Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 2FREEPhẫu thuật thực hành Y Cần Thơ 1. Lách được giữ bởi dây chằng: B. Dây chằng tam giác D. Dây chằng liềm C. Dây chăng tròn A. Dây chằng hoành - lách 2. Cắt cụt 1/3 dưới cánh tay, cắt cơ khu trước như thế nào là đúng? A. Cắt cơ nhị đầu ngang mức da co, cơ cánh tay trước ngang mức cơ nhị đầu co B. Cắt cả cơ nhị đầu và cơ cánh tay trước ngang mức da co D. Cắt cả cơ nhị đầu và cơ cánh tay trước đều ở ngang mức cưa xương C. Cắt cơ nhị đầu dưới mức da co 1,5 cm, cơ cánh tay trước ngang mức cơ nhị đầu co 3. Khâu nối ống tiêu hóa - Câu nào dưới đây là câu sai? B. Có thể khâu lớp toàn thể hoặc không C. Luôn luôn có lớp khâu thanh mạc - cơ A. Không được kết hợp khâu vắt và khâu rời 4. Kỹ thuật mở đường Mac Burney để cắt ruột thừa khác với để dẫn lưu manh tràng ở lớp nào dưới đây? A. Lớp da C. Lớp cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang phúc mạc B. Lớp cân - cơ chéo lớn 5. Mở thông dạ dày để nuôi dưỡng, đầu trong của ống thông đặt quay về phía nào? C. Bờ cong nhỏ D. Bờ cong lớn B. Tâm vị A. Môn vị 6. Phẫu thuật triệt để điều trị loét dạ dày - hành tá tràng là phẫu thuật nào? C. Nối vị - tràng D. Cắt đoạn dạ dày B. Mở thông dạ dày A. Khâu lỗ thủng 7. Khâu cố định ống dẫn lưu vào phế mạc thành bằng chỉ gì? D. Lụa C. Catgut A. Perlon E. Coton B. Lin 8. Khi mổ dẫn lưu bàng quang trên xương mu, cần đặt bệnh nhân ở tư thế đầu thấp để: C. Ruột non dồn lên phía trên ổ bụng, dễ tìm bàng quang B. Khoang Retzius không bị nhiễm trùng D. Dễ phát hiện tổn thương phúc mạc A. Dễ lấy sỏi trong bàng quang 9. Có 3 phương pháp cắt cụt cơ bản. Đó là những phương pháp nào? A. Cắt tròn, cắt vạt và cắt hình bầu dục B. Cắt tròn hình phễu, cắt tròn phẳng và cắt tròn bỏ ngỏ C. Cắt tròn phẳng, cắt tròn hình phễu và cắt vạt 10. Trình tự phẫu tích các lớp trong mổ thoát vị bẹn chéo ngoài như thế nào? D. Da, bao xơ chung, bao thoát vị, cân cơ chéo lớn B. Da, cân cơ chéo lớn, bao xơ chung, bao thoát vị A. Da, bao xơ chung, cân cơ chéo lớn, bao thoát vị C. Da, cân cơ chéo lớn, bao thoát vị, bao xơ chung 11. Mở đường Mac Burney: khi mở cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang phúc mạc rạch theo hướng nào là sai? D. Tách cơ chéo bé theo thớ, cắt cơ ngang, mạc ngang phúc mạc theo hướng thớ cơ chéo bé A. Theo hướng thớ cơ chéo lớn C. Theo hướng gai chậu trước trên bên phải tới rốn B. Theo hướng vuông góc với cân cơ chéo lớn 12. Cắt cụt điển hình 1/3 dưới cẳng tay, mốc cưa xương cách trên mỏm trâm trụ khỏng bao nhiêu? C. khoảng 3 cm A. Khoảng dưới 1 cm D. Khoảng 5-6 cm B. Khoảng 1-2 cm E. Tuỳ theo phẫu thuật viên 13. Nối vị - tràng là nối thông dạ dày với cái gì? B. Quai hỗng tràng C. Đoạn giữa tiểu tràng E. Đoạn 2 tá tràng D. Đại tràng ngang A. Quai hồi tràng 14. Thắt động mạch khoeo ở đâu là tốt nhất? D. Ở khoảng giữa tam giác chày E. Ở chính giữa nếp khoeo B. Ở đỉnh của tam giác chày C. Ở khoảng giữa tam giác đùi A. Ở đỉnh của tam giác đùi 15. Nói về cắt thân dây thần kinh X , câu nào dưới đây là sai? C. Gây ứ trệ lưu thông dạ dày - ruột B. Dạ dày và ruột co lại D. Phải làm thêm phẫu thuật nối vị - tràng A. Phải cắt ngay ở chỗ nó vừa chui qua cơ hoành 16. Khâu nối ống tiêu hóa 2 lớp, sử dụng chỉ như thế nào là tốt nhất? A. Dùng một loại chỉ : catgut C. Lớp toàn thể khâu bằng chỉ catgut và lớp thanh mạc - cơ khâu bằng chỉ lin B. Dùng một loại chỉ : lin D. Lớp thanh mạc - cơ khâu bằng chỉ catgut, lớp toàn thể khâu bằng chỉ lin 17. Khoang Retzius nằm ở: A. Trước mạc ngang E. Giữa cơ thẳng trước và mạc ngang B. Sau cân rốn trước bàng quang D. Giữa mạc ngang và cân rốn trước bàng quang C. Giữa mạc ngang và phúc mạc 18. Câu nào dưới đây là sai so với nguyên tắc cơ bản trong cắt cụt chi do vết thương chiến tranh? C. Đóng kín mỏm cụt B. Phương pháp cắt phải nhanh, gọn D. Tiết kiệm chi thể tối đa A. Phải hồi sức chống shock tốt 19. Trường hợp nào dưới đây có chỉ định chọc hút khoang phế mạc? D. Máu đông khoang màng phổi A. Vết thương ngực hở lớn C. Mủ khoang màng phổi B. Tràn khí, tràn dịch lớn khoang phế mạc mà chưa có điều kiện dẫn lưu 20. Mối khâu toàn thể chữ X dùng để làm gì ? C. Rút ngắn thời gian khâu nối B. Khâu tăng cường để áp sát thanh mạc vào thanh mạc A. Bịt kín một lỗ thủng nhỏ 21. Phương pháp cắt cụt nào dưới đây không thuộc các phương pháp cắt tròn? C. Cắt tròn để ngỏ D. Cắt hình elip B. Cắt tròn hình phễu A. Cắt tròn phẳng E. Cắt tròn có đường xẻ bên 22. Trường hợp nào dưới đây không thuộc chỉ định cắt cụt kì 2? B. Mỏm cụt không đạt yêu cầu lắp chi giả A. Vết thương bị nhiễm khuẩn hoại thư sinh hơi C. Vết thương đã qua phẫu thuật tạo hình nhưng không phục hồi được chức năng 23. Cầm máu ống tuỷ sau khi cưa xương bằng kĩ thuật nào là đúng? D. Để tự cầm máu tự nhiên mà không cần can thiệp gì cả B. Nhét miếng cơ đã đập dập vào ống tuỷ C. Đắp gạc thấm huyết thanh mặn đẳng trương nóng, nhiều lần cho tới khi cầm máu A. Nhét sáp ong vào ống tuỷ 24. Chỉ định nào là sai trong các chỉ định mở dẫn lưu bàng quang sau đây? F. Sau khi mổ bóc u xơ tiền liệt tuyến bằng đường bàng quang (phương pháp Frayer) A. Bí đái do đứt niệu đạo E. Sau khi mổ lấy sỏi bàng quang B. Thương tổn thủng hoặc vỡ, rách bàng quang D. Khi mổ niệu đạo mà không muốn cho nước tiểu đi qua vùng mổ C. Bí đái sau phẫu thuật ổ bụng 25. Khi bàng quang căng nước tiểu, chọc kim sát bờ trên xương mu sẽ: C. Chọc vào bàng quang D. Chọc vào túi cùng Douglas E. Chọc vào túi cùng phúc mạc trước bàng quang B. Chọc phải quai ruột non A. Chọc phải đại tràng ngang 26. Về những biến đổi tại chỗ sau cắt cụt ở người trưởng thành - Câu trả lời nào dưới đây là câu đúng? C. Thần kinh có xu hướng teo nhỏ lại A. Xương có xu hướng mọc dài ra D. Da co rút thứ phát và có xu hướng teo đi B. Mạch máu phát triển dài ra 27. Nói về vị trí lách, ý nào là sai trong các ý dưới đây? C. Ở dưới cơ hoành B. Trong vùng hạ sườn trái E. Ở trong ổ phúc mạc A. Ở tầng trên mạc treo đại tràng ngang D. Ở phía bờ cong bé dạ dày 28. Dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu là gì? B. Là đặt ống dẫn lưu vào khoang phế mạc qua khe liên sườn D. Là đặt ống dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn 2 xương sườn trở lên C. Là đặt ống dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn 1 xương sườn A. Là đặt kim dẫn lưu vào khoang phế mạc 29. Nối ruột hợp sinh lý nhất là kiểu nối nào? A. Tận - bên D. Bên - Tận C. Bên - bên B. Tận - tận 30. Trong mở khí quản cấp cứu cần ưu tiên nội dung nào? D. Cầm máu A. Gây mê tốt B. Mở thông khí quản ra ngoài C. Không làm tổn thương tuyến giáp 31. Cắt cụt 1/3 dưới cẳng tay phải xử lý bao nhiêu động mạch chính? A. Hai C. Bốn B. Ba D. Năm 32. Kỹ thuật cắt cụt 1/3 dưới cẳng tay - câu trả lời nào dưới đây là câu đúng? B. Gân cơ lớp sâu ðược cắt riêng ngang mức cơ nông co A. Gân cơ lớp nông được cắt riêng ngang mức da co D. Gân cơ cả khu trước và khu sau đều được cắt cùng một mức- ngang mức cưa xương C. Gân cơ cả khu trước và khu sau đều được cắt cùng một mức, ở ngang mức da co 33. Về mũi khâu toàn thể - câu nào dưới đây là câu đúng? A. Là mối khâu vô trùng C. Tăng cường sự vững chắc của đường khâu miệng nối B. Có tác dụng liền dính D. Không có tác dụng cầm máu 34. Đối với cắt cụt chi thể do vết thương chiến tranh, các câu trả lời dưới đây câu nào là câu sai? B. Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tuỷ, rửa sạch mỏm cụt, đóng kín mỏm cụt C. Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tuỷ, rửa sạch mỏm cụt, để ngỏ hoàn toàn A. Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tuỷ, để ngỏ hoàn toàn 35. Nguyên tắc chung trong khâu nối ống tiêu hóa là gì? B. Không gây hẹp tắc lưu thông A. Đảm bảo đường khâu miệng nối liền dính tốt C. Đảm bảo liền dính tốt nhưng không gây hẹp tắc lưu thông 36. Trong điều trị ổ áp xe ruột thừa, phương pháp phẫu thuật nào dưới đây là đúng: D. Bóc bỏ ổ áp xe và cắt bỏ ruột thừa ngay B. Rạch tháo mủ ổ áp xe và cắt bỏ ruột thừa ngay A. Rạch tháo mủ ổ áp xe, 6 tháng sau tiến hành cắt bỏ ruột thừa C. Bóc bỏ ổ áp xe 37. Phẫu thuật tạm thời để điều trị loét dạ dày - hành tá tràng là phẫu thuật nào? D. Cắt dây thần kinh X và nối vị - tràng C. Nối vị - tràng B. Cắt đoạn dạ dày và cắt dây thần kinh X A. Cắt dây thần kinh X 38. Động mạch lách phát sinh từ: C. Động mạch gan chung F. Động mạch vị - tá tràng A. Động mạch mạc treo tràng trên D. Động mạch vành vị B. Động mạch mạc treo tràng dưới E. Động mạch thân tạng 39. Cuống lách được tạo nên bởi sự sát nhập của 2 mạc nối sau: B. Mạc nối vị - tỳ và mạc nối tuỵ - tỳ D. Mạc nối nhỏ và mạc nối tuỵ - tỳ E. Mạc nối lớn và mạc nối tuỵ - tỳ A. Mạc nối lớn và mạc nối nhỏ C. Mạc nối lớn và mạc nối vị - tỳ 40. Bàng quang nằm ở: A. Trong ổ phúc mạc D. Sau các tạng sinh dục (túi tinh hoặc tử cung) C. Ngoài ổ phúc mạc B. Trước các cơ nâng hậu môn 41. Mối khâu thanh mạc - cơ ống tiêu hoá được sử dụng nhiều nhất là mối nào? D. Mối Lembert chữ U C. Mối vắt thường A. Mối Lembert chữ X B. Mối Lembert thường E. Mối Lembert chữ Z 42. Quai tới trong nối vị - tràng kiểu trước - trước so với quai tới trong nối vị - tràng sau - sau như thế nào? A. Dài hơn B. Ngắn hơn C. Bằng nhau 43. Khi ruột thừa bị viêm cấp, diễn biến nào dưới đây là sai? D. Viêm ruột thừa → đám quánh → ổn định C. Đám quánh → viêm ruột thừa → áp xe ruột thừa → viêm phúc mạc toàn bộ A. Viêm ruột thừa → đám quánh → áp xe B. Viêm ruột thừa → thủng (hoặc hoại tử) ruột thừa → viêm phúc mạc toàn bộ 44. Nối vị - tràng hợp sinh lý nhất là kiểu nối nào? E. Kiểu chữ Y C. Sau - trước A. Trước - trước B. Sau - sau D. Trước - sau 45. Mục đích của khâu kín vết thương ngực hở? C. Không cho không khí từ khoang phế mạc ra ngoài A. Khâu kín da thành ngực B. Khâu kín màng phổi, không cho không khí vào khoang phế mạc 46. Trường hợp nào dưới đây không thuộc chỉ đinh cắt cụt kì đầu? B. Chi thể bị cắt cụt tự nhiên C. Vết thương có garo, phần mềm dưới garo đã hoại tử D. Chi thể bị dập nát xương, cơ, mạch máu,thần kinh A. Mỏm cụt chưa đạt yêu cầu lắp chi giả 47. Trong hệ thống động mạch cảnh, thắt động mạch nào là nguy hiểm nhất? C. Cảnh trong A. Cảnh gốc B. Cảnh ngoài 48. Thắt động mạch đùi chung nên thắt ở dưới cung đùi, ngay trên chỗ phân chia ra động mạch nào? C. Động mạch thẹn ngoài trên E. Động mạch đùi sâu B. Động mạch mũ chậu nông A. Động mạch dưới da bụng D. Động mạch thẹn ngòai dưới 49. Đóng bít 1 đầu ruột để làm gì? A. Nối ruột tận - tận B. Nối ruột tận - bên C. Nối ruột bên - bên 50. Trong phương pháp cắt tròn điển hình, lớp cơ sâu được cắt ngang mức cưa xương khi cắt cụt chi thể ở vị trí nào trong các vị trí cho dưới đây? C. 1/3 giữa cẳng tay D. Vạt sau 1/3 giữa cẳng chân A. 1/3 dưới cánh tay B. 1/3 dưới đùi 51. Khi vùi gốc ruột thừa, thường dùng kỹ thuật đóng bít nào trong các kỹ thuật sau? A. Toupet C. Souligoux B. Moyniham D. Mayo 52. Mục đích của phẫu thuật nối vị - tràng là gì? D. Để phần dạ dày tiết axit vẫn còn, đảm bảo sự tiêu hóa bình thường B. Để dịch tá tràng không qua miệng nối, miệng nối sẽ chóng liền C. Để thức ăn không đi qua ổ loét tá tràng, tạo điều kiện cho ổ loét tá tràng liền khỏi nhanh A. Để dịch vị và thức ăn tiêu thoát chậm lại 53. Động mạch vị - mạc nối trái là ngành bên của: D. Động mạch thân tạng E. Động mạch vành vị A. Động mạch vị - tá tràng B. Động mạch tỳ C. Động mạch mạc treo tràng trên 54. Khi bệnh nhân bị đám quánh ruột thừa, không có chỉ định mổ cấp cứu ngay vì: D. Nếu mổ sẽ phá vỡ hàng rào bảo vệ, làm nhiễm trùng lan rộng C. Không cần điều trị gì, tự nó sẽ khỏi A. Ruột thừa chưa bị viêm B. Bệnh nhân đang bị viêm phúc mạc nặng 55. Xử lí mạch máu trong cắt cụt chi thể, buộc mạch máu ở chỗ nào là đúng? B. Ngang mức cắt của lớp cơ sâu A. Ngang mức cưa xương C. Ngang mức cắt của lớp cơ nông D. Ngang mức cắt của lớp cơ mà mạch đó nuôi dưỡng 56. Khi kẹp giữ ruột thừa trong trường hợp ruột thừa doạ vỡ nên: D. Kẹp vào gốc ruột thừa A. Kẹp vào ngọn ruột thừa C. Kẹp vào mạc treo sát ngọn ruột thừa B. Kẹp vào thân ruột thừa 57. Về những biến đổi sau khi cắt cụt, các câu trả lời dưới đây câu nào là câu sai? D. Thần kinh mọc dài ra còn mạch máu teo nhỏ lại C. Mạch máu teo nhỏ lại B. Thần kinh mọc dài ra A. Mạch máu phát triển dài ra 58. Nói về ưu điểm của mở khí quản, câu nào dưới đây là sai: A. Loại trừ được các yếu tố gây cản trở lưu thông đường hô hấp trên C. Làm giảm khoảng chết của không khí ở đường hô hấp trên D. Thuận tiện cho sử dụng hô hấp hỗ trợ B. Bệnh nhân ho khạc đờm rãi dễ dàng E. Hút đờm rãi dễ dàng 59. Sau mổ lấy sỏi bàng quang trong trường hợp có viêm bàng quang thì phải: B. Khâu kín chỗ mở bàng quang lại bằng mối rời, chỉ lin D. Đặt thông niệu đạo và khâu kín C. Dẫn lưu bàng quang A. Khâu kín chỗ mở bàng quang lại bằng mối khâu toàn thể, khâu mối vắt hoặc mối rời, chỉ catgut 60. Thắt động mạch cảnh ngoài nên thắt ở khoảng trên động mạch nào? C. Ðộng mạch lưỡi A. Ðộng mạch giáp trạng trên B. Ðộng mạch giáp trạng dưới D. Ðộng mạch mặt 61. Mối khâu Toupet là loại mối khâu nào dưới đây? A. Mối khâu thanh mạc - cơ B. Mối khâu vắt C. Mối khâu rời toàn thể E. Mối khâu rời D. Mối khâu toàn thể 62. Động mạch chính nuôi dưỡng bàng quang là động mạch rốn và động mạch sinh dục- bàng quang. Các động mạch này tách ra từ: E. Động mạch chậu gốc C. Động mạch chậu ngoài B. Động mạch thẹn ngoài D. Động mạch chậu trong A. Động mạch thẹn trong 63. Khi dẫn lưu dịch khoang phế mạc, đầu trong ống dẫn lưu đặt nằm ở đâu? B. Góc sườn hoành D. Nền phổi A. Rãnh sống sườn E. Đỉnh phổi C. Rốn phổi 64. Cắt cụt điển hình 1/3 dưới cánh tay , mốc cưa xương cách trên đường liên khớp khoảng bao nhiêu? A. Khoảng 3-4 cm E. Tuỳ phẫu thuật viên C. Khoảng 2-3 cm B. Khoảng 4-5 cm D. Khoảng dưới 2 cm 65. Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào có nghĩa là cắt bỏ ruột thừa? B. Appendectomia D. Cholecystectomia E. Gastrotomia C. Colectomia A. Gastrectomia 66. Cắt cụt điển hình ở 1/3 giữa cẳng chân dùng phương pháp nào? D. Cắt hình vợt A. Cắt tròn có đường xẻ bên C. Cắt hai vạt đều nhau B. Cắt hai vạt không đều nhau 67. Trong khâu nối ống tiêu hóa, không được phép làm điều gì trong các nội dung dưới đây? B. Khâu nối 2 lớp (1 lớp toàn thể và 1 lớp thanh mạc - cơ) E. Khâu mối rời phối hợp với mối vắt C. Khâu toàn bộ bằng mối rời D. Khâu toàn bộ bằng mối vắt A. Khâu nối một lớp toàn thể 68. Thắt động mạch đùi ở đoạn 1/3 giữa đùi, nên thắt ở dưới chỗ phân chia ra động mạch nào? C. Động mạch đùi nông B. Động mạch đùi sâu A. Động mạch nối lớn 69. Nguyên tắc chọc hút và mở dẫn lưu khoang phế mạc? A. Kín, vô trùng C. Kín, một chiều B. Một chiều, vô trùng 70. Phẫu thuật Braun là phẫu thuật thường làm kèm theo phẫu thuật nào? A. Nối vị - tràng sau - sau B. Nối vị - tràng trước - trước D. Mở thông dạ dày C. Cắt đoạn dạ dày, nối thông kiểu Bilroth I 71. Trong các trường hợp dưới ðây, trường hợp nào nếu chỉ định mở khí quản là sai? A. Chấn thương, vết thương khí đạo trên gây ngạt E. Thương tổn trung khu hô hấp gây suy hô hấp nặng D. Trong các bệnh nhiễm khuẩn nội khoa cấp tính như bạch hầu, uốn ván... đe doạ ngạt thở C. Ung thư đường hô hấp trên giai đoạn cuối B. Vết thương thành ngực 72. Cách xử trí nào dưới đây là tốt nhất khi giải quyết gốc ruột thừa trong cắt bỏ ruột thừa viêm điển hình? B. Buộc gốc ruột thừa bằng chỉ lin và khâu mối túi thanh mạc - cơ để vùi bằng chỉ lin C. Buộc gốc ruột thừa bằng chỉ lin và khâu mối túi để vùi bằng chỉ catgut D. Không cần buộc gốc ruột thừa, chỉ khâu vùi mỏm ruột thừa bằng chỉ lin A. Kẹp rồi buộc gốc ruột thừa bằng chỉ lin, không không vùi 73. Mở thành bụng (trong mở dẫn lưu bàng quang trên xương mu) theo thứ tự nào dưới đây là đúng? B. Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, cân rốn trước bàng quang, phúc mạc A. Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, cân rốn trước bàng quang D. Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, phúc mạc, cân rốn trước bàng quang E. Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, cân rốn trước bàng quang, mạc ngang C. Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, cân rốn trước bàng quang, mạc ngang, phúc mạc 74. Cắt bỏ ruột thừa kiểu xuôi dòng là: B. Giải phóng ruột thừa từ ngọn đến gốc rồi cắt bỏ ruột thừa, khâu vùi gốc ruột thừa A. Giải phóng ruột thừa từ gốc đến ngọn rồi cắt bỏ ruột thừa và khâu vùi gốc ruột thừa C. Cắt gốc ruột thừa, khâu vùi gốc ruột thừa rồi giải phóng ruột thừa từ ngọn đến gốc D. Cắt gốc ruột thừa, khâu vùi gốc ruột thừa rồi giải phóng ruột thừa từ gốc đến ngọn 75. Khi đang tiến hành đặt dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu, ống dẫn lưu cần được làm gì? E. Để hở hoàn toàn B. Kẹp kín bằng kìm A. Nối với một bơm tiêm D. Nối với máy hút C. Nối với hệ thống ba chai dịch 76. Vị trí thắt tốt nhất của động mạch cánh tay là ở dưới chỗ phát sinh của động mạch nào? B. Ðộng mạch cánh tay sâu A. Ðộng mạch mũ D. Ðộng mạch vai dưới C. Ðộng mạch ngực ngoài 77. Các ý kiến dưới đây về chăm sóc bệnh nhân mở khí quản, ý kiến nào đúng? D. Dùng thuốc giảm đau hàng ngày E. Hút đờm dãi liên tục A. Hút đờm rãi 1 lần 1 ngày B. Thay rửa ống trong của ống thông hàng ngày C. Để bệnh nhân nằm ngửa, trên ống thông để ngỏ cho dễ thở 78. Ở đoạn chi có 2 xương, cưa xương như thế nào là đúng nguyên tắc? A. Khởi đầu cưa ở xương cố định làm mốc, tiếp theo cưa đứt xương di động, sau đó cưa đứt xương cố định cuối cùng B. Cưa đứt cả 2 xương cùng một lúc C. Khởi đầu cưa ở xương di động làm mốc, tiếp theo cưa đứt xương cố định sau đó cưa đứt xương di động cuối cùng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi