Tổng ôn 1FREENội trú - Nội khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Biến chứng mạch máu nhỏ do đái tháo đường? D. Biến chứng võng mạc B. Biến chứng võng mạc và biến chứng thận C. Biến chứng thận A. Bệnh mạch vành 2. Rối loạn lipid máu. Các tác nhân nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát, chọn câu SAI? C. Suy giáp A. Đái tháo đường type 2 B. Tăng huyết áp D. Hội chứng Cushing 3. Nhận diện đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nặng theo Anthonisen - (1987) bằng nhóm các triệu chứng nào sau đây? D. Tăng ho, tăng khó thở, đờm mủ B. Tăng khó thở, tăng ho, tăng lượng đờm A. Tăng khó thở, tăng lượng đờm, đờm mủ C. Tăng ho, tăng lượng đờm, đờm mủ 4. Xử trí cấp cứu bệnh nhân hôn mê do hạ đường huyết, chọn câu SAI? D. Tiêm hydrocortisol B. Ổn định huyết động C. Bolus glucose ưu trương A. Thông đường thở 5. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG PHẢI của hạ đường máu? A. Nhịp tim nhanh và huyết áp tăng nhưng không nhiều D. Sụp mi mắt, giãn đồng tử 1 bên B. Vã mồ hôi, da tái nhợt C. Cảm giác đói và dị cảm 6. Tại Việt Nam, năm 2012, tỷ lệ mắc hen ở người lớn là? C. 4.3% D. 4.4% B. 4.2% A. 4.1% 7. Chọn câu SAI. Đặc điểm bệnh gout: B. Thường gặp ở nữ (90 - 95%) C. Thường gặp ở nam sau 40 tuổi D. Thường gặp ở nữ sau 60 tuổi A. Thường gặp ở nam (90 - 95%) 8. Chẩn đoán bệnh gout theo ACREULAR 2015 khi đạt trên? B. ≥ 6 điểm A. ≥ 5 điểm C. ≥ 7 điểm D. ≥ 8 điểm 9. Điều trị nào sau đây hợp lý cho bệnh gout cấp? C. Colchicin + tiêm nội khớp + hạ acid uric máu B. Colchicin + kháng viêm + giãn cơ D. Colchicin + kháng viêm + hạ acid uric máu A. Colchicin + kháng viêm + giảm đau 10. Chẩn đoán giai đoạn thoái hóa theo Kellgren và lawrence, thoái hóa khớp giai đoạn II CÓ đặc điểm? A. Gai xương nhỏ hoặc nghi ngờ có gai xương B. Mọc gai xương rõ C. Hẹp khe khớp vừa D. Hẹp khe khớp nhiều kèm xơ xương dưới sụn 11. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là yếu tố nguy cơ của bệnh đái tháo đường type 2? D. Tăng huyết áp B. Lối sống tĩnh tại A. HDLc và triglycerid máu cao C. Béo phì 12. Ưu điểm quan trọng nhất của tiêu chuẩn ACR/EULAR 2010? B. Tiêu chuẩn mới A. Đơn giản dễ nhở C. Chẩn đoán bệnh ở giai đoạn sớm D. Chi tiết rõ ràng 13. Nguyên tắc điều trị bệnh Lupus ban đỏ hệ thống, chọn câu SAI? D. Dự phòng các biến chứng và tác dụng phụ của thuốc C. Chỉ điều trị các đợt tiến triển cấp. B. Điều trị theo từng cá thể A. Đánh giá mức độ nặng của bệnh trước điều trị 14. Cách đo vòng bụng đúng theo hội chứng chuyển hoá? D. Đo vòng bụng ngang qua điểm giữa xương sườn 12 và mào chậu B. Đo vòng bụng ngang qua mào chậu C. Đo vòng bụng ngang qua điểm giữa rốn và mào chậu A. Đo vòng bụng ngang qua rôn 15. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây CÓ vai trò quan trọng trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? D. Viêm, tăng phản ứng đường thở và phản ứng oxy hoá quá mức C. Viêm, mất cân bằng giữa protease và antiprotease, phản ứng oxy hoá quá mức A. Viêm và tăng phản ứng đường thở B. Phản ứng oxy hoá quá mức, giảm anti-protease và tăng protease 16. Biến chứng cấp thường gặp nhất của bệnh đái tháo đường type 1? B. Tăng áp lực thẩm thấu D. Hạ đường huyết C. Tăng natri máu A. Nhiễm ceton acid 17. Nguyên tắc bù dịch cho bệnh nhân nhiễm ceton - acid, NGOẠI TRỪ? A. Bù nhanh C. Khi huyết áp thấp có thể dùng dung dịch cao phân tử B. Dùng dung dịch đẳng trương D. Bắt buộc đo CVP cho tất cả bệnh nhân để theo dõi truyền dịch 18. Nguyên tắc điều trị đái tháo đường ở người cao tuổi, chọn câu SAI? D. Tránh biến chứng suy dinh dưỡng, mất nước B. Tránh nguy cơ tăng đường huyết C. Kiểm soát đường huyết ở mức rất tốt A. Tránh nguy cơ hạ đường huyết 19. Xét nghiệm ít được sử dụng ở lâm sàng để chẩn đoán xác định thoái hóa khớp? D. Siêu âm khớp A. X quang qui ước B. Nội soi khớp C. MRI khớp 20. Nhóm thuốc chính hiện nay điều trị loãng xương? C. Chỉ cần bổ sung canxi và vitamin D D. Parathyroid hormon A. Nhóm biphosphonates B. Nhóm thuốc điều hòa chọn lọc thụ thể estrogen 21. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng nào KHÔNG PHẢI của hội chứng chuyển hoá? A. Rối loạn lipid máu C. Đề kháng insulin B. Tăng huyết áp D. Có sự tăng cao các chỉ điểm viêm cấp như CRP, TNFa 22. Các hormon sẽ tăng khi đường máu giảm, NGOẠI TRỪ: C. Cortisol B. Cathecholamin A. Glucagon D. Thyroxin 23. Thuốc giãn phế quản thuộc nhóm kích thích beta-2 adrenergic trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ, chọn câu SAI? D. Bambuterol 10mg 1-2 viên/ ngày (uống) A. Salbutamol 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung) C. Ibratropium 2,5mL x 3-6 nang/ ngày (khí dung) B. Terbutalin 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung) 24. Thuốc hạ đường huyết dành cho bệnh nhân đái tháo đường type 1? D. Acarbose B. Metformine A. Insulin C. Sulfamid hạ đường huyết 25. Các yếu tố thúc đẩy nhiễm ceton acid trên bệnh nhân đái tháo đường, NGOẠI TRỪ: B. Nhiễm trùng C. Suy giáp A. Ngưng insulin D. Thuốc glucorcorticoid 26. Nguyên nhân phổ biến nhất của gout? A. Do viêm nhiễm D. Do rối loạn chuyển hóa B. Do thoái hóa C. Do bị chấn thương kéo dài 27. Thuốc hạ đường huyết nên ưu tiên chọn cho bệnh nhân đái tháo đường type 2? D. Metformin C. Thuốc ức chế DPP4 B. Thuốc ức chế SGLT2 A. Sulfamid hạ đường huyết 28. Calcitonin CÓ tác dụng, NGOẠI TRỪ: B. Tăng tạo xương D. Giảm chu chuyển xương C. Giảm đau do hủy xương A. Chống hủy xương 29. Xét nghiệm giúp chẩn đoán sớm biến chứng thận do đái tháo đường? B. Đạm niệu vi lượng D. Urê huyết C. Creatinin huyết thanh A. HbAlc 30. Các chất được tiết trong tổ chức mỡ ở hội chứng chuyển hoá không bao gồm? D. Triglycerid B. TNF a A. Adiponectin C. PAI - 1 (chất ức chế hoạt hoá plasminogen) 31. Một bệnh nhân nữ có biểu hiện viêm hơn 10 khớp nhỏ, anti - CCP dương tính thấp, thời gian bệnh nhỏ hơn 6 tuần và xét nghiệm máu lắng tăng, điểm số theo ACR/EULAR 2010 là? C. 8 B. 5 A. 4 D. 7 32. Vòng bụng của dân tộc Châu á nói chung được chẩn đoán béo bụng khi? D. Nam > 90cm, nữ > 80cm B. Nam > 98cm, nữ > 84cm C. Nam > 94cm, nữ > 80cm A. Nam > 98cm, nữ > 88cm 33. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn II, nhóm B, vào viện vì khạc đàm mủ. Tình trạng lúc vào viện: tỉnh táo, mạch 112 lần/phút, nhịp tim 22 lần/phút, SpO₂ 88% (khí phòng), co kéo cơ hô hấp phụ. Phân loại đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế (2015)? C. Nặng A. Nhę D. Rất nặng B. Trung bình 34. Thuốc hạ đường huyết gây tăng cân khi dùng kéo dài, NGOẠI TRỪ? C. Gliclazid A. Insulin B. Amaryl D. Empagliflozine 35. Phân loại m - MRC giai đoạn III, bệnh nhân khó thở khi? B. Đi lại nhanh trên mặt bằng D. Đi lại trong khoảng 100m A. Gắng sức nặng C. Đi lại bình thường trên mặt bằng 36. Khi quan sát dưới kính hiển vi đối pha nền đen, tinh thể urat CÓ? B. Hình que A. Hình kim D. Hình vuông C. Hình tròn 37. Điều trị nào sau đây hợp lý cho bệnh gout mạn? B. Colchicin + kháng viêm + giãn cơ D. Colchicin + kháng viêm + hạ acid uric máu C. Colchicin + tiêm nội khớp + hạ acid uric máu A. Colchicin + kháng viêm + giảm đau 38. Cơ chế bệnh sinh của bệnh đái tháo đường type 2, NGOẠI TRỪ: D. Giảm tiết insulin do tự miễn B. Rối loạn tiết insulin sớm C. Tăng tiết glucagon A. Đề kháng insulin 39. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ trung bình, KHÔNG nguy cơ nhiễm trực khuẩn mủ xanh? C. Fluoroquinolon A. Betalactam B. Betalactam/kháng betalactamase D. Phối hợp Fluoroquinolon+Cephalosporin 40. Ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều chỉnh lưu lượng oxy sao cho SpO₂ đạt mức? A. >80% D. >95% C. >90% B. >85% 41. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thúc đẩy tăng áp động mạch phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? D. Xẹp nhu mô B. Sự tái cấu trúc thành mạch A. Tình trạng co mạch C. Khí phế thủng 42. Biến chứng gãy xương nào KHÔNG nghĩ do loãng xương? A. Gãy xương chậu D. Gãy đầu dưới xương quay B. Gãy cổ xương đùi C. Gãy xương cột sống 43. Liều lượng khởi đầu của Methotrexate khi điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp? C. 20 mg D. 25 mg B. 10 mg A. 7.5 mg 44. Thuốc điều trị đái tháo đường có nguy cơ hạ đường huyết cao, NGOẠI TRỪ? C. Insulin trộn D. Sulfamid hạ đường huyết A. Metformin B. Insulin nhanh 45. Các thành tố trong hội chứng chuyển hoá gồm? D. Béo phì, đái tháo đường type 2, xơ vữa mạch, rối loạn đông má A. Béo phì, đái tháo đường type 2, bệnh tim do động mạch vành, rối loạn lipid máu C. Béo phì, đái tháo đường type 2, xơ vữa mạch, rối loạn lipid máu B. Béo phì, đái tháo đường type 2, tăng huyết áp, rối loạn lipid máu 46. Các chất được tiết trong tổ chức mỡ trong hội chứng chuyển hoá bao gồm? D. Các yếu tố viêm cấp như CRP, TNF a A. Triglycerid B. Cholesterol C. Adiponectin; Leptin 47. Dấu hiệu đường đôi trong bệnh gout là do? A. Lắng đọng tinh thể urat ở xương D. Lắng đọng tinh thể canxi ở khớp B. Lắng đọng tinh thể urat ở sụn khớp C. Lắng đọng tinh thể canxi ở xương 48. Thuốc giảm tổng hợp acid uric máu? B. Celecoxib D. Meloxicam C. Colchicin A. Allopurinol 49. Tổn thương khớp trong bệnh viêm khớp dạng thấp khởi đầu từ vị trí nào? D. Xương dưới sụn A. Ở khớp B. Màng hoạt dịch C. Sụn khớp 50. Tình trạng viêm đường thở trong hen? D. Có sự tham gia không đáng kể của nhiều tế bào và các chất trung gian gây viêm A. Chỉ tồn tại trong cơn hen cấp B. Chỉ ảnh hưởng đến các đường thở nhỏ C. Ảnh hưởng chức năng hô hấp chủ yếu ở đường thở trung bình 51. Nhóm Statin có thể phối hợp với nhóm nào sau đây để kiểm soát cholesterol hiệu quả nhất? B. Statin phối hợp với nhóm Ezetimibe D. Statin phối hợp với nhóm Bile acid Questran C. Satin phối hợp với nhóm Fibrate A. Statin phối hợp với nhóm Acid Nicotinic 52. Tiêu chuẩn chẩn đoán thoái hóa khớp nào CÓ nhiều yếu tố vừa lâm sàng và cận lâm sàng nhất? D. Không có tiêu chuẩn nào như vậy C. Orthopaedic 2010 B. EULAR 2009 A. ACR 1991 53. Các yếu tố không cần xem xét để xác định mức đường huyết cần kiểm soát khi điều trị bệnh nhân đái tháo đường? B. Thời gian mắc bệnh A. Tuổi C. Các bệnh khác kèm theo D. Dân tộc 54. Bất thường trao đổi khí ở bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm? B. Giảm oxy và tăng CO₂ máu D. Tăng oxy và giảm CO₂ máu C. Tăng oxy và CO₂ máu A. Giảm oxy và CO₂ máu 55. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp CÓ đợt tiến triển mức độ nặng, thuốc điều trị triệu chứng lựa chọn là? A. Paracetamol B. NSAIDs C. Corticosteroid D. Không cần thiết 56. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán loãng xương? C. Đo mật độ xương bằng phương pháp DXA D. Chụp MRI A. Đo mật độ xương tại gót chân B. Siêu âm xương vùng cổ tay 57. Triệu chứng hen có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: D. Đáp ứng kém với thuốc giãn phế quản C. Thường xuất hiện hoặc nặng lên khi nhiễm virus A. Thay đổi theo thời gian và cường độ B. Thường bị kích phát bởi dị nguyên, không khí lạnh, vận động 58. Bệnh nhân nữ, 28 tuổi vào viện vì viêm các khớp nhỏ ngoại biên đối xứng 2 bên 2 tháng nay, CÓ xét nghiệm máu lắng tăng, RF dương tính thấp, anti - CCP âm tính. Chẩn đoán nên ưu tiên nghĩ đến là? A. Viêm khớp dạng thấp C. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống D. Bệnh mô liên kết khác B. Xơ cứng bì toàn thể 59. Mục tiêu điều trị thành công béo phì như sau, chọn câu SAI? A. Lý tưởng là trở về trọng lượng lý tưởng B. Sụt cân trên 2kg/tháng trong tháng đầu điều trị D. Giảm cân từ 10 - 15% trọng lượng là kết quả tốt C. Giảm trên 10% trọng lượng từ 3 - 6 tháng điều trị 60. Hình ảnh x - quang tăng thấu quang trong loãng xương thấy được khi canxi giảm từ? D. Trên 50% C. Trên 40% A. Trên 20% B. Trên 30% 61. Chưa có kết quả cấy máu, cấy dịch khớp và kháng sinh đồ, soi tươi nhuộm gram dịch khớp vi khuẩn gram dương, kháng sinh trong điều trị viêm khớp nhiễm khuẩn KHÔNG do lậu là? B. Vancomycin C. Clindamycin D. Amoxicillin A. Cephalosporin III 62. Yếu tố nguy cơ nào KHÔNG gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. Thuốc lá A. Các chất gây ô nhiễm khi thở D. Nhiễm trùng đường thở cấp tính C. Bất thường về di truyền 63. Vi khuẩn gây bệnh phổ biến trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. M. catarrhalis C. H. influenza D. Trực khuẩn gram âm A. S. pneumonia 64. Biến chứng mạch máu lớn do đái tháo đường, NGOẠI TRỪ? C. Bệnh mạch máu ngoại biên B. Bệnh mạch máu não D. Biến chứng võng mạc A. Bệnh mạch vành 65. Tế bào não tổn thương KHÔNG hồi phục khi sự cung cấp đường giảm trong bao lâu? B. Sự cung cấp glucose não còn 45mg/phút, kéo dài trên 90 phút A. Sự cung cấp glucose não còn 55mg/phút, kéo dài trên 60 phút C. Sự cung cấp glucose não còn 30mg/phút, kéo dài trên 60 phút D. Sự cung cấp glucose não còn 30mg/phút, kéo dài trên 90 phút 66. Nghiên cứu dịch tễ học tại Việt Nam (2011) cho thấy, tỉ lệ mắc bệnh chung của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? C. 4.1 % B. 4.2 % A. 7.1 % D. 1.9 % 67. Trong sinh bệnh học của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, cấu trúc nào của phổi tổn thương sẽ biểu hiện triệu chứng đặc trưng của bệnh? D. Động mạch phổi A. Phế quản có đường kính trên 2 mm B. Phế nang C. Tiểu phế quản 68. Cận lâm sàng được sử dụng chẩn đoán xác định thoái hóa khớp hiện nay? B. Xét nghiệm dịch khớp C. MRI khớp A. X quang qui ước D. Siêu âm khớp 69. Tác dụng phụ có thể CÓ của nhóm biphosphonat dạng truyền tĩnh mạch? B. Loạn nhịp tim A. Tăng huyết áp C. Hội chứng giả cúm D. Chán ăn 70. Phương pháp nào sau đây nên chọn khi cấp cứu hôn mê do hạ đường huyết? C. Truyền tĩnh mạch chậm glucose 20% D. Truyền tĩnh mạch chậm glucose 5% B. Bolus tĩnh mạch glucose 5% A. Bolus tĩnh mạch glucose 30% 71. Tiêm Hyaluronic acid nội khớp là phương pháp? B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh C. Chỉ định cho các trường hợp thoái hóa khớp A. Điều trị triệu chứng D. Chủ yếu để bổ sung dịch khớp 72. KHÔNG hạ acid uric máu trong đợt cấp? A. Vì làm nặng thêm tình trạng viêm B. Vì gây cơ chế feedback làm tăng acid uric nặng hơn C. Vì sẽ gây nhiều biến chứng D. Vì gây nên hội chứng giả cúm 73. Loại insulin dùng điều trị nhiễm cetonacid? C. Insulin Mixtart A. Insulin actrapid D. Insulin Novomix B. Insulin glargin 74. Thuốc hạ đường huyết dùng cho bệnh nhân đái tháo đường đang mang thai? B. Metformin D. Thuốc ức chế DPP4 C. Sulfamid hạ đường huyết A. Insulin 75. Chẩn đoán loãng xương nặng khi? C. Chỉ số T Score < - 3 B. Chỉ số T Score < - 2.5 + tiền sử dụng corticoid A. Chỉ số T Score < - 2.5 D. Chỉ số T Score < -2.5 + tiền sử gãy xương 76. Chẩn đoán xác định bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào đo thông khí phổi theo GOLD 2004 dựa vào tiêu chuẩn nào sau đây? D. FEV1 70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản A. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản B. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC >70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản C. FEV1 <80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản 77. Phân loại khó thở mạn tính theo m - MRC CÓ bao nhiêu giai đoạn? A. 3 B. 4 D. 6 C. 5 78. Tổn thương quan trọng nhất trong bệnh viêm khớp dạng thấp là? C. Viêm mạch máu D. Nốt dưới da A. Toàn thân B. Tại khớp 79. Nghiệm pháp hồi phục phế quản, chọn câu SAI? D. Nghiệm pháp hồi phục phế quản âm tính loại trừ hen phế quản B. Thường dùng Salbutamol hoặc Ipratropium dạng xịt định liều qua buồng đệm C. Nghiệm pháp hồi phục phế quản dương tính khi FEV1 tăng ít nhất 12% và 200ml sau khi dùng dãn phế quản so với trước test A. Đo chức năng thông khí phổi trước và sau khi dùng thuốc giãn phế quản tác dụng ngăn 80. Triệu chứng lâm sàng chính của nhiễm ceton acid, NGOẠI TRỪ? C. Trướng bụng A. Mất nước D. Thở nhanh, nông B. Sụt cân 81. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG phù hợp với bệnh đái tháo đường type 1? D. Insulin máu bình thường A. C-peptid huyết thanh thấp C. HbA1C tăng B. Các từ kháng thể (+) 82. Đo thông khí phổi nên được thực hiện vào thời điểm nào trong cơn hen cấp? A. Không thực hiện C. Lúc bắt đầu và khi các triệu chứng cải thiện D. Lúc bắt đầu và khi chuẩn bị xuất viện B. Lúc bắt đầu và lặp lại 30-60 phút sau điều trị 83. Corticosteroid trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ? A. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (uống) B. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (tĩnh mạch) C. Prednisolone 0,5 mg/Kg/ngày (uống) D. Tất cả đều sai 84. Chẩn đoán xác định viêm khớp nhiễm khuẩn không do lậu dựa vào, chọn câu ĐÚNG nhất? C. Cấy máu dương tính D. Cấy dịch khớp dương tính A. Triệu chứng lâm sàng điển hình B. X - quang có hình ảnh hủy xương điển hình Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú