Hóa sinh – Ôn tập chung – Phần 1FREENội trú - Hóa sinh Y Dược Huế 1. Bilirubin chưa liên hợp là: D. Bilirubin gián tiếp C. Urobilinogen B. Bilirubin toàn phần A. Bilirubin trực tiếp 2. Mẫu bệnh phẩm máu bị vỡ hồng cầu (huyết tán) sẽ làm cho lượng bilirubin: A. Bình thường C. Giảm D. Không thay đổi nếu phân tích ngay B. Tăng E. Tất cả đều sai 3. Các mẫu sử dụng chủ yếu trong phân tích hóa sinh là: C. Dịch chọc dò và dịch não tủy A. Huyết tương và huyết thanh D. Tất cả đều đúng B. Máu toàn phần và nước tiểu 4. Sự phân bố nước các mô trong cơ thể theo thứ tự từ thấp đến cao như sau: D. Máu toàn phần, thận, mỡ A. Xương, phổi, huyết tương E. Thận, mỡ, gan B. Máu toàn phần, tim, răng C. Xương, huyết tương, cơ tim 5. Phân có sắc tố màu vàng nâu là do: A. Màu của stercobilirubin B. Stercobilin C. Stercobilinogen D. Tất cả đều đúng 6. Lactate dehydrogenase (LDH) là: B. Một enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi hydro giữa lactat và pyruvat A. Iso enzyme C. Phức hợp đa enzyme E. Tất cả đều sai D. Một enzyme có nhiều coenzyme 7. Hoạt độ phosphatase acid có thể tăng trong trường hợp: D. Suy thận cấp E. Tất cả đều đúng B. Thăm khám tiền liệt tuyến nhiều lần (qua trực tràng) A. Ung thư tuyến tiền liệt C. Các ung thư di căn xương 8. Các mẫu máu phân tích hóa sinh có thể lấy từ: B. Mao mạch C. Tâm nhĩ trái D. Tĩnh mạch E. Tất cả đều đúng A. Động mạch 9. Chất nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất đến áp lực thẩm thấu? B. Ure E. Tất cả đều sai A. Creatinin C. Natri D. Kali 10. Đái tháo đường do thận có nghĩa là D. Do thiếu insulin B. Do glucose tăng cao trong máu C. Do tổn thương tuyến tụy nội tiết A. Đái tháo đường do thiểu năng tuyến thượng thận E. Do ngưỡng tái hấp thu glucose của thận thấp 11. Tăng Natri máu có thể gặp trong trường hợp: E. Kali quá tải D. Hôn mê tăng áp lực thẩm thấu C. Hội chứng thận hư B. Ung thư biểu mô phế quản A. Dùng thuốc lợi tiểu nhiều ngày 12. Kết quả xét nghiệm nào bị ảnh hưởng nhiều khi mẫu máu bị huyết tán? C. Kali B. Ure E. Natri D. Creatinin A. Glucose 13. Thể ceton nào không được cơ thể sử dụng? D. Tất cả đều sai B. Acetone A. Acetoacetate C. Beta hydroxybutyrate 14. Các xét nghiệm có thể dùng trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim: 1. GOT 2. LDH1 3. CK - MB 4. Troponin I và T 5. LDH5 Các lựa chọn là: C. 1, 2, 4 B. 1, 3, 4 E. 3, 4, 5 D. 1, 3, 5 A. 1, 2, 3 15. Để duy trì hằng định trị số pH máu hai cơ quan đảm nhiệm chính đó là: B. Phổi và thận C. Thận và tim A. Phổi và tim D. Gan và thận 16. Thông số nào tăng lên rõ nhất khi mẫu máu bị huyết tán? A. Glucose B. LDH D. LDL - c C. Calci 17. Tăng Kali máu có thể gây ra tất cả các điều sau, NGOẠI TRỪ: A. Yếu cơ B. Giảm hấp thụ vitamin D C. Rối loạn nhịp tim D. Các triệu chứng thần kinh 18. Loại mẫu bệnh phẩm có thể dùng để định lượng protein: B. Nước tiểu và dịch chọc dò D. Tất cả đều đúng A. Dịch não tủy (CFS) C. Huyết thanh và huyết tương 19. Xét nghiệm nào đặc hiệu nhất để chẩn đoán nhồi máu cơ tim? D. AST (GOT) C. Troponin E. Tất cả đều đúng A. CK B. CK - MB 20. Hoạt động của enzyme CPK (CK) có thể tăng trong: D. Sau tai nạn đụng giật cơ A. Nhồi máu cơ tim B. Sau phẫu thuật tim E. Tất cả các trường hợp được nêu C. Sau tiến hành sock điện 21. Hoạt độ ALP máu tăng cao trong trường hợp bệnh nào? D. Đái tháo nhạt B. Bệnh Paget E. Tất cả đều đúng A. Bệnh Addison C. Xơ cứng bì 22. Trị số CRP máu có thể tăng trong: C. Viêm khớp dạng thấp B. Sau phẫu thuật D. Tất cả đều đúng A. Nhiễm khuẩn cấp 23. Thể ceton được tổng hợp ở cơ quan nào của cơ thể? C. Gan E. Tim A. Ruột B. Thận D. Não 24. AST còn được gọi là: 1. GPT 2. Transferase 3. GOT 4. Carboxyltransferase 5. Aspartate aminotransferase Chọn tập hợp đúng: D. 2, 5 B. 1, 4 C. 3, 5 A. 1, 2 25. Hoạt độ CPK-MB (CK-MB) huyết tương có thể tăng trong: C. Các chấn thương tim: sau phẫu thuật tim, sau đặt stent động mạch vành D. Tất cả trường hợp trên B. Tình trạng hoại tử hoặc viêm cơ tim A. Nhồi máu cơ tim 26. Cholesterol toàn phần trong máu có thể tăng trong các bệnh sau: 1. Suy tuyến giáp 2. Cường tuyến giáp 3. Đái đường type 2 4. Thiểu năng vỏ thượng thận 5. Dùng thuốc tránh thai lâu ngày Chọn tập hợp đúng: B. 1, 4, 5 A. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 E. 3, 4, 5 C. 2, 3, 5 27. Trong viêm gan virus cấp tính, hoạt độ của: D. Amylase máu tăng, hoạt độ LDH không thay đổi C. GOT, GPT tăng như nhau B. GOT tăng, GPT tăng, ALT tăng tỉ lệ nhiều hơn AST A. AST tăng, ALT tăng, GOT tăng nhiều hơn GPT 28. Có thể định lượng Canxi toàn phần trong huyết tương (hoặc huyết thanh) bằng phương pháp nào sau đây: A. Đo quang D. Tất cả các phương pháp đều đúng C. Điện cực chọn lọc E. Phương pháp đo quang và quang kế ngọn lửa đúng B. Quang kế ngọn lửa 29. Khi bị cơn đau bụng cấp nên ưu tiên phân tích xét nghiệm máu nào? D. Bilirubin trực tiếp A. GOT B. GPT C. Bilirubin toàn phần E. Amylase 30. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến Kali máu? E. Vitamin D D. Catecholamin C. Tình trạng kiềm toan A. Áp lực thẩm thấu B. Insulin 31. ALT còn được gọi là: 1. Glutamat pyruvat transaminase 2. Alanine aminotransferase 3. GPT 4. aminotransferase 5. Carboxyltransferase Chọn câu đúng: D. 3, 4, 5 C. 2, 4, 5 A. 1, 3, 5 B. 1, 2, 3 32. Trong bệnh tan máu tự miễn, xét nghiệm máu chất nào thường sẽ tăng? A. Bilirubin trực tiếp B. Sắt C. Bilirubin gián tiếp E. Sắt và bilirubin gián tiếp D. Vitamin D 33. Câu nào đúng khi nói về nồng độ Creatinin máu? C. Thay đổi theo chế độ ăn B. Ở nam và nữ không có sự khác biệt D. Không liên quan đến bệnh lý thận E. Tất cả đều sai A. Ảnh hưởng bởi khối lượng cơ của cơ thể 34. Trong viêm gan siêu vi cấp, xét nghiệm máu thường thấy: 1. Hoạt độ GOT tăng cao hơn GPT 2. Hoạt độ GPT tăng cao hơn GOT 3. Tỉ số De Ritis GOT/GPT >1 4. Tỉ số De Ritis GOT/GPT <1 5. Hoạt độ GOT và GPT tăng như nhau Chọn tập hợp đúng: E. 4, 5 B. 1, 4 A. 1, 3 C. 2, 3 D. 2, 4 35. CPK-BB huyết tương có thể tăng trong: A. Tai biến mạch máu não B. Chấn thương nhu mô não E. Tất cả đều đúng C. Khối u não D. Sau động kinh 36. Ketone được sử dụng ở tất cả các mô sau, NGOẠI TRỪ: C. Gan A. Cơ xương B. Cơ tim D. Thận E. Não 37. Khi bị suy gan, xét nghiệm máu thường thấy là: 1. Tỷ prothrombin 2. Hoạt độ cholinesterase giảm 3. Hoạt độ cholinesterase tăng 4. Nồng độ ure giảm 5. Nồng độ NH₃ giảm Chọn tập hợp đúng A. 1, 2, 4 E. 2, 4, 5 C. 1, 2, 5 B. 1, 3, 4 D. 1, 3, 5 38. Xét nghiệm nào đặc hiệu hơn cả trong chẩn đoán nhồi máu cơ tim? D. Troponin I và T B. CK (CPK) A. AST (GOT) C. CK - MB Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú