Test ôn tập tổng hợp phần 4PRONội trú - Hóa sinh Đại học Y Hà Nội 1. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thuần: E. Sulfatid, sphingomyelin, acid palmitic C. Lecithin, triglyceride, cholesterol ester A. Monoglycerid, cerid, cephalin D. Cholesterol, muối mật, cerebrozid B. Diglycerid, cerid, sáp, sterid 2. Phân tử tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây? E. Or A. Arginosuccinat D. Aspartat B. Carbonyl phosphate C. Citrulin 3. ATP synthase tạo 1 ATP trong ty thể do lực đẩy của: D. 3H⁺ từ ngoài vào trong ty thể C. 3H⁺ từ trong ra ngoài ty thể B. 6H⁺ từ ngoài vào trong ty thể E. 9H⁺ từ ngoài vào trong ty thể A. 6H⁺ từ trong ra ngoài ty thể 4. Tạo liên kết 1,4 – glycoside để kéo dài mạch glycogen cần tác dụng của enzyme: A. Amylo – 1,4 – 1,6 transglucosidase E. UDP phosphorylase D. UDP glucose pyrophosphorylase C. Glycogen syhthase B. Glycogen phosphorylase 5. Thông tin di truyền được lưu trữ trong: E. Tất cả đều đúng B. mRNA D. rRNA C. tRNA A. DNA 6. Chọn câu sai. Đường Ribose: E. Tạo liên kết phosphoeste vs acid phosphoric ở C₅ B. Là thành phần cấu tạo của RNA A. Là thành phần cấu tạo của DNA C. Là một monosaccharide D. Ở vị trí C₂ có mang 1 nhánh 7. Phản ứng : alanin + α-cetoglutarat -> Pyruvat + acid glutamic được xúc tác bởi: A. Hydrolase D. Peroxidase B. Isomerase C. Transferase E. Mutase 8. Tinh bột được tạo thành từ đơn vị nào sau đây: C. Glucose – 1 – phosphate A. Đơn vị fructose E. β –D – glucose D. α – D – mannose B. α – D – Glucose 9. Sự gắn DPG và hemoglobin xảy ra ở: E. Các chuỗi β C. Fe²⁺ D. Carbamin B. Hem A. Các chuỗi α 10. His thuộc nhóm nào sau đây: A. R không phân cực, kị nước C. R acid, tích điện B. R phân cực, không tích điện E. R thơm D. R base, tích điện (+) 11. Chất nào sau đây tham gia tổng hợp pyrimidin nucleotide? B. Carbamyl phosphate E. Không có chất nào kể trên A. Ornithin D. Arginin C. Acid orotic 12. Phản ứng : glucose – 6 – phosphate glucose được xúc tác bởi enzyme. D. Phosphoglucomutase E. Aldolase C. Glucose – 6 – phosphatase A. Hexokinase B. Glucokinase 13. Acid amin nào thuộc nhóm có gốc R tích điện âm? C. Asn D. Arg A. Val E. Asp B. Pro 14. Enzym COMT thuộc loại: B. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp epinephrine D. Thủy phân, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine E. Thủy phân, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine A. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine C. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine 15. Apolipoprotein nào sau đây có trong VLDL và LDL: D. Apo B – 100 A. Apo A - I E. Apo P B. Apo A – II C. Apo B – 48 16. Enzym xúc tác phản ứng : AB -> A + B thuộc loại nào: E. Transferase D. Oxidoreductase A. Hydrolase C. Synthetase B. Lyase 17. Coenzym nào sau đây có chứa vitamin B₅ . D. Coenzym A E. Biotin C. Pyridoxal phosphate A. FAD+ B. NAD+ 18. Acid amin nào là cần thiết nhất: C. Asn B. Asp E. Trp A. Glu D. Pro 19. Sự khác nhau giữa khuếch tán đơn thuần và khuếch tán tăng cường là: E. Có hay không có sự tích lũy của chất vận chuyển ở một phía của màng B. Cần năng lượng và không cần năng lượng D. Có hay không có sự tham gia của chất mang A. Chiều vận chuyển các chất là khác nhau phụ thuộc vào gradient nồng độ hoặc điện thế C. Tốc độ vận chuyển các chất có sự khác nhau nhưng không nhiều 20. ATP synthase gồm: E. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua δ, γ và ε D. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua β và α A. 3 tiểu đơn vị β và 6 tiểu đơn vị α B. 3 tiểu đơn vị β và 4 tiểu đơn vị α C. 3 tiểu đơn vị β và 3 tiểu đơn vị α và 3 tiểu đơn vị ε 21. Những rối loạn tổng hợp globin gây ra bệnh lý Hb và bệnh Thalassemia do sai sót nào? A. 1 aa trên chuỗi α B. 1 aa trên chuỗi β D. Không có sự tổng hợp β C. Không có sự tổng hợp chuỗi E. Tất cả đúng 22. Trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide, yếu tố EFG có tác dụng: C. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN B. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome E. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo liên kết peptid trong chuỗi polypeptide D. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN A. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome 23. Lactat được chuyển từ cơ qua máu về gan để tân tạo glucose theo chu trình: E. Chuỗi hô hấp tế bào D. Ure C. Krebs B. Cori A. Glucose – Alanin 24. Chất nào sau đây được xếp vào “Chất cao E"? A. Glucose – 6 – phosphate B. 1,3 – điphosphoglycerat D. 2 – phosphoglycerat C. 3 – phosphoglycerat E. Fructo – 1, 6 – diphosphat 25. Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid stearic là: A. 129 E. 149 B. 151 C. 146 D. 131 26. Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, theo con đường hexose ddiphossphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo được bao nhiêu ATP: B. 8 E. 2 D. 38 A. 3 C. 12 27. Thành phần lecithin gồm có: B. Glycerol, 2 acid béo, cholin A. Acid phosphatidic, 2 acid béo, cholin C. Acid glycerophosphoric, cholamin D. Acid phosphatidic, cholin E. Các đáp án đều sai 28. Cholesterol được vận chuyển trong máu chủ yếu bởi: A. Chylonicron E. Globulin C. VLDL D. LDL B. Albumin 29. Triglycerid có trong lipoprotein huyết tương có thể bị thủy phân bởi: D. Lipase tụy B. Lipase nhạy cảm hormone E. Phosphatidat phosphatase C. Heparin A. Lipoprotein lipase 30. Chọn câu đúng về KM: D. Cả 3 đều sai C. Muốn đạt được Vmax thì nồng độ cơ chất phải lớn gấp đôi KM B. KM >> thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ A. KM << thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ 31. Khi một acid xâm nhập vào cơ thể, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách: C. Tăng tổng hợp 2, 3 – DPG A. Giảm thông khí phế nang E. Tăng tổng hợp Hb D. Giảm tổng hợp DPG B. Tăng thông khí phế nang 32. Bệnh vàng da tại gan là do nguyên nhân nào sau đây: D. Tăng bilirubin liên hợp do u đầu tụy C. Tăng bilirubin toàn phần do viêm gan E. Tăng bilirubin toàn phần do sỏi đường mật A. Tăng bilirubin tự do do truyền nhầm nhóm máu B. Tăng bilirubin liên hợp do tan máu nhiều 33. Khi nhiễm khuẩn hô hấp, các thông số sau sẽ: C. pH giảm, HCO₃ - tăng, pCO₂ tăng A. pH giảm, HCO₃ - tăng, pCO₂ giảm E. pH tăng, HCO₃ - bình thường, pCO₂ giảm B. pH giảm, HCO₃ - bình thường, pCO₂ tăng D. pH tăng, HCO₃ - tăng, pCO₂ tăng 34. Thành phần nào dưới đây quyết định sự khác nhau của Hb giữa các loài: C. Globin A. Fe²⁺ E. Hem D. 2, 3 – DPG B. Protoporphyrin IX 35. Trong huyết tương, chất nào sau đây tạo áp suất keo: A. Albumin E. Na+ , Cl- B. Glucose D. Uric C. Ure 36. Quá trình dịch mã: A. Cần sự tham gia của DNA polymerase C. Là sự tổng hợp protein E. Tất cả đều sai B. Cần sự tham gia của RNA polymerase D. Xảy ra sau quá trình nhân đôi 37. Bơm Na⁺ - K⁺ -ATPase có đặc điểm: 1. Là quá trình vận chuyển tích cực nguyên phát. 2. Trao đổi 3 Na⁺ và 2 K⁺ qua màng tế bào. 3. Ion Na+ vào trong tế bào và ion K⁺ ra ngoài tế bào. 4. Đi kèm sự thủy phân GTP -> GDP + H₃PO₄. 5. Hoạt động ở màng của mọi tế bào. Chọn tổ hợp đúng : A. 2, 3, 4 E. 1, 2, 5 C. 1, 2, 4 D. 2, 3, 5 B. 1, 2, 3 38. Đoạn Okazaki là: D. Những phân tử RNA bổ sung của DNA C. Những đoạn DNA được tổng hợp theo chiều 3’ -> 5’ A. Những đoạn RNA mồi B. Những đoạn DNA ngắn được tổng hợp nối tiếp RNA mồi nhờ DNA polymerase 39. Trong chu trình acid citric, 3 NADH H⁺ được tạo ra từ các phản ứng: B. 3, 4, 6 C. 3, 5, 7 D. 4, 5, 7 A. 3, 4, 8 E. 5, 6, 8 40. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sự vận chuyển và phân bố nước của cơ thể: B. Nồng độ chất điện giải C. Huyết áp D. Áp lực thẩm thấu E. Tất cả đúng A. Nồng độ protein 41. Năng lượng cần thiết cho sự chuyển vị của chuỗi peptidyl – tRNA trên mRNA là: A. ATP B. UTP E. Tất cả đều sai C. CTP D. GTP Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú