn so với troponin I 19. Troponin tim có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: A. Khoảng 60 - 80% troponin T và 20 - 30% troponin I tồn tại trong bào tương dưới dạng tự do mà không kết hợp với phức hợp troponin C. Phát hiện sự tăng hoặc giảm nồng độ troponin C trên lâm sàng là nền tảng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim D. Troponin tim bao gồm 3 tiểu đơn vị điều hòa quá trình co cơ qua trung gian calci B. Khi tế bào cơ tim bị hoại tử, sẽ có hiện tượng phóng thích troponin T, troponin I trong bào tương 20. Chất chỉ điểm sinh học viêm trong bệnh lý tim mạch: D. sPLA2 C. Gal - 3 B. hsCRP A. ET - 1 21. Chất chỉ điểm sinh học căng cơ tim, NGOẠI TRỪ: B. Neuregulin - 1 A. Galectin - 3 C. MMPs D. ST2 22. Chất chỉ điểm sinh học căng cơ tim là: D. GDF - 15 A. sPLA2 B. ANP C. CK - MB 23. ANP là: B. Peptide lợi niệu natri nội mô mạch máu C. Peptide lợi niệu natri tâm nhĩ D. Tất cả đều đúng A. Peptide lợi niệu natri não 24. Troponin tim: C. Bao gồm 2 tiểu đơn vị điều hòa quá trình co cơ qua trung gian natri D. Bao gồm 2 tiểu đơn vị điều hòa quá trình co cơ qua trung gian calci A. Bao gồm 3 tiểu đơn vị điều hòa quá trình co cơ qua trung gian calci B. Bao gồm 3 tiểu đơn vị điều hòa quá trình co cơ qua trung gian natri 25. CHỌN CÂU SAI. Tiểu đơn vị troponin tim có đặc điểm: B. Troponin C gắn kết với Ca⁺⁺ A. Troponin I gắn với actin D. Khoảng 2 - 3% troponin T và 6 - 8% troponin I tồn tại trong bào tương dưới dạng tự do mà không kết hợp với phức hợp troponin C. Troponin T gắn với tropomyosin 26. Chất chỉ điểm sinh học CK - MB có đặc điểm: B. Là một enzyme xúc tác cho sự chuyển hóa creatine và tiêu thụ ATP để tạo ra phosphocreatine và ADP C. CK là một enzyme bao gồm 2 tiểu đơn vị là “M” và “B” D. Tất cả đều đúng A. Còn gọi là creatine phosphokinase 27. Enzyme CK - BB phân bố chủ yếu: A. Cơ tim C. Cơ xương B. Não D. Gan 28. Chất chỉ điểm sinh học hoại tử cơ tim, NGOẠI TRỪ: B. ET - 1 A. Troponin tim D. Myoglobin C. Protein gắn acid béo tim 29. Nguyên nhân tăng peptide lợi niệu natri ngoài tim, NGOẠI TRỪ: B. Đột quỵ thiếu máu não C. Hội chứng cận ung thư A. Tăng áp phổi D. Nhiễm trùng nặng 30. Chất chỉ điểm sinh học hoại tử cơ tim là: B. CK - MB D. Protein huyết tương liên quan thai A C. Yếu tố biệt hóa tăng trưởng 15 A. Peptide lợi niệu natri 31. Trong nhồi máu cơ tim cấp, CK - MB đạt đỉnh sau: B. 24 giờ D. 6 giờ C. 2 - 3 ngày A. 3 - 12 giờ 32. Peptide lợi niệu natri bao gồm: C. CNP A. ANP D. Tất cả đều đúng B. BNP 33. Peptide lợi niệu natri loại B có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: B. Còn được biết là peptide lợi niệu nội mô mạch máu D. Tiền chất của BNP là proBNP C. ProBNP có 108 acid amin A. Khi có sự căng cơ tim, tế bào cơ tim phóng thích proBNP 34. Nguyên nhân tăng troponin tim: C. Loạn nhịp chậm A. Thuyên tắc mạch vành D. Tất cả đều đúng B. Bóc tách động mạch vành 35. Nguyên nhân tăng peptide lợi niệu natri ngoài tim là: B. ICD C. Thiếu máu D. Tất cả đều sai A. Tăng áp phổi Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Dược TP.HCM