Test ôn tập tổng hợp phần 4PRONội trú - Hóa sinh Đại học Y Hà Nội 1. ATP synthase gồm: A. 3 tiểu đơn vị β và 6 tiểu đơn vị α D. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua β và α E. 2 đơn vị F1 và F0 nối với nhau qua δ, γ và ε C. 3 tiểu đơn vị β và 3 tiểu đơn vị α và 3 tiểu đơn vị ε B. 3 tiểu đơn vị β và 4 tiểu đơn vị α 2. Enzym xúc tác phản ứng : AB -> A + B thuộc loại nào: A. Hydrolase E. Transferase D. Oxidoreductase B. Lyase C. Synthetase 3. Trong giai đoạn kéo dài chuỗi polypeptide, yếu tố EFG có tác dụng: C. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN B. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome E. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng tạo liên kết peptid trong chuỗi polypeptide A. Thủy phân GTP cung cấp năng lượng gắn aminoacyl- tRNA vào vị trí A trên ribosome D. Thủy phân ATP cung cấp năng lượng tạo sự trượt của ribosome 70s trên mARN 4. Những rối loạn tổng hợp globin gây ra bệnh lý Hb và bệnh Thalassemia do sai sót nào? E. Tất cả đúng B. 1 aa trên chuỗi β A. 1 aa trên chuỗi α C. Không có sự tổng hợp chuỗi D. Không có sự tổng hợp β 5. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các lipid thuần: C. Lecithin, triglyceride, cholesterol ester D. Cholesterol, muối mật, cerebrozid E. Sulfatid, sphingomyelin, acid palmitic B. Diglycerid, cerid, sáp, sterid A. Monoglycerid, cerid, cephalin 6. ATP synthase tạo 1 ATP trong ty thể do lực đẩy của: C. 3H⁺ từ trong ra ngoài ty thể D. 3H⁺ từ ngoài vào trong ty thể B. 6H⁺ từ ngoài vào trong ty thể A. 6H⁺ từ trong ra ngoài ty thể E. 9H⁺ từ ngoài vào trong ty thể 7. Thành phần lecithin gồm có: E. Các đáp án đều sai A. Acid phosphatidic, 2 acid béo, cholin B. Glycerol, 2 acid béo, cholin D. Acid phosphatidic, cholin C. Acid glycerophosphoric, cholamin 8. Năng lượng cần thiết cho sự chuyển vị của chuỗi peptidyl – tRNA trên mRNA là: D. GTP A. ATP E. Tất cả đều sai C. CTP B. UTP 9. Coenzym nào sau đây có chứa vitamin B₅ . E. Biotin A. FAD+ C. Pyridoxal phosphate D. Coenzym A B. NAD+ 10. Cholesterol được vận chuyển trong máu chủ yếu bởi: D. LDL B. Albumin E. Globulin C. VLDL A. Chylonicron 11. Acid amin nào thuộc nhóm có gốc R tích điện âm? A. Val E. Asp B. Pro C. Asn D. Arg 12. Bơm Na⁺ - K⁺ -ATPase có đặc điểm: 1. Là quá trình vận chuyển tích cực nguyên phát. 2. Trao đổi 3 Na⁺ và 2 K⁺ qua màng tế bào. 3. Ion Na+ vào trong tế bào và ion K⁺ ra ngoài tế bào. 4. Đi kèm sự thủy phân GTP -> GDP + H₃PO₄. 5. Hoạt động ở màng của mọi tế bào. Chọn tổ hợp đúng : E. 1, 2, 5 D. 2, 3, 5 A. 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 13. His thuộc nhóm nào sau đây: B. R phân cực, không tích điện A. R không phân cực, kị nước C. R acid, tích điện E. R thơm D. R base, tích điện (+) 14. Sự gắn DPG và hemoglobin xảy ra ở: A. Các chuỗi α C. Fe²⁺ E. Các chuỗi β B. Hem D. Carbamin 15. Trong chu trình acid citric, 3 NADH H⁺ được tạo ra từ các phản ứng: D. 4, 5, 7 B. 3, 4, 6 E. 5, 6, 8 A. 3, 4, 8 C. 3, 5, 7 16. Phản ứng : glucose – 6 – phosphate glucose được xúc tác bởi enzyme. E. Aldolase B. Glucokinase A. Hexokinase D. Phosphoglucomutase C. Glucose – 6 – phosphatase 17. Chất nào sau đây được xếp vào “Chất cao E"? D. 2 – phosphoglycerat E. Fructo – 1, 6 – diphosphat B. 1,3 – điphosphoglycerat A. Glucose – 6 – phosphate C. 3 – phosphoglycerat 18. Quá trình dịch mã: D. Xảy ra sau quá trình nhân đôi C. Là sự tổng hợp protein B. Cần sự tham gia của RNA polymerase E. Tất cả đều sai A. Cần sự tham gia của DNA polymerase 19. Chọn câu sai. Đường Ribose: B. Là thành phần cấu tạo của RNA D. Ở vị trí C₂ có mang 1 nhánh A. Là thành phần cấu tạo của DNA E. Tạo liên kết phosphoeste vs acid phosphoric ở C₅ C. Là một monosaccharide 20. Tinh bột được tạo thành từ đơn vị nào sau đây: A. Đơn vị fructose B. α – D – Glucose C. Glucose – 1 – phosphate E. β –D – glucose D. α – D – mannose 21. Thành phần nào dưới đây quyết định sự khác nhau của Hb giữa các loài: B. Protoporphyrin IX A. Fe²⁺ C. Globin D. 2, 3 – DPG E. Hem 22. Thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử glucose, theo con đường hexose ddiphossphat trong điều kiện yếm khí (ở cơ) tạo được bao nhiêu ATP: B. 8 C. 12 E. 2 A. 3 D. 38 23. Số ATP tích trữ được trong quá trình thoái hóa hoàn toàn 1 phân tử acid stearic là: D. 131 A. 129 C. 146 B. 151 E. 149 24. Sự khác nhau giữa khuếch tán đơn thuần và khuếch tán tăng cường là: B. Cần năng lượng và không cần năng lượng E. Có hay không có sự tích lũy của chất vận chuyển ở một phía của màng A. Chiều vận chuyển các chất là khác nhau phụ thuộc vào gradient nồng độ hoặc điện thế D. Có hay không có sự tham gia của chất mang C. Tốc độ vận chuyển các chất có sự khác nhau nhưng không nhiều 25. Acid amin nào là cần thiết nhất: E. Trp C. Asn D. Pro A. Glu B. Asp 26. Chất nào sau đây tham gia tổng hợp pyrimidin nucleotide? D. Arginin C. Acid orotic E. Không có chất nào kể trên A. Ornithin B. Carbamyl phosphate 27. Lactat được chuyển từ cơ qua máu về gan để tân tạo glucose theo chu trình: A. Glucose – Alanin D. Ure C. Krebs B. Cori E. Chuỗi hô hấp tế bào 28. Phân tử tạo ra Arg trong chu trình Ure từ chất nào dưới đây? B. Carbonyl phosphate E. Or A. Arginosuccinat C. Citrulin D. Aspartat 29. Đoạn Okazaki là: D. Những phân tử RNA bổ sung của DNA C. Những đoạn DNA được tổng hợp theo chiều 3’ -> 5’ B. Những đoạn DNA ngắn được tổng hợp nối tiếp RNA mồi nhờ DNA polymerase A. Những đoạn RNA mồi 30. Apolipoprotein nào sau đây có trong VLDL và LDL: C. Apo B – 48 E. Apo P D. Apo B – 100 B. Apo A – II A. Apo A - I 31. Phản ứng : alanin + α-cetoglutarat -> Pyruvat + acid glutamic được xúc tác bởi: C. Transferase D. Peroxidase B. Isomerase A. Hydrolase E. Mutase 32. Chọn câu đúng về KM: D. Cả 3 đều sai C. Muốn đạt được Vmax thì nồng độ cơ chất phải lớn gấp đôi KM B. KM >> thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ A. KM << thì ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ 33. Tạo liên kết 1,4 – glycoside để kéo dài mạch glycogen cần tác dụng của enzyme: A. Amylo – 1,4 – 1,6 transglucosidase D. UDP glucose pyrophosphorylase C. Glycogen syhthase E. UDP phosphorylase B. Glycogen phosphorylase 34. Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng tới sự vận chuyển và phân bố nước của cơ thể: C. Huyết áp A. Nồng độ protein B. Nồng độ chất điện giải D. Áp lực thẩm thấu E. Tất cả đúng 35. Thông tin di truyền được lưu trữ trong: A. DNA B. mRNA D. rRNA C. tRNA E. Tất cả đều đúng 36. Triglycerid có trong lipoprotein huyết tương có thể bị thủy phân bởi: C. Heparin A. Lipoprotein lipase D. Lipase tụy B. Lipase nhạy cảm hormone E. Phosphatidat phosphatase 37. Khi nhiễm khuẩn hô hấp, các thông số sau sẽ: D. pH tăng, HCO₃ - tăng, pCO₂ tăng A. pH giảm, HCO₃ - tăng, pCO₂ giảm B. pH giảm, HCO₃ - bình thường, pCO₂ tăng E. pH tăng, HCO₃ - bình thường, pCO₂ giảm C. pH giảm, HCO₃ - tăng, pCO₂ tăng 38. Trong huyết tương, chất nào sau đây tạo áp suất keo: D. Uric E. Na+ , Cl- A. Albumin C. Ure B. Glucose 39. Enzym COMT thuộc loại: E. Thủy phân, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine C. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine D. Thủy phân, cần cho quá trình tổng hợp catecholamine A. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình thoái hóa catecholamine B. Vận chuyển nhóm, cần cho quá trình tổng hợp epinephrine 40. Bệnh vàng da tại gan là do nguyên nhân nào sau đây: C. Tăng bilirubin toàn phần do viêm gan E. Tăng bilirubin toàn phần do sỏi đường mật D. Tăng bilirubin liên hợp do u đầu tụy B. Tăng bilirubin liên hợp do tan máu nhiều A. Tăng bilirubin tự do do truyền nhầm nhóm máu 41. Khi một acid xâm nhập vào cơ thể, cơ thể sẽ phản ứng bằng cách: D. Giảm tổng hợp DPG E. Tăng tổng hợp Hb B. Tăng thông khí phế nang C. Tăng tổng hợp 2, 3 – DPG A. Giảm thông khí phế nang Time's up # Đại Học Y Hà Nội# Nội Trú