Test bộ môn – Gãy xương chi dưới, biến chứng, điều trị – Bài 1FREENội trú - Ngoại khoa Đại học Y Hà Nội 1. Biến chứng cấp tính khi gãy xương chi dưới là cốt tủy viêm. A. Đúng B. Sai 2. Điều trị viêm xương sau gãy hở xương là dùng kháng sinh liều cao. B. Sai A. Đúng 3. Cấp cứu ban đầu bệnh nhân bị gãy xương hở, chọn câu SAI: B. Nắn chỉnh ổ gãy xương, sau đó nẹp bất động D. Giảm đau, chống sốc C. Kháng sinh dự phòng A. Rửa, băng vết thương 4. Điều trị gãy xương hở độ II trong cấp cứu là cắt lọc, bó bột. B. Sai A. Đúng 5. Cấp cứu sốc chấn thương do gãy nhiều xương chi dưới là đặt nhiều đường truyền tĩnh mạch. A. Đúng B. Sai 6. Biện pháp điều trị can lệch xương sau mổ, chọn câu SAI: C. Bột giai đoạn nếu ổ gãy chưa can D. Kéo liên tục B. Mổ sửa chữa A. Đóng giày chỉnh hình 7. Triệu chứng hoại thư sinh hơi đặc hiệu trong trường hợp gãy xương hở tới muộn là tại chỗ đau dữ dội, sưng nề to, lép bép hơi lan nhanh. B. Sai A. Đúng 8. Điều trị gãy xương hở độ II trong cấp cứu là cắt lọc, cố định ngoài nếu bệnh nhân đến muộn, vết thương nhiều nguy cơ. A. Đúng B. Sai 9. Nguyên nhân nào dưới đây là không phải là nguyên nhân gây ra khớp giả: A. Nắn bó bột nhiều lần thất bại B. Xương gãy phức tạp, mất mảnh xương C. Gãy hở xương D. Đi lại tỳ đè muộn 10. Bệnh cảnh chẩn đoán vết thương khớp là vết thương khớp vùng sau khi cắt lọc thấy rách bao hoạt dịch. B. Sai A. Đúng 11. Bệnh cảnh giúp chẩn đoán gãy xương hở là vết thương có nhiều dị vật bẩn thậm chí chảy mủ qua đó. B. Sai A. Đúng 12. Điều trị thực thụ gãy kín xương cẳng chân là mổ kết hợp xương không mở ổ gãy dưới màn tăng sáng. B. Sai A. Đúng 13. Nguyên tắc cấp cứu ban đầu gãy xương hở là garo cầm máu. A. Đúng B. Sai 14. Biến chứng cấp tính khi gãy xương chi dưới là viêm tắc mạch. B. Sai A. Đúng 15. Di chứng có thể gặp do gãy xương chi dưới là nhiễm trùng vết mổ. B. Sai A. Đúng 16. Dấu hiệu hội chứng chèn ép khoang cẳng chân trong gãy cẳng chân là đầu chi lạnh, không bắt được mạch mu chân, ống gót. A. Đúng B. Sai 17. Bệnh cảnh chẩn đoán vết thương khớp là vết thương rộng, lộ diện khớp ra ngoài. A. Đúng B. Sai 18. Dấu hiệu hội chứng chèn ép khoang cẳng chân trong gãy cẳng chân là yếu rồi liệt vận động các ngón. A. Đúng B. Sai 19. Biến chứng sớm của gãy xương cẳng chân là hội chứng chèn ép khoang. B. Sai A. Đúng 20. Di chứng có thể gặp do gãy xương chi dưới là chậm liền, khớp giả. A. Đúng B. Sai 21. Cấp cứu sốc chấn thương do gãy nhiều xương chi dưới là bồi phụ khối lượng tuần hoàn. B. Sai A. Đúng 22. Nguyên tắc cấp cứu ban đầu gãy xương hở là nắn chỉnh ổ gãy xương về vị trí giải phẫu. A. Đúng B. Sai 23. Di chứng có thể gặp do gãy xương chi dưới là hội chứng chèn ép khoang muộn. B. Sai A. Đúng 24. Điều trị thực thụ gãy kín xương cẳng chân là kéo liên tục khi gãy xương quá phức tạp. A. Đúng B. Sai 25. Di chứng có thể gặp do gãy xương chi dưới là teo cơ, cứng khớp. A. Đúng B. Sai 26. Sau mổ bao lâu chưa liền xương được coi là chậm liền: D. 12 tuần C. 6 tuần B. 8 tuần A. 4 tuần 27. Biến chứng cấp tính khi gãy xương chi dưới là hoại thư sinh hơi. B. Sai A. Đúng 28. Cấp cứu sốc chấn thương do gãy nhiều xương chi dưới là đặt ống thông dạ dày. A. Đúng B. Sai 29. Biến chứng sớm của gãy xương cẳng chân là viêm xương. A. Đúng B. Sai 30. Điều trị viêm xương sau gãy hở xương là chọc hút ổ viêm xương để tháo mủ. A. Đúng B. Sai 31. Điều trị thực thụ gãy kín xương cẳng chân là bó bột cẳng bàn chân trong 6 tuần. A. Đúng B. Sai 32. Nguyên tắc cấp cứu ban đầu gãy xương hở là dùng thuốc chống sốc, giảm đau, kháng sinh cho bệnh nhân. A. Đúng B. Sai 33. Di chứng trong gãy hở xương cẳng chân có chỉ định phẫu thuật, chọn câu SAI: B. Loạn dưỡng Sudeck A. Lệch trục chi nhiều D. Khớp giảm nhiễm trùng C. Viêm xương 34. Bệnh cảnh chẩn đoán vết thương khớp là chụp phim X quang thấy có dị vật và hơi quanh khớp. B. Sai A. Đúng 35. Nguyên tắc cấp cứu ban đầu gãy xương hở là vệ sinh và băng ép vết thương để cầm máu, nắn chỉnh ổ gãy xương về vị trí giải phẫu. A. Đúng B. Sai 36. Triệu chứng hoại thư sinh hơi đặc hiệu trong trường hợp gãy xương hở tới muộn là chụp X quang thấy có ít khí trong tổ chức. B. Sai A. Đúng 37. Điều trị viêm xương sau gãy hở xương là lấy xương chết, nạo viêm. B. Sai A. Đúng 38. Cấp cứu sốc chấn thương do gãy nhiều xương chi dưới là đặt thông tiểu. A. Đúng B. Sai 39. Điều trị thực thụ gãy kín xương cẳng chân là mổ mở kết hợp xương bên trong. A. Đúng B. Sai 40. Bệnh cảnh giúp chẩn đoán gãy xương hở là gãy xương có dịch nước tủy xương chảy qua vết thương. B. Sai A. Đúng 41. Bệnh cảnh giúp chẩn đoán gãy xương hở là sau cắt lọc vết thương thấy lộ ổ gãy xương. B. Sai A. Đúng 42. Điều trị gãy xương hở độ II trong cấp cứu là cắt lọc, xuyên kim kéo liên tục với chi dưới. B. Sai A. Đúng 43. Trường hợp gãy nẹp, chậm liền thân xương đùi ở người lớn, điều quan trọng nhất cần làm là: D. Bó bột bất động A. Tháo nẹp B. Làm sạch diện xơ ổ gãy C. Ghép xương 44. Bệnh cảnh giúp chẩn đoán gãy xương hở là gãy xương mất phần mềm có lộ đầu xương gãy. B. Sai A. Đúng 45. Điều trị gãy xương hở độ II trong cấp cứu là cắt lọc, cố định xương bên trong nếu bệnh nhân đến sớm, đầy đủ dụng cụ và phẫu thuật viên có kinh nghiệm. A. Đúng B. Sai 46. Biến chứng sớm của gãy xương cẳng chân là tổn thương mạch máu. A. Đúng B. Sai 47. Phương pháp điều trị thường áp dụng với gãy xương cẳng chân 1/3 trên. D. Xuyên kim kéo liên tục trên khung Braun A. Nẹp vít xương chày C. Bó bột B. Kết hợp xương bằng vít xốp 48. Dấu hiệu hội chứng chèn ép khoang cẳng chân trong gãy cẳng chân là đau quá mức thông thường của gãy xương, bất động vẫn rất đau. A. Đúng B. Sai 49. Điều trị viêm xương sau gãy hở xương là bất động tốt bằng bột. A. Đúng B. Sai 50. Dấu hiệu hội chứng chèn ép khoang cẳng chân trong gãy cẳng chân là tê bì, cảm giác kiến bò đầu ngón. B. Sai A. Đúng 51. Biến chứng gặp do vận động muộn sau phẫu thuật kết hợp xương: C. Nhiễm trùng B. Can lệch D. Hạn chế vận động khớp A. Gãy đinh, nẹp 52. Triệu chứng hoại thư sinh hơi đặc hiệu trong trường hợp gãy xương hở tới muộn là đái ra sắc tố. A. Đúng B. Sai 53. Triệu chứng hoại thư sinh hơi đặc hiệu trong trường hợp gãy xương hở tới muộn là toàn thân có biểu hiện nhiễm trùng toàn thân nặng. A. Đúng B. Sai 54. Biến chứng sớm của gãy xương cẳng chân là gãy xương hở. A. Đúng B. Sai 55. Biến chứng cấp tính khi gãy xương chi dưới là mất máu. B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú