Test ôn tập tổng hợp phần 4PRONội trú - Hóa sinh Đại học Y Hà Nội 1. Trong huyết tương, chất nào sau đây tạo áp suất keo: A. Albumin B. Glucose D. Uric E. Na+ , Cl- C. Ure 2. Chọn câu đúng về KM: B. KM >> thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ D. Cả 3 đều sai A. KM << thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ C. Muốn đạt được Vmax thì nồng độ cơ chất phải lớn gấp đôi KM 3. His thuộc nhóm nào sau đây: E. R thơm D. R base, tích điện (+) B. R phân cực, không tích điện A. R không phân cực, kị nước C. R acid, tích điện 4. Phân tử tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây? D. Aspartat B. Carbonyl phosphate C. Citrulin A. Arginosuccinat E. Or 5. Acid amin nào là cần thiết nhất: A. Glu E. Trp D. Pro B. Asp C. Asn 6. Đoạn Okazaki là: B. Những đoạn DNA ngắn được tổng hợp nối tiếp RNA mồi nhờ DNA polymerase C. Những đoạn DNA được tổng hợp theo chiều 3’ -> 5’ D. Những phân tử RNA bổ sung của DNA A. Những đoạn RNA mồi 7. Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid stearic là: C. 146 B. 151 D. 131 A. 129 E. 149 8. Enzym xúc tác phản ứng : AB -> A + B thuộc loại nào: B. Lyase A. Hydrolase E. Transferase D. Oxidoreductase C. Synthetase 9. Chọn câu sai. Đường Ribose: D. Ở vị trí C₂ có mang 1 nhánh A. Là thành phần cấu tạo của DNA B. Là thành phần cấu tạo của RNA E. Tạo liên kết phosphoeste vs acid phosphoric ở C₅ C. Là một monosaccharide 10. Triglycerid có trong lipoprotein huyết tương có thể bị thủy phân bởi: A. Lipoprotein lipase C. Heparin D. Lipase tụy E. Phosphatidat phosphatase B. Lipase nhạy cảm hormone 11. Phản ứng : glucose – 6 – phosphate glucose được xúc tác bởi enzyme. E. Aldolase A. Hexokinase D. Phosphoglucomutase B. Glucokinase C. Glucose – 6 – phosphatase 12. Thông tin di truyền được lưu trữ trong: B. mRNA A. DNA E. Tất cả đều đúng C. tRNA D. rRNA 13. Thành phần nào dưới đây quyết định sự khác nhau của Hb giữa các loài: E. Hem D. 2, 3 – DPG C. Globin B. Protoporphyrin IX A. Fe²⁺ 14. ATP synthase tạo 1 ATP trong ty thể do lực đẩy của: A. 6H⁺ từ trong ra ngoài ty thể B. 6H⁺ từ ngoài vào trong ty thể D. 3H⁺ từ ngoài vào trong ty thể E. 9H⁺ từ ngoài vào trong ty thể C. 3H⁺ từ trong ra ngoài ty thể 15. Trong chu trình acid citric, 3 NADH H⁺ được tạo ra từ các phản ứng: A. 3, 4, 8 D. 4, 5, 7 B. 3, 4, 6 C. 3, 5, 7 E. 5, 6, 8 16. Bệnh vàng da tại gan là do nguyên nhân nào sau đây: D. Tăng bilirubin liên hợp do u đầu tụy B. Tăng bilirubin liên hợp do tan máu nhiều E. Tăng bilirubin toàn phần do sỏi đường mật A. Tăng bilirubin tự do do truyền nhầm nhóm máu C. Tăng bilirubin toàn phần do viêm gan 17. Khi nhiễm khuẩn hô hấp, các thông số sau sẽ: A. pH giảm, HCO₃ - tăng, pCO₂ giảm B. pH giảm, HCO₃ - bình thường, pCO₂ tăng E. pH tăng, HCO₃ - bình thường, pCO₂ giảm C. pH giảm, HCO₃ - tăng, pCO₂ tăng D. pH tăng, HCO₃ - tăng, pCO₂ tăng 18. Acid amin nào thuộc nhóm có gốc R tích điện âm? A. Val D. Arg B. Pro E. Asp C. Asn 19. Quá trình dịch mã: A. Cần sự tham gia của DNA polymerase E. Tất cả đều sai B. Cần sự tham gia của RNA polymerase C. Là sự tổng hợp protein D. Xảy ra sau quá trình nhân đôi 20. Chất nào sau đây tham gia tổng hợp pyrimidin nucleotide? B. Carbamyl phosphate A. Ornithin E. Không có chất nào kể trên C. Acid orotic D. Arginin 21. Bơm Na⁺ - K⁺ -ATPase có đặc điểm: 1. Là quá trình vận chuyển tích cực nguyên phát. 2. Trao đổi 3 Na⁺ và 2 K⁺ qua màng tế bào. 3. Ion Na+ vào trong tế bào và ion K⁺ ra ngoài tế bào. 4. Đi kèm sự thủy phân GTP -> GDP + H₃PO₄. 5. Hoạt động ở màng của mọi tế bào. Chọn tổ hợp đúng : E. 1, 2, 5 A. 2, 3, 4 D. 2, 3, 5 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 4 22. Cholesterol được vận chuyển trong máu chủ yếu bởi: B. Albumin D. LDL C. VLDL E. Globulin A. Chylonicron 23. Thành phần lecithin gồm có: B. Glycerol, 2 acid béo, cholin A. Acid phosphatidic, 2 acid béo, cholin D. Acid phosphatidic, cholin C. Acid glycerophosphoric, cholamin E. Các đáp án đều sai 24. Sự khác nhau giữa khuếch tán đơn thuần và khuếch tán tăng cường là: A. Chiều vận chuyển các chất là khác nhau phụ thuộc vào gradient nồng độ hoặc điện thế D. Có hay không có sự tham gia của chất mang E. Có hay không có sự tích lũy của chất vận chuyển ở một phía của màng B. Cần năng lượng và không cần năng lượng C. Tốc độ vận chuyển các chất có sự khác nhau nhưng không nhiều 25. Khi một acid xâm nhập vào cơ thể, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách: A. Giảm thông khí phế nang B. Tăng thông khí phế nang C. Tăng tổng hợp 2, 3 – DPG E. Tăng tổng hợp Hb D. Giảm tổng hợp DPG 26. Tinh bột được tạo thành từ đơn vị nào sau đây: B. α – D – Glucose E. β –D – glucose A. Đơn vị fructose C. Glucose – 1 – phosphate D. α – D – mannose 27. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sự vận chuyển và phân bố nước của cơ thể: C. Huyết áp A. Nồng độ protein B. Nồng độ chất điện giải D. Áp lực thẩm thấu E. Tất cả đúng 28. Chất nào sau đây được xếp vào “Chất cao E"? A. Glucose – 6 – phosphate E. Fructo – 1, 6 – diphosphat C. 3 – phosphoglycerat D. 2 – phosphoglycerat B. 1,3 – điphosphoglycerat 29. Coenzym nào sau đây có chứa vitamin B₅ . D. Coenzym A A. FAD+ B. NAD+ C. Pyridoxal phosphate E. Biotin 30. Những rối loạn tổng hợp globin gây ra bệnh lý Hb và bệnh Thalassemia do sai sót nào? C. Không có sự tổng hợp chuỗi A. 1 aa trên chuỗi α E. Tất cả đúng D. Không có sự tổng hợp β B. 1 aa trên chuỗi β 31. Năng lượng cần thiết cho sự chuyển vị của chuỗi peptidyl – tRNA trên mRNA là: C. CTP D. GTP E. Tất cả đều sai A. ATP B. UTP 32. Tạo liên kết 1,4 – glycoside để kéo dài mạch glycogen cần tác dụng của enzyme: D. UDP glucose pyrophosphorylase B. Glycogen phosphorylase E. UDP phosphorylase C. Glycogen syhthase A. Amylo – 1,4 – 1,6 transglucosidase 33. Phản ứng : alanin + α-cetoglutarat -> Pyruvat + acid glutamic được xúc tác bởi: B. Isomerase E. Mutase D. Peroxidase A. Hydrolase C. Transferase 34. Trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide, yếu tố EFG có tác dụng: B. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome A. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome D. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN E. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo liên kết peptid trong chuỗi polypeptide C. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN 35. Enzym COMT thuộc loại: E. Thủy phân, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine A. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine C. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine B. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp epinephrine D. Thủy phân, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine 36. ATP synthase gồm: E. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua δ, γ và ε A. 3 tiểu đơn vị β và 6 tiểu đơn vị α B. 3 tiểu đơn vị β và 4 tiểu đơn vị α C. 3 tiểu đơn vị β và 3 tiểu đơn vị α và 3 tiểu đơn vị ε D. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua β và α 37. Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, theo con đường hexose ddiphossphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo được bao nhiêu ATP: B. 8 C. 12 E. 2 D. 38 A. 3 38. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thuần: D. Cholesterol, muối mật, cerebrozid C. Lecithin, triglyceride, cholesterol ester B. Diglycerid, cerid, sáp, sterid E. Sulfatid, sphingomyelin, acid palmitic A. Monoglycerid, cerid, cephalin 39. Sự gắn DPG và hemoglobin xảy ra ở: E. Các chuỗi β B. Hem C. Fe²⁺ D. Carbamin A. Các chuỗi α 40. Lactat được chuyển từ cơ qua máu về gan để tân tạo glucose theo chu trình: B. Cori E. Chuỗi hô hấp tế bào D. Ure A. Glucose – Alanin C. Krebs 41. Apolipoprotein nào sau đây có trong VLDL và LDL: A. Apo A - I D. Apo B – 100 B. Apo A – II C. Apo B – 48 E. Apo P Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú