Test ôn tập tổng hợp phần 1FREENội trú - Hóa sinh Đại học Y Hà Nội 1. Chọn tập hợp ĐÚNG. Nước ở dạng tự do trong cơ thể là: 1. Nước ở dạng hydrat hoá tạo mixen. 2. Nước sôi ở 100℃ đông đặc ở -20℃. 3. Lưu thông trong máu, dịch bạch huyết, dịch não tuỷ... 4. Không thay đổi theo chế độ ăn uống. 5. Thay đổi theo chế độ ăn uống. E. 3, 4 B. 3, 5 D. 2, 5 C. 4, 5 A. 2, 3 2. Enzyme đưa H₂O vào cơ chất thuộc nhóm mấy? D. Nhóm 4 A. Nhóm 1 C. Nhóm 3 B. Nhóm 2 3. Nguyên nhân KHÔNG liên quan đến hạ K máu? C. Nôn D. Bệnh Addison B. Hội chứng Conn A. Nhiễm kiềm 4. Phản ứng tạo GTP trong chu trình acid citric cần enzyme nào? B. Thiokinase D. Malat dehydrogenase A. α - cetoglutarate dehydrogenase C. Succinate dehydrogenase 5. Giai đoạn nào sau đây của chuỗi hô hấp tế bào giải phóng đủ năng lượng để tạo thành ATP: D. Cytocrom c → Cytocrom a A. NADH.H⁺ → CoQH₂ C. CoQH₂ → Cytocrom b B. FADH₂ → CoQH₂ 6. Phản ứng este hóa carnitin và acid béo được xúc tác: A. Carnitin transferase 1 C. Carnitin acyltransferase 1 D. Carnitin acyltransferase 2 B. Carnitin transferase 2 7. Thứ tự các cytocrom trong quá trình vận chuyển điện tử của chuỗi hô hấp tế bào: B. a, b, c, c₁, a₃ C. a, b, c₁, c, a₃ E. c, b, c₁, a, a₃ A. b, c, c₁, a, a₃ D. b, c₁, c, a, a₃ 8. Về cerebrosid gồm: A. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactose C. Sphingosin, acid béo cao phân tử và glucose B. Sphingosin, acid béo cao phân tử và galactosamin D. Sphingosin, acid béo cao phân tử và fructose 9. Sự gắn CCA đầu 3’OH của tRNA nhờ xúc tác của enzyme nào? C. Endonuclease Rnase P D. Exonuclease Rnase D B. Ligase A. tRNA nucleotidyl transferase 10. Protein dịch não tủy KHÔNG tăng trong trường hợp nào? D. Xuất huyết não A. Viêm màng não nhiễm khuẩn E. Tất cả đều sai B. U não C. Bệnh tăng globulin miễn dịch 11. Câu nào SAI về chức năng triphosphate nucleotide? B. GTP cung cấp năng lượng cho phản ứng tạo Adenin và trong quá trình sinh tổng hợp Protein A. UTP tham gia liên hợp glucoronic C. GTP tham gia phản ứng tổng hợp Cephalin D. ATP cung cấp năng lượng cho hầu hết các hoạt động của cơ thể 12. Hoạt động nào sau đây nhằm hoàn thiện protein sau phiên mã: C. Cắt đoạn protein tín hiệu D. Chuyển vị trí một số axit amin B. Tạo đuôi polyA A. Tạo mũ 13. Protein nào gắn vào điểm khởi đầu OriC tạo phức hợp mở đầu? B. DnaC C. DnaA D. DnaG A. DnaB (gyrase gắn DnaB) 14. Chất dẫn truyền thần kinh CÓ cấu tạo 11 acid amin, liên quan đến cảm giác đau là chất nào? A. Endorphin C. P peptide D. Angiotensin B. Somatostatin 15. Protein nào trong máu CÓ khả năng bất hoạt progesterone? A. Alpha - acid glycoprotein B. CRP D. Alpha 1 - anti trypsin C. Alpha 2 - macroglobulin 16. Cấu tạo calcitonin CÓ bao nhiêu acid amin? A. 31 B. 32 D. 29 C. 39 17. Cho một enzyme xúc tác một phản ứng với cơ chất S tạo sản phẩm P. Biết rằng Km = 100. Khi nồng độ cơ chất bằng 20 thì tốc độ phản ứng bằng bao nhiêu % Vmax? (20/120) C. 33% B. 17% D. 67% A. 20% 18. Chu trình Urê liên quan với chu trình Krebs qua phân tử: C. Oxaloacetat D. Fumarat B. Ornitin E. Arginin A. Aspartat 19. Antimycin A là một chất ức chế chuỗi truyền điện tử. Vậy phức hợp nào của chuỗi bị ức chế bởi chất này? B. Phức hợp 2 D. Phức hợp 4 A. Phức hợp 1 C. Phức hợp 3 20. Đặc điểm nào KHÔNG ĐÚNG về cấu tạo của glycogen? C. Có từ 2400 - 24000 gốc glucose D. Nhánh gồm 8-12 gốc glucose A. Có cấu trúc tương tự amylopectin B. Phân nhánh ít hơn và nhánh ngắn hơn 21. Phân tử protein lớn nhất KHÔNG lọc qua được gel acrylamide là? C. Nebulin B. Tinin D. Hemoglobin A. Desmin 22. Protein chiếm bao nhiêu % trọng lượng khô của cơ thể? A. 50% C. 60% B. 30% D. 40% 23. Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về vai trò kim loại trong enzyme? D. Làm bền vững cấu trúc bậc 3 của enzyme B. Là chất oxy hóa khử C. Tạo phức hợp với cơ chất A. Trực tiếp xúc tác phản ứng 24. Chọn câu SAI khi nói về các apoprotein của lipoprotein huyết thanh: A. Các apo C có trọng lượng phân tử nhỏ nhất C. Apo A1 có khả năng hoạt hóa LCAT B. Apo B48 có trọng lượng phân tử lớn nhất D. Apo C3 ức chế lipoprotein lipase 25. Acid amin phản ứng với thuốc thử Ninhydrin cho màu gì? D. Đỏ tím B. Đỏ A. Xanh C. Vàng 26. Cấu tạo của vitamin B3? A. Gồm 2 loại FMN và FAD (B2) D. Vận chuyển 2e và 2H⁺ B. Có dị vòng isoalloxazin C. Thiếu hụt gây bệnh Pellagra 27. Yếu tố làm tăng bài tiết GH là? C. Có thai A. Somatostatin B. Somatomedin D. Đói 28. RNA polymerase nào phụ trách cho tổng hợp tRNA nào ở Prokaryota? C. RNA Pol III A. RNA Pol I D. Tất cả đều sai B. RNA Pol II 29. Tên khoa học đầy đủ của Lactose là: E. 1 - 2 αD Glucosido αD Glucose D. 1 - 4 βD Galactosido αD Glucose B. 1 - 2 αD Glucosido βD Galactose C. 1 - 4 βD Galactosido βD Glucose A. 1 - 2 βD Glucosido βD Galactose 30. Sự khác biệt giữa chuỗi alpha và beta globin trong phân tử Hb? A. Chuỗi alpha có thể gắn 2,3 DPG B. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi alpha D. Chuỗi alpha không tạo carbamin với CO₂ C. Xảy ra hiệu ứng Bohr ở chuỗi beta 31. Câu nào sau đây SAI khi nói về năng lượng cung cấp cho quá trình tổng hợp Protein? C. Phản ứng tạo liên kết peptid nhờ xúc tác của peptidyl transferase lấy năng lượng từ thủy phân liên kết aa - tARN của aa trước A. Thủy phân GTP gắn trên IF2 tạo năng lượng gắn 50S vào 30S giải phóng IF1 và IF2, tạo 70S hoạt động B. Trong giai đoạn kéo dài, GTP cần cho quá trình gắn vào vị trí A trên ribosom của aa tiếp theo đã được hoạt hóa D. Peptidyl - tARN chuyển từ vị trí A sang vị trí P nhờ tác dụng EFg gắn với ATP 32. Trong quá trình chuyển hóa của AMP thành acid uric KHÔNG CÓ quá trình nào sau đây? B. AMP → Adenosin A. AMP → IMP D. Inosin → Hypoxanthin C. Adenosin → Adenin 33. Điều hòa sinh tổng hợp cholesterol, chọn câu SAI: D. Tăng cholesterol ức chế quá trình tổng hợp cholesterol E. LCAT xúc tác cho phản ứng chuyển cholesterol → cholesterol este nên kích thích quá trình tổng hợp cholesterol A. Estrogen, glucagon ức chế quá trình tổng hợp cholesterol B. Insulin, ACAT kích thích quá trình tổng hợp cholesterol C. Insulin và estrogen kích thích quá trình tổng hợp cholesterol 34. Tính lỏng linh động màng tế bào KHÔNG phụ thuộc vào yếu tố nào? D. Nhiệt độ môi trường C. Nồng độ cholesterol A. Thành phần lipid B. Loại phospholipid màng 35. Liên kết hydro trong protein của được tạo ra như thế nào? D. Tất cả đều sai B. Giữa H của nhóm amin (-NH-) và O của nhóm CO- trên cùng một chuỗi hoặc khác chuỗi C. Giữa H của nhóm amin –NH- và O của nhóm -CO- khác chuỗi A. Giữa H của nhóm amin và O của nhóm COO⁻ trên cùng một chuối 36. Cơ chế gây giải phóng insulin khi glucose máu thấp liên quan đến bơm nào? B. K⁺ - ATPase C. Mg²⁺ - ATPase D. H⁺ - ATPase A. Ca²⁺ - ATPase 37. Hem điều hòa quá trình tổng hợp chuỗi Globin thông qua? D. Hoạt hóa enzyme peptidyl transferase B. Hoạt hóa yếu tố kéo dài eEF2 A. Hoạt hóa yếu tố khởi đầu eIF - 2 C. Cảm ứng gen mã hóa globin 38. Trong đường phân, những phản ứng thuận nghịch là: B. 1, 7, 10 C. 5, 7, 10 A. 1, 3, 10 D. 6, 7, 9 39. Trong giai đoạn mở đầu chuỗi, tiểu phần 30S của Ribosom KHÔNG gắn với: D. mARN B. IF2 A. IF1 C. IF3 40. Tổng hợp purin, nguồn gốc của N1 là từ đâu? A. Gln D. Asp C. Gly B. Asn 41. Chọn câu ĐÚNG về sự tái hấp thu chất ở nephron? B. Sự tái hấp thu Na không cần sử dụng năng lượng D. Ống lượn xa tái hấp thu khoảng 20% Na C. Sự tái hấp thu protein thực hiện theo cơ chế endocytosis A. Nước được tái hấp thu 90% ở ống lượn gần (80%) 42. Xúc tác phản ứng chuyển cephalin thành lecithin nhờ enzyme: C. Phosphatidyl ethanolamine adenosyl methyl transferase A. Phosphatidyl ethanolamine transferase D. Phosphatidyl ethanolamine methionine transferase B. Phosphatidyl ethanolamine methyl transferase 43. Chu trình ure cần nguyên liệu gì? B. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme C. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 3ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme D. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 5ATP, Ornitin mồi, 5 enzyme A. 1 NH₃, 1 Asp, 1 HCO₃-, 4ATP, Ornitin mồi, 7 enzyme 44. Chất dẫn truyền thần kinh liên quan mật thiết đến bệnh lý Alzheimer là? B. Serotonin C. Dopamin A. Acetylcholin D. GABA 45. Sử dụng oxy của thận chiếm: A. 5% của toàn cơ thể C. 15% của toàn cơ thể D. 20% của toàn cơ thể B. 10% của toàn cơ thể E. 25% của toàn cơ thể 46. Chọn câu SAI khi nói về sulfamid: B. Nhóm sulfat gắn với nhóm C3 của galactose A. Là dẫn xuất có sulfat của cerebrosid C. Là 1 lipid có cực D. Nhóm sulfat gắn với nhóm C4 của galactose 47. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về protein rìa màng? B. Tan trong nước C. Có chức năng vận chuyển là chủ yếu A. Chiếm 20-30% D. Liên kết với protein xuyên màng và lipid màng 48. Sự tổng hợp glycogen KHÔNG cần sự tham gia của enzyme nào sau đây? D. Tyrosin - glucosyltransferase B. Glycogen synthetase (synthase) C. Amylo 1,4 - 1,6 transglycosylase A. UDP - glucose pyrophosphorylase 49. Thăm dò chức năng gan bằng nghiệm pháp BSP, thời gian chờ để đánh giá lượng BSP trong máu sau tiêm là bao lâu? B. 45 phút D. 90 phút A. 30 phút C. 60 phút 50. Chức năng ATPase thuộc phần nào của phân tử myosin? D. Đầu C tận A. S1 - HMM C. LMM B. S2 - HMM 51. Có bao nhiêu phản ứng cần Mg²⁺ trong quá trình đường phân? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 52. Trong mô hình Operon lactose, chất kìm hãm I: D. Cả 3 đều sai B. Gắn vào gen O khi có lactose C. Khi gắn vào gen O sẽ ngăn chặn không cho ARNpolymarase gắn vào gen P A. Do đoạn gen khởi động P mã hóa 53. Hormone tiêu hóa nào được kích thích bởi acid amine, acid béo và glucose? A. GIP B. CCK D. Secretin C. Gastrin 54. Nguyên nhân khiến hệ đêm bicarbonat trở thành hệ đệm quan trọng trong máu? C. Có một lượng nhỏ trong máu A. Có khả năng đệm lớn nhất trong máu B. Khó đo lường D. Nhạy cảm với điều hòa bởi phổi và thận 55. Vùng dưới đồi KHÔNG có hormone kích thích hormone nào của tuyến yên? D. GH C. PRL A. ACTH B. TSH 56. Tốc độ sản xuất dịch não tủy ở người trưởng thành là bao nhiêu ml/ngày? C. 450 A. 150 D. 500 B. 300 57. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về hội chứng Crigler - Najjar? B. Giảm hoạt tính UDP - glucuronyl transferase D. Thiếu hụt chất vận chuyển bilirubin tự do đến gan C. Bất thường vận chuyển bilirubin liên hợp vào hệ thống dẫn mật A. Thiếu hụt trầm trọng UDP - glucuronyl transferase 58. Khi chuyển hóa theo con đường pentose phosphate, nếu đi theo giai đoạn thứ 2 thì sau lần trao đổi thứ nhất tạo ra các monosaccharide gì? C. G6P và Erythrose - 4 - phosphate D. Xylulose - 5 - phosphate và GAP A. Sedoheptulose - 7 - phosphate và GAP B. F6P và Erythrose - 4 - phosphate 59. Đặc điểm nào sau đây ĐÚNG về LDH₅? D. Tăng đặc hiệu trong leukemia A. Chủ yếu ở gan và cơ B. Tăng đặc hiệu trong nhồi máu cơ tim C. Chuyển lactat thành pyruvate 60. Các yếu tố ảnh hưởng về hoạt động enzyme? C. Nhiệt độ tăng 10℃ thì tốc độ phản ứng tăng 2 lần B. Nồng độ enzyme không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng D. Các chất hoạt hóa không ảnh hưởng đến cấu trúc enzyme A. Nồng độ cơ chất càng cao thì tốc độ phản ứng càng chậm 61. Theo mẫu DNA đầu tiên mà Watson và Crick đề ra, mỗi chuỗi xoắn dài bao nhiêu và có bao nhiêu cặp base: D. 3,6 mm và 10,5 cặp A. 3,5 mm và 10,5 cặp C. 3,6 mm và 10,0 cặp B. 3,4 mm và 10,0 cặp 62. Elastase thủy phân liên kết acid amin thuộc nhóm nào? C. Trung tính A. Acid D. Nhỏ B. Kiềm 63. Nguyên nhân nào KHÔNG làm giảm protein máu? B. Tăng tính thấm mao mạch A. Hội chứng thận hư D. Mất nước C. Nhiễm khuẩn nặng 64. Chọn câu SAI trong các câu sau: C. Lipid chứa nhiều các loại vitamin tan trong lipid và nhiều loại acid béo bão hòa cần thiết mà cơ thể không tự tổng hợp được B. Lipid có giá trị cao về mặt năng lượng D. Lipid hình thành lớp mỡ dưới da và lớp mỡ bao quanh 1 số cơ quan A. Lipid là thành phần cơ bản của sinh vật 65. Câu nào sau đây SAI khi nói về phân tử Nucleotid? C. Nucleosid là Nucleotid loại đi axit phosphoric D. Có 4 loại basenito tham gia cấu tạo RNA A. Basenito liên kết cộng hóa trị trong liên kết N - Glycosid với C1 của Pentose ở vị trí N3 của pyrimidin và N7 của Purin B. Pentose liên kết este ở C5 với Acid phosphoric 66. Phản ứng số 4 của chu trình acid citric bị ức chế bởi chất nào sau đây? D. Tất cả đều đúng B. Succinyl CoA C. NAD⁺ A. Ca²⁺ 67. Chất nào sau đây KHÔNG chuyển hóa thành Succinyl CoA? A. Ile E. Leu C. Thr B. Met D. Val 68. Cấu tạo của chondroitin - 4 - sulfat gồm những đơn phân là dimer của? D. N - sulfo glucosamin, N - acetylglucosamin - 4 sulfat B. Acid glucuronic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat A. Acid gluconic, N - acetylglucosamin - 4 sulfat C. Galactose, N - acetylglucosamin - 4 sulfat Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú