2022 – Đề cương ôn tập – Bài 1FREEPhẫu thuật thực hành khoa Y Nam Cần Thơ 1. Phòng rửa tay trước mổ thường có D. Có hai câu đúng A. Gương soi B. Đồng hồ C. Tranh ảnh 2. Ý nghĩa của ngày ether day là gì? D. Tất cả đều đúng A. Kỷ niệm 175 năm ngày 16/10/1846 lần đầu tiên khí mê Ether được sử dụng trong gây mê C. Vinh danh thầy thuốc Việt Nam dùng Ether cứu người B. Ngày gây mê hồi sức thế giới 3. CHỌN CÂU SAI. Vấn đề khó khăn mà trong lịch sử để ngoại khoa phát triển là gì? A. Hiểu biết thật chính xác giải phẫu học con người D. Tiến hành phẫu thuật đau đớn C. Ngăn ngừa và điều trị được nhiễm khuẩn trong phẫu thuật B. Giải quyết được vấn đề chảy máu và truyền máu 4. Giai đoạn của sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ A. Chảy máu C. Hủy mô B. Viêm D. Chỉnh sửa mô 5. Ứng dụng ngoại khoa trong sự lành vết thương gồm B. Giảm khoảng chết C. Cột chỉ không quá chặt gây thiếu máu A. Mổ nhẹ tay, tránh bóc tách D. Tất cả đều đúng 6. Đâu là ưu điểm của loại chỉ không tan? C. Ở loại chỉ dạng bện, không tạo ra khoảng trống cho vi khuẩn trú ngụ A. Có lực bền chắc lâu dài, được dùng để khâu ở mô cần lực nâng vĩnh viễn D. Tất cả đều đúng B. Không lưu vật lạ trong cơ thể 7. Kết quả giải phẫu bệnh giúp ích về phương diện nào? B. Định tiên lượng về chức năng hoặc đời sống A. Chẩn đoán C. Lựa chọn đúng phương pháp điều trị D. Tất cả đều đúng 8. Giai đoạn ngắn nhất của sự lành vết thương là A. Chảy máu C. Tạo mô B. Viêm D. Chỉnh sửa mô 9. Đâu là ưu điểm của chỉ đa sợi? C. Cầm nhẹ tay B. Bề mặt láng cho phép xuyên qua mô A. Chắc và dễ sử dụng D. Không có khoảng trống cho vi khuẩn trú ngụ 10. Ether day là ngày nào? B. 16/10/1846 A. 16/10/1845 C. 15/10/1845 D. 16/11/1846 11. Các loại dẫn lưu dựa trên tác dụng, NGOẠI TRỪ B. Dẫn lưu kín C. Dẫn lưu dạng kết hợp A. Dẫn lưu hở D. Dẫn lưu kiểu xì gà 12. Bước đầu trong các bước xử trí cần thiết vết thương phần mềm là A. Kiểm soát chảy máu B. Làm sạch vết thương C. Dùng kháng sinh D. Tiêm ngừa uốn ván 13. Các loại chỉ tan tự nhiên, NGOẠI TRỪ A. Chỉ Plain B. Chỉ Dexon D. Tất cả đều sai C. Chỉ Chromic 14. Nguồn lây nhiễm trùng xuất phát từ đâu? D. Tất cả đều đúng C. Từ nhân viên phòng mổ B. Từ môi trường dụng cụ A. Từ bệnh nhân 15. Chọn câu sai. C. Đơn vị đo khẩu kính ống dẫn lưu theo Milimétrique là mm D. Đơn vị đo khẩu kính ống dẫn lưu theo French scale (Fr) là 1/3 mm B. Đa số ống dẫn lưu hiện nay tính theo đơn vị Béniqué A. Các ống dẫn lưu tính theo đơn vị Béniqué đều có số chẵn ngoại trừ ống thông niệu quản 16. Giai đoạn quan trọng nhất của sự lành vết thương là A. Chảy máu C. Tạo mô B. Viêm D. Chỉnh sửa mô 17. Ai là người khám phá ra những lợi ích về mặt rửa tay y tế? B. Andreas Vesalius C. Louis Pasteur D. Semmel Weiss A. William Harvey 18. Ai đã khám phá ra vi trùng? A. William Harvey B. Andreas Vesalius D. Semmel Weiss C. Louis Pasteur 19. Ai đã xếp loại máu người thành 4 nhóm A,B,AB,O? B. Andreas Vesalius C. Louis Pasteur D. Semmel Weiss A. Karl Landsteiner 20. Hiện nay bơm sử dụng 1 lần được tiệt khuẩn bằng D. Tất cả đều sai A. Khí EO B. Cồn 90 độ C. Methylen oxide 21. Các loại chỉ tan, NGOẠI TRỪ D. Chỉ Vicryl C. Chỉ Cotton A. Chỉ Chromic B. Chỉ Dexon 22. Các loại dẫn lưu dựa trên chất liệu và nguyên lý dẫn lưu là B. Gạc dẫn lưu D. Tất cả đều đúng C. Dẫn lưu kiểu sump drain A. Lam cao su mềm 23. Có mấy cách phân loại vết thương theo hình thức? D. 5 A. 2 C. 4 B. 3 24. Tại sao nói phẫu thuật viên không phải là một thợ mổ? C. Phẫu thuật viên tiến hành phẫu thuật trên người A. Phẫu thuật viên phải có kiến thức vững vàng về giải phẫu học, sinh lý, sinh lý bệnh, bệnh học, giải phẫu bệnh,…mới được phẫu thuật điều trị bệnh D. Tất cả đều đúng B. Phẫu thuật viên có kiến thức chuyên ngành 25. Các phương pháp sinh thiết, NGOẠI TRỪ B. Sinh thiết qua ngã nội soi D. Sinh thiết 1 phần C. Sinh thiết qua ngã hậu môn A. Sinh thiết tức thì hoặc cắt lạnh 26. Ưu điểm của loại chỉ tan là B. Không lưu vật lạ trong cơ thể D. Tất cả đều sai A. Không biết trước được khoảng thời gian mà sợi chỉ còn đủ lực bền chắc để nâng đỡ vết thương C. Tất cả đều đúng 27. Nguyên tắc rửa tay ngoại khoa, NGOẠI TRỪ A. Hai chiều D. Từ đầu ngón tay dần đến khuỷu tay C. Tổng thời gian chà rửa tay 15 phút B. Bàn tay luôn luôn cao hơn khuỷu tay 28. Tiêu chuẩn của chỉ khâu phẫu thuật, NGOẠI TRỪ B. Không phải là chất điện giải, chất có tính mao dẫn, chất dị ứng và chất sinh ung A. Có đủ và duy trì lực bền chắc cho đến khi cơ quan khâu lành hẳn C. Đắt tiền, dễ sử dụng, dễ vô khuẩn mà không thay đổi tính chất D. Cho nút buộc bảo đảm, không dễ tuột, không sơ tua, không dễ đứt 29. Các thao tác chính trong phẫu thuật, NGOẠI TRỪ C. Phẫu tích B. Cầm máu A. Rạch da D. Truyền dịch 30. Phân loại vết thương theo hình thức, NGOẠI TRỪ C. Vết thương thủng hay xuyên thấu D. Vết thương nhiễm A. Vết thương sắc B. Vết thương rách 31. Có mấy loại vô cảm trong phẫu thuật? C. 4 D. 5 A. 2 B. 3 32. Những yếu tố toàn thân ảnh hưởng đến sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ D. Giới tính A. Tuổi B. Hormone C. Cơ địa 33. Ai được xem là cha đẻ của ngành giải phẫu học? D. Semmel Weiss C. Louis Pasteur B. Andreas Vesalius A. William Harvey 34. Ống dẫn lưu tốt phải đạt những tiêu chuẩn nào? C. Có cản quang D. Tất cả đều đúng B. Ít có dị nguyên A. Tương đối mềm trơn nhẵn 35. Các bước xử trí cần thiết vết thương phần mềm, NGOẠI TRỪ D. Cắt lọc tất cả các mô xung quanh vết thương C. Làm sạch vết thương A. Tiêm ngừa uốn ván B. Khâu lại vết thương khi đã sạch 36. Yếu tố toàn thân ảnh hưởng đến sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ C. Bệnh toàn thân B. Tuổi D. Thiếu máu phù nề tại chỗ A. Dinh dưỡng thiếu protid, vitamin C,K,A,B,Zn,Cu 37. Có mấy cách phân loại vết thương theo lâm sàng? C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 38. Định nghĩa phòng mổ hữu trùng: C. Mổ những bệnh không nhiễm trùng (3) A. Mổ những bệnh có nhiễm trùng (1) D. (1), (2) đúng B. Dùng để mổ vết thương bị nhiễm khuẩn (2) 39. Mổ bướu cổ được thực hiện trong C. Phòng mổ nội soi A. Phòng mổ hữu trùng B. Phòng mổ vô trùng D. Phòng mổ dịch vụ 40. Các loại chỉ tan tổng hợp, NGOẠI TRỪ A. Chỉ Dexon D. Chỉ Plain B. Chỉ Vicryl C. Chỉ PDS 41. Nguyên tắc đặc ống dẫn lưu (ODL), NGOẠI TRỪ C. Đưa ODL qua da nơi gần nhất, tránh sử dụng ODL quá ngắn D. Rút ODL khi mục đích không còn ý nghĩa A. Đầu ODL đặt ở phần cao theo trọng lực B. Không được đặt ra nơi vết mổ 42. Ứng dụng ngoại khoa trong sự lành vết thương gồm B. Không cắt chỉ quá sớm hay quá trễ A. Không nên dùng quá nhiều thuốc kháng viêm như corticoid, aspirin…... C. Cột chỉ không quá chặt gây thiếu máu D. Tất cả đều đúng 43. Điều lưu ý đặc biệt khi xử lý vết thương phần mềm là gì? D. Tất cả đúng B. Cắt tất cả các mô xung quanh vết thương để loại trừ nhiễm khuẩn C. Chỉ khâu lại vết thương khi đã sạch A. Dùng kháng sinh ngay bước đầu xử lý vết thương phần mềm 44. Ưu điểm của chỉ đơn sợi, NGOẠI TRỪ D. Không có khoảng trống cho vi khuẩn trú ngụ B. Bề mặt láng cho phép xuyên qua mô A. Sử dụng và nút buộc dễ hơn so với chỉ đa sợi C. Cầm nhẹ tay 45. Ai đã phát minh ra vòng tuần hoàn máu của cơ thể? B. Andreas Vesalius D. Semmel Weiss C. Louis Pasteur A. William Harvey 46. Chọn câu đúng. B. Đơn vị đo khẩu kính ống dẫn lưu theo French scale (Fr) là m C. Các ống dẫn lưu dính theo đơn vị Béniqué đều có số lẻ A. Đa số ống dẫn lưu hiện nay tính theo đơn vị Béniqué D. Đơn vị đo khẩu kính ống dẫn lưu theo Milimétrique là mm 47. Chọn câu sai. B. Về mặt lâm sàng để khảo sự lành vết thương người ta chia làm 2 dạng là vết thương kín và hở D. Viêm (sung huyết) là giai đoạn quan trọng nhất của sự lành vết thương C. Sự lành vết thương là 1 hiện tượng hóa học nhằm thay thế mô chết bằng mô lành như 1 sự tiếp tục hoạt động tăng trưởng bình thường trong cơ thể A. Dinh dưỡng thiếu protid, vitamin C,K,A,B,Zn,Cu là yếu tố toàn thân ảnh hưởng đến sự lành vết thương 48. Các phương pháp khử khuẩn gồm C. Khử khuẩn bằng chiếu đèn cực tím A. Khử khuẩn bằng hóa chất: cồn 70 độ B. Khử khuẩn theo phương pháp Pasteur D. Tất cả đều đúng 49. Các hình thức lành vết thương gồm B. Lành kiểu mô hạt A. Lành với khâu lần đầu C. Lành với khâu lần đầu trì hoãn D. Tất cả đều đúng 50. Mục đích của việc dẫn lưu là C. Dự phòng B. Theo dõi D. Tất cả đều đúng A. Điều trị 51. Các phương pháp khử khuẩn, NGOẠI TRỪ B. Khử khuẩn bằng hơi nóng khô C. Khử khuẩn bằng tia xạ D. Khử khuẩn bằng nước cất A. Khử khuẩn bằng hơi nước bão hòa dưới áp lực 52. Sinh thiết là gì? B. Là một trong các phương pháp quan trọng nhất trong việc chẩn đoán và điều trị bệnh C. Là phương pháp có độ tin cậy bậc nhất D. Tất cả đều đúng A. Là một kỹ thuật nhằm lấy một phần hoặc trọn thương tổn để làm xét nghiệm giải phẫu bệnh 53. Vô cảm trong phẫu thuật là gì? D. Tất cả đều đúng A. Là yêu cầu đầu tiên trong phẫu thuật C. Là làm cho bệnh nhân mất cảm giác một cách tạm thời B. Là yêu cầu đầu tiên trong các thủ thuật y khoa 54. Các phương pháp tiệt khuẩn, NGOẠI TRỪ A. Hơi nóng ẩm bằng autoclave C. Tiệt khuẩn bằng plasma D. Tiệt khuẩn bằng cồn 90 độ B. Tiệt khuẩn bằng ethylene oxide hay formaldehyde) 55. Những yếu tố tại chỗ ảnh hưởng đến sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ B. Khoảng chết C. Chấn thương phẫu thuật D. Bệnh toàn thân A. Nhiễm trùng 56. Hiện nay hóa chất nào được dùng để sát trùng thông dụng nhất? A. Betadine (Povidone Iodine) C. Formaldehyde D. Tất cả đều sai B. Khí EO 57. Chọn phát biểu đúng. A. Bản thân bệnh nhân là một nguồn lây nhiễm trùng D. Tất cả đều đúng B. Gương soi trong phòng rửa tay trước mổ dùng để soi trang phục, tóc tai, khẩu trang, làm gọn gàng trước khi vào phòng mổ C. Phòng mổ vô trùng là mổ những bệnh không nhiễm trùng; dùng để mổ vết thương không bị nhiễm khuẩn 58. Cơ chế tan của chỉ tan tự nhiên là B. Tiêu hủy bằng cơ chế thủy phân chậm khi có dịch cơ thể hiện diện D. Tất cả đều sai C. Tất cả đều đúng A. Bị bạch cầu tấn công bằng enzym xuất tiết gây mất dần lực bền chắc và tiêu hủy sợi chỉ hoàn toàn 59. Chỉ khâu phẫu thuật có mấy loại chính? C. 4 B. 3 A. 2 D. 6 60. Nguyên tắc đặc ống dẫn lưu (ODL) là A. Đưa ODL qua da nơi gần nhất, tránh sử dụng ODL quá ngắn B. Phải cố định kỹ ODL D. Tất cả đều đúng C. Không được đặt ra nơi vết mổ 61. Yếu tố tại chỗ ảnh hưởng đến sự lành vết thương, NGOẠI TRỪ A. Thần kinh B. Sự chuyển động mép vết thương D. Hormone C. Thuốc độc cho tế bào và tia xạ 62. FNA là gì? A. Fine needle aspiration (1) C. Sinh thiết trọn vẹn (3) B. Sinh thiết chọc hút bằng kim nhỏ (2) D. (1),(2) đúng 63. Các yêu cầu cơ bản trong phẫu thuật, NGOẠI TRỪ A. Vô trùng tuyệt đối B. Vô cảm tương đối C. Chú ý yếu tố thẩm mỹ D. Tôn trọng giải phẫu, sinh lí 64. Các phương pháp sinh thiết gồm C. Sinh thiết chọc hút bằng kim nhỏ FNA A. Sinh thiết 1 phần D. Tất cả đều đúng B. Sinh thiết trọn vẹn 65. Ống dẫn lưu tốt phải đạt những tiêu chuẩn, NGOẠI TRỪ B. Có cản quang A. Trong suốt D. Ít có dị nguyên C. To 66. Sinh thiết nào được xem như là một tiểu phẫu? D. Sinh thiết qua ngã nội soi A. Sinh thiết trọn vẹn B. Sinh thiết chọc hút bằng kim nhỏ FNA C. Sinh thiết tức thì hoặc cắt lạnh 67. Các loại chỉ không tan, NGOẠI TRỪ B. Chỉ Nylon A. Chỉ Novafil D. Chỉ PDS C. Chỉ Cotton 68. Các thao tác chính trong phẫu thuật là C. Cầm máu D. Tất cả đều đúng A. Phẫu tích B. May 69. Cơ chế tan của chỉ tan tổng hợp là B. Tiêu hủy bằng cơ chế thủy phân chậm khi có dịch cơ thể hiện diện D. Tất cả đều sai A. Bị bạch cầu tấn công bằng enzym xuất tiết gây mất dần lực bền chắc và tiêu hủy sợi chỉ hoàn toàn C. Tất cả đều đúng Time's up # Đề Thi# Đại học Nam Cần Thơ