Đề thử sức – Đề 1FREENội trú - Sản khoa Đại học Y Hà Nội 1. Đường kính Baudelocque của phụ nữ Việt nam đo được (trung bình): A. 15,5 cm D. 25,5 cm C. 22,5 cm B. 17,5 cm 2. Phôi bắt đầu làm tổ ở buồng tử cung vào ngày bao nhiêu của vòng kinh 28 ngày? A. 16-18 B. 18-20 D. 22-24 C. 20-22 3. Tại buồng trứng, noãn nguyên bào phân bào lần 1 (phân bào nguyên nhiễm) để trở thành: D. Noãn trưởng thành A. Nang nguyên thủy C. Noãn bào I B. Noãn bào II 4. Tỷ lệ dị dạng của tinh trùng là: B. 20% A. 10% C. 30% D. 40% 5. Hợp tử trong giai đoạn phôi dâu bao gồm bao nhiêu tế bào: B. 16 - 32 tế bào D. 32-64 tế bào C. 4-8 tế bào A. 8-16 tế bào 6. Một khung chậu có eo trên hình bầu dục với đường kính ngang eo trên lớn hơn hẳn so với đường kính trước sau. Khung chậu này được phân loại là: D. Khung chậu méo A. Khung chậu hình phễu B. Khung chậu hẹp toàn bộ C. Khung chậu dẹt 7. Đường kính Baudelocque còn gọi là: B. Đường kính trước sau của eo dưới A. Đường kính chéo của eo trên C. Đường kính trước sau của eo trên D. Đường kính ngang của eo trên 8. Thay đổi huyết học trong thai kỳ, chọn câu SAI: B. Bạch cầu tăng D. Nồng độ fibrinogen tăng C. Nồng độ Prothrombin tăng A. Dung tích hồng cầu (Hct) tăng 9. Lá thai trong hình thành các bộ phận sau: D. Hệ thần kinh B. Hệ cơ A. Hệ tiêu hóa C. Hệ tuần hoàn 10. Số lượng nang noãn nguyên thủy tại buồng trứng của một bé gái bình thường là: D. 3,0-3,5 triệu A. 0,5-0,8 triệu C. 1,2-1,5 triệu B. 2,0-2,5 triệu 11. Số lớp cơ ở eo tử cung là: B. 2 lớp A. 1 lớp D. 4 lớp C. 3 lớp 12. Đường kính nhỏ - hậu vệ của eo trên được đo theo công thức: D. Đo đường kính trước sau khung chậu trừ 1,5 cm B. Lấy nhô - hạ vệ trừ đi 1,5 cm A. Lấy nhô - thượng vệ trừ đi 1,5 cm C. Lấy nhô hạ vệ cộng 1,5 cm 13. Hormone hPL có những tính chất sau đây, NGOẠI TRỪ: B. Tăng nồng độ axit béo tự do D. Kích thích tăng hấp thụ glucose A. Tăng phân huỷ lipid C. Ức chế tạo glucose 14. Thời gian sống tối đa của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: C. 2-3 ngày B. 1-2 ngày D. 3-4 ngày A. < 1 ngày 15. Khi có thai, trọng lượng của tử cung tăng lên là do (chọn 1 ý SAI): C. Thành lập đoạn dưới A. Tăng sinh mạch máu trong cơ tử cung D. Cơ tử cung giữ nước B. Tăng sinh sợi cơ tử cung 16. Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống: D. Cùng cụt B. Cùng 1 và cùng 2 A. Thắt lưng 4 và 5 C. Thắt lưng 5 và cùng 1 17. Bộ nhiễm sắc thể của tính bào I là: A. 46, XY C. 23, Y D. 23, X hoặc 23, Y B. 23, X 18. Vị trí của nội sản mạc: C. Lót mặt trong buồng ối A. Lót mặt trong nang niệu B. Hình thành từ phía bụng của bào thai D. Lót bề mặt niêm mạc tử cung 19. Điểm mốc phía sau của eo trên là: A. Mấu gai của đốt sống lưng L4 C. Mỏm nhô của xương cùng D. Khớp cùng - cụt B. Mấu gai của đốt sống lưng 15 20. Ở một thai kỳ bình thường, khi bề cao tử cung bằng 20cm, tuổi thai tương đương: A. 22 tuần C. 20 tuần D. 26 tuần B. 24 tuần 21. Tại tinh hoàn, tinh bào I phân bào lần thứ hai (phân bào giảm nhiễm) để trở thành: B. Tiền tinh trùng C. Tình nguyên bảo D. Tinh bào II A. Tinh trùng 22. Khi có thai, tuyến sữa của người phụ nữ sẽ: A. Tăng sinh tuyến sữa B. Tăng tiết sữa C. Giảm sinh ống dẫn sữa D. Giảm tiết sữa 23. Thời điểm tinh trùng bắt đầu được sản sinh: B. Từ khi đứa trẻ ra đời D. Tất cả đều sai C. Từ khi trẻ dậy thì A. Từ trong bào thai 24. Sự phát triển các lá thai trong quá trình phát triển bào thai theo trình tự sau: A. Lá thai ngoài, lá thai giữa, lá thai trong D. Lá thai ngoài, lá thai trong, lá thai giữa C. Lá thai trong, lá thai ngoài, lá thai giữa B. Lá thai trong, lá thai giữa, lá thai ngoài 25. Trứng bắt đầu làm tổ sau khi thụ tinh: D. Sau 30 ngày C. Sau 6-8 ngày B. Sau 15-20 ngày A. Ngay sau khi thụ tỉnh 26. Chức năng sinh lý của hCG là để: D. Kích thích giải phóng Estrogen A. Duy trì hoàng thể thai nghén C. Duy trì hoạt động của bánh rau B. Ức chế tuyến yên 27. hCG được tiết ra từ: C. Niêm mạc tử cung khi có thai B. Cơ tử cung khi có thai A. Tế bào nuôi D. Buồng trứng 28. Trong 3 tháng cuối thai kỳ bình thường, nhịp tim mẹ tăng trung bình: D. 15-20 nhịp/phút A. 0-5 nhịp/phút C. 5-10 nhịp/phút B. 10-15 nhịp/phút 29. Thời gian phôi tự do trong buồng tử cung là: C. 3-4 ngày B. 2-3 ngày A. 1-2 ngày D. 4-5 ngày 30. Estrogen và progesterone ở phụ nữ mang thai 3 tháng đầu được tiết ra chủ yếu từ: C. Tuyến giáp D. Bánh rau A. Tuyến thượng thận B. Buồng trứng 31. Khi có thai, âm đạo tăng sinh mạch và chuyển thành màu: A. Đô D. Hồng C. Xanh B. Tím 32. Phân độ lọt theo Delle dựa vào: D. Đường liên gai hông C. Đường kính trước sau eo trên A. Mỏm nhô B. Đường kính ngang lưỡng ụ ngồi 33. Khoảng cách gần nhất giữa niệu quản và cổ tử cung khoảng: C. 1,5 cm A. 0,5 cm B. 1,0 cm D. 2,0 cm 34. Trong thai kỳ, đặc điểm hô hấp của thai phụ thường: D. Thở nhanh và nông hơn B. Thở nhanh và sâu hơn C. Thở chậm và nông hơn A. Thở chậm và sâu hơn 35. Khi thai đủ tháng, thể tích tử cung trung bình: D. 6-7 lit C. 5-6 lit A. 4-5 lit B. 3-4 lit 36. Trứng di chuyển về buồng tử cung nhờ (chọn 1 ý SAI): D. Luồng dịch di chuyển trong ổ bụng C. Sự chuyển động của nhung mao niêm mạc vòi tử cung B. Sự nhu động của vòi tử cung A. Trứng tự di chuyển 37. Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn: C. 2 hệ tuần hoàn trên B. Hệ tuần hoàn nang niệu A. Hệ tuần hoàn nang rốn D. Hệ tuần hoàn thứ 3 38. Đường kính khung chậu thay đổi được trong cuộc chuyển dạ là: D. Đường kính ngang eo dưới C. Đường kính trước sau eo dưới B. Đường kính ngang eo giữa A. Đường kính trước sau eo trên Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú