Tổng ôn 2 – Bài 1FREENội trú - Ngoại khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Biến chứng Ung thư hóa trong loét dạ dày tá tràng hay gặp khi ổ loét ở? D. Bờ cong nhỏ và ở môn vị C. Bờ cong lớn và ở môn vị B. Mặt sau hành tá tràng A. Mặt trước hành tá tràng 2. Các dấu hiệu sau đây thường gặp trên hình ảnh siêu âm của ung thư gan nguyên phát, TRỪ: A. Tăng sinh mạch máu B. Huyết khối tĩnh mạch cửa D. Cấu trúc siêu âm đồng nhất C. Dấu xô đẩy mạch máu E. Viền giảm âm chung quanh khối u 3. Đau bụng kiểu đại tràng: C. Thường đau ở 2 hố chậu A. Dọc khung đại tràng, cảm giác muốn đi tiểu, sau khi tiểu giảm đau B. Đau quặn từng cơn trên nền đau âm ỉ D. Tất cả đều đúng 4. Chọn câu SAI, hẹp môn vị: D. Có thể là biến chứng của loét dạ dày tá tràng A. Bụng lõm lòng thuyền C. Có dấu hiệu óc ách khi đói B. Đau quặn từng cơn 5. Ở Việt Nam tỷ lệ nhiễm bệnh Amíp cao nhất là: C. 20% E. 30% A. 10% B. 15% D. 25% 6. Nội soi đại tràng thấy hình ảnh dấu ấn ngón tay, tổn thương này CÓ THỂ do? B. Nấm candida C. Amip A. Lao D. Tất cả đều đúng 7. Các biến đổi sinh học thường gặp ở ở bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan, TRỪ: D. Bilirubin có thể giảm ở giai đoạn sớm nhưng thường tăng nhẹ ở các giai đoạn tiến triển B. Albumin máu giảm A. Thiếu máu, có thể gặp tăng hồng cầu, tăng bạch cầu trong hội chứng cận u C. Transaminase tăng vừa phải, SGPT thường tăng cao hơn SGOT E. Cholesterol máu tăng 8. Biến chứng thường gặp nhất của loét dạ dày tá tràng? A. Xuất huyết tiêu hóa D. Tất cả đều đúng C. Hẹp môn vị B. Thủng ổ loét 9. Một trong các câu sau KHÔNG PHẢI là chống chỉ định cắt gan trong ung thư gan nguyên phát? E. Khối u xâm lấn hạch lympho A. Child-Pugh C D. Chảy máu trong khối u B. Khối u xâm lấn cả 2 thuỳ gan C. Huyết khối tĩnh mạch cửa 10. Tỷ lệ nhiễm Amíp cao là do: D. Khí hậu nóng và ẩm. A. Không tiêm ngừa B. Uống nhiều rượu bia E. Chế độ ăn nhiều thịt cá ít rau C. Ăn rau sống, uống nước lã 11. Một trong các câu sau khong phải là chỉ định của kỹ thuật tiêm Ethanol tuyệt đối trong điều trị ung thư gan nguyên phát? D. Child pugh C A. Số lượng u dưới 3 E. Tỷ prothrombin > 60% B. U có vỏ bọc C. Kích thước 4 dưới 5 cm 12. Điều trị nội khoa hữu hiệu nhất đối với loét dạ dày tá tràng chảy máu là: C. Băng niêm mạc đường uống E. Somatostatin B. Kháng toan đường uống hoặc bơm vào xông dạ dày A. Kháng tiết đường tiêm D. Thuốc chống co thắt 13. Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày? A. Thủng và chảy máu C. Ung thư hóa gây hẹp môn vị D. Không biến chứng nào đúng cả B. Hẹp môn vị 14. Xét nghiệm có tính chất quyết định chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào gan: D. Sinh thiết gan A. Siêu âm bụng C. Chụp cộng hưởng từ E. Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ B. Chụp cắt lớp vi tính 15. Tác nhân gây áp xe gan CÓ THỂ theo cơ chế nào: 1. Qua đường tĩnh mạch cửa và đường bạch mạch. 2. Qua đường nhiễm trùng huyết theo động mạch gan. 3. Nhiễm trùng ngược dòng. 4. Đường kế cận. 5. Do chấn thương trực tiếp do các vết thương hở hay máu tụ bội nhiễm thứ phát. D. Tất cả đều đúng B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 4, 5 A. 1, 2, 4 16. Tỷ lệ chuyển sang ung thư trên bệnh nhân nhiễm virus viêm gan B mạn tính càng cao khi: B. HBeAg (+) kéo dài C. Có nhiều đợt viêm gan tiến triển E. Tất cả đều đúng D. Có nghiện rượu kèm theo A. Nhiễm trong giai đoạn chu sinh 17. Chẩn đoán xác định viêm tụy cấp, câu nào SAi? D. Soi ổ bụng thấy vết nến C. Aminaza máu tăng, aminaza niệu tăng gấp 5 lần A. Đau bụng đột ngột sau bữa ăn tươi, nôn, chướng bụng, sốc B. X - quang: Dạ dày giãn to, có mức nước hơi 18. Phương pháp điều trị triệt để nhất đối với ung thư biểu mô tế bào gan: A. Tiêm cồn tuyệt đối qua da vào khối u dưới sự hướng dẫn của siêu âm E. Phẫu thuật cắt bỏ khối u C. Nhiệt trị liệu bằng sóng cao tần D. Hóa trị liệu B. Phương pháp tắc mạch: chọn lọc động mạch nuôi dưỡng khối u 19. Viêm tụy cấp hoại tử, tử vong? D. 10% C. 20% B. 40% A. 80% 20. Cận lâm sàng trong áp xe gan do vi trùng? C. Bilirubin tăng, phosphat kiềm tăng D. Tất cả đều đúng A. Bạch cầu tăng, chủ yếu bạch cầu đa nhân trung tính B. Tốc độ lắng máu tăng 21. Các yếu tố bệnh nguyên của ung thư biểu mô tế bào gan: B. Virus viêm gan C C. Aflatoxin B1 D. Nghiện rượu E. Tất cả các trên A. Virus viêm gan B 22. Các ghi nhận sau đây liên quan tới Alpha feto - protein đều đúng, TRỪ một? E. Có thể giúp theo dõi điều trị và theo dõi sau mổ C. Thường tăng trong u quái buồng trứng và tinh hoàn A. Có giá trị chẩn đoán ung thư gan nguyên phát khi tăng trên 1000 ng/ml B. Có thể tăng cao trong ung thư gan thứ phát D. Bình thường chỉ có khoảng 4-10 ng/ml 23. Soi ổ bụng phát hiện dịch màu hồng, có các vết nến ở ổ bụng, chẩn đoán nào sau đây phù hợp? D. Viêm tụy cấp A. Loét dạ dày tá tràng B. Hẹp môn vị C. Viêm phúc mạc 24. Một trong các câu sau KHÔNG PHẢI là chỉ định của kỹ thuật RFA trong điều trị ung thư gan? C. Child Pugh C E. Không còn chỉ định phẫu thuật A. Kích thước u dưới 5 cm B. Số lượng u không quá 3 D. Không có thai 25. Các xét nghiệm KHÔNG thâm nhập dùng để chẩn đoán xác định helicobacter pylori? A. Huyết thanh chẩn đoán B. Test hơi thở (UBT) D. Tất cả các câu trên C. Tìm kháng nguyên trong phân 26. Viêm tụy cấp là 1 cấp cứu nội khoa khi CÓ? D. Tất cả đúng A. Suy thận cấp B. Đái ít/vô niệu C. Đau thắt ngực 27. Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là: C. Tăng toan A. Do HP B. Tăng tiết D. Giảm toan 28. Tính chất cơn đau trong viêm tụy cấp? B. Đau đột ngột dữ dội vùng quanh rốn, sau một bữa ăn thịnh soạn C. Đau đột ngột dữ dội thượng vị, sau một bữa ăn thịnh soạn A. Đau âm ỉ sau xương ức, sau 1 bữa ăn đạm bạc D. Đau âm ỉ từng cơn vùng thượng vị, sau một bữa ăn thịnh soạn 29. Tính chất cơn đau trong áp xe gan do amip? B. Đau đột ngột dữ dội D. Tất cả đều sai A. Đau quặn từng cơn C. Đau triền miên suốt ngày đêm 30. Tính chất của nôn trong viêm tụy cấp, chọn câu SAI: C. Nôn xong hết đau D. Không bao giờ nôn ra phân B. Nôn ra dịch mật A. Xảy ra sau cơn đau 31. Điểm Mayo Robson đau trong trường hợp? B. Viêm ruột thừa A. Viêm tụy cấp C. Loét dạ dày tá tràng D. Viêm túi mật 32. Yếu tố quan trọng nhất trong bệnh nguyên của ung thư gan nguyên phát ở Việt Nam: B. Virus viêm gan C C. Aflatoxin B1 A. Virus viêm gan B E. Tất cả đều đúng D. Rượu 33. Một trong các xét nghiệm sau đây thường KHÔNG CÓ giá trị chẩn đoán ung thư gan là: A. AFP B. Descarboxyprothrombin D. Kháng nguyên u phôi (ACE) C. Siêu âm E. Chụp động mạch gan 34. Biến chứng thường gặp và nguy hiểm nhất của áp xe gan amip là? D. Xơ gan A. Bội nhiễm ổ áp xe C. Vỡ ổ áp xe B. Viêm tụy cấp 35. Triệu chứng thực thể của bệnh nhân ung thư biểu mô tế bào gan, TRỪ: E. Tiếng thổi trên bề mặt gan được mô tả ở 5-25% bệnh nhân D. Lách to gặp từ 15-48% trường hợp B. Gan lớn là triệu chứng bao giờ cũng gặp A. Triệu chứng thực thể tùy thuộc vào người bệnh C. Tràn dịch màng bụng gặp ở 60% các bệnh nhân phương Tây 36. Phương tiện cận lâm sàng tốt nhất để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng là: D. Tất cả đều sai C. CT Scanner A. X - quang bụng đứng không sửa soạn B. Nội soi dạ dày bằng ống soi sợi mềm 37. Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin: E. Albumin máu giảm A. Suy gan kèm lách lớn C. Tắc mật hoặc suy gan B. Tăng áp tĩnh mạch cửa D. Liệt ruột 38. pH dịch vị khi đói: B. 1,7-2 D. > 7 A. > 5 C. 3-5 39. Liên quan đến dịch tễ học ung thư biểu mô tế bào gan, câu nào SAI: A. Trên thế giới, ung thư biểu mô tế bào gan xếp hàng thứ 5 trong các loại ung thư ở nam giới B. Ung thư biểu mô tế bào gan thường gặp ở nữ hơn ở nam D. Ung thư biểu mô tế bào gan có tần suất cao ở Đông Nam Á, Đài Loan, Singapore... C. Có liên quan với dịch tễ học của nhiễm virus viêm gan E. Ung thư biểu mô tế bào gan là nguyên nhân của hơn 1 triệu trường hợp tử vong hằng năm trên thế giới 40. Tác nhân gây áp xe gan thường qua bao nhiêu cơ chế: A. 2 D. 5 B. 3 C. 4 41. Phương tiện cận lâm sàng CÓ giá trị giúp chẩn đoán áp xe gan: A. Huyết thanh chẩn đoán D. CT Scanner B. Xét nghiệm phân C. Siêu âm bụng tổng quát 42. Vi khuẩn H.P. CÓ đặc tính sau: B. Gram (+) C. Xoắn khuẩn D. Trực khuẩn A. Xoắn khuẩn gr (-) 43. Bệnh nhân nam 56 tuổi, uống rượu nhiều than phiền đau thượng vị, nôn ói và sụt ký. Phương tiện cận lâm sàng thích hợp để tham sát bệnh nhân này là? B. X - quang bụng không sửa soạn D. Nội soi thực quản dạ dày tá tràng A. CT scan bụng C. MRI bụng 44. Khác biệt quan trọng nhất giữa ung thư gan nguyên phát và ung thư gan thứ phát là: B. Tính chất gan trên lâm sàng D. Nồng độ AFP A. Số lượng thương tổn u C. Có hay không có triệu chứng của ung thư nguyên phát E. Không có câu nào đúng 45. Chống chỉ định phẫu thuật trong điều trị ung thư biểu mô tế bào gan: D. Khối u xâm lấn tĩnh mạch chủ dưới C. Khối u xâm lấn hoặc làm tắc ống gan chung A. Khối u xâm lấn cả 2 thùy gan B. Chức năng gan kém do xơ gan E. Tất cả các câu trên 46. Một trong các yếu tố sau đây thường KHÔNG CÓ vai trò trong cơ chế bệnh sinh của ung thư gan nguyên phát : E. Sán lá gan C. Rượu B. Thiếu alpha 1-antitrypsin D. Sốt rét A. Protein p53 47. Triệu chứng cơ năng của ung thư biểu mô tế bào gan: D. A, B đúng B. Đau bụng, chán ăn và sụt cân C. Sốt kéo dài A. Cảm giác đau và nặng tức vùng hạ sườn phải hoặc thượng vị E. A, B, C đúng 48. Xuất huyết trong ung thư dạ dày thường CÓ đặc điểm sau: A. Dai dẳng, dễ tái phát E. Thường kèm theo hội chứng hẹp môn vị B. Luôn xuất hiện ở bệnh nhân có tiền sử đau thượng vị C. Khám thượng vị luôn phát hiện được một mảng mảng cứng D. Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng viêm không steroid 49. AFP CÓ THỂ âm tính ở bệnh nhân ung thư gan trong các trường hợp sau, TRỪ? B. Ung thư gan thứ phát A. Khối u quá nhỏ C. Ung thư gan nguyên phát thể xơ lớp D. Ung thư biểu mô đường mật E. Khối u biệt hóa tốt 50. Tam chứng Charcot (hội chứng tắc mật, viêm đường mật, sỏi túi mật), theo thứ tự: D. Tất cả đều sai B. Vàng da- Sốt - Đau C. Đau - Sốt - Vàng da A. Đau - Vàng da - Sốt 51. Biến chứng của loét dạ dày tá tràng? D. Tất cả đều đúng B. Thủng ổ loét A. Xuất huyết tiêu hóa C. Hẹp môn vị 52. Biện pháp phòng ung thư gan nguyên phát hữu hiệu nhất ở nước ta là: E. Tất cả đều đúng D. Tiêm chủng vắc xin phòng viêm gan virus B A. Theo dõi đều đặn AFP ở các bệnh nhân xơ gan C. Kiểm tra định kỳ bệnh nhân viêm gan mạn, xơ gan bằng siêu âm và AFP B. Điều trị tốt viêm gan virus mạn bằng Interferon 53. Loét dạ dày tá tràng CÓ tính chất đặc thù sau: D. Là một bệnh cấp tính C. Là một bệnh mạn tính do HP gây ra A. Do tăng acid dịch vị B. Là một bệnh mang tính chất toàn thân 54. Tam chứng fontan? C. Sốt, đau hạ sườn phải, gan to A. Sốt, đau hạ sườn phải, vàng da D. Sốt, vàng da, gan to B. Đau hạ sườn phải, vàng da, gan to 55. Các triệu chứng sau đây là các hội chứng cận ung thư thường gặp trong ung thư gan nguyên phát, TRỪ: D. Tăng hồng cầu C. Tăng yếu tố V nghịch lý B. Hạ đường máu E. Giảm hồng cầu A. Tăng calci máu 56. Chất chỉ điểm có giá trị trong chẩn đoán phân biệt ung thư biểu mô tế bào gan với các bệnh gan mạn tính: A. AFP C. DCP E. PIVKA-II D. AFU B. AFP-L3 57. Cơ chế gây bệnh của loét dạ dày tá tràng xảy ra khi: A. Vai trò của chất nhầy mucin để bảo vệ niêm mạc dạ dày bị suy giảm C. Nguy cơ loét dạ dày tá tràng càng cao khi sự tiết acid càng nhiều D. Tất cả đều đúng B. Khi mất cân bằng giữa các yếu tố bảo vệ và các yếu tố tấn công 58. Biến chứng xa của áp xe tụy? A. Hoại tử tụy B. U nang giả tụy C. Áp xe tụy D. Suy thận cấp 59. Các yếu tố bệnh nguyên thường được xem là quan trọng nhất của ung thư biểu mô tế bào gan ở trên thế giới: B. Virus viêm gan C D. A, B đúng A. Virus viêm gan B C. Nghiện rượu E. A, B, C đúng 60. Áp xe gan do amip CÓ THỂ gặp? C. Hội chứng tắc mật ngày càng nhiều A. Tam chứng Charcot D. Tất cả đều đúng B. Tam chứng Fontan 61. Áp xe gan amíp ở thuỳ gan phải, chiếm tỷ lệ: A. 40 - 50% B. 50 - 60% D. 70 - 80% C. 60 - 70% 62. Một trong các yếu tố sau đây KHÔNG PHẢI là yếu tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy máu: D. Chảy máu tiến triển A. Lớn tuổi C. Xơ vữa động mạch E. Ổ loét ở mặt trước hành tá tràng B. Ổ loét lớn 63. Một trong các triệu chứng sau đây KHÔNG thường gặp trong ung thư gan nguyên phát: C. Sụt cân A. Đau tức hạ sườn phải E. Điểm đau liên sườn D. Chán ăn B. Gan to 64. Kỹ thuật gây tắc mạch trong điều trị ung thư gan nguyên phát? D. Không bao giờ chỉ định trước phẫu thuật cắt gan A. Có thể thay thế cắt gan đối với các khối u < 3 cm B. Có thể điều trị cấp cứu u gan vỡ vào phúc mạc E. Cần có sự hướng dẫn của siêu âm mạch máu C. Có thể chỉ định ngay cả khi có huyết khối tĩnh mạch cửa 65. Chọn câu ĐÚNG nhất khi nói về các nguyên nhân gây áp xe gan: C. Cả hai đều đúng B. Sỏi và giun chui ống mật D. Cả hai đều sai A. Thể hoạt động Entamoeba histolytica Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch