Test ôn tập – Hô hấp 2PRONội trú - Nhi khoa Đại học Y Hà Nội 1. Viêm amidan cấp thường: A. Đau họng D. Nuốt đau B. Khô rát họng C. Đau họng nhiều, xuyên lên tai 2. Hen phế quản là tình trạng: D. Phế quản bị tắc nghẽn B. Viêm cấp tính đường thở C. Co thắt phế quản A. Viêm mãn tính đường thở 3. Chẩn đoán hen phế quản ở trẻ < 5 tuổi cần dựa vào: B. Làm công thức máu, chụp X quang C. Tiền sử bản thân + lâm sàng A. Đo chức năng hô hấp D. Khò khè tái phát + tiền sử gia đình 4. Điều trị viêm phổi cho thở oxy khi: C. Kích thích vật vã B. Tím tái D. Rút lõm lồng ngực nặng A. Thở nhanh ≥ 70 lần/phút 5. Nghe phổi trong cơn hen nặng thấy: A. Rì rào phế nang giảm D. Ran rít, ran ngáy, ran ẩm to hạt B. Nhiều ran rít C. Nhiều ran ngáy 6. Viêm tai giữa cấp thường do: A. Virus B. Vi khuẩn D. Do tắm nước để vào tai C. Virus, vi khuẩn 7. Tiêu chuẩn chẩn đoán quyết định hen là: B. X quang phổi C. Xét nghiệm đờm D. Đo khí máu động mạch A. Đo thông khí phổi 8. Hen bậc 2 có triệu chứng về đêm: C. > 4 lần/tháng A. < 2 lần/tháng B. > 2 lần/tháng, < 4 lần/tháng D. Thường xuyên 9. Dấu hiệu chẩn đoán viêm tai giữa mủ: B. Hay lắc đầu A. Sốt C. Đau buốt trong tai D. Trẻ hay ngoáy tai 10. Truyền dịch tĩnh mạch cho trẻ viêm phổi khi: C. Xanh tím, rút lõm lồng ngực nặng A. Sốt cao > 39⁰C D. Sốc B. Thở nhanh > 60 lần/phút 11. Dấu hiệu sớm để chẩn đoán viêm tai xương chũm là: A. Tiền sử viêm tai giữa mãn C. Sưng đau sau tai D. Tai chảy mủ thối B. Tổn thương xương chũm trên X quang 12. Biện pháp cần nhất điều trị viêm tai giữa cấp kéo dài là: A. Chích màng nhĩ dẫn lưu mủ D. Kháng sinh C. Giảm đau B. Hạ sốt 13. Viêm amidan cấp thường có: C. Hạch góc to và đau B. Hạch góc hàm đau A. Hạch góc hàm to D. Hạch góc to không đau 14. Làm công thức máu trong hen thấy số lượng bạch cầu: D. Đa nhân trung tính tăng C. Lympho tăng B. Ưa axit bình thường hoặc tăng A. Bình thường 15. Liều Salbutamol làm test phục hồi phế quản là: B. 200 µg A. 100 µg D. 400 µg C. 300 µg 16. Viêm amidan cấp thường có: B. Mặt amidan có bựa trắng C. Mặt amidan to A. Mặt amidan đỏ D. Mặt amidan có hốc 17. Bệnh hen đo thông khí phổi trong hen thấy: A. Thông khí giảm B. Thông khí tắc nghẽn có hồi phục C. Rối loạn thông khí hạn chế D. Rối loạn thông khí hỗn hợp 18. Nhiễm khuẩn cấp tính đường hô hấp trên phần lớn do: C. Cảm lạnh A. Vi khuẩn D. Vi khuẩn, virus B. Virus 19. Áp-xe thành sau họng thường khiến: B. Nuốt đau D. Khó bú A. Khó nuốt, khó bú C. Khó nuốt 20. Viêm họng do virus thường có: D. Ho, hắt hơi, chảy mũi, mắt đỏ B. Khàn tiếng C. Ho, hắt hơi A. Sổ mũi 21. Viêm họng do vi khuẩn thường có: D. Đau xuyên sang tai B. Đau họng nhiều A. Nuốt đau C. Khô rát họng 22. Trẻ hen phế quản ho ra đờm: D. Đờm vàng C. Đờm đục A. Nhầy, trắng B. Đờm trong 23. Trong cơn hen gõ phổi thấy: A. Trong đều hai bên B. Đục rải rác D. Gần như bình thường C. Gõ vang hơn bình thường 24. Chẩn đoán độ nặng của cơn hen dựa vào: A. Lưu lượng đỉnh PEF C. PaCO₂ B. PaO₂ D. Khí máu + lâm sàng 25. Biến chứng hay gặp của viêm tai giữa mãn là: C. Viêm màng não B. Viêm xương chũm A. Liệt mặt D. Tắc tĩnh mạch xoang hang 26. Bạch hầu họng thường sốt: A. Sốt cao C. Sốt nhẹ D. Sốt cao, rét run B. Sốt vừa 27. Bạch hầu họng thường thấy mặt Amidan có: C. Giả mạc trắng A. Giả mạc xám B. Giả mạc bóc dễ chảy máu D. Giả mạc xám, dính, bóc dễ chảy máu 28. Liệu Salbutamol khí dung cắt cơn hen là: B. 0,1 - 0,15 mg/kg/ngày D. 0,2 mg/kg/ngày A. 0,1 mg/kg/ngày C. 0,15 mg/kg/ngày 29. Dấu hiệu sớm trong viêm tai giữa cấp khi soi tai là: D. Màng tai đỏ, sung huyết B. Màng nhĩ phồng, có ngấn nước C. Màng tai dày đục A. Thấy mủ chảy ra 30. Hen phế quản do: C. Do mắc phải A. Di truyền B. Cơ địa dị ứng D. Cơ địa + Di truyền 31. Biện pháp quan trọng nhất khi thấy viêm tai giữa mãn có mủ thối là: A. Gửi khám chuyên khoa B. Làm khô tai C. Kháng sinh D. Hạ sốt, giảm đau 32. Cơn khó thở trong hen do: D. Co thắt, phù nề, tăng tiết dịch phế quản C. Tăng tiết dịch B. Phù nề niêm mạc A. Co thắt cơ trơn 33. Lượng dịch truyền cho trẻ viêm phổi là: B. 30ml/kg/ngày A. 40ml/kg/ngày C. 50ml/kg/ngày D. 100ml/kg/ngày 34. Điều trị viêm tai giữa cấp cần: B. Kháng sinh + giảm đau C. Làm khô tai D. Kháng sinh + chống viêm + giảm đau A. Kháng sinh + chống viêm 35. Chẩn đoán hen dựa vào: A. Tiền sử + phổi nhiều ran ngáy, ran rít D. Đo chức năng hô hấp thấy rối loạn thông khí có hồi phục C. Cơn khó thở kiểu tắc nghẽn B. Ho khò khè tái phát 36. Trẻ < 24 tháng hen dễ nhầm nhất với: C. Dị vật đường thở B. Viêm phế quản phổi A. Viêm tiểu phế quản D. Trào ngược dạ dày thực quản 37. Điều trị viêm phổi quan trọng nhất là: C. Bù nước điện giải A. Kháng sinh phù hợp B. Thở oxy D. Hạ sốt, giảm ho, long đờm 38. Ngoài cơn hen khám thường thấy: D. Phổi ran ẩm to hạt C. Phổi nhiều ran rít A. Phổi gần bình thường B. Phổi nhiều ran ngáy 39. Chụp phổi trong hen thường thấy: A. Lồng ngực căng phồng B. Khoang gian sườn giãn rộng D. 2 phế trường tăng sáng C. Vòm hoành hạ thấp 40. Nghe phổi trong cơn hen rất nặng thấy: A. Nhiều ran rít D. Không nghe thấy rì rào phế nang B. Nhiều ran ngáy C. Rì rào phế nang giảm 41. Liều paracetamol hạ sốt cho trẻ là: A. 5-10 mg/kg/lần B. 10-15 mg/kg/lần C. 15-20 mg/kg/lần D. 20 mg/kg/lần 42. Thuốc cắt cơn hen hay dùng nhất là: C. Adrenaline tiêm dưới da B. Aminophylline tĩnh mạch A. Giãn phế quản Beta 2 Adrenergic D. Corticoid uống, tiêm tĩnh mạch 43. Viêm amidan cấp thường: D. Sốt cao dao động C. Sốt nhẹ B. Sốt vừa A. Sốt cao đột ngột 44. Cơn hen phế quản có đặc điểm thoái lui: D. Do thuốc giãn phế quản và Corticoid C. Do dùng thuốc giãn phế quản B. Thoái lui đột ngột A. Tự thoái lui 45. Dấu hiệu có giá trị chẩn đoán viêm phổi do Mycoplasma: D. Viêm phổi ở trẻ > 5 tuổi B. X quang viêm phổi kẽ, thùy dưới A. Đo kháng thể đặc hiệu C. Ran ẩm, ran nổ, đông đặc, ba giảm 46. Liều Prednisolone uống trong cơn hen trung bình là: D. 1 - 2 mg/kg/ngày B. 0,5 mg/kg/ngày C. 1,5 mg/kg/ngày A. 1 mg/kg/ngày 47. Các yếu tố môi trường gây hen nhiều nhất: A. Dị nguyên hô hấp C. Thức ăn B. Thời tiết D. Thuốc 48. Viêm tiểu phế quản gặp nhiều nhất ở trẻ: A. < 2 tháng C. 6-12 tháng D. 12-14 tháng B. 2-6 tháng 49. Mạch trong cơn hen rất nặng là: D. > 120 lần/phút C. Nhịp tim chậm B. 100-120 lần/phút A. < 100 lần/phút 50. Hen ở trẻ < 2 tuổi có đặc điểm: A. Thở nhanh D. Thở nhanh, khò khè B. Thở chậm C. Thở khò khè 51. Dấu hiệu tinh thần của cơn hen nặng là: C. Li bì B. Kích thích vật vã A. Kích thích D. Lơ mơ 52. Cơn hen điển hình hay xảy ra: C. Ban đêm D. Nửa đêm về sáng B. Buổi chiều A. Buổi sáng 53. Liều Methyl Prednisolone tiêm tĩnh mạch trong cơn hen nặng là: C. 1 - 2 mg/kg B. 2 mg/kg A. 1 mg/kg D. 0,5 - 1 mg/kg 54. Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán hen khi đo thông khí phổi: A. FEV1 < 80% C. FEF 25-75 giảm D. PEF giảm B. Tiffeneau (FEV1/VC) < 75% 55. Điều trị áp-xe thành sau họng cần: A. Kháng sinh tại nhà B. Kháng sinh tại viện D. Chọc hút mủ C. Kháng sinh + chích rạch tại viện 56. Cơn hen mức độ trung bình có lưu lượng đỉnh là: A. >80% B. 60-80% C. 70-80% D. <60% 57. Viêm họng do virus thường: C. Sốt vừa B. Sốt cao D. Không sốt A. Sốt nhẹ 58. Hen ác tính là: A. Cơn hen kéo dài > 13 ngày B. Con hen không đáp ứng điều trị D. Tất cả đều đúng C. Khó thở dữ dội 59. Test Salbutamol (+) khi FEV1, PEF tăng: A. ≥ 10% D. ≥ 25% B. ≥ 15% C. ≥ 20% 60. Áp-xe thành sau họng hay gặp ở trẻ: C. < 3 tuổi A. < 1 tuổi D. < 5 tuổi B. < 2 tuổi 61. Khó thở điển hình trong hen thường: C. Khó thở vào D. Khó thở 2 thì A. Khó thở ra B. Khó thở ra, khó thở chậm 62. Chẩn đoán độ nặng của cơn hen trên lâm sàng dựa vào: B. Nhịp thở D. Ran ở phổi C. Co rút lồng ngực A. Tinh thần Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú