Ôn thi CK: Đề 1 – Bài 4FREEPhẫu thuật thực hành Y Cần Thơ 1. Về thoát vị nghẹt, ý nào dưới đây là sai? D. Cần mổ cấp cứu A. Nghĩa là tạng thoát vị bị thắt nghẹt tại cổ túi thoát vị B. Chỉ gặp trong trường hợp thoát vị mắc phải C. Bệnh nhân mới mắc thoát vị thì dễ bị thoát vị nghẹt hơn 2. Cắt cụt đùi điển hình ở 1/3 giữa nên chọn phương pháp nào? C. Cắt 2 vạt trước, sau đều nhau D. Cắt 2 vạt không đều nhau B. Cắt hình bầu dục E. Cắt 2 vạt trong - ngoài, đều nhau A. Cắt tròn hình phễu 3. Động mạch cảnh trong không có vòng nối với: D. Động mạch cảnh ngoài bên đối diện B. Động mạch cảnh trong bên đối diện A. Động mạch cảnh ngoài cùng bên C. Động mạch thân nền 4. Trong các ngành động mạch sau đây, ngành nào không thuộc ngành bên của động mạch nách? D. Động mạch vai dưới B. Thân động mạch cùng vai ngực A. Động mạch ngực trên E. Động mạch mũ C. Động mạch vai sau 5. Cắt cụt đùi ở đâu giá trị cơ năng của mỏm cụt là tốt nhất? B. Ở 1/3 giữa A. Ở 1/3 trên C. Ở 1/3 dưới 6. Ưu điểm của kỹ thuật mở khí quản cao ý nào là sai? D. Ít khả năng bị tụt canun B. Ít chảy máu C. Có tính thẩm mỹ, liền sẹo tốt A. Kỹ thuật đơn giản 7. Khi tiến hành khâu cơ, ý nào dưới đây là sai: C. Không nên khâu quá dày vì sẽ thiếu nuôi dưỡng A. Nếu tách dọc theo thớ cơ thì chỉ cần khâu bao cơ D. Phải khâu kèm thớ cơ với bao cơ để tránh cắt đứt thớ cơ khi thít chỉ B. Nên khâu các thớ cơ bằng chỉ catgut 8. Đường mổ vào các tạng ở tầng trên mạc treo đại tràng ngang tốt nhất là đường: C. Schwartz - Quénu A. Kehr B. Trắng giữa trên rốn 9. Trong xử lý vết thương ngực hở, có thể tiến hành cắt lọc, mở rộng vết thương và làm sạch khoang màng phổi với phương pháp vô cảm nào? A. Phong bế phế vị, giao cảm cổ theo phương pháp Vitchnevski C. Gây mê tĩnh mạch D. Gây mê nội khí quản B. Tiền mê kết hợp với gây mê tại chỗ 10. Khi nối ống tiêu hoá mối rời một lớp, cự ly giãn cách các mối khâu là bao nhiêu? B. 2 - 3 mm C. 3 - 5 mm A. 1 - 2 mm 11. Cắt cụt đùi ở 1/3 dưới, theo phương pháp cắt tròn hình phễu, mốc cưa xương ở đâu? A. Cách trên đường liên khớp gối khoảng 10 cm C. Cách trên chỏm xương mác khoảng 10cm B. Cách trên lồi củ trước xương chày khoảng 10cm 12. Vì sao cắt cụt ở chi trên không nên chọn phương pháp để sẹo ở bất kể vị trí nào quanh chu vi mỏm cụt? C. Vì khi lắp chi giả, điểm tì của chi giả ở quanh chu vi mỏm cụt sẽ tì lên sẹo và gây đau A. Vì xấu B. Vì khi tì nén lên mỏm cụt, đầu xương tì lên phần cơ và da lành gây đau 13. Khi khâu đóng phúc mạc thành thì phải B. Để mép phúc mạc quặt vào trong C. Để mép phúc mạc quặt ra ngoài A. Khâu bằng chỉ Perlon 14. Phương pháp vô cảm nào dưới đây nên chọn cho cắt cụt đùi? C. Gây mê D. Gây tê ngoài màng cứng A. Gây tê đám rối thắt lưng B. Gây tê tại chỗ tiền mê sâu 15. Phẫu thuật nào dưới đây thuộc phẫu thuật tối khẩn cấp? D. Mở dẫn lưu phế mạc tối thiểu B. Mở thông dạ dày A. Mở bàng quang lấy sỏi C. Mở khí quản 16. Về thoát vị bẹn chéo ngoài bẩm sinh, ý nào dưới đây là sai? D. Hay gặp ở trẻ em C. Túi thoát vị nằm ngoài bao thớ thừng tinh A. Do tồn tại ống phúc tinh mạc B. Đường đi của thoát vị theo ống bẹn 17. Mở dẫn lưu khoang phế mạc tối thiểu do tràn dịch, vị trí nào là sai? A. Khe liên sườn 4 đường nách trước D. Vị trí thấp nhất của ổ dịch C. Khe liên sườn 7 đường nách giữa B. Khe liên sườn 4 đường nách giữa 18. Quá trình liền dính sau khâu nối ống tiêu hoá phải trải qua trình tự nào sau đây? A. Gá dính, viêm, liền sẹo C. Gá dính, liền sẹo, viêm B. Viêm, liền sẹo, gá dính 19. Trong các vòng nối của động mạch nách, vòng nối nào là quan trọng nhất? B. Vòng quanh vai C. Vòng quanh cánh tay A. Vòng quanh ngực 20. Khi mở dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn sườn, tiến hành lóc cốt mạc mặt sau xương sườn bằng: D. Lóc cốt mạc cong Doyen A. Lóc cốt mạc thẳng C. Dao cán liền B. Lóc cốt mạc cong 21. Trong các đường bộc lộ động mạch nách dưới đây, đường nào hay được sử dụng trong vết thương chiến tranh? A. Đường song song dưới xương đòn 1cm C. Đường Fiolle- Delmas B. Đường qua nền nách 22. Trong cắt cụt chi, cắt dây thần kinh ở vị trí nào? A. Trên ổ phong bế Novocain C. Dưới ổ phong bế Novocain D. Chỗ nào cũng được B. Giữa ổ phong bế Novocain 23. Với động mạch nách, câu nào dưới đây là sai: A. Đường chuẩn đích của động mạch nách là đường nối từ điểm giữa xương đòn tới điểm giữa nếp gấp khuỷu ở tư thế tay dang 900 D. Đoạn nguy hiểm nhất khi thắt động mạch nách là đoạn giữa động mạch vai dưới và động mạch vai sau C. Cơ tuỳ hành của động mạch nách là cơ quạ cánh tay B. Đường chuẩn đích của động mạch nách là đường nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu 24. Về tái tạo thành bụng theo phương pháp Forgue, ý nào dưới đây là sai? C. Lớp nông khâu 2 mép của cân cơ chéo lớn theo kiểu khép tà áo A. Là tái tạo thành bụng trước thừng tinh D. Khâu da bằng mối rời B. Lớp sâu khâu bờ dưới gân kết hợp với cung đùi 25. Mối khâu Toupet là mối khâu toàn thể thường dùng ở đâu? B. Thành trước miệng nối C. Ở cả 2 thành trước và sau miệng nối A. Thành sau miệng nối 26. Trong kỹ thuật cắt tròn hình phễu, người ta tính toán độ co của da, cơ theo căn cứ nào dưới đây? A. Độ dài của mỏm cụt C. Theo mốc cưa xương B. Theo vị trí tổn thương phần mềm 27. Rãnh mạch là rãnh: E. Giữa cơ ngửa dài và cơ gấp chung nông C. Giữa gân cơ ngửa dài và gân cơ gan tay bé B. Giữa gân cơ ngửa dài và gân cơ gan tay lớn A. Giữa cơ ngửa dài và cơ gan tay lớn D. Giữa gân cơ ngửa dài và cơ gấp chung nông 28. Xử trí thần kinh hông to trong cắt cụt đùi có gì khác với xử trí các dây thần kinh lớn khác? D. Phải bóc tách và thắt được động mạch nuôi dưỡng thần kinh này B. Phải cắt bằng dao cạo râu C. Phải kéo dãn trước khi cắt để sau cắt dây co lên cao hơn A. Phải phong bế trước khi cắt 29. Kỹ thuật mở thông dạ dày kiểu Witzel Gerner được chỉ định khi: C. Tổn thương thực quản - tâm vị không đặt được sonde dạ dày A. Hẹp tắc môn vị (do nhiều nguyên nhân) B. Viêm loét dạ dày 30. Cắt cụt đùi điển hình ở 1/3 trên đùi nên chọn phương pháp nào? E. Cắt 2 vạt trước sau, đều nhau B. Cắt hình bầu dục C. Cắt 2 vạt trong - ngoài đều nhau D. Cắt 2 vạt trong - ngoài không đều nhau A. Cắt tròn hình phễu 31. Trong nối ruột bên - bên, mối khâu vắt thường toàn thể có thể được áp dụng ở đâu? A. Thành sau miệng nối B. Thành trước miệng nối C. Ở cả 2 thành trước và sau miệng nối 32. Đường rạch bộc lộ động mạch cảnh gốc là đường rạch C. Từ bờ trên sụn giáp 1cm tới khớp ức đòn A. Từ sụn nhẫn tới khớp ức đòn cùng bên D. Từ trên bờ trên sụn giáp 1cm tới cách khớp ức đòn cùng bên 1cm E. Từ bờ trên sụn giáp tới khớp ức đòn B. Từ sụn giáp tới khớp ức đòn cùng bên 33. Về hố bẹn giữa, ý nào dưới đây là sai? B. Nằm sau ống bẹn A. Nằm ở giữa các hố bẹn C. Nằm ở phía ngoài động mạch thượng vị D. Hay xảy ra thoát vị trực tiếp 34. Trong xử lý cấp cứu kỳ đầu vết thương ngực hở, quan trọng nhất là: B. Cắt lọc sạch vết thương D. Xử lý các tổn thương phổi A. Bịt kín được lỗ thủng khoang phế mạc C. Làm sạch được khoang màng phổi 35. Khi tiến hành khâu cân dày và chắc, ý nào dưới đây là sai A. Nên sử dung kim tam giác B. Nên dùng chỉ Perlon hoặc chỉ lin chắc D. Khâu chặn hai đầu đường rạch C. Nên sử dụng chỉ catgut to 36. Khi rút canun trên bệnh nhân mở khí quản cần phải: B. Khâu kín khí quản, để hở da D. Để vết mổ tự liền, cần thiết sẽ can thiệp sau C. Để hở khí quản, khâu kín da A. Khâu, đóng kín lại lỗ mở khí quản theo từng lớp 37. Khi che phủ bảo vệ vết mổ vào ổ bụng, tiến hành kẹp khăn mổ với: C. Phúc mạc D. Thành phần nào cũng được B. Tổ chức dưới da A. Mép da 38. Tái tạo thành bụng theo phương pháp MAKimbaropxki, ý nào dưới đây là sai? B. Lớp sâu khâu mép trên cân cơ chéo lớn với cung đùi C. Lớp nông khâu mép dưới của cân cơ chéo lớn chồng lên lớp sâu theo kiểu khép tà áo D. Khâu da bằng mối rời A. Là tái tạo thành bụng trước thừng tinh 39. Trường hợp nào sau đây có chỉ định phẫu thuật khẩn cấp? B. Bệnh nhân bị vết thương rách mạch máu lớn đang chảy máu C. Bệnh nhân bị vết thương ngực hở gây khó thở cấp A. Bệnh nhân bị tắc ruột có rối loạn nước điện giải 40. Khi mở dẫn lưu khoang phế mạc có cắt đoạn sườn, tiến hành rạch da tại: D. Khoang liên sườn A. Bờ trên xương sườn C. Bờ dưới xương sườn B. Chính giữa mặt ngoài xương sườn 41. Cưa xương đùi như thế nào là đúng phương pháp? E. Bắt đầu cưa ở mặt trước, khi đã cưa được 1/3 - 1/4 thân xương thì nghiêng cưa sang bên, cưa từ mặt bên này sang mặt kia của xương A. Bắt đầu cưa từ mặt trước ra mặt sau xương đùi C. Bắt đầu cưa từ mặt ngoài vào mặt trong xương đùi D. Bắt đầu cưa từ mặt trong ra mặt ngoài xương đùi B. Bắt đầu cưa từ mặt sau ra mặt trước xương đùi 42. Đường mổ dẫn lưu áp xe ruột thừa ở hố chậu phải là đường: B. Roux A. Mac-Burney C. Đường trắng bên dưới rốn bên phải D. Đường trắng giữa dưới rốn 43. Trường hợp nào sau đây có chỉ định phẫu thuật tối khẩn cấp? B. Bệnh nhân bị ngạt thở cấp hoặc tổn thương rách mạch máu lớn A. Bệnh nhân viêm ruột thừa chưa có biến chứng C. Bệnh nhân viêm loét dạ dày - hành tá tràng 44. Khi lập kế hoạch mổ theo kế hoạch (mổ phiên) yếu tố nào dưới đây là chính? B. Kỹ thuật tiến hành E. Thời gian phẫu thuật F. Chiến thuật xử trí các tình huống xảy ra A. Nhân sự kíp mổ C. Trang bị phương tiện cuộc mổ D. Tất cả các yếu tố trình bày trong câu hỏi này 45. Kỹ thuật đóng bít đầu ống tiêu hoá kiểu Souligoux thường được ứng dụng trong phẫu thuật nào dưới đây: A. Nối vị - tràng C. Nối ruột tận - tận B. Cắt bỏ ruột thừa 46. Trong nối ruột bên - bên, mối khâu vắt Schmieden có thể áp dụng ở đâu? C. Ở cả 2 thành trước và sau miệng nối B. Thành sau miệng nối A. Thành trước miệng nối 47. Trong phẫu thuật nối vị tràng sau - sau, miệng nối cách góc Treitz là bao nhiêu: C. 15 - 20 cm A. 5 - 10 cm B. 10 - 15 cm D. 20 - 25 cm 48. Cầm máu ống tuỷ xương khi cắt cụt bằng cách nào? D. Dùng một đoạn xương tròn, nhỏ đóng vào ống tuỷ B. Đập dập cơ nhét vào ống tuỷ E. Đắp gạc tẩm huyết thanh mặn nóng, nhiều lần cho đến khi tự cầm máu A. Hút máu chảy cho đến khi tự cầm máu C. Nhét sáp ong vào ống tuỷ 49. Vị trí của mở khí quản cao là ở: D. Phía trên sụn khí quản 1 A. Phía trên thanh quản B. Phía trên sụn nhẫn C. Phía trên eo tuyến giáp 50. Về hố bẹn ngoài, ý nào dưới đây là sai? A. Nằm ở phía ngoài động mạch thượng vị B. Nằm ở thành sau của ống bẹn C. Hay xảy ra thoát vị bẩm sinh 51. Về thoát vị thẳng, ý nào dưới đây là sai? A. Bị bẩm sinh D. Túi thoát vị thẳng không sa thấp xuống đến bìu B. Đường đi của thoát vị từ hố bẹn giữa C. Túi thoát vị nằm ngoài bao thớ thừng tinh 52. Bệnh nhân mở khí quản không nói được vì sao? D. Không khí không đi qua thanh quản C. Bị đau khi nói B. Khí quản bị cố định A. Canun chèn vào thanh quản 53. Khi bộc lộ và thắt động mạch đùi ở ống Hunter, ý nào dưới đây là sai: A. Phải rạch qua cân Hunter D. Nếu phải thắt thì nên thắt ở dưới nơi phát sinh ra động mạch gối xuống (nối lớn) C. Nếu phải thắt thì nên thắt ở trên nơi phát sinh ra động mạch gối xuống (nối lớn) B. Phải mở bao cơ may và banh thân cơ xuống dưới và vào trong 54. Đóng bít cả hai đầu ống tiêu hoá được ứng dụng trong phẫu thuật nào dưới đây: B. Nối ruột tận - tận A. Nối vị - tràng C. Nối ruột bên - bên 55. Vị trí của mở khí quản thấp là ở: C. Ngay dưới eo tuyến giáp D. Ngay dưới sụn khí quản 1 B. Ngay dưới sụn nhẫn A. Ngay dưới thanh quản 56. Đường chuẩn đích của động mạch trụ tương ứng với? B. Đoạn 1/3 trên của động mạch A. Cả đường đi của động mạch trụ C. Đoạn 2/3 dưới của động mạch 57. Cắt cụt đùi điển hình ở 1/3 dưới, mức cắt cơ tứ đầu đùi ở đâu? B. Dưới đỉnh xương bánh chè C. Ngang bờ trên xương bánh chè A. Ngang mức da co 58. Trong các vị trí thắt động mạch đùi dưới đây, vị trí nào nguy hiểm nhất? C. Động mạch đùi sâu A. Động mạch đùi chung ngay trên chỗ phân chia ra động mạch đùi sâu B. Động mạch đùi nông 59. Vị trí thắt nào trong các vị trí ở động mạch cánh tay dưới đây là tốt nhất: C. Dưới động mạch bên trong dưới A. Dưới động mạch cánh tay sâu B. Dưới động mạch bên trong trên 60. Thành phần nào dưới đây không phải cạnh của tam giác Farabeuf B. Tĩnh mạch cảnh ngoài A. Tĩnh mạch cảnh trong C. Thân tĩnh mạch giáp - lưỡi - mặt D. Dây XII và cơ nhị thân 61. Trong kỹ thuật mở khí quản ở cao, tiến hành rạch mở khí quản tại vị trí nào? A. Sụn nhẫn B. Sụn giáp C. Sụn khí quản 2 - 3 D. Sụn khí quản 4 - 5 62. Cắt cụt chi dưới nói chung nên chọn các phương pháp nào? B. Các phương pháp có sẹo không ở giữa mỏm cụt C. Phương pháp nào cũng được A. Các phương pháp có sẹo ở chính giữa mỏn cụt 63. Tại tam giác Farabeuf, phân biệt động mạch cảnh ngoài và động mạch cảnh trong ý nào là sai trong các ý sau: B. Động mạch cảnh ngoài ở trước ngoài so với động mạch cảnh trong D. Động mạch cảnh trong ở sau ngoài so với động mạch cảnh ngoài C. Động mạch cảnh ngoài là động mạch có tách ra ngành bên A. Động mạch cảnh ngoài ở trước trong so với động mạch cảnh trong 64. Chọc hút khoang phế mạc nhằm mục đích nào là sai? B. Hút liên tục để làm nở phổi bị xẹp C. Bơm thuốc vào khoang phế mạc A. Lấy dịch, khí để chẩn đoán D. Giảm khó thở do tràn khí, tràn dịch màng phổi 65. Với động mạch nách câu trả lời nào dưới đây là câu sai? E. Vòng nối quan trọng nhất của động mạch nách là vòng quanh ngực B. Cơ tuỳ hành của động mạch nách là cơ quạ cánh tay C. Giới hạn của động mạch nách là từ điểm giữa dưới xương đòn tới bờ dưới của cơ ngực to D. Động mạch nách có 5 ngành bên và 3 vòng nối A. Đường chuẩn đích của động mạch nách là đường nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu 66. Cắt cụt đùi điển hình ở 1/3 dưới, khi cắt cơ tứ đầu đùi, hướng dao cắt như thế nào là đúng? B. Nghiêng 45 độ theo hướng cắt từ dưới lên trên A. Vuông góc với trục xương đùi C. Nghiêng 45 độ theo hướng cắt từ trên xuống dưới 67. Về hố bẹn trong, ý nào dưới đây là sai? D. Hay xảy ra thoát vị mắc phải A. Nằm ở phía trong thừng động mạch rốn B. Nằm sau ống bẹn C. Tương ứng với lỗ bẹn sâu 68. Loại chỉ nào dưới đây thường được dùng để khâu da? D. Kim loại C. Lanh (lin) B. Catgut A. Perlon 69. Khi cắt cụt đùi cắt các mạch máu và thần kinh trong thì cắt phần mềm như thế nào? B. Cắt đứt mạch máu và thần kinh cùng với cắt lớp cơ nông, kẹp cầm máu bổ sung rồi cắt tiếp cơ sâu C. Cắt lớp cơ nông, tìm động mạch kẹp 1 kìm rồi cắt mạch và thần kinh cùng với cắt cơ lớp sâu ở mức dưới kìm vừa kẹp A. Cắt lớp cơ nông, tìm động mạch kẹp cắt giữa 2 kìm, tìm thần kinh, phong bế Novocain, kẹp 1 kìm dưới chỗ phong bế, cắt thần kinh dưới kìm, sau đó cắt lớp cơ sâu 70. Với động mạch cánh tay, câu nào dưới đây là sai: A. Đường chuẩn đích của động mạch cánh tay là đường nối từ điểm giữa xương đòn tới điểm giữa nếp gấp khuỷu ở tư thế tay dang 900 B. Đường chuẩn đích của động mạch cánh tay là đường nối từ đỉnh hõm nách tới điểm giữa nếp gấp khuỷu D. Đoạn nguy hiểm nhất khi thắt động mạch cánh tay là đoạn dưới động mạch cánh tay sâu C. Động mạch cánh tay có vòng nối với động mạch quay và động mạch trụ 71. Sau cắt cụt đùi, nhóm cơ nào dưới đây co rút ít nhất? A. Cơ tứ đầu đùi ở phía trước đùi C. Nhóm các cơ ụ ngồi - cẳng chân ở phía sau đùi B. Nhóm các cơ khép ở phía trong đùi 72. Tái tạo thành bụng theo phương pháp XI Xpaxôcucôtxki, ý nào dưới đây là sai? D. Khâu da bằng mối rời B. Lớp sâu khâu mép trên cân cơ chéo lớn với cung đùi A. Là tái tạo thành bụng sau thừng tinh C. Lớp nông khâu 2 mép của cân cơ chéo lớn theo kiểu khép tà áo 73. Động mạch cảnh ngoài không có vòng nối với: B. Động mạch cảnh trong cùng bên C. Động mạch nách cùng bên A. Động mạch cảnh ngoài bên đối diện D. Động mạch dưới đòn cùng bên 74. Gây tê chọc hút khoang phế mạc cần phải gây tê được: D. Da và phế mạc thành C. Da và màng xương sườn A. Da và tổ chức dưới da B. Da và cơ gian sườn 75. Về thoát vị thẳng, ý nào dưới đây là sai? B. Đường đi của thoát vị từ hố bẹn trong ra lỗ bẹn nông C. Túi thoát vị nằm ngoài bao thớ thừng tinh A. Bị mắc phải D. Túi thoát vị không đi theo ống bẹn 76. Để hạn chế chảy máu khi mở qua cơ, ý nào dưới đây là sai: D. Cắt ngang cơ rồi sẽ khâu cầm máu sau A. Tốt nhất là tách dọc theo khe cơ hoặc thớ cơ B. Chủ động khâu cầm máu trước khi phải cắt ngang cơ C. Có thể kẹp cắt ngang cơ giữa hai kìm rồi khâu cầm máu 77. Cắt cụt chi thể theo phương pháp cắt vạt, nguyên tắc tính chiều dài của vạt da là? A. Tổng độ dài 2 vạt bằng 1 lần đường kính trước sau chỗ định cưa xương C. Tổng độ dài 2 vạt bằng 2 lần đường kính trước sau chỗ định cưa xương B. Tổng độ dài 2 vạt bằng 1,5 lần đường kính trước sau chỗ định cưa xương 78. Để cắt cụt đùi, đặt bệnh nhân nằm trên bàn mổ ở tư thế nào? A. Nằm ngửa D. Tư thế nào cũng được B. Nằm nghiêng về bên chân lành C. Nằm nghiêng về bên sẽ cắt cụt, chân lành co lên gấp vào bụng Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi