Sinh lý máu – Phần 2FREENội trú - Sinh lý Y Dược Huế 1. Tiểu cầu: Có số lượng bình thường từ 200-300 G/l máu? A. Đúng B. Sai 2. Các nguyên nhân sau có thể làm tăng tạo huyết khối, NGOẠI TRỪ: D. Suy tim E. Dùng aspirin B. Đa hồng cầu C. Nhiễm khuẩn A. Xơ vữa động mạch 3. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Chỉ có tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập đầu tiên? B. Sai A. Đúng 4. Chất ức chế sự kết tụ tiểu cầu là: A. Glycocalyx D. Von Willebrand C. Thromboxan A2 B. ADP 5. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và prostaglandin? B. Sai A. Đúng 6. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các tương bào sản xuất các kháng thể IgG, M, A, E, D tiêu diệt trực tiếp kháng nguyên? B. Sai A. Đúng 7. Immunoglobulin không có trong huyết thanh là: B. IgB C. IgD D. IgE E. IgM A. IgA 8. Chức năng của bạch cầu lympho T hỗ trợ là: E. Tất cả đều đúng D. Hoạt hóa hệ thống bổ thể A. Kích thích sự tăng trưởng và tăng sinh các loại lympho T cảm ứng B. Kích thích sự tăng trưởng và biệt hóa lympho B thành tương bào sản xuất kháng thể C. Hoạt hoá hệ thống đại thực bào 9. Tiểu cầu khi hoạt hoá có các chức năng sau, NGOẠI TRỪ: C. Ổn định lưới fibrin A. Co mạch B. Hình thành nút tiểu cầu E. Giải phóng yếu tố XII, XI, IX D. Co cục máu đông 10. Tế bào T độc có các chức năng sau đây, NGOẠI TRỪ: E. Tiêu diệt tế bào ung thư B. Trình diện kháng nguyên C. Bài tiết perforin tạo lỗ trên màng tế bào bị tấn công A. Kết hợp kháng nguyên đặc hiệu D. Tiêu diệt virus 11. Chất gây kết tụ tiểu cầu là: B. NO C. Thromboxan A2 A. Prostacyclin D. Aspirin 12. Co mạch: Càng mạnh khi tổn thương thành mạch càng lớn? B. Sai A. Đúng 13. Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, NGOẠI TRỪ: C. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa base A. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng B. Giải phóng ra một polypeptid giết ký sinh trùng là MBP E. Giải phóng enzym thuỷ phân từ các hạt của tế bào D. Giải phóng ra histaminase để khử hoạt histamin do bạch cầu ưa base giải phóng 14. Nhận xét nào sau đây về tiểu cầu không đúng: B. Kích thước nhỏ, đa dạng, được tạo ra từ các megakaryocyte C. Có vai trò bài tiết chất co mạch trong cầm máu (thromboxan a2, prostaglandin E2, serotonin, ) A. Chúng có đời sống khoảng 120 ngày E. Tiểu cầu không nhân, có khả năng chuyển động D. Phospholipid tiểu cầu có tác dụng hoạt hóa các yếu tố đông máu 15. Loại tế bào T bị tấn công khi nhiễm HIV là: C. T độc (CD8) D. Tế bào giết B. T ức chế A. T hỗ trợ 16. Viêm tại chỗ không có biểu hiện: B. Nóng C. Sưng D. Mủ E. Tất cả đều là biểu hiện của viêm A. Đỏ 17. Các chất chống đông: Thrombomodulin có tác dụng ức chế thrombin nên có tác dụng chống đông mạnh? B. Sai A. Đúng 18. Chất do lympho T bài tiết có tác dụng tự điều hòa còn được gọi là: D. Kháng thể A. Interleukin C. Lymphokin B. Interferon 19. Thiếu vitamin nào sẽ làm thời gian đông máu kéo dài? C. K E. E B. B A. A D. D 20. Tiểu cầu: Có chứa thrombosthenin, actin và myosin làm co cục máu đông? A. Đúng B. Sai 21. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Do bạch cầu lympho B đảm nhiệm? A. Đúng B. Sai 22. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Được khởi động bằng sự kết hợp kháng nguyên với kháng thể? B. Sai A. Đúng 23. Đông máu ngoại sinh: D. Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu C. Chỉ xảy ra trong ống nghiệm A. Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh E. Được khởi phát bởi thromboplastin do mô tổn thương giải phóng B. Có sự tham gia của yếu tố VIII 24. Quá trình đông máu: Ion Ca²⁺ tham gia vào hầu hết các giai đoạn của quá trình cầm máu? B. Sai A. Đúng 25. Các chất chống đông: Heparin có tác dụng chống đông trong invivo và invitro do làm bất hoạt trực tiếp các yếu tố đông máu? B. Sai A. Đúng 26. Quá trình đông máu: Bị rối loạn trầm trọng khi có quá nhiều mô trong cơ thể bị hoại tử? A. Đúng B. Sai 27. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tiêu diệt ngay kháng nguyên bằng các tế bào T độc? A. Đúng B. Sai 28. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Không xảy ra khi không có yếu tố von Willebrand? A. Đúng B. Sai 29. Một trong số các bệnh sau là do thiếu yếu tố VIII: B. Hemophilia B A. Hemophilia A D. Hemophilia D C. Hemophilia C 30. Ion tham gia nhiều nhất vào quá trình đông máu là: C. K⁺ A. Na⁺ D. H⁺ E. Fe³⁺ B. Ca²⁺ 31. Bạch cầu lympho T tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể? B. Sai A. Đúng 32. Quá trình đông máu: Là do sự hoạt hoá các yếu tố đông máu có sẵn trong máu, mô và tiểu cầu? B. Sai A. Đúng 33. Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau: A. Có khả năng khử độc protein lạ B. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch D. Có khả năng giải phóng ra plasminogen C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn (20) E. Có khả năng giải phóng héparine vào máu 34. Chất có tác dụng hoạt hóa plasminogen thành plasmin là: B. Urokinase D. Bradykinin E. Heparin C. Thrombosthenin A. Prothrombin 35. Phân tử immunoglobulin tham gia vào các phản ứng dị ứng là: C. IgD A. IgA B. IgB E. IgM D. IgE 36. Heparin có tác dụng: A. Ức chế các yếu tố đông máu C. Ức chế a2-macroglobulin D. Ức chế thrombin E. Ức chế prothrombin B. Ức chế sự hình thành phức hệ prothrombinase 37. Tế bào T độc (T giết) không có đặc tính sau: C. Bài tiết perforin và enzym tiêu diệt vật lạ B. Có khả năng tiêu diệt vật lạ trong khoảng cách xa thông qua việc bài tiết kháng thể D. Những phần tế bào tổn thương bị phá hủy tham gia vào quá trình chết tự nhiên E. Tiêu diệt cả những tế bào bị tổn thương bởi các tế bào phá hủy trung gian A. Mang phân tử kháng nguyên bề mặt là CD8 38. Lympho B: C. Tấn công tế bào nhiễm virus, nấm và tế bào ung thư B. Tạo ra đáp ứng miễn dịch tế bào A. Bài tiết kháng thể vào máu và dịch bạch huyết E. Phải xâm nhập vào bên trong tế bào rồi phá hủy chúng D. Có nguồn gốc biệt hóa từ tuyến ức 39. Quá trình đông máu: Thời gian đông máu bình thường là 7 phút? A. Đúng B. Sai 40. Các chất chống đông: Streptokinase có thể dùng điều trị nhồi máu cơ tim? A. Đúng B. Sai 41. Lympho T không có đặc điểm: A. Chống lại nhiễm nấm và virus D. Chống lại tế bào ung thư B. Kích thích trực tiếp tạo kháng thể E. Tất cả đều là chức năng của lympho T C. Đào thải mô ghép 42. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và thromboxane A2? B. Sai A. Đúng 43. Bạch cầu ưa base có thể: C. Hạn chế các biểu hiện của dị ứng, viêm E. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgE trên bề mặt tế bào B. Gây hoá ứng động âm tính với bạch cầu ưa acid A. Tiêu hoá dị nguyên trực tiếp D. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgG trên bề mặt 44. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm quá trình cầm máu, NGOẠI TRỪ: E. Xơ gan B. Giảm số lượng tiểu cầu D. Xơ vữa động mạch A. Đông máu rải rác trong lòng mạch C. Thiếu các yếu tố đông máu 45. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Do bạch cầu lympho T đảm nhiệm? B. Sai A. Đúng 46. Các chất sau có tác dụng hoạt hóa plasminogen thành plasmin, NGOẠI TRỪ: C. Streptokinase B. Urokinase E. Fibrin D. Yếu tố hoạt hóa plasminogen của mô A. Prothrombin 47. Tại mô viêm, bạch cầu mono được hoạt hóa thành đại thực bào để: C. Tạo nitric oxid (NO) để phá hủy vi khuẩn E. Tất cả đều đúng B. Thực bào những mảnh nhỏ của dịch ngoại bào D. Giải phóng enzym của lysosom để phá hủy mô viêm A. Tiêu hủy những mảnh nhỏ và những vi sinh trong dịch ngoại bào 48. Giai đoạn cuối cùng của hình thành cục máu đông là việc chuyển: C. Fibrinogen thành fibrin A. Prothrombin thành lưới fibrin ổn định B. Prothrombin thành prothrombinase D. Prothrombin thành thrombin 49. Co mạch: Là phản xạ do xung động đau xuất phát từ vị trí thành mạch tổn thương? A. Đúng B. Sai 50. Bạch cầu lympho B tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể? A. Đúng B. Sai 51. Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu: D. Một mạng lưới fibrin đan xen với nút tiểu cầu E. Tất cả đều đúng B. Các chất gây co mạch được giải phóng C. Tiểu cầu kết dính - kết tụ vào nơi tổn thương A. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô 52. Tiểu cầu: Là một cấu trúc hoạt động chứa tất cả các yếu tố đông máu? A. Đúng B. Sai 53. Quá trình đông máu: Sẽ không thể tiếp tục khi plasminogen được hoạt hoá thành plasmin? A. Đúng B. Sai 54. Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau: C. Bị nhiễm virus B. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính E. Khi dùng các loại corticoid D. Bị các bệnh ký sinh trùng A. Bị nhiễm độc kim loại nặng như: chì 55. Quá trình đông máu: Liên quan chặt chẽ đến chức năng của gan và vitamin E? A. Đúng B. Sai 56. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ kéo dài khi số lượng tiểu cầu giảm < 150G/l máu? A. Đúng B. Sai 57. Co mạch: Do sự xuất hiện điện thế hoạt động tại nơi tổn thương gây co cơ trơn thành mạch? A. Đúng B. Sai 58. Các chất chống đông: EDTA là chất chống tạo huyết khối trong cơ thể do làm giảm nồng độ ion Ca²⁺ trong máu? B. Sai A. Đúng 59. Quá trình đông máu: Theo con đường ngoại sinh xảy ra chậm và yếu hơn con đường nội sinh? B. Sai A. Đúng 60. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu trung tính và mono là những tế bào trình diện kháng nguyên? B. Sai A. Đúng 61. Quá trình đông máu: Sự ổn định fibrin là do yếu tố XIII được yếu tố XII hoạt hoá? B. Sai A. Đúng 62. Quá trình đông máu: Cục máu đông co lại dưới tác dụng của plasmin? B. Sai A. Đúng 63. Chất nào dưới đây không có tác dụng chống đông máu: C. Heparin A. Citrate D. Bradykinin B. EDTA E. Coumarin 64. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ bịt kín mọi tổn thương và làm máu ngừng chảy? B. Sai A. Đúng 65. Đại thực bào có khả năng: D. Bài tiết interleukin 1 A. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính C. Tiêu hoá vật lạ và trình diện các sản phẩm có tính kháng nguyên cho tương bào E. Bài tiết IgG, M B. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu 66. Chức năng của bạch cầu lympho B: B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho -> nguyên tương bào -> các tương bào sản xuất kháng thể A. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu D. Hoạt hóa bạch cầu lympho T 67. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Được đánh giá bằng xét nghiệm thời gian máu chảy? A. Đúng B. Sai 68. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các sản phẩm hoạt hoá của bổ thể chỉ có tác dụng kích thích tương bào sản xuất kháng thể? A. Đúng B. Sai 69. Các chất chống đông: Coumarin chỉ được dùng để chống đông trong ống nghiệm? B. Sai A. Đúng 70. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Bị ức chế bởi aspirin? B. Sai A. Đúng 71. Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, NGOẠI TRỪ: E. Hạch bạch huyết D. Thận B. Gan A. Phổi C. Lách 72. Quá đông máu trong ống nghiệm bị hạn chế hoặc bị ngăn cản khi: A. Nhiệt độ của máu tăng đến 37⁰C E. Cho thêm vào trong máu Cephalin và Kaolin C. Cho thêm vào trong máu heparin D. Cho thêm vào trong máu citrat calci B. Cho thêm vào trong máu thromboplastin 73. Vai trò của Ca²⁺ trong đông máu là: E. Hoạt hóa yếu tố von Willebrand A. Hoạt hoá yếu tố XII B. Hoạt hoá yếu tố V D. Hoạt hóa yếu tố X C. Hoạt hoá yếu tố VII 74. Về chức năng của bạch cầu: Khả năng thực bào của bạch cầu ưa acid lớn hơn bạch cầu ưa base? A. Đúng B. Sai 75. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu đa nhân trung tính là loại bạch cầu duy nhất có khả năng hoá ứng động và xuyên mạch? A. Đúng B. Sai 76. Hai loại tế bào có tác dụng trình diện kháng nguyên là đại thực bào và: D. Bạch cầu trung tính A. Tế bào ít đuôi gai C. Tiểu cầu E. Tế bào mast B. Lympho B 77. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập thứ hai nhanh và mạnh hơn lần thứ nhất rất nhiều? B. Sai A. Đúng 78. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm phức hệ prothrombinase do thiếu vitamin K, NGOẠI TRỪ: A. Xơ gan D. Ăn uống thiếu dầu, mỡ C. Tắc ống mật chủ hoàn toàn B. Viêm cầu thận 79. Tiểu cầu: Có màng tích điện âm mạnh? A. Đúng B. Sai 80. Nhận xét về tiểu cầu: D. Làm co cục máu không hoàn toàn B. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn E. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu A. Tích điện dương rất mạnh C. Chứa plasminogen 81. Ion Ca⁺⁺ (yếu tố IV) có vai trò: B. Tham gia tạo prothrombinase A. Hoạt hoá yếu tố XII E. Tan cục máu đông C. Hoạt hoá yếu tố V D. Biến fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn định 82. Đông máu nội sinh: B. Có sự tham gia của yếu tố VII E. Xảy ra khi máu tiếp xúc với thành ống nghiệm C. Có sự tham gia của yếu tố thromboplastin của mô D. Tiểu cầu được hoạt hoá bởi yếu tố III A. Xảy ra nhanh và mạnh hơn so với con đường đông máu ngoại sinh 83. Tế bào máu có đời sống ngắn nhất là: C. Bạch cầu hạt B. Hồng cầu E. Mono D. Lympho A. Tiểu cầu 84. Quá trình đông máu: Tự phát động theo con đường nội sinh khi bị shock nhiễm khuẩn? A. Đúng B. Sai 85. Phân tử bề mặt đòi hỏi rất phù hợp giữa người cho và người nhận mô được gọi là: C. Interleukin E. Kháng thể D. Interferon B. Lymphokin A. Kháng nguyên hòa hợp mô 86. Lớp nội mô khi khi tổn thương bài tiết hai chất tham gia vào cầm máu là: prostacyclin và __________? B. Von Willebrand C. ADP A. Serotonin E. Không có chất nào kể trên D. Thromboxane A2 87. Chức năng của các kháng thể dịch thể là: D. Hoạt hóa hệ thống bổ thể C. Tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng phản ứng ngưng kết, trung hoà, kết tủa, làm vỡ tế bào B. Kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu tạo phức hợp kháng nguyên - kháng thể A. Nhận biết kháng nguyên đặc hiệu E. Tất cả đều đúng 88. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu ưa acid và bạch cầu ưa base đều tăng trong những bệnh dị ứng? B. Sai A. Đúng 89. Về đáp ứng miễn dịch tế bào được khởi động bằng sự trình diện kháng nguyên của các loại bạch cầu khác trong máu? B. Sai A. Đúng 90. Vitamin chuyển acid glutamic trong cục máu đông thành gamma-carboxyglutamate loại sử dụng Ca²⁺ trong đông máu là vitamin ____? B. C D. D C. B12 A. K E. A 91. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tế bào T hỗ trợ hoạt hoá đáp ứng miễn dịch một cách toàn diện nhất? B. Sai A. Đúng 92. Cơ chế tác dụng của dicoumarin là: E. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, XI B. Ức chế quá trình đông máu nội sinh trong ống nghiệm C. Ức chế sự hấp thu vitamin K D. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, X A. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, III, VII, IX, X 93. Để đánh giá giai đoạn cầm máu sơ bộ, các bác sĩ lâm sàng thường dùng các xét nghiệm sau, NGOẠI TRỪ: C. Đếm số lượng tiểu cầu trực tiếp E. Đo độ tập trung tiểu cầu D. Định lượng từng yếu tố đông máu B. Xác định thời gian máu chảy A. Nghiệm pháp dây thắt 94. Tiểu cầu: Là những tế bào nguyên vẹn? B. Sai A. Đúng Time's up # Tổng Hợp# Nội Trú