Đề thi tổng hợp – Phần 2FREEPháp Y Y Hải Phòng 1. Vết thương tụ máu: C. Không mất đi sau chết ở giai đoạn biến đổi sớm. D. Tất cả đều đúng A. Do tổn thương mạch máu có kích thước lớn và tổn thương mô tạo nên B. Gây chèn ép, choán chỗ làm ảnh hưởng chức năng các tạng 2. Dấu hiệu chồng khớp sọ ở thai chết lưu xuất hiện ở ngày thứ mấy: B. 5 D. 14 A. 2 C. 7 3. Vị trí nơi tắc nước ối quan sát dưới kính hiển vi quang học thấy: D. Tất cả đều đúng A. Có cấu tạo sợi lông và tế bào thượng bì thai nhi B. Chảy máu quanh vùng tắc mạch C. Phù phổi 4. Thương tích rạn xương sọ thường gặp trong: B. Chấn thương bằng vậy tày A. Chấn thương bằng vật nhọn D. Tai nạn giao thông C. ngược đãi và vật tày tác động vào đầu 5. Trong một số trường hợp hiếp dâm màng trinh không rách thường do nguyên nhân: A. Màng trinh thịt có tính đàn hồi cao và lỗ màng trinh rộng C. Tất cả đều đúng B. Dương vật không cho vào âm đạo mà đặt tại nếp âm môi D. Tất cả đều sai 6. Chất độc có tác dụng ở liều: A. Cao B. Thấp D. Tất cả đều sai C. Phối hợp với chất đồng tác dụng 7. Chết ngạt trong nước là: C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Thể chết do sặc nước gây phản xạ co thắt thanh khí quản A. Thể chết ngạt nước do hít nước vào đường thở vào phổi 8. Nạn nhân chết ngạt nước có thể có các loại thương tích sau: C. Thương tích ướm do tự sát bằng vật nhọn không thành B. Thương tích sau chết do va chạm bờ đá, chân vịt tàu A. Vết bầm máu, xây xát da D. Tất cả các loại thương tích trên 9. Sự mất nhiệt ở tử thi có giá trị: C. Xác định thời gian chết tương đối ở giai đoạn biến đổi sớm B. Ở tử thi chết đuối. D. Chẩn đoán nguyên nhân chết A. Từ lúc biến đổi sớm đến lúc hoại tử 10. Hai biến đổi sớm đáng tin cậy chứng tỏ nạn nhân đã chết: C. Sự hạ thấp nhiệt độ cơ thể dưới 35 độ và có chấm hoen tử thi A. Không còn tiếp xúc và mất cảm giác D. Sự đổi màu da và phản xạ siêu sinh B. Cơ thể lạnh toát và bất động 11. Thương tích gãy xương được phân loại: C. Hở B. Gián tiếp: gãy xương tại điểm xa nơi tác động E. Tất cả các đáp án trên D. Kín A. Trực tiếp: gãy xương tại điểm tác động 12. Dấu hiệu quan trọng nhất để phân biệt chết tự treo cổ và chết do siết cổ là: D. Sự khác biệt về vết hoen. B. Phương thức bạo hành C. Đường hằn của dây trên da cổ A. Dấu hiệu chết ngạt 13. Vật có lưỡi sắc, đầu nhọn gây thương tích phần mềm có chiều sâu ngắn hơn chiều dài: A. Vật tác động nơi mặt lưỡi D. Do thay đổi tư thế B. Vật tác động nơi đầu nhọn C. Lực tác động nhỏ 14. Không cần thực hiện mổ tử thi Y pháp: A. Khi người nhà đã đồng ý chẩn đoán của bác sĩ điều trị B. Đã có chẩn đoán nguyên nhân chết ghi ở hồ sơ D. Khi cơ quan tố tụng không trưng cầu C. Chất lượng chẩn đoán không tin cậy vì tử thi đã biến đổi 15. Tìm được một sọ người dưới đáy sông. Y pháp học có thể trả lời được câu hỏi: B. Sọ của nạn nhân chết đuối (khi tìm thấy có vi sinh vật trong xương hòm nhĩ) C. Sọ của người chấn thương đầu do vật tày hoặc sắc A. Giới tính, tuổi D. Một trong các câu hỏi trên 16. Thương tích ướm trong tự tử có đặc điểm: B. Kích thước, khoảng cách các thương tích tương đối bằng nhau D. Một trong các đặc điểm trên C. Xảy ra trước chết A. Vị trí thương tích thuận tay 17. Hiện tượng mềm các cơ bắp tử thi do: C. Sự kiềm hóa mô cơ trong quá trình biến đổi muộn sau chết B. Sự thay đổi nhiệt độ đột ngột ở môi trường xung quanh tử thi D. Do giải phẫu tử thi A. Sự ngấm nước ở tử thi chết đuối 18. Chất độc là chất: C. Có thể ở thể khí, lỏng hoặc rắn A. Có độc tính cao khi đến cơ quan đích B. Khó xác định liều lượng độc D. Tất cả đều đúng 19. Chảy nước bọt khóe miệng, xuất tinh và có phân ở hậu môn: B. Các dấu hiệu gặp ở bóp cổ D. Gặp ở tử thi chết ngạt C. Có thể gặp ở treo cổ có nút thắt ở cạnh cổ A. Các dấu hiệu luôn gặp ở treo cổ 20. Rách mới màng trinh là yếu tố quan trọng trong xác định hiếp dâm dẫn đến tử vong chỉ khi nào: C. Có tinh trùng trong âm đạo đã được xác định D. Tất cả đều đúng A. Màng trinh rách nhiều hướng B. Màng trinh rách có máu cục bám vào 21. Xác định tư thế chết các bác sĩ y pháp thường dựa: C. Vết hoen tử thi và sự cứng tử thi A. Vết hoen tử thi và hướng thương tích D. Các tính chất trên B. Sự mất nhiệt tử thi và sự cứng tử thi 22. Vết bầm xanh lục thời kì chết phân tử: D. Hình thành từ huyết cầu tố kết hợp khí sulfure thành chất sulmethemoglobin A. Do vết hoen biến đổi muộn. B. Thấy ở mô da và trong các tạng. C. Hình thành do huyết cầu tố phóng thích từ hồng cầu phân hủy. 23. Mổ tử thi y pháp cần có sự hiện diện: B. Công an điều tra vụ việc liên quan tới sự chết C. Đại diện của viện Kiểm soát cùng cấp D. Tất cả đều đúng A. Bác sĩ có giấy trưng cầu của cơ quan tố tụng 24. Trong trường hợp phá thai phạm pháp: tổn thương gây tử vong nhanh do tắc mạch ối thường gặp ở tạng: D. Phổi B. Tim C. Não A. Tử cung 25. Vết hoen tử thi: A. Không mất đi sau 8 đến 10 giờ kể từ khi chết thực sự C. Thay đổi vị trí ở giai đoạn muộn D. Tất cả đều đúng B. Thay đổi khi có vết bầm, tụ máu sau chết 26. Xét nghiệm xác định huyết thống của thai nhi bằng phương pháp sau, trừ: B. Nhóm bạch cầu D. DNA A. Nhóm máu C. Hóa mô miễn dịch 27. Để chẩn đoán phân biệt thương tích trước chết hay sau chết cần: C. Rửa nước vết thương để xem màu vết thương có đổi màu không A. Quan sát đại thể: vết thương hở, thành vết thương có máu cục bám vào D. Tất cả các việc làm trên B. Cắt bệnh phẩm thương tích làm giải phẫu bệnh 28. Dịch bọt màu hồng (dạng hình nấm) xuất hiện ở mũi, miệng: A. Ở nạn nhân chết dưới nước có hít nước vào đường thở D. Tất cả đều đúng C. Ở tử thi chết dưới nước vớt lên muộn. B. Ở nạn nhân bị hiếp dâm chưa chết, sau đó dìm xuống nước vớt lên sớm 29. Vết bầm máu: D. Tất cả đều sai B. Đổi màu sắc theo thời gian A. Có ở nạn nhân bị chấn thương. C. Tất cả đều đúng 30. Chết do điện giật thường gặp trong: B. Tự tử A. Tai nạn lao động, sinh hoạt C. Mưu sát D. Tất cả các đáp án trên 31. Thời kỳ ngừng chức năng tạng (somatic death) còn phản xạ siêu sinh do: C. Thiếu O2 cấp D. Tất cả các đáp án trên A. Âm điện B. Tế bào cơ còn sống ít nhất 6h sau ngừng tuần hoàn 32. Để có thể tìm trực tiếp tinh trùng qua soi tươi dưới kính hiển vi quang học: A. Chất tinh dịch cố định trong cồn tuyệt đối B. Chất tinh dịch cố định trong formol 10% đặt trong hỗn hợp sinh hàn D. Để khô rồi quan sát C. Chất tinh dịch hòa vào dung dịch sinh lý 9/1000 ly tâm rồi soi cặn 33. Phá thai phạm pháp là hành vi lấy thai khỏi buồng tử cung bởi: C. Thực hiện tại cơ sở không được cơ quan có thẩm quyền cho phép A. Người làm công tác sản khoa đã bị sa thải D. Tất cả các đáp án trên B. Chính sản phụ hoặc người thứ hai trợ giúp không có chỉ định y học 34. Xây xát, bầm tím và tụ máu là các thương tích: D. Tất cả đều đúng A. Xảy ra trước chết khi bị vật tác động B. Rất hiếm gặp trong thương tích bạo hành ở nạn nhân bị hiếp dâm C. Gặp ở tử thi lưu chuyển trong nước 35. Chứng cứ y pháp xác định phá thai phạm pháp hậu quả chết sản phụ: B. Có phương tiện phá thai (các thuốc ảnh hưởng độc cho thai nhi, các dụng cụ) C. Có tổn thương tạng dẫn đến sự chết D. Tất cả các chứng cứ trên A. Dấu hiệu có thai nhi trong buồng tử cung (thai nhi, các mảnh thân thể còn sót lại) 36. Tử thi vớt ở dưới nước lên, để chứng minh là chết ngạt nước, bác sĩ pháp y cần chứng minh có: B. Có nước trong dạ dày (bao tử) C. Có thương tích xây xát ở bàn tay và có bùn đất bám vào ở kẽ móng tay A. Có nước và dị vật trong hệ khí phế quản D. Tất cả các yếu tố trên 37. Sự biến đổi tử thi ở giai đoạn sớm gồm: A. Hình thành bóng nước màu nâu xám. D. Vết hoen tử thi, sự cứng tử thi, sự nguội lạnh E. Sự mất nhiệt, sự mất nước. C. Phản xạ siêu sinh. B. Hiện tượng da giấy 38. Thương tích bầm tím trong pháp y có ý nghĩa: D. Tất cả đều đúng A. Thương tích xảy ra trước chết. C. Tất cả đều sai B. Sự đổi màu của vết bầm giúp nhà Y pháp xác định tuổi của thương tích. 39. Các dấu chứng y pháp sau đây dùng để phân biệt giữa treo cổ và siết cổ là: A. Thương tích hằn da do dây thắt ở vùng cổ C. Thương tích bầm tím or xây xát do kháng cự B. Thương tích xây xát do móng tay cào ở vùng cổ D. Tất cả các thương tích trên 40. Tiêu chuẩn lựa chọn giám định viên pháp y: D. Tất cả các tiêu chuẩn trên A. Tốt nghiệp đại học y khoa C. Không tiền án, hoặc đang thi hành án B. Có chuyên môn cao E. Một trong các tiêu chuẩn trên vì đang thiếu người mổ tử thi 41. Dòng điện có thể gây chết người khi cường độ: A. 330 mA C. 1A B. Trên 90 mA D. 0.36 mA 42. Khám nghiệm tử thi nghi ngờ có hành vi hiếp dâm. Bác sĩ pháp y cần chứng minh: C. Có dấu hiệu của nghi can như lông, dấu răng, dấu máu A. Nguyên nhân chết gắn liền hậu quả của hành vi hiếp dâm B. Chứng minh có dấu hiệu thương tích vùng bộ phận sinh dục nữ, dấu hiệu rách mới màng trinh. Chứng minh nguyên nhân chết từ việc phát hiện tổn thương các tạng trong lúc mổ tử thi và các xét nghiệm đi kèm D. Hiếp dâm và nguyên nhân chết không liên quan 43. Đặc tính của thương tích cắt đứt: B. Có bầm tím tại miệng vết thương A. Miệng vết thương hở C. Hai đầu vết thương là hai góc nhọn or một góc nhọn 1 góc tù D. Tất cả các đặc tính trên 44. Các yêu cầu giám định một thương tích là: C. Đo đạc kích thước A. Chụp hình thương tích và mô tả đặc điểm thương tích B. Phân biệt thương tích trước chết và sau chết D. Tất cả đều sai 45. Ở giai đoạn phân hủy các tử thi chết đuối đều nổi trên mặt nước. Tại thời điểm nổi: tử thi nam nằm úp, tử thi nữ nằm ngửa. Hiện tượng này được giải thích như sau: A. Sự khác biệt về phân bổ mỡ: nam ở bụng, nữ ở mông B. Nam ứ khí trong bìu tinh hoàn, nữ ứ khí trong tử cung. Tạo nên phao hơi ở vị trí khác nhau D. Một trong 2 yếu tố trên C. Hai yếu tố trên 46. Vết xanh lục tử thi: D. Tất cả đều sai A. Xuất hiện muộn khi có sự phân hủy hồng cầu và phân hủy mô do vi trùng B. Ở nạn nhân chấn thương có bầm máu C. Ở nạn nhân chết đuối vớt lên sớm 47. Người làm công tác pháp y tử thi chẩn đoán nguyên nhân chết: B. Có quyền không nhận giấy trưng cầu với lý do bận công tác điều trị A. Người có bằng bác sĩ ở các chuyên khoa C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 48. Thương tích do vật tày thường gặp là: C. Xuyên thủng, xé rách, cắt đứt A. Xây xát, bầm tím, xé rách, xuyên thủng B. Xây xát, dập nát, tụ máu, cắt đứt D. Tất cả các đáp án trên 49. Hiện tượng "da giấy" thấy trên: B. Vết bầm máu ở nạn nhân té cao. D. Nạn nhân chết đuối có chấn thương đi kèm C. Vết thương xây xát do vật cứng có mặt nhám tác động trước chết ở tử thi đặt nơi khô ráo A. Vết hoen tử thi ở nạn nhân chết do tai nạn giao thông. 50. Chấn thương sọ não do té cao thuộc nhóm thể chết: C. Tự tử D. Tai nạn lao động A. Tự nhiên B. Không tự nhiên 51. Yếu tố xác định thời gian chết kể từ thời điểm chết thật sự đến lúc khám nghiệm (có giá trị tham khảo) là: C. Sự thay đổi màu sắc của các thực vật thân mềm (cỏ,...) bị tử thi đè ép lên B. Ấu trùng có trên tử thi D. Tất cả đều sai A. Chất chứa trong dạ dày 52. Nhãn cầu của người chết trong môi trường khô ráo: A. Kết mạc xung huyết và xuất huyết C. Phồng to do ngấm sương đêm B. Có giác mạc đổi màu trắng đục D. Khô lại và bong ra do mất nước 53. Dấu hiệu pháp y chứng tỏ chết ngạt nước: A. Thương tích xây xát, bầm tím da lòng bàn tay. D. Tất cả đều đúng B. Có nước và vật lạ trong lòng phế quản trong lòng phế quản nhỏ và trong vòi nhĩ C. Dấu hiệu xuất huyết ở kết mạc mắt và bề mặt các tạng 54. Chết cho tai nạn giao thông: D. Tất cả đều sai B. Thương tích các tạng A. Thương tích xây xát và bầm tím vùng có vân bánh xe C. Tất cả đều đúng 55. Bệnh phẩm lấy từ tử thi để thử độc chất là: A. Chất chứa trong dạ dày D. Tất cả các loại trên C. Máu B. Gan, não 56. Vết hoen tử thi có: C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Có thể chẩn đoán nhầm với viêm phổi ứ đọng khi quan sát bằng mắt trần A. Mặt sau thùy dưới phổi khi tử thi nằm ngửa 57. Trong 6 giờ đầu nếu ta thay đổi tư thế của nạn nhân ta sẽ gặp: B. Xây xát tử thi sau chết C. Hình thành vết hoen mới, vết hoen cũ giảm diện tích A. Sự tăng nhiệt tử thi D. Sự mềm tử thi 58. Dây treo tạo nên: A. Rãnh treo cuối cùng là đường hằn da quanh cổ không khép kín tại nút thắt C. Tách lớp nội mạc động mạch cảnh B. Thương tích chảy máu trong cơ và mô mỡ ở cổ D. Tất cả đều đúng 59. Màu của vết hoen tử thi phụ thuộc vào: B. Hồng cầu đang chuyển tải khí gì (như oxy, carbonic) D. Tất cả các yếu tố trên C. Thời gian tử thi nằm theo tư thế nào đó A. Số lượng hồng cầu có trong cơ thể 60. Các yếu tố phân biệt tử thi chết trên bờ quăng xuống nước với tử thi chết ngạt nước như sau: B. Có dịch bọt màu hồng A. Có nước trong dạ dày C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 61. Mổ tử thi trong giai đoạn biến đổi sớm có lợi: B. Xác định chẩn đoán chết thường khác với lâm sàng D. Tất cả đều sai C. Có lợi vì tử thi còn nguyên vẹn A. Chẩn đoán dễ dàng phù hợp lâm sàng 62. Biến chứng gây chết chậm sau phá thai phạm pháp thường gặp là: C. Chảy máu âm đạo kéo dài D. Tất cả sai A. Thuyên tắc khí hoặc ối ở phổi hoặc não B. Viêm phúc mạc do cổ tử cung nhiễm trùng 63. Trong giám định pháp y nghi ngờ chết do ngộ độc cần: A. Lấy tạng đích (là tạng nghi ngờ có liên quan đến chất độc) và tạng khác B. Lấy chất nôn, các chất nghi độc còn để lại hiện trường C. Để bệnh phẩm thử nghiệm độc chất trong bình đựng thủy tinh trung tính D. Thực hiện các yêu cầu trên. 64. Máu trong âm đạo hoặc trong âm hộ của người bị hiếp dâm: C. Không có giá trị chẩn đoán y pháp B. Là máu do rách màng trinh hoặc rách túi cùng, thành âm đạo A. Là máu của nội mạc tử cung trong thời kỳ kinh nguyệt D. Phải được quan sát dưới kính hiển vi quang học để xác định nguồn gốc 65. Các phiêu sinh vật, thực vật sống trong môi trường nước có giá trị để chẩn đoán nạn nhân chết đuối khi: A. Chúng xuất hiện ở các tiểu phế quản, phế nang của phổi C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai B. Chúng có trong dạ dày, tá tràng và hỗng tràng 66. Chết dưới nước xảy ra trong các tình huống sau: D. Tất cả đều đúng B. Tai nạn C. Án mạng A. Tự tử 67. Nạn nhân rơi xuống sông bị ngạt nước, chết tại hiện trường có bọt hồng trào ra ở mũi và miệng gọi là: A. Chết đuối C. Chết đuối tím D. Chết đuối trắng B. Chết đuối nước 68. Chết treo cổ có dấu hiệu đáng tin cậy: A. Xuất tinh ở niệu đạo ngoài B. Có phân ở hậu môn D. Rãnh treo có xây xát và chảy máu, tụ máu trong lớp mỡ da cổ C. Vết hoen tử thi xuất hiện sớm ở chi dưới 69. Yếu tố xác định có hoạt động tình dục không thuận tình là: A. Có thương tích bạo hành chủ yếu vùng hội âm và bộ phận sinh dục B. Có tinh trùng trong âm đạo hoặc quần áo nạn nhân đã được xác định C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai 70. Vết thương cắt đứt là thương tích: C. Gặp ở nạn nhân tự tử có vết ướm D. Tất cả đều đúng A. Có mép vết thương hở và tụ máu B. Gây ra do vật có bản sắc 71. Thương tích sau chết: B. Mép vết thương hở do co rút sợi chun và tế bào cơ D. Tất cả đều sai A. Có bầm và tụ máu C. Thường có vết hoen đi kèm 72. Tử thi chết đuối tay chân co giống tư thế đấu võ: D. Tất cả đều sai A. Do cứng tử thi ở môi trường nước B. Do sự thiếu oxy cấp ở cơ vân C. Dấu hiệu còn sống trước khi rơi xuống nước 73. Bệnh phẩm tử thiết được cố định trong: B. Chất formol 40% C. Chất formol 10% A. Dung dịch muối sinh lý 0,9% D. Chất muối 74. Giám định dấu răng xác định răng hàm mặt thuộc: A. Y pháp tử thi C. Cốt học Y pháp D. Hóa pháp B. Nha khoa Y pháp 75. Việc giám định xương có thể tìm dấu hiệu y pháp: A. Thương tích xương do vật tày tác động, xác định được lực tác động C. Xác định tuổi và giới tính của nạn nhân B. Tìm được chất độc kim loại nặng còn giữ được nhiều năm D. Một hay các dấu hiệu trên 76. Vết bầm máu là thương tích: D. Tất cả đều đúng C. Tất cả đều sai B. Gặp bất cứ nơi nào trên cơ thể nạn nhân còn sống khi bị vật tày tác động A. Không thay đổi vị trí khi tử thi thay đổi tư thế Time's up # Tổng Hợp# Đề Thi