Đề thi thử – Đề 1FREENội trú - Nhi khoa Đại học Y Hà Nội 1. Trẻ nam, 5 tuổi, vào viên vì đau thắt lưng - hông, đái buốt, đái rát, sốt cao, siêu âm thấy sỏi tiết niệu. Nguyên nhân não nghĩ đến nhiều nhất? C. Proteus B. E.coli D. Liên cầu nhóm D A. Klebsiella 2. Viêm phổi do mycoplasma kháng macrolid điều trị bằng: A. Cephalosporin B. Carbapenem C. Quinolon D. Vancomycin 3. Vi khuẩn thường gặp trong viêm phế quản phổi: 1. Phế cầu. 2. Tực khuẩn mủ xanh. 3. Liên cầu. 4. Hemophilus influenza. B. 1, 4 C. 3, 4 D. 2, 4 A. 1, 3 4. Suy dinh dưỡng nặng là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. B. Sai A. Đúng 5. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, thường gặp ở trẻ lứa tuổi đi học. B. Sai A. Đúng 6. Tần số thở ở trẻ 3 tuổi là (lần/phút): D. 30-35 B. 25-30 A. 20-25 C. 15-20 7. Trẻ nam 3 tuổi có biểu hiên sốt cao 39 độ C, khò khè, nhịp thở là 45 lần/ phút, không có rút lõm lồng ngực. Phân loại của trẻ là: C. Viêm phổi A. Bệnh rất nặng D. Không viêm phổi B. Viêm phổi nặng 8. Cây hế quản phát triển đầy đủ lúc tuần thai thứ bao nhiêu? B. 16 A. 15 D. 18 C. 17 9. Hầu họng ở trẻ em hướng thẳng đứng, sụn mềm và nhẫn. A. Đúng B. Sai 10. Chọn khẳng định SAI về xếp loại ở trẻ 0 đến 2 tháng tuổi: B. Trẻ có nhịp thở 70 lần/phút xếp loại là viêm phổi nặng D. Trẻ không thở nhanh nhưng có rút lõm lồng ngực nhẹ xếp loại là không viêm phổi A. Trẻ có nhịp thở rít khi nằm yên và khò khè xếp loại là viêm phổi nặng C. Trẻ chỉ cần có biểu hiện khò khè đã được xếp loại là bệnh rất nặng 11. Nguyên nhân chính dẫn đến chảy máu trong sọ ở trẻ còn bú: A. Chân thương sản khoa B. DỊ dạng mạch não D. Thiếu vitamin K C. Xuất huyết giảm tiểu cầu 12. Trẻ nam 3 tuổi có biểu hiên sốt cao 39 độ C, khò khè, nhịp thở là 45 lần/ phút, không có rút lõm lồng ngực. Thái độ xử lí ĐÚNG nhất là: D. Chuyển gấp đi cấp cứu không cần dùng kháng sinh vì trẻ đang nguy kịch C. Xử lí sốt vè khò khè cho trẻ tại nhà, không cần kháng sinh B. Cho liều kháng sinh đầu, chuyên gấp đi cấp cứu, điều trị sốt và khò khè A. Theo dõi tại nhà, cho dùng kháng sinh, hạ sốt, điều trị khò khè 13. Một trẻ 2 tuổi đến khám tại trạm xá và được xếp loại là bệnh rất nặng dựa vào triệu chứng nào sau đây: C. Suy dinh dưỡng A. Thở 55 lần/phút B. Rút lõm lồng ngực D. Không uống được 14. Biểu hiện mạch nhanh thường gặp trong ngộ độc cấp do các nguyên nhân sau, TRỪ: A. Ngộ đọc nhóm Xanthin B. Ngộ độc Theophylin D. Ngộ độc Atropin C. Ngộ độc Quinin 15. Hầu họng ở trẻ em hẹp và dài. A. Đúng B. Sai 16. Tiểu phế quản hô hấp bắt đầu từ lần phân cách bao nhiêu của cây phế quản: B. 16 C. 23 D. 17 A. 20 17. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, tổn thương trên XQ khá kín đáo. A. Đúng B. Sai 18. Công thức tính chiều cao cho trẻ trên 1 tuổi: C. X = 70 + 5n D. X = 70 + 5(n-1) A. X = 75 + 5n B. X = 75 + 5(n-1) 19. Đặc điểm vàng da sinh lý: D. Có thể gây tai biến nguy hiểm nhất là vàng da não với di chứng vận động và thần kinh B. Vàng đậm, xỉn, kèm vàng mắt A. Thường xuyên xuất hiện trước 48h C. Có thể tự hết 20. Đặc điểm ủa dịch não tủy trong viêm màng não mù do lao, TRỪ: D. Dịch thường trong hay vành chanh A. Tăng nồng độ protein nhiều C. Nồng độ muối giảm B. Lượng tế bào tăng cao 21. Đặc điểm xét nghiệm trong xuất huyết giảm tiêu cầu: A. Thời gian co cục máu kéo dài D. Thời gian chảy máu bình thường B. Thời gian APTT kéo dài C. Thời gian đông máu kéo dài 22. Sàng lọc suy giáp trạng bẩm sinh, người ta sử dụng: B. TRH D. FT3 A. TSH C. FT4 23. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, thường khởi phát đột ngột, diễn biến nhanh với các biểu hiện của viêm đường hô hấp dưới. B. Sai A. Đúng 24. Kháng sinh dùng ở tuyến 1 để diều trị nhiễm khuẩn hô hấp cấp là: A. Cephalosporin B. Amoxicilin D. Gentamycin C. Chloramphenicol 25. Thở rên là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. B. Sai A. Đúng 26. Triệu chứng bắt buộc phải có ở thể Kwashiorkor là: C. Màng sắc tố A. Teo cơ D. Phù B. Mất lớp mỡ dưới da 27. Bệnh tim bẩm sinh shunt T-P là: C. Thất phải hai đường ra D. Ebstein A. Teo van ba lá B. Vỡ phình xoang Valsava 28. Cận lâm sàng nào cho thấy suy giáp trạng nguyên nhân tại tuyến giáp? A. TSH tăng B. TSH giảm C. T3,T4 bình thường D. T3, T4 giảm 29. Kiểu thở của trẻ trai trên 10 tuổi là: C. Chỉ thở ngực B. Thở hỗn hợp ngực bụng D. Chủ yếu thở bụng A. Chủ yếu thở ngực 30. Ở hầu họng ở trẻ em, vòng bạch huyết Waldayer phát triển từ 2 tuổi đến tuổi dậy thì. A. Đúng B. Sai 31. Nguy cơ mất nước trong viêm phổi: C. Thở nhanh A. Sốt cao D. Không bù dịch đề phòng nguy cơ hô hấp B. Bú kém 32. Co giật là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. B. Sai A. Đúng 33. Đường kính khí quản tăng gấp đôi vào lúc: C. 6 tuổi B. 5 tuổi D. 7 tuổi A. 1 tuổi 34. Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán viêm phế quản phổi: A. Ran ẩm nhỏ hạt C. Ran rít B. Ran ẩm to hạt D. Rút lõm lồng ngực 35. Khi nói về viêm phế quản phổi do Mycoplasma, điều trị bằng các kháng sinh nhóm macrolid. B. Sai A. Đúng 36. Tác nhân chính gây tiêu chảy cấp ở trẻ em theo cơ chế thẩm thấu: D. Lỵ trực khuẩn C. Rotavirus A. Tả B. E.coli xâm nhập 37. Hình ảnh Xquang đặc trưng của viêm phế quản phổi do virus là: A. Thâm nhiễm lan tràn 2 phế trường thường có hình ảnh ứ khí nặng D. Hình cánh bướm ở hai trường phổi B. Hình ảnh đám mờ 1 thùy phổi C. Viêm tổ chức kẽ thường có TDMP 38. Cháu Việt 11 tháng tuổi, vào viện vì hò 2 tháng nay, sốt 4 ngày. Khám cân nặng 9,2 kg, nhiệt độ 39 độ C, nhịp thở 48 lần/phút, không có rút lõm lồng ngực, trẻ thở khò khè, tỉnh táo. Phân loại và xử trí cho Việt: D. Bệnh rất nặng. Cho kháng sinh liều đầu rồi gửi cấp cứu đi bệnh viện B. Không viêm phổi. Chuyển viện điều trị C. Không viêm phổi. Không dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà A. Viêm phổi. Điều trị với 1 kháng sinh, chăm sóc tại nhà 39. Hạ thân nhiệt là dấu hiệu bệnh rất nặng của trẻ 0 đến 2 tháng tuổi. A. Đúng B. Sai 40. Hầu họng ở trẻ em trên 3 tuổi, họng trẻ gái dài hơn trẻ trai nên ít bị nhiễm khuẩn hơn. B. Sai A. Đúng 41. Sắp xếp theo trình từ các virus thường gặp gây nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ theo thứ tự từ nhiều đến ít: Rhinovirus(1), Sởi(2), RSV(3), Virus cúm và á cúm(4). B. 1 - 2 - 3 - 4 D. 4 - 3 - 1 - 2 C. 3 - 4 - 1 - 2 A. 3 - 4 - 2 - 1 42. Nhận định về hội chứng thân hư tiên phát ở trẻ em, TRỪ: B. Nguyên nhân thường do nhiễm trùng từ mẹ trong cuộc đẻ D. Mô bệnh học có tổn thương cầu thận tối thiểu A. Chủ yếu là HCTH đơn thuần C. Thường nhạy cảm liệu pháp corticoid 43. Vắc xin viêm gan B tiêm vào thời điểm nảo dưới đây: C. Trước 24h, 2 tháng, 3 tháng, 6 tháng, 18 tháng D. Trước 24h, 2 tháng, 3 tháng, 4 tháng A. 1 tháng, 2 tháng, 4 tháng, 6 tháng B. 1 tháng, 2 tháng, 4 tháng, 6 tháng, 18 tháng Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú