Tổng ôn 1FREENội trú - Nội khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng nào KHÔNG PHẢI của hội chứng chuyển hoá? C. Đề kháng insulin A. Rối loạn lipid máu B. Tăng huyết áp D. Có sự tăng cao các chỉ điểm viêm cấp như CRP, TNFa 2. Bệnh nhân nữ, 28 tuổi vào viện vì viêm các khớp nhỏ ngoại biên đối xứng 2 bên 2 tháng nay, CÓ xét nghiệm máu lắng tăng, RF dương tính thấp, anti - CCP âm tính. Chẩn đoán nên ưu tiên nghĩ đến là? C. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống A. Viêm khớp dạng thấp B. Xơ cứng bì toàn thể D. Bệnh mô liên kết khác 3. Triệu chứng hen có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: D. Đáp ứng kém với thuốc giãn phế quản B. Thường bị kích phát bởi dị nguyên, không khí lạnh, vận động A. Thay đổi theo thời gian và cường độ C. Thường xuất hiện hoặc nặng lên khi nhiễm virus 4. Đo thông khí phổi nên được thực hiện vào thời điểm nào trong cơn hen cấp? B. Lúc bắt đầu và lặp lại 30-60 phút sau điều trị D. Lúc bắt đầu và khi chuẩn bị xuất viện A. Không thực hiện C. Lúc bắt đầu và khi các triệu chứng cải thiện 5. Nguyên tắc điều trị đái tháo đường ở người cao tuổi, chọn câu SAI? A. Tránh nguy cơ hạ đường huyết C. Kiểm soát đường huyết ở mức rất tốt D. Tránh biến chứng suy dinh dưỡng, mất nước B. Tránh nguy cơ tăng đường huyết 6. Tình trạng viêm đường thở trong hen? B. Chỉ ảnh hưởng đến các đường thở nhỏ C. Ảnh hưởng chức năng hô hấp chủ yếu ở đường thở trung bình D. Có sự tham gia không đáng kể của nhiều tế bào và các chất trung gian gây viêm A. Chỉ tồn tại trong cơn hen cấp 7. Thuốc hạ đường huyết nên ưu tiên chọn cho bệnh nhân đái tháo đường type 2? C. Thuốc ức chế DPP4 D. Metformin A. Sulfamid hạ đường huyết B. Thuốc ức chế SGLT2 8. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ trung bình, KHÔNG nguy cơ nhiễm trực khuẩn mủ xanh? A. Betalactam D. Phối hợp Fluoroquinolon+Cephalosporin B. Betalactam/kháng betalactamase C. Fluoroquinolon 9. Nguyên tắc bù dịch cho bệnh nhân nhiễm ceton - acid, NGOẠI TRỪ? B. Dùng dung dịch đẳng trương A. Bù nhanh D. Bắt buộc đo CVP cho tất cả bệnh nhân để theo dõi truyền dịch C. Khi huyết áp thấp có thể dùng dung dịch cao phân tử 10. Nghiệm pháp hồi phục phế quản, chọn câu SAI? B. Thường dùng Salbutamol hoặc Ipratropium dạng xịt định liều qua buồng đệm A. Đo chức năng thông khí phổi trước và sau khi dùng thuốc giãn phế quản tác dụng ngăn C. Nghiệm pháp hồi phục phế quản dương tính khi FEV1 tăng ít nhất 12% và 200ml sau khi dùng dãn phế quản so với trước test D. Nghiệm pháp hồi phục phế quản âm tính loại trừ hen phế quản 11. Ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều chỉnh lưu lượng oxy sao cho SpO₂ đạt mức? D. >95% A. >80% C. >90% B. >85% 12. Vòng bụng của dân tộc Châu á nói chung được chẩn đoán béo bụng khi? A. Nam > 98cm, nữ > 88cm D. Nam > 90cm, nữ > 80cm C. Nam > 94cm, nữ > 80cm B. Nam > 98cm, nữ > 84cm 13. Thuốc giãn phế quản thuộc nhóm kích thích beta-2 adrenergic trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ, chọn câu SAI? A. Salbutamol 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung) D. Bambuterol 10mg 1-2 viên/ ngày (uống) B. Terbutalin 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung) C. Ibratropium 2,5mL x 3-6 nang/ ngày (khí dung) 14. Biến chứng gãy xương nào KHÔNG nghĩ do loãng xương? D. Gãy đầu dưới xương quay A. Gãy xương chậu B. Gãy cổ xương đùi C. Gãy xương cột sống 15. Cận lâm sàng được sử dụng chẩn đoán xác định thoái hóa khớp hiện nay? A. X quang qui ước D. Siêu âm khớp B. Xét nghiệm dịch khớp C. MRI khớp 16. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là yếu tố nguy cơ của bệnh đái tháo đường type 2? B. Lối sống tĩnh tại D. Tăng huyết áp C. Béo phì A. HDLc và triglycerid máu cao 17. Yếu tố nguy cơ nào KHÔNG gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. Thuốc lá A. Các chất gây ô nhiễm khi thở C. Bất thường về di truyền D. Nhiễm trùng đường thở cấp tính 18. Rối loạn lipid máu. Các tác nhân nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát, chọn câu SAI? C. Suy giáp B. Tăng huyết áp A. Đái tháo đường type 2 D. Hội chứng Cushing 19. Cơ chế bệnh sinh của bệnh đái tháo đường type 2, NGOẠI TRỪ: B. Rối loạn tiết insulin sớm D. Giảm tiết insulin do tự miễn A. Đề kháng insulin C. Tăng tiết glucagon 20. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp CÓ đợt tiến triển mức độ nặng, thuốc điều trị triệu chứng lựa chọn là? A. Paracetamol D. Không cần thiết B. NSAIDs C. Corticosteroid 21. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán loãng xương? C. Đo mật độ xương bằng phương pháp DXA D. Chụp MRI B. Siêu âm xương vùng cổ tay A. Đo mật độ xương tại gót chân 22. Các thành tố trong hội chứng chuyển hoá gồm? B. Béo phì, đái tháo đường type 2, tăng huyết áp, rối loạn lipid máu A. Béo phì, đái tháo đường type 2, bệnh tim do động mạch vành, rối loạn lipid máu C. Béo phì, đái tháo đường type 2, xơ vữa mạch, rối loạn lipid máu D. Béo phì, đái tháo đường type 2, xơ vữa mạch, rối loạn đông má 23. Tại Việt Nam, năm 2012, tỷ lệ mắc hen ở người lớn là? D. 4.4% C. 4.3% A. 4.1% B. 4.2% 24. Triệu chứng lâm sàng chính của nhiễm ceton acid, NGOẠI TRỪ? A. Mất nước C. Trướng bụng B. Sụt cân D. Thở nhanh, nông 25. Nhóm thuốc chính hiện nay điều trị loãng xương? D. Parathyroid hormon B. Nhóm thuốc điều hòa chọn lọc thụ thể estrogen C. Chỉ cần bổ sung canxi và vitamin D A. Nhóm biphosphonates 26. Vi khuẩn gây bệnh phổ biến trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? D. Trực khuẩn gram âm A. S. pneumonia B. M. catarrhalis C. H. influenza 27. Phân loại khó thở mạn tính theo m - MRC CÓ bao nhiêu giai đoạn? D. 6 C. 5 B. 4 A. 3 28. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG PHẢI của hạ đường máu? D. Sụp mi mắt, giãn đồng tử 1 bên A. Nhịp tim nhanh và huyết áp tăng nhưng không nhiều B. Vã mồ hôi, da tái nhợt C. Cảm giác đói và dị cảm 29. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây CÓ vai trò quan trọng trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? D. Viêm, tăng phản ứng đường thở và phản ứng oxy hoá quá mức B. Phản ứng oxy hoá quá mức, giảm anti-protease và tăng protease A. Viêm và tăng phản ứng đường thở C. Viêm, mất cân bằng giữa protease và antiprotease, phản ứng oxy hoá quá mức 30. Một bệnh nhân nữ có biểu hiện viêm hơn 10 khớp nhỏ, anti - CCP dương tính thấp, thời gian bệnh nhỏ hơn 6 tuần và xét nghiệm máu lắng tăng, điểm số theo ACR/EULAR 2010 là? A. 4 B. 5 D. 7 C. 8 31. Các yếu tố không cần xem xét để xác định mức đường huyết cần kiểm soát khi điều trị bệnh nhân đái tháo đường? A. Tuổi B. Thời gian mắc bệnh C. Các bệnh khác kèm theo D. Dân tộc 32. Nguyên tắc điều trị bệnh Lupus ban đỏ hệ thống, chọn câu SAI? D. Dự phòng các biến chứng và tác dụng phụ của thuốc C. Chỉ điều trị các đợt tiến triển cấp. A. Đánh giá mức độ nặng của bệnh trước điều trị B. Điều trị theo từng cá thể 33. Chẩn đoán xác định bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào đo thông khí phổi theo GOLD 2004 dựa vào tiêu chuẩn nào sau đây? B. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC >70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản A. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản C. FEV1 <80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản D. FEV1 70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản 34. Nhận diện đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nặng theo Anthonisen - (1987) bằng nhóm các triệu chứng nào sau đây? D. Tăng ho, tăng khó thở, đờm mủ A. Tăng khó thở, tăng lượng đờm, đờm mủ C. Tăng ho, tăng lượng đờm, đờm mủ B. Tăng khó thở, tăng ho, tăng lượng đờm 35. Nghiên cứu dịch tễ học tại Việt Nam (2011) cho thấy, tỉ lệ mắc bệnh chung của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? D. 1.9 % A. 7.1 % C. 4.1 % B. 4.2 % 36. Tác dụng phụ có thể CÓ của nhóm biphosphonat dạng truyền tĩnh mạch? C. Hội chứng giả cúm D. Chán ăn A. Tăng huyết áp B. Loạn nhịp tim 37. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG phù hợp với bệnh đái tháo đường type 1? A. C-peptid huyết thanh thấp C. HbA1C tăng B. Các từ kháng thể (+) D. Insulin máu bình thường 38. Hình ảnh x - quang tăng thấu quang trong loãng xương thấy được khi canxi giảm từ? D. Trên 50% C. Trên 40% A. Trên 20% B. Trên 30% 39. Xử trí cấp cứu bệnh nhân hôn mê do hạ đường huyết, chọn câu SAI? B. Ổn định huyết động C. Bolus glucose ưu trương D. Tiêm hydrocortisol A. Thông đường thở 40. Calcitonin CÓ tác dụng, NGOẠI TRỪ: D. Giảm chu chuyển xương A. Chống hủy xương C. Giảm đau do hủy xương B. Tăng tạo xương 41. KHÔNG hạ acid uric máu trong đợt cấp? A. Vì làm nặng thêm tình trạng viêm B. Vì gây cơ chế feedback làm tăng acid uric nặng hơn D. Vì gây nên hội chứng giả cúm C. Vì sẽ gây nhiều biến chứng 42. Tiêu chuẩn chẩn đoán thoái hóa khớp nào CÓ nhiều yếu tố vừa lâm sàng và cận lâm sàng nhất? D. Không có tiêu chuẩn nào như vậy C. Orthopaedic 2010 A. ACR 1991 B. EULAR 2009 43. Thuốc hạ đường huyết dùng cho bệnh nhân đái tháo đường đang mang thai? B. Metformin D. Thuốc ức chế DPP4 A. Insulin C. Sulfamid hạ đường huyết 44. Biến chứng mạch máu nhỏ do đái tháo đường? B. Biến chứng võng mạc và biến chứng thận C. Biến chứng thận A. Bệnh mạch vành D. Biến chứng võng mạc 45. Chẩn đoán bệnh gout theo ACREULAR 2015 khi đạt trên? D. ≥ 8 điểm C. ≥ 7 điểm B. ≥ 6 điểm A. ≥ 5 điểm 46. Chẩn đoán giai đoạn thoái hóa theo Kellgren và lawrence, thoái hóa khớp giai đoạn II CÓ đặc điểm? C. Hẹp khe khớp vừa A. Gai xương nhỏ hoặc nghi ngờ có gai xương D. Hẹp khe khớp nhiều kèm xơ xương dưới sụn B. Mọc gai xương rõ 47. Nguyên nhân phổ biến nhất của gout? B. Do thoái hóa C. Do bị chấn thương kéo dài D. Do rối loạn chuyển hóa A. Do viêm nhiễm 48. Nhóm Statin có thể phối hợp với nhóm nào sau đây để kiểm soát cholesterol hiệu quả nhất? B. Statin phối hợp với nhóm Ezetimibe C. Satin phối hợp với nhóm Fibrate A. Statin phối hợp với nhóm Acid Nicotinic D. Statin phối hợp với nhóm Bile acid Questran 49. Tiêm Hyaluronic acid nội khớp là phương pháp? A. Điều trị triệu chứng D. Chủ yếu để bổ sung dịch khớp B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh C. Chỉ định cho các trường hợp thoái hóa khớp 50. Các yếu tố thúc đẩy nhiễm ceton acid trên bệnh nhân đái tháo đường, NGOẠI TRỪ: D. Thuốc glucorcorticoid C. Suy giáp A. Ngưng insulin B. Nhiễm trùng 51. Ưu điểm quan trọng nhất của tiêu chuẩn ACR/EULAR 2010? A. Đơn giản dễ nhở D. Chi tiết rõ ràng B. Tiêu chuẩn mới C. Chẩn đoán bệnh ở giai đoạn sớm 52. Corticosteroid trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ? A. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (uống) D. Tất cả đều sai C. Prednisolone 0,5 mg/Kg/ngày (uống) B. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (tĩnh mạch) 53. Điều trị nào sau đây hợp lý cho bệnh gout mạn? D. Colchicin + kháng viêm + hạ acid uric máu A. Colchicin + kháng viêm + giảm đau B. Colchicin + kháng viêm + giãn cơ C. Colchicin + tiêm nội khớp + hạ acid uric máu 54. Khi quan sát dưới kính hiển vi đối pha nền đen, tinh thể urat CÓ? C. Hình tròn B. Hình que D. Hình vuông A. Hình kim 55. Thuốc giảm tổng hợp acid uric máu? C. Colchicin B. Celecoxib D. Meloxicam A. Allopurinol 56. Các hormon sẽ tăng khi đường máu giảm, NGOẠI TRỪ: A. Glucagon D. Thyroxin B. Cathecholamin C. Cortisol 57. Chưa có kết quả cấy máu, cấy dịch khớp và kháng sinh đồ, soi tươi nhuộm gram dịch khớp vi khuẩn gram dương, kháng sinh trong điều trị viêm khớp nhiễm khuẩn KHÔNG do lậu là? A. Cephalosporin III B. Vancomycin D. Amoxicillin C. Clindamycin 58. Dấu hiệu đường đôi trong bệnh gout là do? B. Lắng đọng tinh thể urat ở sụn khớp A. Lắng đọng tinh thể urat ở xương C. Lắng đọng tinh thể canxi ở xương D. Lắng đọng tinh thể canxi ở khớp 59. Thuốc hạ đường huyết gây tăng cân khi dùng kéo dài, NGOẠI TRỪ? B. Amaryl D. Empagliflozine A. Insulin C. Gliclazid 60. Phân loại m - MRC giai đoạn III, bệnh nhân khó thở khi? D. Đi lại trong khoảng 100m B. Đi lại nhanh trên mặt bằng A. Gắng sức nặng C. Đi lại bình thường trên mặt bằng 61. Các chất được tiết trong tổ chức mỡ ở hội chứng chuyển hoá không bao gồm? B. TNF a D. Triglycerid A. Adiponectin C. PAI - 1 (chất ức chế hoạt hoá plasminogen) 62. Biến chứng cấp thường gặp nhất của bệnh đái tháo đường type 1? A. Nhiễm ceton acid B. Tăng áp lực thẩm thấu C. Tăng natri máu D. Hạ đường huyết 63. Các chất được tiết trong tổ chức mỡ trong hội chứng chuyển hoá bao gồm? A. Triglycerid D. Các yếu tố viêm cấp như CRP, TNF a C. Adiponectin; Leptin B. Cholesterol 64. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn II, nhóm B, vào viện vì khạc đàm mủ. Tình trạng lúc vào viện: tỉnh táo, mạch 112 lần/phút, nhịp tim 22 lần/phút, SpO₂ 88% (khí phòng), co kéo cơ hô hấp phụ. Phân loại đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế (2015)? B. Trung bình D. Rất nặng A. Nhę C. Nặng 65. Liều lượng khởi đầu của Methotrexate khi điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp? D. 25 mg A. 7.5 mg C. 20 mg B. 10 mg 66. Phương pháp nào sau đây nên chọn khi cấp cứu hôn mê do hạ đường huyết? A. Bolus tĩnh mạch glucose 30% C. Truyền tĩnh mạch chậm glucose 20% D. Truyền tĩnh mạch chậm glucose 5% B. Bolus tĩnh mạch glucose 5% 67. Chẩn đoán loãng xương nặng khi? B. Chỉ số T Score < - 2.5 + tiền sử dụng corticoid D. Chỉ số T Score < -2.5 + tiền sử gãy xương C. Chỉ số T Score < - 3 A. Chỉ số T Score < - 2.5 68. Cách đo vòng bụng đúng theo hội chứng chuyển hoá? D. Đo vòng bụng ngang qua điểm giữa xương sườn 12 và mào chậu A. Đo vòng bụng ngang qua rôn B. Đo vòng bụng ngang qua mào chậu C. Đo vòng bụng ngang qua điểm giữa rốn và mào chậu 69. Thuốc điều trị đái tháo đường có nguy cơ hạ đường huyết cao, NGOẠI TRỪ? D. Sulfamid hạ đường huyết C. Insulin trộn A. Metformin B. Insulin nhanh 70. Chọn câu SAI. Đặc điểm bệnh gout: A. Thường gặp ở nam (90 - 95%) C. Thường gặp ở nam sau 40 tuổi D. Thường gặp ở nữ sau 60 tuổi B. Thường gặp ở nữ (90 - 95%) 71. Chẩn đoán xác định viêm khớp nhiễm khuẩn không do lậu dựa vào, chọn câu ĐÚNG nhất? A. Triệu chứng lâm sàng điển hình C. Cấy máu dương tính B. X - quang có hình ảnh hủy xương điển hình D. Cấy dịch khớp dương tính 72. Loại insulin dùng điều trị nhiễm cetonacid? C. Insulin Mixtart B. Insulin glargin D. Insulin Novomix A. Insulin actrapid 73. Tế bào não tổn thương KHÔNG hồi phục khi sự cung cấp đường giảm trong bao lâu? C. Sự cung cấp glucose não còn 30mg/phút, kéo dài trên 60 phút B. Sự cung cấp glucose não còn 45mg/phút, kéo dài trên 90 phút A. Sự cung cấp glucose não còn 55mg/phút, kéo dài trên 60 phút D. Sự cung cấp glucose não còn 30mg/phút, kéo dài trên 90 phút 74. Xét nghiệm giúp chẩn đoán sớm biến chứng thận do đái tháo đường? B. Đạm niệu vi lượng C. Creatinin huyết thanh A. HbAlc D. Urê huyết 75. Tổn thương quan trọng nhất trong bệnh viêm khớp dạng thấp là? B. Tại khớp D. Nốt dưới da A. Toàn thân C. Viêm mạch máu 76. Tổn thương khớp trong bệnh viêm khớp dạng thấp khởi đầu từ vị trí nào? D. Xương dưới sụn A. Ở khớp C. Sụn khớp B. Màng hoạt dịch 77. Xét nghiệm ít được sử dụng ở lâm sàng để chẩn đoán xác định thoái hóa khớp? D. Siêu âm khớp C. MRI khớp B. Nội soi khớp A. X quang qui ước 78. Bất thường trao đổi khí ở bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm? D. Tăng oxy và giảm CO₂ máu A. Giảm oxy và CO₂ máu B. Giảm oxy và tăng CO₂ máu C. Tăng oxy và CO₂ máu 79. Trong sinh bệnh học của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, cấu trúc nào của phổi tổn thương sẽ biểu hiện triệu chứng đặc trưng của bệnh? C. Tiểu phế quản D. Động mạch phổi A. Phế quản có đường kính trên 2 mm B. Phế nang 80. Biến chứng mạch máu lớn do đái tháo đường, NGOẠI TRỪ? B. Bệnh mạch máu não C. Bệnh mạch máu ngoại biên A. Bệnh mạch vành D. Biến chứng võng mạc 81. Mục tiêu điều trị thành công béo phì như sau, chọn câu SAI? A. Lý tưởng là trở về trọng lượng lý tưởng B. Sụt cân trên 2kg/tháng trong tháng đầu điều trị C. Giảm trên 10% trọng lượng từ 3 - 6 tháng điều trị D. Giảm cân từ 10 - 15% trọng lượng là kết quả tốt 82. Điều trị nào sau đây hợp lý cho bệnh gout cấp? B. Colchicin + kháng viêm + giãn cơ D. Colchicin + kháng viêm + hạ acid uric máu A. Colchicin + kháng viêm + giảm đau C. Colchicin + tiêm nội khớp + hạ acid uric máu 83. Thuốc hạ đường huyết dành cho bệnh nhân đái tháo đường type 1? D. Acarbose C. Sulfamid hạ đường huyết B. Metformine A. Insulin 84. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thúc đẩy tăng áp động mạch phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? C. Khí phế thủng D. Xẹp nhu mô A. Tình trạng co mạch B. Sự tái cấu trúc thành mạch Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch