Test ôn tập tổng hợp phần 1FREENội trú - Hóa sinh Đại học Y Hà Nội 1. Câu nào sau đây SAI khi nói về phân tử Nucleotid? A. Basenito liên kết cộng hóa trị trong liên kết N - Glycosid với C1 của Pentose ở vị trí N3 của pyrimidin và N7 của Purin C. Nucleosid là Nucleotid loại đi axit phosphoric D. Có 4 loại basenito tham gia cấu tạo RNA B. Pentose liên kết este ở C5 với Acid phosphoric 2. Câu nào sau đây SAI khi nói về năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp Protein? B. Trong giai đoạn kéo dài, GTP cần cho quá trình gắn vào vị trí A trên ribosom của aa tiếp theo đã được hoạt hóa A. Thủy phân GTP gắn trên IF2 tạo năng lượng gắn 50S vào 30S giải phóng IF1 và IF2, tạo 70S hoạt động D. Peptidyl - tARN chuyển từ vị trí A sang vị trí P nhờ tác dụng EFg gắn với ATP C. Phản ứng tạo liên kết peptid nhờ xúc tác của peptidyl transferase lấy năng lượng từ thủy phân liên kết aa - tARN của aa trước 3. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vai trò kim loại trong enzyme? A. Trực tiếp xúc tác phản ứng C. Tạo phức hợp với cơ chất B. Là chất oxy hóa khử D. Làm bền vững cấu trúc bậc 3 của enzyme 4. Chọn tập hợp ĐÚNG. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là: 1. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen. 2. Nước sôi ở 100℃ đông đặc ở -20℃. 3. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ... 4. Không thay đổi theo chế độ ăn uống. 5. Thay đổi theo chế độ ăn uống. A. 2, 3 E. 3, 4 B. 3, 5 D. 2, 5 C. 4, 5 5. Hoạt động nào sau đây nhằm hoàn thiện protein sau phiên mã: C. Cắt đoạn protein tín hiệu A. Tạo mũ D. Chuyển vị trí một số axit amin B. Tạo đuôi polyA 6. Chọn câu ĐÚNG về sự tái hấp thu chất ở nephron? A. Nước được tái hấp thu 90% ở ống lượn gần (80%) C. Sự tái hấp thu protein thực hiện theo cơ chế endocytosis B. Sự tái hấp thu Na không cần sử dụng năng lượng D. Ống lượn xa tái hấp thu khoảng 20% Na 7. Tổng hợp purin, nguồn gốc của N1 là từ đâu? B. Asn D. Asp C. Gly A. Gln 8. Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG về cấu tạo của glycogen? D. Nhánh gồm 8-12 gốc glucose A. Có cấu trúc tương tự amylopectin C. Có từ 2400 - 24000 gốc glucose B. Phân nhánh ít hơn và nhánh ngắn hơn 9. Xúc tác phản ứng chuyển cephalin thành lecithin nhờ enzyme: D. Phosphatidyl ethanolamine methionine transferase C. Phosphatidyl ethanolamine adenosyl methyl transferase B. Phosphatidyl ethanolamine methyl transferase A. Phosphatidyl ethanolamine transferase 10. Vùng dưới đồi KHÔNG có hormone kích thích hormone nào của tuyến yên? A. ACTH B. TSH D. GH C. PRL 11. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về LDH₅? A. Chủ yếu ở gan và cơ C. Chuyển lactat thành pyruvate B. Tăng đặc hiệu trong nhồi máu cơ tim D. Tăng đặc hiệu trong leukemia 12. Hem điều hòa quá trình tổng hợp chuỗi Globin thông qua? D. Hoạt hóa enzyme peptidyl transferase A. Hoạt hóa yếu tố khởi đầu eIF - 2 B. Hoạt hóa yếu tố kéo dài eEF2 C. Cảm ứng gen mã hóa globin 13. Liên kết hydro trong protein của được tạo ra như thế nào? D. Tất cả đều sai B. Giữa H của nhóm amin (-NH-) và O của nhóm CO- trên cùng một chuỗi hoặc khác chuỗi C. Giữa H của nhóm amin –NH- và O của nhóm -CO- khác chuỗi A. Giữa H của nhóm amin và O của nhóm COO⁻ trên cùng một chuối 14. Tốc độ sản xuất dịch não tủy ở người trưởng thành là bao nhiêu ml/ngày? B. 300 D. 500 C. 450 A. 150 15. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về hội chứng Crigler - Najjar? C. Bất thường vận chuyển bilirubin liên hợp vào hệ thống dẫn mật B. Giảm hoạt tính UDP - glucuronyl transferase A. Thiếu hụt trầm trọng UDP - glucuronyl transferase D. Thiếu hụt chất vận chuyển bilirubin tự do đến gan 16. Tên khoa học đầy đủ của Lactose là: D. 1 - 4 βD Galactosido αD Glucose A. 1 - 2 βD Glucosido βD Galactose C. 1 - 4 βD Galactosido βD Glucose B. 1 - 2 αD Glucosido βD Galactose E. 1 - 2 αD Glucosido αD Glucose 17. Cấu tạo của vitamin B3? A. Gồm 2 loại FMN và FAD (B2) D. Vận chuyển 2e và 2H⁺ B. Có dị vòng isoalloxazin C. Thiếu hụt gây bệnh Pellagra 18. Nguyên nhân nào KHÔNG làm giảm protein máu? B. Tăng tính thấm mao mạch D. Mất nước C. Nhiễm khuẩn nặng A. Hội chứng thận hư 19. Các yếu tố ảnh hưởng về hoạt động enzyme? C. Nhiệt độ tăng 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần B. Nồng độ enzyme không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng A. Nồng độ cơ chất càng cao thì tốc độ phản ứng càng chậm D. Các chất hoạt hóa không ảnh hưởng đến cấu trúc enzyme 20. Chọn câu SAI khi nói về sulfamid: B. Nhóm sulfat gắn với nhóm C3 của galactose D. Nhóm sulfat gắn với nhóm C4 của galactose C. Là 1 lipid có cực A. Là dẫn xuất có sulfat của cerebrosid 21. Chất dẫn truyền thần kinh liên quan mật thiết đến bệnh lý Alzheimer là? D. GABA B. Serotonin C. Dopamin A. Acetylcholin 22. Enzyme đưa H₂O vào cơ chất thuộc nhóm mấy? A. Nhóm 1 C. Nhóm 3 D. Nhóm 4 B. Nhóm 2 23. Yếu tố làm tăng bài tiết GH là? A. Somatostatin B. Somatomedin C. Có thai D. Đói 24. Sử dụng oxy của thận chiếm: B. 10% của toàn cơ thể A. 5% của toàn cơ thể E. 25% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể C. 15% của toàn cơ thể 25. Theo mẫu DNA đầu tiên mà Watson và Crick đề ra, mỗi chuỗi xoắn dài bao nhiêu và có bao nhiêu cặp base: D. 3,6 mm và 10,5 cặp C. 3,6 mm và 10,0 cặp B. 3,4 mm và 10,0 cặp A. 3,5 mm và 10,5 cặp 26. Chất nào sau đây KHÔNG chuyển hóa thành Succinyl CoA? B. Met C. Thr D. Val A. Ile E. Leu 27. Antimycin A là một chất ức chế chuỗi truyền điện tử. Vậy phức hợp nào của chuỗi bị ức chế bởi chất này? C. Phức hợp 3 D. Phức hợp 4 B. Phức hợp 2 A. Phức hợp 1 28. Sự khác biệt giữa chuỗi alpha và beta globin trong phân tử Hb? B. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi alpha A. Chuỗi alpha có thể gắn 2,3 DPG D. Chuỗi alpha không tạo carbamin với CO₂ C. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi beta 29. Protein chiếm bao nhiêu % trọng lượng khô của cơ thể? D. 40% C. 60% B. 30% A. 50% 30. Về cerebrosid gồm: D. Sphingosin, acid béo cao phân tử và fructose A. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactose B. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactosamin C. Sphingosin, acid béo cao phân tử và glucose 31. Chu trình ure cần nguyên liệu gì? A. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 4ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme D. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 5ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme B. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme C. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme 32. Cho một enzyme xúc tác một phản ứng với cơ chất S tạo sản phẩm P. Biết rằng Km = 100. Khi nồng độ cơ chất bằng 20 thì tốc độ phản ứng bằng bao nhiêu % Vmax? (20/120) A. 20% B. 17% D. 67% C. 33% 33. Câu nào SAI về chức năng triphosphate nucleotide? C. GTP tham gia phản ứng tổng hợp Cephalin A. UTP tham gia liên hợp glucoronic D. ATP cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động của cơ thể B. GTP cung cấp năng lượng cho phản ứng tạo Adenin và trong quá trình sinh tổng hợp Protein 34. Acid amin phản ứng với thuốc thử Ninhydrin cho màu gì? B. Đỏ C. Vàng A. Xanh D. Đỏ tím 35. Cấu tạo của chondroitin - 4 - sulfat gồm những đơn phân là dimer của? B. Acid glucuronic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat D. N - sulfo glucosamin, N - acetylglucosamin - 4 sulfat A. Acid gluconic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat C. Galactose, N - acetylglucosamin - 4 sulfat 36. Chọn câu SAI trong các câu sau: A. Lipid là thành phần cơ bản của sinh vật C. Lipid chứa nhiều các loại vitamin tan trong lipid và nhiều loại acid béo bão hòa cần thiết mà cơ thể không tự tổng hợp được D. Lipid hình thành lớp mỡ dưới da và lớp mỡ bao quanh 1 số cơ quan B. Lipid có giá trị cao về mặt năng lượng 37. RNA polymerase nào phụ trách cho tổng hợp tRNA nào ở Prokaryota? C. RNA Pol III B. RNA Pol II A. RNA Pol I D. Tất cả đều sai 38. Trong giai đoạn mở đầu chuỗi, tiểu phần 30S của Ribosom KHÔNG gắn với: A. IF1 C. IF3 D. mARN B. IF2 39. Chọn câu SAI khi nói về các apoprotein của lipoprotein huyết thanh: D. Apo C3 ức chế lipoprotein lipase C. Apo A1 có khả năng hoạt hóa LCAT B. Apo B48 có trọng lượng phân tử lớn nhất A. Các apo C có trọng lượng phân tử nhỏ nhất 40. Phân tử protein lớn nhất KHÔNG lọc qua được gel acrylamide là? D. Hemoglobin B. Tinin A. Desmin C. Nebulin 41. Nguyên nhân KHÔNG liên quan đến hạ K máu? D. Bệnh Addison A. Nhiễm kiềm C. Nôn B. Hội chứng Conn 42. Điều hòa sinh tổng hợp cholesterol, chọn câu SAI: A. Estrogen, glucagon ức chế quá trình tổng hợp cholesterol D. Tăng cholesterol ức chế quá trình tổng hợp cholesterol C. Insulin và estrogen kích thích quá trình tổng hợp cholesterol B. Insulin, ACAT kích thích quá trình tổng hợp cholesterol E. LCAT xúc tác cho phản ứng chuyển cholesterol → cholesterol este nên kích thích quá trình tổng hợp cholesterol 43. Khi chuyển hóa theo con đường pentose phosphate, nếu đi theo giai đoạn thứ 2 thì sau lần trao đổi thứ nhất tạo ra các monosaccharide gì? B. F6P và Erythrose - 4 - phosphate C. G6P và Erythrose - 4 - phosphate D. Xylulose - 5 - phosphate và GAP A. Sedoheptulose - 7 - phosphate và GAP 44. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về protein rìa màng? D. Liên kết với protein xuyên màng và lipid màng C. Có chức năng vận chuyển là chủ yếu B. Tan trong nước A. Chiếm 20-30% 45. Protein dịch não tủy KHÔNG tăng trong trường hợp nào? C. Bệnh tăng globulin miễn dịch D. Xuất huyết não B. U não A. Viêm màng não nhiễm khuẩn E. Tất cả đều sai 46. Hormone tiêu hóa nào được kích thích bởi acid amine, acid béo và glucose? B. CCK A. GIP D. Secretin C. Gastrin 47. Protein nào gắn vào điểm khởi đầu OriC tạo phức hợp mở đầu? A. DnaB (gyrase gắn DnaB) B. DnaC D. DnaG C. DnaA 48. Phản ứng tạo GTP trong chu trình acid citric cần enzyme nào? B. Thiokinase C. Succinate dehydrogenase D. Malat dehydrogenase A. α - cetoglutarate dehydrogenase 49. Phản ứng số 4 của chu trình acid citric bị ức chế bởi chất nào sau đây? C. NAD⁺ D. Tất cả đều đúng A. Ca²⁺ B. Succinyl CoA 50. Sự tổng hợp glycogen KHÔNG cần sự tham gia của enzyme nào sau đây? D. Tyrosin - glucosyltransferase B. Glycogen synthetase (synthase) C. Amylo 1,4 - 1,6 transglycosylase A. UDP - glucose pyrophosphorylase 51. Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuỗi hô hấp tế bào: A. b, c, c₁, a, a₃ C. a, b, c₁, c, a₃ B. a, b, c, c₁, a₃ D. b, c₁, c, a, a₃ E. c, b, c₁, a, a₃ 52. Elastase thủy phân liên kết acid amin thuộc nhóm nào? D. Nhỏ B. Kiềm C. Trung tính A. Acid 53. Trong quá trình chuyển hóa của AMP thành acid uric KHÔNG CÓ quá trình nào sau đây? C. Adenosin → Adenin B. AMP → Adenosin D. Inosin → Hypoxanthin A. AMP → IMP 54. Thăm dò chức năng gan bằng nghiệm pháp BSP, thời gian chờ để đánh giá lượng BSP trong máu sau tiêm là bao lâu? A. 30 phút B. 45 phút C. 60 phút D. 90 phút 55. Trong mô hình Operon lactose, chất kìm hãm I: D. Cả 3 đều sai C. Khi gắn vào gen O sẽ ngăn chặn không cho ARNpolymarase gắn vào gen P A. Do đoạn gen khởi động P mã hóa B. Gắn vào gen O khi có lactose 56. Cơ chế gây giải phóng insulin khi glucose máu thấp liên quan đến bơm nào? A. Ca²⁺ - ATPase B. K⁺ - ATPase D. H⁺ - ATPase C. Mg²⁺ - ATPase 57. Nguyên nhân khiến hệ đêm bicarbonat trở thành hệ đệm quan trọng trong máu? D. Nhạy cảm với điều hòa bởi phổi và thận C. Có một lượng nhỏ trong máu B. Khó đo lường A. Có khả năng đệm lớn nhất trong máu 58. Cấu tạo calcitonin CÓ bao nhiêu acid amin? C. 39 B. 32 D. 29 A. 31 59. Có bao nhiêu phản ứng cần Mg²⁺ trong quá trình đường phân? B. 5 A. 4 D. 7 C. 6 60. Giai đoạn nào sau đây của chuỗi hô hấp tế bào giải phóng đủ năng lượng để tạo thành ATP: D. Cytocrom c → Cytocrom a A. NADH.H⁺ → CoQH₂ B. FADH₂ → CoQH₂ C. CoQH₂ → Cytocrom b 61. Tính lỏng linh động màng tế bào KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào? C. Nồng độ cholesterol B. Loại phospholipid màng A. Thành phần lipid D. Nhiệt độ môi trường 62. Trong đường phân, những phản ứng thuận nghịch là: D. 6, 7, 9 A. 1, 3, 10 B. 1, 7, 10 C. 5, 7, 10 63. Protein nào trong máu CÓ khả năng bất hoạt progesterone? B. CRP C. Alpha 2 - macroglobulin D. Alpha 1 - anti trypsin A. Alpha - acid glycoprotein 64. Phản ứng este hóa carnitin và acid béo được xúc tác: C. Carnitin acyltransferase 1 A. Carnitin transferase 1 D. Carnitin acyltransferase 2 B. Carnitin transferase 2 65. Sự gắn CCA đầu 3’OH của tRNA nhờ xúc tác của enzyme nào? C. Endonuclease Rnase P D. Exonuclease Rnase D A. tRNA nucleotidyl transferase B. Ligase 66. Chất dẫn truyền thần kinh CÓ cấu tạo 11 acid amin, liên quan đến cảm giác đau là chất nào? D. Angiotensin A. Endorphin B. Somatostatin C. P peptide 67. Chức năng ATPase thuộc phần nào của phân tử myosin? D. Đầu C tận B. S2 - HMM A. S1 - HMM C. LMM 68. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử: C. Oxaloacetat E. Arginin D. Fumarat B. Ornitin A. Aspartat Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch