Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 2FREEPhẫu thuật thực hành Y Cần Thơ 1. Khi bàng quang căng nước tiểu, chọc kim sát bờ trên xương mu sẽ: E. Chọc vào túi cùng phúc mạc trước bàng quang B. Chọc phải quai ruột non D. Chọc vào túi cùng Douglas A. Chọc phải đại tràng ngang C. Chọc vào bàng quang 2. Trong mở khí quản cấp cứu cần ưu tiên nội dung nào? B. Mở thông khí quản ra ngoài D. Cầm máu C. Không làm tổn thương tuyến giáp A. Gây mê tốt 3. Trường hợp nào dưới đây không thuộc chỉ đinh cắt cụt kì đầu? D. Chi thể bị dập nát xương, cơ, mạch máu,thần kinh C. Vết thương có garo, phần mềm dưới garo đã hoại tử A. Mỏm cụt chưa đạt yêu cầu lắp chi giả B. Chi thể bị cắt cụt tự nhiên 4. Trong điều trị ổ áp xe ruột thừa, phương pháp phẫu thuật nào dưới đây là đúng: B. Rạch tháo mủ ổ áp xe và cắt bỏ ruột thừa ngay D. Bóc bỏ ổ áp xe và cắt bỏ ruột thừa ngay A. Rạch tháo mủ ổ áp xe, 6 tháng sau tiến hành cắt bỏ ruột thừa C. Bóc bỏ ổ áp xe 5. Chỉ định nào là sai trong các chỉ định mở dẫn lưu bàng quang sau đây? E. Sau khi mổ lấy sỏi bàng quang C. Bí đái sau phẫu thuật ổ bụng F. Sau khi mổ bóc u xơ tiền liệt tuyến bằng đường bàng quang (phương pháp Frayer) B. Thương tổn thủng hoặc vỡ, rách bàng quang D. Khi mổ niệu đạo mà không muốn cho nước tiểu đi qua vùng mổ A. Bí đái do đứt niệu đạo 6. Nói về vị trí lách, ý nào là sai trong các ý dưới đây? C. Ở dưới cơ hoành E. Ở trong ổ phúc mạc B. Trong vùng hạ sườn trái A. Ở tầng trên mạc treo đại tràng ngang D. Ở phía bờ cong bé dạ dày 7. Trong các trường hợp dưới ðây, trường hợp nào nếu chỉ định mở khí quản là sai? B. Vết thương thành ngực D. Trong các bệnh nhiễm khuẩn nội khoa cấp tính như bạch hầu, uốn ván... đe doạ ngạt thở A. Chấn thương, vết thương khí đạo trên gây ngạt C. Ung thư đường hô hấp trên giai đoạn cuối E. Thương tổn trung khu hô hấp gây suy hô hấp nặng 8. Trường hợp nào dưới đây có chỉ định chọc hút khoang phế mạc? B. Tràn khí, tràn dịch lớn khoang phế mạc mà chưa có điều kiện dẫn lưu C. Mủ khoang màng phổi D. Máu đông khoang màng phổi A. Vết thương ngực hở lớn 9. Trong hệ thống động mạch cảnh, thắt động mạch nào là nguy hiểm nhất? B. Cảnh ngoài C. Cảnh trong A. Cảnh gốc 10. Khoang Retzius nằm ở: D. Giữa mạc ngang và cân rốn trước bàng quang B. Sau cân rốn trước bàng quang C. Giữa mạc ngang và phúc mạc E. Giữa cơ thẳng trước và mạc ngang A. Trước mạc ngang 11. Cắt cụt 1/3 dưới cánh tay, cắt cơ khu trước như thế nào là đúng? B. Cắt cả cơ nhị đầu và cơ cánh tay trước ngang mức da co A. Cắt cơ nhị đầu ngang mức da co, cơ cánh tay trước ngang mức cơ nhị đầu co D. Cắt cả cơ nhị đầu và cơ cánh tay trước đều ở ngang mức cưa xương C. Cắt cơ nhị đầu dưới mức da co 1,5 cm, cơ cánh tay trước ngang mức cơ nhị đầu co 12. Khâu cố định ống dẫn lưu vào phế mạc thành bằng chỉ gì? E. Coton A. Perlon B. Lin D. Lụa C. Catgut 13. Nói về cắt thân dây thần kinh X , câu nào dưới đây là sai? D. Phải làm thêm phẫu thuật nối vị - tràng B. Dạ dày và ruột co lại C. Gây ứ trệ lưu thông dạ dày - ruột A. Phải cắt ngay ở chỗ nó vừa chui qua cơ hoành 14. Khâu nối ống tiêu hóa - Câu nào dưới đây là câu sai? A. Không được kết hợp khâu vắt và khâu rời C. Luôn luôn có lớp khâu thanh mạc - cơ B. Có thể khâu lớp toàn thể hoặc không 15. Ở đoạn chi có 2 xương, cưa xương như thế nào là đúng nguyên tắc? A. Khởi đầu cưa ở xương cố định làm mốc, tiếp theo cưa đứt xương di động, sau đó cưa đứt xương cố định cuối cùng B. Cưa đứt cả 2 xương cùng một lúc C. Khởi đầu cưa ở xương di động làm mốc, tiếp theo cưa đứt xương cố định sau đó cưa đứt xương di động cuối cùng 16. Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào có nghĩa là cắt bỏ ruột thừa? A. Gastrectomia B. Appendectomia C. Colectomia E. Gastrotomia D. Cholecystectomia 17. Động mạch lách phát sinh từ: B. Động mạch mạc treo tràng dưới A. Động mạch mạc treo tràng trên C. Động mạch gan chung F. Động mạch vị - tá tràng E. Động mạch thân tạng D. Động mạch vành vị 18. Các ý kiến dưới đây về chăm sóc bệnh nhân mở khí quản, ý kiến nào đúng? A. Hút đờm rãi 1 lần 1 ngày C. Để bệnh nhân nằm ngửa, trên ống thông để ngỏ cho dễ thở D. Dùng thuốc giảm đau hàng ngày E. Hút đờm dãi liên tục B. Thay rửa ống trong của ống thông hàng ngày 19. Nói về ưu điểm của mở khí quản, câu nào dưới đây là sai: D. Thuận tiện cho sử dụng hô hấp hỗ trợ C. Làm giảm khoảng chết của không khí ở đường hô hấp trên B. Bệnh nhân ho khạc đờm rãi dễ dàng E. Hút đờm rãi dễ dàng A. Loại trừ được các yếu tố gây cản trở lưu thông đường hô hấp trên 20. Vị trí thắt tốt nhất của động mạch cánh tay là ở dưới chỗ phát sinh của động mạch nào? C. Ðộng mạch ngực ngoài B. Ðộng mạch cánh tay sâu D. Ðộng mạch vai dưới A. Ðộng mạch mũ 21. Cắt cụt điển hình 1/3 dưới cẳng tay, mốc cưa xương cách trên mỏm trâm trụ khỏng bao nhiêu? E. Tuỳ theo phẫu thuật viên B. Khoảng 1-2 cm D. Khoảng 5-6 cm C. khoảng 3 cm A. Khoảng dưới 1 cm 22. Lách được giữ bởi dây chằng: D. Dây chằng liềm B. Dây chằng tam giác C. Dây chăng tròn A. Dây chằng hoành - lách 23. Nguyên tắc chọc hút và mở dẫn lưu khoang phế mạc? B. Một chiều, vô trùng A. Kín, vô trùng C. Kín, một chiều 24. Phương pháp cắt cụt nào dưới đây không thuộc các phương pháp cắt tròn? E. Cắt tròn có đường xẻ bên A. Cắt tròn phẳng D. Cắt hình elip C. Cắt tròn để ngỏ B. Cắt tròn hình phễu 25. Mối khâu toàn thể chữ X dùng để làm gì ? C. Rút ngắn thời gian khâu nối A. Bịt kín một lỗ thủng nhỏ B. Khâu tăng cường để áp sát thanh mạc vào thanh mạc 26. Cách xử trí nào dưới đây là tốt nhất khi giải quyết gốc ruột thừa trong cắt bỏ ruột thừa viêm điển hình? C. Buộc gốc ruột thừa bằng chỉ lin và khâu mối túi để vùi bằng chỉ catgut B. Buộc gốc ruột thừa bằng chỉ lin và khâu mối túi thanh mạc - cơ để vùi bằng chỉ lin A. Kẹp rồi buộc gốc ruột thừa bằng chỉ lin, không không vùi D. Không cần buộc gốc ruột thừa, chỉ khâu vùi mỏm ruột thừa bằng chỉ lin 27. Nối vị - tràng là nối thông dạ dày với cái gì? B. Quai hỗng tràng C. Đoạn giữa tiểu tràng A. Quai hồi tràng E. Đoạn 2 tá tràng D. Đại tràng ngang 28. Thắt động mạch cảnh ngoài nên thắt ở khoảng trên động mạch nào? A. Ðộng mạch giáp trạng trên C. Ðộng mạch lưỡi B. Ðộng mạch giáp trạng dưới D. Ðộng mạch mặt 29. Sau mổ lấy sỏi bàng quang trong trường hợp có viêm bàng quang thì phải: C. Dẫn lưu bàng quang A. Khâu kín chỗ mở bàng quang lại bằng mối khâu toàn thể, khâu mối vắt hoặc mối rời, chỉ catgut D. Đặt thông niệu đạo và khâu kín B. Khâu kín chỗ mở bàng quang lại bằng mối rời, chỉ lin 30. Quai tới trong nối vị - tràng kiểu trước - trước so với quai tới trong nối vị - tràng sau - sau như thế nào? A. Dài hơn C. Bằng nhau B. Ngắn hơn 31. Trong phương pháp cắt tròn điển hình, lớp cơ sâu được cắt ngang mức cưa xương khi cắt cụt chi thể ở vị trí nào trong các vị trí cho dưới đây? C. 1/3 giữa cẳng tay A. 1/3 dưới cánh tay B. 1/3 dưới đùi D. Vạt sau 1/3 giữa cẳng chân 32. Khi mổ dẫn lưu bàng quang trên xương mu, cần đặt bệnh nhân ở tư thế đầu thấp để: B. Khoang Retzius không bị nhiễm trùng D. Dễ phát hiện tổn thương phúc mạc A. Dễ lấy sỏi trong bàng quang C. Ruột non dồn lên phía trên ổ bụng, dễ tìm bàng quang 33. Mối khâu Toupet là loại mối khâu nào dưới đây? B. Mối khâu vắt D. Mối khâu toàn thể A. Mối khâu thanh mạc - cơ C. Mối khâu rời toàn thể E. Mối khâu rời 34. Phẫu thuật tạm thời để điều trị loét dạ dày - hành tá tràng là phẫu thuật nào? B. Cắt đoạn dạ dày và cắt dây thần kinh X D. Cắt dây thần kinh X và nối vị - tràng C. Nối vị - tràng A. Cắt dây thần kinh X 35. Mở thành bụng (trong mở dẫn lưu bàng quang trên xương mu) theo thứ tự nào dưới đây là đúng? C. Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, cân rốn trước bàng quang, mạc ngang, phúc mạc A. Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, cân rốn trước bàng quang E. Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, cân rốn trước bàng quang, mạc ngang B. Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, cân rốn trước bàng quang, phúc mạc D. Rạch da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, phúc mạc, cân rốn trước bàng quang 36. Cắt cụt điển hình ở 1/3 giữa cẳng chân dùng phương pháp nào? B. Cắt hai vạt không đều nhau D. Cắt hình vợt C. Cắt hai vạt đều nhau A. Cắt tròn có đường xẻ bên 37. Cắt cụt điển hình 1/3 dưới cánh tay , mốc cưa xương cách trên đường liên khớp khoảng bao nhiêu? D. Khoảng dưới 2 cm C. Khoảng 2-3 cm A. Khoảng 3-4 cm B. Khoảng 4-5 cm E. Tuỳ phẫu thuật viên 38. Khi vùi gốc ruột thừa, thường dùng kỹ thuật đóng bít nào trong các kỹ thuật sau? A. Toupet C. Souligoux B. Moyniham D. Mayo 39. Khi bệnh nhân bị đám quánh ruột thừa, không có chỉ định mổ cấp cứu ngay vì: A. Ruột thừa chưa bị viêm C. Không cần điều trị gì, tự nó sẽ khỏi B. Bệnh nhân đang bị viêm phúc mạc nặng D. Nếu mổ sẽ phá vỡ hàng rào bảo vệ, làm nhiễm trùng lan rộng 40. Động mạch vị - mạc nối trái là ngành bên của: A. Động mạch vị - tá tràng E. Động mạch vành vị B. Động mạch tỳ C. Động mạch mạc treo tràng trên D. Động mạch thân tạng 41. Dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu là gì? C. Là đặt ống dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn 1 xương sườn A. Là đặt kim dẫn lưu vào khoang phế mạc D. Là đặt ống dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn 2 xương sườn trở lên B. Là đặt ống dẫn lưu vào khoang phế mạc qua khe liên sườn 42. Cắt cụt 1/3 dưới cẳng tay phải xử lý bao nhiêu động mạch chính? D. Năm C. Bốn B. Ba A. Hai 43. Thắt động mạch đùi ở đoạn 1/3 giữa đùi, nên thắt ở dưới chỗ phân chia ra động mạch nào? B. Động mạch đùi sâu A. Động mạch nối lớn C. Động mạch đùi nông 44. Kỹ thuật mở đường Mac Burney để cắt ruột thừa khác với để dẫn lưu manh tràng ở lớp nào dưới đây? C. Lớp cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang phúc mạc A. Lớp da B. Lớp cân - cơ chéo lớn 45. Cắt bỏ ruột thừa kiểu xuôi dòng là: B. Giải phóng ruột thừa từ ngọn đến gốc rồi cắt bỏ ruột thừa, khâu vùi gốc ruột thừa D. Cắt gốc ruột thừa, khâu vùi gốc ruột thừa rồi giải phóng ruột thừa từ gốc đến ngọn C. Cắt gốc ruột thừa, khâu vùi gốc ruột thừa rồi giải phóng ruột thừa từ ngọn đến gốc A. Giải phóng ruột thừa từ gốc đến ngọn rồi cắt bỏ ruột thừa và khâu vùi gốc ruột thừa 46. Trường hợp nào dưới đây không thuộc chỉ định cắt cụt kì 2? B. Mỏm cụt không đạt yêu cầu lắp chi giả A. Vết thương bị nhiễm khuẩn hoại thư sinh hơi C. Vết thương đã qua phẫu thuật tạo hình nhưng không phục hồi được chức năng 47. Trong khâu nối ống tiêu hóa, không được phép làm điều gì trong các nội dung dưới đây? E. Khâu mối rời phối hợp với mối vắt D. Khâu toàn bộ bằng mối vắt C. Khâu toàn bộ bằng mối rời A. Khâu nối một lớp toàn thể B. Khâu nối 2 lớp (1 lớp toàn thể và 1 lớp thanh mạc - cơ) 48. Khi ruột thừa bị viêm cấp, diễn biến nào dưới đây là sai? B. Viêm ruột thừa → thủng (hoặc hoại tử) ruột thừa → viêm phúc mạc toàn bộ A. Viêm ruột thừa → đám quánh → áp xe C. Đám quánh → viêm ruột thừa → áp xe ruột thừa → viêm phúc mạc toàn bộ D. Viêm ruột thừa → đám quánh → ổn định 49. Khi dẫn lưu dịch khoang phế mạc, đầu trong ống dẫn lưu đặt nằm ở đâu? D. Nền phổi E. Đỉnh phổi B. Góc sườn hoành C. Rốn phổi A. Rãnh sống sườn 50. Nối vị - tràng hợp sinh lý nhất là kiểu nối nào? E. Kiểu chữ Y C. Sau - trước A. Trước - trước D. Trước - sau B. Sau - sau 51. Mở đường Mac Burney: khi mở cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang phúc mạc rạch theo hướng nào là sai? B. Theo hướng vuông góc với cân cơ chéo lớn A. Theo hướng thớ cơ chéo lớn C. Theo hướng gai chậu trước trên bên phải tới rốn D. Tách cơ chéo bé theo thớ, cắt cơ ngang, mạc ngang phúc mạc theo hướng thớ cơ chéo bé 52. Khi đang tiến hành đặt dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu, ống dẫn lưu cần được làm gì? B. Kẹp kín bằng kìm E. Để hở hoàn toàn A. Nối với một bơm tiêm D. Nối với máy hút C. Nối với hệ thống ba chai dịch 53. Bàng quang nằm ở: C. Ngoài ổ phúc mạc B. Trước các cơ nâng hậu môn A. Trong ổ phúc mạc D. Sau các tạng sinh dục (túi tinh hoặc tử cung) 54. Khâu nối ống tiêu hóa 2 lớp, sử dụng chỉ như thế nào là tốt nhất? B. Dùng một loại chỉ : lin A. Dùng một loại chỉ : catgut C. Lớp toàn thể khâu bằng chỉ catgut và lớp thanh mạc - cơ khâu bằng chỉ lin D. Lớp thanh mạc - cơ khâu bằng chỉ catgut, lớp toàn thể khâu bằng chỉ lin 55. Nối ruột hợp sinh lý nhất là kiểu nối nào? B. Tận - tận C. Bên - bên D. Bên - Tận A. Tận - bên 56. Phẫu thuật Braun là phẫu thuật thường làm kèm theo phẫu thuật nào? D. Mở thông dạ dày B. Nối vị - tràng trước - trước A. Nối vị - tràng sau - sau C. Cắt đoạn dạ dày, nối thông kiểu Bilroth I 57. Xử lí mạch máu trong cắt cụt chi thể, buộc mạch máu ở chỗ nào là đúng? A. Ngang mức cưa xương D. Ngang mức cắt của lớp cơ mà mạch đó nuôi dưỡng B. Ngang mức cắt của lớp cơ sâu C. Ngang mức cắt của lớp cơ nông 58. Cầm máu ống tuỷ sau khi cưa xương bằng kĩ thuật nào là đúng? B. Nhét miếng cơ đã đập dập vào ống tuỷ C. Đắp gạc thấm huyết thanh mặn đẳng trương nóng, nhiều lần cho tới khi cầm máu D. Để tự cầm máu tự nhiên mà không cần can thiệp gì cả A. Nhét sáp ong vào ống tuỷ 59. Khi kẹp giữ ruột thừa trong trường hợp ruột thừa doạ vỡ nên: D. Kẹp vào gốc ruột thừa A. Kẹp vào ngọn ruột thừa B. Kẹp vào thân ruột thừa C. Kẹp vào mạc treo sát ngọn ruột thừa 60. Kỹ thuật cắt cụt 1/3 dưới cẳng tay - câu trả lời nào dưới đây là câu đúng? B. Gân cơ lớp sâu ðược cắt riêng ngang mức cơ nông co A. Gân cơ lớp nông được cắt riêng ngang mức da co D. Gân cơ cả khu trước và khu sau đều được cắt cùng một mức- ngang mức cưa xương C. Gân cơ cả khu trước và khu sau đều được cắt cùng một mức, ở ngang mức da co 61. Thắt động mạch đùi chung nên thắt ở dưới cung đùi, ngay trên chỗ phân chia ra động mạch nào? A. Động mạch dưới da bụng C. Động mạch thẹn ngoài trên D. Động mạch thẹn ngòai dưới E. Động mạch đùi sâu B. Động mạch mũ chậu nông 62. Cuống lách được tạo nên bởi sự sát nhập của 2 mạc nối sau: D. Mạc nối nhỏ và mạc nối tuỵ - tỳ B. Mạc nối vị - tỳ và mạc nối tuỵ - tỳ A. Mạc nối lớn và mạc nối nhỏ C. Mạc nối lớn và mạc nối vị - tỳ E. Mạc nối lớn và mạc nối tuỵ - tỳ 63. Nguyên tắc chung trong khâu nối ống tiêu hóa là gì? C. Đảm bảo liền dính tốt nhưng không gây hẹp tắc lưu thông B. Không gây hẹp tắc lưu thông A. Đảm bảo đường khâu miệng nối liền dính tốt 64. Về những biến đổi tại chỗ sau cắt cụt ở người trưởng thành - Câu trả lời nào dưới đây là câu đúng? D. Da co rút thứ phát và có xu hướng teo đi A. Xương có xu hướng mọc dài ra C. Thần kinh có xu hướng teo nhỏ lại B. Mạch máu phát triển dài ra 65. Đóng bít 1 đầu ruột để làm gì? C. Nối ruột bên - bên A. Nối ruột tận - tận B. Nối ruột tận - bên 66. Mở thông dạ dày để nuôi dưỡng, đầu trong của ống thông đặt quay về phía nào? D. Bờ cong lớn B. Tâm vị A. Môn vị C. Bờ cong nhỏ 67. Đối với cắt cụt chi thể do vết thương chiến tranh, các câu trả lời dưới đây câu nào là câu sai? A. Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tuỷ, để ngỏ hoàn toàn B. Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tuỷ, rửa sạch mỏm cụt, đóng kín mỏm cụt C. Dũa nhẵn đầu xương, cầm máu ống tuỷ, rửa sạch mỏm cụt, để ngỏ hoàn toàn 68. Mối khâu thanh mạc - cơ ống tiêu hoá được sử dụng nhiều nhất là mối nào? B. Mối Lembert thường A. Mối Lembert chữ X E. Mối Lembert chữ Z C. Mối vắt thường D. Mối Lembert chữ U 69. Có 3 phương pháp cắt cụt cơ bản. Đó là những phương pháp nào? C. Cắt tròn phẳng, cắt tròn hình phễu và cắt vạt A. Cắt tròn, cắt vạt và cắt hình bầu dục B. Cắt tròn hình phễu, cắt tròn phẳng và cắt tròn bỏ ngỏ 70. Mục đích của phẫu thuật nối vị - tràng là gì? D. Để phần dạ dày tiết axit vẫn còn, đảm bảo sự tiêu hóa bình thường B. Để dịch tá tràng không qua miệng nối, miệng nối sẽ chóng liền A. Để dịch vị và thức ăn tiêu thoát chậm lại C. Để thức ăn không đi qua ổ loét tá tràng, tạo điều kiện cho ổ loét tá tràng liền khỏi nhanh 71. Về mũi khâu toàn thể - câu nào dưới đây là câu đúng? A. Là mối khâu vô trùng C. Tăng cường sự vững chắc của đường khâu miệng nối D. Không có tác dụng cầm máu B. Có tác dụng liền dính 72. Phẫu thuật triệt để điều trị loét dạ dày - hành tá tràng là phẫu thuật nào? C. Nối vị - tràng D. Cắt đoạn dạ dày B. Mở thông dạ dày A. Khâu lỗ thủng 73. Động mạch chính nuôi dưỡng bàng quang là động mạch rốn và động mạch sinh dục- bàng quang. Các động mạch này tách ra từ: D. Động mạch chậu trong A. Động mạch thẹn trong C. Động mạch chậu ngoài E. Động mạch chậu gốc B. Động mạch thẹn ngoài 74. Thắt động mạch khoeo ở đâu là tốt nhất? E. Ở chính giữa nếp khoeo D. Ở khoảng giữa tam giác chày A. Ở đỉnh của tam giác đùi C. Ở khoảng giữa tam giác đùi B. Ở đỉnh của tam giác chày 75. Mục đích của khâu kín vết thương ngực hở? B. Khâu kín màng phổi, không cho không khí vào khoang phế mạc A. Khâu kín da thành ngực C. Không cho không khí từ khoang phế mạc ra ngoài 76. Trình tự phẫu tích các lớp trong mổ thoát vị bẹn chéo ngoài như thế nào? C. Da, cân cơ chéo lớn, bao thoát vị, bao xơ chung A. Da, bao xơ chung, cân cơ chéo lớn, bao thoát vị D. Da, bao xơ chung, bao thoát vị, cân cơ chéo lớn B. Da, cân cơ chéo lớn, bao xơ chung, bao thoát vị 77. Về những biến đổi sau khi cắt cụt, các câu trả lời dưới đây câu nào là câu sai? C. Mạch máu teo nhỏ lại B. Thần kinh mọc dài ra D. Thần kinh mọc dài ra còn mạch máu teo nhỏ lại A. Mạch máu phát triển dài ra 78. Câu nào dưới đây là sai so với nguyên tắc cơ bản trong cắt cụt chi do vết thương chiến tranh? C. Đóng kín mỏm cụt B. Phương pháp cắt phải nhanh, gọn D. Tiết kiệm chi thể tối đa A. Phải hồi sức chống shock tốt Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi