Đề thi hết môn Y4 (2020-2021)FREENội trú - Nội khoa Y Dược Huế 1. Yếu tố làm dễ cho ngộ độc thận do thuốc thường gặp nhất trên lâm sàng? A. Mất nước ngoại bào D. Tăng protid máu C. Hạ canxi máu E. Chia nhỏ liều thuốc khi đúng B. Ứ nước nội bào 2. Thuốc kháng HBV thường được chỉ định cho phụ nữ có thai 3 tháng cuối là: D. Peg - interferon E. A và C đều đúng C. Entecavir A. Tenofovir DE B. TAF 3. Đặc điểm của hội chứng Pancoast Tobias trong u đình phối, ngoại trừ: B. Đồng từ giãn A. Đau vai, đau cánh tay D. Hẹp khe måt C. Sụp mi E. Ăn mòn xương đòn 4. Thuốc kháng HBV nên được ưu tiên lựa chọn ở bệnh nhân kháng Lamivudine là? E. A và B đều đúng C. Tenofovir Alafenamide A. Peg - interferon D. Entecavir B. Tenofovir DE 5. Thuốc khuyến cáo cho hầu hết bệnh nhân lupus: C. Methotrexate B. Hydroxychloroquine E. Azathioprine A. Corticoid D. Cyclophosphamide 6. Thông số quyết định chẩn đoán bệnh cơ tim lần thứ phát khi đã có suy tim? A. EF E. Chỉ số khối cơ thất trái D. Chỉ số Tei C. CI B. CO 7. Cây nước tiểu trong nhiễm trùng hệ tiết niệu ở bệnh nhân đang có thai: A. Khó thực hiện hơn ở người bình thường B. Nước tiểu bị nhiễm bắn tạp khuẩn nhiều hơn D. Thường dương tính, do vi khuẩn được đưa từ ngoài vào theo sonde tiểu E. Ít khả năng dương tính do nồng độ Oestrogen cao C. Vi khuẩn mọc cao hơn do ít dùng kháng sinh 8. Giai đoạn đầu của thai kỳ, suy thận cấp thường liên quan đến tình trạng nào? C. Bệnh lý tăng huyết vi mạch D. Nghén nôn mửa nhiều A. Hoại tử ống thận cấp B. Hội chứng HELLP E. Tiền sản giật 9. Sử dụng ức chế men chuyển và kháng thụ thể ở bệnh nhân bệnh thận đái tháo đường: D. Nên kết hợp với corticoid B. Không nên dùng E. Có ích trong điều chỉnh HbA1C A. Chống chỉ định khi có suy thận C. Có ích trong giâm protein niệu 10. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm khớp nhiễm khuẩn: C. Lậu cầu A. Tụ cầu D. Liên cầu E. E.Coli B. Phế cầu 11. Biểu hiện thường gặp của lupus: E. Hồng ban đa dạng C. Viêm loét giác mạc A. Xuất huyết não D. Hội chứng Raynaud B. Viêm phổi thùy 12. Các thay đổi xét nghiệm thường gặp ở lupus: E. Giảm y globulin C. Tăng nồng độ bồ thể D. Giảm số lượng tiểu cầu A. Tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính B. Tăng số lượng tiểu cầu 13. Xét nghiệm cần làm khi nghi ngờ viêm khớp nhiễm khuẩn: B. Siêu âm E. Tất cả đúng C. MRI A. Xquang D. Phân tích dịch khớp 14. Ung thư dạ dày sớm thể phẳng lẽm là type: C. 0-lib D. 0-lic A. 0-I B. 0-lia E. 0-lll 15. U Pancoast Tobias 2,5cm, xâm lấn phế quản gốc cách carena > 2cm, di căn hạch trung thất cùng bên, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM: C. IIB D. IIIA E. IV B. IIA A. IB 16. Các yếu tố giúp phân biệt bệnh Crohn (CD) và viêm loét đại tràng (UC) là: D. A và B đúng A. Triệu chứng lâm sàng C. Đáp ứng điều trị corticoid E. Tất cả đều sai B. Hình thái và định khu tổn thương trên nội soi 17. Yếu tố nguy cơ đã được chứng minh có liên quan chặt chẽ đến viêm gan mô không do rượu: C. Ung thư đại trực tràng A. Ngưng thở khi ngủ D. Loãng xương B. Rối loạn glucose máu đôi E. Bệnh lý nội tiết suy giáp, suy yên 18. Thay đổi hình thái của thận có thể tồn tại cho đến khoảng thời gian nào sau sinh? E. 32 tuần B. 12 tuần C. 6 tuần A. 24 tuần D. 18 tuần 19. Chẩn đoán viêm gan mỡ không do rượu, chọn câu sai: E. Đánh giá, chẩn đoán yếu tố nguy cơ D. Chẩn đoán tình trạng xơ hoá gan B. Chẩn đoán có tình trạng viêm gan C. Chẩn đoán mức độ nhiễm mô A. Bệnh nhân hoàn toàn không uống rượu 20. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có biểu hiện: B. Giảm phân suất tông màu A. Tăng đường kính nội thất trái D. Giãn tim phải E. Giảm vận tốc dòng chảy lên động mạch chủ C. Chênh áp nội thất trái 21. Nguyên tắc điều trị trong viêm khớp nhiễm khuẩn cần tuân thủ: B. Dùng kháng sinh ít nhất 2 - 3 tuần D. Dùng kháng sinh bắt buộc đi kèm dẫn lưu mủ E. Dùng kháng sinh kết hợp đường uống A. Dùng kháng sinh sau khi có kết quả kháng sinh đồ C. Lựa chọn kháng sinh ban đầu là vancomycin 22. Bệnh nhân ung thư phổi có Na⁺ 110 mmol/l, không đau đầu, không giảm tri giác. U phổi đã gây rối loạn gì trên bệnh nhân? C. Hội chứng carcinoide E. U gây rối loạn tiết parathormone A. Hội chứng Cushing D. U tiết ACTH - like B. Hội chứng tiết ADH lạc chỗ 23. Tính chất đau ngực trong tràn dịch màng phổi ác tính khác tràn dịch do viêm là: C. Đau ngực không liên quan lượng dịch E. Tất cả sal D. Chỉ đau ngực trong hội chứng Pancoast Tobias A. Càng ít dịch càng đau B. Dịch càng nhiều càng tăng đau 24. Thuốc không nên dùng trong bệnh cơ tim giãn: B. Nifedipine D. Spironolactone E. Enalapril C. Lợi tiểu quai A. Chẹn beta 25. Thuốc huyết áp an toàn cho bệnh nhân mang thai có bệnh thận- tiết niệu có tăng huyết áp là: B. Chẹn beta E. Alpha và methyldopa A. Lợi tiểu D. Chẹn thụ thể C. ACEs 26. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P = 47kg cao 1,64m. Đo cortisol ht ≤ 4 /dl và ACTH 370pg/ml. Chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất: E. Tất cả đều đúng B. Addison D. Sạm da Riedel A. Suy tuyến thượng thận thứ phát C. Cơn suy thượng thận cấp 27. Nữ 80 tuổi, lao phổi phát hiện muộn điều trị đủ liệu trình cách 23 năm, khám sức khỏe phát hiện khối u tròn đều, bờ rõ ở đỉnh phổi sát màng phổi phải. Loại u phổi có khả năng nhất? E. Ung thư trung biểu mô (ung thư màng phổi) D. U melanine A. Ung thư phối hợp dạng biểu bì và tuyển C. Ung thư biểu mô tuyến biệt hóa cao B. Ung thư nhú của biểu bì bề mặt 28. Bệnh cơ tim hạn chế phải có biểu hiện: C. Giãn thất trái D. Dày cơ thất trái B. Giảm chức năng tâm trương thất trái A. Giảm chức năng tâm thu thất trái E. Giãn tim phải 29. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì môi một, mệt tăng về chiều, da bạc màu, mắt kính lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất máu nhiều phải truyền máu). Trên bệnh nhân này cần làm xét nghiệm nào giúp cho chẩn đoán? A. Do ACTH, cortisol máu, GH C. MRI sọ não E. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Đo LH - FSH, Estrogen, FT3, FT4, TSH 30. Nhận định đúng về nhiễm trùng đường tiểu trong thai kỳ: B. Thường nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng E. Không có đáp án nào đúng C. Không cần cấy nước tiểu đối với các sản phụ không có triệu chứng trên lâm sàng A. Viêm đài bể thận thường không điển hình D. Thường viêm bàng quang biểu hiện nặng 31. Trong bệnh lý tuyến thượng thận, test dung nạp insulin dùng với mục đích gì? C. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến yên hay tổn thương vùng hypothalamus B. Kích thích tuyến yên tuyến thượng thận A. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến thượng thận tiên hay thứ phát D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai 32. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, không có tiền sử bệnh lý, vào cấp cứu vì hồi hộp đánh trống ngực và chóng mặt, không đau ngực hay khó thở. Huyết áp: 90/60 mmHg, nhịp tim 160 lần/phút, tần số thở 20 lần/phút và SpO₂: 95%. Một phần ECG của bệnh nhân ở bên dưới. Chẩn đoán có khả năng nhất của bệnh nhân là gì? E. Ngoại tâm thu nhĩ B. Nhịp nhanh thất A. Nhịp nhanh nhĩ đa ổ D. Cuồng nhĩ C. Rung nhĩ 33. Ung thư phổi không tế bào nhỏ không biệt hóa? D. A, B đúng B. Thời gian nhân đôi 100 - 200 ngày E. Tất cả đều đúng A. Bao gồm ung thư dạng biểu bì, dạng tuyền, tế bào lớn C. Thể ẩn: 60% sống sót > 5 năm nếu phẫu thuật 34. Hút thuốc > 20 gói năm kèm FEV1/FVC < 70% thì nguy cơ ung thư phổi tăng: C. 7 lần B. 5 lần A. 3 lần E. Nguy cơ không liên quan tắc nghẽn thông khí D. 9 lần 35. Đặc điểm của hội chứng Eaton - Lambert: B. Thường gặp trong u phổi tế bào nhỏ C. Triệu chứng chủ yếu là tăng trương lực cơ E. B, C đúng D. A, B đúng A. Biểu hiện cận u của tổ chức liên kết cơ xương 36. Ngộ độc thận do Gentamycin, chất nào tăng cao trong nước tiểu? B. Protein E. NT - Pro BNP D. hs - CRP A. Creatinin C. Microglobulin 37. Không thể không gập trong lupus đơn thuần: B. Anti - Sm E. Anti - SSB A. Anti - dsDNA C. Anti - Scl D. Anti - SSA 38. Béo phì dạng nam ở nữ gây rối loạn sau: B. Tăng oestrogen C. Buồng trứng đa nang D. Câu A, C đúng A. Tăng tiết androgen E. Câu B, C đúng 39. Thay đổi thường gặp về giải phẫu và sinh lý của hệ thống tiết niệu trong thai kỳ: C. Tăng Creatinin máu B. Giảm lưu lượng lọc qua cầu thận và lưu lượng máu qua thận D. Máu có xu hướng toan hóa nhẹ E. Lượng nước toàn bộ của cơ thể giảm A. Kích thước thận tăng lên trong thai kỳ khoảng 1cm so với lúc trước khi có thai 40. Bệnh cơ tim giãn có biểu hiện nào sau đây không phù hợp: C. Tăng khối cơ thất trái đồng tâm E. Cung dưới trái tim lớn trên phim tim phổi thẳng A. Giãn tâm thất trái D. Giảm thể tích tống máu B. Giãn tâm thất phải 41. Câu đúng khi đề cập viêm khớp nhiễm khuẩn: 1. Là viêm khớp sinh mủ. 2. Là viêm khớp không sinh mủ. 3. Gập ở mọi lứa tuổi. 4. Phụ thuộc vào tiền sử bệnh lý. 5. Bao gồm lao khớp. D. 1, 2, 3, 4 đúng C. 1, 3, 4 đúng A. Tất cả đúng B. 1, 3 đúng E. 2, 3, 4 đúng 42. Ung thư dạ dày sớm, chọn câu sai: E. Tiên lượng tốt B. Ung thư giai đoạn 1 D. Ung thư hầu như chưa có di căn hạch C. Ung thư xâm lấn đến lớp cơ A. Ung thư giai đoạn 0 43. Tiền sản giật theo dõi và điều trị phù hợp là: B. Chấm dứt thai kỳ khi cần, là biện pháp cuối cùng D. A, B sai E. Tất cả đều đúng A. Phải thăm khám và theo dõi kỹ huyết áp, protein niệu 2 tuần 1 lần với đối tượng yếu tố nguy cơ cao C. Magie sulphate là thuốc cổ điển trong điều trị 44. Trong bệnh cầu thận do đái tháo đường, khi có suy thận mạn thì? B. Huyết áp giảm E. Liều thuốc uống hạ đường máu phải tăng D. Nhu cầu insulin giảm A. Protein niệu sẽ tăng cao C. Hb máu ổn định 45. Vị trí tổn thương thận khi dùng Aminosid? E. Ống góp A. Cầu thận D. Ống lượn xa B. Ống lượn gần C. Quai Henle 46. Yếu tố nguy cơ của ung thư đại trực tràng là, chọn câu sai: C. U tuyến ở đại tràng (adenoma polyp) D. Chế độ ăn nhiều chất béo bão hoà E. Tiền sử ung thư khác như: ung thư vú, ung thư buồng trứng B. Hội chứng ruột kích thích A. Hội chứng Lynch 47. Tiết quá nhiều aldosterone hậu quả: C. Tăng nguy cơ nhiễm độc thận A. Tăng huyết áp tối đa E. Câu B, C đúng B. Tăng nguy cơ bệnh tim mạch D. Cả 3 câu đúng 48. Đặc điểm tổn thương giải phẫu bệnh của hội chứng Kimmelstiel - Wilson: B. Xơ hóa cầu thận C. Xơ hóa kế thân A. Xơ hóa ống thận D. Giãn ống thận E. Phì đại cầu thận 49. Trong viêm ruột mạn, biến chứng tắc ruột thường gặp nhiều hơn trong: C. Cả 2 bệnh E. Rất hiếm gặp ở bệnh Crohn đã điều trị Mesalamine D. Rất hiếm gập cả 2 bệnh A. Bệnh Crohn B. Bệnh viêm loét đại tràng 50. Trong thực tế lâm sàng thường chỉ nên chỉ định kháng HBV khi: C. Bằng chứng của nhiễm HBV mạn B. HBV DNA cao D. Tất cả đều đúng A. ALT tăng trên 2 lần giới hạn trên bình thường E. Tất cả đều sai 51. Bệnh nhân không hút thuốc, u nguyên phát cực trên rốn phối. Loại ung thư phổi thường gặp là: A. Carcinoma epidermoide E. Mesothelioma D. Large cell carcinoma C. Adenocarcinoma B. Small cell carcinoma 52. Muốn người béo phì giảm 0,5kg/tuần, thì lượng calo cung cấp giảm bao nhiêu: C. 300 - 500 calo/ngày E. 500 - 850 calo/ngày D. 750 - 850 calo/ngày A. Tùy chọn 1500 - 750 calo/ngày B. 750 - 1000 calo/ngày 53. Thuốc nào sau đây không được chỉ định trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn? B. Propranolol E. Verapamil C. Furosemide D. Nitrate A. Bisoprolol 54. Liều Amoxicillin khi nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng và viêm bàng quang thai kỳ: D. 250 mg×2 lần/ngày E. 500 mg×4 lần/ngày C. 500 mg×2 lần/ngày A. 500 mg×3 lần/ngày B. 250 mg×3 lần/ngày 55. Sự thay đổi hormon nào xảy ra sớm nhất khi bị hạ glucose máu: D. Norepinephrine B. Glucagon A. Cortisol E. Insulin C. Epinephrine 56. Sỏi hệ tiết niệu ở bệnh nhân có thai: C. Sỏi dễ di chuyển trong quá trình mang thai E. Dễ phát sinh thêm nhiều sỏi do thai chèn ép A. Ít gây biến chứng hơn ở người bình thường D. Sỏi dễ bị bào mòn do thay đổi nội tiết tố B. Sỏi thường gây sảy thai 57. Vai trò nội soi tiêu hoa trong ung thư dạ dày: D. Điều trị ung thư khu trì trong niêm mạc A. Phát hiện, chẩn đoán xác định ung thư dạ dày B. Giúp chẩn đoán giai đoạn ung thư dạ dày E. Theo dõi ung thư dạ dày sau điều trị C. Phát hiện tổn thương tiền ung thư, ung thư sớm 58. Vai trò nội soi phế quản trong ung thư phổi? B. Sinh thiết phối C. Điều trị laser, đốt điện nhiệt quang, xạ tại chỗ A. Nhìn thấy trực tiếp khối u là tiêu chuẩn vàng D. Đặt stent phế quản E. Hút dịch phế quản xét nghiệm hoặc cầm màu 59. Đặc điểm của ung thư phổi dạng biểu bì: E. Tỷ lệ gặp là 30% D. Ít liên quan đến thuốc lá C. Xquang khối mà không đồng nhất, bởi không đều đề hàng hóa hoặc viêm phổi nghẽn B. U nằm xa rốn phối, trong nhu mô A. Thời gian tăng gấp đôi kích thước là 30 ngày 60. Hội chứng Sharp là thể bệnh hỗn hợp giữa: E. Lupus và xơ cứng bì C. Lupus và viêm đa cơ B. Viêm khớp dạng thấp và xơ cứng bì D. Xơ cứng bì và viêm đa cơ A. Viêm khớp dạng thấp và lupus 61. Đặc điểm của ngộ độc thận do Gentamycin: D. Hay gây hội chứng thận hư E. Không có giảm mức lọc cầu thận A A. Lượng nước tiểu bảo tồn C. Thường khó phục hồi B. Xuất hiện muộn, sau 3 - 4 tuần dùng thuốc 62. Thuốc không dùng khi có khó thở suy tim trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: A. Propranolol E. Amiodarone C. Diltiazem D. Isoptin B. Digoxin 63. Hóa trị trong ung thư phổi: E. Tất cả sai A. Chủ yếu trong ung thư phổi tế bào lớn biệt hóa kém B. Khuyến khích đơn trị liệu C. 6 đợt, mỗi đợt cách nhau 21 - 28 ngày D. Liều hóa chất tính theo cân nặng 64. Thuốc nào sau đây thường gây độc ở ống lượn xa? B. Đối kháng thụ thể C. Kháng viêm non - steroid D. Penicillin E. Thuốc cản quang A. Ức chế men chuyển 65. Phương thức điều trị sau đây không thích hợp với bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: B. Ức chế men chuyển D. Phẫu thuật E. Hủy vách liên thất qua ống thông tim C. Tạo nhịp A. Chèn beta 66. Chọn thuốc thích hợp nhất điều trị đái tháo đường khi đã có suy thận mạn: A. Sulfonyl Urease C. Insulin thanh E. Truyền màu B. Biguanide D. Lợi tiếp 67. Phẫu thuật ung thư phổi không tế bào nhỏ: E. B, D đúng B. Giai đoạn thể ẩn, tại chỗ I, II, IIIA, IIIB C. Làm sớm nếu suy hô hấp nặng hoặc suy tim A. Hạn chế ở bệnh nhân > 65 tuổi D. Bao gồm: wedge resection, segmentectomy, lobectomy, pneumonectomy 68. Rối loạn điện giải trong hội chứng Conn: C. HCO₃⁻ giảm B. Na⁺ màu giảm nhẹ A. K⁺ máu giảm E. Không câu nào đúng D. Ca⁺⁺ máu giảm 69. Điều trị và theo dõi điều trị viêm thận bể thận cấp trong thai kỳ, nhận định đúng? B. Khi lâm sàng cải thiện có thể sử dụng kháng sinh đường uống và duy trì ít nhất 2 - 3 tuần nữa E. Tất cả đều sai C. A, B đúng D. Lựa chọn kháng sinh khởi đầu bằng cephalosporin thế hệ 3 hoặc quinolon A. Dùng ngay kháng sinh đường tĩnh mạch 70. Triệu chứng gợi ý nhất nghi ngờ ung thư đại trực tràng ở bệnh nhân > 50 tuổi: B. Đau bụng kéo dài E. Hội chứng lỵ tái phát nhiều lần D. Sụt cân C. Tiêu chảy xen kẽ táo bón kéo dài A. Tiêu chảy kéo dài 71. Biến chứng thường gặp ở suy thận mạn do đái tháo đường đang điều trị thận nhân tạo chu kỳ: A. Nhiễm trùng và biến chứng tim mạch E. Viêm phúc mạc và tắc mạch C. Hôn mê tăng Ure máu và nhiễm trùng D. Hạ Glucose máu và biến chứng tim mạch B. Hôn mê tăng thẩm thấu và nhiễm trùng 72. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có triệu chứng nào sau không đúng: E. Thổi tâm trương ở đáy tim D. Thổi tâm thu ở mỏm tim A. Ngất C. Tụt huyết áp B. Khó thở 73. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P= 47kg, cao 1,64m. Do cortisol ht ≤ 4.5µg/dl và ACTH 370pg/ml. Khi có sạm da ở bệnh nhân này, nghĩ đến do nguyên nhân nào: D. Tăng ACTH C. Aldosterone E. Không câu nào đúng A. Giảm cortisol máu B. Giảm TSH 74. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì mỏi mệt, một tăng về chiều, da bạc màu, mất kinh lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất màu nhiều phải truyền máu). Chẩn đoán nào sau đây là đầy đủ: B. Suy tuyến giáp A. Suy tuyến thượng thận D. Hội chứng Sheehan E. Tất cả đều C. Suy sinh dục 75. Lâm sàng của cường aldosteron tiên phát: E. Tất cả sai D. Cơn mỏi mệt cơ do tăng kali máu C. Để lại di chứng bại liệt A. Tăng huyết áp, chủ yếu là huyết áp tối thiểu B. Cơn tetani điển hình 76. Khối mở tròn bờ không đều, không đồng chất, có thể hàng hóa, ở 1 bên phối gần rốn phổi. Thường gặp là? D. Ung thư tiểu phế quản-phế nang C. Ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá A. Ung thư dạng biểu bì E. Ung thư tế bào lớn B. Ung thư dạng tuyển 77. Liên quan đến gan nhiễm mỡ không do rượu, chọn câu sai: C. Triệu chứng nghèo nàn, diễn tiền âm thầm có thể đưa đến xơ gan và ung thư gan D. Viêm gan mỡ không do rượu có thể đưa đến ung thư gan mà không cần giai đoạn xơ gan A. Quần thể có nguy cơ cao là người béo phì, tăng huyết áp, đái tháo đường E. Phương tiện điều trị có hiệu quả nhất cho đến hiện nay là nhóm vitamin E B. Phần lớn (>80%) bệnh nhân gan nhiễm mỡ không do rượu từ vong là liên quan đến biển cổ tim mạch 78. Béo phì xảy ra ở tuổi trưởng thành có đặc điểm sau: B. Phì đại tế bào mô D. Tích tụ nhiều lipid trong tế bào mỡ C. Tăng sản và phì đại tế bào mỡ E. Câu B, D đúng A. Gia tăng số tế bào mỡ 79. Khối mở Ф 5cm bờ không đều, hang hóa, cách carina 3cm, gây xẹp phổi trái, di căn hạch trung thất và hạch rốn phổi đối diện, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM nếu đây không phải ung thư tế bào nhỏ: C. IIB E. IV D. IIIB A. IB B. IIA 80. Hormon tiết sớm nhất khi bị hạ glucose máu: D. Norepinephrine E. GH B. Glucagon A. Cortisol C. Epinephrine Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú