Tổng ôn 2 – Bài 2FREENội trú - Ngoại khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Chỉ định tuyệt đối tháo lồng phẫu thuật là: B. Bệnh nhi đến muộn sau 24 giờ E. A và C đúng D. A và B đúng A. Bệnh nhi có biểu hiện viêm phúc mạc C. Khối lồng nằm bên trái ổ bụng 2. Đặc điểm của hình ảnh X - quang bụng đứng KHÔNG chuẩn bị trong tắc ruột cơ học cao là: D. Tắc càng cao, mức hơi-dịch càng nhiều B. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp C. Tập trung đóng khung ổ bụng A. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao 3. Khi nội soi dạ dày, trên 90% loét gặp ở vị trí sau: E. Tất cả đều đúng D. Câu B, C đúng C. Mặt trước hành tá tràng B. Mặt sau hành tá tràng A. Vùng thân vị 4. Triệu chứng nghi ngờ của ung thư đại trực tràng? A. Đi cầu ra máu C. Đau bụng B. Rối loạn tiêu hóa D. Tất cả đều đúng 5. Các nguyên nhân nào sau đây CÓ liên quan đến lồng ruột cấp? C. Viêm hạch mạc treo B. Túi thừa Meckel A. Polyp ruột D. Ruột đôi 6. Biến chứng thường gặp của áp xe gan amíp là: E. Nhiễm amíp ruột B. Áp xe não do amíp D. Sốc nhiễm trùng Gr (-) C. Vỡ áp xe vào màng phổi, nàng bụng, màng tim A. Nhiễm trùng huyết 7. Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là: C. Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan A. Trung hoà acid nhưng gây phản ứng dội E. Kháng thụ thể H₂ và gây tăng men gan nhẹ B. Trung hoà acid và gây liệt dương D. Kháng thụ thể H₂ và không có tác dụng phụ nào 8. Đặc điểm của hình ảnh X - quang bụng đứng KHÔNG chuẩn bị trong tắc ruột cơ học ở đại tràng là: D. A và B đúng A. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao C. Tập trung đóng khung ổ bụng E. A và C đúng B. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp 9. Chẩn đoán cận lâm sàng xác định ung thư đại trực tràng? C. Công thức máu B. Nội soi đại trực tràng có sinh thiết D. Siêu âm bụng A. Chụp X-quang bụng không chuẩn bị 10. Các yếu tố nguy cơ trong ung thư đại - trực tràng là: A. Chế độ ăn nhiều thịt nhiều mỡ và ít xơ C. Mắc các bệnh được xem là tiền ung thư như polyp đại-trực tràng, viêm loét đại - trực tràng mạn tính D. A và C đúng B. Chế độ ăn nhiều xơ nhưng ít thịt và ít mỡ 11. Dấu hiệu thường gặp khi thăm trực tràng của lồng ruột cấp là? B. Có phân lẫn máu nâu A. Có phân vàng D. Thấy đầu khối lồng C. Bóng trực tràng rỗng 12. Tuổi thường gặp nhất của trẻ bị lồng ruột cấp là? B. 4 - 8 tháng C. > 2 tuổi D. < 2 tuổi A. Sơ sinh 13. Siêu âm trong tắc ruột CÓ THỂ thấy: E. Tất cả đều đúng D. A và B đúng C. Mức hơi-dịch tương tự như trong X quang bụng không chuẩn bị B. Hình ảnh tăng nhu động ruột trong tắc ruột cơ học A. Nguyên nhân gây tắc ruột và vị trí tắc 14. Lý do nào sau đây KHÔNG giải thích được vì sao lồng ruột ở trẻ bú mẹ thường xảy ra ở vùng hồi manh tràng? C. Đây là vùng hay có những phản hồi nhu động đoạn cuối hồi tràng B. Đây là vùng ranh giới giữa 2 đoạn ruột di động và cố định D. Đây là vùng có van hồi manh tràng và ruột thừa A. Đây là vùng giàu tổ chức bạch huyết và nhạy cảm với viêm nhiễm 15. Phẫu thuật cắt ruột thừa là chỉ định tuyệt đối trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp? C. Áp xe ruột thừa D. VPM ruột thừa B. Khối viêm tấy ruột thừa A. Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ 16. Các thuốc nào sau đây có thể gây loét dạ dày tá tràng: D. Chloramphénicol B. Kháng viêm không stéroide C. Amoxicilline A. Paracétamol E. Tất cả các thuốc trên 17. Ở phụ nữ có thai lớn, khi khám ruột thừa viêm cần: C. Bệnh nhân nằm ngửa dùng tay đẩy tử cung sang phải D. B và C đúng A. Ấn tay vào HCP B. Bệnh nhân nằm nghiêng trái rối khám vào hố chậu phải E. A và B đúng 18. Trường hợp ruột thừa nằm ngoài khối lồng thì: D. Hồi - manh - đại tràng B. Hồi - hồi - manh tràng A. Lồng hồi - manh tràng C. Hồi - đại tràng E. Hồi - manh - đại - đại tràng 19. Tác dụng chính của thuốc omeprazole là: A. Trung hoà toan E. Bảo vệ niêm mạc B. Kháng choline C. Kháng thụ thể H₂ D. Kháng bơm proton 20. Triệu chứng chủ yếu của ung thư đại tràng trái là: A. Tắc ruột B. Bán tắc ruột D. A và C đúng E. A và B đúng C. Rối loạn tiêu hoá 21. Sucralfate là thuốc CÓ tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng? E. Thuốc kháng tiết và băng niêm mạc B. Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hoà điện tích trên bề mặt ổ loét C. Thuốc kháng tiết dịch vị A. Thuốc trung hoà acid dịch vị D. Thuốc băng niêm mạc dạ dày 22. Loét tá tràng thường gặp ở những trường hợp sau: A. Bệnh nhân > 50 tuổi D. > 60 tuổi C. Nữ > nam B. < 20 tuổi E. 20-30 tuổi 23. Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở trẻ độ tuổi đi học là: E. A và B đúng C. Lồng ruột A. Búi giun đũa D. A và C đúng B. Bã thức ăn 24. Tìm amíp di động trong áp xe gan amíp bằng cách: E. Chỉ cấy máu mới tìm thấy amíp B. Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy C. Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi A. Nạo vách ổ áp xe đem cấy D. Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi 25. Triệu chứng cơ năng xuất hiện sớm nhất của lồng ruột cấp tính gây ra: D. Ỉa máu B. Khóc cơn A. Bỏ bú C. Nôn 26. Triệu chứng chủ yếu của ung thư đại tràng phải là: D. A và C đúng C. Rối loạn tiêu hoá A. Tắc ruột E. B và C đúng B. Bán tắc ruột 27. Các nguyên nhân nào sau đây là tắc ruột cơ học: B. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em C. Tắc ruột do viêm phúc mạc E. A và C đúng D. A và B đúng A. Tắc ruột do dính sau mổ 28. Đường mổ phù hợp nhất trong viêm phúc mạc toàn thể do ruột thừa là: C. Đường giữa dưới và trên rốn E. Đường ngang qua điểm Mc Burney D. Đường Mc Burney mở rộng B. Đường trắng bên phải A. Đường Mc Burney 29. Trong thể lâm sàng nào sau đây của bệnh lý viêm ruột thừa cấp, điều trị kháng sinh CÓ THỂ cho đáp ứng tốt? B. Khối viêm tấy ruột thừa A. Viêm ruột thừa cấp chưa vỡ C. Áp xe ruột thừa D. VPM ruột thừa 30. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần ưu tiên được làm trong tắc ruột là: C. Điện giải đồ B. X - quang bụng không chuẩn bị E. Tất cả đều đúng D. A và B đúng A. Công thức máu, hematocrit 31. Khối lồng thường được sờ thấy ở vùng? B. Hạ sườn phải D. Hố chậu trái A. Hố chậu phải C. Trên rốn 32. Kết quả khách quan nhất được ghi nhận ngay sau khi tháo lồng bằng hơi thành công trong điều trị lồng ruột cấp là: E. Có hình tổ ong trên phim X quang bụng không chuẩn bị C. Xả hơi ra bụng không xẹp B. Áp lực đồng hồ tháo tụt đột ngột A. Bụng bệnh nhi tròn đều D. Sờ không được búi lồng 33. Đau trong áp xe gan amíp sẽ gia tăng khi: E. Câu C và D đúng B. Hít sâu, ho, nằm yên D. Nôn, sốt A. Ho, hít sâu, sốt C. Thay đổi tư thế, hít sâu, ho 34. Vị trí nào sau đây thường là nơi cư trú của Helios bacter pylori? D. Hang vị B. Phình vị C. Tâm vị E. Môn vị A. Thân vị 35. Về mặt vị thể, ung thư đại-trực tràng thường gặp nhất là loại: C. Carcinoid B. Ung thư tổ chức liên kết A. Ung thư biểu mô tuyến D. Ung thư có nguồn gốc tổ chức cơ trơn thành đại tràng E. Tất cả đều sai 36. Bơm hơi tháo lồng dấu hiệu quan trọng nhất chứng tỏ khối lồng đã được tháo là? A. Bụng chướng đều C. Áp lực bơm tụt xuống đột ngột D. Áp lực bơm lên chậm B. Không còn sờ thấy khối lồng 37. Tai biến vỡ ruột cần xử lý ngay vì nguy cơ: D. Chèn ép các mạch máu lớn A. Viêm phúc mạc C. Chảy máu B. Chèn ép cơ hoành E. Choáng không hồi phục 38. Loét dạ dày CÓ đặc điểm chủ yếu sau: D. Bạch cầu đa nhân trung tính cao E. Thường có sốt B. Đau theo nhịp 4 kỳ C. Thường kèm theo vàng da vàng mắt A. Đau theo nhịp 3 kỳ 39. Chẩn đoán viêm ruột thừa dựa vào? B. Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, bí - trung đại tiện D. Thăm trực tràng và âm đạo vùng bên phải đau C. Đau HCP và phản ứng thành bụng A. Hội chứng nhiễm trùng 40. Đánh giá tốt nhất lồng ruột được tháo bằng hơi thành công dựa vào: D. A và B đúng A. Không còn sờ thấy khối lồng C. Hơi ra ở xăng dạ dày B. Bụng bệnh nhi tròn đều 41. Lồng ruột ở trẻ bú mẹ thường được xếp vào loại nào trong các loại sau đây? B. Lồng ruột bán cấp tính A. Lồng ruột cấp tính C. Lồng ruột mãn tính D. Lồng ruột hỗn hợp 42. Trong bệnh lý của viêm ruột thừa, trường hợp nào sau đây là KHÔNG mổ hoặc chọc hút ngay: B. Đám quánh ruột thừa C. Ruột thừa xung huyết E. Viêm phúc mạc khu trú A. Áp-xe ruột thừa D. Đám quánh ruột thừa áp-xe hóa 43. Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất chứng tỏ lồng ruột cấp đến muộn là? D. Nôn C. Sốt cao A. Sờ thấy khối lồng B. Ỉa máu 44. Áp xe gan amíp được gọi là mạn tính khi: E. Không có mủ nhưng gây vàng da, vàng mắt D. Gan xơ lại và có cổ trướng B. Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài A. Không có mủ nhưng tổn thương làm cho gan xơ lại C. Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài 45. Đau bụng trong tắc ruột cơ học CÓ đặc điểm: B. Đau giảm khi bệnh nhân nôn hay trung tiện được D. A và B đúng A. Đau nhiều và liên tục không thành cơn C. Đau tăng khi bệnh nhân uống nước hay ăn E. B và C đúng 46. Các yếu tố tiên lượng thành công trong tháo lồng bằng hơi: B. Bụng tròn đều E. Tất cả đều sai D. Tất cả đều đúng A. Áp lực giảm đột ngột C. Không còn sờ thấy khối lồng 47. Triệu chứng của hẹp môn vị: D. Đau nóng rát thường xuyên C. Có dịch ứ trong dạ dày > 50ml E. Câu A, B đúng B. Dấu óc ách dạ dày sau ăn A. Mửa ra thức ăn cũ > 24 giờ 48. Việc cần thiết nhất trong khám lâm sàng ung thư trực tràng? B. Nghe âm ruột C. Thăm trực tràng A. Khám bụng D. Tất cả đều đúng 49. Hình ảnh siêu âm của lồng ruột cấp điển hình là? B. Hình ảnh bánh Sandwich A. Ổ bụng có dịch C. Hình ảnh dày thành ruột D. Hình càng cua 50. Chống chỉ định tuyệt đối tháo lồng bằng hơi: B. Bệnh nhi đại tiện phân máu A. Bệnh nhi có biểu hiện mất nước rõ nhiễm trùng, nhiễm độc C. Bệnh nhi đến muộn sau 24 giờ D. A và C đúng 51. Phân độ ung thư đại - trực tràng theo Dukes CÓ đặc điểm: C. Là phân độ trước mổ D. A và C đúng E. A và B đúng A. Dựa vào giải phẫu bệnh B. Có ý nghĩa tiên lượng quan trọng 52. Trong các thể lồng ruột cấp sau đây thể nào CÓ nguy cơ gây hoại tử cao nhất: C. Lồng hồi - đại tràng B. Lồng hồi - manh - đại tràng D. Lồng hồi - hồi - manh tràng E. Lồng hồi - manh - đại - đại tràng A. Lồng hồi - manh tràng 53. Nguyên tắc chung phẫu thuật trong tháo lồng cấp tính ở trẻ nhũ nhi là: D. A và B đúng E. Tất cả đều đúng C. Cố định hồi manh tràng A. Tháo lồng ruột và giải quyết nguyên nhân B. Cắt ruột thừa 54. Hình ảnh x - quang chứng tỏ khối lồng đã hoại tử? B. Ổ bụng mờ D. Ruột giãn A. Liềm hơi C. Mức nước hơi 55. Chỉ định mổ trong lồng ruột ở trẻ em là: B. Lồng ruột tái phát nhiều lần D. A và B đúng C. Lồng ruột ở trẻ lớn A. Lồng ruột có nguyên nhân thực thể rõ ràng E. Tất cả đều đúng 56. Ung thư đại trực tràng thường di căn ở vị trí nào nhất? B. Phổi A. Não C. Gan D. Tất cả đều đúng 57. Chẩn đoán áp xe gan amíp dựa vào: C. Đau, gan to, sốt D. Gan to, vàng da, sốt A. Đau, sốt, gan to, vàng da B. Sốt, gan to, đau vùng gan mật E. Sốt, vàng da, gan to 58. Lồng ruột cấp thường xảy ra ở vùng hồi manh tràng vì: A. Đây là vùng giàu tổ chức bạch huyết E. Tất cả đều đúng B. Đây là ranh giới giữa đoạn cố định và di động D. Van hồi manh tràng thường là chỗ hẹp gây cản trở nhu động C. Chênh lệch khẩu kính giữa hồi và manh tràng 59. Hình ảnh X quang trong lồng ruột sau mổ ở trẻ là: B. Hình mờ cản quang của khối lồng E. Hình những vòng tròn đồng tâm C. Hình cản quang trên phim chụp cản quang đại tràng A. Hình mức hơi nước điển hình D. Hình tổ ong của ruột non 60. Trong áp xe gan amíp, xét nghiệm nào sau đây thường KHÔNG thay đổi: A. Công thức máu C. Bilirubine, ALAT, ASAT E. Câu C và D đúng D. Tỷ Prothrombine B. Tốc độ lắng máu 61. Các điểm khác nhau giữa tắc ruột cao và tắc ruột thấp là: D. A và C đúng E. B và C đúng A. Bệnh nhân tắc ruột cao thường nôn sớm hơn và nhiều hơn C. Mức hơi - dịch trong tắc ruột cao dạng đáy hẹp và vòm cao B. Bệnh nhân tắc ruột càng cao, bụng càng trướng 62. Các nguyên nhân nào sau gây bệnh cảnh tắc ruột cơ năng? D. A và B đúng C. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em E. B và C đúng B. Liệt ruột sau mổ A. Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt 63. Trong các thành phần của búi lồng ruột ở trẻ bú mẹ sau đây, thành phần nào là nguyên nhân chính gây ra những biến chứng của bệnh? C. Lớp áo ngoài D. Lớp áo giữa B. Cổ lồng A. Đầu lồng 64. Các tổn thương tiền ung thư trong ung thư đại-trực tràng là: C. Viêm loét đại-trực tràng chảy máu A. U nhú (Papilloma) đại-trực tràng D. A và C đúng B. Polyp đại-trực tràng E. A, B và C đúng 65. Nguyên nhân thực thể nào dưới đây KHÔNG gây ra lồng ruột thứ phát? A. Polype ruột C. Các khối u ở ruột B. Các túi thừa ở ruột D. Dính ruột Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú