Tổng ôn 2FREENội trú - Nội khoa Đại học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Mục tiêu trong điều trị thiếu máu ở bệnh nhân suy thận mạn? A. Hb 10 - 12 g/dl, chỉ áp dụng với bệnh nhân điều trị rHuEPO D. Hb > 10 - 12 g/dl, áp dụng chung cho các biện pháp điều trị thiếu máu B. Hb 10 - 12 g/dl, áp dụng chung cho các biện pháp điều trị thiếu máu C. Hb >10 g/dl, chỉ áp dụng với bệnh nhân điều trị rHuEPO 2. Biện pháp điều trị CÓ hiệu quả khi bệnh nhân ngộ độc phospho hữu cơ có biểu hiện hội chứng trung gian? A. Tăng liều Atropin D. Ngưng PAM C. Thông khí nhân tạo B. Phối hợp PAM 3. X - quang ngực trong giãn phế quản? C. Hình ảnh nhu mô phổi xung quanh vùng giãn biểu hiện bị viêm cấp B. Các hình mờ tròn có mức nước dịch tập trung ở thành ngực D. Hình ảnh tổ ong hay giãn phế nang khu trú A. Phế quản thành dày và lòng rộng không thay đổi kích thước dưới 2 cm 4. Đặc điểm giải phẫu bệnh của dãn phế quản là? C. Cấu trúc biểu mô niêm mạc phế quản còn bình thường B. Không tổn thương nhu mô phổi A. Lòng phế quản thường thông thoáng D. Cấu trúc thành phế quản bị phá hủy và xơ hóa 5. Bệnh giãn phế quản thường xảy ra từ phế quản thế hệ thứ mấy? D. 10 B. 6 A. 4 C. 8 6. Các biện pháp chính trong hồi sức chống choáng? B. Oxy, dịch truyền, thuộc vận mạch D. Dịch tinh thể, dịch cao phân tử, huyết tương tươi đông lạnh A. Dịch truyền, thuốc vận mạch, thuốc lợi tiểu C. Thuốc vận mạch, dịch cao phân tử, dịch tinh thể 7. Thuốc chống loạn nhịp tim nhóm IB bao gồm các thuốc sau? B. Lidocain, Phenytoin, Mexiletine A. Quinidin, Lidocain, Phenytoin C. Phenytoin, Mexiletine, Quinidin D. Mexiletine, Quinidin, Lidocain 8. Một bệnh nhân bị phù phổi cấp tổn thương đang trong tình trạng suy hô hấp mức độ nặng, PaO₂ = 48 mmHg, chọn dụng cụ thở oxy nào sau đây tốt nhất cho bệnh nhân? A. Ống thông mũi C. Mặt nạ Venturi D. Mặt nạ thở lại một phần B. Mặt nạ thường 9. Kháng sinh nào sau đây KHÔNG ĐÚNG điều trị viêm tiền liệt tuyến cấp? C. Bactrim A. Cefixim B. Tetracyline D. Quinolon 10. Ngộ độc CÓ biểu hiện lâm sàng là hội chứng bệnh lí Hb mắc phải, nguyên nhân? A. Ngộ độc ethanol D. Ngộ độc Salicylate B. Ngộ độc CO C. Ngộ độc phospho hữu cơ 11. Trong hội chứng thận hư, thể đề kháng với corticoid khi thời gian tấn công là bao nhiêu tuần? B. 8 C. 12 D. 16 A. 4 12. Chọn câu SAI. Chọn lựa điều trị cho viêm cầu thận cấp có thể áp dụng cho mọi trường hợp là: D. Sử dụng thuốc ức chế men chuyển C. Kiểm soát huyết áp B. Theo dõi lâm sàng thường kỳ A. Điều trị triệu chứng 13. Nguyên nhân gây ngừng tuần hoàn dạng vô tâm thu? A. Mất máu cấp D. Tổn thương cơ tim quá nhiều B. Nhồi máu phổi diện rộng C. Vỡ tim 14. Bệnh nhân COPD vào viện trong tình trạng suy hô hấp được cho làm khí máu động mạch khi chưa thở oxy kết quả: PaO₂ = 39 mmHg. Bệnh nhân này nên được cho thở oxy qua sonde mũi? C. 2 lít/phút D. 2,5 lít/phút B. 1,5 lít/phút A. 1 lít/phút 15. Đọc kết quả khí máu động mạch này: pH = 7.24, PaCO₂: 31 mmHg. PaO₂: 42mmHg; HCO₃⁻: 17mmol/L. CÓ THỂ kết luận bệnh nhân? B. Suy hô hấp do hạ oxy máu D. Suy hô hấp vừa hạ oxy máu vừa tăng CO₂ máu C. Suy hô hấp do tăng CO₂ máu A. Không suy hô hấp 16. Thang điểm CHA2DS2-VASc dùng để đánh giá nguy cơ đột quỵ do rung nhĩ trên đối tượng nào sau đây? C. Không có hẹp 2 lá hoặc van tim cơ học D. Bất kỳ đối tượng nào có rung nhĩ A. Hẹp van 2 lá trung bình - nặng B. Van tim cơ học 17. Một bệnh nhân vào viện trong tình trạng tỉnh, tiếp xúc được, khó thở phải ngồi, vã mồ hôi, môi và các đầu chi tim, huyết áp 150/90 mmHg. Bệnh nhân này suy hô hấp cấp mức độ? D. Nguy kịch C. Nặng B. Trung bình A. Nhę 18. Thuốc thường dùng cho bệnh nhân nhanh thất CÓ lâm sàng ổn định là? D. Procainamide, Bretylium, Adenosin, Lidocain B. Lidocain, Amiodarone, Procainamide, Bretylium C. Amiodarone, Procainamide, Bretylium, Adenosin A. Adenosin, Lidocain, Amiodarone, Procainamide 19. Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán hội chứng thận hư trên lâm sàng, chọn câu đúng nhất? D. Sinh thiết thận B. Albumin máu giảm, mỡ máu tăng cao A. Phù kiểu thận, tiểu bọt C. Đạm niệu 24h trên 3 gam 20. Thuốc chống loạn nhịp tim nào dưới đây CÓ tác dụng trên đường dẫn truyền phụ? B. Ức chế canxi, adenosin D. Lidocain, phenytoin C. Nhóm IA, Amiodarone A. Ức chế bêta, Digitalis 21. Chẩn đoán choáng KHÔNG dựa vào đặc điểm lâm sàng nào? B. Tần số thở tăng A. Huyết áp tụt D. Lactat máu giảm C. Tiểu ít hoặc vô niệu 22. Xử trí phù phổi cấp huyết động KHÔNG CÓ tụt huyết áp, chỉ định nào KHÔNG hợp lý? A. Lợi tiểu, nitrates để làm giảm áp lực là mạch phổi D. Morphin để bệnh nhân giảm kích thích, giảm ho, giảm khó thở B. Cung cấp oxy nhanh chóng nhằm cải thiện sự trao đổi khi C. Chọn thuốc vận mạch để tiếp tục duy trì huyết áp tâm thu ở thu đc an toàn 23. Bệnh cầu thận gây tiểu máu đại thể thường gặp? A. Bệnh thận IgA B. Bệnh cầu thận màng C. Bệnh cầu thận sang thương tối thiểu D. Xơ hoá cầu thận khu trú từng vùng 24. Chọn câu SAI. Bằng chứng khách quan suy tim: A. BNP hoặc NT-proBNP tăng B. Phân suất tống máu thất trái trên siêu âm tim D. Tim to trên X-quang tim phổi C. Nhịp nhanh trên điện tâm đồ 25. Cơ chế nào sau đây không làm độc tố CÓ khả năng tập trung cao ở thận gây suy thận cấp tại thận do nhiễm độc? C. Cơ chế ngược dòng trong thận A. Thận được cung cấp máu dồi dào D. Cơ chế vận chuyển đặc biệt B. Cơ chế phản hồi ống-cầu thận 26. Hội chứng xuất hiện sớm nhất trên bệnh nhân ngộ độc kháng men? C. Thần kinh trung ương A. Muscarin D. Hội chứng trung gian B. Nicotin 27. Thuốc dùng để điều trị nhịp nhanh trên thất là? D. Adenosine, Amiodarone, Digitalis, Verapamil B. Adenosine, Amiodarone, Digitalis, Mexiletine C. Adenosine, Amiodarone, Digitalis, Phenytoin A. Adenosine, Amiodarone, Digitalis, Lidocain 28. Bệnh nhân suy hô hấp cấp bị suy dinh dưỡng liên quan đến vấn đề nào sau đây? C. Tăng chuyển hóa B. Dinh dưỡng qua đường miệng và đường tĩnh mạch D. Nhiễm trùng A. Kém hấp thu 29. Điều trị toan máu ở bệnh nhân suy thận mạn, duy trì dự trữ kiềm ở mức? A. > 20 mEq/1 C. 20-22 mEq/1 D. 22-24 mEq/1 B. 20-24 mEq/1 30. Bệnh lý nào sau đây gây suy hô hấp do tăng CO₂ máu qua cơ chế tăng khoảng chết và giảm thông khí phút? B. Sốt D. Động kinh A. Vẹo cột sống C. Nhiễm trùng 31. Triệu chứng nào sau đây chỉ gặp khi bị bộ rắn Lục cắn? A. Đau, sưng, loét, hoại tử, chảy máu, bóng nước, viêm tại vết cắn C. Nhức đầu, buồn ngủ, sụp mi, khó nuốt, giảm 5 giác quan, tăng tiết, yếu liệt cơ D. Đau, cứng, hủy cơ, tiểu Myoglobin, tăng Kali máu B. Choáng rối loạn nhịp tim, viêm cơ tim, tụt huyết áp, phù phổi 32. Ở giai đoạn duy trì của suy thận cấp do thiếu máu cục bộ và nhiễm độc KHÔNG gặp biến chứng nào sau đây? A. Tăng Kali máu C. Hội chứng Urê huyết cao B. Nhiễm toan chuyển hóa D. Giảm thể tích máu trong mạch và làm chức năng thận phục hồi chậm lại 33. Bệnh nhân nữ, 48 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè, khó thở. Tình trạng nhập viện: Lơ mơ, mạch 42 lần/phút, nhịp tim 39 lần/phút, cử động ngực bụng nghịch thường, phối giảm âm toàn bộ. Xử trí đầu tiên cơn hen cho bệnh nhân? D. Ibratropium bromide khí dung, lặp lại mỗi 20 phút trong 1 giờ đầu B. SABA khí dung, lặp lại mỗi 20 phút trong 1 giờ đầu A. Đặt nội khí quản thông khí cơ học C. Prednisolone 1mg/Kg/ngày, tiêm mạch 34. Kỹ thuật băng ép bất động khi bị họ rắn Hổ cắn? A. Băng thun quấn từ nơi bị cắn lên, quấn quanh chi không cần nẹp gỗ, độ chặt không lách được ngón tay giữa các lớp băng C. Băng thun quấn từ nơi bị cắn xuống, quấn quanh chi không cầm nẹp gỗ, độ chặt không lách được ngón tay giữa các lớp băng B. Băng thun quấn từ nơi bị cắn lên, quấn quanh chi với nẹp gỗ, độ chặt đủ lách được ngón tay giữa các lớp băng D. Băng thun quấn từ nơi bị cắn xuống, quấn quanh chi với nẹp gỗ, độ chặt đủ lách được ngón tay giữa các lớp băng 35. Chẩn đoán nhiễm trùng tiểu dựa vào kết quả cấy nước tiểu, chọn câu ĐÚNG nhất? C. > 104 khúm vi khuẩn/ml A. > 105 vi khuẩn/ml B. > 105 khúm vi khuẩn/ml D. > 102 khúm vi khuẩn/ml 36. Ngừng tuần hoàn dạng rung thất CÓ chỉ định nào sau đây? C. Sốc điện 50 - 100J lần đầu A. Sốc điện và adrenalin 1mg mỗi 5 phút tiêm tĩnh mạch D. Số điện 200J lần đầu B. Sốc điện và atropin 1mg mỗi 3 phút tiêm tĩnh mạch 37. Bất thường nào sau đây KHÔNG CÓ trong suy hô hấp do giảm oxy máu? C. PaCO₂ bình thường hoặc hạ D. Toan hỗn hợp A. PaO₂ <60mmHg B. SaO₂ <90% 38. Nguyên tắc điều trị kháng sinh ở bệnh nhân nhiễm trùng tiểu, chọn câu SAI? C. Quan tâm việc phối hợp kháng sinh B. Sử dụng kháng sinh phổ rộng A. Điều trị cho bạn tình D. Sử dụng thuốc ít độc cho thận 39. Điều trị hội chứng thận hư nguyên phát KHÔNG đáp ứng với corticoid thì thuốc lựa chọn tiếp theo sẽ là gì? A. Cyclophosphamide D. Montelukast B. Chlorambucil C. Cyclosporin A 40. Chọn lựa điều trị cho viêm cầu thận cấp có thể áp dụng cho mọi trường hợp là? B. Điều trị triệu chứng, điều trị những nguyên nhân thứ phát nếu tìm được D. Điều trị những nguyên nhân thứ phát, thuốc ức chế men chuyển A. Điều trị triệu chứng, điều trị ức chế miễn dịch C. Điều trị ức chế miễn dịch, thuốc ức chế men chuyển 41. Nguyên nhân bệnh cầu thận thường do? C. Đái tháo đường B. Tăng huyết áp D. Tự miễn A. Nhiễm trùng 42. Tiêu chuẩn chính Framingham, chọn câu SAI: A. Khó thở kịch phát về đêm B. Tiếng T3 C. Gan to D. Tim lớn 43. Độc tố Cardiotoxin của rắn Lục CÓ tác dụng? C. Gây rối loạn hồi cực không hồi phục tế bào cơ tim A. Gây rối loạn hồi cực không hồi phục tế bào cơ trơn D. Tác động trên trung tâm vận mạch ở hành túy gây giãn mạch ngoại biên B. Gây rối loạn hồi cực không hồi phục tế bào có vân 44. Để chẩn đoán xác định tắc động tĩnh mạch thận cần làm xét nghiệm nào sau đây? D. Chụp mạch máu thận có cản quang C. Chụp cộng hưởng từ mạch máu thận B. Siêu âm Doppler mạch máu thận A. Chụp đài bể thận có cản quang 45. Chọn câu SAI. Cơ chế bệnh sinh của tăng huyết áp trong suy thận mạn: D. Giảm Nitric Oxide và Endothelin C. Hoạt hoá hệ thần kinh giao cảm A. Ứ muối và nước B. Hoạt động của renin huyết tương không được ức chế tối đa 46. Liều khởi đầu với albuterol trong điều trị cơn hen cấp, chọn câu SAI? D. Với những bệnh nhân có cơn hen nguy kịch, có thể cần khi dùng liều 10 - 15mg giờ B. Dạng bình xịt định liều (MDI) hít qua buồng đệm với liều 4 - 10 nhát xịt/mỗi 20 phút trong giờ đầu C. Không cần dùng nhắc lại sau giờ đầu tiên A. 2,5 - 5mg khí dung liên tục mỗi 20 phút/ lần x 3 lần liên tiếp 47. Chọn câu SAI. Các yếu tố gây suy thận tiến triển có thể thay đổi bao gồm: B. Protein niệu C. Hồng cầu niệu D. Rối loạn lipid máu A. Tăng huyết áp hệ thống 48. Điều trị nhiễm trùng tiểu kèm suy thận, cần quan tâm vấn đề gì? D. Điều trị cho bạn tình B. Chỉnh liều theo chức năng thận C. Phối hợp nhiều kháng sinh A. Kháng sinh mạnh 49. Bệnh nhân nữ, 43 tuổi, tiền sử hen phế quản, vào viện vì tăng khò khè. Tình trạng nhập viện: Kích thích nhẹ, trả lời câu ngắn, mạch 112 lần/phút, co kéo cơ hô hấp phụ, khò khè suốt thì thở ra. Chẩn đoán mức độ cơn hen: D. Nguy kịch B. Trung bình C. Nặng A. Nhę 50. Thuốc chẹn kênh canxi dùng trong điều trị loạn nhịp tim là? D. Tildiazem, Verapamil A. Felodipin, Verapamil C. Felodipin, Amlodipin B. Amlodipin, Tildiazem 51. Ngừng tuần hoàn dạng vô tâm thu cần chỉ định? D. Adrenalin 1mg mỗi 5 phút tiêm tĩnh mạch A. Sốc điện 50 - 1000 lần đầu C. Atropin mg mỗi 3 phút tiêm tĩnh mạch B. Sốc điện 200J lần đầu 52. Thuốc lợi tiểu nào được ưu tiên sử dụng điều trị phù ở bệnh nhân hội chứng thận hư nếu KHÔNG CÓ chống chỉ định? B. Lợi tiểu thiazide D. Lợi tiểu thẩm thấu A. Lợi tiểu quai C. Lợi tiểu kháng aldosterone 53. Chỉ định lọc máu định kỳ ở bệnh nhân suy thận mạn do đái tháo đường? A. GFR < 5 m/phút B. GFR < 10 ml/phút D. GFR < 20 ml/phút C. GFR < 15 ml/phút 54. Tác dụng của Furosemide trong điều trị phù phổi cấp huyết động? B. Hiệu quả kém trong những trường hợp giảm albumin máu vừa và nặng D. Không hiệu quả khi đã suy tim độ III-IV C. Rất kém nếu đã dùng lợi tiểu thường xuyên trước đây A. Rất hiệu quả kể cả những trường hợp giải albumin máu, giảm natri và clo âu 55. Ngộ độc chất nào sau đây sẽ gây triệu chứng ức chế thần kinh trung ương, suy hô hấp, co đồng tử, tụt huyết áp? C. Phenothiazine B. Chlopromazine A. Haloperidol D. Morphin 56. ECG ghi được hoạt động điện học của tim nhưng bắt mạch KHÔNG CÓ là hình thức ngừng tuần hoàn hảo? D. Nhịp nhanh thất B. Rung thất A. Về tâm thu C. Phân ly điện cơ 57. Nghiệm pháp nào dưới đây thường thực hiện kết hợp với ghi điện tim trong loạn nhịp tim chậm? D. Gắng sức, Xoa xoang cảnh, Atropin A. Xoa xoang cảnh, Atropin, Isuprel C. Isuprel, Găng sức, Xoa xoang cảnh B. Atropin, Isuprel, Gắng sức 58. Phương pháp làm gia tăng thải trừ độc chất nào sau đây hiện nay ít được dùng? A. Lợi tiểu C. Các chất hấp thu qua đường uống D. Lọc máu B. Thay đổi pH nước tiểu 59. Sinh lý bệnh của hội chứng urê máu CÓ THỂ được chia thành các biểu hiện rối loạn chức năng ở ba lĩnh vực? C. Hậu quả suy giảm chức năng thận, rối loạn điều hòa hormone và viêm hệ thống tiến triển D. Tất cả đều đúng A. Hậu quả sự tích tụ độc tố, suy giảm chức năng thận và viêm hệ thống tiến triển B. Hậu quả sự tích tụ độc tố, rối loạn điều hòa hormone và viêm hệ thống tiến triển 60. Ngừng tuần hoàn dạng hoạt động điện vô mạch KHÔNG ĐƯỢC chỉ định? B. Sốc điện 200J D. Bóp tim ngoài lồng ngực C. Tiêm adrenalin A. Tiêm atropin 61. Chỉ định điều trị ngoại khoa giãn phế quản, NGOẠI TRỪ: A. giãn phế quản khu trú C. Ho ra máu tái diễn D. Tắc do khối u B. FEV1 < 50% 62. Trường hợp viêm bàng quang cấp KHÔNG biến chứng ở phụ nữ, thời gian điều trị là bao lâu? D. 6 ngày C. 5 ngày A. 3 ngày B. 4 ngày 63. Nguyên nhân giãn phế quản do đáp ứng miễn dịch quá mức gặp trong bệnh nào sau đây, NGOẠI TRỪ? C. Hội chứng Sjogren A. Viêm khớp dạng thấp B. Bệnh xơ nang D. Bệnh Aspergillus phối dị ứng 64. Phân tử protein bề mặt của nhóm Streptococcus nhóm A chứa quyết định kháng nguyên CÓ phản ứng chéo với các kháng nguyên cầu thận là? B. Protein M type VI, XIX A. Protein M type V, VI, XIX C. Protein M type VI, VII, XIX D. Protein M type VII, XIX 65. Vi khuẩn điển hình trong viêm nội tâm mạc nhiễm trùng là? D. S.viridans, S.bovis, S.aureus, Enterococcus, Nhóm HACEK A. S.viridans, S.bovis, E.coli, Klebsiella, Enterobacter C. S.viridans, S.bovis, S.aureus, Enterococcus, Proteus B. S.viridans, S.bovis, S.aureus, Serratia, Salmonella 66. Bệnh nhân bệnh cầu thận có kết quả xét nghiệm bổ thể và kháng thể: C3 và C4 bình thường, ANCA, nghĩ đến? B. Bệnh thận IgA C. Viêm nút quanh động mạch D. Viêm cầu thận tăng sinh màng type II A. Hội chứng Goodpasture 67. Bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính CÓ chỉ định thở máy trong trường hợp nào sau đây? A. Tần số hô hấp 40 lần/phút B. Thở vào gắng sức tối đa đạt được 25 cm H₂O C. PaO₂ = 58 mmHg khi thở oxy với FiO₂: 50% D. PaCO₂ = 63mmHg, pH=7,28 68. Những phức hợp miễn dịch hình thành tại chỗ sẽ lắng đọng ở? B. Màng đáy cầu thận về phía lớp tế bào biểu mô D. Màng đáy cầu thận về phía lớp tế bào chân giả A. Màng đáy cầu thận về phía lớp tế bào nội mô C. Màng đáy cầu thận về phía lớp tế bào trung mô 69. Tắc mạch máu phổi gây suy thận cấp trước thận qua cơ chế? B. Cung lượng tim thấp D. Giảm tuần hoàn thận kèm suy giảm đáp ứng tự điều chỉnh của thận A. Giảm thể tích tuần hoàn C. Tăng tỉ số trở kháng mạch thận so với toàn thể 70. Bệnh nhân suy thận mạn, GFR 40 ml/phút/1,73m2, cân nặng 50 kg. Chế độ ăn đạm cho bệnh nhân nào là phù hợp? B. 30 g đạm/ngày (trong đó có 15g đạm có giá trị dinh dưỡng cao) A. 30 g đạm/ngày D. Không hạn chế đạm C. 15 g đạm/ngày + 10 gEAA (axid amin thiết yếu) 71. Bệnh nhân tự tử bằng phospho hữu cơ, lâm sàng bệnh nhân lơ mơ, thở mệt, SpO2 79% khí phòng, phổi ran ngày, ran ẩm, đồng tử 1mm hai bên, không run giật cơ. Định lượng men ChE 460 UI/. Chẩn đoán? D. Ngộ độc mức độ nguy kịch A. Ngộ độc mức độ nhẹ B. Ngộ độc mức độ trung bình C. Ngộ độc mức độ nặng 72. Xử trí khẩn cấp phù phổi cấp huyết động? C. Cần đặt nội khí quản sớm và thông khí nhân tạo bằng máy thở D. Chống chỉ định các dẫn xuất nitrate và morphin nếu huyết áp tăng khó kiểm soát A. Không cho bệnh nhân ngồi vì càng làm tăng lượng máu trở về tim B. Không sử dụng lợi tiểu, các dẫn xuất nitrate, morphin nếu huyết áp tụt 73. Bệnh nhân tự đầu độc bằng thuốc ngủ, vào viện trong tình trạng hôn mê. Các biện pháp nên lựa chọn để loại bỏ độc chất, NGOẠI TRỪ: D. Thẩm phân phúc mạc A. Ipeca B. Rửa dạ dày C. Thận nhân tạo 74. Bệnh nhân suy thận mạn CÓ kích thước thận bình thường trên siêu âm gặp ở? D. Bệnh thận do đái tháo đường, lupus và bệnh thận do HBV C. Bệnh thận do đái tháo đường, amyloidosis, và bệnh thận do HBV A. Bệnh thận do đái tháo đường, lupus và bệnh thận do HIV B. Bệnh thận do đái tháo đường, amyloidosis và bệnh thận do HIV 75. Thuốc kích thích beta - 2 tác dụng ngăn trong điều trị cơn hen? C. Dạng bình xịt định liều qua buồng đệm kém hiệu quả hơn dạng khí dung A. Giúp nhanh chóng cải thiện tình trạng tắc nghẽn B. Trong cơn cấp, nên sử dụng thuốc dạng uống hơn là dạng phun, hít D. Sử dụng mỗi 30 phút trong giờ đầu điều trị cơn hen cấp 76. Liều furosemide khởi đầu điều trị phù trong điều trị hội chứng thận hư thường bao nhiêu? D. 2 mg/kg B. 1 mg/kg C. 1,5 mg/kg A. 0,5 mg/kg 77. Bệnh nhân ngộ độc carbamat đang được điều trị Atropin 1mg/giờ. Sau 3 giờ dùng liều trên, thăm khám chỉ nhận bệnh tỉnh, da khô, mạch 50 l/ph, đồng từ 2mm đều 2 bên, phối ran rất ngáy. Hướng xử trí? D. Tăng liều và phối hợp PAM B. Giảm liều còn 1mg/2giờ C. Tăng liều 2mg/giờ A. Duy trì liều 78. Chọn câu SAI. Chẩn đoán xác định viêm nội tâm mạc nhiễm trùng theo tiêu chuẩn DUKE: D. 5 tiêu chuẩn phụ C. 1 tiêu chuẩn chính kèm 2 tiêu chuẩn phụ hoặc A. Cây được vi khuẩn trong sùi, cục tắc mạch, áp xe, hoặc B. 2 tiêu chuẩn chính hoặc 79. Trụ niệu nào được cấu tạo bởi protein đã bị thoái hoá kết tủa dưới tác dụng môi trường toan trong ống thận? B. Trụ sáp A. Trụ trong C. Trụ trong và trụ sáp D. Trụ rộng 80. Theo dõi tiếp các bệnh nhân sau khi có cơn hen cấp, nội dung nào KHÔNG cần kiểm tra? C. Tuân thủ điều trị thuốc, hiểu biết về mục tiêu điều trị D. Kỹ thuật dùng thuốc đường xông - hít B. Tránh các yếu tố kích phát A. Theo dõi sự dao động của giá trị lưu lượng đỉnh 81. Sử dụng Cyclophosphamide với liều 2mg/kg/ngày điều trị hội chứng thận hư, thời gian sử dụng thường là bao lâu? B. b. 8 tuần C. 12 tuần A. 4 tuần D. 16 tuần 82. Trong cấp cứu ngừng tuần hoàn, tỷ lệ bóp tim/thông khí nên là? D. 30/2 B. 15/2 A. 15/1 C. 30/1 83. Thời gian tiềm tàng ngộ độc kháng men qua đường nào ngắn nhất? A. Da niêm B. Hô hấp D. Mắt C. Tiêu hóa 84. Chọn câu SAI. Bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm trùng có thể chết đột ngột vì: A. Tắc động mạch vành C. Vỡ lách do nhồi máu B. Tắc động mạch não D. Các tổn thương khu trú ở nội tạng Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú