Đề thử sức – Đề 1FREENội trú - Sản khoa Đại học Y Hà Nội 1. Hợp tử trong giai đoạn phôi dâu bao gồm bao nhiêu tế bào: D. 32-64 tế bào B. 16 - 32 tế bào A. 8-16 tế bào C. 4-8 tế bào 2. Vị trí của nội sản mạc: A. Lót mặt trong nang niệu C. Lót mặt trong buồng ối D. Lót bề mặt niêm mạc tử cung B. Hình thành từ phía bụng của bào thai 3. Lá thai trong hình thành các bộ phận sau: C. Hệ tuần hoàn D. Hệ thần kinh B. Hệ cơ A. Hệ tiêu hóa 4. Hormone hPL có những tính chất sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Tăng phân huỷ lipid C. Ức chế tạo glucose B. Tăng nồng độ axit béo tự do D. Kích thích tăng hấp thụ glucose 5. Trứng bắt đầu làm tổ sau khi thụ tinh: A. Ngay sau khi thụ tỉnh B. Sau 15-20 ngày C. Sau 6-8 ngày D. Sau 30 ngày 6. hCG được tiết ra từ: C. Niêm mạc tử cung khi có thai B. Cơ tử cung khi có thai A. Tế bào nuôi D. Buồng trứng 7. Đường kính nhỏ - hậu vệ của eo trên được đo theo công thức: B. Lấy nhô - hạ vệ trừ đi 1,5 cm D. Đo đường kính trước sau khung chậu trừ 1,5 cm A. Lấy nhô - thượng vệ trừ đi 1,5 cm C. Lấy nhô hạ vệ cộng 1,5 cm 8. Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn: A. Hệ tuần hoàn nang rốn D. Hệ tuần hoàn thứ 3 C. 2 hệ tuần hoàn trên B. Hệ tuần hoàn nang niệu 9. Ở một thai kỳ bình thường, khi bề cao tử cung bằng 20cm, tuổi thai tương đương: B. 24 tuần D. 26 tuần A. 22 tuần C. 20 tuần 10. Chức năng sinh lý của hCG là để: A. Duy trì hoàng thể thai nghén B. Ức chế tuyến yên C. Duy trì hoạt động của bánh rau D. Kích thích giải phóng Estrogen 11. Bộ nhiễm sắc thể của tính bào I là: C. 23, Y A. 46, XY D. 23, X hoặc 23, Y B. 23, X 12. Thời gian phôi tự do trong buồng tử cung là: C. 3-4 ngày A. 1-2 ngày D. 4-5 ngày B. 2-3 ngày 13. Phân độ lọt theo Delle dựa vào: A. Mỏm nhô D. Đường liên gai hông C. Đường kính trước sau eo trên B. Đường kính ngang lưỡng ụ ngồi 14. Đường kính khung chậu thay đổi được trong cuộc chuyển dạ là: D. Đường kính ngang eo dưới C. Đường kính trước sau eo dưới A. Đường kính trước sau eo trên B. Đường kính ngang eo giữa 15. Đường kính Baudelocque còn gọi là: A. Đường kính chéo của eo trên D. Đường kính ngang của eo trên C. Đường kính trước sau của eo trên B. Đường kính trước sau của eo dưới 16. Tỷ lệ dị dạng của tinh trùng là: C. 30% A. 10% D. 40% B. 20% 17. Một khung chậu có eo trên hình bầu dục với đường kính ngang eo trên lớn hơn hẳn so với đường kính trước sau. Khung chậu này được phân loại là: D. Khung chậu méo B. Khung chậu hẹp toàn bộ A. Khung chậu hình phễu C. Khung chậu dẹt 18. Estrogen và progesterone ở phụ nữ mang thai 3 tháng đầu được tiết ra chủ yếu từ: A. Tuyến thượng thận D. Bánh rau C. Tuyến giáp B. Buồng trứng 19. Khi có thai, trọng lượng của tử cung tăng lên là do (chọn 1 ý SAI): A. Tăng sinh mạch máu trong cơ tử cung B. Tăng sinh sợi cơ tử cung C. Thành lập đoạn dưới D. Cơ tử cung giữ nước 20. Khi thai đủ tháng, thể tích tử cung trung bình: B. 3-4 lit A. 4-5 lit C. 5-6 lit D. 6-7 lit 21. Tại tinh hoàn, tinh bào I phân bào lần thứ hai (phân bào giảm nhiễm) để trở thành: D. Tinh bào II B. Tiền tinh trùng A. Tinh trùng C. Tình nguyên bảo 22. Mỏm nhô là điểm nhô cao của đốt sống: D. Cùng cụt A. Thắt lưng 4 và 5 C. Thắt lưng 5 và cùng 1 B. Cùng 1 và cùng 2 23. Số lượng nang noãn nguyên thủy tại buồng trứng của một bé gái bình thường là: A. 0,5-0,8 triệu D. 3,0-3,5 triệu B. 2,0-2,5 triệu C. 1,2-1,5 triệu 24. Đường kính Baudelocque của phụ nữ Việt nam đo được (trung bình): D. 25,5 cm B. 17,5 cm C. 22,5 cm A. 15,5 cm 25. Số lớp cơ ở eo tử cung là: A. 1 lớp C. 3 lớp D. 4 lớp B. 2 lớp 26. Khi có thai, tuyến sữa của người phụ nữ sẽ: A. Tăng sinh tuyến sữa D. Giảm tiết sữa B. Tăng tiết sữa C. Giảm sinh ống dẫn sữa 27. Trong thai kỳ, đặc điểm hô hấp của thai phụ thường: A. Thở chậm và sâu hơn C. Thở chậm và nông hơn B. Thở nhanh và sâu hơn D. Thở nhanh và nông hơn 28. Phôi bắt đầu làm tổ ở buồng tử cung vào ngày bao nhiêu của vòng kinh 28 ngày? D. 22-24 B. 18-20 A. 16-18 C. 20-22 29. Thời gian sống tối đa của tinh trùng trong đường sinh dục nữ: D. 3-4 ngày C. 2-3 ngày B. 1-2 ngày A. < 1 ngày 30. Thay đổi huyết học trong thai kỳ, chọn câu SAI: C. Nồng độ Prothrombin tăng D. Nồng độ fibrinogen tăng A. Dung tích hồng cầu (Hct) tăng B. Bạch cầu tăng 31. Trong 3 tháng cuối thai kỳ bình thường, nhịp tim mẹ tăng trung bình: B. 10-15 nhịp/phút D. 15-20 nhịp/phút A. 0-5 nhịp/phút C. 5-10 nhịp/phút 32. Sự phát triển các lá thai trong quá trình phát triển bào thai theo trình tự sau: C. Lá thai trong, lá thai ngoài, lá thai giữa D. Lá thai ngoài, lá thai trong, lá thai giữa B. Lá thai trong, lá thai giữa, lá thai ngoài A. Lá thai ngoài, lá thai giữa, lá thai trong 33. Khi có thai, âm đạo tăng sinh mạch và chuyển thành màu: D. Hồng A. Đô C. Xanh B. Tím 34. Khoảng cách gần nhất giữa niệu quản và cổ tử cung khoảng: C. 1,5 cm A. 0,5 cm B. 1,0 cm D. 2,0 cm 35. Điểm mốc phía sau của eo trên là: D. Khớp cùng - cụt A. Mấu gai của đốt sống lưng L4 C. Mỏm nhô của xương cùng B. Mấu gai của đốt sống lưng 15 36. Thời điểm tinh trùng bắt đầu được sản sinh: A. Từ trong bào thai D. Tất cả đều sai C. Từ khi trẻ dậy thì B. Từ khi đứa trẻ ra đời 37. Trứng di chuyển về buồng tử cung nhờ (chọn 1 ý SAI): A. Trứng tự di chuyển C. Sự chuyển động của nhung mao niêm mạc vòi tử cung D. Luồng dịch di chuyển trong ổ bụng B. Sự nhu động của vòi tử cung 38. Tại buồng trứng, noãn nguyên bào phân bào lần 1 (phân bào nguyên nhiễm) để trở thành: D. Noãn trưởng thành A. Nang nguyên thủy B. Noãn bào II C. Noãn bào I Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 8 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 7 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 6 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch
2025 – Ôn tập chạy trạm tổng hợp các tiêu bản – Phần 6 – Bài 5 FREE, Chạy Trạm Mô Phôi Y Phạm Ngọc Thạch