Tổng ôn 2 – Bài 1FREENội trú - Ngoại khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Yếu tố quan trọng nhất trong bệnh nguyên của ung thư gan nguyên phát ở Việt Nam: C. Aflatoxin B1 A. Virus viêm gan B E. Tất cả đều đúng D. Rượu B. Virus viêm gan C 2. Một trong các câu sau KHÔNG PHẢI là chống chỉ định cắt gan trong ung thư gan nguyên phát? E. Khối u xâm lấn hạch lympho C. Huyết khối tĩnh mạch cửa A. Child-Pugh C D. Chảy máu trong khối u B. Khối u xâm lấn cả 2 thuỳ gan 3. Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải, chiếm tỷ lệ: C. 60 - 70% B. 50 - 60% D. 70 - 80% A. 40 - 50% 4. Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là: E. 30% A. 10% D. 25% C. 20% B. 15% 5. Cơ chế gây bệnh của loét dạ dày tá tràng xảy ra khi: A. Vai trò của chất nhầy mucin để bảo vệ niêm mạc dạ dày bị suy giảm B. Khi mất cân bằng giữa các yếu tố bảo vệ và các yếu tố tấn công C. Nguy cơ loét dạ dày tá tràng càng cao khi sự tiết acid càng nhiều D. Tất cả đều đúng 6. Biến chứng Ung thư hóa trong loét dạ dày tá tràng hay gặp khi ổ loét ở? B. Mặt sau hành tá tràng A. Mặt trước hành tá tràng D. Bờ cong nhỏ và ở môn vị C. Bờ cong lớn và ở môn vị 7. Một trong các triệu chứng sau đây KHÔNG thường gặp trong ung thư gan nguyên phát: D. Chán ăn A. Đau tức hạ sườn phải B. Gan to C. Sụt cân E. Điểm đau liên sườn 8. Các yếu tố bệnh nguyên thường được xem là quan trọng nhất của ung thư biểu mô tế bào gan ở trên thế giới: A. Virus viêm gan B C. Nghiện rượu D. A, B đúng B. Virus viêm gan C E. A, B, C đúng 9. Viêm tụy cấp hoại tử, tử vong? D. 10% B. 40% C. 20% A. 80% 10. Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là: A. Do HP D. Giảm toan B. Tăng tiết C. Tăng toan 11. Viêm tụy cấp là 1 cấp cứu nội khoa khi CÓ? B. Đái ít/vô niệu C. Đau thắt ngực D. Tất cả đúng A. Suy thận cấp 12. Tính chất cơn đau trong áp xe gan do amip? C. Đau triền miên suốt ngày đêm B. Đau đột ngột dữ dội D. Tất cả đều sai A. Đau quặn từng cơn 13. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày? D. Không biến chứng nào đúng cả A. Thủng và chảy máu B. Hẹp môn vị C. Ung thư hóa gây hẹp môn vị 14. Phương pháp điều trị triệt để nhất đối với ung thư biểu mô tế bào gan: D. Hóa trị liệu E. Phẫu thuật cắt bỏ khối u C. Nhiệt trị liệu bằng sóng cao tần A. Tiêm cồn tuyệt đối qua da vào khối u dưới sự hướng dẫn của siêu âm B. Phương pháp tắc mạch: chọn lọc động mạch nuôi dưỡng khối u 15. Chống chỉ định phẫu thuật trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan: E. Tất cả các câu trên C. Khối u xâm lấn hoặc làm tắc ống gan chung B. Chức năng gan kém do xơ gan A. Khối u xâm lấn cả 2 thùy gan D. Khối u xâm lấn tĩnh mạch chủ dưới 16. Xuất huyết trong ung thư dạ dày thường CÓ đặc điểm sau: C. Khám thượng vị luôn phát hiện được một mảng mảng cứng A. Dai dẳng, dễ tái phát E. Thường kèm theo hội chứng hẹp môn vị B. Luôn xuất hiện ở bệnh nhân có tiền sử đau thượng vị D. Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng viêm không steroid 17. Biến chứng của loét dạ dày tá tràng? A. Xuất huyết tiêu hóa D. Tất cả đều đúng B. Thủng ổ loét C. Hẹp môn vị 18. Chất chỉ điểm có giá trị trong chẩn đoán phân biệt ung thư biểu mô tế bào gan với các bệnh gan mạn tính: C. DCP D. AFU E. PIVKA-II A. AFP B. AFP-L3 19. Phương tiện cận lâm sàng tốt nhất để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng là: D. Tất cả đều sai B. Nội soi dạ dày bằng ống soi sợi mềm C. CT Scanner A. X - quang bụng đứng không sửa soạn 20. Một trong các câu sau khong phải là chỉ định của kỹ thuật tiêm Ethanol tuyệt đối trong điều trị ung thư gan nguyên phát? E. Tỷ prothrombin > 60% B. U có vỏ bọc D. Child pugh C C. Kích thước 4 dưới 5 cm A. Số lượng u dưới 3 21. Loét dạ dày tá tràng CÓ tính chất đặc thù sau: D. Là một bệnh cấp tính C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân A. Do tăng acid dịch vị 22. Tác nhân gây áp xe gan thường qua bao nhiêu cơ chế: A. 2 C. 4 B. 3 D. 5 23. Các yếu tố bệnh nguyên của ung thư biểu mô tế bào gan: E. Tất cả các trên B. Virus viêm gan C D. Nghiện rượu C. Aflatoxin B1 A. Virus viêm gan B 24. Các dấu hiệu sau đây thường gặp trên hình ảnh siêu âm của ung thư gan nguyên phát, TRỪ: E. Viền giảm âm chung quanh khối u B. Huyết khối tĩnh mạch cửa D. Cấu trúc siêu âm đồng nhất C. Dấu xô đẩy mạch máu A. Tăng sinh mạch máu 25. Các triệu chứng sau đây là các hội chứng cận ung thư thường gặp trong ung thư gan nguyên phát, TRỪ: E. Giảm hồng cầu C. Tăng yếu tố V nghịch lý D. Tăng hồng cầu A. Tăng calci máu B. Hạ đường máu 26. Điểm Mayo Robson đau trong trường hợp? A. Viêm tụy cấp B. Viêm ruột thừa C. Loét dạ dày tá tràng D. Viêm túi mật 27. Chẩn đoán xác định viêm tụy cấp, câu nào SAi? A. Đau bụng đột ngột sau bữa ăn tươi, nôn, chướng bụng, sốc B. X - quang: Dạ dày giãn to, có mức nước hơi C. Aminaza máu tăng, aminaza niệu tăng gấp 5 lần D. Soi ổ bụng thấy vết nến 28. Tỷ lệ chuyển sang ung thư trên bệnh nhân nhiễm virus viêm gan B mạn tính càng cao khi: C. Có nhiều đợt viêm gan tiến triển A. Nhiễm trong giai đoạn chu sinh E. Tất cả đều đúng B. HBeAg (+) kéo dài D. Có nghiện rượu kèm theo 29. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin: A. Suy gan kèm lách lớn B. Tăng áp tĩnh mạch cửa C. Tắc mật hoặc suy gan E. Albumin máu giảm D. Liệt ruột 30. Kỹ thuật gây tắc mạch trong điều trị ung thư gan nguyên phát? B. Có thể điều trị cấp cứu u gan vỡ vào phúc mạc E. Cần có sự hướng dẫn của siêu âm mạch máu D. Không bao giờ chỉ định trước phẫu thuật cắt gan C. Có thể chỉ định ngay cả khi có huyết khối tĩnh mạch cửa A. Có thể thay thế cắt gan đối với các khối u < 3 cm 31. Đau bụng kiểu đại tràng: A. Dọc khung đại tràng, cảm giác muốn đi tiểu, sau khi tiểu giảm đau B. Đau quặn từng cơn trên nền đau âm ỉ C. Thường đau ở 2 hố chậu D. Tất cả đều đúng 32. Nội soi đại tràng thấy hình ảnh dấu ấn ngón tay, tổn thương này CÓ THỂ do? A. Lao D. Tất cả đều đúng C. Amip B. Nấm candida 33. Các xét nghiệm KHÔNG thâm nhập dùng để chẩn đoán xác định helicobacter pylori? B. Test hơi thở (UBT) A. Huyết thanh chẩn đoán C. Tìm kháng nguyên trong phân D. Tất cả các câu trên 34. Các ghi nhận sau đây liên quan tới Alpha feto - protein đều đúng, TRỪ một? E. Có thể giúp theo dõi điều trị và theo dõi sau mổ B. Có thể tăng cao trong ung thư gan thứ phát D. Bình thường chỉ có khoảng 4-10 ng/ml C. Thường tăng trong u quái buồng trứng và tinh hoàn A. Có giá trị chẩn đoán ung thư gan nguyên phát khi tăng trên 1000 ng/ml 35. AFP CÓ THỂ âm tính ở bệnh nhân ung thư gan trong các trường hợp sau, TRỪ? E. Khối u biệt hóa tốt C. Ung thư gan nguyên phát thể xơ lớp D. Ung thư biểu mô đường mật B. Ung thư gan thứ phát A. Khối u quá nhỏ 36. Chọn câu ĐÚNG nhất khi nói về các nguyên nhân gây áp xe gan: A. Thể hoạt động Entamoeba histolytica D. Cả hai đều sai C. Cả hai đều đúng B. Sỏi và giun chui ống mật 37. Tam chứng Charcot (hội chứng tắc mật, viêm đường mật, sỏi túi mật), theo thứ tự: B. Vàng da- Sốt - Đau D. Tất cả đều sai A. Đau - Vàng da - Sốt C. Đau - Sốt - Vàng da 38. Biến chứng thường gặp và nguy hiểm nhất của áp xe gan amip là? D. Xơ gan A. Bội nhiễm ổ áp xe B. Viêm tụy cấp C. Vỡ ổ áp xe 39. Một trong các yếu tố sau đây thường KHÔNG CÓ vai trò trong cơ chế bệnh sinh của ung thư gan nguyên phát : C. Rượu E. Sán lá gan B. Thiếu alpha 1-antitrypsin D. Sốt rét A. Protein p53 40. Vi khuẩn H.P. CÓ đặc tính sau: B. Gram (+) A. Xoắn khuẩn gr (-) C. Xoắn khuẩn D. Trực khuẩn 41. Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do: B. Uống nhiều rượu bia A. Không tiêm ngừa E. Chế độ ăn nhiều thịt cá ít rau D. Khí hậu nóng và ẩm. C. Ăn rau sống, uống nước lã 42. Liên quan đến dịch tễ học ung thư biểu mô tế bào gan, câu nào SAI: E. Ung thư biểu mô tế bào gan là nguyên nhân của hơn 1 triệu trường hợp tử vong hằng năm trên thế giới A. Trên thế giới, ung thư biểu mô tế bào gan xếp hàng thứ 5 trong các loại ung thư ở nam giới B. Ung thư biểu mô tế bào gan thường gặp ở nữ hơn ở nam D. Ung thư biểu mô tế bào gan có tần suất cao ở Đông Nam Á, Đài Loan, Singapore... C. Có liên quan với dịch tễ học của nhiễm virus viêm gan 43. Khác biệt quan trọng nhất giữa ung thư gan nguyên phát và ung thư gan thứ phát là: E. Không có câu nào đúng D. Nồng độ AFP C. Có hay không có triệu chứng của ung thư nguyên phát B. Tính chất gan trên lâm sàng A. Số lượng thương tổn u 44. Chọn câu SAI, hẹp môn vị: A. Bụng lõm lòng thuyền C. Có dấu hiệu óc ách khi đói D. Có thể là biến chứng của loét dạ dày tá tràng B. Đau quặn từng cơn 45. Tính chất của nôn trong viêm tụy cấp, chọn câu SAI: D. Không bao giờ nôn ra phân C. Nôn xong hết đau B. Nôn ra dịch mật A. Xảy ra sau cơn đau 46. pH dịch vị khi đói: A. > 5 D. > 7 B. 1,7-2 C. 3-5 47. Tính chất cơn đau trong viêm tụy cấp? B. Đau đột ngột dữ dội vùng quanh rốn, sau một bữa ăn thịnh soạn A. Đau âm ỉ sau xương ức, sau 1 bữa ăn đạm bạc D. Đau âm ỉ từng cơn vùng thượng vị, sau một bữa ăn thịnh soạn C. Đau đột ngột dữ dội thượng vị, sau một bữa ăn thịnh soạn 48. Một trong các yếu tố sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy máu: D. Chảy máu tiến triển E. Ổ loét ở mặt trước hành tá tràng B. Ổ loét lớn A. Lớn tuổi C. Xơ vữa động mạch 49. Các biến đổi sinh học thường gặp ở ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan, TRỪ: E. Cholesterol máu tăng A. Thiếu máu, có thể gặp tăng hồng cầu, tăng bạch cầu trong hội chứng cận u B. Albumin máu giảm C. Transaminase tăng vừa phải, SGPT thường tăng cao hơn SGOT D. Bilirubin có thể giảm ở giai đoạn sớm nhưng thường tăng nhẹ ở các giai đoạn tiến triển 50. Một trong các xét nghiệm sau đây thường KHÔNG CÓ giá trị chẩn đoán ung thư gan là: E. Chụp động mạch gan B. Descarboxyprothrombin D. Kháng nguyên u phôi (ACE) A. AFP C. Siêu âm 51. Áp xe gan do amip CÓ THỂ gặp? D. Tất cả đều đúng B. Tam chứng Fontan A. Tam chứng Charcot C. Hội chứng tắc mật ngày càng nhiều 52. Soi ổ bụng phát hiện dịch màu hồng, có các vết nến ở ổ bụng, chẩn đoán nào sau đây phù hợp? B. Hẹp môn vị A. Loét dạ dày tá tràng D. Viêm tụy cấp C. Viêm phúc mạc 53. Phương tiện cận lâm sàng CÓ giá trị giúp chẩn đoán áp xe gan: B. Xét nghiệm phân A. Huyết thanh chẩn đoán D. CT Scanner C. Siêu âm bụng tổng quát 54. Triệu chứng thực thể của bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan, TRỪ: C. Tràn dịch màng bụng gặp ở 60% các bệnh nhân phương Tây E. Tiếng thổi trên bề mặt gan được mô tả ở 5-25% bệnh nhân B. Gan lớn là triệu chứng bao giờ cũng gặp A. Triệu chứng thực thể tùy thuộc vào người bệnh D. Lách to gặp từ 15-48% trường hợp 55. Biến chứng thường gặp nhất của loét dạ dày tá tràng? B. Thủng ổ loét C. Hẹp môn vị A. Xuất huyết tiêu hóa D. Tất cả đều đúng 56. Tam chứng fontan? A. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da D. Sốt, vàng da, gan to C. Sốt, đau hạ sườn phải, gan to B. Đau hạ sườn phải, vàng da, gan to 57. Tác nhân gây áp xe gan CÓ THỂ theo cơ chế nào: 1. Qua đường tĩnh mạch cửa và đường bạch mạch. 2. Qua đường nhiễm trùng huyết theo động mạch gan. 3. Nhiễm trùng ngược dòng. 4. Đường kế cận. 5. Do chấn thương trực tiếp do các vết thương hở hay máu tụ bội nhiễm thứ phát. D. Tất cả đều đúng C. 1, 2, 4, 5 B. 1, 3, 4 A. 1, 2, 4 58. Biến chứng xa của áp xe tụy? D. Suy thận cấp B. U nang giả tụy C. Áp xe tụy A. Hoại tử tụy 59. Cận lâm sàng trong áp xe gan do vi trùng? B. Tốc độ lắng máu tăng A. Bạch cầu tăng, chủ yếu bạch cầu đa nhân trung tính C. Bilirubin tăng, phosphat kiềm tăng D. Tất cả đều đúng 60. Biện pháp phòng ung thư gan nguyên phát hữu hiệu nhất ở nước ta là: D. Tiêm chủng vắc xin phòng viêm gan virus B E. Tất cả đều đúng B. Điều trị tốt viêm gan virus mạn bằng Interferon C. Kiểm tra định kỳ bệnh nhân viêm gan mạn, xơ gan bằng siêu âm và AFP A. Theo dõi đều đặn AFP ở các bệnh nhân xơ gan 61. Triệu chứng cơ năng của ung thư biểu mô tế bào gan: E. A, B, C đúng B. Đau bụng, chán ăn và sụt cân A. Cảm giác đau và nặng tức vùng hạ sườn phải hoặc thượng vị D. A, B đúng C. Sốt kéo dài 62. Điều trị nội khoa hữu hiệu nhất đối với loét dạ dày tá tràng chảy máu là: C. Băng niêm mạc đường uống A. Kháng tiết đường tiêm E. Somatostatin D. Thuốc chống co thắt B. Kháng toan đường uống hoặc bơm vào xông dạ dày 63. Xét nghiệm có tính chất quyết định chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan: C. Chụp cộng hưởng từ A. Siêu âm bụng D. Sinh thiết gan E. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ B. Chụp cắt lớp vi tính 64. Bệnh nhân nam 56 tuổi, uống rượu nhiều than phiền đau thượng vị, nôn ói và sụt ký. Phương tiện cận lâm sàng thích hợp để tham sát bệnh nhân này là? C. MRI bụng D. Nội soi thực quản dạ dày tá tràng B. X - quang bụng không sửa soạn A. CT scan bụng 65. Một trong các câu sau KHÔNG PHẢI là chỉ định của kỹ thuật RFA trong điều trị ung thư gan? E. Không còn chỉ định phẫu thuật B. Số lượng u không quá 3 C. Child Pugh C A. Kích thước u dưới 5 cm D. Không có thai Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú