Tổng hợp di truyềnFREENội trú - Di Truyền Y Dược Huế 1. Căn cứ vào đặc điểm chính nào sau đây để phân biệt mRNA trưởng thành ở eukaryote và mRNA ở prokaryote? B. Mang thông tin mã hóa là một chuỗi polypeptide hay nhiều chuỗi polypeptide D. mRNA ở eukaryote có 5’CAP và đuôi 3’ còn mRNA ở prokaryote thì không C. Nơi xảy ra sự phiên mã A. Chu kỳ bán rã của mRNA 2. Cho hai tube A và B chứa các đoạn DNA nồng độ cao như sau. Tube A. gồm đoạn 1000 bp và đoạn 300 bp Tube B. gồm đoạn 600 bp, đoạn 1995 bp và đoạn 2000 bp Điện di các mẫu này ở hai giếng riêng biệt trên cùng miếng gel agarose. Hãy cho biết kết quả nào sau đây là đúng? B. Kết quả 3 C. Kết quả 4 D. Kết quả 1 A. Kết quả 2 3. Đặc điểm của operon lactose ở vi khuẩn Ecoli? C. Ban đầu không có glucose, chỉ có lactose, theo thời gian cAMP trong tế bào tăng lên A. Ban đầu vừa có glucose và lactose, theo thời gian cAMP trong tế bào tăng lên B. Được điều hòa bởi protein hoạt hóa D. Được điều hòa bởi protein kìm hãm 4. Ở động vật có vú, những protein nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm protein CKI (kìm hãm Cdk) và là protein ức chế hình thành khối u? A. p53 C. p16 D. p21 B. p27 5. Sự khác nhau cơ bản giữa con đường apoptosis thông qua thụ thể và apoptosis thông qua ti thể là gì? A. p53 hoạt hóa Caspase-3 và khởi phát con đường apoptosis thông qua thụ thể B. Apoptosis thông qua thụ thể có sự kích hoạt procaspase-9 thành caspase-9 hoạt động D. Apoptosis thông qua ti thể có sự giải phóng cytochrome C ra ngoài tế bào chất C. p53 đóng vai trò là protein kinase trong con đường apoptosis thông qua thụ thể 6. Trong cơ chế trao đổi thông tin giữa các tế bào, hormone Testosterone đóng vai trò gì? B. Phân tử tín hiệu liên kết với thụ thể nội bào và kích hoạt gene đặc hiệu A. Phân tử tín hiệu thứ nhất kích hoạt thụ thể tyrosine kinase D. Phân tử tín hiệu thứ hai gắn lên thụ thể ức chế adenylyl cyclase C. Phân tử tín hiệu gắn lên thụ thể kích hoạt protein kênh ion 7. Cơ chế hình thành người có karyotype 45,X/47,XXX? B. Không phân ly nhiễm sắc thể X ở lần phân cắt thứ nhất của hợp tử 46,XX D. Thất lạc một nhiễm sắc thể X trong quá trình nguyên phân A. Thất lạc một nhiễm sắc thể X trong quá trình giảm phân tạo giao tử C. Không phân ly nhiễm sắc thể X ở lần phân cắt thứ hai của hợp tử 46,XX 8. Con đường truyền thông tin nào sau đây liên quan trong điều trị ung thư? B. Loại bỏ thụ thể khỏi con đường truyền tín hiệu trong sự phát triển tiền ung thư A. Thay đổi protein kinases trong điều hoà chu kỳ tế bào để làm chậm sự phát triển ung thư D. Tăng cường vai trò của các chất ức chế truyền tin bên trong tế bào trước khi phát triển ung thư C. Gia tăng ion Ca²⁺ trong tế bào chất để điều hoà ảnh hưởng của các tác nhân gây ung thư 9. Hiện tượng hay bệnh tật nào ở người sau đây được gọi là epigenetic hay di truyền ngoại gen? A. Chứng hói đầu xuất hiện phổ biến ở nam và hiếm ở nữ B. Sự đóng hay mở vĩnh viễn các gen trên nhiễm sắc thể X D. Hội chứng Turner luôn có ở người nữ C. Bệnh di truyền thần kinh thị giác LHON 10. Gen ở vùng nào trên sợi nhiễm sắc phiên mã sớm nhất? B. Centromere C. Dị nhiễm sắc D. Nguyên nhiễm sắc A. Telomere 11. Có bao nhiêu tâm động ở kì giữa I của một tế bào ở người? D. 92 A. 23 B. 46 C. 22 12. Gen XIST có vị trí Xq13, điều này có nghĩa là: B. Gen nằm tại nhánh dài, vùng 1, băng 3 trên nhiễm sắc thể X C. Gen nằm tại nhánh dài, băng 13 trên nhiễm sắc thể X D. Gen nằm tại nhánh dài, vùng 3, băng 1 trên nhiễm sắc thể X A. Gen nằm tại nhánh ngắn, băng 13 trên nhiễm sắc thể X 13. Trình tự của sự thu nhận hạt LDL dư thừa ngoại bào? B. Lõm áo COPI → Túi áo COPI → Loại bỏ áo → Thể nội bào muộn → Lysosome C. Lõm áo clathrin → Túi áo clathrin → Loại bỏ áo → Lysosome → Thể nội bào muộn A. Lõm áo clathrin → Túi áo clathrin → Loại bỏ áo → Thể nội bào muộn → Lysosome D. Lõm áo COPI → Túi áo COPI → Lysosome → Loại bỏ áo → Thể nội bào muộn 14. Trong một thí nghiệm, một túi thẩm tách nhỏ có cấu trúc giống màng sinh học, được đổ đầy dung dịch NaCl 40%. Nó được đặt vào một bình thuỷ tinh chứa dung dịch NaCl 20%. Điều gì sẽ xảy ra với trọng lượng túi thẩm tách lúc đầu? B. Túi sẽ nặng hơn A. Túi sẽ nhẹ hơn C. Không đo được vì túi vỡ D. Trọng lượng không thay đổi 15. Điểm kiểm soát nào sau đây có nhiệm vụ bảo đảm DNA chỉ được nhân đôi một lần trong một chu kỳ tế bào? C. G1/S-Cdk D. G1-Cdk A. M-Cdk B. S-Cdk 16. Loại sợi nào có khả năng giúp tế bào bạch cầu di chuyển? A. Cả 3 loại sợi D. Vi ống C. Sợi actin B. Sợi trung gian 17. Cho biết quy luật di truyền của bệnh này: C. Di truyền allele trên nhiễm sắc thể Y D. Di truyền allele trội trên nhiễm sắc thể X B. Di truyền allele lặn trên nhiễm sắc thể thường A. Di truyền allele lặn trên nhiễm sắc thể X 18. Gen tổng hợp ovalbumin gà có 8 đoạn exons bị gián đoạn bởi 7 đoạn introns. Phân tử RNA ban đầu có tổng chiều dài 7700 nucleotides, nhưng mRNA trưởng thành tham gia dịch mã ở Ribosome chỉ dài 1872 nucleotides. Sự khác nhau về kích thước này là kết quả của: A. Sự ngắn dần của đuôi poly A D. Gắn mũ 5’CAP vào đầu RNA C. Gắn đuôi 3’ vào mRNA B. Quá trình cắt nối pre- mRNA 19. Bệnh nào sau đây có nguyên nhân do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? D. Bệnh ung thư máu thể CML A. Bệnh mù màu C. Bệnh Beta Thalassemia B. Bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne 20. Một nhà di truyền học phân lập một gen của một tính trạng cần nghiên cứu. Phân tử mRNA tương ứng cũng được phân lập. So sánh cho thấy rằng mRNA ít hơn trình tự DNA là 1000 base. Liệu người này có tách sai loại DNA không? B. Có vì mRNA phải chứa số nucleotide nhiều hơn trình tự DNA bởi vì các base nằm sát bên cạnh gen đó cũng được sao mã D. Không vì mRNA bị giáng cấp một phần sau khi tổng hợp A. Không vì mRNA cuối cùng chỉ chứa các exon, các intron đã bị tách khỏi C. Có vì mRNA tổng hợp từ khuôn DNA và phải có chiều dài tương tự gen mã hóa 21. Các protein nào sau đây là sản phẩm hình thành do ribosome tự do trong bào tương? C. Albumin ở huyết thanh A. Kháng thể có ở huyết thanh B. Enzyme tiêu hóa có trong dịch ruột D. Enzyme xúc tác con đường đường phân 22. Trước tuổi dậy thì của người nữ, nang nguyên thủy trong buồng trứng có đặc điểm: A. Ngủ tiềm sinh B. Có kích thước lớn nhất C. Chiếm số lượng ít nhất D. Chứa noãn bào II 23. Đặc điểm hoạt động của Operon lactose và Operon tryptophan? B. Ban đầu khi có lactose, Operon Lactose đóng D. Ban đầu khi không có lactose, Operon Lactose đóng A. Ban đầu khi không có tryptophan, Operon Tryptophan mở C. Ban đầu khi có tryptophan, Operon Tryptophan mở 24. Đặc điểm nào sau đây của protein vận chuyển trên màng tế bào? D. Có vị trí gắn và đưa được các chất qua màng tế bào B. Cho phép các chất di chuyển theo chiều chênh lệch nồng độ C. Hoạt động được nhờ vào chênh lệch điện hóa học A. Tạo thành một “lỗ” mở cho các chất khuếch tán đi qua 25. Khi nghiên cứu về cao huyết áp, người ta thấy rằng có 70% cặp sinh đôi một hợp tử là tương hợp còn 40% cặp sinh đôi hai hợp tử tương hợp. Hãy nhận xét về ảnh hưởng của môi trường hay di truyền đối với bệnh này? D. Môi trường và di truyền đều ảnh hưởng lên đặc tính này với tỷ lệ ngang nhau C. Di truyền đóng vai trò quyết định A. Môi trường và di truyền đều ảnh hưởng lên đặc tính này với tỷ lệ 1:2 B. Môi trường đóng vai trò quyết định 26. Những manh mối nào cho biết một tế bào là Prokaryote hay Eukaryote? D. Tế bào bị phân cắt bởi hệ thống nội màng hay không C. Có hoặc không có thành tế bào B. Tế bào có chứa DNA hay không A. Có hoặc không có ribosome 27. Đặc điểm của tế bào cơ khi có tín hiệu co cơ? A. Kích thước băng A ngắn lại C. Ca²⁺ gắn kết với troponin C làm lộ ra vị trí kết hợp của actin với myosin → đầu myosin gắn thẳng góc vào sợi actin D. Ca²⁺ gắn kết với troponin C làm che lấp vị trí kết hợp của actin với myosin → đầu myosin gắn nghiêng vào sợi actin B. Chiều dài đốt cơ dài ra 28. Kết quả của sự nhân đôi DNA dưới tác dụng của chất hóa học 5-BU? D. T.A → 5BU.A → 5BU.G → G.C B. T.A → 5BU.A → 5BU.G →C.G A. A.T → 5BU.T→ 5BU.G → C.G C. A.T → A.5BU→ G.5BU → C.G 29. Ca²⁺ đi ra khỏi tế bào bằng cơ chế nào? D. Kênh Ca²⁺ B. Bơm Ca²⁺ C. Kênh Ca²⁺ và Protein tải đồng chuyển Na+/Ca²⁺ A. Bơm Ca²⁺ và protein tải đối chuyển Na⁺/Ca²⁺ 30. Cho 3 trình tự nucleotide có liên hệ với nhau, hãy giải thích nguồn gốc của(1), (2) và (3)? (1) 5’AAACGUA 3’ ; (2) 5’ AAACGTA 3’ ; (3) 3’ TTTGCAT 5’ A. (1) tổng hợp ra (2) và (3) C. (3) là mạch mã hóa B. (2) là mạch mã hóa D. (2) tổng hợp ra (1) và (3) Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú