1188 câu hỏi ôn tập – Bài 1FREEPháp Luật Đại Cương 1. Hình thái Kinh tế – Xã hội nào là chưa có Nhà nước? A. Hình thái Kinh tế – Xã hội Cộng sản chủ nghĩa C. Hình thái Kinh tế – Xã hội Tư bản chủ nghĩa D. Hình thái Kinh tế – Xã hội Chiếm hữu nô lệ B. Hình thái Kinh tế – Xã hội Cộng sản nguyên thủy 2. Quan hệ xã hội nào sau đây không phải là quan hệ pháp luật? A. Quan hệ vợ – chồng B. Quan hệ mua – bán C. Quan hệ Cha mẹ – con D. Quan hệ tình yêu nam – nữ 3. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm? B. 5 năm A. 4 năm C. 6 năm D. Tất cả đều sai 4. Pháp lệnh là một loại văn bản pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành? A. Quốc hội B. Ủy ban thường vụ Quốc hội C. Chính phủ D. Cả a,b,c 5. Cơ quan quản lý Nhà nước cấp trung ương là? B. Uỷ ban thường vụ quốc hội D. Viện kiểm sát nhân dân tối cao A. Bộ và cơ quan ngang bộ C. Toà án nhân dân tối cao 6. Độ tuổi tối thiểu chịu trách nhiệm hình sự là từ đủ? B. 14 tuổi D. 18 tuổi C. 16 tuổi A. 12 tuổi 7. Trong bộ máy nhà nước XHCN có sự? A. Phân quyền C. Phân công lao động B. Phân công, phân nhiệm D. Tất cả đều đúng 8. Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội của nhà nước ta? A. Bộ Quốc phòng C. Bộ Quốc phòng B. Bộ Quốc phòng D. Cả a, b, c 9. Cách thức và trình tự thành lập ra các cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước, đó là? B. Hình thức cấu trúc nhà nước C. Chế độ chính trị D. Hình thức nhà nước A. Hình thức chính thể 10. Tập quán pháp là? A. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật B. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật C. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật D. Cả a,b,c 11. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước? A. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại D. Cả a,b,c C. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao B. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia 12. Chủ quyền quốc gia là? C. Quyền ban hành văn bản pháp luật D. Cả a,b,c B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội 13. Thời điểm năng lực pháp lụât và năng lực hành vi của Pháp nhân được Nhà nước công nhận là? D. Câu a & c đều đúng C. Năng lực hành vi được công nhận trước năng lực pháp luật B. Năng lực pháp luật được công nhận trước năng lực hành vi A. Cùng một thời điểm 14. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định đại xá? A. Quốc hội B. Chính phủ D. Thủ tướng Chính phủ C. Chủ tịch nước 15. Đối tượng điều chỉnh của luật dân sự là? B. Các quan hệ tài sản A. Các quan hệ vật chất D. Cả câu b và c C. Các quan hệ nhân thân phi tài sản 16. Hành vi phạm tội nào sau đây không bị xem là tội phạm? C. Đua xe trái phép gây hậu quả nghiêm trọng B. Trộm cắp tài sản công dân D. Lừa đảo chiếm đoạt tài sản A. Không đăng ký tạm trú, tạm vắng 17. Kiểu Nhà nước mà trong đó giai cấp thống trị chiếm đa số trong xã hội? D. Xã hội chủ nghĩa A. Chủ nô B. Phong kiến C. Tư sản 18. Pháp luật tác động vào kinh tế? D. Tất cả đều sai A. Tác động tiêu cực B. Tác động tích cực C. Tích cực hoặc tiêu cực 19. Hàng thừa kế thứ nhất theo quy định pháp luật về thừa kế? B. Con nuôi của người chết A. Vợ của người chết C. Em ruột của người chết D. Câu a và b đều đúng 20. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ? D. Cả a,b,c A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị 21. Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm? D. b và c A. Giả định, quy định, chế tài B. Chủ thể, khách thể C. Mặt chủ quan, mặt khách quan 22. Kết hôn là? B. Sự biến pháp lý C. Sự kiện thông thường A. Hành vi pháp lý D. Câu a và b đúng 23. Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thuận …... giữa tập thể người lao động với người sử dụng lao động về điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động? B. Bằng miệng D. Cả a và b đều sai A. Bằng văn bản C. Cả a và b đều đúng 24. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi? D. Tất cả đều sai B. Bị xã hội lên án A. Làm phiền người khác C. Vi phạm đạo đức xã hội 25. “Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm thì bị phạt tiền từ 10 triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo không giam giữ đến 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là? C. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này B. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng A. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa về dịch vụ D. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm 26. Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét xử, có quyền? C. Nghị án B. Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử A. Tham gia xét hỏi người tham gia tố tụng D. Cả a, b, c 27. Cơ quan thường trực của quốc hội là? B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội C. Hội đồng nhân dân các cấp A. Chính phủ D. Uỷ ban nhân dân các cấp 28. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì? A. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên D. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử B. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người C. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến 29. Tổ chức Thị tộc trong xã hội Cộng sản nguyên thủy là? A. Một xã hội độc lập D. Một tập đoàn người không có cùng quan hệ huyết thống C. Một tập đoàn người có cùng quan hệ huyết thống B. Một tổ chức độc lập 30. Quyền bình đẳng, quyền tự do tín ngưỡng là? B. Quyền tài sản D. Quyền đối nhân C. Quyền nhân thân A. Quyền chính trị 31. Chủ thể thực hiện vi phạm hình sự có thể là? C. Tổ chức không là pháp nhân D. Người tâm thần A. Cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự B. Tổ chức là pháp nhân 32. Chọn nhận định sai? A. Phó thủ tướng không nhất thiết phải là Đại biểu quốc hội C. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi B. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra D. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi 33. Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm? B. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật D. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật C. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật A. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật 34. Quy phạm pháp luật là những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc thể hiện ý chí của? D. Tổ chức kinh tế B. Tổ chức xã hội A. Nhà nước C. Tổ chức chính trị - xã hội 35. Hình phạt chính áp dụng trong xử phạt hành chính? B. Phạt tiền và tịch thu tang vật A. Cảnh cáo và phạt tiền D. Tước quyền sử dụng giấy phép C. Cảnh cáo và trục xuất ra khỏi lãnh thổ 36. Năng lực của chủ thể bao gồm? D. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức C. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức A. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi B. Năng lực pháp luật và năng lực công dân 37. Việt Nam không áp dụng hình thức pháp luật? C. Văn bản quy phạm pháp luật B. Học lý A. Tiền lệ pháp D. Câu a và b đúng 38. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính ......................do ...................... ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các .........................? B. Bắt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội D. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ xã hội C. Bắt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội A. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật 39. Một công ty xã chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là? D. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự A. Trách nhiệm hành chính C. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự B. Trách nhiệm hình sự 40. Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có ............ hình thức pháp luật, đó là ................? D. 1 – văn bản quy phạm pháp luật B. 3 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật C. 2 – tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật A. 4 – tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật 41. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện ở chỗ? C. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp A. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp D. Cả a,b,c B. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác 42. Hành vi tổ chức đánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an bắt quả tang được xác định là hành vi? B. Vi phạm công vụ C. Vi phạm kỷ luật A. Vi phạm hình sự D. Vi phạm dân sự 43. Bộ phận đảm bảo cho quy phạm pháp luật được thực hiện nghiêm chỉnh? B. Giả định D. Câu a và b đúng A. Quy định C. Chế tài 44. Tổ chức có quyền phân chia lãnh thổ thành các đơn vị hành chính? C. Công đoàn A. Hội phụ nữ D. Nhà nước B. Mặt trận tổ quốc 45. Các quy phạm pháp luật có đặc điểm chung giống nhau để điều chỉnh một nhóm quan hệ xã hội tương ứng, đó chính là? A. Quy phạm pháp luật C. Ngành luật D. Hệ thống pháp luật B. Chế định pháp luật 46. Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là? A. Kết quả của 03 lần phân công lao động trong lịch sử B. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp D. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc C. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp 47. Chế tài có các loại sau? D. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc A. Chế tài hình sự và chế tài hành chính B. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự C. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự 48. Quy định thường gặp trong pháp luật hành chính? C. Quy định giao quyền D. Tất cả đều sai A. Quy định dứt khoát B. Quy định hành chính 49. Pháp luật phát sinh và tồn tại trong xã hội? C. Không có nhà nước A. Có nhà nước B. Không có giai cấp D. Không có nhà nước 50. Tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội, đó chính là? C. Ngành luật B. Chế định pháp luật A. Quy phạm pháp luật D. Hệ thống pháp luật 51. Nhà nước là? B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia D. Cả a,b,c C. Một tổ chức xã hội có luật lệ A. Một tổ chức xã hội có giai cấp 52. Lệnh là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nào sau đây ban hành? A. Thủ tướng Chính phủ C. Tổng Bí thư D. Chủ tịch nước B. Chủ tịch Quốc hội 53. Các trường hợp chiếm hữu nào sau đây là chiếm hữu không có căn cứ pháp luật? C. Chiếm hữu do chủ sở hữu vật uỷ quyền D. Chiếm hữu thông qua việc thuê vật của chủ sở hữu A. Chiếm hữu vật đánh rơi không khai báo B. Chiếm hữu của chủ sở hữu vật 54. Đảng lãnh đạo nhà nước thông qua? C. Đào tạo và giới thiệu những Đảng viên vào cơ quan nhà nước D. Cả a, b, c A. Đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng trong từng thời kỳ B. Tổ chức Đảng trong các cơ quan nhà nước 55. Trong các yếu tố cấu thành hệ thống pháp luật, yếu tố được xem là đơn vị cơ bản nhỏ nhất trong hệ thống pháp luật là? D. Tất cả đếu đúng B. Chế định pháp luật A. Quy phạm pháp luật C. Ngành luật 56. Cơ quan thường trực của Quốc hội là? B. Ủy ban Quốc hội D. Cả a, b, c đều đúng C. Ủy ban thường vụ Quốc hội A. Hội đồng dân tộc 57. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định việc chia, tách đơn vị hành chính cấp tỉnh? A. Quốc hội C. Chủ tịch nước D. Bộ Chính trị B. Chính phủ 58. Cá nhân có năng lực hành vi đầy đủ khi? D. Từ đủ 6 tuổi trở lên C. Từ đủ 18 tuổi trở lên A. Từ đủ 15 tuổi trở lên B. Từ đủ 21 tuổi trở lên 59. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật? D. Quyền ân xá B. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao C. Tuyên bố tình trạng chiến tranh A. Công bố Luật, Pháp lệnh 60. Nội dung của quan hệ pháp luật là? A. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể trong quan hệ pháp luật D. Là đối tượng mà các chủ thể quan tâm khi tham gia vào quan hệ pháp luật C. Là các bên tham gia vào quan hệ pháp luật B. Những giá trị mà các chủ thể quan hệ pháp luật muốn đạt được 61. Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành là? A. Chính phủ C. Thủ tướng chính phủ B. Uỷ ban thường vụ quốc hội D. Chủ tịch nước 62. Chế tài có các loại sau? D. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc B. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự A. Chế tài hình sự và chế tài hành chính C. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự 63. Hình thức cấu trúc của Nhà nước Việt nam là? C. Nhà nước liên minh B. Nhà nước liên bang D. Tất cả đều đúng A. Nhà nước đơn nhất 64. Cơ quan quyền lực Nhà nước là? C. Chính phủ D. Câu a và b đúng A. Quốc hội B. Hội đồng nhân dân 65. Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nêu lên cách thức xử sự cho chủ thể được làm, không được làm, phải làm? A. Giả định B. Quy định C. Chế tài D. Tất cả đều sai 66. Khi nào pháp nhân có năng lực chủ thể? A. Khi Nhà nước cho phép hoặc công nhận sự thành lập của pháp nhân C. Khi các thành viên thỏa thuận thành lập pháp nhân B. Khi tổ chức có đủ số thành viên D. Khi một tổ chức có đủ vốn 67. “Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự mang tính ....................., do .................. ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ....................... của giai cấp thống trị và phụ thuộc vào các điều kiện .................. , là nhân tố điều chỉnh các quan hệ xã hội”? C. Bắt buộc – quốc hội – lý tưởng – kinh tế xã hội B. Bắt buộc chung – nhà nước – lý tưởng – chính trị A. Bắt buộc – quốc hội – ý chí – chính trị D. Bắt buộc chung – nhà nước – ý chí – kinh tế xã hội 68. Tính quy phạm phổ biến là đặc tính của? A. Pháp luật B. Đạo đức C. Tôn giáo D. Tổ chức xã hội 69. Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng? B. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp D. Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội A. Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội C. Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác 70. Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị về mặt pháp lý” Bao gồm? B. Giả định C. Quy định và chế tài D. Quy định và chế tài A. Quy định 71. Trong quan hệ mua bán, khách thể là? C. Căn nhà, số tiền B. Quyền sở hữu số tiền của người bán A. Trong quan hệ mua bán, khách thể là: D. A và B đúng 72. Tư cách thể nhân không được công nhận cho? A. Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt Nam D. Tất cả đều sai C. Người chưa trưởng thành B. Người chưa trưởng thành 73. Nhà nước do giai cấp thống trị lập nên để bảo vệ quyền và lợi ích của giai cấp mình là quan điểm của học thuyết? D. Khế ước xã hội C. Gia trưởng A. Mác-Lênin B. Thần học 74. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại ...... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là ...........? A. 4 – chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN B. 4 – chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN D. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN C. 4 – chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản - XHCN 75. Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền? D. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng A. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng B. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao C. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trưởng VKSND tối cao 76. Phương pháp điều chỉnh của ngành luật lao động là? D. Tất cả đều sai C. Thỏa thuận, mệnh lệnh A. Quyền uy, mệnh lệnh B. Quyền uy, thỏa thuận 77. Hình thức pháp luật chủ yếu được áp dụng ở Việt Nam là? C. Án lệ pháp A. Văn bản quy phạm pháp luật B. Tập quán pháp D. Học lý 78. Tổ chức được thành lập hợp pháp được gọi là? A. Pháp nhân C. Cá nhân B. Thể nhân D. Tất cả đều sai 79. Các trường hợp quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu bị hạn chế? D. Tất cả đều đúng A. Bán vật là di tích lịch sư B. Bán vật đang thế chấp C. Bán vật đang cầm cố 80. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là? D. Do ý chí của con người trong xã hội A. Do có sự phân công lao động trong xã hội B. Do có sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội C. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm 81. Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải? C. Cả hai câu trên đều đúng B. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật A. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật D. Cả hai câu trên đều sai 82. Quan hệ pháp luật hình sự là? D. Tất cả đều đúng A. Quan hệ phát sinh khi có hành vi phạm tội B. Quan hệ phát sinh giữa người phạm tội với người bị hại C. Quan hệ phát sinh giữa Nhà nước và người phạm tội khi có một tội phạm xảy ra 83. Quyền công tố trước tòa là? B. Quyền khiếu nại tố cáo của công dân D. Cả a, b, c C. Quyền xác định tội phạm A. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật 84. Cơ quan được xử phạt hành chính đối với hành vi cản trở hoạt động xét xử của Tòa án? B. Công an D. Cơ quan thanh tra Nhà nước C. Viện kiểm sát A. Tòa án 85. Bồi thường thiệt hại là chế tài? A. Dân sự D. Kỷ luật C. Hành chính B. Hình sự 86. Khả năng của chủ thể bằng chính hành vi của mình thực hiện được các quyền và nghĩa vụ mà pháp luật quy định, đó là? C. Năng lực chủ thể D. Tất cả đều đúng B. Năng lực hành vi A. Năng lực pháp luật 87. Chế tài nào sau đây chỉ do Tòa án áp dụng? A. Chế tài hành chính C. Chế tài kỷ luật B. Chế tài hình sư D. Chế tài công vụ 88. Người không được thừa kế di sản là? D. Tất cả đều đúng C. Người chưa thanh niên A. Người tâm thần B. Người chết cùng thời điểm với người để di sản thừa kế 89. Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là? D. A và B đúng B. Vật chứng A. Nhân chứng C. Vi phạm pháp luật 90. Hành vi tổ chức đánh bạc của công chức, viên chức nhà nước bị công an bắt quả tang được xác định là hành vi? D. Vi phạm dân sự B. Vi phạm công vụ C. Vi phạm kỷ luật A. Vi phạm hình sự 91. Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, thì khẳng định nào sau đây là sai? A. Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội có giai cấp C. Thời kì xã hội loài người chưa có giai cấp, thì Nhà nước chưa xuất hiện B. Nhà nước ra đời, tồn tại cùng với lịch sử xã hội loài người D. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 92. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân là hình thức chính thể của quốc gia? D. Nhật A. Việt Nam C. Đức B. Pháp 93. Việt Nam không áp dụng hình thức pháp luật? D. Câu a và b đúng B. Học lý C. Văn bản quy phạm pháp luật A. Tiền lệ pháp 94. Hình thức chính thể nào sau đây không tồn tại chức danh Thủ tướng? C. Cộng hòa Tổng thống A. Cộng hòa đại nghị B. Quân chủ lập hiến D. Cộng hòa lưỡng tính (hỗn hợp) 95. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính ....................do ................... ban hành và bảo đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị để điều chỉnh các .........................? A. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ pháp luật B. Bắt buộc – nhà nước – quan hệ xã hội D. Bắt buộc chung – nhà nước – quan hệ xã hội C. Bắt buộc chung – quốc hội – quan hệ xã hội 96. Việc sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải có? D. Tất cả đều sai C. Ít nhất 3/4 tổng số đại biểu tán thành B. Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu tán thành A. Ít nhất 1/2 tổng số đại biểu tán thành 97. Hình thức nhà nước là cách tổ chức bộ máy quyền lực nhà nước và phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước. Hình thức nhà nước được thể hiện chủ yếu ở ............ khía cạnh; đó là .................? A. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XH B. 3 – hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị D. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị C. 3 – hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT – XH 98. Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài? C. Hành chính A. Dân sự D. Kỷ luật B. Hình sự 99. Hình thức cấu trúc Nhà nước đơn nhất có đặc điểm? B. Hai hệ thống cơ quan Nhà nước D. Tất cả đều đúng C. Lãnh thổ có chủ quyền riêng A. Một hệ thống pháp luật Time's up # Tổng Hợp