Tổng hợp đề thi các năm – Phần 1FREENội trú - Sinh học Đại học Y Hà Nội 1. VIrus gây bệnh khám thuốc lá C. Vỏ b + lõi a → bệnh của b A. Vỏ a + lõi b → bệnh của a D. Tất cả đều đúng B. Vỏ b + lõi a → bệnh của a 2. Đột biến chuyển đoạn tạo thành chữ thập chuyển đoạn sinh ra bao nhiêu loại giao tử: B. 7 A. 4 C. 8 D. 14 3. Trong giai đoạn sinh trưởng, đồng hóa bằng với dị hóa. B. Sai A. Đúng 4. Thí nghiệm Griffith chứng minh hiện tượng chuyển thể. A. Đúng B. Sai 5. Sự biến tính DNA xảy ra khi có mặt kiềm, ure. B. Sai A. Đúng 6. Trứng của các loài sau đây là trưng đẳng hoàng: B. Người, Khỉ D. Rùa, Rắn A. Cầu gai C. Cóc, Ếch 7. Trong hình thành màng tế bào, màng phospholipid do lưới nội sinh chất hạt tổng hợp. B. Sai A. Đúng 8. Trong cấu tạo của Nucleosome, tương tác chủ yếu của H3 và H1 B. Sai A. Đúng 9. Emzym đặc hiệu trong peroxixom là: C. Peroxydase, Catalase, Oxygenase B. Urat oxygenase, Catalase, LDH dehydroganase D. Tất cả đều đúng A. Urat oxidase, Catalase, D- aminoacid oxidase 10. Sinh vật lấy CO₂ trong không khí để chuyển hóa là thực vật, tảo. A. Đúng B. Sai 11. Trong cấu tạo của Nucleosome, tâm histon có đường kinhsnm, gồm 2H2A, 2H2B, 2H3, 2H1. B. Sai A. Đúng 12. Trong giai đoạn sinh trưởng, sức đè kháng của cơ thể yếu. B. Sai A. Đúng 13. Trong giai đoạn sinh trưởng, cơ thể tự hoạt động có hiệu quả. B. Sai A. Đúng 14. Thí nghiệm Griffith mô tả hiện tượng chuyển thể. A. Đúng B. Sai 15. Sinh vật lấy CO₂ trong không khí để chuyển hóa là thực vật và con người. B. Sai A. Đúng 16. Quá trình biệt hóa là quá trình chuyển 1 tế bào từ đa tiềm năng sang tiềm năng bị hạn chế. B. Sai A. Đúng 17. Trong cấu tạo của Nucleosome, gồm tâm histon, đoạn DNA quấn quanh và đoạn DNA nói giữa 2 nucleosome. B. Sai A. Đúng 18. Trong cấu tạo của Nucleosome, đoạn DNA quân quanh dài 146 Nu. A. Đúng B. Sai 19. Sự biến tính DNA xảy ra do emzym thủy phân DNA. B. Sai A. Đúng 20. Quá trình sinh trưởng có đặc điểm là con non yếu tách ra khỏi trứng hoặc cơ thể mẹ và cơ thể ở trạng thái cân bằng. A. Đúng B. Sai 21. Sự biến tính DNA xảy ra do emzym phân hủy DNA. A. Đúng B. Sai 22. Trong quá trình biệt hóa, sự tăng sinh tế bào khi chỉ có nhóm gen phân chia được hoạt hóa. B. Sai A. Đúng 23. Nguồn gốc của các ribosom và ty thể của các hợp từ từ: C. Cả trứng và tinh trùng A. Trứng D. Tất cả đều sai B. Tinh trùng 24. Trong hình thành màng tế bào, protein màng do ribosom ở lưới nội chất hạt tổng hợp. A. Đúng B. Sai 25. Thí nghiệm Griffith phát hiện hiện tượng chuyển thể. B. Sai A. Đúng 26. Sinh vật lấy CO₂ trong không khí để chuyển hóa là sinh vật tự dưỡng. A. Đúng B. Sai 27. Quá trình sinh trưởng có đặc điểm là con non yếu tách ra khỏi trứng hoặc cơ thể mẹ và đồng hóa mạnh hơn dị hóa nhiều. A. Đúng B. Sai 28. Quá trình sinh trưởng có đặc điểm là con non yếu tách ra khỏi trứng hoặc cơ thể mẹ và cơ quan sinh dục hoạt động chưa hiệu quả. A. Đúng B. Sai 29. Trong hình thành màng tế bào, nguồn carbohydrat của màng lấy từ tế bào chất và một phần không nhỏ do các túi cầu Golgi cung cấp. A. Đúng B. Sai 30. Sự biến tính DNA xảy ra ở nhiệt độ cao. B. Sai A. Đúng 31. Trong quá trình biệt hóa, cơ chế cảm ứng giảm dần. A. Đúng B. Sai 32. Thí nghiệm Griffith chứng minh ADN là chất gây chuyển thể. A. Đúng B. Sai 33. Sinh vật lấy CO₂ trong không khí để chuyển hóa là thực vật, tảo và con người. A. Đúng B. Sai 34. Quá trình sinh trưởng có đặc điểm là con non yếu tách ra khỏi trứng hoặc cơ thể mẹ và có thể có sự mất đi bộ phận cũ, hình thành bộ phận mới. A. Đúng B. Sai 35. Trong giai đoạn sinh trưởng, cơ quan sinh sản chưa có hiệu quả. A. Đúng B. Sai 36. Trong hình thành màng tế bào, màng chỉ được sinh ra từ màng, bào quan trực tiếp tổng hợp nên màng mới là lưới nội sinh chất có hạt. B. Sai A. Đúng 37. Lần phân cắt thứ 2 của trứng đẳng hoàng diễn ra như thế nào: B. Theo mặt phẳng kinh tuyến và song song với mặt phẳng thứ nhất A. Theo mặt phẳng kinh tuyến và thẳng góc với mặt phẳng thứ nhất D. Theo mặt phẳng xích đạo C. Theo mặt phẳng song song mặt phẳng xích đạo và gần cực sinh vật hơn 38. Trong quá trình biệt hóa, sự tăng sinh tế bào khi chỉ có nhóm gen biệt hóa được hoạt hóa. B. Sai A. Đúng 39. Hạch nhân quan sát rõ nhất vào kì nào: D. Kì cuối C. Kì trung gian B. Kì giữa A. Kì đầu 40. rARN được tổng hợp từ gen tương ứng nào? C. rADN D. cADN B. mADN A. tADN Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú