Tổng ôn 1FREENội trú - Nội khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán loãng xương? D. Chụp MRI C. Đo mật độ xương bằng phương pháp DXA A. Đo mật độ xương tại gót chân B. Siêu âm xương vùng cổ tay 2. Mục tiêu điều trị thành công béo phì như sau, chọn câu SAI? C. Giảm trên 10% trọng lượng từ 3 - 6 tháng điều trị B. Sụt cân trên 2kg/tháng trong tháng đầu điều trị D. Giảm cân từ 10 - 15% trọng lượng là kết quả tốt A. Lý tưởng là trở về trọng lượng lý tưởng 3. Chẩn đoán xác định viêm khớp nhiễm khuẩn không do lậu dựa vào, chọn câu ĐÚNG nhất? B. X - quang có hình ảnh hủy xương điển hình C. Cấy máu dương tính D. Cấy dịch khớp dương tính A. Triệu chứng lâm sàng điển hình 4. Bệnh nhân nữ, 28 tuổi vào viện vì viêm các khớp nhỏ ngoại biên đối xứng 2 bên 2 tháng nay, CÓ xét nghiệm máu lắng tăng, RF dương tính thấp, anti - CCP âm tính. Chẩn đoán nên ưu tiên nghĩ đến là? B. Xơ cứng bì toàn thể A. Viêm khớp dạng thấp D. Bệnh mô liên kết khác C. Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống 5. Chưa có kết quả cấy máu, cấy dịch khớp và kháng sinh đồ, soi tươi nhuộm gram dịch khớp vi khuẩn gram dương, kháng sinh trong điều trị viêm khớp nhiễm khuẩn KHÔNG do lậu là? C. Clindamycin B. Vancomycin A. Cephalosporin III D. Amoxicillin 6. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG PHẢI của hạ đường máu? C. Cảm giác đói và dị cảm D. Sụp mi mắt, giãn đồng tử 1 bên A. Nhịp tim nhanh và huyết áp tăng nhưng không nhiều B. Vã mồ hôi, da tái nhợt 7. Nguyên nhân phổ biến nhất của gout? B. Do thoái hóa D. Do rối loạn chuyển hóa A. Do viêm nhiễm C. Do bị chấn thương kéo dài 8. Chẩn đoán giai đoạn thoái hóa theo Kellgren và lawrence, thoái hóa khớp giai đoạn II CÓ đặc điểm? D. Hẹp khe khớp nhiều kèm xơ xương dưới sụn A. Gai xương nhỏ hoặc nghi ngờ có gai xương C. Hẹp khe khớp vừa B. Mọc gai xương rõ 9. Phân loại m - MRC giai đoạn III, bệnh nhân khó thở khi? D. Đi lại trong khoảng 100m B. Đi lại nhanh trên mặt bằng C. Đi lại bình thường trên mặt bằng A. Gắng sức nặng 10. Hình ảnh x - quang tăng thấu quang trong loãng xương thấy được khi canxi giảm từ? A. Trên 20% B. Trên 30% C. Trên 40% D. Trên 50% 11. Cơ chế bệnh sinh nào sau đây CÓ vai trò quan trọng trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? C. Viêm, mất cân bằng giữa protease và antiprotease, phản ứng oxy hoá quá mức A. Viêm và tăng phản ứng đường thở D. Viêm, tăng phản ứng đường thở và phản ứng oxy hoá quá mức B. Phản ứng oxy hoá quá mức, giảm anti-protease và tăng protease 12. Yếu tố nào sau đây KHÔNG là yếu tố nguy cơ của bệnh đái tháo đường type 2? A. HDLc và triglycerid máu cao D. Tăng huyết áp C. Béo phì B. Lối sống tĩnh tại 13. Các chất được tiết trong tổ chức mỡ ở hội chứng chuyển hoá không bao gồm? D. Triglycerid A. Adiponectin C. PAI - 1 (chất ức chế hoạt hoá plasminogen) B. TNF a 14. Triệu chứng hen có đặc điểm, NGOẠI TRỪ: C. Thường xuất hiện hoặc nặng lên khi nhiễm virus A. Thay đổi theo thời gian và cường độ D. Đáp ứng kém với thuốc giãn phế quản B. Thường bị kích phát bởi dị nguyên, không khí lạnh, vận động 15. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, tiền sử bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính giai đoạn II, nhóm B, vào viện vì khạc đàm mủ. Tình trạng lúc vào viện: tỉnh táo, mạch 112 lần/phút, nhịp tim 22 lần/phút, SpO₂ 88% (khí phòng), co kéo cơ hô hấp phụ. Phân loại đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính theo Bộ Y Tế (2015)? A. Nhę C. Nặng B. Trung bình D. Rất nặng 16. Chẩn đoán bệnh gout theo ACREULAR 2015 khi đạt trên? B. ≥ 6 điểm D. ≥ 8 điểm A. ≥ 5 điểm C. ≥ 7 điểm 17. Xét nghiệm giúp chẩn đoán sớm biến chứng thận do đái tháo đường? D. Urê huyết B. Đạm niệu vi lượng C. Creatinin huyết thanh A. HbAlc 18. Xét nghiệm nào sau đây KHÔNG phù hợp với bệnh đái tháo đường type 1? A. C-peptid huyết thanh thấp B. Các từ kháng thể (+) C. HbA1C tăng D. Insulin máu bình thường 19. Các yếu tố không cần xem xét để xác định mức đường huyết cần kiểm soát khi điều trị bệnh nhân đái tháo đường? A. Tuổi C. Các bệnh khác kèm theo D. Dân tộc B. Thời gian mắc bệnh 20. Thuốc hạ đường huyết nên ưu tiên chọn cho bệnh nhân đái tháo đường type 2? A. Sulfamid hạ đường huyết B. Thuốc ức chế SGLT2 D. Metformin C. Thuốc ức chế DPP4 21. Biến chứng mạch máu lớn do đái tháo đường, NGOẠI TRỪ? B. Bệnh mạch máu não C. Bệnh mạch máu ngoại biên A. Bệnh mạch vành D. Biến chứng võng mạc 22. Các chất được tiết trong tổ chức mỡ trong hội chứng chuyển hoá bao gồm? D. Các yếu tố viêm cấp như CRP, TNF a C. Adiponectin; Leptin B. Cholesterol A. Triglycerid 23. Thuốc hạ đường huyết dành cho bệnh nhân đái tháo đường type 1? D. Acarbose A. Insulin B. Metformine C. Sulfamid hạ đường huyết 24. Phương pháp nào sau đây nên chọn khi cấp cứu hôn mê do hạ đường huyết? B. Bolus tĩnh mạch glucose 5% A. Bolus tĩnh mạch glucose 30% C. Truyền tĩnh mạch chậm glucose 20% D. Truyền tĩnh mạch chậm glucose 5% 25. Các hormon sẽ tăng khi đường máu giảm, NGOẠI TRỪ: C. Cortisol B. Cathecholamin A. Glucagon D. Thyroxin 26. Ưu điểm quan trọng nhất của tiêu chuẩn ACR/EULAR 2010? D. Chi tiết rõ ràng C. Chẩn đoán bệnh ở giai đoạn sớm B. Tiêu chuẩn mới A. Đơn giản dễ nhở 27. Đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng nào KHÔNG PHẢI của hội chứng chuyển hoá? B. Tăng huyết áp C. Đề kháng insulin A. Rối loạn lipid máu D. Có sự tăng cao các chỉ điểm viêm cấp như CRP, TNFa 28. Xét nghiệm ít được sử dụng ở lâm sàng để chẩn đoán xác định thoái hóa khớp? C. MRI khớp B. Nội soi khớp A. X quang qui ước D. Siêu âm khớp 29. Yếu tố nguy cơ nào KHÔNG gây bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. Thuốc lá D. Nhiễm trùng đường thở cấp tính A. Các chất gây ô nhiễm khi thở C. Bất thường về di truyền 30. Tổn thương quan trọng nhất trong bệnh viêm khớp dạng thấp là? B. Tại khớp A. Toàn thân C. Viêm mạch máu D. Nốt dưới da 31. Biến chứng gãy xương nào KHÔNG nghĩ do loãng xương? A. Gãy xương chậu C. Gãy xương cột sống B. Gãy cổ xương đùi D. Gãy đầu dưới xương quay 32. Thuốc hạ đường huyết gây tăng cân khi dùng kéo dài, NGOẠI TRỪ? A. Insulin B. Amaryl D. Empagliflozine C. Gliclazid 33. Nguyên tắc bù dịch cho bệnh nhân nhiễm ceton - acid, NGOẠI TRỪ? A. Bù nhanh D. Bắt buộc đo CVP cho tất cả bệnh nhân để theo dõi truyền dịch C. Khi huyết áp thấp có thể dùng dung dịch cao phân tử B. Dùng dung dịch đẳng trương 34. Khi quan sát dưới kính hiển vi đối pha nền đen, tinh thể urat CÓ? B. Hình que D. Hình vuông C. Hình tròn A. Hình kim 35. Chọn câu SAI. Đặc điểm bệnh gout: B. Thường gặp ở nữ (90 - 95%) C. Thường gặp ở nam sau 40 tuổi D. Thường gặp ở nữ sau 60 tuổi A. Thường gặp ở nam (90 - 95%) 36. Corticosteroid trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ? B. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (tĩnh mạch) A. Prednisolone 1mg/Kg/ngày (uống) C. Prednisolone 0,5 mg/Kg/ngày (uống) D. Tất cả đều sai 37. Liều lượng khởi đầu của Methotrexate khi điều trị bệnh viêm khớp dạng thấp? C. 20 mg A. 7.5 mg B. 10 mg D. 25 mg 38. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thúc đẩy tăng áp động mạch phổi ở bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? D. Xẹp nhu mô B. Sự tái cấu trúc thành mạch C. Khí phế thủng A. Tình trạng co mạch 39. Dấu hiệu đường đôi trong bệnh gout là do? B. Lắng đọng tinh thể urat ở sụn khớp D. Lắng đọng tinh thể canxi ở khớp C. Lắng đọng tinh thể canxi ở xương A. Lắng đọng tinh thể urat ở xương 40. Thuốc giảm tổng hợp acid uric máu? C. Colchicin B. Celecoxib A. Allopurinol D. Meloxicam 41. Chẩn đoán loãng xương nặng khi? B. Chỉ số T Score < - 2.5 + tiền sử dụng corticoid D. Chỉ số T Score < -2.5 + tiền sử gãy xương C. Chỉ số T Score < - 3 A. Chỉ số T Score < - 2.5 42. Nghiên cứu dịch tễ học tại Việt Nam (2011) cho thấy, tỉ lệ mắc bệnh chung của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là? B. 4.2 % D. 1.9 % C. 4.1 % A. 7.1 % 43. Chẩn đoán xác định bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính dựa vào đo thông khí phổi theo GOLD 2004 dựa vào tiêu chuẩn nào sau đây? A. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản C. FEV1 <80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC <70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản B. FEV1 >80% giá trị lý thuyết và FEV1/FVC >70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản D. FEV1 70% sau nghiệm pháp hồi phục phế quản 44. Tổn thương khớp trong bệnh viêm khớp dạng thấp khởi đầu từ vị trí nào? D. Xương dưới sụn B. Màng hoạt dịch A. Ở khớp C. Sụn khớp 45. Chọn lựa kháng sinh đầu tiên điều trị đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ trung bình, KHÔNG nguy cơ nhiễm trực khuẩn mủ xanh? A. Betalactam D. Phối hợp Fluoroquinolon+Cephalosporin B. Betalactam/kháng betalactamase C. Fluoroquinolon 46. Thuốc giãn phế quản thuộc nhóm kích thích beta-2 adrenergic trong xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nhẹ, chọn câu SAI? D. Bambuterol 10mg 1-2 viên/ ngày (uống) C. Ibratropium 2,5mL x 3-6 nang/ ngày (khí dung) A. Salbutamol 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung) B. Terbutalin 5mg 1 tép x 3-6 lần/ ngày (khí dung) 47. Cơ chế bệnh sinh của bệnh đái tháo đường type 2, NGOẠI TRỪ: A. Đề kháng insulin B. Rối loạn tiết insulin sớm D. Giảm tiết insulin do tự miễn C. Tăng tiết glucagon 48. KHÔNG hạ acid uric máu trong đợt cấp? B. Vì gây cơ chế feedback làm tăng acid uric nặng hơn D. Vì gây nên hội chứng giả cúm C. Vì sẽ gây nhiều biến chứng A. Vì làm nặng thêm tình trạng viêm 49. Vòng bụng của dân tộc Châu á nói chung được chẩn đoán béo bụng khi? C. Nam > 94cm, nữ > 80cm D. Nam > 90cm, nữ > 80cm A. Nam > 98cm, nữ > 88cm B. Nam > 98cm, nữ > 84cm 50. Ở bệnh nhân đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, điều chỉnh lưu lượng oxy sao cho SpO₂ đạt mức? A. >80% B. >85% D. >95% C. >90% 51. Nguyên tắc điều trị đái tháo đường ở người cao tuổi, chọn câu SAI? D. Tránh biến chứng suy dinh dưỡng, mất nước A. Tránh nguy cơ hạ đường huyết B. Tránh nguy cơ tăng đường huyết C. Kiểm soát đường huyết ở mức rất tốt 52. Các yếu tố thúc đẩy nhiễm ceton acid trên bệnh nhân đái tháo đường, NGOẠI TRỪ: D. Thuốc glucorcorticoid A. Ngưng insulin C. Suy giáp B. Nhiễm trùng 53. Biến chứng mạch máu nhỏ do đái tháo đường? D. Biến chứng võng mạc A. Bệnh mạch vành B. Biến chứng võng mạc và biến chứng thận C. Biến chứng thận 54. Đo thông khí phổi nên được thực hiện vào thời điểm nào trong cơn hen cấp? C. Lúc bắt đầu và khi các triệu chứng cải thiện A. Không thực hiện D. Lúc bắt đầu và khi chuẩn bị xuất viện B. Lúc bắt đầu và lặp lại 30-60 phút sau điều trị 55. Điều trị nào sau đây hợp lý cho bệnh gout mạn? A. Colchicin + kháng viêm + giảm đau D. Colchicin + kháng viêm + hạ acid uric máu B. Colchicin + kháng viêm + giãn cơ C. Colchicin + tiêm nội khớp + hạ acid uric máu 56. Trong sinh bệnh học của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, cấu trúc nào của phổi tổn thương sẽ biểu hiện triệu chứng đặc trưng của bệnh? C. Tiểu phế quản B. Phế nang A. Phế quản có đường kính trên 2 mm D. Động mạch phổi 57. Các thành tố trong hội chứng chuyển hoá gồm? B. Béo phì, đái tháo đường type 2, tăng huyết áp, rối loạn lipid máu C. Béo phì, đái tháo đường type 2, xơ vữa mạch, rối loạn lipid máu A. Béo phì, đái tháo đường type 2, bệnh tim do động mạch vành, rối loạn lipid máu D. Béo phì, đái tháo đường type 2, xơ vữa mạch, rối loạn đông má 58. Loại insulin dùng điều trị nhiễm cetonacid? B. Insulin glargin D. Insulin Novomix A. Insulin actrapid C. Insulin Mixtart 59. Cận lâm sàng được sử dụng chẩn đoán xác định thoái hóa khớp hiện nay? C. MRI khớp D. Siêu âm khớp B. Xét nghiệm dịch khớp A. X quang qui ước 60. Phân loại khó thở mạn tính theo m - MRC CÓ bao nhiêu giai đoạn? D. 6 B. 4 C. 5 A. 3 61. Calcitonin CÓ tác dụng, NGOẠI TRỪ: D. Giảm chu chuyển xương C. Giảm đau do hủy xương B. Tăng tạo xương A. Chống hủy xương 62. Tại Việt Nam, năm 2012, tỷ lệ mắc hen ở người lớn là? B. 4.2% D. 4.4% A. 4.1% C. 4.3% 63. Biến chứng cấp thường gặp nhất của bệnh đái tháo đường type 1? C. Tăng natri máu A. Nhiễm ceton acid B. Tăng áp lực thẩm thấu D. Hạ đường huyết 64. Một bệnh nhân nữ có biểu hiện viêm hơn 10 khớp nhỏ, anti - CCP dương tính thấp, thời gian bệnh nhỏ hơn 6 tuần và xét nghiệm máu lắng tăng, điểm số theo ACR/EULAR 2010 là? D. 7 B. 5 C. 8 A. 4 65. Vi khuẩn gây bệnh phổ biến trong đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính? B. M. catarrhalis D. Trực khuẩn gram âm C. H. influenza A. S. pneumonia 66. Thuốc hạ đường huyết dùng cho bệnh nhân đái tháo đường đang mang thai? B. Metformin A. Insulin D. Thuốc ức chế DPP4 C. Sulfamid hạ đường huyết 67. Triệu chứng lâm sàng chính của nhiễm ceton acid, NGOẠI TRỪ? B. Sụt cân C. Trướng bụng A. Mất nước D. Thở nhanh, nông 68. Tiêu chuẩn chẩn đoán thoái hóa khớp nào CÓ nhiều yếu tố vừa lâm sàng và cận lâm sàng nhất? D. Không có tiêu chuẩn nào như vậy C. Orthopaedic 2010 B. EULAR 2009 A. ACR 1991 69. Tiêm Hyaluronic acid nội khớp là phương pháp? D. Chủ yếu để bổ sung dịch khớp B. Điều trị theo cơ chế bệnh sinh C. Chỉ định cho các trường hợp thoái hóa khớp A. Điều trị triệu chứng 70. Điều trị nào sau đây hợp lý cho bệnh gout cấp? B. Colchicin + kháng viêm + giãn cơ A. Colchicin + kháng viêm + giảm đau C. Colchicin + tiêm nội khớp + hạ acid uric máu D. Colchicin + kháng viêm + hạ acid uric máu 71. Nghiệm pháp hồi phục phế quản, chọn câu SAI? B. Thường dùng Salbutamol hoặc Ipratropium dạng xịt định liều qua buồng đệm C. Nghiệm pháp hồi phục phế quản dương tính khi FEV1 tăng ít nhất 12% và 200ml sau khi dùng dãn phế quản so với trước test A. Đo chức năng thông khí phổi trước và sau khi dùng thuốc giãn phế quản tác dụng ngăn D. Nghiệm pháp hồi phục phế quản âm tính loại trừ hen phế quản 72. Tác dụng phụ có thể CÓ của nhóm biphosphonat dạng truyền tĩnh mạch? D. Chán ăn C. Hội chứng giả cúm A. Tăng huyết áp B. Loạn nhịp tim 73. Bất thường trao đổi khí ở bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính bao gồm? A. Giảm oxy và CO₂ máu C. Tăng oxy và CO₂ máu D. Tăng oxy và giảm CO₂ máu B. Giảm oxy và tăng CO₂ máu 74. Tế bào não tổn thương KHÔNG hồi phục khi sự cung cấp đường giảm trong bao lâu? C. Sự cung cấp glucose não còn 30mg/phút, kéo dài trên 60 phút B. Sự cung cấp glucose não còn 45mg/phút, kéo dài trên 90 phút D. Sự cung cấp glucose não còn 30mg/phút, kéo dài trên 90 phút A. Sự cung cấp glucose não còn 55mg/phút, kéo dài trên 60 phút 75. Rối loạn lipid máu. Các tác nhân nào sau đây gây rối loạn lipid máu thứ phát, chọn câu SAI? D. Hội chứng Cushing A. Đái tháo đường type 2 C. Suy giáp B. Tăng huyết áp 76. Tình trạng viêm đường thở trong hen? A. Chỉ tồn tại trong cơn hen cấp D. Có sự tham gia không đáng kể của nhiều tế bào và các chất trung gian gây viêm C. Ảnh hưởng chức năng hô hấp chủ yếu ở đường thở trung bình B. Chỉ ảnh hưởng đến các đường thở nhỏ 77. Xử trí cấp cứu bệnh nhân hôn mê do hạ đường huyết, chọn câu SAI? C. Bolus glucose ưu trương D. Tiêm hydrocortisol A. Thông đường thở B. Ổn định huyết động 78. Nhóm Statin có thể phối hợp với nhóm nào sau đây để kiểm soát cholesterol hiệu quả nhất? B. Statin phối hợp với nhóm Ezetimibe C. Satin phối hợp với nhóm Fibrate A. Statin phối hợp với nhóm Acid Nicotinic D. Statin phối hợp với nhóm Bile acid Questran 79. Cách đo vòng bụng đúng theo hội chứng chuyển hoá? B. Đo vòng bụng ngang qua mào chậu A. Đo vòng bụng ngang qua rôn D. Đo vòng bụng ngang qua điểm giữa xương sườn 12 và mào chậu C. Đo vòng bụng ngang qua điểm giữa rốn và mào chậu 80. Nhóm thuốc chính hiện nay điều trị loãng xương? A. Nhóm biphosphonates C. Chỉ cần bổ sung canxi và vitamin D D. Parathyroid hormon B. Nhóm thuốc điều hòa chọn lọc thụ thể estrogen 81. Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp CÓ đợt tiến triển mức độ nặng, thuốc điều trị triệu chứng lựa chọn là? C. Corticosteroid A. Paracetamol D. Không cần thiết B. NSAIDs 82. Thuốc điều trị đái tháo đường có nguy cơ hạ đường huyết cao, NGOẠI TRỪ? D. Sulfamid hạ đường huyết A. Metformin B. Insulin nhanh C. Insulin trộn 83. Nhận diện đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính mức độ nặng theo Anthonisen - (1987) bằng nhóm các triệu chứng nào sau đây? D. Tăng ho, tăng khó thở, đờm mủ B. Tăng khó thở, tăng ho, tăng lượng đờm A. Tăng khó thở, tăng lượng đờm, đờm mủ C. Tăng ho, tăng lượng đờm, đờm mủ 84. Nguyên tắc điều trị bệnh Lupus ban đỏ hệ thống, chọn câu SAI? C. Chỉ điều trị các đợt tiến triển cấp. D. Dự phòng các biến chứng và tác dụng phụ của thuốc B. Điều trị theo từng cá thể A. Đánh giá mức độ nặng của bệnh trước điều trị Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú