Ôn tập sinh học tế bào – Bài 1FREENội trú - Di Truyền Y Dược Huế 1. Kỳ đầu I của giảm phân chiếm khoảng 90% thời gian của chu kỳ phân bào để: C. Trao đổi đoạn NST D. Kiểm tra quá trình phân chia nhân A. Tạo thoi phân bào B. NST di chuyển về hai cực E. Kiểm tra sự sao chép DNA 2. Quá trình tự sao DNA: D. Giúp bảo toàn trình tự DNA qua các thế hệ tế bào B. Theo hướng 3\' - 5\' A. Diễn ra liên tục trên 2 mạch C. Không sử dụng đoạn mồi E. Ngược hướng với sự tháo xoắn 3. Siêu sợi actin có chức năng sau: C. Tham gia tạo chuyển động của tinh trùng E. Tạo thành cầu liên bào giữa các tế bào biểu mô A. Là các tơ thần kinh trong tế bào thần kinh D. Duy trì hình dạng màng nhân B. Chuyển động chân giả 4. Cực dương của chuỗi actin có xu hướng: D. Giải trùng F-actin A. Gắn thêm actin G C. Gắn thêm F-actin B. Giải trùng actin G 5. Phức hợp gắn vào importin để giải phóng protein vào nhân: E. NLS B. Ran GAP D. NES A. Ran GEF C. Ran/GTP 6. Hãy ghép chuỗi sau kiện tạo thành thành sợi actin sau: (1) Giai đoạn kéo dài (2) Tạo nhân: 3ATP-actinG kết hợp ngẫu nhiên với nhau (3) Hiện tượng Treadmilling (4) ATP hoạt hóa các actinG tự do. B. (4), (3), (2), (1) C. (2), (4), (3), (1) D. (2), (3), (4), (1) A. (4), (2), (1), (3) 7. Cặp NST tách rời và bắt đầu di chuyển về hai cực của thoi phân bào trong giảm phân diễn ra ở: D. Kỳ sau II B. Tiền kỳ đầu II E. Kỳ cuối II C. Kỳ giữa II A. Kỳ đầu II 8. Các thành phần sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp protein, TRỪ MỘT: E. mARN C. Nucleotit B. Riboxom D. tARN A. Acid amin 9. Siêu sợi nào dưới đây không thuộc siêu sợi trung gian? C. Kinesin A. Vimentin B. Siêu sợi thần kinh D. Keratin 10. Các nguyên nhân sau làm tăng quá trình apoptosis trong tế bào, TRỪ MỘT: A. Tổn thương DNA C. Thoát cytochrome c ra khỏi ti thể B. Nhiễm virus D. Xuất hiện nhân tố IAP E. Hình thành pro apoptotic protein 11. Chất dùng thay thế cho Proflin trong công nghệ sinh học tế bào là: B. Colchicine D. Cytochalasins A. Phalloidin C. Inhibitor 12. Ribosome có liên quan đến các hoạt động sau, TRỪ MỘT: B. Hoạt hóa axit amin C. Gắn kết vào protein trong mỗi giai đoạn kéo dài E. Gắn kết mRNA tại codon khởi đầu A. Cấu tạo thành liên kết peptit D. Gắn kết các aa1-tRNA vào các mRNA 13. Đơn phân cấu tạo nên siêu sợi actin: D. Troponin C B. Actin G A. Myosin E C. Troponin T 14. Siêu sợi actin có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Tham gia tạo liên kết tế bào D. Tham gia tạo vòng thắt phân bào A. Hiện diện ở mặt trong màng bào tương C. Kết hợp với phân tử myosin trong hoạt động co cơ E. Cấu tạo từ các tubuin 15. Sự ổn định, sắp xếp cấu trúc và chức năng của sợi actin phụ thuộc vào: C. Protein liên kết với siêu sợi trung gian D. Protein liên kết với siêu sợi netin B. Các siêu ống liên kết với actin A. Cấu trúc của siêu sợi Actin 16. Ti thể có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Màng ngoài ti thể chứa cardiolipin nên tính thẩm thấu cao D. Là trung tâm năng lượng và di truyền của tế bào B. Cấu tạo gồm 2 lớp màng và khoang chất nền E. Tất cả điều sai A. Chứa thông tin di truyền như ở tế bào eukaryote 17. Liên kết NEO có cấu tạo sau, TRỪ MỘT: A. Cadherin C. Catein B. Claudin E. Sợi actin D. P120 18. Bao nhiêu nhận định dưới đây là sai khi nói về actin G? I. Có 2 cực: cực âm và cực dương II. Các siêu sợi actin có cấu tạo cơ bản từ sự trùng phân của actin G III. Quá trình bắt đầu khi có 3 actinG tự do kết hợp với nhau tạo thành lõi IV. Ngay khi Actin G được gắn vào F-actin, 1 photpho được giải phóng ra. A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 19. Tổng hợp phần lớn mạch DNA mới bằng cách gắn kết các deoxyribonucleotide: B. DNA polymerase α D. Printase C. Helicase A. DNA polymerase δ 20. Tế bào hồng cầu có mặt lõm là nhờ siêu sợi F-actin kết hợp với chất nào sau đây? D. Vimentin C. Ankyrin A. Calmodulin B. Spectrin 21. Siêu sợi trung gian có chức năng sau, TRỪ MỘT: B. Vận chuyển các túi chứa chất dẫn truyền thần kinh C. Tham gia tạo liên kết tế bào A. Là các tơ thần kinh trong tế bào thần kinh E. Tạo độ bền vững cơ học cho tế bào D. Duy trì hình dạng màng nhân 22. Giảm phân khác với nguyên phân ở các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Giảm phân tạo ra các tế bào con với số lượng DNA giảm đi một nửa A. Chỉ có một lần sao chép DNA E. Tạo ra sự đa dạng loài D. Chỉ xuất hiện ở các tế bào sinh dục B. Có sự trao đổi đoạn NST 23. Bào quan nào sau đây có khả năng tự phân chia? A. Mạng lưới nội chất C. Không bào D. Tiêu thể E. Bộ mấy golgi B. Peroxisome 24. Trong một thí nghiệm, người ta bất hoạt gen mã hóa enzyme caspase của một con chuột bình thường, khả năng nào có thể xảy ra: B. Chuột bị chết do tổn thương não, cơ và xương D. Vẫn còn một số tế bào đáp ứng với quá trình apoptosis C. Tất cả các tế bào trong cơ thể chuột sẻ phát triển thành khối u E. Tất cả đều sai A. Các tế bào trong cơ thể chuột sẻ đi vào quá trình apoptosis 25. Phân tử truyền tin có thể là: B. Nucleotide D. Dẫn xuất acid béo A. Protein E. Tất cả đều đúng C. Ffg 26. Ức chế quá trình trùng phân actin bằng cytochalasins sẽ can thiệp vào quá trình nào sau đây: C. Chuyển động của lông chuyển và vi nhung mao B. Vận chuyển túi chế tiết giữa golgi và màng tế bào A. Phân tách NST trong quá trình phân bào D. Hoạt động thực bào của đại thực bào E. Nhân đôi trung tử 27. Nitric Oxide có đặc điểm sau: C. Chất kích thích mạch máu giãn nở (làm tăng lượng máu đến tim) B. Trong cơ thể, nitroglycerin bị đổi thành nitric oxide D. Sốc nhiễm trùng làm các mạch máu trong khắp cơ thể giãn nở là do vi khuẩn kích thích sự tạo nitric oxide E. Tất cả đều đúng A. Tên gọi khác là nitrogen monoxide 28. Hemidesmosome: B. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô D. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da A. Là mục tiêu tác động của độc tố vi khuẩn Helicobacter Pylori (HP) C. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết 29. Các siêu sợi actin xuất hiện nhiều ở tế bào nào? C. Mắt B. Gan D. Bạch cầu A. Lympho bào 30. Tháo xoắn chuỗi xoắn kép DNA bằng cách phá vỡ các liên kết hydro: B. DNA polymerase δ D. Helicase E. Printase C. DNA polymerase α A. Topoisomerase 31. Các phát biểu sau đúng cho quá trình tạo actin, TRỪ MỘT: D. Hiện tượng treadmilling là hiện tượng vừa tổng hợp vừa phân giải actin G C. Phalloidin được dùng làm chất đánh dấu nhuộm huỳnh quang vì có khả năng tăng quá trình giải trùng B. Chất cytochalasins trễ chế quá trình nguyên phân do tăng tỉ lệ phân giải actin G A. Giai đoạn tạo nhân diễn ra khi 3 ATP-actin G kết hợp ngẫu nhiên 32. Liên kết NEO: A. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô B. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết D. Loại liên kết có khả năng kết hợp với quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào C. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da 33. Thụ thể tích trữ hormone steroid có thể nằm ở: D. Tất cả điều sai A. Màng tế bào C. Nhân B. Bào tương 34. Chất dùng thay thế cho Cofilin trong công nghệ sinh học tế bào là: B. Colchicine A. Phalloidin D. Inhibitor C. Cytochalasins 35. Ở các tinh trùng có đuối (roi) giúp di chuyển để di chuyển và tiếp xúc được với trứng trong trong quá trình chạy từ cổ tử cung đến buồng trứng. Roi tinh trùng có cấu tạo cơ bản là các siêu sợi: A. Siêu sợi trung gian C. Siêu sợi actin B. Siêu ống D. Tất cả đều đúng 36. Tín hiệu giúp protein đi vào nhân: C. Ran/GTP E. NLS B. Ran GAP A. Ran GEF D. NES 37. Siêu ống bền có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Tính bền của siêu ống phụ thuộc chủ yếu vào các protein kết hợp A. Cấu tạo từ các siêu ống tồn tại ở dạng bộ đôi hoặc bộ 3 C. Siêu ống A là khuôn mẫu để tổng hợp siêu ống B, C D. Luôn có hiện tượng trùng phân và giải trùng E. Tất cả đều đúng 38. Màng nhân có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: E. Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ A. Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mARN, tARN... B. Có khả năng phục hồi khi bị tổn thương D. Màng trong gắn với lamina qua emerin và thụ thể lamin B C. Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia 39. Cho các siêu sợi sau: (1) siêu sợi thần kinh, (2) keratin, (3) Tubulin, (4) Thể đáy, (5) Spectrin, (6)Troponin, (7) Myosin. Trong các siêu sợi trên, siêu sợi nào thuộc siêu sợi actin? B. (3),(4),(5) D. (4),(5),(7) A. (1),(2) C. (5),(6),(7) 40. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về F-actin? D. ADP chính là chìa khóa điều khiển quá trình tổng hợp actin B. Protein Profilin có chức năng hỗ trợ vận chuyển các actinG tự do sang dạng mang năng lượng A. Khi cả 2 cực của F-actin đều hoạt động được gọi là quá trình treadmilling C. Protein Cofilin hỗ trợ cho quá trình giải trùng 41. Sự truyền tin tế bào có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Trong sự truyền tín hiệu tiếp hợp, tín hiệu điện được truyền dọc tế bào thần kinh và tiết ra phân tử mang tín hiệu hóa học C. Các tín hiệu hóa học được gửi đi từ 1 tế bào đến tế bào khác giúp tế bào liên lạc với nhau D. Chất truyền tin hòa tan trong tế bào chất và di chuyển tự do E. Các phức hợp steroid-receptor có thể vào nhân nhờ steroid ở màng tế bào A. Sự truyền tin kiểu cục bộ có vai trò quan trọng trong phát triển phôi và phản ứng miễn dịch 42. Siêu ống không bền có chức năng sau: E. Giúp lay động lông chuyển D. Tạo nên chuyển động xoắn của roi tinh trùng C. Tham gia các liên kết tế bào A. Thực hiện chuyển động chân giả của tế bào B. Tạo thoi phân bào 43. Siêu sợi actin: B. Cấu tạo gồm 2 chuỗi xoắn kép và đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động co cơ A. Khi tồn tại cấu trúc 9-2 thì có khả năng lay động D. Cấu tạo từ protein dạng sợi C. Cấu trúc này bị đứt gãy sẽ gây hiện tượng lệch bội 44. Mã di truyền có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Mỗi một codon mã hóa cho nhiều acid amin E. Do Crick và cộng sự thiết lập B. Có tất cả 64 bộ mã di truyền D. Ba bộ mã không mã hóa cho acid amin A. Mã hóa cho tất cả các acid amin trong cơ thể 45. Giảm lực xoắn vặn của chuỗi DNA: B. DNA polymerase δ D. Helicase A. Topoisomerase E. Printase C. DNA polymerase α 46. Có bao nhiêu trạm kiểm soát xuất hiện trong quá trình phân bào ở tế bào sinh dưỡng: A. 3 C. 5 D. 6 B. 4 E. 7 47. tARN có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Gắn kết vào mARN qua sự bắt cặp bổ sung E. Từng loại tARN vận chuyển cho từng loại acid amin đặc hiệu B. Có một phần cấu trúc đặc trưng cho giống nhau cho các loại tARN A. Có hình dạng giống chiếc cỏ 3 lá C. Gắn các acid amin vào đầu 5\' 48. Khi một enzyme sửa lỗi trong quá trình tự sao DNA mất chức năng: B. DNA ngưng tự sao A. Không có hậu quả E. Cộng dồn các đột biến DNA C. Tế bào ngừng phân chia D. Hàng loạt tế bào chết chương trình 49. Quá trình hình thành chuỗi Actin G bắt đầu khi: A. 2 actin G tự do chưa được hoạt hóa gắn lại với nhau D. 3 actin G tự do được hoạt hóa gắn lại với nhau C. 2 actin G tự do được hoạt hóa gắn lại với nhau B. 3 actin G tự do chưa được hoạt hóa gắn lại với nhau 50. Siêu ống bền: B. Cấu tạo gồm 2 chuỗi xoắn kép và đóng vai trò chủ yếu trong hoạt động co cơ C. Cấu trúc này bị đứt gãy sẽ gây hiện tượng lệch bội A. Khi tồn tại cấu trúc 9-2 thì có khả năng lay động D. Cấu tạo từ protein dạng sợi 51. Màng nhân có các đặc điểm sau: E. Tất cả đều sai D. Có khả năng sàng lọc phân tử đi qua theo kích cỡ C. Có khả năng phục hồi khi bị hư tổn B. Thấm không chọn lọc các phân tử nhỏ như mARN, tARN A. Biến mất khi tế bào bước vào giai đoạn phân chia 52. Phần lớn các con đường truyền tín hiệu gồm nhiều bước để giúp tế bào: A. Tốn ít ATP D. Tăng bội một tín hiệu E. Tất cả đều đúng C. Hạn chế tác hại của tín hiệu B. Tiêu phí hết năng lượng từ GTP 53. Anticodon là cấu trúc có ở: B. tRNA D. Riboxom C. rRNA A. mRNA E. Hạch nhân 54. Protein nào sau đây cùng với siêu sợi actin cùng nhau ức chế trong quá trình co cơ? B. Spectrin C. Ankyrin D. Tropomyosin A. Troponin I 55. Cầu liên bào (ở tế bào thực vật) có cấu tạo và chức năng giống với liên kết: C. Liên kết neo A. Liên kết nghẽn E. Hemidesmosome B. Liên kết khe D. Desmosome 56. Phân tử truyền tin thứ 2: B. ATP E. Acetylcholine C. Ca²⁺ D. FP3 A. GTP 57. Pase S của chu kỳ tế bào động vật gồm các hoạt động sau, TRỪ MỘT: C. Sao chép DNA A. Tổng hợp protein B. Tổng hợp RNA D. Trung thể nhân đôi 58. Phân tử truyền tin có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Kém đa dạng E. Gắn kết đặc hiệu với thụ thể B. Thời gian tồn tại ngắn D. Thường có nồng độ rất thấp C. Một phân tử truyền tin có thể tác động đến nhiều loại tế bào khác nhau 59. Protein nào sau đây cùng với siêu sợi actin, có chức năng gắn với Ca²⁺ thực hiện quá trình co cơ? A. Troponin T C. Troponin C B. Troponin I D. Tropomyosin 60. Liên kết nghẽn: A. Là mục tiêu tác động của độc tố vi khuẩn Helicobacter Pylori (HP) C. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết B. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô D. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da 61. Liên kết khe: B. Loại liên kết sử dụng các phân tư integrin để tạo ra thể liên kết D. Loại liên kết có khả năng kết hợp với quá trình truyền tín hiệu giữa các tế bào C. Có liên quan đến bệnh Pemphigus Vulgaris ở biểu mô da A. Loại liên kết xuất hiện đầu tiên trong tâm biểu mô 62. Gắn kết những deoxyribonucleotide đầu tiên vào đoạn mồi DNA: B. DNA polymerase δ A. Topoisomerase D. Helicase C. DNA polymerase α 63. Một kênh connexon gồm bao nhiêu connexin? E. 7 D. 6 A. 3 C. 5 B. 4 Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú