Test ôn tập chung phần 2 – Bài 1FREENội trú - Giải phẫu Đại học Y Hà Nội 1. Các mô tả sau về động mạch chày sau đều sai, TRỪ: B. Ở cẳng chân sau thần kinh chầy nằm trong động mạch D. Động mạch mác là một trong những nhánh bên của nó A. Đi xuống khu cẳng chân sau theo một đường từ giữa nếp gấp khoeo đến mắt cá trong C. Động mạch mũ mác không phải là nhánh bên của nó 2. Các mô tả sau về thần kinh thần kinh mác chung đều sai, TRỪ: C. Ở khoeo nó cho ra thần kinh bì bắp chân ngoài B. Ở khoeo nó cho ra thần kinh bì bắp chân trong D. Nó là một dây thần kinh vận động đơn thuần A. Từ đỉnh trám khoeo chạy chếch ra ngoài, dọc theo bờ trong gân cơ bán gân tới đầu trên xương mác , vòng quanh cổ xương mác chia làm 2 nhánh tận 3. Các động mạch sau là nhánh bên của động mạch cánh tay đều sai, TRỪ: B. Động mạch quặt ngược trụ C. Động mạch bên trụ trên D. Động mũ cánh tay sau A. Động mạch quặt ngược quay 4. Các mô tả sau về dây chằng của khớp hông đều sai, TRỪ : B. Dây chăng mu- đùi : đầu trên bám vào ngành lên xương mu, đầu dưới bám vào mấu chuyển lớn. A. Dây chằng chậu đùi : đi từ gai chậu trước dưới tới đường gian mấu C. Dây chằng ngồi- đùi đi từ xương ngồi đến mấu chuyển bé D. Dây chằng chỏm –đùi bao gồm 4 bó 5. Các mô tả sau về cấp máu cho chi dưới đều sai, TRỪ: A. Từ động mạch chậu trong:là động mạch bịt, động mạch mông trên, động mạch mông dưới B. Từ động mạch chậu ngoài: cấp máu cho toàn bộ khu đùi sau. C. Từ động mạch chậu trong : cấp máu cho khu đùi sau D. Từ động mạch châu ngoài cấp máu cho vùng mông. 6. Các mô tả sau về tĩnh mạch chi dưới sau đều sai, TRỪ: C. Tĩnh mạch hiển bé không có van D. Cả tĩnh mạch hiển lớn và bé đều có van A. Tĩnh mạch hiển lớn đổ vào tĩnh mạch khoeo B. Tĩnh mạch hiển bé đổ vào tĩnh mạch đùi 7. Các mô tả sau về xương quay đều sai, TRỪ: C. Có một lồi củ cho cơ nhị đầu cánh tay bám A. Là một xương dài mà đầu gần to hơn đầu xa B. Tiếp khớp với xương trụ bằng một hõm khớp ở mặt trên chỏm xương quay D. Có một cổ là nơi thắt hẹp giữa đầu xa và thân xương 8. Nhũng mô tả sau về xương chày là đúng, TRỪ: C. Có một đường gờ chếch ở mạt sau thân xương cho cơ dép bám B. Có một lối củ ở đầu trên cho dây chằng bánh che bám A. Tiếp khớp với xương mác bằng một khớp sợi và một khớp hoạt dịch D. Mặt trước trong của nó kéo dài xuống dưới thành mắt cá trong 9. Các mô tả sau về khớp gối đều sai, TRỪ: D. Sụn chêm ngoài hình chữ O A. Là một khớp chỏm điển hình C. Sụn chêm trong hình chữ O B. Có 2 sụn chêm là sụn chêm trong và sụn chêm ngoài và một sụn viền 10. Các mô tả sau về động mạch nách đều sai, TRỪ: A. Đi giữa cơ ngực lớn và cơ ngực bé D. Tận cùng ngang mức bờ dưới cơ ngực bé B. Được 2 tĩnh mạch nách đi kèm C. Nối động mạch dưới đòn với động mạch cánh tay 11. Các mô tả sau về dây thần kinh đùi đều sai, TRỪ: C. Cho ra các nhánh cơ vận động cho các cơ khép đùi A. Hợp bởi các nhánh sau của nghành trước tách từ các dây thần kinh thắt lưng II,III, IV B. Đi trước dây chằng bẹn để xuống đùi D. Có nhánh bì trước mang cảm giác cho mặt ngoài đùi 12. Các mô tả sau về đám rối thần kinh cùng đều sai, TRỪ: C. Thần kinh mông trên không thuộc đám rối thần kinh cùng A. Có cấu tạo bới thân thắt lưng cùng và nghành sau các dây cùng I,II,III, IV B. Có cấu tạo bới thân thắt lưng cùng và nghành trước các dây cùng I,II,III, IV D. Thần kinh thẹn không thuộc đám rối cùng 13. Các mô tả sau về thần kinh thần kinh ngồi đều sai, TRỪ: A. Do 2 dây thần kinh mác nông và mác sâu hợp thành. B. Ở mông nằm trước các cơ chậu hông- mấu chuyển và sau cơ mông lớn D. Tới đỉnh trám khoeo chia thành dây thần kinh mác nông và mác sâu C. Ở khu đùi sau nằm sau cơ khép lớn, trước các cơ ngồi cẳng 14. Các mô tả sau về động mạch đùi đều đúng, TRỪ: D. Cấp máu cho các cơ khu đùi sau C. Bắt chéo trước tĩnh mạch đùi ở ống cơ khép A. Có thể sờ thấy mạch đập ở tam giác đùi B. Nằm giữa thần kinh đùi và tĩnh mạch đùi khi đi qua tam giác đùi 15. Các mô tả sau về cơ chày trước đều sai, TRỪ: A. Nguyên ủy: ở 2/3 ngoài xương mác và màng gian cốt B. Bám tận vào nền xương đốt bàn chân 1 D. Động tác là gấp bàn chân C. Thần kinh chi phối là nhánh của thần kinh mác nông 16. Các mô tả sau về cơ ngực bé đều SAI, TRỪ: B. Có tác dụng nâng vai A. Được bọc bởi mạc đòn-ngực C. Tạo nên thành sau của nách D. Đầu nguyên ủy bám vào mỏm quạ 17. Các mô tả sau về tĩnh mạch hiển lớn đều đúng, TRỪ: A. Là tĩnh mạch nông dài nhất cơ thể B. Chạy qua mạc sàng và lỗ tĩnh mạch hiển trước khi đổ vào tĩnh mạch đùi C. Không tiếp nối với tĩnh mạch hiển bé và các tĩnh mạch sâu 18. Các mô tả sau về động mạch động mạch chày trước đều sai, TRỪ: B. Là một trong hai nhánh tận của động mạch khoeo bắt đầu từ bờ dưới cơ khoeo D. Nó không có nhánh bên là động mạch mắt cá trước trong C. Động mạch quặt ngược chày sau không phải là nhánh bên của nó A. Là một trong hai nhánh tận của động mạch khoeo bắt đầu từ lỗ gân cơ khép 19. Các mô tả sau về xương vai đều sai, TRỪ: B. Có 2 bờ và 3 góc C. Tiếp khớp với xương đòn qua mỏm cùng vai A. Tiếp khớp với xương cánh tay và cột sống D. Có khuyết quạ ở ngoài mỏm quạ 20. Các mô tả sau về động mạch mông trên và dưới đều đúng, TRỪ: A. Đều là nhánh của của động mạch chậu trong D. Đều cấp máu cho cơ mông lớn B. Đều di cùng một thần kinh cùng tên C. Đều đi qua khuyết ngồi lớn ở bờ trên cơ quả lê 21. Nhũng mô tả sau về xương đùi là đúng, TRỪ: C. Mấu chuyển lớn có một hố ở mặt trong A. Goc cổ-thân của xương đùi la một góc > 145 độ D. Chỏm xương đùi có một hõm ở gần đỉnh chỏm B. Hai mấu chuyển nối với nhau bằng đường gian mấu ở trước và mào gian mấu ở sau 22. Nhũng mô tả sau về cơ thắt lưng chậu là đúng, TRỪ: B. Có tác dụng gấp đùi vào thân A. Có nguyên ủy bám vào các đôt sống thắt lưng và bám tận vào xương chậu C. Có liên quan mật thiết với thần kinh đùi D. Là cơ gấp đùi mạnh nhất 23. Các mô tả sau về thần kinh chày đều sai, TRỪ: C. Cho các nhánh vận động cơ khu cẳng chân trước A. Tách ra từ thần kinh đùi D. Cho các nhánh vận động cơ khu cẳng chân ngoài B. Cho ra nhánh bên bì bắp chân trong 24. Các mô tả sau về xương trụ đều SAI, TRỪ: A. Gồm 2 dầu và một thân xương hình trụ B. Có 2 khuyết ở đầu trên là khuyết ròng rọc và khuyết quay C. Có một mỏm xương( mổm châm trụ) ở thấp hơn mỏm châm quay D. Tiếp khớp với đầu xa xương quay ở mổm vẹt 25. Các mô tả sau về động mạch mông dưới đều sai, TRỪ: B. Đi giữa nghành trước của dây thần kinh cùng I và II , qua khuyết ngồi lớn ở trên cơ quả lê ra vùng mông C. Đi giữa nghành trước của dây thần kinh cùng I và II , qua khuyết ngồi lớn ở dưới cơ quả lê ra vùng mông A. Là một trong những nhánh cùng của động mạch châu ngoài D. Ở mông động mạch nằm trong bó mạch thần kinh thẹn 26. Các mô tả sau về dây thần kinh chậu hạ vị đều sai, TRỪ: B. Nhánh tận bì ngoài cảm giác cho da vùng mũ- chậu C. Nhánh tận bì trước cảm giác cho da vùng tam giác đùi D. Một nhánh tận vận động cho cơ lược A. Nguyên ủy: nhánh trước của ngành trước thần kinh thắt lưng I 27. Các mô tả sau về cấu tạo của đám rối thần kinh thắt lưng đều sai, TRỪ: D. Ngành trước của thần kinh thắt lưng IV chập với nghành sau của thần kinh thắt lưng V tạo thành thân thắt lưng cùng B. Các nhánh trước tạo thành các dây thần kinh chậu hạ vị, thần kinh chậu bẹn, thần kinh đùi bì ngoài, thần kinh đùi A. Tạo bởi các nghành sau của 4 dây sống thắt lưng I, II, II, IV. Các ngành này lại chia ra các nhánh trước và sau C. Các nhánh trước tạo thành thần kinh sinh dục đùi, thần kinh bịt 28. Các mô tả sau về động mạch mông trên đều sai, TRỪ: A. Là ngành lớn nhất thuộc thân sau của động mạch chậu trong D. Đi giữa thân thắt lưng cùng và dây thần kinh cùng I của đám rối thần kinh cùng qua khuyết ngồi bé ở trên cơ hình quả lê ra vùng mông B. Đi giữa thân thắt lưng cùng và dây thần kinh cùng I của đám rối thần kinh cùng qua khuyết ngồi lớn ở dươi cơ hình quả lê ra vùng mông C. Đi giữa thân thắt lưng cùng và dây thần kinh cùng I của đám rối thần kinh cùng qua khuyết ngồi bé ở dươí cơ hình quả lê ra vùng mông 29. Các mô tả sau về hệ thống dây chằng của khớp gối đều sai, TRỪ: D. Có 6 hệ thống B. Có 4 hệ thống A. Có 3 hệ thống C. Có 5 hệ thống 30. Các cơ sau trực tiếp tạo nên thành của ống cơ khép, TRỪ: D. Cơ khép lớn A. Cơ may C. Cơ khép dài B. Cơ thon 31. Các mô tả sau về bao khớp hông đều sai TRỪ: nó là một màng xơ. B. Về phía xương đùi: phía trước nó bám vào 2/3 trong cổ xương đùi A. Về phía xương chậu nó bám vào gai chậu trước trend D. Về phía xương đùi : phía trước nó bám vào đường liên mấu C. Về phía xương đùi : phía sau nó bám vào gờ gian mấu 32. Các mô tả sau về cảm giác cho da mặt trong cẳng chân và mặt trong của da gót đều sai, TRỪ: A. Thần kinh bì bắp chân ngoài D. Thần kinh mác sâu C. Thần kinh hiển B. Thần kinh mác nông 33. Các mô tả sau về động mạch động mạch đùi đều sai, TRỪ: D. Ở trong tam giác đùi : tĩnh mạch đùi nằm giữa, động mạch đùi nằm ngoài, thần kinh đùi đùi nằm trong A. Tiếp theo động mạch mông dưới từ bờ dưới cơ hình quả lê C. Ở trong tam giác đùi : thần kinh đùi nằm giữa, động mạch đùi nằm ngoài, tĩnh mạch đùi nằm trong B. Tiếp theo động mạch chậu ngoài bắt đầu từ phía sau điểm giữa dây chằng bẹn 34. Các mô tả sau về động mạch chày trước đều đúng, TRỪ: D. Có ngành bên lớn nhất là động mạch mác A. Có đường định hướng từ hõm đầu trên xương mác đến giữa 2 mắt cá B. Chui qua mạc giữ các gân duỗi đổi tên thành động mạch mu chân C. Có toàn bộ chiều dài nằm ở khu cẳng chân trước 35. Các mô tả sau về cơ may đều sai, TRỪ: A. Là cơ lớn nhất của cơ thể C. Thần kinh chi phối là nhánh của thần kinh đùi B. Nguyên ủy bám vào gai chậu trước dưới D. Động tác là duỗi đùi 36. Các mô tả sau về mạc hãm các gân gấp cổ tay đều sai, TRỪ: A. Nằm sâu hơn thần kinh trụ và nông hơn thần kinh giữa B. Nằm nông hơn thần kinh trụ và nông sâu hơn thần kinh giữa C. Nằm sâu hơn các thần kinh trụ và giữa D. Nằm nông hơn các thần kinh trụ và giữa 37. Các cơ sau đây đều trực tiếp góp phần giữ vững khớp gối, TRỪ: A. Cơ dép B. Cơ tứ đầu D. Cơ nhị đầu đùi C. Cơ may 38. Những mô tả sau đây về thần kinh ngồi đều đúng, TRỪ: B. Là dây thần kinh hỗn hợp (vận động và cảm giác) C. Ở đùi nó chạy sau các cơ ngồi-cẳng D. Thường tận cùng ở đỉnh tám khoeo A. Chỉ vận động các cơ ở cẳng chân và bàn chân 39. Các mô tả sau về động mạch động mạch khoeo đều sai, TRỪ: A. Tiếp theo động mạch đùi sâu D. Có một trong những nhánh bên là động mạch gối xuống C. Nằm sâu nhất, trong nhất so với tĩnh mạch và thần kinh chày B. Nằm ngoài nhất, nông nhất so với tĩnh mạch và thần kinh chày 40. Các ngành bên động mạch động mạch đùi sâu đều SAI, TRỪ: A. Động mạch thượng vị nông D. Động mạch mũ đùi ngoài C. Động mạch mũ chậu sâu B. Động mạch mũ chậu nông 41. Các mô tả sau về cơ mông lớn đều sai, TRỪ: A. Nguyên ủy bám vào mặt sau ngoài cánh chậu, mặt sau xương cùng, dây chằng cùng-củ B. Bám tận vào mấu chuyển lớn C. Động tác là khép và dạng đùi D. Thần kinh chi phối là thần kinh ngồi 42. Các mô tả sau về động mạch đùi đều sai, TRỪ: A. Ở trong ống cơ khép bắt chéo sau tình mạch D. Đường định hướng : từ điểm giữa dây chằng bẹn đến giữa nếp gấp khoeo C. Cơ thẳng đùi là cơ tùy hành của động mạch B. Ở trong ống cơ khép bắt chéo trước tình mạch 43. Các mô tả sau về số lượng cơ của khu đùi sau đều SAI, TRỪ: B. 4 cơ D. Thần kinh chi phối cho các cơ đùi sau là thần kinh mông dưới C. 5 cơ A. 3 cơ 44. Các mô tả sau về đầu xa xương cánh tay đều sai, TRỪ: A. Có một hố duy nhất là hố vẹt B. Có 2 mỏm có thể sờ thây ngay dưới da là mỏm trên lồi cầu trong và ngoài C. Tiếp khớp với xương quay tại ròng rọc và với xương trụ tại chỏm con D. Là nơi bám tận của các cơ khu cánh tay trước 45. Các mô tả sau về các cơ ở bàn tay đều SAI, TRỪ: B. Cơ khép ngón cái được chi phối bởi thần king giữa C. Các cơ gian cốt gan tay làm dạng các ngón tay D. Các cơ gian có nguyên ủy bám vào gân gấp nông các ngón A. Các cơ gian cốt mu tay giúp gấp các khớp đốt bàn tay-đốt ngón tay và duỗi các khớp gian đốt ngón 46. Các mô tả sau về đầu gần xương cánh tay đều sai, TRỪ: D. Khớp với xương vai bằng một khớp bản lề A. Có một chỏm ngăn cách với phần còn lại của đầu gần bằng cổ phẫu thuật C. Các củ lớn và bé ngăn cách nhau bằng rãnh gian củ B. Nối với thân xương bằng cổ giải phẫu 47. Ống cơ khép chứa các thành phần sau, TRỪ: A. Động mạch đùi C. Thần kinh hiển, tĩnh mạch hiển lớn B. Tĩnh mạch đùi D. Tất cả đều đúng 48. Các mô tả sau về động mạch quay đều sai, TRỪ: B. Đi qua ống cổ tay D. Là nguồn máu chính của cung động mạch gan tay nông C. Đi cùng thần kinh gian cốt sau ở cẳng tay A. Ở 1/3 trên cẳng tay nó chạy chếch ở trước ( trên) cơ sấp tròn 49. Các mô tả sau về thần kinh đùi bì sau đều sai, TRỪ: D. Cho các nhánh cảm giác cho da vùng đùi trong C. Cho các nhánh vậ động các cơ mông A. Từ trong chậu hông qua khuyết ngồi lớn ở bờ trên cơ quả lê ra vùng mông. B. Ở mông nằm giữa cơ mông lớn và các cơ chậu hông mấu chuyển 50. Các mô tả sau về khớp hông đều SAI, TRỪ: D. Sụn chêm nằm vắt ngang qua khuyết ổ cối gọi là dây chằng ngang A. Là một khớp phẳng nối xương đùi với xương chậu B. Diện tiếp khớp là : chỏm xương đùi, ổ cối, sụn viền ổ cối C. Diện tiếp khớp là: chỏm xương đùi, ổ cối, sụn chêm 51. Các mô tả sau về các cơ của khu cẳng chân sau đều sai, TRỪ: B. Được xếp làm 3 lớp. C. Thần kinh chi phối các cơ này là thần kinh hiển A. Được xếp làm 2 lớp D. Thần kinh chi phối các cơ này là thần kinh đùi. Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú