Tổng hợp đề thi các năm – Phần 2FREENội trú - Sinh học Đại học Y Hà Nội 1. Vị trí P của ribosom là vị trí gắn của: C. Phức hợp tARN và acid amine mới để hình thành liên kết peptid B. Chuỗi polipeptid đang được tổng hợp D. IF2 A. Acid amin sau khi đã được hoạt hóa 2. Đột biến nào sau đây không phải đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể: D. Đảo đoạn A. Trao đổi chromatid C. Nhân đoạn B. Chuyển đoạn 3. Thí nghiệm của Griffith dùng chủng S, có vỏ, có độc lực. B. Sai A. Đúng 4. Về đặc điểm các gen thuộc nhóm gen liên kết: A. Thuộc cùng 1 locus B. Thuộc các locus khác nhau C. Có thể cùng hoặc khác nhau D. Nằm ở 2 đầu NST 5. Đặc tính của sinh vật được chọn trong phương pháp "tạp giao thực nghiệm" là dễ duy trì. A. Đúng B. Sai 6. Thí nghiệm của Griffith dùng E.coli không có vỏ, chuột sống. B. Sai A. Đúng 7. Thí nghiệm của Griffith dùng E.coli có vỏ, có độc lực chuột chết. B. Sai A. Đúng 8. Định nghĩa nhóm gen liên kết: C. Các gen không alen nằm trên 2 NST, cùng phân ly và tổ hợp D. Các gen alen nằm trên 2 NST, cùng phân ly và tổ hợp B. Các gen alen cùng nằm trên 1 NST, cùng phân ly và tổ hợp A. Các gen không alen cùng nằm trên 1 NST, cùng phân ly và tổ hợp 9. Hô hấp của mọi sinh vật là quá trình trả CO₂ lại khí quyển. B. Sai A. Đúng 10. Giống nhau giữa ẩm bào và nội thực bào là mồi là đặc hiệu. B. Sai A. Đúng 11. Sử dụng E.coli chủng R tiêm cho chuột, chuột không nhiễm bệnh vẫn sống là thí nghiệm của Griffith. A. Đúng B. Sai 12. Acid amine mở đầu của sinh vật nhân sơ. A. Met B. Fmet C. Methy mathionin D. Tất cả đều đúng 13. Enzyme cắt đứt liên kết hydro trong tái bản DNA là: C. Lygase D. Helicase B. Pol I A. Topo 14. Đặc tính của sinh vật được chọn trong phương pháp "tạp giao thực nghiệm" là cho nhiều biến dị. B. Sai A. Đúng 15. Số nhóm gen liên kết ở người nam: D. 46 A. 22 B. 23 C. 24 16. Nghiên cứu về duy truyền miễn dịch là bản chất của phản ứng kháng nguyên - kháng thể. A. Đúng B. Sai 17. Thí nghiệm của Griffith dùng hế cầu chủng R, không có vỏ, không có độc lực. A. Đúng B. Sai 18. Đặc tính của sinh vật được chọn trong phương pháp "tạp giao thực nghiệm" có đời sống ngắn. A. Đúng B. Sai 19. Loại nào sau đây là đột biến cấu trúc kiểu Chromatid: B. Khuyết kép C. Đứt kép A. NST đều D. Trao đổi Chromatid 20. Giống nhau giữa ẩm bào và nội thực bào là phải có ổ tiếp nhận mồi A. Đúng B. Sai 21. Một người bị chuyển đoạn hợp tâm, kiểu hình bình thường, chọn câu ĐÚNG: C. Người này có 46 NST, trong đó có 1 NST bất thường D. Người này có 46 NST, trong đó có 2 NST bất thường B. Người này có 45 NST, trong đó có 2 NST bất thường A. Người này có 45 NST, trong đó có 1 NST bất thường 22. Nghiên cứu về duy truyền miễn dịch là di truyền thể tạng. A. Đúng B. Sai 23. Trong quá trình tái bản ADN, một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn. Hiện tượng này là do: C. Mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều tháo xoắn của ADN B. Mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều 3\' đến 5\' D. Mạch mới luôn được tổng hợp theo hướng ngược chiều tháo xoắn của ADN A. Mạch mới luôn được tổng hợp theo chiều từ 5\' đến 3\' 24. Giống nhau giữa ẩm bào và nội thực bào là tạo túi. A. Đúng B. Sai 25. Bài tiết là quá trình trả CO₂ lại khí quyển. A. Đúng B. Sai 26. Sử dụng E.coli chủng S tiêm cho chuột, chuột nhiễm bệnh và chết là thí nghiệm của Griffith. A. Đúng B. Sai 27. Đặc tính của sinh vật được chọn trong phương pháp "tạp giao thực nghiệm" là tạo ít biến dị. A. Đúng B. Sai 28. Đặc tính của sinh vật được chọn trong phương pháp "tạp giao thực nghiệm" có đời sống dài. A. Đúng B. Sai 29. Quang hợp ở cây xanh, tảo là quá trình trả CO₂ lại khí quyển. B. Sai A. Đúng 30. Lên men của vi sinh vật hóa tự dưỡng là quá trình trả CO₂ lại khí quyển. A. Đúng B. Sai 31. Nghiên cứu về duy truyền miễn dịch là nghiên cứu về di truyền bằng tính kháng nhiễm: A. Đúng B. Sai 32. Nghiên cứu về duy truyền miễn dịch là cơ chế sinh kháng thể. B. Sai A. Đúng 33. Trộn phế cầu khuẩn chủng R với phế cầu chủng S đã đun nóng, tiêm cho chuột, phân lập được từ xác chuột cả chủng R và chủng S là thí nghiệm của Griffith. A. Đúng B. Sai 34. Hình thái tế bào thực vật thế nào trong dung dịch ưu trương: D. Không thay đổi A. Teo bào B. Co nguyên sinh C. Trương bào 35. Đặc tính của sinh vật được chọn trong phương pháp "tạp giao thực nghiệm" là sinh nhiều con. B. Sai A. Đúng 36. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ giữa 2 NST không phải tâm đầu có đặc điểm nào: A. Bộ NST 46 NST, 1 NST bất thường C. Bộ 46, 2 bất thường D. Bộ 47, 3 bất thường B. Bộ 47, 1 bất thường 37. Chuyển đoạn hòa hợp tâm xảy ra giữa các NST: C. Nhóm D B. Tâm giữa D. Nhóm G A. Tâm đầu 38. Sử dụng phế cầu chủng R tiêm cho chuột, chuột nhiễm, vẫn sống là thí nghiệm của Griffith. B. Sai A. Đúng 39. Vị trí đối mã của tARN gắn trên: B. Ribosom 30s D. Tất cả đều đúng C. mARN A. Ribosom 50s 40. Đột biến nào không bền? B. Mất đoạn A. Chuyển đoạn D. Vòng có nhân C. Không nhân Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú