Sinh lý máu – Phần 2FREENội trú - Sinh lý Y Dược Huế 1. Về chức năng của bạch cầu: Khả năng thực bào của bạch cầu ưa acid lớn hơn bạch cầu ưa base? B. Sai A. Đúng 2. Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau: E. Khi dùng các loại corticoid A. Bị nhiễm độc kim loại nặng như: chì B. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính D. Bị các bệnh ký sinh trùng C. Bị nhiễm virus 3. Quá đông máu trong ống nghiệm bị hạn chế hoặc bị ngăn cản khi: B. Cho thêm vào trong máu thromboplastin E. Cho thêm vào trong máu Cephalin và Kaolin C. Cho thêm vào trong máu heparin A. Nhiệt độ của máu tăng đến 37⁰C D. Cho thêm vào trong máu citrat calci 4. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Do bạch cầu lympho T đảm nhiệm? B. Sai A. Đúng 5. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm phức hệ prothrombinase do thiếu vitamin K, NGOẠI TRỪ: B. Viêm cầu thận D. Ăn uống thiếu dầu, mỡ C. Tắc ống mật chủ hoàn toàn A. Xơ gan 6. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ kéo dài khi số lượng tiểu cầu giảm < 150G/l máu? A. Đúng B. Sai 7. Chất có tác dụng hoạt hóa plasminogen thành plasmin là: D. Bradykinin C. Thrombosthenin E. Heparin A. Prothrombin B. Urokinase 8. Các chất chống đông: Thrombomodulin có tác dụng ức chế thrombin nên có tác dụng chống đông mạnh? B. Sai A. Đúng 9. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm quá trình cầm máu, NGOẠI TRỪ: A. Đông máu rải rác trong lòng mạch C. Thiếu các yếu tố đông máu B. Giảm số lượng tiểu cầu D. Xơ vữa động mạch E. Xơ gan 10. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Được đánh giá bằng xét nghiệm thời gian máu chảy? A. Đúng B. Sai 11. Vitamin chuyển acid glutamic trong cục máu đông thành gamma-carboxyglutamate loại sử dụng Ca²⁺ trong đông máu là vitamin ____? B. C C. B12 A. K E. A D. D 12. Tiểu cầu khi hoạt hoá có các chức năng sau, NGOẠI TRỪ: D. Co cục máu đông C. Ổn định lưới fibrin B. Hình thành nút tiểu cầu A. Co mạch E. Giải phóng yếu tố XII, XI, IX 13. Quá trình đông máu: Theo con đường ngoại sinh xảy ra chậm và yếu hơn con đường nội sinh? A. Đúng B. Sai 14. Thiếu vitamin nào sẽ làm thời gian đông máu kéo dài? D. D B. B A. A E. E C. K 15. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Chỉ có tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập đầu tiên? B. Sai A. Đúng 16. Quá trình đông máu: Tự phát động theo con đường nội sinh khi bị shock nhiễm khuẩn? A. Đúng B. Sai 17. Tế bào T độc (T giết) không có đặc tính sau: C. Bài tiết perforin và enzym tiêu diệt vật lạ D. Những phần tế bào tổn thương bị phá hủy tham gia vào quá trình chết tự nhiên B. Có khả năng tiêu diệt vật lạ trong khoảng cách xa thông qua việc bài tiết kháng thể A. Mang phân tử kháng nguyên bề mặt là CD8 E. Tiêu diệt cả những tế bào bị tổn thương bởi các tế bào phá hủy trung gian 18. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ bịt kín mọi tổn thương và làm máu ngừng chảy? A. Đúng B. Sai 19. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Không xảy ra khi không có yếu tố von Willebrand? B. Sai A. Đúng 20. Các chất chống đông: Coumarin chỉ được dùng để chống đông trong ống nghiệm? B. Sai A. Đúng 21. Tiểu cầu: Là những tế bào nguyên vẹn? B. Sai A. Đúng 22. Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, NGOẠI TRỪ: E. Giải phóng enzym thuỷ phân từ các hạt của tế bào A. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng C. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa base D. Giải phóng ra histaminase để khử hoạt histamin do bạch cầu ưa base giải phóng B. Giải phóng ra một polypeptid giết ký sinh trùng là MBP 23. Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau: D. Có khả năng giải phóng ra plasminogen A. Có khả năng khử độc protein lạ C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn (20) B. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch E. Có khả năng giải phóng héparine vào máu 24. Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu: C. Tiểu cầu kết dính - kết tụ vào nơi tổn thương A. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô E. Tất cả đều đúng B. Các chất gây co mạch được giải phóng D. Một mạng lưới fibrin đan xen với nút tiểu cầu 25. Quá trình đông máu: Thời gian đông máu bình thường là 7 phút? B. Sai A. Đúng 26. Chức năng của bạch cầu lympho T hỗ trợ là: C. Hoạt hoá hệ thống đại thực bào A. Kích thích sự tăng trưởng và tăng sinh các loại lympho T cảm ứng B. Kích thích sự tăng trưởng và biệt hóa lympho B thành tương bào sản xuất kháng thể D. Hoạt hóa hệ thống bổ thể E. Tất cả đều đúng 27. Các chất chống đông: Heparin có tác dụng chống đông trong invivo và invitro do làm bất hoạt trực tiếp các yếu tố đông máu? A. Đúng B. Sai 28. Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, NGOẠI TRỪ: D. Thận A. Phổi B. Gan C. Lách E. Hạch bạch huyết 29. Ion tham gia nhiều nhất vào quá trình đông máu là: D. H⁺ C. K⁺ E. Fe³⁺ A. Na⁺ B. Ca²⁺ 30. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu ưa acid và bạch cầu ưa base đều tăng trong những bệnh dị ứng? B. Sai A. Đúng 31. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tế bào T hỗ trợ hoạt hoá đáp ứng miễn dịch một cách toàn diện nhất? B. Sai A. Đúng 32. Viêm tại chỗ không có biểu hiện: B. Nóng C. Sưng E. Tất cả đều là biểu hiện của viêm D. Mủ A. Đỏ 33. Quá trình đông máu: Sẽ không thể tiếp tục khi plasminogen được hoạt hoá thành plasmin? B. Sai A. Đúng 34. Lớp nội mô khi khi tổn thương bài tiết hai chất tham gia vào cầm máu là: prostacyclin và __________? B. Von Willebrand E. Không có chất nào kể trên C. ADP D. Thromboxane A2 A. Serotonin 35. Loại tế bào T bị tấn công khi nhiễm HIV là: D. Tế bào giết A. T hỗ trợ C. T độc (CD8) B. T ức chế 36. Cơ chế tác dụng của dicoumarin là: A. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, III, VII, IX, X B. Ức chế quá trình đông máu nội sinh trong ống nghiệm E. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, XI D. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, X C. Ức chế sự hấp thu vitamin K 37. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các tương bào sản xuất các kháng thể IgG, M, A, E, D tiêu diệt trực tiếp kháng nguyên? B. Sai A. Đúng 38. Chất do lympho T bài tiết có tác dụng tự điều hòa còn được gọi là: D. Kháng thể C. Lymphokin B. Interferon A. Interleukin 39. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu trung tính và mono là những tế bào trình diện kháng nguyên? B. Sai A. Đúng 40. Bạch cầu ưa base có thể: D. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgG trên bề mặt B. Gây hoá ứng động âm tính với bạch cầu ưa acid A. Tiêu hoá dị nguyên trực tiếp E. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgE trên bề mặt tế bào C. Hạn chế các biểu hiện của dị ứng, viêm 41. Heparin có tác dụng: C. Ức chế a2-macroglobulin D. Ức chế thrombin B. Ức chế sự hình thành phức hệ prothrombinase E. Ức chế prothrombin A. Ức chế các yếu tố đông máu 42. Tiểu cầu: Là một cấu trúc hoạt động chứa tất cả các yếu tố đông máu? B. Sai A. Đúng 43. Các chất sau có tác dụng hoạt hóa plasminogen thành plasmin, NGOẠI TRỪ: E. Fibrin B. Urokinase A. Prothrombin C. Streptokinase D. Yếu tố hoạt hóa plasminogen của mô 44. Tiểu cầu: Có màng tích điện âm mạnh? A. Đúng B. Sai 45. Tại mô viêm, bạch cầu mono được hoạt hóa thành đại thực bào để: D. Giải phóng enzym của lysosom để phá hủy mô viêm C. Tạo nitric oxid (NO) để phá hủy vi khuẩn B. Thực bào những mảnh nhỏ của dịch ngoại bào A. Tiêu hủy những mảnh nhỏ và những vi sinh trong dịch ngoại bào E. Tất cả đều đúng 46. Ion Ca⁺⁺ (yếu tố IV) có vai trò: B. Tham gia tạo prothrombinase D. Biến fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn định E. Tan cục máu đông A. Hoạt hoá yếu tố XII C. Hoạt hoá yếu tố V 47. Giai đoạn cuối cùng của hình thành cục máu đông là việc chuyển: A. Prothrombin thành lưới fibrin ổn định B. Prothrombin thành prothrombinase C. Fibrinogen thành fibrin D. Prothrombin thành thrombin 48. Bạch cầu lympho B tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể? A. Đúng B. Sai 49. Quá trình đông máu: Bị rối loạn trầm trọng khi có quá nhiều mô trong cơ thể bị hoại tử? B. Sai A. Đúng 50. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tiêu diệt ngay kháng nguyên bằng các tế bào T độc? B. Sai A. Đúng 51. Chất gây kết tụ tiểu cầu là: A. Prostacyclin C. Thromboxan A2 D. Aspirin B. NO 52. Phân tử bề mặt đòi hỏi rất phù hợp giữa người cho và người nhận mô được gọi là: D. Interferon C. Interleukin E. Kháng thể B. Lymphokin A. Kháng nguyên hòa hợp mô 53. Immunoglobulin không có trong huyết thanh là: E. IgM D. IgE C. IgD A. IgA B. IgB 54. Chất nào dưới đây không có tác dụng chống đông máu: B. EDTA E. Coumarin A. Citrate C. Heparin D. Bradykinin 55. Bạch cầu lympho T tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể? B. Sai A. Đúng 56. Phân tử immunoglobulin tham gia vào các phản ứng dị ứng là: B. IgB C. IgD E. IgM D. IgE A. IgA 57. Lympho T không có đặc điểm: D. Chống lại tế bào ung thư C. Đào thải mô ghép A. Chống lại nhiễm nấm và virus B. Kích thích trực tiếp tạo kháng thể E. Tất cả đều là chức năng của lympho T 58. Lympho B: E. Phải xâm nhập vào bên trong tế bào rồi phá hủy chúng A. Bài tiết kháng thể vào máu và dịch bạch huyết C. Tấn công tế bào nhiễm virus, nấm và tế bào ung thư B. Tạo ra đáp ứng miễn dịch tế bào D. Có nguồn gốc biệt hóa từ tuyến ức 59. Đông máu ngoại sinh: D. Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu C. Chỉ xảy ra trong ống nghiệm E. Được khởi phát bởi thromboplastin do mô tổn thương giải phóng A. Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh B. Có sự tham gia của yếu tố VIII 60. Quá trình đông máu: Cục máu đông co lại dưới tác dụng của plasmin? A. Đúng B. Sai 61. Về đáp ứng miễn dịch tế bào được khởi động bằng sự trình diện kháng nguyên của các loại bạch cầu khác trong máu? A. Đúng B. Sai 62. Quá trình đông máu: Sự ổn định fibrin là do yếu tố XIII được yếu tố XII hoạt hoá? B. Sai A. Đúng 63. Vai trò của Ca²⁺ trong đông máu là: A. Hoạt hoá yếu tố XII E. Hoạt hóa yếu tố von Willebrand C. Hoạt hoá yếu tố VII B. Hoạt hoá yếu tố V D. Hoạt hóa yếu tố X 64. Đông máu nội sinh: B. Có sự tham gia của yếu tố VII E. Xảy ra khi máu tiếp xúc với thành ống nghiệm A. Xảy ra nhanh và mạnh hơn so với con đường đông máu ngoại sinh C. Có sự tham gia của yếu tố thromboplastin của mô D. Tiểu cầu được hoạt hoá bởi yếu tố III 65. Nhận xét nào sau đây về tiểu cầu không đúng: D. Phospholipid tiểu cầu có tác dụng hoạt hóa các yếu tố đông máu E. Tiểu cầu không nhân, có khả năng chuyển động C. Có vai trò bài tiết chất co mạch trong cầm máu (thromboxan a2, prostaglandin E2, serotonin, ) B. Kích thước nhỏ, đa dạng, được tạo ra từ các megakaryocyte A. Chúng có đời sống khoảng 120 ngày 66. Tiểu cầu: Có số lượng bình thường từ 200-300 G/l máu? A. Đúng B. Sai 67. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các sản phẩm hoạt hoá của bổ thể chỉ có tác dụng kích thích tương bào sản xuất kháng thể? A. Đúng B. Sai 68. Các nguyên nhân sau có thể làm tăng tạo huyết khối, NGOẠI TRỪ: D. Suy tim B. Đa hồng cầu E. Dùng aspirin C. Nhiễm khuẩn A. Xơ vữa động mạch 69. Chất ức chế sự kết tụ tiểu cầu là: A. Glycocalyx B. ADP D. Von Willebrand C. Thromboxan A2 70. Tế bào máu có đời sống ngắn nhất là: E. Mono C. Bạch cầu hạt A. Tiểu cầu B. Hồng cầu D. Lympho 71. Chức năng của bạch cầu lympho B: C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho -> nguyên tương bào -> các tương bào sản xuất kháng thể A. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể D. Hoạt hóa bạch cầu lympho T 72. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và thromboxane A2? A. Đúng B. Sai 73. Co mạch: Do sự xuất hiện điện thế hoạt động tại nơi tổn thương gây co cơ trơn thành mạch? B. Sai A. Đúng 74. Quá trình đông máu: Là do sự hoạt hoá các yếu tố đông máu có sẵn trong máu, mô và tiểu cầu? B. Sai A. Đúng 75. Co mạch: Là phản xạ do xung động đau xuất phát từ vị trí thành mạch tổn thương? A. Đúng B. Sai 76. Chức năng của các kháng thể dịch thể là: D. Hoạt hóa hệ thống bổ thể C. Tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng phản ứng ngưng kết, trung hoà, kết tủa, làm vỡ tế bào B. Kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu tạo phức hợp kháng nguyên - kháng thể A. Nhận biết kháng nguyên đặc hiệu E. Tất cả đều đúng 77. Tiểu cầu: Có chứa thrombosthenin, actin và myosin làm co cục máu đông? B. Sai A. Đúng 78. Nhận xét về tiểu cầu: D. Làm co cục máu không hoàn toàn A. Tích điện dương rất mạnh C. Chứa plasminogen B. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn E. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu 79. Tế bào T độc có các chức năng sau đây, NGOẠI TRỪ: D. Tiêu diệt virus E. Tiêu diệt tế bào ung thư B. Trình diện kháng nguyên C. Bài tiết perforin tạo lỗ trên màng tế bào bị tấn công A. Kết hợp kháng nguyên đặc hiệu 80. Quá trình đông máu: Ion Ca²⁺ tham gia vào hầu hết các giai đoạn của quá trình cầm máu? A. Đúng B. Sai 81. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu đa nhân trung tính là loại bạch cầu duy nhất có khả năng hoá ứng động và xuyên mạch? A. Đúng B. Sai 82. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Được khởi động bằng sự kết hợp kháng nguyên với kháng thể? B. Sai A. Đúng 83. Đại thực bào có khả năng: B. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu D. Bài tiết interleukin 1 E. Bài tiết IgG, M A. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính C. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho tương bào 84. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và prostaglandin? B. Sai A. Đúng 85. Các chất chống đông: EDTA là chất chống tạo huyết khối trong cơ thể do làm giảm nồng độ ion Ca²⁺ trong máu? A. Đúng B. Sai 86. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập thứ hai nhanh và mạnh hơn lần thứ nhất rất nhiều? A. Đúng B. Sai 87. Một trong số các bệnh sau là do thiếu yếu tố VIII: A. Hemophilia A B. Hemophilia B D. Hemophilia D C. Hemophilia C 88. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Do bạch cầu lympho B đảm nhiệm? B. Sai A. Đúng 89. Quá trình đông máu: Liên quan chặt chẽ đến chức năng của gan và vitamin E? B. Sai A. Đúng 90. Co mạch: Càng mạnh khi tổn thương thành mạch càng lớn? B. Sai A. Đúng 91. Hai loại tế bào có tác dụng trình diện kháng nguyên là đại thực bào và: E. Tế bào mast A. Tế bào ít đuôi gai C. Tiểu cầu D. Bạch cầu trung tính B. Lympho B 92. Để đánh giá giai đoạn cầm máu sơ bộ, các bác sĩ lâm sàng thường dùng các xét nghiệm sau, NGOẠI TRỪ: D. Định lượng từng yếu tố đông máu A. Nghiệm pháp dây thắt E. Đo độ tập trung tiểu cầu C. Đếm số lượng tiểu cầu trực tiếp B. Xác định thời gian máu chảy 93. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Bị ức chế bởi aspirin? B. Sai A. Đúng 94. Các chất chống đông: Streptokinase có thể dùng điều trị nhồi máu cơ tim? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú