Test ôn tập tổng hợp phần 1FREENội trú - Hóa sinh Đại học Y Hà Nội 1. Chọn câu ĐÚNG về sự tái hấp thu chất ở nephron? A. Nước được tái hấp thu 90% ở ống lượn gần (80%) D. Ống lượn xa tái hấp thu khoảng 20% Na B. Sự tái hấp thu Na không cần sử dụng năng lượng C. Sự tái hấp thu protein thực hiện theo cơ chế endocytosis 2. Về cerebrosid gồm: A. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactose B. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactosamin D. Sphingosin, acid béo cao phân tử và fructose C. Sphingosin, acid béo cao phân tử và glucose 3. Có bao nhiêu phản ứng cần Mg²⁺ trong quá trình đường phân? D. 7 A. 4 C. 6 B. 5 4. Sự khác biệt giữa chuỗi alpha và beta globin trong phân tử Hb? D. Chuỗi alpha không tạo carbamin với CO₂ A. Chuỗi alpha có thể gắn 2,3 DPG B. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi alpha C. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi beta 5. Phản ứng số 4 của chu trình acid citric bị ức chế bởi chất nào sau đây? A. Ca²⁺ D. Tất cả đều đúng C. NAD⁺ B. Succinyl CoA 6. Enzyme đưa H₂O vào cơ chất thuộc nhóm mấy? D. Nhóm 4 A. Nhóm 1 C. Nhóm 3 B. Nhóm 2 7. RNA polymerase nào phụ trách cho tổng hợp tRNA nào ở Prokaryota? A. RNA Pol I D. Tất cả đều sai C. RNA Pol III B. RNA Pol II 8. Các yếu tố ảnh hưởng về hoạt động enzyme? D. Các chất hoạt hóa không ảnh hưởng đến cấu trúc enzyme A. Nồng độ cơ chất càng cao thì tốc độ phản ứng càng chậm B. Nồng độ enzyme không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng C. Nhiệt độ tăng 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần 9. Cấu tạo của chondroitin - 4 - sulfat gồm những đơn phân là dimer của? C. Galactose, N - acetylglucosamin - 4 sulfat D. N - sulfo glucosamin, N - acetylglucosamin - 4 sulfat A. Acid gluconic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat B. Acid glucuronic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat 10. Sự gắn CCA đầu 3’OH của tRNA nhờ xúc tác của enzyme nào? C. Endonuclease Rnase P D. Exonuclease Rnase D B. Ligase A. tRNA nucleotidyl transferase 11. Protein nào trong máu CÓ khả năng bất hoạt progesterone? C. Alpha 2 - macroglobulin D. Alpha 1 - anti trypsin A. Alpha - acid glycoprotein B. CRP 12. Tên khoa học đầy đủ của Lactose là: A. 1 - 2 βD Glucosido βD Galactose C. 1 - 4 βD Galactosido βD Glucose E. 1 - 2 αD Glucosido αD Glucose B. 1 - 2 αD Glucosido βD Galactose D. 1 - 4 βD Galactosido αD Glucose 13. Protein dịch não tủy KHÔNG tăng trong trường hợp nào? A. Viêm màng não nhiễm khuẩn E. Tất cả đều sai B. U não D. Xuất huyết não C. Bệnh tăng globulin miễn dịch 14. Tốc độ sản xuất dịch não tủy ở người trưởng thành là bao nhiêu ml/ngày? A. 150 D. 500 C. 450 B. 300 15. Tính lỏng linh động màng tế bào KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Thành phần lipid B. Loại phospholipid màng D. Nhiệt độ môi trường C. Nồng độ cholesterol 16. Liên kết hydro trong protein của được tạo ra như thế nào? D. Tất cả đều sai B. Giữa H của nhóm amin (-NH-) và O của nhóm CO- trên cùng một chuỗi hoặc khác chuỗi A. Giữa H của nhóm amin và O của nhóm COO⁻ trên cùng một chuối C. Giữa H của nhóm amin –NH- và O của nhóm -CO- khác chuỗi 17. Elastase thủy phân liên kết acid amin thuộc nhóm nào? C. Trung tính B. Kiềm D. Nhỏ A. Acid 18. Giai đoạn nào sau đây của chuỗi hô hấp tế bào giải phóng đủ năng lượng để tạo thành ATP: C. CoQH₂ → Cytocrom b B. FADH₂ → CoQH₂ A. NADH.H⁺ → CoQH₂ D. Cytocrom c → Cytocrom a 19. Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG về cấu tạo của glycogen? D. Nhánh gồm 8-12 gốc glucose A. Có cấu trúc tương tự amylopectin B. Phân nhánh ít hơn và nhánh ngắn hơn C. Có từ 2400 - 24000 gốc glucose 20. Chất dẫn truyền thần kinh liên quan mật thiết đến bệnh lý Alzheimer là? B. Serotonin A. Acetylcholin D. GABA C. Dopamin 21. Protein chiếm bao nhiêu % trọng lượng khô của cơ thể? A. 50% B. 30% D. 40% C. 60% 22. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về hội chứng Crigler - Najjar? B. Giảm hoạt tính UDP - glucuronyl transferase D. Thiếu hụt chất vận chuyển bilirubin tự do đến gan C. Bất thường vận chuyển bilirubin liên hợp vào hệ thống dẫn mật A. Thiếu hụt trầm trọng UDP - glucuronyl transferase 23. Acid amin phản ứng với thuốc thử Ninhydrin cho màu gì? D. Đỏ tím A. Xanh B. Đỏ C. Vàng 24. Khi chuyển hóa theo con đường pentose phosphate, nếu đi theo giai đoạn thứ 2 thì sau lần trao đổi thứ nhất tạo ra các monosaccharide gì? A. Sedoheptulose - 7 - phosphate và GAP D. Xylulose - 5 - phosphate và GAP C. G6P và Erythrose - 4 - phosphate B. F6P và Erythrose - 4 - phosphate 25. Câu nào SAI về chức năng triphosphate nucleotide? D. ATP cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động của cơ thể C. GTP tham gia phản ứng tổng hợp Cephalin B. GTP cung cấp năng lượng cho phản ứng tạo Adenin và trong quá trình sinh tổng hợp Protein A. UTP tham gia liên hợp glucoronic 26. Protein nào gắn vào điểm khởi đầu OriC tạo phức hợp mở đầu? B. DnaC D. DnaG C. DnaA A. DnaB (gyrase gắn DnaB) 27. Chọn câu SAI khi nói về sulfamid: D. Nhóm sulfat gắn với nhóm C4 của galactose C. Là 1 lipid có cực A. Là dẫn xuất có sulfat của cerebrosid B. Nhóm sulfat gắn với nhóm C3 của galactose 28. Điều hòa sinh tổng hợp cholesterol, chọn câu SAI: E. LCAT xúc tác cho phản ứng chuyển cholesterol → cholesterol este nên kích thích quá trình tổng hợp cholesterol D. Tăng cholesterol ức chế quá trình tổng hợp cholesterol B. Insulin, ACAT kích thích quá trình tổng hợp cholesterol C. Insulin và estrogen kích thích quá trình tổng hợp cholesterol A. Estrogen, glucagon ức chế quá trình tổng hợp cholesterol 29. Chất nào sau đây KHÔNG chuyển hóa thành Succinyl CoA? A. Ile D. Val B. Met C. Thr E. Leu 30. Trong giai đoạn mở đầu chuỗi, tiểu phần 30S của Ribosom KHÔNG gắn với: C. IF3 A. IF1 D. mARN B. IF2 31. Antimycin A là một chất ức chế chuỗi truyền điện tử. Vậy phức hợp nào của chuỗi bị ức chế bởi chất này? A. Phức hợp 1 B. Phức hợp 2 D. Phức hợp 4 C. Phức hợp 3 32. Tổng hợp purin, nguồn gốc của N1 là từ đâu? B. Asn A. Gln C. Gly D. Asp 33. Phản ứng tạo GTP trong chu trình acid citric cần enzyme nào? D. Malat dehydrogenase A. α - cetoglutarate dehydrogenase C. Succinate dehydrogenase B. Thiokinase 34. Trong đường phân, những phản ứng thuận nghịch là: C. 5, 7, 10 D. 6, 7, 9 A. 1, 3, 10 B. 1, 7, 10 35. Chọn tập hợp ĐÚNG. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là: 1. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen. 2. Nước sôi ở 100℃ đông đặc ở -20℃. 3. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ... 4. Không thay đổi theo chế độ ăn uống. 5. Thay đổi theo chế độ ăn uống. B. 3, 5 A. 2, 3 E. 3, 4 D. 2, 5 C. 4, 5 36. Xúc tác phản ứng chuyển cephalin thành lecithin nhờ enzyme: C. Phosphatidyl ethanolamine adenosyl methyl transferase D. Phosphatidyl ethanolamine methionine transferase B. Phosphatidyl ethanolamine methyl transferase A. Phosphatidyl ethanolamine transferase 37. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về protein rìa màng? C. Có chức năng vận chuyển là chủ yếu A. Chiếm 20-30% B. Tan trong nước D. Liên kết với protein xuyên màng và lipid màng 38. Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuỗi hô hấp tế bào: E. c, b, c₁, a, a₃ D. b, c₁, c, a, a₃ A. b, c, c₁, a, a₃ C. a, b, c₁, c, a₃ B. a, b, c, c₁, a₃ 39. Câu nào sau đây SAI khi nói về năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp Protein? D. Peptidyl - tARN chuyển từ vị trí A sang vị trí P nhờ tác dụng EFg gắn với ATP C. Phản ứng tạo liên kết peptid nhờ xúc tác của peptidyl transferase lấy năng lượng từ thủy phân liên kết aa - tARN của aa trước A. Thủy phân GTP gắn trên IF2 tạo năng lượng gắn 50S vào 30S giải phóng IF1 và IF2, tạo 70S hoạt động B. Trong giai đoạn kéo dài, GTP cần cho quá trình gắn vào vị trí A trên ribosom của aa tiếp theo đã được hoạt hóa 40. Cơ chế gây giải phóng insulin khi glucose máu thấp liên quan đến bơm nào? A. Ca²⁺ - ATPase C. Mg²⁺ - ATPase B. K⁺ - ATPase D. H⁺ - ATPase 41. Nguyên nhân KHÔNG liên quan đến hạ K máu? A. Nhiễm kiềm C. Nôn D. Bệnh Addison B. Hội chứng Conn 42. Vùng dưới đồi KHÔNG có hormone kích thích hormone nào của tuyến yên? C. PRL D. GH B. TSH A. ACTH 43. Hem điều hòa quá trình tổng hợp chuỗi Globin thông qua? C. Cảm ứng gen mã hóa globin A. Hoạt hóa yếu tố khởi đầu eIF - 2 D. Hoạt hóa enzyme peptidyl transferase B. Hoạt hóa yếu tố kéo dài eEF2 44. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử: D. Fumarat B. Ornitin A. Aspartat E. Arginin C. Oxaloacetat 45. Cấu tạo calcitonin CÓ bao nhiêu acid amin? B. 32 A. 31 C. 39 D. 29 46. Theo mẫu DNA đầu tiên mà Watson và Crick đề ra, mỗi chuỗi xoắn dài bao nhiêu và có bao nhiêu cặp base: B. 3,4 mm và 10,0 cặp A. 3,5 mm và 10,5 cặp C. 3,6 mm và 10,0 cặp D. 3,6 mm và 10,5 cặp 47. Trong quá trình chuyển hóa của AMP thành acid uric KHÔNG CÓ quá trình nào sau đây? D. Inosin → Hypoxanthin C. Adenosin → Adenin B. AMP → Adenosin A. AMP → IMP 48. Chu trình ure cần nguyên liệu gì? C. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme B. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme A. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 4ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme D. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 5ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme 49. Sự tổng hợp glycogen KHÔNG cần sự tham gia của enzyme nào sau đây? A. UDP - glucose pyrophosphorylase C. Amylo 1,4 - 1,6 transglycosylase B. Glycogen synthetase (synthase) D. Tyrosin - glucosyltransferase 50. Hoạt động nào sau đây nhằm hoàn thiện protein sau phiên mã: D. Chuyển vị trí một số axit amin A. Tạo mũ C. Cắt đoạn protein tín hiệu B. Tạo đuôi polyA 51. Trong mô hình Operon lactose, chất kìm hãm I: C. Khi gắn vào gen O sẽ ngăn chặn không cho ARNpolymarase gắn vào gen P B. Gắn vào gen O khi có lactose A. Do đoạn gen khởi động P mã hóa D. Cả 3 đều sai 52. Chức năng ATPase thuộc phần nào của phân tử myosin? A. S1 - HMM C. LMM D. Đầu C tận B. S2 - HMM 53. Thăm dò chức năng gan bằng nghiệm pháp BSP, thời gian chờ để đánh giá lượng BSP trong máu sau tiêm là bao lâu? A. 30 phút D. 90 phút C. 60 phút B. 45 phút 54. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vai trò kim loại trong enzyme? D. Làm bền vững cấu trúc bậc 3 của enzyme C. Tạo phức hợp với cơ chất A. Trực tiếp xúc tác phản ứng B. Là chất oxy hóa khử 55. Yếu tố làm tăng bài tiết GH là? D. Đói B. Somatomedin C. Có thai A. Somatostatin 56. Chọn câu SAI khi nói về các apoprotein của lipoprotein huyết thanh: B. Apo B48 có trọng lượng phân tử lớn nhất D. Apo C3 ức chế lipoprotein lipase A. Các apo C có trọng lượng phân tử nhỏ nhất C. Apo A1 có khả năng hoạt hóa LCAT 57. Nguyên nhân nào KHÔNG làm giảm protein máu? D. Mất nước A. Hội chứng thận hư B. Tăng tính thấm mao mạch C. Nhiễm khuẩn nặng 58. Nguyên nhân khiến hệ đêm bicarbonat trở thành hệ đệm quan trọng trong máu? A. Có khả năng đệm lớn nhất trong máu B. Khó đo lường D. Nhạy cảm với điều hòa bởi phổi và thận C. Có một lượng nhỏ trong máu 59. Cấu tạo của vitamin B3? A. Gồm 2 loại FMN và FAD (B2) B. Có dị vòng isoalloxazin C. Thiếu hụt gây bệnh Pellagra D. Vận chuyển 2e và 2H⁺ 60. Phân tử protein lớn nhất KHÔNG lọc qua được gel acrylamide là? C. Nebulin B. Tinin D. Hemoglobin A. Desmin 61. Sử dụng oxy của thận chiếm: A. 5% của toàn cơ thể E. 25% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể C. 15% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể 62. Câu nào sau đây SAI khi nói về phân tử Nucleotid? D. Có 4 loại basenito tham gia cấu tạo RNA A. Basenito liên kết cộng hóa trị trong liên kết N - Glycosid với C1 của Pentose ở vị trí N3 của pyrimidin và N7 của Purin C. Nucleosid là Nucleotid loại đi axit phosphoric B. Pentose liên kết este ở C5 với Acid phosphoric 63. Phản ứng este hóa carnitin và acid béo được xúc tác: B. Carnitin transferase 2 A. Carnitin transferase 1 D. Carnitin acyltransferase 2 C. Carnitin acyltransferase 1 64. Chọn câu SAI trong các câu sau: B. Lipid có giá trị cao về mặt năng lượng D. Lipid hình thành lớp mỡ dưới da và lớp mỡ bao quanh 1 số cơ quan A. Lipid là thành phần cơ bản của sinh vật C. Lipid chứa nhiều các loại vitamin tan trong lipid và nhiều loại acid béo bão hòa cần thiết mà cơ thể không tự tổng hợp được 65. Cho một enzyme xúc tác một phản ứng với cơ chất S tạo sản phẩm P. Biết rằng Km = 100. Khi nồng độ cơ chất bằng 20 thì tốc độ phản ứng bằng bao nhiêu % Vmax? (20/120) A. 20% B. 17% C. 33% D. 67% 66. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về LDH₅? B. Tăng đặc hiệu trong nhồi máu cơ tim A. Chủ yếu ở gan và cơ C. Chuyển lactat thành pyruvate D. Tăng đặc hiệu trong leukemia 67. Hormone tiêu hóa nào được kích thích bởi acid amine, acid béo và glucose? A. GIP D. Secretin C. Gastrin B. CCK 68. Chất dẫn truyền thần kinh CÓ cấu tạo 11 acid amin, liên quan đến cảm giác đau là chất nào? B. Somatostatin A. Endorphin D. Angiotensin C. P peptide Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú