Đề thi hết môn Y4 (2020-2021)FREENội trú - Nội khoa Y Dược Huế 1. Bệnh nhân không hút thuốc, u nguyên phát cực trên rốn phối. Loại ung thư phổi thường gặp là: C. Adenocarcinoma E. Mesothelioma A. Carcinoma epidermoide D. Large cell carcinoma B. Small cell carcinoma 2. Yếu tố làm dễ cho ngộ độc thận do thuốc thường gặp nhất trên lâm sàng? A. Mất nước ngoại bào D. Tăng protid máu E. Chia nhỏ liều thuốc khi đúng B. Ứ nước nội bào C. Hạ canxi máu 3. Bệnh nhân ung thư phổi có Na⁺ 110 mmol/l, không đau đầu, không giảm tri giác. U phổi đã gây rối loạn gì trên bệnh nhân? E. U gây rối loạn tiết parathormone C. Hội chứng carcinoide B. Hội chứng tiết ADH lạc chỗ A. Hội chứng Cushing D. U tiết ACTH - like 4. Nữ 80 tuổi, lao phổi phát hiện muộn điều trị đủ liệu trình cách 23 năm, khám sức khỏe phát hiện khối u tròn đều, bờ rõ ở đỉnh phổi sát màng phổi phải. Loại u phổi có khả năng nhất? E. Ung thư trung biểu mô (ung thư màng phổi) A. Ung thư phối hợp dạng biểu bì và tuyển C. Ung thư biểu mô tuyến biệt hóa cao B. Ung thư nhú của biểu bì bề mặt D. U melanine 5. Vai trò nội soi tiêu hoa trong ung thư dạ dày: E. Theo dõi ung thư dạ dày sau điều trị A. Phát hiện, chẩn đoán xác định ung thư dạ dày B. Giúp chẩn đoán giai đoạn ung thư dạ dày D. Điều trị ung thư khu trì trong niêm mạc C. Phát hiện tổn thương tiền ung thư, ung thư sớm 6. Điều trị và theo dõi điều trị viêm thận bể thận cấp trong thai kỳ, nhận định đúng? B. Khi lâm sàng cải thiện có thể sử dụng kháng sinh đường uống và duy trì ít nhất 2 - 3 tuần nữa E. Tất cả đều sai D. Lựa chọn kháng sinh khởi đầu bằng cephalosporin thế hệ 3 hoặc quinolon A. Dùng ngay kháng sinh đường tĩnh mạch C. A, B đúng 7. Khối mở Ф 5cm bờ không đều, hang hóa, cách carina 3cm, gây xẹp phổi trái, di căn hạch trung thất và hạch rốn phổi đối diện, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM nếu đây không phải ung thư tế bào nhỏ: D. IIIB A. IB B. IIA E. IV C. IIB 8. Ung thư phổi không tế bào nhỏ không biệt hóa? E. Tất cả đều đúng A. Bao gồm ung thư dạng biểu bì, dạng tuyền, tế bào lớn D. A, B đúng B. Thời gian nhân đôi 100 - 200 ngày C. Thể ẩn: 60% sống sót > 5 năm nếu phẫu thuật 9. U Pancoast Tobias 2,5cm, xâm lấn phế quản gốc cách carena > 2cm, di căn hạch trung thất cùng bên, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM: E. IV A. IB D. IIIA B. IIA C. IIB 10. Trong viêm ruột mạn, biến chứng tắc ruột thường gặp nhiều hơn trong: D. Rất hiếm gập cả 2 bệnh E. Rất hiếm gặp ở bệnh Crohn đã điều trị Mesalamine B. Bệnh viêm loét đại tràng A. Bệnh Crohn C. Cả 2 bệnh 11. Tính chất đau ngực trong tràn dịch màng phổi ác tính khác tràn dịch do viêm là: D. Chỉ đau ngực trong hội chứng Pancoast Tobias A. Càng ít dịch càng đau C. Đau ngực không liên quan lượng dịch B. Dịch càng nhiều càng tăng đau E. Tất cả sal 12. Thuốc khuyến cáo cho hầu hết bệnh nhân lupus: A. Corticoid E. Azathioprine D. Cyclophosphamide C. Methotrexate B. Hydroxychloroquine 13. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có triệu chứng nào sau không đúng: E. Thổi tâm trương ở đáy tim D. Thổi tâm thu ở mỏm tim B. Khó thở C. Tụt huyết áp A. Ngất 14. Các thay đổi xét nghiệm thường gặp ở lupus: A. Tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính C. Tăng nồng độ bồ thể B. Tăng số lượng tiểu cầu E. Giảm y globulin D. Giảm số lượng tiểu cầu 15. Nguyên tắc điều trị trong viêm khớp nhiễm khuẩn cần tuân thủ: A. Dùng kháng sinh sau khi có kết quả kháng sinh đồ D. Dùng kháng sinh bắt buộc đi kèm dẫn lưu mủ B. Dùng kháng sinh ít nhất 2 - 3 tuần E. Dùng kháng sinh kết hợp đường uống C. Lựa chọn kháng sinh ban đầu là vancomycin 16. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P= 47kg, cao 1,64m. Do cortisol ht ≤ 4.5µg/dl và ACTH 370pg/ml. Khi có sạm da ở bệnh nhân này, nghĩ đến do nguyên nhân nào: C. Aldosterone D. Tăng ACTH B. Giảm TSH E. Không câu nào đúng A. Giảm cortisol máu 17. Đặc điểm của hội chứng Pancoast Tobias trong u đình phối, ngoại trừ: D. Hẹp khe måt A. Đau vai, đau cánh tay C. Sụp mi B. Đồng từ giãn E. Ăn mòn xương đòn 18. Hormon tiết sớm nhất khi bị hạ glucose máu: B. Glucagon A. Cortisol E. GH C. Epinephrine D. Norepinephrine 19. Yếu tố nguy cơ của ung thư đại trực tràng là, chọn câu sai: A. Hội chứng Lynch D. Chế độ ăn nhiều chất béo bão hoà C. U tuyến ở đại tràng (adenoma polyp) B. Hội chứng ruột kích thích E. Tiền sử ung thư khác như: ung thư vú, ung thư buồng trứng 20. Tiền sản giật theo dõi và điều trị phù hợp là: D. A, B sai A. Phải thăm khám và theo dõi kỹ huyết áp, protein niệu 2 tuần 1 lần với đối tượng yếu tố nguy cơ cao C. Magie sulphate là thuốc cổ điển trong điều trị E. Tất cả đều đúng B. Chấm dứt thai kỳ khi cần, là biện pháp cuối cùng 21. Trong thực tế lâm sàng thường chỉ nên chỉ định kháng HBV khi: C. Bằng chứng của nhiễm HBV mạn D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai A. ALT tăng trên 2 lần giới hạn trên bình thường B. HBV DNA cao 22. Câu đúng khi đề cập viêm khớp nhiễm khuẩn: 1. Là viêm khớp sinh mủ. 2. Là viêm khớp không sinh mủ. 3. Gập ở mọi lứa tuổi. 4. Phụ thuộc vào tiền sử bệnh lý. 5. Bao gồm lao khớp. B. 1, 3 đúng E. 2, 3, 4 đúng C. 1, 3, 4 đúng D. 1, 2, 3, 4 đúng A. Tất cả đúng 23. Lâm sàng của cường aldosteron tiên phát: C. Để lại di chứng bại liệt D. Cơn mỏi mệt cơ do tăng kali máu E. Tất cả sai B. Cơn tetani điển hình A. Tăng huyết áp, chủ yếu là huyết áp tối thiểu 24. Đặc điểm của hội chứng Eaton - Lambert: A. Biểu hiện cận u của tổ chức liên kết cơ xương B. Thường gặp trong u phổi tế bào nhỏ D. A, B đúng C. Triệu chứng chủ yếu là tăng trương lực cơ E. B, C đúng 25. Đặc điểm của ung thư phổi dạng biểu bì: E. Tỷ lệ gặp là 30% C. Xquang khối mà không đồng nhất, bởi không đều đề hàng hóa hoặc viêm phổi nghẽn B. U nằm xa rốn phối, trong nhu mô A. Thời gian tăng gấp đôi kích thước là 30 ngày D. Ít liên quan đến thuốc lá 26. Giai đoạn đầu của thai kỳ, suy thận cấp thường liên quan đến tình trạng nào? D. Nghén nôn mửa nhiều A. Hoại tử ống thận cấp E. Tiền sản giật C. Bệnh lý tăng huyết vi mạch B. Hội chứng HELLP 27. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm khớp nhiễm khuẩn: E. E.Coli B. Phế cầu C. Lậu cầu D. Liên cầu A. Tụ cầu 28. Tiết quá nhiều aldosterone hậu quả: E. Câu B, C đúng A. Tăng huyết áp tối đa C. Tăng nguy cơ nhiễm độc thận D. Cả 3 câu đúng B. Tăng nguy cơ bệnh tim mạch 29. Bệnh cơ tim giãn có biểu hiện nào sau đây không phù hợp: C. Tăng khối cơ thất trái đồng tâm B. Giãn tâm thất phải E. Cung dưới trái tim lớn trên phim tim phổi thẳng D. Giảm thể tích tống máu A. Giãn tâm thất trái 30. Biến chứng thường gặp ở suy thận mạn do đái tháo đường đang điều trị thận nhân tạo chu kỳ: A. Nhiễm trùng và biến chứng tim mạch B. Hôn mê tăng thẩm thấu và nhiễm trùng E. Viêm phúc mạc và tắc mạch C. Hôn mê tăng Ure máu và nhiễm trùng D. Hạ Glucose máu và biến chứng tim mạch 31. Nhận định đúng về nhiễm trùng đường tiểu trong thai kỳ: E. Không có đáp án nào đúng B. Thường nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng D. Thường viêm bàng quang biểu hiện nặng A. Viêm đài bể thận thường không điển hình C. Không cần cấy nước tiểu đối với các sản phụ không có triệu chứng trên lâm sàng 32. Thuốc không nên dùng trong bệnh cơ tim giãn: D. Spironolactone B. Nifedipine A. Chẹn beta C. Lợi tiểu quai E. Enalapril 33. Yếu tố nguy cơ đã được chứng minh có liên quan chặt chẽ đến viêm gan mô không do rượu: A. Ngưng thở khi ngủ E. Bệnh lý nội tiết suy giáp, suy yên C. Ung thư đại trực tràng B. Rối loạn glucose máu đôi D. Loãng xương 34. Phẫu thuật ung thư phổi không tế bào nhỏ: C. Làm sớm nếu suy hô hấp nặng hoặc suy tim E. B, D đúng D. Bao gồm: wedge resection, segmentectomy, lobectomy, pneumonectomy B. Giai đoạn thể ẩn, tại chỗ I, II, IIIA, IIIB A. Hạn chế ở bệnh nhân > 65 tuổi 35. Liên quan đến gan nhiễm mỡ không do rượu, chọn câu sai: D. Viêm gan mỡ không do rượu có thể đưa đến ung thư gan mà không cần giai đoạn xơ gan A. Quần thể có nguy cơ cao là người béo phì, tăng huyết áp, đái tháo đường B. Phần lớn (>80%) bệnh nhân gan nhiễm mỡ không do rượu từ vong là liên quan đến biển cổ tim mạch C. Triệu chứng nghèo nàn, diễn tiền âm thầm có thể đưa đến xơ gan và ung thư gan E. Phương tiện điều trị có hiệu quả nhất cho đến hiện nay là nhóm vitamin E 36. Chọn thuốc thích hợp nhất điều trị đái tháo đường khi đã có suy thận mạn: B. Biguanide C. Insulin thanh E. Truyền màu A. Sulfonyl Urease D. Lợi tiếp 37. Biểu hiện thường gặp của lupus: A. Xuất huyết não B. Viêm phổi thùy D. Hội chứng Raynaud E. Hồng ban đa dạng C. Viêm loét giác mạc 38. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, không có tiền sử bệnh lý, vào cấp cứu vì hồi hộp đánh trống ngực và chóng mặt, không đau ngực hay khó thở. Huyết áp: 90/60 mmHg, nhịp tim 160 lần/phút, tần số thở 20 lần/phút và SpO₂: 95%. Một phần ECG của bệnh nhân ở bên dưới. Chẩn đoán có khả năng nhất của bệnh nhân là gì? C. Rung nhĩ E. Ngoại tâm thu nhĩ D. Cuồng nhĩ A. Nhịp nhanh nhĩ đa ổ B. Nhịp nhanh thất 39. Xét nghiệm cần làm khi nghi ngờ viêm khớp nhiễm khuẩn: E. Tất cả đúng D. Phân tích dịch khớp C. MRI A. Xquang B. Siêu âm 40. Khối mở tròn bờ không đều, không đồng chất, có thể hàng hóa, ở 1 bên phối gần rốn phổi. Thường gặp là? D. Ung thư tiểu phế quản-phế nang B. Ung thư dạng tuyển E. Ung thư tế bào lớn A. Ung thư dạng biểu bì C. Ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá 41. Sỏi hệ tiết niệu ở bệnh nhân có thai: A. Ít gây biến chứng hơn ở người bình thường B. Sỏi thường gây sảy thai D. Sỏi dễ bị bào mòn do thay đổi nội tiết tố C. Sỏi dễ di chuyển trong quá trình mang thai E. Dễ phát sinh thêm nhiều sỏi do thai chèn ép 42. Thuốc huyết áp an toàn cho bệnh nhân mang thai có bệnh thận- tiết niệu có tăng huyết áp là: B. Chẹn beta E. Alpha và methyldopa D. Chẹn thụ thể A. Lợi tiểu C. ACEs 43. Thay đổi hình thái của thận có thể tồn tại cho đến khoảng thời gian nào sau sinh? D. 18 tuần E. 32 tuần A. 24 tuần B. 12 tuần C. 6 tuần 44. Trong bệnh lý tuyến thượng thận, test dung nạp insulin dùng với mục đích gì? D. Tất cả đều đúng A. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến thượng thận tiên hay thứ phát E. Tất cả đều sai C. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến yên hay tổn thương vùng hypothalamus B. Kích thích tuyến yên tuyến thượng thận 45. Không thể không gập trong lupus đơn thuần: A. Anti - dsDNA E. Anti - SSB B. Anti - Sm D. Anti - SSA C. Anti - Scl 46. Trong bệnh cầu thận do đái tháo đường, khi có suy thận mạn thì? D. Nhu cầu insulin giảm E. Liều thuốc uống hạ đường máu phải tăng A. Protein niệu sẽ tăng cao B. Huyết áp giảm C. Hb máu ổn định 47. Ung thư dạ dày sớm thể phẳng lẽm là type: D. 0-lic B. 0-lia E. 0-lll A. 0-I C. 0-lib 48. Triệu chứng gợi ý nhất nghi ngờ ung thư đại trực tràng ở bệnh nhân > 50 tuổi: E. Hội chứng lỵ tái phát nhiều lần D. Sụt cân C. Tiêu chảy xen kẽ táo bón kéo dài B. Đau bụng kéo dài A. Tiêu chảy kéo dài 49. Liều Amoxicillin khi nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng và viêm bàng quang thai kỳ: D. 250 mg×2 lần/ngày A. 500 mg×3 lần/ngày E. 500 mg×4 lần/ngày B. 250 mg×3 lần/ngày C. 500 mg×2 lần/ngày 50. Các yếu tố giúp phân biệt bệnh Crohn (CD) và viêm loét đại tràng (UC) là: A. Triệu chứng lâm sàng B. Hình thái và định khu tổn thương trên nội soi C. Đáp ứng điều trị corticoid D. A và B đúng E. Tất cả đều sai 51. Đặc điểm của ngộ độc thận do Gentamycin: E. Không có giảm mức lọc cầu thận A D. Hay gây hội chứng thận hư A. Lượng nước tiểu bảo tồn B. Xuất hiện muộn, sau 3 - 4 tuần dùng thuốc C. Thường khó phục hồi 52. Muốn người béo phì giảm 0,5kg/tuần, thì lượng calo cung cấp giảm bao nhiêu: C. 300 - 500 calo/ngày B. 750 - 1000 calo/ngày A. Tùy chọn 1500 - 750 calo/ngày D. 750 - 850 calo/ngày E. 500 - 850 calo/ngày 53. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì mỏi mệt, một tăng về chiều, da bạc màu, mất kinh lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất màu nhiều phải truyền máu). Chẩn đoán nào sau đây là đầy đủ: C. Suy sinh dục D. Hội chứng Sheehan A. Suy tuyến thượng thận B. Suy tuyến giáp E. Tất cả đều 54. Phương thức điều trị sau đây không thích hợp với bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: C. Tạo nhịp E. Hủy vách liên thất qua ống thông tim B. Ức chế men chuyển D. Phẫu thuật A. Chèn beta 55. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì môi một, mệt tăng về chiều, da bạc màu, mắt kính lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất máu nhiều phải truyền máu). Trên bệnh nhân này cần làm xét nghiệm nào giúp cho chẩn đoán? A. Do ACTH, cortisol máu, GH E. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai C. MRI sọ não B. Đo LH - FSH, Estrogen, FT3, FT4, TSH 56. Thuốc kháng HBV nên được ưu tiên lựa chọn ở bệnh nhân kháng Lamivudine là? B. Tenofovir DE A. Peg - interferon E. A và B đều đúng C. Tenofovir Alafenamide D. Entecavir 57. Bệnh cơ tim hạn chế phải có biểu hiện: B. Giảm chức năng tâm trương thất trái D. Dày cơ thất trái C. Giãn thất trái A. Giảm chức năng tâm thu thất trái E. Giãn tim phải 58. Thuốc kháng HBV thường được chỉ định cho phụ nữ có thai 3 tháng cuối là: D. Peg - interferon A. Tenofovir DE C. Entecavir B. TAF E. A và C đều đúng 59. Thay đổi thường gặp về giải phẫu và sinh lý của hệ thống tiết niệu trong thai kỳ: B. Giảm lưu lượng lọc qua cầu thận và lưu lượng máu qua thận D. Máu có xu hướng toan hóa nhẹ A. Kích thước thận tăng lên trong thai kỳ khoảng 1cm so với lúc trước khi có thai C. Tăng Creatinin máu E. Lượng nước toàn bộ của cơ thể giảm 60. Rối loạn điện giải trong hội chứng Conn: B. Na⁺ màu giảm nhẹ A. K⁺ máu giảm D. Ca⁺⁺ máu giảm E. Không câu nào đúng C. HCO₃⁻ giảm 61. Hóa trị trong ung thư phổi: D. Liều hóa chất tính theo cân nặng B. Khuyến khích đơn trị liệu C. 6 đợt, mỗi đợt cách nhau 21 - 28 ngày A. Chủ yếu trong ung thư phổi tế bào lớn biệt hóa kém E. Tất cả sai 62. Vị trí tổn thương thận khi dùng Aminosid? C. Quai Henle E. Ống góp A. Cầu thận B. Ống lượn gần D. Ống lượn xa 63. Sử dụng ức chế men chuyển và kháng thụ thể ở bệnh nhân bệnh thận đái tháo đường: A. Chống chỉ định khi có suy thận E. Có ích trong điều chỉnh HbA1C B. Không nên dùng C. Có ích trong giâm protein niệu D. Nên kết hợp với corticoid 64. Hội chứng Sharp là thể bệnh hỗn hợp giữa: E. Lupus và xơ cứng bì C. Lupus và viêm đa cơ D. Xơ cứng bì và viêm đa cơ B. Viêm khớp dạng thấp và xơ cứng bì A. Viêm khớp dạng thấp và lupus 65. Ung thư dạ dày sớm, chọn câu sai: B. Ung thư giai đoạn 1 A. Ung thư giai đoạn 0 E. Tiên lượng tốt D. Ung thư hầu như chưa có di căn hạch C. Ung thư xâm lấn đến lớp cơ 66. Thuốc không dùng khi có khó thở suy tim trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: E. Amiodarone B. Digoxin C. Diltiazem A. Propranolol D. Isoptin 67. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P = 47kg cao 1,64m. Đo cortisol ht ≤ 4 /dl và ACTH 370pg/ml. Chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất: D. Sạm da Riedel C. Cơn suy thượng thận cấp E. Tất cả đều đúng B. Addison A. Suy tuyến thượng thận thứ phát 68. Thông số quyết định chẩn đoán bệnh cơ tim lần thứ phát khi đã có suy tim? A. EF B. CO D. Chỉ số Tei C. CI E. Chỉ số khối cơ thất trái 69. Thuốc nào sau đây không được chỉ định trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn? B. Propranolol D. Nitrate A. Bisoprolol C. Furosemide E. Verapamil 70. Béo phì xảy ra ở tuổi trưởng thành có đặc điểm sau: D. Tích tụ nhiều lipid trong tế bào mỡ E. Câu B, D đúng B. Phì đại tế bào mô A. Gia tăng số tế bào mỡ C. Tăng sản và phì đại tế bào mỡ 71. Vai trò nội soi phế quản trong ung thư phổi? A. Nhìn thấy trực tiếp khối u là tiêu chuẩn vàng C. Điều trị laser, đốt điện nhiệt quang, xạ tại chỗ E. Hút dịch phế quản xét nghiệm hoặc cầm màu B. Sinh thiết phối D. Đặt stent phế quản 72. Cây nước tiểu trong nhiễm trùng hệ tiết niệu ở bệnh nhân đang có thai: C. Vi khuẩn mọc cao hơn do ít dùng kháng sinh D. Thường dương tính, do vi khuẩn được đưa từ ngoài vào theo sonde tiểu E. Ít khả năng dương tính do nồng độ Oestrogen cao B. Nước tiểu bị nhiễm bắn tạp khuẩn nhiều hơn A. Khó thực hiện hơn ở người bình thường 73. Đặc điểm tổn thương giải phẫu bệnh của hội chứng Kimmelstiel - Wilson: D. Giãn ống thận B. Xơ hóa cầu thận A. Xơ hóa ống thận C. Xơ hóa kế thân E. Phì đại cầu thận 74. Béo phì dạng nam ở nữ gây rối loạn sau: D. Câu A, C đúng E. Câu B, C đúng A. Tăng tiết androgen B. Tăng oestrogen C. Buồng trứng đa nang 75. Chẩn đoán viêm gan mỡ không do rượu, chọn câu sai: A. Bệnh nhân hoàn toàn không uống rượu B. Chẩn đoán có tình trạng viêm gan D. Chẩn đoán tình trạng xơ hoá gan E. Đánh giá, chẩn đoán yếu tố nguy cơ C. Chẩn đoán mức độ nhiễm mô 76. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có biểu hiện: C. Chênh áp nội thất trái B. Giảm phân suất tông màu E. Giảm vận tốc dòng chảy lên động mạch chủ A. Tăng đường kính nội thất trái D. Giãn tim phải 77. Thuốc nào sau đây thường gây độc ở ống lượn xa? B. Đối kháng thụ thể C. Kháng viêm non - steroid A. Ức chế men chuyển D. Penicillin E. Thuốc cản quang 78. Hút thuốc > 20 gói năm kèm FEV1/FVC < 70% thì nguy cơ ung thư phổi tăng: C. 7 lần D. 9 lần A. 3 lần B. 5 lần E. Nguy cơ không liên quan tắc nghẽn thông khí 79. Ngộ độc thận do Gentamycin, chất nào tăng cao trong nước tiểu? D. hs - CRP A. Creatinin B. Protein C. Microglobulin E. NT - Pro BNP 80. Sự thay đổi hormon nào xảy ra sớm nhất khi bị hạ glucose máu: C. Epinephrine E. Insulin B. Glucagon D. Norepinephrine A. Cortisol Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch