Tổng ôn 1FREENội trú - Ngoại khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Chẩn đoán phân biệt hẹp môn vị với: 1. Bệnh dãn to thực quản 2. Hẹp giữa dạ dày 3. Hẹp tá tràng 4. Liệt dạ dày do nguyên nhân thần kinh C. 1, 2, 4 A. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 2. Nguyên nhân sỏi đường mật phổ biến ở nước ta: C. Nhân của sỏi chủ yếu là xác giun đũa hay trứng giun A. Sỏi lắng đọng choslesterol D. Biến chứng đúng B. Sỏi lắng đọng sắc tố mật 3. X Quang bụng đứng không chuẩn bị trong viêm tụy cấp có hình ảnh: A. Mức nước hơi vòm cao, chân hẹp C. Vết nến B. Quai ruột canh gác D. Tất cá đều đúng 4. Thuốc đặc hiệu điều trị áp xe gan amip là: D. Ofloxacin A. Penicillin G C. Kanamycin B. Metreonidazole 5. Sonde Blackemore dùng để điều trị xuất huyết tiêu hóa do: D. Vỡ dãn tĩnh mạch thực quản C. Viêm dạ dày tá tràng xuất huyết A. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng B. Trĩ 6. Viêm ruột thừa cấp: D. Tất cả đều đúng B. Thường gặp ở nữ nhiều hơn nam, tỷ lệ 1,31/1 C. Thường gặp ở người già, suy giảm miễn dịch A. Là một cấp cứu ngoại khoa hay gặp 7. Triệu chứng lâm sàng giai đoạn cuối của hẹp môn vị: D. Tất cả đều sai B. Nôn rất nhiều A. Đau liên tục, nặng hơn các giai đoạn trước C. Khám thực thể: Dạ dày teo nhỏ 8. Biểu hiện của Chảy máu đường mật - biến chứng của sỏi ống mật chủ: A. Tam chứng Whipple D. Tam chứng Whitmann B. Tam chứng Fontan C. Tam chứng Charcot 9. Mức độ tổn thương tạng đặc từ nhẹ đến nặng trong chấn thương bụng kín là: C. Rạn - Vỡ - Nứt - Dập B. Dập - Rạn - Nứt - Vỡ D. Rạn - Nứt - Vỡ - Dập A. Dập - Nứt - Rạn - Vỡ 10. Chẩn đoán thủng ổ loét dạ dày tá tràng thường khó khăn do triệu chứng không điển hình, dễ lầm với các bệnh lý khác: A. Đúng B. Sai 11. Trong hội chứng chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng được gọi là dương tính khi: C. HC > 10.000/mm³, BC > 500/mm³ B. HC > 100.000/mm³, BC < 500/mm³ D. HC < 10.000/mm³, BC < 500/mm³ A. HC > 100.000/mm³, BC > 500/mm³ 12. Thể tích lòng ruột thừa bình thường khoảng: D. 100ml C. 10ml B. 1 lít A. 0,1ml 13. Hình ảnh X Quang cơ bản, phát hiện sớm nhất của hẹp môn vị: C. Tuyết rơi A. Tăng sóng nhu động B. Dạ dày dãn to như hình đáy chậu D. Liềm hơi dưới hoành 14. Xét nghiệm nào đặc hiệu để nói tắc mật: B. Bilirubin máu tăng A. Công thức bạch cầu tăng C. Men phosphat kiềm trong máu tăng cao D. Tỷ lệ prothrombin máu giảm nhiều 15. Triệu chứng thực thể trong Viêm phúc mạc, ngoại trừ: C. Gõ đục vùng thấp A. Bụng mềm, không di động theo nhịp thở B. Phản ứng thành bụng (+) D. Nhu động ruột mất hoặc giảm 16. Sinh hóa trong viêm tụy cấp, ngoại trừ: B. Canxi máu giảm, <7,5mg% là tiên lượng xấu C. Giảm đường máu D. Ure, Creatinin máu có thể tăng do suy thận cấp trước thận A. Amylase máu và amylase niệu tăng 17. Hình ảnh siêu âm gián tiếp của sỏi mật: 1. Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi 2. Hiệu ứng bóng lưng 3. Đường mật phía trên sỏi giãn 4. Hình ảnh viêm nhiễm đường mật A. 1, 2, 3 D. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4 18. Tính chất cơn đau trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng: C. Đau đột ngột, dữ dội B. Đau âm ỉ D. Tất cả đều sai A. Đau quặn từng cơn 19. Triệu chứng thực thể của hội chứng chảy máu trong ổ bụng: B. Cảm ứng phúc mạc hoặc phản ứng thành bụng (+) A. Bụng chướng đều và toàn bộ C. Gõ đục vùng thấp D. Tất cả đều đúng 20. Hình ảnh trên siêu ẩm trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng là: C. Hơi và dịch tự do trong ổ bụng D. Dạ dày dãn to, tăng nhu động A. Liềm hơi dưới hoành B. Mức nước hơi 21. Amip gây tắc các động mạch nhỏ gây nhồi máu và độc tố của amip gây hủy hoại các tế bào gan: A. Đúng B. Sai 22. Tăng cảm giác da là một dấu hiệu luôn có trong viêm ruột thừa cấp. A. Đúng B. Sai 23. Áp xe gan amip thường có đặc điểm: A. Nhiều ổ áp xe rải rác D. Tất cả đều đúng B. Mủ màu cà phê sữa C. Mủ có mùi hôi thối 24. Triệu chứng thực thể có giá trị nhất trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng: C. Thăm cúi cùng douglas đau D. Bụng cứng như gỗ, co cứng thành bụng A. Bụng cứng, không di động theo nhịp thở B. Gõ đục vùng trước gan 25. Thoát vị bẹn bẩm sinh là: B. Thoát vị chéo ngoài D. Thoát vị chéo trong C. Thoát vị tái phát sau mổ A. Thoát vị trực tiếp 26. Điều trị hẹp môn vị thực thể B. Không cần phẫu thuật, điều trị nội khoa là đủ C. Bồi phụ nước và điện giải trước mổ D. Điều trị bằng các thuốc chống co thắt A. Phẫu thuật ngay 27. Cách khám viêm ruột thừa ở phụ nữa có thai 1. Đặt bệnh nhân nằm ngiêng sang trái để khám hố chậu phải 2. Đặt bệnh nhân nằm nghiêng sang phải để khám hố chậu phải 3. Bệnh nhân nằm ngửa, đẩy tử cung từ bên trái sẽ gây đau hố chậu phải 4. Bệnh nhân nằm ngửa, ấn vào tử cung gây đau D. 1, 4 A. 2, 4 B. 2, 3 C. 1, 3 28. Hình ảnh X quang bụng đúng không chuẩn bị trong tắc ruột thấp: C. Có nhiều mức nước hơi, tập trung ở giữa bụng D. A, C đúng A. Hình ảnh mức nước hơi vòm cao- chân hẹp B. Hình ảnh mức nước hơi vòm thấp- chân rộng 29. Đau trong viêm phúc mạc: B. Thỉnh thoảng C. Thường gặp D. Bao giờ cũng có A. Hiếm khi 30. Rối loạn chuyển hóa trong tắc ruột do liệt ruột: B. Kali máu thấp, giảm Canxi máu, toan chuyển hóa D. Kali máu cao, giảm Canxi máu, toan chuyển hóa A. Kali máu thấp, tăng Canxi máu, toan chuyển hóa C. Kali máu cao, tăng Canxi máu, toan chuyển hóa 31. Nguyên nhân gây ngứa trong sỏi đường mật chính là lắng đọng canxi: B. Sai A. Đúng 32. Phương pháp cắt dạ dày cấp cứu trong điều trị thủng ổ loét dạ dày tá tràng được chỉ định khi: B. Bệnh nhân đến muộn, ổ thủng bận, đã có viêm phúc mạc A. Bệnh nhân đến muộn, ổ thủng sạch, chưa có viêm phúc mạc D. Bệnh nhân đến sớm trước 12h, ổ bụng bẩn, đã có viêm phúc mạc C. Bệnh nhân đến sớm trước 12h, ổ thủng sạch, chưa có viêm phúc mạc 33. Dấu hiệu "Rắn bò" gặp trong bệnh cảnh: C. Tắc ruột D. Tất cả đều đúng A. Viêm tụy cấp B. Hẹp môn vị 34. Thoát vị đùi được phân loại thành: D. Thoát vị lần đầu - Thoát vị tái diễn C. Thoát vị hoàn toàn - Thoát vị không hoàn toàn B. Thoát vị bẩm sinh - Thoát vị mắc phải A. Thoát vị trực tiếp - Thoát vị gián tiếp 35. Tính chất của nôn trong hẹp môn vị giai đoạn sau, TRỪ: B. Nôn muộn sau ăn C. Nôn ra nước xanh đen kèm dịch mật A. Bao giờ cũng có và có tính đặc hiệu D. Nôn được thì hết đau 36. Triệu chứng của áp xe gan do amip, ngoại TRỪ: C. Gan to A. Sốt D. Vàng da, mắt B. Đau 37. Xét nghiệm máu trong Sỏi đường mật chính: A. Bilirubin tăng cao B. Men phosphat kiềm tăng D. Tất cả đều đúng C. Tỷ lệ Prothombin giảm 38. Dấu hiệu bầm tím quanh rốn (Culen) gặp trong bệnh cảnh: A. Lồng hồi-manh tràng B. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng C. Viêm tụy cấp D. Áp xe gan amip 39. Yếu tố tiên lượng Ranson trong Viêm tụy cấp lúc mới nhập viện, ngoại trừ: B. BC > 16.000/mm³ C. Đường máu < 2g/l D. SGOT > 250 UI A. Tuổi > 55 40. Hình ảnh X quang bụng đúng không chuẩn bị trong tắc ruột cao: D. B, C đúng C. Có nhiều mức nước hơi, tập trung ở giữa bụng A. Hình ảnh mức nước hơi vòm cao- chân hẹp B. Hình ảnh mức nước hơi vòm thấp- chân rộng 41. Loét thực quản Barrett thường điều trị nội khoa ít tác dụng, do đó phải can thiệp phẫu thuật là chủ yếu. A. Đúng B. Sai 42. Phân biệt đại tiện phân đen trong xuất huyết tiêu hóa với 1. Uống thuốc có carbon 2. Uống thuốc chứa nhiều sắt 3. Phân đen do táo bón A. 1, 2 C. 2, 3 D. 1, 2, 3 B. 1, 3 43. Dấu hiệu Óc ách lúc đói của hẹp môn vị: D. Tất cả đều đúng A. Hiếm gặp C. Thường xuyên B. Thỉnh thoảng, khi có khi không 44. Diễn tiến lâm sàng của hẹp môn vị thường từ từ, chậm chạp: A. Đúng B. Sai 45. Bệnh nhân Viêm phúc mạc có thể bị Nấc do kích thích cơ hoành. A. Đúng B. Sai 46. Xuất huyết tiêu hóa mức độ nặng khi số lượng hồng cầu: D. Tất cả đều sai A. < 3tr /mm³ C. 2-3tr /mm³ B. < 2tr /mm³ 47. Trên lâm sàng, chẩn đoán sỏi ống mật chủ dựa vào: D. Xét nghiệm men photphat kiềm tăng cao C. Siêu âm phát hiện hình ảnh sỏi A. Tam chứng Charcot B. Xét nghiệm Bilirubin máu tăng cao 48. Triệu chứng thực thể của hội chứng viêm phúc mạc do vỡ tạng rỗng: A. Bụng lõm lòng thuyền B. Gõ đục vùng thượng vị C. Túi cùng Douglas phồng và đau D. Tất cả đều đúng 49. Chọn câu SAI về "Thủng ổ loét dạ dày tá tràng": C. Thường gặp ở Nam giới 20-40 tuổi B. Vị trí ổ loét thường ở mặt trước dạ dày hay tá tràng A. Thường chỉ thủng một lỗ D. Thường xảy ra vào mùa nóng nhiều hơn mùa lạnh 50. Lồng ruột thường gặp ở: D. Tất cả đều đúng C. Trẻ sơ sinh A. Người già rụng răng B. 30 -50 tuổi 51. Cơn đau bụng trong tắc ruột do thắt nghẹt là đau dữ dội, liên tục, không thành cơn; đau lan ra sau lưng, trước cột sống hoặc trước vùng cùng cụt. A. Đúng B. Sai 52. Bệnh nhân chấn thương bụng có hội chứng chảy máu trong cần phải mổ cấp cứu càng sớm càng tốt. A. Đúng B. Sai 53. Động tác thăm khám quan trọng nhất trong thoát vị bẹn: C. Gõ B. Sờ A. Nhìn D. Nghe 54. Tam chứng Charcot theo thứ tự: C. Sốt - Vàng da- Đau A. Sốt - đau hạ sườn phải - Gan to D. Đau - Sốt - Gan to B. B. Đau - Sốt - Vàng da 55. Xuất huyết tiêu hóa thấp thường gặp ở ruột non nhiều hơn ruột già: A. Đúng B. Sai 56. Đau bụng trong tắc ruột do bít tắc có đặc điểm: D. Tất cả đều sai C. Đau giảm khi bệnh nhân trung-đại tiện được A. Đau nhiều và liên tục không thành cơn B. Đau giảm khi bệnh nhân nôn được 57. Hút dịch vị ở giai đoạn đầu hẹp môn vị: D. Hút được trên 100ml A. Hút được trên 10ml C. Hút được trên 50ml B. Hút được trên 30ml 58. Bệnh nhân thủng ổ loét dạ dày tá tràng thường nôn nhiều, nôn ra máu đỏ tươi: B. Sai A. Đúng 59. Tam chứng Whitmann là: B. Chảy máu đường tiêu hóa kèm theo sốt - đau - vàng da D. Sốt- Ngứa - Gan to A. Đau - Sốt- Gan to C. Sốt - Ngứa - Vàng da 60. Các điểm đau trong viêm ruột thừa, ngoại trừ: C. Mac Burney A. Clado D. Mayo Robson B. Lanz 61. Thành phần nào của dịch mật rất độc với tụy 1. Muối mật tự do 2. Lysolecithin 3. Cholesterol 4. Bilirubin D. 1, 2, 3, 4 B. 1, 3 C. 1, 2, 3 A. 1, 2 62. Tổn thương tạng đặc thường gặp nhất trong chấn thương bụng kín theo thứ tự lần lượt là: C. Lách - Gan - Thận - Tụy A. Tụy - Gan - Lách - Thận B. Tụy - Thận - Gan - Lách D. Gan - Lách - Tụy - Thận 63. Ống bẹn gồm..... thành và .... lỗ: C. 4, 2 A. 3, 1 D. 4, 1 B. 3, 2 64. Triệu chứng cơ năng của Tắc ruột, ngoại trừ: C. Bí trung đại tiện A. Đau D. Dấu hiệu rắn bò B. Nôn 65. Các nghiệm pháp thăm khám viêm ruột thừa 1. Schotin-Blumberg 2. Rovsing 3. Sikovski 4. Obrasov C. 2, 4 D. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 4 A. 1, 2, 3 66. Triệu chứng của tắc ruột cơ năng: B. B. Không có âm ruột C. Thăm trực tràng: trực tràng rỗng D. Tất cả đều đúng A. Gõ bụng nghe vang 67. Cận lâm sàng cần làm ngay với bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao, mức độ nặng: D. X quang bụng B. Siêu âm C. Nội soi A. Nhóm máu 68. Xét nghiệm có giá trị và trung thành nhất để chẩn đoán và theo dõi áp xe gan amip là: A. Cấy phân D. Tổng phân tích nước tiểu C. Tốc độ lắng máu B. Công thức máu 69. Cơ chế gây hẹp môn vị: 1. Ổ loét ở môn vị 2. Viêm nhiễm 3. Co thắt D. 1, 2, 3 B. 1, 3 C. 2, 3 A. 1, 2 70. Hình ảnh đại thể của áp xe gan amip thời kỳ viêm gan lan rộng: B. Gan to, màu đỏ tươi D. Gan teo, màu đỏ tươi C. Gan teo, màu tím sẫm A. Gan to, màu tím sẫm 71. Chọn câu sai về: Đặc điểm của khối phòng nhỏ ở góc trên trong của tam giác Scarpa trong thoát vị đùi. B. Khối u cứng chắc, rất đâu C. Gõ vang hoặc nghe tiếng óc ách nếu là ruột chui xuống D. Bắt mạch: Động mạch bẹn ở phía ngoài khối phồng A. Tròn hoặc bầu dục, không to lắm và ở dưới nếp lằn bẹn 72. Thái độ xử trí khi bệnh nhân bị sỏi đường mật có kèm theo sốc nhiễm trùng: C. Mổ cấp cứu trì hoãn A. Mổ cấp cứu ngay D. Tất cả đều sai B. Mổ theo kế hoạch 73. Áp xe gan amip thường gặp ở: D. A, B đúng C. 30 -50 tuổi B. Trẻ em A. Người già 74. Tam chứng Vol Wahl gặp trong: C. Tắc ruột do liệt ruột sau mổ B. Tắc ruột do xoắn đại tràng Sigma D. Tắc ruột do ung thư đại tràng A. Tắc ruột do búi giun đũa 75. Triệu chứng thực thể trong "Thủng ổ loét dạ dày tá tràng", TRỪ: C. Thăm trực tràng: đau túi cùng Douglas D. Bụng cứng như gỗ B. Gõ: đục vùng trước gan, gõ đục vùng thấp hai bên mạn sườn và hố chậu A. Bụng mềm, di động đều theo nhịp thở 76. Vết thương bụng do bạch khí thường phức tạp, nhiều tạng bị tổn thương, khó đánh giá. A. Đúng B. Sai 77. Áp xe gan do amip thường gặp ở gan phải nhiều hơn gan trái, nam nhiều hơn nữ: B. Sai A. Đúng 78. Thoát vị bẹn chéo ngoài: D. Tất cả đều đúng B. Tạng chui ra ngoài đi qua hố bẹn giữa C. Túi thoát vị nằm ngoài bao xơ thừng tinh A. Đa số là thoát vị bẩm sinh 79. Liềm hơi trong ổ bụng khi thủng dạ dày chiếm: D. 5% A. 100% C. 20% B. 80% 80. Làm nghiệm pháp Murphy (+) khi: B. Sỏi túi mật gây viêm mũ túi mật D. Tắc túi mật do sỏi ống túi mật A. Viêm túi mật hoại tử gây viêm phúc mạc C. Viêm túi mật nhưng túi mật không căng to 81. Tình chất cơn đau trong viêm ruột thừa: D. Đau quặn từng cơn xen kẽ không đau A. Đau đột ngột dữ dội C. Đau âm ỉ B. Đau như đao đâm 82. Làm dấu hiệu Obrasov dương tính khi: B. Viêm ruột thừa sau manh tràng D. Tất cả đều sai A. Viêm ruột thừa trước manh tràng C. Viêm ruột thừa tiểu khung Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú