Đề thi hết môn Y4 (2020-2021)FREENội trú - Nội khoa Y Dược Huế 1. Tính chất đau ngực trong tràn dịch màng phổi ác tính khác tràn dịch do viêm là: D. Chỉ đau ngực trong hội chứng Pancoast Tobias A. Càng ít dịch càng đau E. Tất cả sal C. Đau ngực không liên quan lượng dịch B. Dịch càng nhiều càng tăng đau 2. Thuốc huyết áp an toàn cho bệnh nhân mang thai có bệnh thận- tiết niệu có tăng huyết áp là: D. Chẹn thụ thể C. ACEs A. Lợi tiểu E. Alpha và methyldopa B. Chẹn beta 3. Rối loạn điện giải trong hội chứng Conn: A. K⁺ máu giảm B. Na⁺ màu giảm nhẹ D. Ca⁺⁺ máu giảm E. Không câu nào đúng C. HCO₃⁻ giảm 4. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có biểu hiện: B. Giảm phân suất tông màu C. Chênh áp nội thất trái E. Giảm vận tốc dòng chảy lên động mạch chủ D. Giãn tim phải A. Tăng đường kính nội thất trái 5. Hóa trị trong ung thư phổi: E. Tất cả sai D. Liều hóa chất tính theo cân nặng B. Khuyến khích đơn trị liệu A. Chủ yếu trong ung thư phổi tế bào lớn biệt hóa kém C. 6 đợt, mỗi đợt cách nhau 21 - 28 ngày 6. Chẩn đoán viêm gan mỡ không do rượu, chọn câu sai: A. Bệnh nhân hoàn toàn không uống rượu C. Chẩn đoán mức độ nhiễm mô E. Đánh giá, chẩn đoán yếu tố nguy cơ D. Chẩn đoán tình trạng xơ hoá gan B. Chẩn đoán có tình trạng viêm gan 7. Thuốc khuyến cáo cho hầu hết bệnh nhân lupus: E. Azathioprine D. Cyclophosphamide B. Hydroxychloroquine C. Methotrexate A. Corticoid 8. Sự thay đổi hormon nào xảy ra sớm nhất khi bị hạ glucose máu: E. Insulin C. Epinephrine B. Glucagon A. Cortisol D. Norepinephrine 9. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì mỏi mệt, một tăng về chiều, da bạc màu, mất kinh lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất màu nhiều phải truyền máu). Chẩn đoán nào sau đây là đầy đủ: E. Tất cả đều B. Suy tuyến giáp D. Hội chứng Sheehan C. Suy sinh dục A. Suy tuyến thượng thận 10. Ngộ độc thận do Gentamycin, chất nào tăng cao trong nước tiểu? A. Creatinin C. Microglobulin E. NT - Pro BNP B. Protein D. hs - CRP 11. Vai trò nội soi tiêu hoa trong ung thư dạ dày: B. Giúp chẩn đoán giai đoạn ung thư dạ dày C. Phát hiện tổn thương tiền ung thư, ung thư sớm E. Theo dõi ung thư dạ dày sau điều trị D. Điều trị ung thư khu trì trong niêm mạc A. Phát hiện, chẩn đoán xác định ung thư dạ dày 12. Điều trị và theo dõi điều trị viêm thận bể thận cấp trong thai kỳ, nhận định đúng? C. A, B đúng B. Khi lâm sàng cải thiện có thể sử dụng kháng sinh đường uống và duy trì ít nhất 2 - 3 tuần nữa D. Lựa chọn kháng sinh khởi đầu bằng cephalosporin thế hệ 3 hoặc quinolon A. Dùng ngay kháng sinh đường tĩnh mạch E. Tất cả đều sai 13. Nữ 80 tuổi, lao phổi phát hiện muộn điều trị đủ liệu trình cách 23 năm, khám sức khỏe phát hiện khối u tròn đều, bờ rõ ở đỉnh phổi sát màng phổi phải. Loại u phổi có khả năng nhất? B. Ung thư nhú của biểu bì bề mặt C. Ung thư biểu mô tuyến biệt hóa cao E. Ung thư trung biểu mô (ung thư màng phổi) D. U melanine A. Ung thư phối hợp dạng biểu bì và tuyển 14. Không thể không gập trong lupus đơn thuần: B. Anti - Sm C. Anti - Scl D. Anti - SSA A. Anti - dsDNA E. Anti - SSB 15. Yếu tố nguy cơ của ung thư đại trực tràng là, chọn câu sai: A. Hội chứng Lynch D. Chế độ ăn nhiều chất béo bão hoà C. U tuyến ở đại tràng (adenoma polyp) B. Hội chứng ruột kích thích E. Tiền sử ung thư khác như: ung thư vú, ung thư buồng trứng 16. Nguyên nhân thường gặp nhất của viêm khớp nhiễm khuẩn: A. Tụ cầu D. Liên cầu C. Lậu cầu E. E.Coli B. Phế cầu 17. Bệnh nhân ung thư phổi có Na⁺ 110 mmol/l, không đau đầu, không giảm tri giác. U phổi đã gây rối loạn gì trên bệnh nhân? B. Hội chứng tiết ADH lạc chỗ C. Hội chứng carcinoide E. U gây rối loạn tiết parathormone A. Hội chứng Cushing D. U tiết ACTH - like 18. Liên quan đến gan nhiễm mỡ không do rượu, chọn câu sai: C. Triệu chứng nghèo nàn, diễn tiền âm thầm có thể đưa đến xơ gan và ung thư gan D. Viêm gan mỡ không do rượu có thể đưa đến ung thư gan mà không cần giai đoạn xơ gan B. Phần lớn (>80%) bệnh nhân gan nhiễm mỡ không do rượu từ vong là liên quan đến biển cổ tim mạch A. Quần thể có nguy cơ cao là người béo phì, tăng huyết áp, đái tháo đường E. Phương tiện điều trị có hiệu quả nhất cho đến hiện nay là nhóm vitamin E 19. Sỏi hệ tiết niệu ở bệnh nhân có thai: E. Dễ phát sinh thêm nhiều sỏi do thai chèn ép A. Ít gây biến chứng hơn ở người bình thường B. Sỏi thường gây sảy thai D. Sỏi dễ bị bào mòn do thay đổi nội tiết tố C. Sỏi dễ di chuyển trong quá trình mang thai 20. Vị trí tổn thương thận khi dùng Aminosid? A. Cầu thận E. Ống góp C. Quai Henle B. Ống lượn gần D. Ống lượn xa 21. Hội chứng Sharp là thể bệnh hỗn hợp giữa: D. Xơ cứng bì và viêm đa cơ C. Lupus và viêm đa cơ B. Viêm khớp dạng thấp và xơ cứng bì E. Lupus và xơ cứng bì A. Viêm khớp dạng thấp và lupus 22. Béo phì dạng nam ở nữ gây rối loạn sau: D. Câu A, C đúng A. Tăng tiết androgen C. Buồng trứng đa nang B. Tăng oestrogen E. Câu B, C đúng 23. Triệu chứng gợi ý nhất nghi ngờ ung thư đại trực tràng ở bệnh nhân > 50 tuổi: A. Tiêu chảy kéo dài C. Tiêu chảy xen kẽ táo bón kéo dài D. Sụt cân E. Hội chứng lỵ tái phát nhiều lần B. Đau bụng kéo dài 24. U Pancoast Tobias 2,5cm, xâm lấn phế quản gốc cách carena > 2cm, di căn hạch trung thất cùng bên, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM: B. IIA D. IIIA E. IV C. IIB A. IB 25. Liều Amoxicillin khi nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng và viêm bàng quang thai kỳ: C. 500 mg×2 lần/ngày E. 500 mg×4 lần/ngày A. 500 mg×3 lần/ngày D. 250 mg×2 lần/ngày B. 250 mg×3 lần/ngày 26. Nguyên tắc điều trị trong viêm khớp nhiễm khuẩn cần tuân thủ: B. Dùng kháng sinh ít nhất 2 - 3 tuần D. Dùng kháng sinh bắt buộc đi kèm dẫn lưu mủ E. Dùng kháng sinh kết hợp đường uống C. Lựa chọn kháng sinh ban đầu là vancomycin A. Dùng kháng sinh sau khi có kết quả kháng sinh đồ 27. Ung thư dạ dày sớm thể phẳng lẽm là type: D. 0-lic B. 0-lia E. 0-lll C. 0-lib A. 0-I 28. Trong bệnh lý tuyến thượng thận, test dung nạp insulin dùng với mục đích gì? C. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến yên hay tổn thương vùng hypothalamus B. Kích thích tuyến yên tuyến thượng thận A. Khảo sát nguyên nhân suy tuyến thượng thận tiên hay thứ phát D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai 29. Bệnh cơ tim hạn chế phải có biểu hiện: D. Dày cơ thất trái B. Giảm chức năng tâm trương thất trái E. Giãn tim phải A. Giảm chức năng tâm thu thất trái C. Giãn thất trái 30. Phẫu thuật ung thư phổi không tế bào nhỏ: A. Hạn chế ở bệnh nhân > 65 tuổi B. Giai đoạn thể ẩn, tại chỗ I, II, IIIA, IIIB D. Bao gồm: wedge resection, segmentectomy, lobectomy, pneumonectomy E. B, D đúng C. Làm sớm nếu suy hô hấp nặng hoặc suy tim 31. Lâm sàng của cường aldosteron tiên phát: A. Tăng huyết áp, chủ yếu là huyết áp tối thiểu E. Tất cả sai D. Cơn mỏi mệt cơ do tăng kali máu C. Để lại di chứng bại liệt B. Cơn tetani điển hình 32. Sử dụng ức chế men chuyển và kháng thụ thể ở bệnh nhân bệnh thận đái tháo đường: D. Nên kết hợp với corticoid C. Có ích trong giâm protein niệu E. Có ích trong điều chỉnh HbA1C B. Không nên dùng A. Chống chỉ định khi có suy thận 33. Thuốc nào sau đây không được chỉ định trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn? D. Nitrate B. Propranolol E. Verapamil C. Furosemide A. Bisoprolol 34. Giai đoạn đầu của thai kỳ, suy thận cấp thường liên quan đến tình trạng nào? D. Nghén nôn mửa nhiều E. Tiền sản giật B. Hội chứng HELLP A. Hoại tử ống thận cấp C. Bệnh lý tăng huyết vi mạch 35. Bệnh cơ tim giãn có biểu hiện nào sau đây không phù hợp: B. Giãn tâm thất phải D. Giảm thể tích tống máu E. Cung dưới trái tim lớn trên phim tim phổi thẳng A. Giãn tâm thất trái C. Tăng khối cơ thất trái đồng tâm 36. Trong thực tế lâm sàng thường chỉ nên chỉ định kháng HBV khi: A. ALT tăng trên 2 lần giới hạn trên bình thường B. HBV DNA cao D. Tất cả đều đúng C. Bằng chứng của nhiễm HBV mạn E. Tất cả đều sai 37. Hormon tiết sớm nhất khi bị hạ glucose máu: C. Epinephrine D. Norepinephrine E. GH B. Glucagon A. Cortisol 38. Tiết quá nhiều aldosterone hậu quả: B. Tăng nguy cơ bệnh tim mạch E. Câu B, C đúng A. Tăng huyết áp tối đa D. Cả 3 câu đúng C. Tăng nguy cơ nhiễm độc thận 39. Vai trò nội soi phế quản trong ung thư phổi? A. Nhìn thấy trực tiếp khối u là tiêu chuẩn vàng B. Sinh thiết phối C. Điều trị laser, đốt điện nhiệt quang, xạ tại chỗ E. Hút dịch phế quản xét nghiệm hoặc cầm màu D. Đặt stent phế quản 40. Nhận định đúng về nhiễm trùng đường tiểu trong thai kỳ: C. Không cần cấy nước tiểu đối với các sản phụ không có triệu chứng trên lâm sàng D. Thường viêm bàng quang biểu hiện nặng A. Viêm đài bể thận thường không điển hình B. Thường nhiễm trùng đường tiểu không triệu chứng E. Không có đáp án nào đúng 41. Trong viêm ruột mạn, biến chứng tắc ruột thường gặp nhiều hơn trong: E. Rất hiếm gặp ở bệnh Crohn đã điều trị Mesalamine B. Bệnh viêm loét đại tràng D. Rất hiếm gập cả 2 bệnh C. Cả 2 bệnh A. Bệnh Crohn 42. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P= 47kg, cao 1,64m. Do cortisol ht ≤ 4.5µg/dl và ACTH 370pg/ml. Khi có sạm da ở bệnh nhân này, nghĩ đến do nguyên nhân nào: B. Giảm TSH A. Giảm cortisol máu C. Aldosterone D. Tăng ACTH E. Không câu nào đúng 43. Bệnh nhân nam, 50 tuổi, không có tiền sử bệnh lý, vào cấp cứu vì hồi hộp đánh trống ngực và chóng mặt, không đau ngực hay khó thở. Huyết áp: 90/60 mmHg, nhịp tim 160 lần/phút, tần số thở 20 lần/phút và SpO₂: 95%. Một phần ECG của bệnh nhân ở bên dưới. Chẩn đoán có khả năng nhất của bệnh nhân là gì? A. Nhịp nhanh nhĩ đa ổ C. Rung nhĩ E. Ngoại tâm thu nhĩ D. Cuồng nhĩ B. Nhịp nhanh thất 44. Béo phì xảy ra ở tuổi trưởng thành có đặc điểm sau: A. Gia tăng số tế bào mỡ C. Tăng sản và phì đại tế bào mỡ E. Câu B, D đúng B. Phì đại tế bào mô D. Tích tụ nhiều lipid trong tế bào mỡ 45. Các thay đổi xét nghiệm thường gặp ở lupus: C. Tăng nồng độ bồ thể E. Giảm y globulin B. Tăng số lượng tiểu cầu A. Tăng số lượng bạch cầu đa nhân trung tính D. Giảm số lượng tiểu cầu 46. Khối mở tròn bờ không đều, không đồng chất, có thể hàng hóa, ở 1 bên phối gần rốn phổi. Thường gặp là? D. Ung thư tiểu phế quản-phế nang A. Ung thư dạng biểu bì C. Ung thư tế bào nhỏ không biệt hoá B. Ung thư dạng tuyển E. Ung thư tế bào lớn 47. Thông số quyết định chẩn đoán bệnh cơ tim lần thứ phát khi đã có suy tim? C. CI E. Chỉ số khối cơ thất trái B. CO A. EF D. Chỉ số Tei 48. Đặc điểm của ngộ độc thận do Gentamycin: A. Lượng nước tiểu bảo tồn C. Thường khó phục hồi D. Hay gây hội chứng thận hư E. Không có giảm mức lọc cầu thận A B. Xuất hiện muộn, sau 3 - 4 tuần dùng thuốc 49. Thuốc kháng HBV thường được chỉ định cho phụ nữ có thai 3 tháng cuối là: E. A và C đều đúng A. Tenofovir DE B. TAF C. Entecavir D. Peg - interferon 50. Muốn người béo phì giảm 0,5kg/tuần, thì lượng calo cung cấp giảm bao nhiêu: E. 500 - 850 calo/ngày C. 300 - 500 calo/ngày A. Tùy chọn 1500 - 750 calo/ngày D. 750 - 850 calo/ngày B. 750 - 1000 calo/ngày 51. Nữ 45 tuổi, nhập viện vì môi một, mệt tăng về chiều, da bạc màu, mắt kính lúc 39 tuổi (sau khi sinh đứa con út, lúc sinh mất máu nhiều phải truyền máu). Trên bệnh nhân này cần làm xét nghiệm nào giúp cho chẩn đoán? B. Đo LH - FSH, Estrogen, FT3, FT4, TSH D. Tất cả đều sai E. Tất cả đều đúng C. MRI sọ não A. Do ACTH, cortisol máu, GH 52. Đặc điểm của hội chứng Eaton - Lambert: C. Triệu chứng chủ yếu là tăng trương lực cơ E. B, C đúng A. Biểu hiện cận u của tổ chức liên kết cơ xương D. A, B đúng B. Thường gặp trong u phổi tế bào nhỏ 53. Thuốc nào sau đây thường gây độc ở ống lượn xa? C. Kháng viêm non - steroid A. Ức chế men chuyển B. Đối kháng thụ thể D. Penicillin E. Thuốc cản quang 54. Biến chứng thường gặp ở suy thận mạn do đái tháo đường đang điều trị thận nhân tạo chu kỳ: B. Hôn mê tăng thẩm thấu và nhiễm trùng E. Viêm phúc mạc và tắc mạch C. Hôn mê tăng Ure máu và nhiễm trùng D. Hạ Glucose máu và biến chứng tim mạch A. Nhiễm trùng và biến chứng tim mạch 55. Ung thư phổi không tế bào nhỏ không biệt hóa? C. Thể ẩn: 60% sống sót > 5 năm nếu phẫu thuật E. Tất cả đều đúng A. Bao gồm ung thư dạng biểu bì, dạng tuyền, tế bào lớn D. A, B đúng B. Thời gian nhân đôi 100 - 200 ngày 56. Hút thuốc > 20 gói năm kèm FEV1/FVC < 70% thì nguy cơ ung thư phổi tăng: C. 7 lần D. 9 lần A. 3 lần B. 5 lần E. Nguy cơ không liên quan tắc nghẽn thông khí 57. Bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn có triệu chứng nào sau không đúng: D. Thổi tâm thu ở mỏm tim A. Ngất B. Khó thở E. Thổi tâm trương ở đáy tim C. Tụt huyết áp 58. Xét nghiệm cần làm khi nghi ngờ viêm khớp nhiễm khuẩn: D. Phân tích dịch khớp B. Siêu âm E. Tất cả đúng A. Xquang C. MRI 59. Câu đúng khi đề cập viêm khớp nhiễm khuẩn: 1. Là viêm khớp sinh mủ. 2. Là viêm khớp không sinh mủ. 3. Gập ở mọi lứa tuổi. 4. Phụ thuộc vào tiền sử bệnh lý. 5. Bao gồm lao khớp. C. 1, 3, 4 đúng D. 1, 2, 3, 4 đúng A. Tất cả đúng E. 2, 3, 4 đúng B. 1, 3 đúng 60. Thuốc không nên dùng trong bệnh cơ tim giãn: B. Nifedipine D. Spironolactone C. Lợi tiểu quai A. Chẹn beta E. Enalapril 61. Thay đổi hình thái của thận có thể tồn tại cho đến khoảng thời gian nào sau sinh? B. 12 tuần D. 18 tuần A. 24 tuần E. 32 tuần C. 6 tuần 62. Đặc điểm của hội chứng Pancoast Tobias trong u đình phối, ngoại trừ: E. Ăn mòn xương đòn C. Sụp mi A. Đau vai, đau cánh tay D. Hẹp khe måt B. Đồng từ giãn 63. Khối mở Ф 5cm bờ không đều, hang hóa, cách carina 3cm, gây xẹp phổi trái, di căn hạch trung thất và hạch rốn phổi đối diện, chưa di căn xa. Giai đoạn TNM nếu đây không phải ung thư tế bào nhỏ: D. IIIB C. IIB E. IV A. IB B. IIA 64. Chọn thuốc thích hợp nhất điều trị đái tháo đường khi đã có suy thận mạn: D. Lợi tiếp B. Biguanide E. Truyền màu C. Insulin thanh A. Sulfonyl Urease 65. Tiền sản giật theo dõi và điều trị phù hợp là: C. Magie sulphate là thuốc cổ điển trong điều trị A. Phải thăm khám và theo dõi kỹ huyết áp, protein niệu 2 tuần 1 lần với đối tượng yếu tố nguy cơ cao B. Chấm dứt thai kỳ khi cần, là biện pháp cuối cùng D. A, B sai E. Tất cả đều đúng 66. Đặc điểm tổn thương giải phẫu bệnh của hội chứng Kimmelstiel - Wilson: C. Xơ hóa kế thân D. Giãn ống thận E. Phì đại cầu thận A. Xơ hóa ống thận B. Xơ hóa cầu thận 67. Cây nước tiểu trong nhiễm trùng hệ tiết niệu ở bệnh nhân đang có thai: B. Nước tiểu bị nhiễm bắn tạp khuẩn nhiều hơn D. Thường dương tính, do vi khuẩn được đưa từ ngoài vào theo sonde tiểu C. Vi khuẩn mọc cao hơn do ít dùng kháng sinh E. Ít khả năng dương tính do nồng độ Oestrogen cao A. Khó thực hiện hơn ở người bình thường 68. Các yếu tố giúp phân biệt bệnh Crohn (CD) và viêm loét đại tràng (UC) là: C. Đáp ứng điều trị corticoid B. Hình thái và định khu tổn thương trên nội soi E. Tất cả đều sai D. A và B đúng A. Triệu chứng lâm sàng 69. Thuốc kháng HBV nên được ưu tiên lựa chọn ở bệnh nhân kháng Lamivudine là? D. Entecavir E. A và B đều đúng A. Peg - interferon B. Tenofovir DE C. Tenofovir Alafenamide 70. Phương thức điều trị sau đây không thích hợp với bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: A. Chèn beta C. Tạo nhịp D. Phẫu thuật B. Ức chế men chuyển E. Hủy vách liên thất qua ống thông tim 71. Ung thư dạ dày sớm, chọn câu sai: B. Ung thư giai đoạn 1 D. Ung thư hầu như chưa có di căn hạch A. Ung thư giai đoạn 0 C. Ung thư xâm lấn đến lớp cơ E. Tiên lượng tốt 72. Đặc điểm của ung thư phổi dạng biểu bì: C. Xquang khối mà không đồng nhất, bởi không đều đề hàng hóa hoặc viêm phổi nghẽn D. Ít liên quan đến thuốc lá E. Tỷ lệ gặp là 30% B. U nằm xa rốn phối, trong nhu mô A. Thời gian tăng gấp đôi kích thước là 30 ngày 73. Bệnh nhân 52 tuổi nhập viện vì mệt mỏi, sụt 6kg trong vòng 1 tháng, sạm da và lưỡi có đốm đen. Khám lâm sàng: Huyết áp 90/50 mmHg. P = 47kg cao 1,64m. Đo cortisol ht ≤ 4 /dl và ACTH 370pg/ml. Chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất: D. Sạm da Riedel C. Cơn suy thượng thận cấp A. Suy tuyến thượng thận thứ phát B. Addison E. Tất cả đều đúng 74. Bệnh nhân không hút thuốc, u nguyên phát cực trên rốn phối. Loại ung thư phổi thường gặp là: B. Small cell carcinoma E. Mesothelioma C. Adenocarcinoma A. Carcinoma epidermoide D. Large cell carcinoma 75. Thay đổi thường gặp về giải phẫu và sinh lý của hệ thống tiết niệu trong thai kỳ: C. Tăng Creatinin máu A. Kích thước thận tăng lên trong thai kỳ khoảng 1cm so với lúc trước khi có thai E. Lượng nước toàn bộ của cơ thể giảm D. Máu có xu hướng toan hóa nhẹ B. Giảm lưu lượng lọc qua cầu thận và lưu lượng máu qua thận 76. Biểu hiện thường gặp của lupus: A. Xuất huyết não D. Hội chứng Raynaud C. Viêm loét giác mạc E. Hồng ban đa dạng B. Viêm phổi thùy 77. Yếu tố nguy cơ đã được chứng minh có liên quan chặt chẽ đến viêm gan mô không do rượu: B. Rối loạn glucose máu đôi A. Ngưng thở khi ngủ E. Bệnh lý nội tiết suy giáp, suy yên D. Loãng xương C. Ung thư đại trực tràng 78. Trong bệnh cầu thận do đái tháo đường, khi có suy thận mạn thì? D. Nhu cầu insulin giảm E. Liều thuốc uống hạ đường máu phải tăng A. Protein niệu sẽ tăng cao C. Hb máu ổn định B. Huyết áp giảm 79. Yếu tố làm dễ cho ngộ độc thận do thuốc thường gặp nhất trên lâm sàng? C. Hạ canxi máu B. Ứ nước nội bào E. Chia nhỏ liều thuốc khi đúng A. Mất nước ngoại bào D. Tăng protid máu 80. Thuốc không dùng khi có khó thở suy tim trong bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: E. Amiodarone B. Digoxin C. Diltiazem D. Isoptin A. Propranolol Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú