Tổng ôn 2 – Bài 2FREENội trú - Ngoại khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Các điểm khác nhau giữa tắc ruột cao và tắc ruột thấp là: A. Bệnh nhân tắc ruột cao thường nôn sớm hơn và nhiều hơn E. B và C đúng D. A và C đúng C. Mức hơi - dịch trong tắc ruột cao dạng đáy hẹp và vòm cao B. Bệnh nhân tắc ruột càng cao, bụng càng trướng 2. Ung thư đại trực tràng thường di căn ở vị trí nào nhất? B. Phổi A. Não D. Tất cả đều đúng C. Gan 3. Kết quả khách quan nhất được ghi nhận ngay sau khi tháo lồng bằng hơi thành công trong điều trị lồng ruột cấp là: D. Sờ không được búi lồng E. Có hình tổ ong trên phim X quang bụng không chuẩn bị B. Áp lực đồng hồ tháo tụt đột ngột A. Bụng bệnh nhi tròn đều C. Xả hơi ra bụng không xẹp 4. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần ưu tiên được làm trong tắc ruột là: C. Điện giải đồ E. Tất cả đều đúng A. Công thức máu, hematocrit B. X - quang bụng không chuẩn bị D. A và B đúng 5. Trường hợp ruột thừa nằm ngoài khối lồng thì: A. Lồng hồi - manh tràng C. Hồi - đại tràng E. Hồi - manh - đại - đại tràng B. Hồi - hồi - manh tràng D. Hồi - manh - đại tràng 6. Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở trẻ độ tuổi đi học là: A. Búi giun đũa D. A và C đúng C. Lồng ruột E. A và B đúng B. Bã thức ăn 7. Bơm hơi tháo lồng dấu hiệu quan trọng nhất chứng tỏ khối lồng đã được tháo là? B. Không còn sờ thấy khối lồng A. Bụng chướng đều C. Áp lực bơm tụt xuống đột ngột D. Áp lực bơm lên chậm 8. Dấu hiệu thường gặp khi thăm trực tràng của lồng ruột cấp là? D. Thấy đầu khối lồng B. Có phân lẫn máu nâu C. Bóng trực tràng rỗng A. Có phân vàng 9. Triệu chứng cơ năng xuất hiện sớm nhất của lồng ruột cấp tính gây ra: C. Nôn B. Khóc cơn A. Bỏ bú D. Ỉa máu 10. Triệu chứng của hẹp môn vị: A. Mửa ra thức ăn cũ > 24 giờ D. Đau nóng rát thường xuyên B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn E. Câu A, B đúng C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml 11. Các nguyên nhân nào sau gây bệnh cảnh tắc ruột cơ năng? C. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em D. A và B đúng B. Liệt ruột sau mổ A. Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt E. B và C đúng 12. Triệu chứng nghi ngờ của ung thư đại trực tràng? C. Đau bụng A. Đi cầu ra máu D. Tất cả đều đúng B. Rối loạn tiêu hóa 13. Triệu chứng chủ yếu của ung thư đại tràng trái là: B. Bán tắc ruột A. Tắc ruột D. A và C đúng E. A và B đúng C. Rối loạn tiêu hoá 14. Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là: B. Trung hoà acid và gây liệt dương E. Kháng thụ thể H₂ và gây tăng men gan nhẹ D. Kháng thụ thể H₂ và không có tác dụng phụ nào A. Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan 15. Trong các thành phần của búi lồng ruột ở trẻ bú mẹ sau đây, thành phần nào là nguyên nhân chính gây ra những biến chứng của bệnh? D. Lớp áo giữa C. Lớp áo ngoài A. Đầu lồng B. Cổ lồng 16. Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau: C. Nữ > nam E. 20-30 tuổi B. < 20 tuổi A. Bệnh nhân > 50 tuổi D. > 60 tuổi 17. Nguyên tắc chung phẫu thuật trong tháo lồng cấp tính ở trẻ nhũ nhi là: C. Cố định hồi manh tràng A. Tháo lồng ruột và giải quyết nguyên nhân B. Cắt ruột thừa D. A và B đúng E. Tất cả đều đúng 18. Lồng ruột ở trẻ bú mẹ thường được xếp vào loại nào trong các loại sau đây? D. Lồng ruột hỗn hợp A. Lồng ruột cấp tính B. Lồng ruột bán cấp tính C. Lồng ruột mãn tính 19. Triệu chứng chủ yếu của ung thư đại tràng phải là: E. B và C đúng C. Rối loạn tiêu hoá D. A và C đúng A. Tắc ruột B. Bán tắc ruột 20. Lý do nào sau đây KHÔNG giải thích được vì sao lồng ruột ở trẻ bú mẹ thường xảy ra ở vùng hồi manh tràng? D. Đây là vùng có van hồi manh tràng và ruột thừa C. Đây là vùng hay có những phản hồi nhu động đoạn cuối hồi tràng A. Đây là vùng giàu tổ chức bạch huyết và nhạy cảm với viêm nhiễm B. Đây là vùng ranh giới giữa 2 đoạn ruột di động và cố định 21. Đường mổ phù hợp nhất trong viêm phúc mạc toàn thể do ruột thừa là: D. Đường Mc Burney mở rộng A. Đường Mc Burney C. Đường giữa dưới và trên rốn E. Đường ngang qua điểm Mc Burney B. Đường trắng bên phải 22. Đau bụng trong tắc ruột cơ học CÓ đặc điểm: E. B và C đúng C. Đau tăng khi bệnh nhân uống nước hay ăn D. A và B đúng B. Đau giảm khi bệnh nhân nôn hay trung tiện được A. Đau nhiều và liên tục không thành cơn 23. Đánh giá tốt nhất lồng ruột được tháo bằng hơi thành công dựa vào: B. Bụng bệnh nhi tròn đều D. A và B đúng A. Không còn sờ thấy khối lồng C. Hơi ra ở xăng dạ dày 24. Ở phụ nữ có thai lớn, khi khám ruột thừa viêm cần: B. Bệnh nhân nằm nghiêng trái rối khám vào hố chậu phải A. Ấn tay vào HCP D. B và C đúng E. A và B đúng C. Bệnh nhân nằm ngửa dùng tay đẩy tử cung sang phải 25. Chẩn đoán viêm ruột thừa dựa vào? A. Hội chứng nhiễm trùng D. Thăm trực tràng và âm đạo vùng bên phải đau C. Đau HCP và phản ứng thành bụng B. Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, bí - trung đại tiện 26. Nguyên nhân thực thể nào dưới đây KHÔNG gây ra lồng ruột thứ phát? D. Dính ruột C. Các khối u ở ruột B. Các túi thừa ở ruột A. Polype ruột 27. Đặc điểm của hình ảnh X - quang bụng đứng KHÔNG chuẩn bị trong tắc ruột cơ học cao là: B. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp C. Tập trung đóng khung ổ bụng A. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao D. Tắc càng cao, mức hơi-dịch càng nhiều 28. Các nguyên nhân nào sau đây CÓ liên quan đến lồng ruột cấp? D. Ruột đôi B. Túi thừa Meckel A. Polyp ruột C. Viêm hạch mạc treo 29. Loét dạ dày CÓ đặc điểm chủ yếu sau: A. Đau theo nhịp 3 kỳ D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao E. Thường có sốt B. Đau theo nhịp 4 kỳ C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt 30. Siêu âm trong tắc ruột CÓ THỂ thấy: A. Nguyên nhân gây tắc ruột và vị trí tắc B. Hình ảnh tăng nhu động ruột trong tắc ruột cơ học E. Tất cả đều đúng D. A và B đúng C. Mức hơi-dịch tương tự như trong X quang bụng không chuẩn bị 31. Lồng ruột cấp thường xảy ra ở vùng hồi manh tràng vì: D. Van hồi manh tràng thường là chỗ hẹp gây cản trở nhu động C. Chênh lệch khẩu kính giữa hồi và manh tràng B. Đây là ranh giới giữa đoạn cố định và di động A. Đây là vùng giàu tổ chức bạch huyết E. Tất cả đều đúng 32. Hình ảnh X quang trong lồng ruột sau mổ ở trẻ là: B. Hình mờ cản quang của khối lồng E. Hình những vòng tròn đồng tâm A. Hình mức hơi nước điển hình D. Hình tổ ong của ruột non C. Hình cản quang trên phim chụp cản quang đại tràng 33. Sucralfate là thuốc CÓ tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng? D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày A. Thuốc trung hoà acid dịch vị E. Thuốc kháng tiết và băng niêm mạc B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét C. Thuốc kháng tiết dịch vị 34. Chỉ định mổ trong lồng ruột ở trẻ em là: A. Lồng ruột có nguyên nhân thực thể rõ ràng D. A và B đúng B. Lồng ruột tái phát nhiều lần C. Lồng ruột ở trẻ lớn E. Tất cả đều đúng 35. Trong bệnh lý của viêm ruột thừa, trường hợp nào sau đây là KHÔNG mổ hoặc chọc hút ngay: B. Đám quánh ruột thừa A. Áp-xe ruột thừa E. Viêm phúc mạc khu trú D. Đám quánh ruột thừa áp-xe hóa C. Ruột thừa xung huyết 36. Về mặt vị thể, ung thư đại-trực tràng thường gặp nhất là loại: B. Ung thư tổ chức liên kết C. Carcinoid E. Tất cả đều sai A. Ung thư biểu mô tuyến D. Ung thư có nguồn gốc tổ chức cơ trơn thành đại tràng 37. Tác dụng chính của thuốc omeprazole là: E. Bảo vệ niêm mạc B. Kháng choline A. Trung hoà toan C. Kháng thụ thể H₂ D. Kháng bơm proton 38. Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường KHÔNG thay đổi: B. Tốc độ lắng máu A. Công thức máu C. Bilirubine, ALAT, ASAT D. Tỷ Prothrombine E. Câu C và D đúng 39. Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất chứng tỏ lồng ruột cấp đến muộn là? D. Nôn C. Sốt cao B. Ỉa máu A. Sờ thấy khối lồng 40. Tuổi thường gặp nhất của trẻ bị lồng ruột cấp là? B. 4 - 8 tháng A. Sơ sinh D. < 2 tuổi C. > 2 tuổi 41. Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách: D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi E. Chỉ cấy máu mới tìm thấy amíp B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi 42. Khối lồng thường được sờ thấy ở vùng? A. Hố chậu phải C. Trên rốn B. Hạ sườn phải D. Hố chậu trái 43. Đặc điểm của hình ảnh X - quang bụng đứng KHÔNG chuẩn bị trong tắc ruột cơ học ở đại tràng là: C. Tập trung đóng khung ổ bụng D. A và B đúng A. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao E. A và C đúng B. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp 44. Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi: B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại D. Gan xơ lại và có cổ trướng E. Không có mủ nhưng gây vàng da, vàng mắt C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài 45. Các thuốc nào sau đây có thể gây loét dạ dày tá tràng: A. Paracétamol D. Chloramphénicol E. Tất cả các thuốc trên B. Kháng viêm không stéroide C. Amoxicilline 46. Phân độ ung thư đại - trực tràng theo Dukes CÓ đặc điểm: D. A và C đúng E. A và B đúng C. Là phân độ trước mổ B. Có ý nghĩa tiên lượng quan trọng A. Dựa vào giải phẫu bệnh 47. Chẩn đoán cận lâm sàng xác định ung thư đại trực tràng? B. Nội soi đại trực tràng có sinh thiết A. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị C. Công thức máu D. Siêu âm bụng 48. Các tổn thương tiền ung thư trong ung thư đại-trực tràng là: C. Viêm loét đại-trực tràng chảy máu B. Polyp đại-trực tràng A. U nhú (Papilloma) đại-trực tràng E. A, B và C đúng D. A và C đúng 49. Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào: D. Gan to, vàng da, sốt B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật E. Sốt, vàng da, gan to A. Đau, sốt, gan to, vàng da C. Đau, gan to, sốt 50. Chỉ định tuyệt đối tháo lồng phẫu thuật là: C. Khối lồng nằm bên trái ổ bụng D. A và B đúng B. Bệnh nhi đến muộn sau 24 giờ E. A và C đúng A. Bệnh nhi có biểu hiện viêm phúc mạc 51. Phẫu thuật cắt ruột thừa là chỉ định tuyệt đối trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp? D. VPM ruột thừa A. Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ B. Khối viêm tấy ruột thừa C. Áp xe ruột thừa 52. Hình ảnh siêu âm của lồng ruột cấp điển hình là? A. Ổ bụng có dịch D. Hình càng cua C. Hình ảnh dày thành ruột B. Hình ảnh bánh Sandwich 53. Các yếu tố nguy cơ trong ung thư đại - trực tràng là: C. Mắc các bệnh được xem là tiền ung thư như polyp đại-trực tràng, viêm loét đại - trực tràng mạn tính A. Chế độ ăn nhiều thịt nhiều mỡ và ít xơ B. Chế độ ăn nhiều xơ nhưng ít thịt và ít mỡ D. A và C đúng 54. Chống chỉ định tuyệt đối tháo lồng bằng hơi: A. Bệnh nhi có biểu hiện mất nước rõ nhiễm trùng, nhiễm độc B. Bệnh nhi đại tiện phân máu D. A và C đúng C. Bệnh nhi đến muộn sau 24 giờ 55. Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau: D. Câu B, C đúng B. Mặt sau hành tá tràng C. Mặt trước hành tá tràng A. Vùng thân vị E. Tất cả đều đúng 56. Tai biến vỡ ruột cần xử lý ngay vì nguy cơ: B. Chèn ép cơ hoành E. Choáng không hồi phục A. Viêm phúc mạc C. Chảy máu D. Chèn ép các mạch máu lớn 57. Các yếu tố tiên lượng thành công trong tháo lồng bằng hơi: B. Bụng tròn đều C. Không còn sờ thấy khối lồng D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai A. Áp lực giảm đột ngột 58. Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là: D. Sốc nhiễm trùng Gr (-) C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim B. Áp xe não do amíp A. Nhiễm trùng huyết E. Nhiễm amíp ruột 59. Trong các thể lồng ruột cấp sau đây thể nào CÓ nguy cơ gây hoại tử cao nhất: A. Lồng hồi - manh tràng D. Lồng hồi - hồi - manh tràng E. Lồng hồi - manh - đại - đại tràng B. Lồng hồi - manh - đại tràng C. Lồng hồi - đại tràng 60. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Helios bacter pylori? E. Môn vị B. Phình vị A. Thân vị D. Hang vị C. Tâm vị 61. Hình ảnh x - quang chứng tỏ khối lồng đã hoại tử? B. Ổ bụng mờ D. Ruột giãn C. Mức nước hơi A. Liềm hơi 62. Các nguyên nhân nào sau đây là tắc ruột cơ học: C. Tắc ruột do viêm phúc mạc D. A và B đúng A. Tắc ruột do dính sau mổ B. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em E. A và C đúng 63. Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi: A. Ho, hít sâu, sốt D. Nôn, sốt E. Câu C và D đúng C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho B. Hít sâu, ho, nằm yên 64. Trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp, điều trị kháng sinh CÓ THỂ cho đáp ứng tốt? C. Áp xe ruột thừa D. VPM ruột thừa B. Khối viêm tấy ruột thừa A. Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ 65. Việc cần thiết nhất trong khám lâm sàng ung thư trực tràng? B. Nghe âm ruột A. Khám bụng C. Thăm trực tràng D. Tất cả đều đúng Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch