Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 3FREEPhẫu thuật thực hành Y Cần Thơ 1. Khi mổ thoát vị, thấy tạng thoát vị là ruột non có màu tím , chọn phương pháp xử lý nào dưới đây? B. Đắp huyết thanh ấm hoặc phong bế Novocain vào mạc treo A. Cắt đoạn ruột và nối thông C. Kẹp, cắt, buộc chỗ bị đổi màu D. Đẩy trả tạng vào ổ bụng 2. Phẫu thuật viêm phúc mạc toàn bộ do viêm ruột thừa, ý nào dưới đây là sai ? C. Phải lau rửa kỹ ổ bụng, đặt dẫn lưu D. Cần đóng bụng 3 lớp, khâu thưa hơn bình thường B. Có thể cắt ruột thừa và dẫn lưu manh tràng qua gốc ruột thừa A. Có thể cắt, vùi gốc ruột thừa 3. Bản chất của bao thớ thừng tinh (bao xơ chung) là gì? C. Cân cơ chéo lớn E. Mạc ngang B. Phúc mạc thành D. Cơ ngang A. Mạc nối lớn 4. Thoát vị đùi hay gặp ở đối tượng nào ? C. Cả 2 giới như nhau A. Nam B. Nữ 5. Ruột thừa có thể nằm tại hố chậu trái trong trường hợp nào ? A. Trẻ em dưới 2 tuổi B. Phụ nữ có thai tháng cuối C. Người bị đảo lộn phủ tạng 6. Đóng thành bụng đường mổ Mac Burney 4 lớp, lớp trong cùng ta phải khâu những thành phần nào? B. Phúc mạc, mạc ngang D. Phúc mạc, mạc ngang, cơ ngang, cơ chéo bé E. Mạc ngang, cơ ngang, cơ chéo bé A. Phúc mạc. C. Phúc mạc, mạc ngang, cơ ngang 7. Trường hợp nào dưới đây có chỉ định mở dẫn lưu túi mật ? D. Có chỉ định cắt túi mật nhưng bệnh nhân có sỏi ống mật chủ C. Có chỉ định cắt túi mật nhưng bệnh nhân có sỏi ống túi mật B. Có chỉ định cắt túi mật nhưng sức khoẻ không chịu được phẫu thuật lớn A. Bệnh nhân có sỏi túi mật 8. Khi tái tạo thành bụng trong mổ thoát vị đùi cần chú ý nhất điểm gì ? A. Nối lại cung đùi D. Khâu các cơ thành bụng vào dây chằng Cupơ B. Khâu cơ chéo bé với cung đùi C. Khâu gân kết hợp với cung đùi 9. Khi mạch máu bị tổn thương đứt mạch, hai đầu đứt của mạch được cắt lọc tới đâu? A. Tới ngang mức phần mềm được cắt lọc B. Tới chỗ mà có thể đưa hai đầu mạch sát lại với nhau và không gây căng kéo C. Tới giới hạn lành của thành mạch 10. Khâu cầm máu vết thương gan nên sử dụng loại chỉ nào ? C. Chỉ lin nhỏ E. Chỉ Peron to chắc B. Chỉ catgut to mềm A. Chỉ catgut nhỏ D. Chỉ nilon cỡ trung bình 11. Ðường mổ Mac Burney là đường nào ? B. Ðường vuông góc và đi qua điểm nối 2/3 ngoài với 1/3 trong của đường nối gai chậu trước trên bên phải tới rốn D. Ðường vuông góc và đi qua điểm nối 1/3 ngoài với 2/3 trong của đường nối gai chậu trước trên bên phải tới rốn C. Ðường vuông góc và đi qua điểm giữa của đường nối gai chậu trước trên bên phải tới rốn A. Ðường song song với cung đùi phải, cách cung đùi 1 cm 12. Trong kỹ thuật cắt tròn hình phễu, người ta xác định mốc cắt da dưới mốc định cưa xương bằng? C. 2 lần đường kính trước sau chỗ định cưa xương A. 1 lần đường kính trước sau chỗ định cưa xương B. 1,5 lần đường kính trước sau chỗ định cưa xương 13. Trong các vị trí cắt cụt ở đùi dưới đây, vị trí nào đảm bảo tốt nhất giá trị cơ năng của chi? B. 1/3/giữa đùi C. 1/3 dưới đùi A. 1/3 trên đùi 14. Khi đặt dẫn lưu ống mật chủ , yêu cầu đầu tiên phải đạt được là gì ? B. Dịch mật không được xuống tá tràng A. Dịch mật không trào vào ống túi mật D. Dịch mật qua ống dẫn lưu ra ngoài C. Dịch mật không ra qua chân dẫn lưu 15. Vì sao sau khi khâu cố định lỗ rò đại tràng hoặc hậu môn nhân tạo vào thành bụng phải để tối thiểu 48 giờ sau mới mở cho chúng hoạt động ? B. Trong những ngày đầu sau mổ, ruột bệnh nhân còn đang bị liệt, chưa có nhu động C. Nếu cho lỗ rò hoặc hậu môn nhân tạo hoạt động sớm, khi mà quai đại tràng chưa dính chắc được vào thành bụng, dịch ruột sẽ chảy qua khe thành bụng vào ổ phúc mạc gây viêm phúc mạc A. Trong những ngày đầu sau mổ bệnh nhân được nuôi dưỡng bằng đường truyền dịch nên chưa có phân 16. Theo phân loại cơ bản có mấy loại lỗ rò (LR) đại tràng? Kể tên chúng? D. Bốn loại Đó là LR phức tạp, LR đơn giản, LR có ống dẫn lưu và LR trực tiếp A. Hai loại Đó là LR phức tạp và LR đơn giản C. Ba loại Đó là LR phức tạp, LR đơn giản và LR có ống dẫn lưu B. Hai loại Đó là LR đơn giản và LR có ống dẫn lưu 17. Khi làm dẫn lưu manh tràng, đầu trong của ống dẫn lưu phải đặt vào đâu ? C. Vào đại tràng lên B. Ở đáy manh tràng A. Qua van Bauhin sang hồi tràng 18. Nói về phương pháp cắt ruột thừa ngược dòng, câu nào dưới đây là sai? B. Là phải cắt và vùi gốc ruột thừa trước, giải phóng mạc treo ruột thừa sau. A. Sử dụng trong trường hợp viêm phúc mạc, ruột thừa đã vỡ C. Là giải phóng ruột thừa từ gốc đến ngọn 19. Trước khi làm hậu môn nhân tạo cho một bệnh nhân, người thầy thuốc cần cho bệnh nhân biết gì ? C. Cho bệnh nhân biết hết các thông tin cần thiết như những rủi ro, tai biến, những phiền toái do hậu môn nhân tạo mang lại và cả những bước cần làm tiếp theo sau đó nữa. B. Chỉ cần giải thích ca mổ sẽ không có rủi ro và tai biến gì để bệnh nhân tin tưởng tuyệt đối vào người thầy thuốc. A. Tuyệt đối không cho bệnh nhân biết gì. 20. Khi tái tạo thành bụng trong mổ thoát vị bẹn, để không bị chít hẹp thừng tinh cần phải làm gì ? D. Để lại lỗ bẹn sâu vừa bằng ngón tay út B. Đóng thành bụng sau thừng tinh C. Để lại lỗ bẹn nông vừa bằng ngón tay trỏ E. Để lại 2 lỗ bẹn vừa bằng ngón tay út A. Đóng thành bụng trước thừng tinh 21. Trong xác định giá trị cơ năng của vị trí cắt cụt ở vùng cẳng chân thì ở vị trí nào dưới đây là tốt nhất? C. 1/3 dưới cẳng chân B. 1/3 giữa cẳng chân A. 1/3 trên cẳng chân 22. Khi xử lý vết thương gan đang chảy máu, việc quan trọng nhất cần làm ngay là gì ? A. Truyền máu B. Hút sạch máu trong ổ bụng D. Truyền bổ sung các loại dịch thay thế máu C. Khống chế chảy máu 23. Nói về các tai biến thường xảy ra trong mổ thoát vị bẹn, điểm nào dưới đây là sai ? E. Tổn thương vòi trứng, buồng trứng B. Tổn thương ruột non, mạc nối D. Chít hẹp thừng tinh A. Tổn thương thừng tinh C. Tổn thương động mạch đùi 24. Khi mở cho hậu môn nhân tạo kiểu kép không cựa hoạt động, ta phải rạch mở đại tràng thế nào ? C. Rạch ngang trên quai đi A. Rạch ngang trên quai tới B. Rạch dọc trên dải dọc cơ ở mặt trước quai tới D. Rạch dọc trên dải dọc cơ ở mặt trước quai đ 25. Khi mổ thoát vị, thấy tạng thoát vị là mạc nối lớn đã bị hoại tử tím đen, chọn phương pháp xử lý nào dưới đây? B. Đắp huyết thanh ấm hoặc phong bế Novocain C. Kẹp, cắt chỗ bị hoại tử, buộc cầm máu A. Đẩy trả vào ổ bụng 26. Khi cắt túi mật, phẫu tích tam giác Calot để làm gì ? A. Bộc lộ các thành phần của cuống gan C. Bộc lộ ống túi mật và động mạch túi mật B. Bộc lộ ống mật chủ D. Bộc lộ giường túi mật 27. Một bệnh nhân già, bị ung thư đại tràng giai đoạn cuối - vượt khả năng phẫu thuật (cắt khối u). Cần phải làm gì cho bệnh nhân đó ? A. Làm hậu môn nhân tạo ở đoạn đại tràng di động phía trước khối u C. Phẫu thuật nối tắt quai đại tràng phía trước và phía sau khối u với nhau B. Không phẫu thuật gì cả 28. Cắt lách bằng phương pháp 3 kìm được áp dụng khi nào ? A. Cuống lách ngắn B. Lách to và dính C. Cuống lách dài D. Cuống lách dài, lách có thể kéo ra ngoài dễ dàng 29. Trình tự mở các lớp theo đường Mac Burney như thế nào? C. Da, tổ chức dưới da, cân cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang, phúc mạc B. Da, tổ chức dưới da, cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang, mạc ngang, phúc mạc D. Da, tổ chức dưới da, cân cơ chéo lớn, bao cơ thẳng to, mạc ngang, phúc mạc A. Da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, phúc mạc 30. Tạo lỗ rò đại tràng và làm hậu môn nhân tạo nhằm mục đích gì ? A. Dẫn lưu phân ra ngoài qua đường nhân tạo trên thành bụng B. Dẫn lưu hơi ra ngoài qua đường nhân tạo trên thành bụng C. Dẫn lưu tất cả các chất chứa trong đại tràng ra ngoài qua đường nhân tạo trên thành bụng 31. Kỹ thuật xử trí cổ bao thoát vị như thế nào ? A. Kẹp, cắt cổ bao thoát vị giữa 2 kìm, thay kìm bằng các mối buộc B. Buộc cổ bao thoát vị và cắt dưới mối buộc C. Khâu buộc mối số 8 và cắt dưới mối buộc 32. Bản chất của bao thoát vị là gì? A. Mạc nối lớn D. Cơ ngang B. Phúc mạc thành C. Cân cơ chéo lớn 33. Đặt dẫn lưu dưới gan sau khi khâu cầm máu vết thương gan để làm gì ? B. Dẫn lưu máu, dịch ra ngoài C. Bơm kháng sinh trực tiếp vào ổ bụng A. Bơm rửa ổ bụng hàng ngày 34. Sau cắt bỏ túi mật cần đặt dẫn lưu ở đâu ? C. Dưới gan A. Ống mật chủ B. Ống túi mật D. Ống gan E. Douglas 35. Khi mổ thoát vị, thấy tạng thoát vị là quai ruột non đã bị hoại tử tím đen, chọn phương pháp xử lý nào dưới đây? D. Đẩy trả ruột vào ổ bụng B. Đắp huyết thanh ấm hoặc phong bế Novocain vào mạc treo A. Cắt đoạn ruột hoại tử và nối thông C. Kẹp, cắt, buộc từng chỗ bị hoại tử, khâu lỗ thủng 36. Nhược điểm chính của phương pháp cắt lách 3 kìm là gì? C. Dễ tuột cuống lách B. Dễ cặp phải đuôi tụy A. Chậm D. Mất máu nhiều 37. Để khâu cầm máu vết thương gan nên sử dụng loại kim nào? A. Kim 3 cạnh có độ cong lớn B. Kim 3 cạnh có độ cong nhỏ D. Kim tròn có độ cong nhỏ C. Kim tròn có độ cong lớn 38. Đối với vết thương rách bờ gan có hai diện cắt, mép vết thương gọn sạch , cần xử lý thế nào? B. Khâu ép hai diện cắt vết thương để cầm máu A. Trám mạc nối lớn để cầm máu C. Nhét gạc để cầm máu 39. Nguyên nhân gây viêm ruột thừa ? B. Chấn thương vùng bụng C. Vi khuẩn. A. Vi rút. 40. Khi xử lý vết thương ở một đoạn đại tràng di động, phương pháp nào dưới đây là đúng? A. Cắt lọc, khâu kín vết thương C. Cắt lọc khâu kín vết thương rồi đưa đoạn đại tràng đó ra ngoài thành bụng theo dõi B. Đưa đoạn đại tràng có vết thương đó ra làm lỗ rò hoặc hậu môn nhân tạo 41. Một bệnh nhân bị khối u đại tràng gây ứ trệ lưu thông,cần cắt bỏ khối u. Tuổi tác và các điều kiện khác cho phép phẫu thuật Trong lần mổ đầu tiên phẫu thuật viên nên làm gì ? B. Chưa cắt khối u, đưa đoạn đại tràng di động ở phía trước khối u ra làm hậu môn nhân tạo kiểu kép có cựa A. Cắt bỏ đoạn đại tràng có khối u, đưa đầu đại tràng trung tâm ra làm hậu môn nhân tạo C. Cắt bỏ đoạn đại tràng có khối u, nối thông đại tràng, nuôi dưỡng bệnh nhân hoàn toàn theo đường truyền tĩnh mạch 42. Ðường mổ tốt nhất để cầm máu vết thương gan là đường nào? B. Ðường trắng giữa trên và dưới rốn C. Ðường Kehr A. Ðường trắng bên E. Ðường trắng giữa trên rốn D. Ðường Rio-Branco 43. Để cắt bỏ lách khi nào không phải mở hậu cung mạc nối? D. Lách dính A. Cuống lách ngắn C. Cuống lách dài, lách nhỏ, không dính B. Lách to 44. Thoát vị bẹn chéo ngoài xảy ra ở hố bẹn nào ? D. Hố bẹn ngoài và hố bẹn giữa C. Hố bẹn trong và hố bẹn giữa F. Cả 3 hố bẹn A. Hố bẹn giữa B. Hố bẹn trong E. Hố bẹn ngoài 45. Khi cắt lách bằng phương pháp 3 kìm, ở giữa kìm 1 và kìm 2 sẽ phải làm gì ? A. Thắt cuống lách bằng một sợi chỉ chắc B. Cắt đứt cuống lách C. Khâu, buộc mối số 8 46. Khi mổ ruột thừa viêm có biến chứng, nếu khâu phục hồi thành bụng 1 lớp thì phải khâu thế nào? D. Chỉ khâu phúc mạc, mạc ngang còn lại để hở A. Khâu toàn bộ từ phúc mạc tới da C. Khâu phúc mạc, mạc ngang, cơ ngang, cơ chéo bé thành 1 lớp còn cân cơ chéo lớn và da để hở. B. Khâu phúc mạc và tất cả các cân cơ thành 1 lớp còn da để hở. 47. Khâu gân kết hợp với cung đùi nên dùng chỉ gì ? D. Lụa C. Lin A. Perlon E. Coton B. Catgut 48. Khi mở cho hậu môn nhân tạo kiểu kép có cựa hoạt động, ta phải rạch mở đại tràng thế nào? B. Rạch dọc trên dải dọc cơ ở mặt trước quai tới C. Rạch dọc trên dải dọc cơ ở mặt trước quai đi A. Rạch ngang trên quai tới D. Rạch ngang trên quai đi 49. Khi cắt lách bằng phương pháp 3 kìm, ở giữa kìm 2 và kìm 3 sẽ phải làm gì ? B. Cắt cuống lách C. Khâu, buộc mối số 8 A. Buộc cuống lách 50. Nguyên tắc nào là sai trong các nguyên tắc khâu nối mạch máu dưới đây? B. Không gây bầm dập thành mạch nơi khâu C. Không gây hẹp đáng kể lòng mạch D. Không tạo cục máu đông trên đường khâu E. Đường khâu lộn mép vào trong A. Đường khâu kín, không căng, không xoắn vặn 51. Khi tạo lỗ rò đại tràng, vị trí tốt nhất để mở lỗ rò ở đâu? C. Chỗ nào cũng được miễn là gần thành bụng trước nhất A. Mặt trước đại tràng B. Dải dọc cơ ở mặt trước đại tràng 52. Dẫn lưu ổ lách sau cắt bỏ lách nhằm mục đích nào là sai: A. Theo dõi chảy máu trong sau cắt bỏ lách B. Thoát hết dịch tồn lưu từ ổ lách C. Bơm rửa vùng ổ lách, đề phòng áp xe dưới cơ hoành 53. Theo phân loại cơ bản có mấy loại hậu môn (HM) nhân tạo? Kể tên chúng? C. Bốn loại đó là HM đơn 1 lỗ, HM đơn 2 lỗ, HM kép có cựa và HM kép không cựa A. Hai loại đó là HM đơn và HM kép B. Ba loại đó là HM đơn, HM kép có cựa và HM kép không cựa D. Nãm loại đó là HM đơn 1 lỗ, HM đơn 2 lỗ gần nhau, HM đơn 2 lỗ xa nhau,HM kép có cựa vàHM kép không cựa 54. Điều kiện nào để truyền máu hoàn hồi khi vỡ lách là sai: A. Không có máu để truyền cho bệnh nhân D. Máu trong ổ bụng không bị vỡ hồng cầu C. Tổn thương lách sau 6 giờ E. Phải lọc máu ổ bụng qua 8 lớp gạc B. Bệnh nhân không bị vỡ, thủng tạng rỗng 55. Thay đổi kỹ thuật cắt bỏ lách phụ thuộc theo ý nào dưới đây là sai: E. Ý muốn của phẫu thuật viên C. Cuống lách to hay bé A. Lách to hay lách bé D. Cuống lách dài hay ngắn B. Mức độ dính của lách vào các tạng xung quanh nhiều hay ít 56. Vì sao sau khi cắt ruột thừa, bắt buộc phải kiểm tra túi bịt Meckel? A. Vì hầu hết mọi người đều có túi bịt Meckel B. Khi ruột thừa bị viêm thì túi bịt Meckel cũng bị viêm, nên cần tìm cắt bỏ C. Viêm túi bịt Meckel có triệu chứng và tai biến như viêm ruột thừa. Vì vậy nếu có túi bịt Meckel, cần cắt bỏ để đề phòng sai sót trong chẩn đoán sau này 57. Kỹ thuật làm hậu môn nhân tạo kiểu kép có cựa và kép không cựa khác nhau cơ bản ở mấy điểm ? B. Hai điểm, đó là làm kiểu kép có cựa phải khâu tạo cựa và khi mở cho hậu môn hoạt động phải mở theo chiều ngang. A. Một điểm, đó là làm kiểu kép có cựa phải khâu 2 má bên của quai tới và quai đi với nhau để tạo cựa. C. Ba điểm, đó là làm kiểu kép có cựa phải khâu tạo cựa, đoạn đại tràng đưa ra ngoài thành bụng dài hơn kiểu không cựa và khi mở cho hậu môn hoạt động mở khác với kiểu không cựa. 58. Mục đích chính của phẫu thuật thoát vị bẹn là gì? C. Tái tạo thành bụng B. Cắt bỏ bao thoát vị D. Khâu hẹp lỗ bẹn sâu A. Đưa các tạng trong bao thoát vị lên ổ bụng E. Khâu hẹp lỗ bẹn nông 59. Ðường mổ nào dưới đây không dùng cho cắt lách ? C. Ðường Lecène A. Ðường dưới sườn trái E. Ðường Pfannenstiel B. Ðường trắng giữa trên rốn D. Ðường Schwartz - Quénu 60. Đóng thành bụng đường mổ Mac Burney 3 lớp, lớp trong cùng ta phải khâu những thành phần nào? D. Phúc mạc, mạc ngang, cơ ngang, cơ chéo bé A. Phúc mạc C. Phúc mạc, mạc ngang, cơ ngang E. Mạc ngang, cơ ngang, cơ chéo bé B. Phúc mạc, mạc ngang 61. Nội dung thường gặp nhất trong túi thoát vị bẹn là gì? C. Đại tràng xuống A. Ruột non hoặc mạc nối lớn B. Đại tràng lên D. Vòi trứng, buồng trứng 62. Khi tổn thương cao ở 1/3 trên cẳng chân có chỉ định cắt cụt, phương pháp xử trí nào trong các phương pháp dưới đây là tốt nhất? B. Tháo khớp gối A. Cắt cụt trên chỗ tổn thương C. Cắt cụt 1/3 dưới đùi 63. Dẫn lưu ống mật chủ dùng loại ống thông nào là tốt nhất ? A. Ống Malecot D. Ống Pezzer B. Ống Nélaton C. Ống Kehr 64. Trong mổ cắt ruột thừa, sau khi mở vào ổ bụng, để bảo vệ vết mổ thành bụng ta cần phải làm gì? B. Kẹp hoặc khâu đính mép phúc mạc vào hai khăn mổ nhỏ ở 2 bên vết mổ A. Khâu mép phúc mạc vào tổ chức dưới da D. Bôi cồn Iod vào da xung quanh vết mổ C. Lấy hai miếng gạc to bọc lấy thành bụng hai bên vết mổ 65. Chỉ đặt dẫn lưu ống mật chủ khi nào ? C. Nong hoặc cắt được cơ Oddi B. Đường mật trong và ngoài gan đảm bảo lưu thông D. Sau nối mật - ruột A. Đã lấy hết sỏi đường mật trong và ngoài gan 66. Trường hợp áp xe ruột thừa nằm trong hố chậu phải, cần xử lý thế nào? A. Không mổ, điều trị kháng sinh liều cao D. Mổ theo đường Mac Burney, cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng rồi đặt dẫn lưu. B. Mổ theo đường Roux vào cắt ruột thừa và đặt dẫn lưu. C. Mổ theo đường Roux, chỉ dẫn lưu áp xe, không cắt ruột thừa. 67. Cắt bỏ túi mật xuôi dòng là cắt và giải phóng túi mật theo chiều nào ? A. Từ cổ túi mật tới đáy túi mật B. Từ đáy túi mật tới cổ túi mật 68. Để tránh gây viêm tấy thành bụng hoặc viêm phúc mạc, trong khi phẫu thuật làm lỗ rò đại tràng và hậu môn nhân tạo, nhất thiết phải khâu cái gì dưới đây? A. Khâu viền mép tổ chức dưới da quanh vết mổ với miệng của lỗ rò đại tràng hoặc hậu môn nhân tạo C. Khâu cân cơ chéo lớn với mép phúc mạc D. Khâu cân cơ chéo lớn với miệng của lỗ rò đại tràng hoặc hậu môn nhân tạo B. Khâu viền mép tổ chức dưới da quanh vết mổ với mép phúc mạc 69. Khâu kín quanh chân dẫn lưu ống mật chủ bằng chỉ gì ? D. Coton B. Catgut E. Lụa C. Lin A. Perlon 70. Lớp cơ của bàng quang có 3 lớp: lớp cơ rối, lớp cơ vòng, lớp cơ dọc. Vị trí lớp cơ rối: A. Ở ngoài cùng C. Ở trong cùng B. Ở giữa 71. Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào có nghĩa là "cắt bỏ lách" ? B. Colectomia D. Splenectomia C. Appendectomia A. Gastrectomia 72. Cắt cụt ở 1/3 giữa cẳng chân theo phương pháp cắt 2 vạt không đều nhau điển hình, chiều dài của vạt được tính theo cách nào dưới đây? B. Vạt sau bằng 1,5 đường kính trước sau và vạt trước bằng 1/2 đường kính trước sau chỗ định cưa xương A. Vạt sau bằng 1 đường kính trước sau và vạt trước bằng 1/2 đường kính trước sau chỗ định cưa xương C. Vạt sau bằng 1 đường kính trước sau và vạt trước bằng 1/4 đường kính trước sau chỗ định cưa xương 73. Khi mổ thoát vị, thấy tạng thoát vị là quai ruột non màu sắc bình thường , chọn phương pháp xử lý nào dưới đây? A. Cắt bỏ đoạn ruột nằm trong bao thoát vị và nối thông C. Đắp huyết thanh ấm hoặc phong bế Novocain vào mạc treo rồi đẩy trả vào ổ bụng B. Đẩy trả vào ổ bụng 74. Sau khi đặt ống dẫn lưu vào bàng quang, cần khâu cố định thành bàng quang ở xung quanh chân ống dẫn lưu vào: E. Phúc mạc và thành bụng C. Mạc ngang A. Da D. Cân rốn trước bàng quang B. Cân trắng 75. Cắt bỏ lách trong trường hợp lách vỡ thì điều quan trọng nhất là gì? E. Dẫn lưu được hết dịch và máu ra khỏi ổ bụng A. Hồi sức chống choáng cho bệnh nhân C. Kẹp được cuống lách B. Lấy bỏ hết máu trong ổ bụng D. Khâu buộc được chỗ chảy máu 76. Đường mổ thoát vị bẹn chéo ngoài là đường nào? C. Đường phân giác của góc tạo bởi cung đùi và đường trắng giữa D. Đường phân giác của góc tạo bởi cung đùi và bờ ngoài cơ thẳng to cùng bên A. Đường tương ứng với đường Mac Burney, ở bên trái E. Đường song song với dây cung đùi B. Đường Mac Burney 77. Trong các chỉ định thắt mạch dưới đây, chỉ định nào sai ? D. Vết thương phần mềm gọn, sạch, đến sớm nhưng tổn thương mạch máu lớn của chi thể ở vị trí nguy hiểm E. Điều kiện xử trí ở tuyến trước thiếu kỹ thuật, trang thiết bị và vận chuyển bệnh nhân về tuyến sau khó khăn A. Các động mạch sau khi thắt thì ít hoặc không gây nguy hiểm C. Tình trạng toàn thân không cho phép phẫu thuật nối mạch B. Tình trạng vết thương viêm nhiễm nặng, mất nhiều phần mềm kèm theo gẫy xương 78. Để mổ vào gan mật nên lựa chọn hình thức vô cảm nào? C. Tiền mê và gây tê từng lớp A. Mê tĩnh mạch B. Mê nội khí quản D. Tê ngoài màng cứng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi