Test ôn tập tổng hợp phần 1FREENội trú - Hóa sinh Đại học Y Hà Nội 1. Cơ chế gây giải phóng insulin khi glucose máu thấp liên quan đến bơm nào? D. H⁺ - ATPase A. Ca²⁺ - ATPase C. Mg²⁺ - ATPase B. K⁺ - ATPase 2. Nguyên nhân KHÔNG liên quan đến hạ K máu? A. Nhiễm kiềm D. Bệnh Addison C. Nôn B. Hội chứng Conn 3. Điều hòa sinh tổng hợp cholesterol, chọn câu SAI: E. LCAT xúc tác cho phản ứng chuyển cholesterol → cholesterol este nên kích thích quá trình tổng hợp cholesterol B. Insulin, ACAT kích thích quá trình tổng hợp cholesterol A. Estrogen, glucagon ức chế quá trình tổng hợp cholesterol D. Tăng cholesterol ức chế quá trình tổng hợp cholesterol C. Insulin và estrogen kích thích quá trình tổng hợp cholesterol 4. Theo mẫu DNA đầu tiên mà Watson và Crick đề ra, mỗi chuỗi xoắn dài bao nhiêu và có bao nhiêu cặp base: C. 3,6 mm và 10,0 cặp B. 3,4 mm và 10,0 cặp D. 3,6 mm và 10,5 cặp A. 3,5 mm và 10,5 cặp 5. Câu nào sau đây SAI khi nói về phân tử Nucleotid? B. Pentose liên kết este ở C5 với Acid phosphoric C. Nucleosid là Nucleotid loại đi axit phosphoric D. Có 4 loại basenito tham gia cấu tạo RNA A. Basenito liên kết cộng hóa trị trong liên kết N - Glycosid với C1 của Pentose ở vị trí N3 của pyrimidin và N7 của Purin 6. Chất dẫn truyền thần kinh liên quan mật thiết đến bệnh lý Alzheimer là? B. Serotonin C. Dopamin A. Acetylcholin D. GABA 7. Sự khác biệt giữa chuỗi alpha và beta globin trong phân tử Hb? C. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi beta B. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi alpha A. Chuỗi alpha có thể gắn 2,3 DPG D. Chuỗi alpha không tạo carbamin với CO₂ 8. Liên kết hydro trong protein của được tạo ra như thế nào? B. Giữa H của nhóm amin (-NH-) và O của nhóm CO- trên cùng một chuỗi hoặc khác chuỗi C. Giữa H của nhóm amin –NH- và O của nhóm -CO- khác chuỗi A. Giữa H của nhóm amin và O của nhóm COO⁻ trên cùng một chuối D. Tất cả đều sai 9. Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuỗi hô hấp tế bào: A. b, c, c₁, a, a₃ C. a, b, c₁, c, a₃ E. c, b, c₁, a, a₃ B. a, b, c, c₁, a₃ D. b, c₁, c, a, a₃ 10. Cấu tạo calcitonin CÓ bao nhiêu acid amin? A. 31 B. 32 D. 29 C. 39 11. Câu nào sau đây SAI khi nói về năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp Protein? D. Peptidyl - tARN chuyển từ vị trí A sang vị trí P nhờ tác dụng EFg gắn với ATP C. Phản ứng tạo liên kết peptid nhờ xúc tác của peptidyl transferase lấy năng lượng từ thủy phân liên kết aa - tARN của aa trước B. Trong giai đoạn kéo dài, GTP cần cho quá trình gắn vào vị trí A trên ribosom của aa tiếp theo đã được hoạt hóa A. Thủy phân GTP gắn trên IF2 tạo năng lượng gắn 50S vào 30S giải phóng IF1 và IF2, tạo 70S hoạt động 12. Các yếu tố ảnh hưởng về hoạt động enzyme? A. Nồng độ cơ chất càng cao thì tốc độ phản ứng càng chậm B. Nồng độ enzyme không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng D. Các chất hoạt hóa không ảnh hưởng đến cấu trúc enzyme C. Nhiệt độ tăng 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần 13. Khi chuyển hóa theo con đường pentose phosphate, nếu đi theo giai đoạn thứ 2 thì sau lần trao đổi thứ nhất tạo ra các monosaccharide gì? B. F6P và Erythrose - 4 - phosphate A. Sedoheptulose - 7 - phosphate và GAP D. Xylulose - 5 - phosphate và GAP C. G6P và Erythrose - 4 - phosphate 14. Trong mô hình Operon lactose, chất kìm hãm I: C. Khi gắn vào gen O sẽ ngăn chặn không cho ARNpolymarase gắn vào gen P A. Do đoạn gen khởi động P mã hóa D. Cả 3 đều sai B. Gắn vào gen O khi có lactose 15. Phản ứng este hóa carnitin và acid béo được xúc tác: C. Carnitin acyltransferase 1 D. Carnitin acyltransferase 2 A. Carnitin transferase 1 B. Carnitin transferase 2 16. Sự tổng hợp glycogen KHÔNG cần sự tham gia của enzyme nào sau đây? D. Tyrosin - glucosyltransferase A. UDP - glucose pyrophosphorylase C. Amylo 1,4 - 1,6 transglycosylase B. Glycogen synthetase (synthase) 17. Sự gắn CCA đầu 3’OH của tRNA nhờ xúc tác của enzyme nào? B. Ligase A. tRNA nucleotidyl transferase C. Endonuclease Rnase P D. Exonuclease Rnase D 18. Trong đường phân, những phản ứng thuận nghịch là: B. 1, 7, 10 C. 5, 7, 10 A. 1, 3, 10 D. 6, 7, 9 19. Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG về cấu tạo của glycogen? C. Có từ 2400 - 24000 gốc glucose B. Phân nhánh ít hơn và nhánh ngắn hơn D. Nhánh gồm 8-12 gốc glucose A. Có cấu trúc tương tự amylopectin 20. Trong quá trình chuyển hóa của AMP thành acid uric KHÔNG CÓ quá trình nào sau đây? A. AMP → IMP C. Adenosin → Adenin B. AMP → Adenosin D. Inosin → Hypoxanthin 21. Có bao nhiêu phản ứng cần Mg²⁺ trong quá trình đường phân? D. 7 C. 6 A. 4 B. 5 22. Phản ứng số 4 của chu trình acid citric bị ức chế bởi chất nào sau đây? B. Succinyl CoA A. Ca²⁺ D. Tất cả đều đúng C. NAD⁺ 23. Chu trình ure cần nguyên liệu gì? D. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 5ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme A. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 4ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme C. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme B. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme 24. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vai trò kim loại trong enzyme? C. Tạo phức hợp với cơ chất B. Là chất oxy hóa khử A. Trực tiếp xúc tác phản ứng D. Làm bền vững cấu trúc bậc 3 của enzyme 25. RNA polymerase nào phụ trách cho tổng hợp tRNA nào ở Prokaryota? B. RNA Pol II C. RNA Pol III A. RNA Pol I D. Tất cả đều sai 26. Chất nào sau đây KHÔNG chuyển hóa thành Succinyl CoA? D. Val C. Thr A. Ile E. Leu B. Met 27. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử: D. Fumarat C. Oxaloacetat B. Ornitin A. Aspartat E. Arginin 28. Sử dụng oxy của thận chiếm: A. 5% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể E. 25% của toàn cơ thể C. 15% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể 29. Giai đoạn nào sau đây của chuỗi hô hấp tế bào giải phóng đủ năng lượng để tạo thành ATP: B. FADH₂ → CoQH₂ C. CoQH₂ → Cytocrom b A. NADH.H⁺ → CoQH₂ D. Cytocrom c → Cytocrom a 30. Cấu tạo của vitamin B3? D. Vận chuyển 2e và 2H⁺ C. Thiếu hụt gây bệnh Pellagra A. Gồm 2 loại FMN và FAD (B2) B. Có dị vòng isoalloxazin 31. Hoạt động nào sau đây nhằm hoàn thiện protein sau phiên mã: C. Cắt đoạn protein tín hiệu D. Chuyển vị trí một số axit amin B. Tạo đuôi polyA A. Tạo mũ 32. Chọn tập hợp ĐÚNG. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là: 1. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen. 2. Nước sôi ở 100℃ đông đặc ở -20℃. 3. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ... 4. Không thay đổi theo chế độ ăn uống. 5. Thay đổi theo chế độ ăn uống. C. 4, 5 D. 2, 5 B. 3, 5 A. 2, 3 E. 3, 4 33. Yếu tố làm tăng bài tiết GH là? B. Somatomedin C. Có thai A. Somatostatin D. Đói 34. Hormone tiêu hóa nào được kích thích bởi acid amine, acid béo và glucose? B. CCK C. Gastrin D. Secretin A. GIP 35. Nguyên nhân khiến hệ đêm bicarbonat trở thành hệ đệm quan trọng trong máu? B. Khó đo lường A. Có khả năng đệm lớn nhất trong máu C. Có một lượng nhỏ trong máu D. Nhạy cảm với điều hòa bởi phổi và thận 36. Protein nào gắn vào điểm khởi đầu OriC tạo phức hợp mở đầu? A. DnaB (gyrase gắn DnaB) C. DnaA B. DnaC D. DnaG 37. Antimycin A là một chất ức chế chuỗi truyền điện tử. Vậy phức hợp nào của chuỗi bị ức chế bởi chất này? A. Phức hợp 1 B. Phức hợp 2 D. Phức hợp 4 C. Phức hợp 3 38. Chức năng ATPase thuộc phần nào của phân tử myosin? C. LMM D. Đầu C tận A. S1 - HMM B. S2 - HMM 39. Protein chiếm bao nhiêu % trọng lượng khô của cơ thể? A. 50% C. 60% D. 40% B. 30% 40. Nguyên nhân nào KHÔNG làm giảm protein máu? A. Hội chứng thận hư D. Mất nước B. Tăng tính thấm mao mạch C. Nhiễm khuẩn nặng 41. Cho một enzyme xúc tác một phản ứng với cơ chất S tạo sản phẩm P. Biết rằng Km = 100. Khi nồng độ cơ chất bằng 20 thì tốc độ phản ứng bằng bao nhiêu % Vmax? (20/120) C. 33% D. 67% A. 20% B. 17% 42. Chọn câu SAI khi nói về các apoprotein của lipoprotein huyết thanh: C. Apo A1 có khả năng hoạt hóa LCAT A. Các apo C có trọng lượng phân tử nhỏ nhất B. Apo B48 có trọng lượng phân tử lớn nhất D. Apo C3 ức chế lipoprotein lipase 43. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về protein rìa màng? B. Tan trong nước C. Có chức năng vận chuyển là chủ yếu D. Liên kết với protein xuyên màng và lipid màng A. Chiếm 20-30% 44. Chọn câu ĐÚNG về sự tái hấp thu chất ở nephron? D. Ống lượn xa tái hấp thu khoảng 20% Na B. Sự tái hấp thu Na không cần sử dụng năng lượng C. Sự tái hấp thu protein thực hiện theo cơ chế endocytosis A. Nước được tái hấp thu 90% ở ống lượn gần (80%) 45. Tên khoa học đầy đủ của Lactose là: A. 1 - 2 βD Glucosido βD Galactose D. 1 - 4 βD Galactosido αD Glucose B. 1 - 2 αD Glucosido βD Galactose C. 1 - 4 βD Galactosido βD Glucose E. 1 - 2 αD Glucosido αD Glucose 46. Elastase thủy phân liên kết acid amin thuộc nhóm nào? A. Acid C. Trung tính D. Nhỏ B. Kiềm 47. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về hội chứng Crigler - Najjar? B. Giảm hoạt tính UDP - glucuronyl transferase D. Thiếu hụt chất vận chuyển bilirubin tự do đến gan C. Bất thường vận chuyển bilirubin liên hợp vào hệ thống dẫn mật A. Thiếu hụt trầm trọng UDP - glucuronyl transferase 48. Vùng dưới đồi KHÔNG có hormone kích thích hormone nào của tuyến yên? B. TSH A. ACTH D. GH C. PRL 49. Acid amin phản ứng với thuốc thử Ninhydrin cho màu gì? D. Đỏ tím A. Xanh C. Vàng B. Đỏ 50. Protein nào trong máu CÓ khả năng bất hoạt progesterone? D. Alpha 1 - anti trypsin C. Alpha 2 - macroglobulin A. Alpha - acid glycoprotein B. CRP 51. Phân tử protein lớn nhất KHÔNG lọc qua được gel acrylamide là? B. Tinin D. Hemoglobin C. Nebulin A. Desmin 52. Tính lỏng linh động màng tế bào KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào? D. Nhiệt độ môi trường C. Nồng độ cholesterol A. Thành phần lipid B. Loại phospholipid màng 53. Xúc tác phản ứng chuyển cephalin thành lecithin nhờ enzyme: B. Phosphatidyl ethanolamine methyl transferase C. Phosphatidyl ethanolamine adenosyl methyl transferase D. Phosphatidyl ethanolamine methionine transferase A. Phosphatidyl ethanolamine transferase 54. Phản ứng tạo GTP trong chu trình acid citric cần enzyme nào? B. Thiokinase C. Succinate dehydrogenase A. α - cetoglutarate dehydrogenase D. Malat dehydrogenase 55. Về cerebrosid gồm: C. Sphingosin, acid béo cao phân tử và glucose A. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactose D. Sphingosin, acid béo cao phân tử và fructose B. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactosamin 56. Protein dịch não tủy KHÔNG tăng trong trường hợp nào? C. Bệnh tăng globulin miễn dịch E. Tất cả đều sai D. Xuất huyết não A. Viêm màng não nhiễm khuẩn B. U não 57. Chất dẫn truyền thần kinh CÓ cấu tạo 11 acid amin, liên quan đến cảm giác đau là chất nào? D. Angiotensin C. P peptide A. Endorphin B. Somatostatin 58. Tốc độ sản xuất dịch não tủy ở người trưởng thành là bao nhiêu ml/ngày? C. 450 A. 150 D. 500 B. 300 59. Tổng hợp purin, nguồn gốc của N1 là từ đâu? B. Asn A. Gln C. Gly D. Asp 60. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về LDH₅? D. Tăng đặc hiệu trong leukemia A. Chủ yếu ở gan và cơ B. Tăng đặc hiệu trong nhồi máu cơ tim C. Chuyển lactat thành pyruvate 61. Enzyme đưa H₂O vào cơ chất thuộc nhóm mấy? B. Nhóm 2 C. Nhóm 3 D. Nhóm 4 A. Nhóm 1 62. Trong giai đoạn mở đầu chuỗi, tiểu phần 30S của Ribosom KHÔNG gắn với: C. IF3 A. IF1 B. IF2 D. mARN 63. Câu nào SAI về chức năng triphosphate nucleotide? C. GTP tham gia phản ứng tổng hợp Cephalin B. GTP cung cấp năng lượng cho phản ứng tạo Adenin và trong quá trình sinh tổng hợp Protein D. ATP cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động của cơ thể A. UTP tham gia liên hợp glucoronic 64. Chọn câu SAI khi nói về sulfamid: C. Là 1 lipid có cực B. Nhóm sulfat gắn với nhóm C3 của galactose D. Nhóm sulfat gắn với nhóm C4 của galactose A. Là dẫn xuất có sulfat của cerebrosid 65. Thăm dò chức năng gan bằng nghiệm pháp BSP, thời gian chờ để đánh giá lượng BSP trong máu sau tiêm là bao lâu? C. 60 phút B. 45 phút A. 30 phút D. 90 phút 66. Hem điều hòa quá trình tổng hợp chuỗi Globin thông qua? B. Hoạt hóa yếu tố kéo dài eEF2 C. Cảm ứng gen mã hóa globin A. Hoạt hóa yếu tố khởi đầu eIF - 2 D. Hoạt hóa enzyme peptidyl transferase 67. Cấu tạo của chondroitin - 4 - sulfat gồm những đơn phân là dimer của? B. Acid glucuronic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat A. Acid gluconic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat C. Galactose, N - acetylglucosamin - 4 sulfat D. N - sulfo glucosamin, N - acetylglucosamin - 4 sulfat 68. Chọn câu SAI trong các câu sau: A. Lipid là thành phần cơ bản của sinh vật B. Lipid có giá trị cao về mặt năng lượng D. Lipid hình thành lớp mỡ dưới da và lớp mỡ bao quanh 1 số cơ quan C. Lipid chứa nhiều các loại vitamin tan trong lipid và nhiều loại acid béo bão hòa cần thiết mà cơ thể không tự tổng hợp được Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú