Đề thi thử – Đề 1FREENội trú - Nhi khoa Đại học Y Hà Nội 1. Cận lâm sàng nào cho thấy suy giáp trạng nguyên nhân tại tuyến giáp? C. T3,T4 bình thường D. T3, T4 giảm A. TSH tăng B. TSH giảm 2. Nhận định về hội chứng thân hư tiên phát ở trẻ em, TRỪ: D. Mô bệnh học có tổn thương cầu thận tối thiểu A. Chủ yếu là HCTH đơn thuần B. Nguyên nhân thường do nhiễm trùng từ mẹ trong cuộc đẻ C. Thường nhạy cảm liệu pháp corticoid 3. Trẻ nam 3 tuổi có biểu hiên sốt cao 39 độ C, khò khè, nhịp thở là 45 lần/ phút, không có rút lõm lồng ngực. Thái độ xử lí ĐÚNG nhất là: B. Cho liều kháng sinh đầu, chuyên gấp đi cấp cứu, điều trị sốt và khò khè A. Theo dõi tại nhà, cho dùng kháng sinh, hạ sốt, điều trị khò khè D. Chuyển gấp đi cấp cứu không cần dùng kháng sinh vì trẻ đang nguy kịch C. Xử lí sốt vè khò khè cho trẻ tại nhà, không cần kháng sinh 4. Đường kính khí quản tăng gấp đôi vào lúc: A. 1 tuổi B. 5 tuổi C. 6 tuổi D. 7 tuổi 5. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, điều trị bằng các kháng sinh nhóm macrolid. A. Đúng B. Sai 6. Trẻ nam, 5 tuổi, vào viên vì đau thắt lưng - hông, đái buốt, đái rát, sốt cao, siêu âm thấy sỏi tiết niệu. Nguyên nhân não nghĩ đến nhiều nhất? B. E.coli C. Proteus D. Liên cầu nhóm D A. Klebsiella 7. Công thức tính chiều cao cho trẻ trên 1 tuổi: C. X = 70 + 5n A. X = 75 + 5n B. X = 75 + 5(n-1) D. X = 70 + 5(n-1) 8. Trẻ nam 3 tuổi có biểu hiên sốt cao 39 độ C, khò khè, nhịp thở là 45 lần/ phút, không có rút lõm lồng ngực. Phân loại của trẻ là: D. Không viêm phổi A. Bệnh rất nặng B. Viêm phổi nặng C. Viêm phổi 9. Hầu họng ở trẻ em hẹp và dài. A. Đúng B. Sai 10. Hầu họng ở trẻ em hướng thẳng đứng, sụn mềm và nhẫn. A. Đúng B. Sai 11. Cháu Việt 11 tháng tuổi, vào viện vì hò 2 tháng nay, sốt 4 ngày. Khám cân nặng 9,2 kg, nhiệt độ 39 độ C, nhịp thở 48 lần/phút, không có rút lõm lồng ngực, trẻ thở khò khè, tỉnh táo. Phân loại và xử trí cho Việt: A. Viêm phổi. Điều trị với 1 kháng sinh, chăm sóc tại nhà D. Bệnh rất nặng. Cho kháng sinh liều đầu rồi gửi cấp cứu đi bệnh viện B. Không viêm phổi. Chuyển viện điều trị C. Không viêm phổi. Không dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà 12. Kiểu thở của trẻ trai trên 10 tuổi là: B. Thở hỗn hợp ngực bụng D. Chủ yếu thở bụng C. Chỉ thở ngực A. Chủ yếu thở ngực 13. Bệnh tim bẩm sinh shunt T-P là: C. Thất phải hai đường ra B. Vỡ phình xoang Valsava D. Ebstein A. Teo van ba lá 14. Sàng lọc suy giáp trạng bẩm sinh, người ta sử dụng: C. FT4 D. FT3 B. TRH A. TSH 15. Tác nhân chính gây tiêu chảy cấp ở trẻ em theo cơ chế thẩm thấu: C. Rotavirus A. Tả B. E.coli xâm nhập D. Lỵ trực khuẩn 16. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, tổn thương trên XQ khá kín đáo. A. Đúng B. Sai 17. Một trẻ 2 tuổi đến khám tại trạm xá và được xếp loại là bệnh rất nặng dựa vào triệu chứng nào sau đây: C. Suy dinh dưỡng A. Thở 55 lần/phút B. Rút lõm lồng ngực D. Không uống được 18. Nguyên nhân chính dẫn đến chảy máu trong sọ ở trẻ còn bú: A. Chân thương sản khoa B. DỊ dạng mạch não C. Xuất huyết giảm tiểu cầu D. Thiếu vitamin K 19. Nguy cơ mất nước trong viêm phổi: B. Bú kém D. Không bù dịch đề phòng nguy cơ hô hấp A. Sốt cao C. Thở nhanh 20. Hạ thân nhiệt là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. A. Đúng B. Sai 21. Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán viêm phế quản phổi: B. Ran ẩm to hạt A. Ran ẩm nhỏ hạt C. Ran rít D. Rút lõm lồng ngực 22. Thở rên là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. A. Đúng B. Sai 23. Viêm phổi do mycoplasma kháng macrolid điều trị bằng: B. Carbapenem A. Cephalosporin C. Quinolon D. Vancomycin 24. Tiểu phế quản hô hấp bắt đầu từ lần phân cách bao nhiêu của cây phế quản: C. 23 B. 16 A. 20 D. 17 25. Triệu chứng bắt buộc phải có ở thể Kwashiorkor là: A. Teo cơ C. Màng sắc tố D. Phù B. Mất lớp mỡ dưới da 26. Kháng sinh dùng ở tuyến 1 để diều trị nhiễm khuẩn hô hấp cấp là: B. Amoxicilin C. Chloramphenicol A. Cephalosporin D. Gentamycin 27. Vi khuẩn thường gặp trong viêm phế quản phổi: 1. Phế cầu. 2. Tực khuẩn mủ xanh. 3. Liên cầu. 4. Hemophilus influenza. A. 1, 3 D. 2, 4 C. 3, 4 B. 1, 4 28. Chọn khẳng định SAI về xếp loại ở trẻ 0 đến 2 tháng tuổi: C. Trẻ chỉ cần có biểu hiện khò khè đã được xếp loại là bệnh rất nặng A. Trẻ có nhịp thở rít khi nằm yên và khò khè xếp loại là viêm phổi nặng D. Trẻ không thở nhanh nhưng có rút lõm lồng ngực nhẹ xếp loại là không viêm phổi B. Trẻ có nhịp thở 70 lần/phút xếp loại là viêm phổi nặng 29. Đặc điểm vàng da sinh lý: B. Vàng đậm, xỉn, kèm vàng mắt A. Thường xuyên xuất hiện trước 48h C. Có thể tự hết D. Có thể gây tai biến nguy hiểm nhất là vàng da não với di chứng vận động và thần kinh 30. Đặc điểm xét nghiệm trong xuất huyết giảm tiêu cầu: D. Thời gian chảy máu bình thường C. Thời gian đông máu kéo dài A. Thời gian co cục máu kéo dài B. Thời gian APTT kéo dài 31. Cây hế quản phát triển đầy đủ lúc tuần thai thứ bao nhiêu? C. 17 D. 18 B. 16 A. 15 32. Ở hầu họng ở trẻ em, vòng bạch huyết Waldayer phát triển từ 2 tuổi đến tuổi dậy thì. B. Sai A. Đúng 33. Hình ảnh Xquang đặc trưng của viêm phế quản phổi do virus là: C. Viêm tổ chức kẽ thường có TDMP B. Hình ảnh đám mờ 1 thùy phổi A. Thâm nhiễm lan tràn 2 phế trường thường có hình ảnh ứ khí nặng D. Hình cánh bướm ở hai trường phổi 34. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, thường khởi phát đột ngột, diễn biến nhanh với các biểu hiện của viêm đường hô hấp dưới. A. Đúng B. Sai 35. Biểu hiện mạch nhanh thường gặp trong ngộ độc cấp do các nguyên nhân sau, TRỪ: A. Ngộ đọc nhóm Xanthin B. Ngộ độc Theophylin D. Ngộ độc Atropin C. Ngộ độc Quinin 36. Đặc điểm ủa dịch não tủy trong viêm màng não mù do lao, TRỪ: D. Dịch thường trong hay vành chanh A. Tăng nồng độ protein nhiều B. Lượng tế bào tăng cao C. Nồng độ muối giảm 37. Sắp xếp theo trình từ các virus thường gặp gây nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ theo thứ tự từ nhiều đến ít: Rhinovirus(1), Sởi(2), RSV(3), Virus cúm và á cúm(4). A. 3 - 4 - 2 - 1 B. 1 - 2 - 3 - 4 C. 3 - 4 - 1 - 2 D. 4 - 3 - 1 - 2 38. Tần số thở ở trẻ 3 tuổi là (lần/phút): C. 15-20 B. 25-30 A. 20-25 D. 30-35 39. Hầu họng ở trẻ em trên 3 tuổi, họng trẻ gái dài hơn trẻ trai nên ít bị nhiễm khuẩn hơn. A. Đúng B. Sai 40. Vắc xin viêm gan B tiêm vào thời điểm nảo dưới đây: B. 1 tháng, 2 tháng, 4 tháng, 6 tháng, 18 tháng C. Trước 24h, 2 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 18 tháng A. 1 tháng, 2 tháng, 4 tháng, 6 tháng D. Trước 24h, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng 41. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, thường gặp ở trẻ lứa tuổi đi học. B. Sai A. Đúng 42. Suy dinh dưỡng nặng là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. A. Đúng B. Sai 43. Co giật là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú