Ôn tập sinh học tế bào – Bài 1FREENội trú - Di Truyền Y Dược Huế 1. Khi một enzyme sửa lỗi trong quá trình tự sao DNA mất chức năng: B. DNA ngưng tự sao A. Không có hậu quả D. Hàng loạt tế bào chết chương trình C. Tế bào ngừng phân chia E. Cộng dồn các đột biến DNA 2. Sự truyền tin tế bào có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Sự truyền tin kiểu cục bộ có vai trò quan trọng trong phát triển phôi và phản ứng miễn dịch D. Chất truyền tin hòa tan trong tế bào chất và di chuyển tự do E. Các phức hợp steroid-receptor có thể vào nhân nhờ steroid ở màng tế bào B. Trong sự truyền tín hiệu tiếp hợp, tín hiệu điện được truyền dọc tế bào thần kinh và tiết ra phân tử mang tín hiệu hóa học C. Các tín hiệu hóa học được gửi đi từ 1 tế bào đến tế bào khác giúp tế bào liên lạc với nhau 3. Các siêu sợi actin xuất hiện nhiều ở tế bào nào? A. Lympho bào C. Mắt B. Gan D. Bạch cầu 4. Màng nhân có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mARN, tARN... D. Màng trong gắn với lamina qua emerin và thụ thể lamin B C. Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia E. Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ B. Có khả năng phục hồi khi bị tổn thương 5. Tín hiệu giúp protein đi vào nhân: D. NES A. Ran GEF C. Ran/GTP B. Ran GAP E. NLS 6. Liên kết nghẽn: D. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da C. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết A. Là mục tiêu tác động của độc tố vi khuẩn Helicobacter Pylori (HP) B. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô 7. Siêu sợi actin có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Kết hợp với phân tử myosin trong hoạt động co cơ E. Cấu tạo từ các tubuin D. Tham gia tạo vòng thắt phân bào B. Tham gia tạo liên kết tế bào A. Hiện diện ở mặt trong màng bào tương 8. Mã di truyền có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Mã hóa cho tất cả các acid amin trong cơ thể B. Có tất cả 64 bộ mã di truyền D. Ba bộ mã không mã hóa cho acid amin E. Do Crick và cộng sự thiết lập C. Mỗi một codon mã hóa cho nhiều acid amin 9. Tháo xoắn chuỗi xoắn kép DNA bằng cách phá vỡ các liên kết hydro: E. Printase B. DNA polymerase δ A. Topoisomerase C. DNA polymerase α D. Helicase 10. Gắn kết những deoxyribonucleotide đầu tiên vào đoạn mồi DNA: B. DNA polymerase δ D. Helicase A. Topoisomerase C. DNA polymerase α 11. Kỳ đầu I của giảm phân chiếm khoảng 90% thời gian của chu kỳ phân bào để: B. NST di chuyển về hai cực C. Trao đổi đoạn NST E. Kiểm tra sự sao chép DNA A. Tạo thoi phân bào D. Kiểm tra quá trình phân chia nhân 12. Hemidesmosome: D. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da C. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết B. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô A. Là mục tiêu tác động của độc tố vi khuẩn Helicobacter Pylori (HP) 13. Pase S của chu kỳ tế bào động vật gồm các hoạt động sau, TRỪ MỘT: D. Trung thể nhân đôi A. Tổng hợp protein B. Tổng hợp RNA C. Sao chép DNA 14. Phần lớn các con đường truyền tín hiệu gồm nhiều bước để giúp tế bào: C. Hạn chế tác hại của tín hiệu D. Tăng bội một tín hiệu E. Tất cả đều đúng B. Tiêu phí hết năng lượng từ GTP A. Tốn ít ATP 15. Các phát biểu sau đúng cho quá trình tạo actin, TRỪ MỘT: D. Hiện tượng treadmilling là hiện tượng vừa tổng hợp vừa phân giải actin G C. Phalloidin được dùng làm chất đánh dấu nhuộm huỳnh quang vì có khả năng tăng quá trình giải trùng A. Giai đoạn tạo nhân diễn ra khi 3 ATP-actin G kết hợp ngẫu nhiên B. Chất cytochalasins trễ chế quá trình nguyên phân do tăng tỉ lệ phân giải actin G 16. Phân tử truyền tin thứ 2: B. ATP C. Ca²⁺ A. GTP E. Acetylcholine D. FP3 17. Tổng hợp phần lớn mạch DNA mới bằng cách gắn kết các deoxyribonucleotide: B. DNA polymerase α D. Printase A. DNA polymerase δ C. Helicase 18. Cầu liên bào (ở tế bào thực vật) có cấu tạo và chức năng giống với liên kết: E. Hemidesmosome D. Desmosome C. Liên kết neo A. Liên kết nghẽn B. Liên kết khe 19. Protein nào sau đây cùng với siêu sợi actin, có chức năng gắn với Ca²⁺ thực hiện quá trình co cơ? A. Troponin T D. Tropomyosin C. Troponin C B. Troponin I 20. Siêu ống bền có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Cấu tạo từ các siêu ống tồn tại ở dạng bộ đôi hoặc bộ 3 C. Siêu ống A là khuôn mẫu để tổng hợp siêu ống B, C E. Tất cả đều đúng B. Tính bền của siêu ống phụ thuộc chủ yếu vào các protein kết hợp D. Luôn có hiện tượng trùng phân và giải trùng 21. Ở các tinh trùng có đuối (roi) giúp di chuyển để di chuyển và tiếp xúc được với trứng trong trong quá trình chạy từ cổ tử cung đến buồng trứng. Roi tinh trùng có cấu tạo cơ bản là các siêu sợi: C. Siêu sợi actin A. Siêu sợi trung gian B. Siêu ống D. Tất cả đều đúng 22. Các thành phần sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp protein, TRỪ MỘT: E. mARN A. Acid amin C. Nucleotit D. tARN B. Riboxom 23. Siêu sợi actin có chức năng sau: B. Chuyển động chân giả A. Là các tơ thần kinh trong tế bào thần kinh D. Duy trì hình dạng màng nhân E. Tạo thành cầu liên bào giữa các tế bào biểu mô C. Tham gia tạo chuyển động của tinh trùng 24. Các nguyên nhân sau làm tăng quá trình apoptosis trong tế bào, TRỪ MỘT: B. Nhiễm virus D. Xuất hiện nhân tố IAP E. Hình thành pro apoptotic protein A. Tổn thương DNA C. Thoát cytochrome c ra khỏi ti thể 25. Protein nào sau đây cùng với siêu sợi actin cùng nhau ức chế trong quá trình co cơ? A. Troponin I B. Spectrin C. Ankyrin D. Tropomyosin 26. Liên kết NEO có cấu tạo sau, TRỪ MỘT: E. Sợi actin A. Cadherin D. P120 B. Claudin C. Catein 27. Siêu sợi trung gian có chức năng sau, TRỪ MỘT: E. Tạo độ bền vững cơ học cho tế bào D. Duy trì hình dạng màng nhân C. Tham gia tạo liên kết tế bào B. Vận chuyển các túi chứa chất dẫn truyền thần kinh A. Là các tơ thần kinh trong tế bào thần kinh 28. Liên kết NEO: D. Loại liên kết có khả năng kết hợp với quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào A. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô C. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da B. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết 29. Liên kết khe: B. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết D. Loại liên kết có khả năng kết hợp với quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào A. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô C. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da 30. Phức hợp gắn vào importin để giải phóng protein vào nhân: B. Ran GAP C. Ran/GTP D. NES E. NLS A. Ran GEF 31. Một kênh connexon gồm bao nhiêu connexin? D. 6 C. 5 A. 3 B. 4 E. 7 32. Trong một thí nghiệm, người ta bất hoạt gen mã hóa enzyme caspase của một con chuột bình thường, khả năng nào có thể xảy ra: C. Tất cả các tế bào trong cơ thể chuột sẻ phát triển thành khối u A. Các tế bào trong cơ thể chuột sẻ đi vào quá trình apoptosis D. Vẫn còn một số tế bào đáp ứng với quá trình apoptosis B. Chuột bị chết do tổn thương não, cơ và xương E. Tất cả đều sai 33. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về F-actin? A. Khi cả 2 cực của F-actin đều hoạt động được gọi là quá trình treadmilling C. Protein Cofilin hỗ trợ cho quá trình giải trùng B. Protein Profilin có chức năng hỗ trợ vận chuyển các actinG tự do sang dạng mang năng lượng D. ADP chính là chìa khóa điều khiển quá trình tổng hợp actin 34. Siêu ống bền: A. Khi tồn tại cấu trúc 9-2 thì có khả năng lay động B. Cấu tạo gồm 2 chuỗi xoắn kép và đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động co cơ C. Cấu trúc này bị đứt gãy sẽ gây hiện tượng lệch bội D. Cấu tạo từ protein dạng sợi 35. Siêu ống không bền có chức năng sau: E. Giúp lay động lông chuyển A. Thực hiện chuyển động chân giả của tế bào C. Tham gia các liên kết tế bào D. Tạo nên chuyển động xoắn của roi tinh trùng B. Tạo thoi phân bào 36. Đơn phân cấu tạo nên siêu sợi actin: D. Troponin C B. Actin G A. Myosin E C. Troponin T 37. Cực dương của chuỗi actin có xu hướng: A. Gắn thêm actin G C. Gắn thêm F-actin D. Giải trùng F-actin B. Giải trùng actin G 38. Chất dùng thay thế cho Proflin trong công nghệ sinh học tế bào là: A. Phalloidin C. Inhibitor B. Colchicine D. Cytochalasins 39. Siêu sợi actin: A. Khi tồn tại cấu trúc 9-2 thì có khả năng lay động D. Cấu tạo từ protein dạng sợi C. Cấu trúc này bị đứt gãy sẽ gây hiện tượng lệch bội B. Cấu tạo gồm 2 chuỗi xoắn kép và đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động co cơ 40. Giảm lực xoắn vặn của chuỗi DNA: E. Printase A. Topoisomerase D. Helicase B. DNA polymerase δ C. DNA polymerase α 41. Bao nhiêu nhận định dưới đây là sai khi nói về actin G? I. Có 2 cực: cực âm và cực dương II. Các siêu sợi actin có cấu tạo cơ bản từ sự trùng phân của actin G III. Quá trình bắt đầu khi có 3 actinG tự do kết hợp với nhau tạo thành lõi IV. Ngay khi Actin G được gắn vào F-actin, 1 photpho được giải phóng ra. D. 1 A. 2 C. 3 B. 4 42. Nitric Oxide có đặc điểm sau: A. Tên gọi khác là nitrogen monoxide D. Sốc nhiễm trùng làm các mạch máu trong khắp cơ thể giãn nở là do vi khuẩn kích thích sự tạo nitric oxide B. Trong cơ thể, nitroglycerin bị đổi thành nitric oxide E. Tất cả đều đúng C. Chất kích thích mạch máu giãn nở (làm tăng lượng máu đến tim) 43. Bào quan nào sau đây có khả năng tự phân chia? D. Tiêu thể B. Peroxisome E. Bộ mấy golgi C. Không bào A. Mạng lưới nội chất 44. Ti thể có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: E. Tất cả điều sai C. Màng ngoài ti thể chứa cardiolipin nên tính thẩm thấu cao A. Chứa thông tin di truyền như ở tế bào eukaryote D. Là trung tâm năng lượng và di truyền của tế bào B. Cấu tạo gồm 2 lớp màng và khoang chất nền 45. Ức chế quá trình trùng phân actin bằng cytochalasins sẽ can thiệp vào quá trình nào sau đây: B. Vận chuyển túi chế tiết giữa golgi và màng tế bào E. Nhân đôi trung tử A. Phân tách NST trong quá trình phân bào D. Hoạt động thực bào của đại thực bào C. Chuyển động của lông chuyển và vi nhung mao 46. tARN có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Gắn kết vào mARN qua sự bắt cặp bổ sung A. Có hình dạng giống chiếc cỏ 3 lá B. Có một phần cấu trúc đặc trưng cho giống nhau cho các loại tARN C. Gắn các acid amin vào đầu 5\' E. Từng loại tARN vận chuyển cho từng loại acid amin đặc hiệu 47. Quá trình hình thành chuỗi Actin G bắt đầu khi: B. 3 actin G tự do chưa được hoạt hóa gắn lại với nhau D. 3 actin G tự do được hoạt hóa gắn lại với nhau A. 2 actin G tự do chưa được hoạt hóa gắn lại với nhau C. 2 actin G tự do được hoạt hóa gắn lại với nhau 48. Anticodon là cấu trúc có ở: C. rRNA D. Riboxom B. tRNA A. mRNA E. Hạch nhân 49. Cho các siêu sợi sau: (1) siêu sợi thần kinh, (2) keratin, (3) Tubulin, (4) Thể đáy, (5) Spectrin, (6)Troponin, (7) Myosin. Trong các siêu sợi trên, siêu sợi nào thuộc siêu sợi actin? D. (4),(5),(7) A. (1),(2) B. (3),(4),(5) C. (5),(6),(7) 50. Chất dùng thay thế cho Cofilin trong công nghệ sinh học tế bào là: D. Inhibitor C. Cytochalasins B. Colchicine A. Phalloidin 51. Siêu sợi nào dưới đây không thuộc siêu sợi trung gian? D. Keratin C. Kinesin A. Vimentin B. Siêu sợi thần kinh 52. Hãy ghép chuỗi sau kiện tạo thành thành sợi actin sau: (1) Giai đoạn kéo dài (2) Tạo nhân: 3ATP-actinG kết hợp ngẫu nhiên với nhau (3) Hiện tượng Treadmilling (4) ATP hoạt hóa các actinG tự do. D. (2), (3), (4), (1) C. (2), (4), (3), (1) B. (4), (3), (2), (1) A. (4), (2), (1), (3) 53. Phân tử truyền tin có thể là: D. Dẫn xuất acid béo A. Protein C. Ffg B. Nucleotide E. Tất cả đều đúng 54. Phân tử truyền tin có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Thời gian tồn tại ngắn C. Một phân tử truyền tin có thể tác động đến nhiều loại tế bào khác nhau A. Kém đa dạng E. Gắn kết đặc hiệu với thụ thể D. Thường có nồng độ rất thấp 55. Cặp NST tách rời và bắt đầu di chuyển về hai cực của thoi phân bào trong giảm phân diễn ra ở: A. Kỳ đầu II D. Kỳ sau II B. Tiền kỳ đầu II C. Kỳ giữa II E. Kỳ cuối II 56. Ribosome có liên quan đến các hoạt động sau, TRỪ MỘT: A. Cấu tạo thành liên kết peptit B. Hoạt hóa axit amin E. Gắn kết mRNA tại codon khởi đầu D. Gắn kết các aa1-tRNA vào các mRNA C. Gắn kết vào protein trong mỗi giai đoạn kéo dài 57. Sự ổn định, sắp xếp cấu trúc và chức năng của sợi actin phụ thuộc vào: C. Protein liên kết với siêu sợi trung gian B. Các siêu ống liên kết với actin D. Protein liên kết với siêu sợi netin A. Cấu trúc của siêu sợi Actin 58. Giảm phân khác với nguyên phân ở các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Chỉ có một lần sao chép DNA B. Có sự trao đổi đoạn NST D. Chỉ xuất hiện ở các tế bào sinh dục C. Giảm phân tạo ra các tế bào con với số lượng DNA giảm đi một nửa E. Tạo ra sự đa dạng loài 59. Màng nhân có các đặc điểm sau: E. Tất cả đều sai D. Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ C. Có khả năng phục hồi khi bị hư tổn B. Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mARN, tARN A. Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia 60. Tế bào hồng cầu có mặt lõm là nhờ siêu sợi F-actin kết hợp với chất nào sau đây? C. Ankyrin A. Calmodulin B. Spectrin D. Vimentin 61. Quá trình tự sao DNA: E. Ngược hướng với sự tháo xoắn D. Giúp bảo toàn trình tự DNA qua các thế hệ tế bào B. Theo hướng 3\' - 5\' C. Không sử dụng đoạn mồi A. Diễn ra liên tục trên 2 mạch 62. Thụ thể tích trữ hormone steroid có thể nằm ở: A. Màng tế bào D. Tất cả điều sai B. Bào tương C. Nhân 63. Có bao nhiêu trạm kiểm soát xuất hiện trong quá trình phân bào ở tế bào sinh dưỡng: B. 4 D. 6 A. 3 C. 5 E. 7 Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú