Ôn tập sinh học tế bào – Bài 2FREENội trú - Di Truyền Y Dược Huế 1. Các phân tử hormon Steroid (Cortisol) gắn với chất nào sau đây để đẩy protein Hsp ra và vào trong nhân tế bào để phiên mã và dịch mã? B. Ca²⁺ C. Glucocorticoid A. Phức hợp Gr-S D. K⁺ 2. Khi áp lực thủy tĩnh trong tế bào cao hoặc nhiệt độ bị hạ thấp xuống 0℃ thì: A. Tăng phản ứng giải trùng D. Tất cả đều sai B. Ngăn chặn sự giải trùng C. Giảm sự giải trùng 3. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về truyền tin tế bào bởi các thụ thể ưa nước? C. Enzym gắn vào phức hợp protein và tiếp tục hoạt hóa A. Khi chưa có tín hiệu thụ thể, protein A, các enzyme đều bị bất hoạt B. Khi có tín hiệu 1 phân tử vào tế bào và các thụ thể được kích hoạt, protein được hoạt hóa thay đổi cấu hình → kích hoạt cho enzyme hoạt động D. Sau khi có tín hiệu thì các thụ thể ưa nước hoạt động rất nhiều, thực hiện quá trình phosphoryl hóa 4. Chức năng của liên kết nghẽn bao gồm, ngoại trừ: B. Tạo thành hàng rào thấm chọn lọc, ngăn cách biểu mô và khoảng không gian ngoại bào A. Tạo thành hàng rào bảo vệ tế bào so với môi trường bên ngoài D. Ngăn cản sự khuếch tán nước, ion, phân tử hòa tan cũng như là sự di chuyển của tế bào C. Tạo thành các liên kết kéo các tế bào màng đáy lại với nhau 5. Có bao nhiêu siêu sợi actin cấu tạo nên mô cơ trong cấu hình không gian? D. 8 siêu sợi actin B. 4 siêu sợi actin A. 2 siêu sợi actin C. 6 siêu sợi actin 6. Một tế bào ống nghiệm được cấy vào trong ống nghiệm chứa các nuclêôtit đánh dấu phóng xạ. Nucleotit phóng xạ trong tế bào tập trung ở đâu? B. Lưới nội chất trơn C. Không bào trung tâm A. Lưới nội chất hạt D. Nhân 7. Siêu ống không bền có cấu tạo từ: C. 23 chuỗi Tubulin D. 22 chuỗi Tubulin A. 13 chuỗi Tubulin B. 12 chuỗi Tubulin 8. Vì sao thường có rất nhiều bạch cầu trong máu nhưng lại không thể đi qua lớp liên kết khe để vào khoảng không gian ngoại bào. Đâu là nguyên nhân thuyết phục nhất dưới đây? B. Vì bạch cầu có kích thước quá lớn nên tế bào không thể hấp thụ được D. Vì bạch cầu di chuyển quá nhanh không kịp để thụ thể của nó liên kết với thụ thể của tế bào C. Vì các tế bào không bị tấn công hay ngộ độc nên không mở liên kết khe A. Vì có lớp lipid kép nên bạch cầu không thể tự do di chuyển vào màng tế bào 9. Phát biểu nào dưới đây là sai khi nói về quá trình co cơ của mô cơ vân? D. Khi ở trạng thái nghỉ, troponin T che lấp đi vị trí gắn kết myosin lên actin G C. Khi không còn tín hiệu hoạt động thì 1 ATP được gắn kết vào đầu myosin giúp trở lại vị trí cũ A. Khi lưới nội cơ tương phóng thích Ca²⁺, Ca²⁺ được troponin C gắn kết kết và xoay chuyển cấu hình không gian bộc lộ vị trí gắn kết actin B. Khi có tín hiệu thì sợi actin trượt đi tạo nên hiện tượng co cơ 10. Mô tả nào dưới đây là sai khi nói về cấu tạo của mô cơ trơn? B. Các siêu sợi myosin gối lên nhau rất đều tạo thành bó và xếp theo chiều xoắn ốc D. Khi ở trạng thái nghỉ, troponin I sẽ để hở ra vị trí gắn myosin lên actin G A. Có tổng cộng 6 siêu sợi actin bao quanh lấy 1 bó siêu sợi myosin hình thành lục giác đều C. Bao quan các siêu sợi là các protein troponin và tropomyosin 11. Cấu tạo của virus trần gồm có? B. Axit nuclêic, capsit và vỏ ngoài A. Axit nuclêic và capsid D. Capsid và vỏ ngoài C. Axit nuclêic và vỏ ngoài 12. Những hư hại của Golgi sẽ kéo theo: A. Quá trình tổng hợp lipit bị gián đoạn B. Quá trình tổng hợp các hormone bị gián đoạn C. Các sản phẩm của hệ lưới nội chất không được đóng gói đúng cách E. Các thụ thể của hạt nhân tín hiệu (SRP) không hoạt động được D. Rối loạn vận chuyển các axit amin cần cho tổng hợp protein 13. Khi có sự tác động của tác nhân hóa học như Colchicin, Vinblastine,... thì: C. Tăng phản ứng giải trùng B. Ngăn chặn sự trùng phân D. Tất cả đều đúng A. Giảm sự trùng phân 14. Cấu tạo từ protein dạng sợi: C. Siêu sợi trung gian D. Siêu ống không bền E. Siêu sợi myosin B. Siêu sợi actin A. Siêu ống bền 15. Siêu sợi nào dưới đây không thuộc siêu ống? B. Thể đáy A. Trung tử C. Tubulin D. Lamina nhân 16. Cặp NST tách rời và bắt đầu di chuyển về hai cực của thoi phân bào trong giảm phân diễn ra ở: D. Kỳ sau II E. Kỳ cuối II C. Kỳ giữa II B. Tiền kỳ đầu II A. Kỳ đầu II 17. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về siêu sợi trung gian? I. Có rất nhiều trong các tế bào chịu lực cơ học II. Không có sự trùng phần của các đơn phân hình cầu mà từ các protein dạng chuỗi xoắn III. Có 3 loại protein trung gian chính: keratin, vimentin và lamina nhân IV. Desmosome, hemidesmosome ở các tế bào biểu mô có sự tham gia của các siêu sợi trung gian. A. 1 C. 4 D. 2 B. 3 18. Liên kết dính bao gồm: C. Liên kết liên thông và liên kết khe A. Liên kết neo và liên kết cục bộ B. Liên kết desmosome và liên kết hemidesmosome D. Liên kết bằng siêu sợi actin và liên kết bằng siêu sợi trung gian 19. Các siêu sợi actin được nối với nhau nhờ: A. Alpha-cadherin C. Tensin D. Gamma-cadherin B. Beta-actinin 20. Các phân tử protein Catherine được nối với: B. Beta-cadherin D. Cadherin C. Tensin A. Alpha-cadherin 21. Quá trình nào dưới đây mang tính khuếch đại cho quá trình truyền tin tế bào? A. Các acid amin Tyrosine kết hợp với phospho được tạo ra C. Quá trình phosphoryl hoạt động D. Tất cả đều sai B. Các phức hợp protein và enzyme kích thích cho các protein bất hoạt khác hoạt động 22. Hô hấp tế bào có chức năng sản sinh ra chất nào sau đây? D. C₆H₁₂O₆ B. CO₂ C. ATP A. O₂ 23. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Trên màng có các phân tử protein, lipid và carbohydrate B. Phân tử ưa nước sẽ đi qua protein màng, con đường đi vào trong tế bào khó khăn C. Phân tử ưa dầu dễ dàng đi qua lớp phospholipid D. Các phân tử ưa dầu tồn tại ngắn hạn trong tế bào 24. Từ siêu sợi actin cho tới màng của tế bào cơ vân được liên kết bởi 1 loại protein là: C. Histron B. Dystrophin D. Ortish-A A. SSB 25. Bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng? I. Liên kết đồng dạng là loại liên kết nhờ các họ protein Ig-family giữa các tế bào cùng loại II. Liên kết không đồng dạng là loại liên kết nhờ các họ protein Catherine giữa các tế bào không cùng loại III. Liên kết phân tử liên kết là loại liên kết thông qua ngoại bào nhờ các họ protein Selectin IV. Bộ xương tế bào được cấu tạo tử các siêu sợi trung gian, siêu sợi actin và bó sợi myelin. B. 3 C. 1 A. 2 D. 4 26. Hình dạng của cơ trơn: C. Hình thoi dài, nhân hình cầu B. Hình thoi dài, nhân hình bầu dục D. Hình trụ thon dài, nhân hình bầu dục A. Hình trụ thon hai đầu, nhân hình cầu 27. Lợi ích của việc truyền tin tế bào nhờ các phân tử ưa nước? A. Quá trình truyền tin được nhanh chóng và khuếch đại C. Tiết kiệm năng lượng và giảm thời gian chết của tế bào B. Kích thích các phản ứng nội bào bằng cách khuếch đại tín hiệu D. Tất cả đều đúng 28. Siêu ống không bền tồn tại nhiều ở: A. Trung tử B. Trung thể D. Tất cả đều đúng C. Thoi phân bào 29. Loạn dưỡng cơ Duchenne là do cơ thể thiếu protein nào sau đây? D. Ortish-A C. Histron A. SSB B. Dystrophin 30. Bao nhiêu phát biểu sau đây là sai khi nói về cấu tạo các siêu sợi ở cơ trơn? I. Có actin và myosin nhưng không có tạo thành những đơn vị co cơ II. Có sự tham gia của các protein như tropomyosin và troponin T III. Protein xếp thành các bó trong bào tương IV. Protein được phân bố ở vòng quanh mặt tế bào A. 3 D. 2 C. 1 B. 4 31. Các heterodimer được cấu tạo từ: D. Actin A A. Tubulin alpha và beta C. Troponin B. Actin G 32. tARN có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Có hình dạng giống chiếc cỏ 3 lá C. Gắn các acid amin vào đầu 5\' E. Từng loại tARN vận chuyển cho từng loại acid amin đặc hiệu B. Có một phần cấu trúc đặc trưng cho giống nhau cho các loại tARN D. Gắn kết vào mARN qua sự bắt cặp bổ sung 33. Catherine là loại protein: B. Ngoại vi C. Bám màng A. Xuyên màng D. Tất cả đều sai 34. Khi nồng độ Ca²⁺ cao hay pH thấp thì: A. Cổng Connexon được mở ra D. Tất cả đều sai B. Cổng Connexon được đóng lại C. Cổng Connexon bị phá hủy 35. Liên kết phân tử của liên kết tế bào do các protein nào chi phối? C. Selectin B. Catherin D. Integrin A. Ig-family 36. Liên kết Hemidesmosome là liên kết thuộc họ phân tử protein: C. Integrin D. Ig-Family A. Selectin B. Cadherin 37. Bệnh bong bóng nước Pemphigoid là co cơ thể tự sản xuất kháng thể miễn tấn công protein nào sau đây? B. BP 230 D. Collagen XVII C. Plectin A. BP 180 38. Thể đáy có cấu tạo như thế nào? D. 3 bộ 3 siêu ống C. 12 bộ 3 siêu ống B. 6 bộ 3 siêu ống A. 9 bộ 3 siêu ống 39. Diễn biến nào sau đây là sai khi nói về quá trình truyền tín hiệu của hormon Steroid? B. Cortisol kết hợp với glucocorticoid tạo thành phức hợp Gr-S C. Phức hợp Gr-S đi vào bên trong nhân tế bào giúp thực hiện quá trình diễn mã diễn ra A. Cortisol đi xuyên qua màng tế bào chất tìm hợp chất glucocorticoid-Hsp D. Cortisol đi vào bên trong tế bào bám lên glucocorticoid làm tăng bội số tín hiệu truyền tin nội bào 40. Có bao nhiêu bộ ba tồn tại ở trung tử? B. 3 A. 9 C. 10 D. 6 41. Cực dương của siêu ống không bền nằm ở: A. Trung thể D. Trung tử C. Ti thể B. Dạng tự do 42. Đặc điểm chung của liên kết neo, liên kết desmosome và hemidesmosome: C. Đều có chung 1 loại phân tử họ Ig-family A. Đều có chung 1 loại phân tử họ Cadherin B. Đều có chung 1 loại phân tử họ Integrin D. Đều có chung 1 loại phân tử họ Selectin 43. Khi có tín hiệu kích thích, quá trình nào dưới đây là sai? A. Lưới nội cơ tương phóng thích ra Ca²⁺, làm tăng canxi nội bào D. Khi myosin ở dạng hoạt động sẽ trượt trên sợi actin tạo hiện tượng co cơ C. Men kinase sẽ phosphoryl hóa chuỗi nhẹ của myosin thành dạng hoạt động B. Phức hợp CaM kích thích men kinase trên chuỗi nặng của myosin 44. Cấu trúc này bị đứt gãy sẽ gây hiện tượng lệch bội: C. Siêu sợi trung gian A. Siêu ống bền E. Siêu sợi myosin B. Siêu sợi actin D. Siêu ống không bền 45. Phát biểu nào dưới đây là đúng? D. Các phân tử ưa dầu hầu hết đều đi qua lớp phospholipid khó khăn C. Thụ thể trên màng tế bào là các phân tử ưa nước A. Các phân tử ưa nước dễ tan trong môi trường không phân cực B. Màng tế bào có tính lỏng và tính bất đối xứng 46. Cho các diễn biến sau: (1) Khi có tín hiệu truyền tin tế bào thì các thụ thể hoạt động liên tục (2) Phức hợp protein và enzyme hoạt động kích thích các protein khác (3) Quá trình phosphoryl hóa được thực hiện tạo ra nhiều phospho (4) Các acid amin thường là Tyrosine kết hợp với 1 phospho được tạo thành Diễn biến nào dưới đây là đúng? B. 1 - 3 - 4 - 2 D. 2 - 1 - 3 - 4 C. 2 - 4 - 3 - 1 A. 2 - 3 - 1 - 4 47. Trong hô hấp hiếu khí ở tế bào, NADH được tạo ra ở những giai đoạn nào? B. Đường phân, chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron hô hấp D. Đường phân, oxi hóa acid pyruvic và chuỗi chuyền electron hô hấp C. Đường phân, oxi hóa acid piruvic, chu trình Krebs và chuỗi chuyền electron hô hấp A. Đường phân, oxi hóa acid pyruvic và chu trình Krebs 48. Siêu ống nào có thành trọn vẹn nhất sau đây? A. Siêu ống C B. Siêu ống B D. Tất cả đều đúng C. Siêu ống A 49. Trục giữa của lông chuyển có cấu tạo gồm: A. 9 cặp siêu ống ở ngoại vi và 1 siêu ống ở trung tâm C. 9 cặp siêu ống ở ngoại vi và 2 siêu ống ở trung tâm B. 8 cặp siêu ống ở ngoại vi và 2 siêu ống ở trung tâm D. 8 cặp siêu ống ở ngoại vi và 1 siêu ống ở trung tâm 50. Liên kết giữa các tế bào biểu mô ở ruột là loại liên kết nào sau đây? A. Liên kết nghẽn C. Liên kết neo B. Liên kết khe D. Liên kết cầu liên bào 51. Liên kết đồng dạng thuộc liên kết tế bào do các protein nào chi phối? A. Catherin C. Selectine D. Integrin B. Ig-family 52. Nếu bổ sung Colchicine vào các tế bào đang phân chia thì quá trình nào không xảy ra: B. Tổng hợp RNA C. Tổng hợp tạo thoi phân bào A. Tổng hợp protein D. Tổng hợp DNA 53. Bệnh Pemphigus là do: C. Cơ thể tiết ra chất chống lại protein desmocollin khiến cho dịch bị tràn ra B. Cơ thể tiết ra chất chống lại protein plakoglobin khiến cho dịch bị tràn ra A. Cơ thể tiết ra chất chống lại protein desmoplakin khiến cho dịch bị tràn ra D. Cơ thể tiết ra chất chống lại protein desmoglein khiến cho dịch bị tràn ra 54. Siêu ống nào sau đây làm khuôn mẫu để tổng hợp ra siêu ống mới? C. Siêu ống C B. Siêu ống B A. Siêu ống A D. Tất cả đều sai 55. Siêu sợi nào dưới đây không thuộc siêu sợi actin? B. Spectrin D. Keratin A. Actin G C. Calmodulin 56. Cực âm của siêu ống không bền nằm ở D. Ti thể B. Dạng tự do C. Trung tử A. Trung thể 57. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về quá trình phosphoryl hóa bởi các phân tử ưa nước? A. 1 phân tử X kết hợp với 1 thụ thể X thì 1 phân tử ATP → ADP giải phóng 1 phân tử photpho B. Các acid amin của protein bị bất hoạt thường gắn với phân tử photpho vừa mới được tạo ra C. Protein sau khi được hoạt hóa thì nhanh chóng tác động lên 1 protein khác → khuếch đại tín hiệu D. Tất cả đều sai 58. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về truyền tin tế bào? A. Thông qua quá trình truyền tin tế bào năng lượng được tạo thành nhiều hơn B. Khuếch đại tín hiệu nghĩa là đi qua nhiều phản ứng trung gian → các chất khác tiếp tục phản ứng → hình thành nhiều tín hiệu D. Khi có tín hiệu truyền tin tế bào bởi các phân tử ưa nước thì các phân tử protein được kích thích thay đổi cấu hình không gian của mình nhờ các thụ thể C. Khi không có tín hiệu truyền tin tế bào thì các enzyme kết hợp với protein G thành phức hợp nhưng bị bất hoạt 59. Siêu ống bền có cấu tạo như thế nào? C. (3) Tubulin A gắn với troponin T và Tubulin B gắn với troponin C A. (1) Có cấu tạo y như siêu ống không bền B. (2) Các tubulin A và B tồn tại thành các bộ hai và bộ ba D. Cả (2) và (3) đều đúng 60. Các phân tử ưa nước ngoài đi qua lớp phospholipid còn đi qua kênh nào sau đây? D. Hsp C. Calcium ATPase B. SBC A. Aquaporin 61. Chức năng của connexon là: B. Tạo hiệu ứng cộng đồng, truyền tín hiệu A. Tạo thành khe liên kết trực tiếp giữa 2 tế bào D. Tất cả đều đúng C. Tạo thành khe hoặc kênh liên thông giữa 2 tế bào 62. Liên kết không đồng dạng trong liên kết tế bào do protein nào chi phối? C. Catherin B. Integrin D. Ig-family A. Selectin 63. Sắp xếp từ nông đến sâu thì sắp xếp nào dưới đây là đúng khi nói về liên kết tế bào-tế bào? D. Liên kết nghẽn; liên kết neo; liên kết Desmosome; liên kết khe; liên kết Hemidesmosome B. Liên kết nghẽn; liên kết Hemidesmosome; liên kết neo; liên kết Desmosome; liên kết khe C. Liên kết khe; liên kết neo; liên kết Desmosome ; liên kết nghẽn; liên kết Hemidesmosome A. Liên kết khe; liên kết neo; liên kết Hemidesmosome; liên kết Desmosome ; liên kết nghẽn Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú