Đề thử sức – Đề 1FREENội trú - Sản khoa Đại học Y Hà Nội 1. Lá thai trong hình thành các bộ phận sau: B. Hệ cơ A. Hệ tiêu hóa C. Hệ tuần hoàn D. Hệ thần kinh 2. Ở một thai kỳ bình thường, khi bề cao tử cung bằng 20cm, tuổi thai tương đương: A. 22 tuần B. 24 tuần C. 20 tuần D. 26 tuần 3. Thay đổi huyết học trong thai kỳ, chọn câu SAI: C. Nồng độ Prothrombin tăng D. Nồng độ fibrinogen tăng A. Dung tích hồng cầu (Hct) tăng B. Bạch cầu tăng 4. Tại tinh hoàn, tinh bào I phân bào lần thứ hai (phân bào giảm nhiễm) để trở thành: B. Tiền tinh trùng A. Tinh trùng C. Tình nguyên bảo D. Tinh bào II 5. Thời điểm tinh trùng bắt đầu được sản sinh: D. Tất cả đều sai A. Từ trong bào thai C. Từ khi trẻ dậy thì B. Từ khi đứa trẻ ra đời 6. Hợp tử trong giai đoạn phôi dâu bao gồm bao nhiêu tế bào: A. 8-16 tế bào C. 4-8 tế bào D. 32-64 tế bào B. 16 - 32 tế bào 7. Bộ nhiễm sắc thể của tính bào I là: B. 23, X D. 23, X hoặc 23, Y A. 46, XY C. 23, Y 8. Hormone hPL có những tính chất sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Tăng phân huỷ lipid D. Kích thích tăng hấp thụ glucose B. Tăng nồng độ axit béo tự do C. Ức chế tạo glucose 9. Khi thai đủ tháng, thể tích tử cung trung bình: C. 5-6 lit B. 3-4 lit D. 6-7 lit A. 4-5 lit 10. Khi có thai, trọng lượng của tử cung tăng lên là do (chọn 1 ý SAI): D. Cơ tử cung giữ nước A. Tăng sinh mạch máu trong cơ tử cung C. Thành lập đoạn dưới B. Tăng sinh sợi cơ tử cung 11. Đường kính Baudelocque còn gọi là: A. Đường kính chéo của eo trên B. Đường kính trước sau của eo dưới D. Đường kính ngang của eo trên C. Đường kính trước sau của eo trên 12. Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống: D. Cùng cụt B. Cùng 1 và cùng 2 C. Thắt lưng 5 và cùng 1 A. Thắt lưng 4 và 5 13. Sự phát triển các lá thai trong quá trình phát triển bào thai theo trình tự sau: C. Lá thai trong, lá thai ngoài, lá thai giữa D. Lá thai ngoài, lá thai trong, lá thai giữa B. Lá thai trong, lá thai giữa, lá thai ngoài A. Lá thai ngoài, lá thai giữa, lá thai trong 14. Điểm mốc phía sau của eo trên là: B. Mấu gai của đốt sống lưng 15 C. Mỏm nhô của xương cùng A. Mấu gai của đốt sống lưng L4 D. Khớp cùng - cụt 15. Phân độ lọt theo Delle dựa vào: C. Đường kính trước sau eo trên B. Đường kính ngang lưỡng ụ ngồi D. Đường liên gai hông A. Mỏm nhô 16. Đường kính Baudelocque của phụ nữ Việt nam đo được (trung bình): D. 25,5 cm A. 15,5 cm B. 17,5 cm C. 22,5 cm 17. Tỷ lệ dị dạng của tinh trùng là: A. 10% C. 30% B. 20% D. 40% 18. Khi có thai, âm đạo tăng sinh mạch và chuyển thành màu: B. Tím C. Xanh A. Đô D. Hồng 19. Khi có thai, tuyến sữa của người phụ nữ sẽ: C. Giảm sinh ống dẫn sữa A. Tăng sinh tuyến sữa D. Giảm tiết sữa B. Tăng tiết sữa 20. Estrogen và progesterone ở phụ nữ mang thai 3 tháng đầu được tiết ra chủ yếu từ: A. Tuyến thượng thận C. Tuyến giáp B. Buồng trứng D. Bánh rau 21. Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn: A. Hệ tuần hoàn nang rốn C. 2 hệ tuần hoàn trên B. Hệ tuần hoàn nang niệu D. Hệ tuần hoàn thứ 3 22. Chức năng sinh lý của hCG là để: A. Duy trì hoàng thể thai nghén D. Kích thích giải phóng Estrogen B. Ức chế tuyến yên C. Duy trì hoạt động của bánh rau 23. Khoảng cách gần nhất giữa niệu quản và cổ tử cung khoảng: B. 1,0 cm A. 0,5 cm D. 2,0 cm C. 1,5 cm 24. Tại buồng trứng, noãn nguyên bào phân bào lần 1 (phân bào nguyên nhiễm) để trở thành: B. Noãn bào II A. Nang nguyên thủy D. Noãn trưởng thành C. Noãn bào I 25. Trứng di chuyển về buồng tử cung nhờ (chọn 1 ý SAI): C. Sự chuyển động của nhung mao niêm mạc vòi tử cung B. Sự nhu động của vòi tử cung A. Trứng tự di chuyển D. Luồng dịch di chuyển trong ổ bụng 26. Số lớp cơ ở eo tử cung là: D. 4 lớp B. 2 lớp A. 1 lớp C. 3 lớp 27. Đường kính nhỏ - hậu vệ của eo trên được đo theo công thức: A. Lấy nhô - thượng vệ trừ đi 1,5 cm C. Lấy nhô hạ vệ cộng 1,5 cm D. Đo đường kính trước sau khung chậu trừ 1,5 cm B. Lấy nhô - hạ vệ trừ đi 1,5 cm 28. Thời gian sống tối đa của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: C. 2-3 ngày A. < 1 ngày B. 1-2 ngày D. 3-4 ngày 29. Đường kính khung chậu thay đổi được trong cuộc chuyển dạ là: A. Đường kính trước sau eo trên D. Đường kính ngang eo dưới C. Đường kính trước sau eo dưới B. Đường kính ngang eo giữa 30. Thời gian phôi tự do trong buồng tử cung là: C. 3-4 ngày D. 4-5 ngày B. 2-3 ngày A. 1-2 ngày 31. Trong 3 tháng cuối thai kỳ bình thường, nhịp tim mẹ tăng trung bình: B. 10-15 nhịp/phút D. 15-20 nhịp/phút A. 0-5 nhịp/phút C. 5-10 nhịp/phút 32. Số lượng nang noãn nguyên thủy tại buồng trứng của một bé gái bình thường là: A. 0,5-0,8 triệu C. 1,2-1,5 triệu B. 2,0-2,5 triệu D. 3,0-3,5 triệu 33. Trong thai kỳ, đặc điểm hô hấp của thai phụ thường: B. Thở nhanh và sâu hơn A. Thở chậm và sâu hơn D. Thở nhanh và nông hơn C. Thở chậm và nông hơn 34. Một khung chậu có eo trên hình bầu dục với đường kính ngang eo trên lớn hơn hẳn so với đường kính trước sau. Khung chậu này được phân loại là: D. Khung chậu méo C. Khung chậu dẹt B. Khung chậu hẹp toàn bộ A. Khung chậu hình phễu 35. Vị trí của nội sản mạc: C. Lót mặt trong buồng ối B. Hình thành từ phía bụng của bào thai D. Lót bề mặt niêm mạc tử cung A. Lót mặt trong nang niệu 36. Phôi bắt đầu làm tổ ở buồng tử cung vào ngày bao nhiêu của vòng kinh 28 ngày? D. 22-24 B. 18-20 A. 16-18 C. 20-22 37. hCG được tiết ra từ: C. Niêm mạc tử cung khi có thai A. Tế bào nuôi B. Cơ tử cung khi có thai D. Buồng trứng 38. Trứng bắt đầu làm tổ sau khi thụ tinh: B. Sau 15-20 ngày C. Sau 6-8 ngày D. Sau 30 ngày A. Ngay sau khi thụ tỉnh Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú