Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 1FREEPhẫu thuật thực hành Y Cần Thơ 1. Đối với động mạch khoeo, câu trả lời nào dưới đây là câu sai? D. Có thể rạch dọc ở phía trong trục hõm khoeo 1cm, song song với trục này cũng bộc lộ vào động mạch khoeo được C. Đường rạch để bộc lộ động mạch khoeo là rạch theo trục hõm khoeo, 2/3 chiều dài đường rạch ở phía trên nếp khoeo B. Động mạch khoeo tiếp nối với động mạch đùi - ở phía trên, với động mạch chày trước và chày sau - ở phía dưới, nên thắt động mạch khoeo không sợ gây hoại thư do thiếu máu A. Ở trong hõm khoeo động mạch khoeo nằm ở phía trong nhất, sâu nhất, thần kinh hông khoeo trong ở ngoài nhất và nông nhất 2. Dung tích trung bình của bàng quang ở một người trưởng thành, bình thường là bao nhiêu? B. Từ 250 - 300 ml A. Dưới 250 ml C. Trên 300 ml D. Trên 500 ml 3. Phẫu thuật một thì là phẫu thuật tiến hành một..... ( ? )...... là có kết quả hoàn chỉnh . B. Lần C. Ngày D. Giờ A. Thì 4. Cắt cụt 1/3 giữa cẳng tay phải xử lý bao nhiêu dây thần kinh chính? C. Ba D. Hai E. Một A. Năm B. Bốn 5. Đường chuẩn đích của động mạch trụ là đường nào? C. Nối từ mỏm trên ròng rọc tới bờ trong xương đậu A. Nối từ điểm giữa nếp gấp khuỷu tới bờ ngoài xương đậu D. Nối từ mỏm trên ròng rọc tới bờ ngoài xương đậu B. Nối từ mỏm trên ròng rọc tới xương đậu 6. Chỉ liền kim được sử dụng trong khâu nối mạch máu thường là chỉ gì? D. Lụa đơn sợi hoặc Nilon đơn sợi B. Perlon C. Sợi bông xe A. Catgut 7. Phẫu thuật cấp cứu tối khẩn cấp là loại phẫu thuật cần được mổ càng.....( ? )... càng tốt. C. Thận trọng B. Sớm A. Nhanh 8. Khâu nối ống tiêu hóa, lớp nào đóng vai trò quyết định cho sự liền dính? A. Lớp niêm mạc D. Lớp thanh mạc B. Lớp hạ niêm mạc C. Lớp cơ 9. Ðối với động mạch quay, câu trả lời nào dưới đây là câu đúng? C. Ðộng mạch quay và thần kinh quay nằm ở trong bao của cơ ngửa dài D. Thắt động mạch quay không bao giờ bị hoại thư do thiếu máu A. Hướng đi của động mạch quay là hướng tiếp theo của động mạch cánh tay B. Ðộng mạch quay không có cơ tuỳ hành và thần kinh tuỳ hành 10. Khâu ống tiêu hóa, tốt nhất dùng loại kim nào? A. Kim tam giác C. Kim hình thang B. Kim tròn D. Kim hình thoi 11. Ổ áp xe ruột thừa ở khu vực nào thì được dùng đường Roux để dẫn lưu áp xe ? C. Trong tiểu khung A. Sau manh tràng D. Dưới gan B. Hố chậu phải 12. Kíp mổ tốt là kíp mổ có trình độ tay nghề đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật nhưng cần phải..... ? C. Chịu sự chỉ huy của phẫu thuật viên chính D. Không để xảy ra tai biến B. Hiệp đồng ăn A. Giúp đỡ lẫn nhau 13. Khi mở dẫn lưu bàng quang vì sao cần phải kẹp giữ cho được mép niêm mạc? A. Vì niêm mạc bàng quang dễ chảy máu, cần cầm máu kỹ B. Để chắc chắn là đã vào trong lòng bàng quang, không đi nhầm vào lớp hạ niêm mạc D. Để khi khâu bàng quang có thể khâu lộn mép niêm mạc ra ngoài C. Để khi khâu bàng quang có thể khâu riêng lớp niêm mạc bằng chỉ catgut nhỏ 14. Đối với người bệnh, phẫu thuật thực chất là loại chấn thương gì? B. Cơ học A. Tinh thần C. Tinh thần và cơ học 15. Nguyên tắc chính của phẫu thuật là gì ? C. Tốn ít tiền A. Nhanh, đẹp D. Người bệnh mất ít máu B. An toàn tuyệt đối 16. Mở bụng theo đường trắng giữa trên rốn bắt đầu rạch từ đâu? D. Cách dưới mũi ức 3cm A. Sát dưới mũi ức B. Cách dưới mũi ức 1 cm C. Cách dưới mũi ức 2cm 17. Chảy máu đường khâu, miệng nối ống tiêu hóa là chảy máu từ lớp nào? D. Lớp niêm mạc C. Lớp hạ niêm mạc B. Lớp cơ A. Thanh mạc 18. Đối với các động mạch chày, câu trả lời nào dưới đây là câu sai? D. Đường rạch bộc lộ động mạch chày sau ở bắp chân là đường rạch hình lưỡi lê, bắt đầu rạch từ nếp khoeo và tận hết ở trong ống gót B. Động mạch chày sau không nuôi dưỡng cơ tam đầu cẳng chân C. Động mạch chày trước luôn luôn chạy ở phía ngoài cơ cẳng chân trước A. Động mạch chày trước và động mạch chày sau là 2 ngành cùng của động mạch khoeo 19. Trường hợp nào dưới đây có chỉ định mở dẫn lưu khoang màng phổi tối thiểu? A. Ung thư phế quản B. Tràn khí, tràn dịch khoang màng phổi mà chọc hút không có kết quả C. Máu đông khoang màng phổi D. Mủ khoang màng phổi 20. Khi cắt cụt chi thể có garô, phương pháp xử lý nào dưới đây là đúng? B. Để nguyên garô, cắt cụt phía dưới garô C. Để nguyên garô, cắt cụt phía trên garô A. Tháo garô để kiểm tra rồi cắt D. Đặt thêm garô thứ 2 ở phía trên, cắt cụt sát phía trên garô thứ nhất 21. Nói về cắt cụt chi thể theo phương pháp tròn phẳng, câu nào dưới đây là câu sai ? D. Cắt tất cả các lớp từ da tới xương ở cùng một mức, vuông góc với trục của xương C. Được chỉ định trong tất cả các vết thương chiến tranh B. Được chỉ định khi vết thương nhiễm khuẩn hoại thư sinh hơi A. Được chỉ định khi bệnh nhân sức khoẻ quá yếu 22. Mổ thoát vị bẹn, rạch da theo đường phân giác của góc được tạo bởi dây cung đùi và đường nào? A. Bờ ngoài cơ thẳng bụng cùng bên B. Ðường trắng giữa dưới rốn D. Bờ ngoài cơ thẳng bụng bên đối diện C. Ðường nối 2 gai chậu trước trên 23. Đường chuẩn đích của động mạch chày trước là đường nào? E. Nối từ hõm trước mác tới điểm giữa đường liên mắt cá trước cổ chân D. Nối từ chỏm xương mác tới điểm giữa đường liên mắt cá trước cổ chân C. Nối từ chỏm xương mác tới đường liên mắt cá trước cổ chân A. Nối từ hõm trước mác tới đường liên mắt cá trước cổ chân B. Nối từ hõm trước mác tới điểm giữa đường liên mắt cá cổ chân 24. Ðối với động mạch đùi , câu nào dưới đây là câu sai? D. Ðộng mạch đùi sâu là ngành bên quan trọng nhất trong nuôi dưỡng các cơ đùi và xương đùi C. Ðộng mạch đùi nông không nuôi dưỡng các cơ đùi A. Ðộng mạch chậu trong tách ra động mạch đùi ở ngay sau điểm giữa cung đùi B. Có thể đè ép động mạch đùi vào chỏm xương đùi để cầm máu khẩn cấp tạm thời khi động mạch đùi đang chảy máu 25. Đường chuẩn đích của động mạch nách là đường nào? C. Nối từ đỉnh đường nách trước tới điểm giữa nếp gấp khuỷu A. Nối từ đỉnh nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu B. Nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu D. Nối từ đường nách giữa tới điểm giữa nếp gấp khuỷu 26. Để chứng tỏ học tốt phần lý thuyết môn học Phẫu thuật thực hành, học viên phải thể hiện gì ? B. Nắm được bài D. Trình bày đúng (nói ,viết,vẽ,chỉ mốc trên cơ thể,trắc nghiệm...) những điều đã học A. Hiểu bài C. Thuộc bài 27. Trong 4 thì mổ cơ bản, thì mổ nào là quan trọng nhất? B. Thì hai D. Thì bốn E. Thì hai và ba C. Thì ba A. Thì một 28. Trong các vết thương dưới đây, trường hợp nào nếu chỉ định mổ cấp cứu là sai? C. Vết thương mạch máu đã được xử trí nhưng chảy máu tái diễn nhiều lần A. Vết thương động mạch lớn đang chảy máu B. Vết thương có ổ máu tụ nằm trên đường đi của động mạch lớn, vẫn bắt được mạch ngoại vi 29. Khâu vắt toàn thể thành trước miệng nối bên - bên, dùng mối khâu nào thanh mạc cơ sẽ áp sát vào nhau tốt nhất? B. Vắt Connel - Mayo D. Kết hợp vắt Schmieden với Connel - Mayo A. Vắt thường C. Vắt Schmieden 30. Phân loại phẫu thuật theo mức độ nguy hiểm, mức độ phức tạp, có ý nghĩa quan trọng trong việc nào? A. Chuẩn bị mổ B. Tiến hành mổ D. Cả trước mổ, trong mổ và sau mổ C. Chăm sóc sau mổ 31. Đóng bụng đường trắng giữa trên rốn - 2 lớp. Lớp trong nên đóng theo chiều nào? B. Từ phía rốn lên phía mũi ức D. Chiều nào cũng được C. Từ giữa vết mổ về 2 phía A. Từ phía mũi ức xuống phía rốn 32. Mở bụng theo đường trắng giữa trên và dưới rốn bắt đầu rạch từ đâu? A. Trên rốn 1cm B. Dưới mũi ức 1cm C. Điểm thượng vị 33. Vị trí thắt tốt nhất của động mạch nách là ở ngay trên chỗ phát sinh của động mạch nào? B. Động mạch mũ C. Động mạch ngực ngoài D. Động mạch cánh tay sâu A. Động mạch vai dưới 34. Ðường Roux chạy song song với đường nào ? B. Bờ ngoài cơ thẳng bụng A. Dây cung đùi C. Ðường Mac Burney 35. Phẫu thuật nhiều thì là loại phẫu thuật mà người bệnh phải trải qua nhiều...( ? ).... mổ mới có kết quả hoàn chỉnh. D. Ngày A. Thì C. Giờ B. Lần 36. Cưa xương ở 1/3 giữa cẳng chân - phương pháp nào đúng? C. Cưa đứt xương chày trước và cưa xương mác sau ở vị trí cao hơn xương chày 1,5cm A. Cưa đứt hai xương cùng lúc, ở cùng một mức B. Cưa đứt xương mác trước và cao hơn xương chày 1,5cm 37. Ðường chuẩn đích của động mạch đùi là đường nào ? D. Nối từ điểm giữa cung đùi tới bờ sau lồi cầu trong xương đùi B. Nối từ điểm giữa cung đùi tới bờ trên lồi cầu trong xương đùi C. Nối từ điểm giữa cung đùi tới lồi cầu trong xương đùi E. Nối từ điểm giữa cung đùi tới bờ trước lồi cầu trong xương đùi A. Nối từ điểm giữa cung đùi tới bờ sau trên lồi cầu trong xương đùi 38. Đường chuẩn đích của động mạch cảnh là đường nào ? C. Nối từ xương chũm tới khớp ức đòn cùng bên B. Nối từ mỏm chũm tới khớp ức đòn cùng bên D. Nối từ bờ trước xương chũm tới khớp ức đòn cùng bên A. Nối từ bờ sau xương chũm tới khớp ức đòn cùng bên 39. Đóng bụng đường trắng giữa trên rốn 2 lớp . Lớp trong ta phải đóng các thành phần nào? E. Phúc mạc và cân trắng D. Phúc mạc, mạc ngang và cân trắng A. Phúc mạc, cân trắng và tổ chức mỡ dưới da C. Phúc mạc B. Phúc mạc và mạc ngang 40. Trong mở khí quản cấp cứu, hình thức vô cảm nào dưới đây là tốt nhất? A. Tiền mê và gây tê từng lớp C. Mê nội khí quản D. Không cần vô cảm B. Mê tĩnh mạch 41. Ðường mổ nào dưới đây không được dùng trong mở dẫn lưu bàng quang trên xương mu? B. Ðường ngang trên xương mu A. Ðường trắng giữa dưới rốn C. Ðường Pfannenstiel 42. Khâu lớp toàn thể ống tiêu hoá tốt nhất là khâu bằng chỉ gì? D. Perlon A. Lin C. Catgut B. Nilon 43. Một đường mổ tốt cần đạt được tiêu chuẩn gì? C. Có độ dài hợp lý, không cản trở thao tác phẫu thuật. Khi cần có thể mở rộng dễ dàng B. Ít làm tổn thương các mạch máu thần kinh E. Phải có đủ cả 4 yếu tố được nêu trong các phương án trả lời câu hỏi này D. Khi hồi phục phải dễ dàng và đạt được yêu cầu thẩm mĩ A. Trực tiếp vào được tạng cần phẫu thuật 44. Chỉ định nào là sai trong các chỉ định phẫu thuật muộn các vết thương mạch máu sau đây? C. Có phồng động mạch, tĩnh mạch tiến triển êm ả B. Có thông động - tĩnh mạch A. Có ổ máu tụ nằm trên đường đi của động mạch làm mất mạch ngoại vi 45. Với động mạch cánh tay, câu trả lời nào dưới đây là câu sai? B. Dây thần kinh tuỳ hành động mạch cánh tay là dây trụ A. Cơ tuỳ hành của động mạch cánh tay là cơ nhị đầu cánh tay C. Động mạch cánh tay có vòng nối với động mạch nách, động mạch quay và động mạch trụ D. Đoạn nguy hiểm khi thắt động mạch cánh tay là đoạn giữa động mạch mũ và động mạch cánh tay sâu 46. Một vết thương mạch máu có tổn thương phần mềm gọn sạch, chưa có dấu hiệu nhiễm khuẩn, có chỉ định thắt mạch, vị trí thắt ở đâu? A. Tại vết thương B. Xa vết thương C. Kết hợp tại vết thương và xa vết thương 47. Vì sao không nhất thiết phải khâu mối túi xung quanh 3 mối chỉ căng trước khi mở bàng quang? Câu trả lời nào dưới đây là câu sai? A. Có khi phải mở rộng hơn B. Có thể đóng kín bàng quang và đặt thông bàng quang qua niệu đạo C. Có thể đóng kín bàng quang, không cần dẫn lưu 48. Dấu hiệu chắc chắn nhất để nhận biết bàng quang là gì? B. Hai tĩnh mạch ở mặt trước D. Chọc hút có nước tiểu A. Các thớ cơ dọc C. Sờ nắn có cảm giác của một túi căng 49. Mở bụng theo đường trắng giữa trên và dưới rốn phải rạch thế nào so với rốn ? A. Vòng qua bên phải rốn C. Thẳng qua rốn B. Vòng qua bên trái rốn 50. Trong phương pháp dẫn lưu bàng quang trên xương mu, vị trí mở bàng quang ở đâu? A. Đỉnh bàng quang E. Đáy bàng quang D. Chính giữa mặt sau B. Chính giữa mặt trước C. Vùng Trigone (tam giác bàng quang) 51. Yếu tố nào là yếu tố chính cần phải quan tâm khi lập kế hoạch mổ ? F. Tất cả các yếu tố được liệt kê trong tất cả các phương án trả lời câu hỏi này D. Trang thiết bị, dụng cụ, thuốc men A. Thời gian ( thời điểm, thời lượng mổ) B. Nhân sự kíp mổ C. Kỹ thuật tiến hành mổ E. Thuận lợi và khó khăn khi tiến hành phẫu thuật 52. Đối với phẫu thuật cấp cứu khẩn cấp, thời gian chờ phẫu thuật gây nguy hiểm đến tính mạng người bệnh được tính bằng gì? D. Tuần A. Phút C. Ngày B. Giờ 53. Ðối với động mạch trụ, câu trả lời nào dưới đây là câu sai? A. Ðộng mạch trụ tách khỏi động mạch cánh tay ở ngay nếp gấp khuỷu rồi chạy thẳng xuống cổ tay C. Thần kinh trụ là dây thần kinh tuỳ hành động mạch trụ B. Cơ trụ trước là cơ tuỳ hành của động mạch trụ 54. Trước khi thắt động mạch có thể kiểm tra tình trạng tuần hoàn bên bằng phương pháp thử của Leker - Henlé: dùng Bulldog kẹp 2 đầu mạch bị đứt, lau sạch vết thương sau đó mở kẹp Bulldog ở đâu? B. Đầu ngoại vi A. Cả đầu trung tâm và ngoại vi C. Đầu trung tâm 55. Khi khâu nối ruột tận - tận, điểm yếu nhất của đường khâu ở đâu? C. Bờ mạc treo ruột B. Hai má bên quai ruột A. Bờ tự do của ruột D. Dải dọc cơ ở đại tràng 56. Nguyên tắc nào dưới đây là quan trọng nhất trong khâu nối mạch máu? C. Đường khâu kín, không căng, không xoắn vặn B. Không gây hẹp lòng mạch D. Không tạo cục máu dọc đường khâu E. Không gây dập nát thành mạch A. Nội mạc áp sát vào nhau 57. Khi chọc trocart qua khe liên sườn nên tỳ trocart vào đâu ? A. Chính giữa khoang liên sườn C. Bờ dưới xương sườn B. Bờ trên xương sườn 58. Cắt cụt điển hình 1/3 dưới cẳng tay thường sử dụng phương pháp nào? C. Cắt tròn có 2 đường xẻ bên A. Cắt hình elip B. Cắt tròn hình phễu 59. Khi dẫn lưu bàng quang trên xương mu, cần phải khâu cố định bàng quang xung quanh ống thông lên cân trắng thành bụng nhằm mục đích gì? B. Để cách ly khoang Retzius C. Để cách ly khoang phúc mạc A. Để bàng quang mau liền hơn 60. Đường mổ Mac - Burney được dùng trong phẫu thuật nào? D. Dẫn lưu áp xe ruột thừa B. Cắt bỏ ruột thừa viêm cấp A. Phẫu thuật buồng trứng E. Viêm phúc mạc ruột thừa C. Mổ lấy sỏi niệu quản 61. Để giải quyết tình trạng căng ứ nước tiểu do bí đái, phương pháp nào dưới đây là sai? B. Thông niệu đạo C. Chọc bàng quang trên xương mu A. Chạy thận nhân tạo D. Mở thông bàng quang 62. Rút dẫn lưu bàng quang trên xương mu vào thời điểm nào? C. Sau ngày thứ 7, khi kẹp thử ống dẫn lưu, bệnh nhân tự đái được A. Ngày thứ 3 - 4 sau mổ B. Ngày thứ 7 và thay bằng một thông Nélaton qua niệu đạo 63. Đường chuẩn đích của động mạch quay là đường nào ? B. Nối từ mỏm trên lồi cầu tới rãnh mạch C. Nối từ điểm giữa nếp gấp khuỷu tới rãnh mạch D. Nối từ mỏm trên ròng rọc tới rãnh mạch A. Nối từ nếp gấp khuỷu tới rãnh mạch 64. Đóng bụng lớp trong đường trắng giữa trên rốn phải khâu bằng chỉ gì? C. Perlon D. Catgut A. Lin B. Lụa E. Coton 65. Khi cưa 2 xương cẳng tay ở 1/3 giữa , cắt cốt mạc theo phương pháp nào là đúng? B. Cắt cốt mạc 2 xương theo hình tròn A. Cắt cốt mạc 2 xương theo hình số 8 C. Cưa xương nào cắt cốt mạc xương đó 66. Lớp cơ ở thành ống tiêu hóa giữ vai trò gì trong các mối khâu? A. Tạo sự liền dính đường khâu miệng nối B. Tạo sự bền vững cơ học của đường khâu, miệng nối D. Cầm máu đường khâu miệng nối C. Đảm bảo tuần hoàn miệng nối 67. Cắt cụt 1/3 giữa cẳng chân, cắt cơ ở vạt sau như thế nào là đúng ? B. Cắt cả hai lớp cơ nông và sâu đều ngang mức da co D. Cắt cả hai lớp cơ đều ngang mức cưa xương C. Cắt lớp cơ nông ngang mức da co, lớp cơ sâu ngang mức cưa xương A. Cắt lớp cơ nông ngang mức da co, lớp cơ sâu ngang mức cơ nông co 68. Thời điểm phẫu thuật cấp cứu khẩn cấp có trì hoãn phụ thuộc vào yếu tố nào? B. Tình trạng người bệnh A. Ý muốn phẫu thuật viên C. Trang thiết bị của bệnh viện 69. Khâu các mối chỉ căng ở vị trí định mở bàng quang để làm gì? B. Để buộc cố định ống thông vào thành bàng quang C. Để đính bàng quang lên thành bụng A. Để làm điểm tựa khi rạch mở bàng quang 70. Khi mổ bàng quang nên bơm hơi hoặc thanh huyết vào bàng quang để làm gì? C. Làm giảm bớt chảy máu trong phẫu thuật A. Để thành trước và sau bàng quang khỏi dính vào nhau B. Để đẩy phúc mạc lên cao, mổ không phạm vào các tạng trong ổ bụng 71. Khâu toàn thể ống tiêu hóa như thế nào là tốt nhất? B. Thanh mạc áp vào thanh mạc, mép cắt gục vào trong A. Niêm mạc áp vào niêm mạc, mép cắt quay ra ngoài C. Niêm mạc áp vào thanh mạc, mép cắt hướng vào nhau 72. Để bộc lộ đựơc một động mạch cần phải biết những gì? D. Tất cả các yếu tố được liệt kê trong các phương án trả lời câu hỏi này B. Cơ tùy hành A. Đường chuẩn đích C. Hướng đi của động mạch 73. Cuộc mổ chỉ ðược phép tiến hành khi nào ? B. Kíp mổ đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật A. Bệnh nhân có chỉ định mổ và có bản cam đoan mổ C. Ðủ các trang bị kỹ thuật và thuốc men cần thiết D. Ðủ các yếu tố liệt kê trong tất cả các phương án trả lời câu hỏi này 74. Vị trí chọc hút khí khoang phế mạc ? A. Khe liên sườn II, III đường nách giữa B. Khe liên sườn VIII, IX đường giữa đòn C. Khe liên sườn II, III đường giữa đòn D. Khe liên sườn VIII, IX đường nách giữa 75. Các ý kiến dưới đây về chăm sóc bệnh nhân được dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu, ý kiến nào đúng? B. Bơm rửa ống dẫn lưu thường xuyên A. Để lọ đựng dịch thấp hơn mặt giường bệnh ít nhất 70cm D. Dùng thuốc giảm đau hàng ngày C. Thay ống dẫn lưu hàng ngày 76. Với động mạch nách, câu trả lời nào dưới đây là câu đúng? B. Dây thần kinh tuỳ hành động mạch nách là dây cơ bì A. Cơ tuỳ hành của động mạch nách là cơ quạ cánh tay C. Đoạn nguy hiểm khi thắt động mạch nách là đoạn giữa động mạch vú ngoài và động mạch vai dưới D. Đường rạch hay dùng nhất để bộc lộ động mạch nách là đường song song dưới xương đòn 77. Ở thành bụng trước bên, ngoài nhóm các đường rạch dọc còn có nhóm đường rạch nào được xếp vào nhóm các đường mổ tốt? A. Nhóm các đường rạch ngang B. Nhóm các đường rạch xiên (chếch) theo hướng từ trên xuống dưới, từ ngoài vào trong C. Nhóm các đường rạch gãy góc, lượn sóng 78. Đường chuẩn đích của động mạch cánh tay là đường nào? D. Nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu C. Nối từ nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu B. Nối từ đường nách giữa tới điểm giữa nếp gấp khuỷu A. Nối từ đỉnh nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi