Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 1FREEPhẫu thuật thực hành Y Cần Thơ 1. Ðối với động mạch trụ, câu trả lời nào dưới đây là câu sai? A. Ðộng mạch trụ tách khỏi động mạch cánh tay ở ngay nếp gấp khuỷu rồi chạy thẳng xuống cổ tay B. Cơ trụ trước là cơ tuỳ hành của động mạch trụ C. Thần kinh trụ là dây thần kinh tuỳ hành động mạch trụ 2. Đường chuẩn đích của động mạch cánh tay là đường nào? B. Nối từ đường nách giữa tới điểm giữa nếp gấp khuỷu C. Nối từ nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu A. Nối từ đỉnh nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu D. Nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu 3. Khi mổ bàng quang nên bơm hơi hoặc thanh huyết vào bàng quang để làm gì? A. Để thành trước và sau bàng quang khỏi dính vào nhau C. Làm giảm bớt chảy máu trong phẫu thuật B. Để đẩy phúc mạc lên cao, mổ không phạm vào các tạng trong ổ bụng 4. Khâu vắt toàn thể thành trước miệng nối bên - bên, dùng mối khâu nào thanh mạc cơ sẽ áp sát vào nhau tốt nhất? A. Vắt thường C. Vắt Schmieden B. Vắt Connel - Mayo D. Kết hợp vắt Schmieden với Connel - Mayo 5. Cuộc mổ chỉ ðược phép tiến hành khi nào ? A. Bệnh nhân có chỉ định mổ và có bản cam đoan mổ D. Ðủ các yếu tố liệt kê trong tất cả các phương án trả lời câu hỏi này C. Ðủ các trang bị kỹ thuật và thuốc men cần thiết B. Kíp mổ đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật 6. Đối với động mạch khoeo, câu trả lời nào dưới đây là câu sai? D. Có thể rạch dọc ở phía trong trục hõm khoeo 1cm, song song với trục này cũng bộc lộ vào động mạch khoeo được C. Đường rạch để bộc lộ động mạch khoeo là rạch theo trục hõm khoeo, 2/3 chiều dài đường rạch ở phía trên nếp khoeo A. Ở trong hõm khoeo động mạch khoeo nằm ở phía trong nhất, sâu nhất, thần kinh hông khoeo trong ở ngoài nhất và nông nhất B. Động mạch khoeo tiếp nối với động mạch đùi - ở phía trên, với động mạch chày trước và chày sau - ở phía dưới, nên thắt động mạch khoeo không sợ gây hoại thư do thiếu máu 7. Ổ áp xe ruột thừa ở khu vực nào thì được dùng đường Roux để dẫn lưu áp xe ? D. Dưới gan A. Sau manh tràng C. Trong tiểu khung B. Hố chậu phải 8. Phân loại phẫu thuật theo mức độ nguy hiểm, mức độ phức tạp, có ý nghĩa quan trọng trong việc nào? B. Tiến hành mổ D. Cả trước mổ, trong mổ và sau mổ C. Chăm sóc sau mổ A. Chuẩn bị mổ 9. Khâu nối ống tiêu hóa, lớp nào đóng vai trò quyết định cho sự liền dính? B. Lớp hạ niêm mạc A. Lớp niêm mạc C. Lớp cơ D. Lớp thanh mạc 10. Khi cưa 2 xương cẳng tay ở 1/3 giữa , cắt cốt mạc theo phương pháp nào là đúng? A. Cắt cốt mạc 2 xương theo hình số 8 B. Cắt cốt mạc 2 xương theo hình tròn C. Cưa xương nào cắt cốt mạc xương đó 11. Mổ thoát vị bẹn, rạch da theo đường phân giác của góc được tạo bởi dây cung đùi và đường nào? B. Ðường trắng giữa dưới rốn D. Bờ ngoài cơ thẳng bụng bên đối diện C. Ðường nối 2 gai chậu trước trên A. Bờ ngoài cơ thẳng bụng cùng bên 12. Một đường mổ tốt cần đạt được tiêu chuẩn gì? E. Phải có đủ cả 4 yếu tố được nêu trong các phương án trả lời câu hỏi này D. Khi hồi phục phải dễ dàng và đạt được yêu cầu thẩm mĩ C. Có độ dài hợp lý, không cản trở thao tác phẫu thuật. Khi cần có thể mở rộng dễ dàng B. Ít làm tổn thương các mạch máu thần kinh A. Trực tiếp vào được tạng cần phẫu thuật 13. Rút dẫn lưu bàng quang trên xương mu vào thời điểm nào? C. Sau ngày thứ 7, khi kẹp thử ống dẫn lưu, bệnh nhân tự đái được A. Ngày thứ 3 - 4 sau mổ B. Ngày thứ 7 và thay bằng một thông Nélaton qua niệu đạo 14. Yếu tố nào là yếu tố chính cần phải quan tâm khi lập kế hoạch mổ ? D. Trang thiết bị, dụng cụ, thuốc men F. Tất cả các yếu tố được liệt kê trong tất cả các phương án trả lời câu hỏi này C. Kỹ thuật tiến hành mổ E. Thuận lợi và khó khăn khi tiến hành phẫu thuật A. Thời gian ( thời điểm, thời lượng mổ) B. Nhân sự kíp mổ 15. Đường chuẩn đích của động mạch quay là đường nào ? A. Nối từ nếp gấp khuỷu tới rãnh mạch C. Nối từ điểm giữa nếp gấp khuỷu tới rãnh mạch B. Nối từ mỏm trên lồi cầu tới rãnh mạch D. Nối từ mỏm trên ròng rọc tới rãnh mạch 16. Một vết thương mạch máu có tổn thương phần mềm gọn sạch, chưa có dấu hiệu nhiễm khuẩn, có chỉ định thắt mạch, vị trí thắt ở đâu? C. Kết hợp tại vết thương và xa vết thương A. Tại vết thương B. Xa vết thương 17. Để chứng tỏ học tốt phần lý thuyết môn học Phẫu thuật thực hành, học viên phải thể hiện gì ? D. Trình bày đúng (nói ,viết,vẽ,chỉ mốc trên cơ thể,trắc nghiệm...) những điều đã học B. Nắm được bài A. Hiểu bài C. Thuộc bài 18. Với động mạch nách, câu trả lời nào dưới đây là câu đúng? D. Đường rạch hay dùng nhất để bộc lộ động mạch nách là đường song song dưới xương đòn C. Đoạn nguy hiểm khi thắt động mạch nách là đoạn giữa động mạch vú ngoài và động mạch vai dưới B. Dây thần kinh tuỳ hành động mạch nách là dây cơ bì A. Cơ tuỳ hành của động mạch nách là cơ quạ cánh tay 19. Vị trí thắt tốt nhất của động mạch nách là ở ngay trên chỗ phát sinh của động mạch nào? C. Động mạch ngực ngoài A. Động mạch vai dưới B. Động mạch mũ D. Động mạch cánh tay sâu 20. Thời điểm phẫu thuật cấp cứu khẩn cấp có trì hoãn phụ thuộc vào yếu tố nào? C. Trang thiết bị của bệnh viện A. Ý muốn phẫu thuật viên B. Tình trạng người bệnh 21. Ðường mổ nào dưới đây không được dùng trong mở dẫn lưu bàng quang trên xương mu? C. Ðường Pfannenstiel A. Ðường trắng giữa dưới rốn B. Ðường ngang trên xương mu 22. Ðối với động mạch quay, câu trả lời nào dưới đây là câu đúng? B. Ðộng mạch quay không có cơ tuỳ hành và thần kinh tuỳ hành A. Hướng đi của động mạch quay là hướng tiếp theo của động mạch cánh tay C. Ðộng mạch quay và thần kinh quay nằm ở trong bao của cơ ngửa dài D. Thắt động mạch quay không bao giờ bị hoại thư do thiếu máu 23. Ở thành bụng trước bên, ngoài nhóm các đường rạch dọc còn có nhóm đường rạch nào được xếp vào nhóm các đường mổ tốt? A. Nhóm các đường rạch ngang B. Nhóm các đường rạch xiên (chếch) theo hướng từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong C. Nhóm các đường rạch gãy góc, lượn sóng 24. Kíp mổ tốt là kíp mổ có trình độ tay nghề đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật nhưng cần phải..... ? C. Chịu sự chỉ huy của phẫu thuật viên chính B. Hiệp đồng ăn D. Không để xảy ra tai biến A. Giúp đỡ lẫn nhau 25. Mở bụng theo đường trắng giữa trên và dưới rốn bắt đầu rạch từ đâu? A. Trên rốn 1cm B. Dưới mũi ức 1cm C. Điểm thượng vị 26. Khâu ống tiêu hóa, tốt nhất dùng loại kim nào? D. Kim hình thoi A. Kim tam giác B. Kim tròn C. Kim hình thang 27. Phẫu thuật cấp cứu tối khẩn cấp là loại phẫu thuật cần được mổ càng.....( ? )... càng tốt. C. Thận trọng A. Nhanh B. Sớm 28. Cắt cụt 1/3 giữa cẳng chân, cắt cơ ở vạt sau như thế nào là đúng ? A. Cắt lớp cơ nông ngang mức da co, lớp cơ sâu ngang mức cơ nông co C. Cắt lớp cơ nông ngang mức da co, lớp cơ sâu ngang mức cưa xương B. Cắt cả hai lớp cơ nông và sâu đều ngang mức da co D. Cắt cả hai lớp cơ đều ngang mức cưa xương 29. Khi chọc trocart qua khe liên sườn nên tỳ trocart vào đâu ? B. Bờ trên xương sườn A. Chính giữa khoang liên sườn C. Bờ dưới xương sườn 30. Trong mở khí quản cấp cứu, hình thức vô cảm nào dưới đây là tốt nhất? C. Mê nội khí quản D. Không cần vô cảm A. Tiền mê và gây tê từng lớp B. Mê tĩnh mạch 31. Chỉ định nào là sai trong các chỉ định phẫu thuật muộn các vết thương mạch máu sau đây? A. Có ổ máu tụ nằm trên đường đi của động mạch làm mất mạch ngoại vi C. Có phồng động mạch, tĩnh mạch tiến triển êm ả B. Có thông động - tĩnh mạch 32. Ðối với động mạch đùi , câu nào dưới đây là câu sai? A. Ðộng mạch chậu trong tách ra động mạch đùi ở ngay sau điểm giữa cung đùi D. Ðộng mạch đùi sâu là ngành bên quan trọng nhất trong nuôi dưỡng các cơ đùi và xương đùi B. Có thể đè ép động mạch đùi vào chỏm xương đùi để cầm máu khẩn cấp tạm thời khi động mạch đùi đang chảy máu C. Ðộng mạch đùi nông không nuôi dưỡng các cơ đùi 33. Với động mạch cánh tay, câu trả lời nào dưới đây là câu sai? A. Cơ tuỳ hành của động mạch cánh tay là cơ nhị đầu cánh tay C. Động mạch cánh tay có vòng nối với động mạch nách, động mạch quay và động mạch trụ B. Dây thần kinh tuỳ hành động mạch cánh tay là dây trụ D. Đoạn nguy hiểm khi thắt động mạch cánh tay là đoạn giữa động mạch mũ và động mạch cánh tay sâu 34. Khâu các mối chỉ căng ở vị trí định mở bàng quang để làm gì? B. Để buộc cố định ống thông vào thành bàng quang C. Để đính bàng quang lên thành bụng A. Để làm điểm tựa khi rạch mở bàng quang 35. Đóng bụng đường trắng giữa trên rốn - 2 lớp. Lớp trong nên đóng theo chiều nào? B. Từ phía rốn lên phía mũi ức C. Từ giữa vết mổ về 2 phía D. Chiều nào cũng được A. Từ phía mũi ức xuống phía rốn 36. Đối với người bệnh, phẫu thuật thực chất là loại chấn thương gì? C. Tinh thần và cơ học A. Tinh thần B. Cơ học 37. Khi dẫn lưu bàng quang trên xương mu, cần phải khâu cố định bàng quang xung quanh ống thông lên cân trắng thành bụng nhằm mục đích gì? B. Để cách ly khoang Retzius A. Để bàng quang mau liền hơn C. Để cách ly khoang phúc mạc 38. Ðường Roux chạy song song với đường nào ? B. Bờ ngoài cơ thẳng bụng A. Dây cung đùi C. Ðường Mac Burney 39. Các ý kiến dưới đây về chăm sóc bệnh nhân được dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu, ý kiến nào đúng? C. Thay ống dẫn lưu hàng ngày A. Để lọ đựng dịch thấp hơn mặt giường bệnh ít nhất 70cm D. Dùng thuốc giảm đau hàng ngày B. Bơm rửa ống dẫn lưu thường xuyên 40. Trong 4 thì mổ cơ bản, thì mổ nào là quan trọng nhất? D. Thì bốn A. Thì một C. Thì ba B. Thì hai E. Thì hai và ba 41. Dung tích trung bình của bàng quang ở một người trưởng thành, bình thường là bao nhiêu? B. Từ 250 - 300 ml A. Dưới 250 ml C. Trên 300 ml D. Trên 500 ml 42. Trong phương pháp dẫn lưu bàng quang trên xương mu, vị trí mở bàng quang ở đâu? B. Chính giữa mặt trước A. Đỉnh bàng quang C. Vùng Trigone (tam giác bàng quang) E. Đáy bàng quang D. Chính giữa mặt sau 43. Ðường chuẩn đích của động mạch đùi là đường nào ? C. Nối từ điểm giữa cung đùi tới lồi cầu trong xương đùi E. Nối từ điểm giữa cung đùi tới bờ trước lồi cầu trong xương đùi A. Nối từ điểm giữa cung đùi tới bờ sau trên lồi cầu trong xương đùi D. Nối từ điểm giữa cung đùi tới bờ sau lồi cầu trong xương đùi B. Nối từ điểm giữa cung đùi tới bờ trên lồi cầu trong xương đùi 44. Đường chuẩn đích của động mạch nách là đường nào? D. Nối từ đường nách giữa tới điểm giữa nếp gấp khuỷu B. Nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu C. Nối từ đỉnh đường nách trước tới điểm giữa nếp gấp khuỷu A. Nối từ đỉnh nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu 45. Nguyên tắc chính của phẫu thuật là gì ? B. An toàn tuyệt đối D. Người bệnh mất ít máu C. Tốn ít tiền A. Nhanh, đẹp 46. Đường chuẩn đích của động mạch trụ là đường nào? C. Nối từ mỏm trên ròng rọc tới bờ trong xương đậu A. Nối từ điểm giữa nếp gấp khuỷu tới bờ ngoài xương đậu D. Nối từ mỏm trên ròng rọc tới bờ ngoài xương đậu B. Nối từ mỏm trên ròng rọc tới xương đậu 47. Khâu toàn thể ống tiêu hóa như thế nào là tốt nhất? B. Thanh mạc áp vào thanh mạc, mép cắt gục vào trong C. Niêm mạc áp vào thanh mạc, mép cắt hướng vào nhau A. Niêm mạc áp vào niêm mạc, mép cắt quay ra ngoài 48. Khi mở dẫn lưu bàng quang vì sao cần phải kẹp giữ cho được mép niêm mạc? B. Để chắc chắn là đã vào trong lòng bàng quang, không đi nhầm vào lớp hạ niêm mạc D. Để khi khâu bàng quang có thể khâu lộn mép niêm mạc ra ngoài C. Để khi khâu bàng quang có thể khâu riêng lớp niêm mạc bằng chỉ catgut nhỏ A. Vì niêm mạc bàng quang dễ chảy máu, cần cầm máu kỹ 49. Mở bụng theo đường trắng giữa trên rốn bắt đầu rạch từ đâu? A. Sát dưới mũi ức C. Cách dưới mũi ức 2cm D. Cách dưới mũi ức 3cm B. Cách dưới mũi ức 1 cm 50. Cưa xương ở 1/3 giữa cẳng chân - phương pháp nào đúng? C. Cưa đứt xương chày trước và cưa xương mác sau ở vị trí cao hơn xương chày 1,5cm B. Cưa đứt xương mác trước và cao hơn xương chày 1,5cm A. Cưa đứt hai xương cùng lúc, ở cùng một mức 51. Dấu hiệu chắc chắn nhất để nhận biết bàng quang là gì? A. Các thớ cơ dọc B. Hai tĩnh mạch ở mặt trước D. Chọc hút có nước tiểu C. Sờ nắn có cảm giác của một túi căng 52. Khi khâu nối ruột tận - tận, điểm yếu nhất của đường khâu ở đâu? D. Dải dọc cơ ở đại tràng A. Bờ tự do của ruột B. Hai má bên quai ruột C. Bờ mạc treo ruột 53. Phẫu thuật nhiều thì là loại phẫu thuật mà người bệnh phải trải qua nhiều...( ? ).... mổ mới có kết quả hoàn chỉnh. A. Thì C. Giờ B. Lần D. Ngày 54. Để giải quyết tình trạng căng ứ nước tiểu do bí đái, phương pháp nào dưới đây là sai? A. Chạy thận nhân tạo C. Chọc bàng quang trên xương mu D. Mở thông bàng quang B. Thông niệu đạo 55. Chảy máu đường khâu, miệng nối ống tiêu hóa là chảy máu từ lớp nào? D. Lớp niêm mạc A. Thanh mạc C. Lớp hạ niêm mạc B. Lớp cơ 56. Trước khi thắt động mạch có thể kiểm tra tình trạng tuần hoàn bên bằng phương pháp thử của Leker - Henlé: dùng Bulldog kẹp 2 đầu mạch bị đứt, lau sạch vết thương sau đó mở kẹp Bulldog ở đâu? C. Đầu trung tâm A. Cả đầu trung tâm và ngoại vi B. Đầu ngoại vi 57. Khâu lớp toàn thể ống tiêu hoá tốt nhất là khâu bằng chỉ gì? B. Nilon A. Lin D. Perlon C. Catgut 58. Nguyên tắc nào dưới đây là quan trọng nhất trong khâu nối mạch máu? A. Nội mạc áp sát vào nhau C. Đường khâu kín, không căng, không xoắn vặn B. Không gây hẹp lòng mạch D. Không tạo cục máu dọc đường khâu E. Không gây dập nát thành mạch 59. Trong các vết thương dưới đây, trường hợp nào nếu chỉ định mổ cấp cứu là sai? C. Vết thương mạch máu đã được xử trí nhưng chảy máu tái diễn nhiều lần A. Vết thương động mạch lớn đang chảy máu B. Vết thương có ổ máu tụ nằm trên đường đi của động mạch lớn, vẫn bắt được mạch ngoại vi 60. Vị trí chọc hút khí khoang phế mạc ? A. Khe liên sườn II, III đường nách giữa C. Khe liên sườn II, III đường giữa đòn D. Khe liên sườn VIII, IX đường nách giữa B. Khe liên sườn VIII, IX đường giữa đòn 61. Để bộc lộ đựơc một động mạch cần phải biết những gì? A. Đường chuẩn đích C. Hướng đi của động mạch B. Cơ tùy hành D. Tất cả các yếu tố được liệt kê trong các phương án trả lời câu hỏi này 62. Vì sao không nhất thiết phải khâu mối túi xung quanh 3 mối chỉ căng trước khi mở bàng quang? Câu trả lời nào dưới đây là câu sai? A. Có khi phải mở rộng hơn C. Có thể đóng kín bàng quang, không cần dẫn lưu B. Có thể đóng kín bàng quang và đặt thông bàng quang qua niệu đạo 63. Đóng bụng lớp trong đường trắng giữa trên rốn phải khâu bằng chỉ gì? C. Perlon A. Lin E. Coton D. Catgut B. Lụa 64. Nói về cắt cụt chi thể theo phương pháp tròn phẳng, câu nào dưới đây là câu sai ? D. Cắt tất cả các lớp từ da tới xương ở cùng một mức, vuông góc với trục của xương B. Được chỉ định khi vết thương nhiễm khuẩn hoại thư sinh hơi A. Được chỉ định khi bệnh nhân sức khoẻ quá yếu C. Được chỉ định trong tất cả các vết thương chiến tranh 65. Đối với các động mạch chày, câu trả lời nào dưới đây là câu sai? B. Động mạch chày sau không nuôi dưỡng cơ tam đầu cẳng chân A. Động mạch chày trước và động mạch chày sau là 2 ngành cùng của động mạch khoeo C. Động mạch chày trước luôn luôn chạy ở phía ngoài cơ cẳng chân trước D. Đường rạch bộc lộ động mạch chày sau ở bắp chân là đường rạch hình lưỡi lê, bắt đầu rạch từ nếp khoeo và tận hết ở trong ống gót 66. Cắt cụt điển hình 1/3 dưới cẳng tay thường sử dụng phương pháp nào? A. Cắt hình elip C. Cắt tròn có 2 đường xẻ bên B. Cắt tròn hình phễu 67. Đóng bụng đường trắng giữa trên rốn 2 lớp . Lớp trong ta phải đóng các thành phần nào? E. Phúc mạc và cân trắng D. Phúc mạc, mạc ngang và cân trắng A. Phúc mạc, cân trắng và tổ chức mỡ dưới da C. Phúc mạc B. Phúc mạc và mạc ngang 68. Khi cắt cụt chi thể có garô, phương pháp xử lý nào dưới đây là đúng? B. Để nguyên garô, cắt cụt phía dưới garô C. Để nguyên garô, cắt cụt phía trên garô A. Tháo garô để kiểm tra rồi cắt D. Đặt thêm garô thứ 2 ở phía trên, cắt cụt sát phía trên garô thứ nhất 69. Phẫu thuật một thì là phẫu thuật tiến hành một..... ( ? )...... là có kết quả hoàn chỉnh . A. Thì D. Giờ B. Lần C. Ngày 70. Mở bụng theo đường trắng giữa trên và dưới rốn phải rạch thế nào so với rốn ? A. Vòng qua bên phải rốn B. Vòng qua bên trái rốn C. Thẳng qua rốn 71. Lớp cơ ở thành ống tiêu hóa giữ vai trò gì trong các mối khâu? D. Cầm máu đường khâu miệng nối C. Đảm bảo tuần hoàn miệng nối A. Tạo sự liền dính đường khâu miệng nối B. Tạo sự bền vững cơ học của đường khâu, miệng nối 72. Đường chuẩn đích của động mạch chày trước là đường nào? B. Nối từ hõm trước mác tới điểm giữa đường liên mắt cá cổ chân D. Nối từ chỏm xương mác tới điểm giữa đường liên mắt cá trước cổ chân A. Nối từ hõm trước mác tới đường liên mắt cá trước cổ chân E. Nối từ hõm trước mác tới điểm giữa đường liên mắt cá trước cổ chân C. Nối từ chỏm xương mác tới đường liên mắt cá trước cổ chân 73. Chỉ liền kim được sử dụng trong khâu nối mạch máu thường là chỉ gì? A. Catgut C. Sợi bông xe D. Lụa đơn sợi hoặc Nilon đơn sợi B. Perlon 74. Đối với phẫu thuật cấp cứu khẩn cấp, thời gian chờ phẫu thuật gây nguy hiểm đến tính mạng người bệnh được tính bằng gì? B. Giờ C. Ngày D. Tuần A. Phút 75. Đường mổ Mac - Burney được dùng trong phẫu thuật nào? B. Cắt bỏ ruột thừa viêm cấp E. Viêm phúc mạc ruột thừa D. Dẫn lưu áp xe ruột thừa A. Phẫu thuật buồng trứng C. Mổ lấy sỏi niệu quản 76. Đường chuẩn đích của động mạch cảnh là đường nào ? A. Nối từ bờ sau xương chũm tới khớp ức đòn cùng bên D. Nối từ bờ trước xương chũm tới khớp ức đòn cùng bên C. Nối từ xương chũm tới khớp ức đòn cùng bên B. Nối từ mỏm chũm tới khớp ức đòn cùng bên 77. Trường hợp nào dưới đây có chỉ định mở dẫn lưu khoang màng phổi tối thiểu? D. Mủ khoang màng phổi A. Ung thư phế quản B. Tràn khí, tràn dịch khoang màng phổi mà chọc hút không có kết quả C. Máu đông khoang màng phổi 78. Cắt cụt 1/3 giữa cẳng tay phải xử lý bao nhiêu dây thần kinh chính? B. Bốn C. Ba A. Năm E. Một D. Hai Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi