Y K44+33 – Đề thi CK (HK I)FREEPhẫu thuật thực hành Y Cần Thơ 1. Dụng cụ phẫu thuật nội soi (dây dẫn sáng) sẽ sử dụng phương pháp tiệt khuẩn nào sau đây? C. Cidex + Glutaraldehyde 2% B. Ethylene Oxide A. Hơi nước bão hòa D. Tia xạ 2. CHỌN CÂU SAI. Nói đến phẫu thuật nội soi ổ bụng: A. Thời gian mổ đang được rút ngắn rất nhiều như phẫu thuật cắt túi mật C. Sau mổ bệnh nhân thường khó thở do bơm khí ổ bụng quá căng B. Đau sau mổ ít do vết rạch nhỏ D. Sức khỏe phục hồi nhanh hơn, trở lại lao động sớm hơn 3. Biểu hiện lâm sàng của giai đoạn viêm trong sự lành vết thương là: A. Sưng, nóng, đỏ, đau C. Sưng, nóng, tím, đau D. Sưng, lạnh, tím, tê B. Sưng, nóng, đỏ, tê 4. Dung dịch gì được dùng để làm loãng khi hút đàm qua ống mở khí quản? C. Natri clorid 9 % D. Lactate B. Glucose 5% A. Nước muối đẳng trương 5. Loại dẫn lưu nào sau đây cần phải thay mới mỗi ngày: . D. Gạc trong trường hợp cầm máu A. Ống tròn B. Kehr C. Gạc trong trường hợp nhiễm khuẩn 6. Chỉ phẫu thuật Chromic: B. Là chỉ tan tự nhiên đa sợi A. Tổng hợp từ proteine động vật D. Luôn luôn liền kim tam giác C. Là chỉ plain được chế hóa trong dung dịch Chromium 7. Khi điều dưỡng đang hút đàm thấy chảy máu chân canul thì cần làm gì? B. Khâu cầm máu chân canul D. Mổ lại cầm máu C. Chích thuốc cầm máu và theo dõi A. Hút rửa khí quản tránh nghẹt máu 8. Giai đoạn có thời gian diễn tiến ngắn nhất trong sự lành vết thương là: C. Mô hạt B. Viêm D. Sẹo co rút A. Chảy máu 9. Khi khám bệnh đang dẫn lưu màng phổi, kết quả ống dẫn lưu còn hoạt động, ý nghĩa là gì ,CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT: C. Ống dẫn lưu không còn ra máu B. Ống dẫn lưu không còn ra khí D. Tất cả sai A. Ống dẫn lưu còn thông 10. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TỪ CÒN THIẾU: ...... là dùng một loại kim đặc biệt, thí dụ kim Silverman, nhằm lấy một “cọng” mô. B. Sinh thiết trọn C. Sinh thiết nhỏ D. Sinh thiết khoan A. Sinh thiết tức thì 11. Đường mổ Mc Burney thường được sử dụng trong: C. Thai ngoài tử cung vỡ D. Viêm phúc mạc vùng chậu A. Áp-xe ruột thừa B. Viêm ruột thừa cấp 12. Đường mổ giữa bụng trên và dưới rốn thường được sử dụng trong cấp cứu vì: C. Cơ động nhất, dễ tìm và xử trí thương tổn trong bụng B. Không phải cắt nhiều cơ D. Dễ đóng bụng A. Ít gây đau 13. Tiệt khuẩn dao mổ và dụng cụ banh có máu sau cuộc mổ sử dụng phương pháp? A. Hơi nước bão hòa D. B và C C. Cidex + Glutaraldehyde 2% B. Hơi nóng khô 14. Chăm sóc sau mổ mở dạ dày nuôi ăn. Chọn câu ĐÚNG: C. Nằm đầu cao (Fowler) sau khi cho ăn xong, có thể rút ống thông ra vào ngày 9, khi nào cho ăn thì không cần phải luồn vào B. Nằm đầu thấp (Trendelenburg) sau khi cho ăn xong, có thể rút ống thông ra vào ngày 9, khi nào cho ăn thì luồn vào D. Nằm đầu thấp (Trendelenburg) sau khi cho ăn xong, có thể rút ống thông ra vào ngày 7, khi nào cho ăn thì luồn vào A. Nằm đầu cao (Fowler) sau khi cho ăn xong, có thể rút ống thông ra vào ngày 9, khi nào cho ăn thì luồn vào 15. Chất sát khuẩn thường được dùng cho phẫu thuật: A. Povidone lodine B. Cồn 90° C. Cồn 70° - Iod D. Chlorhexidine 16. Nên hút đàm qua ống mở khí quản khi nào? A. Theo chỉ định lâm sàng B. Cứ sau 1-2 giờ C. Chỉ khi nhìn thấy dịch tiết D. Khi nghe được tiếng dịch tiết 17. Ống dẫn lưu số 24 Fr (French Scale) có đường kính: C. 10 mm B. 8 mm D. 12 mm A. 6 mm 18. Áp lực khoang màng phổi khi hít vào tối đa là bao nhiêu? C. - 50 đến – 60cmH2O B. - 25 đến -30cmH2O A. - 10 đến – 20cmH2O D. - 70 đến – 80cmH2O 19. Tiêu chuẩn xuất viện ở bệnh nhân mở dạ dày ra da. Chọn câu ĐÚNG: D. Cả 3 câu đều đúng B. Bệnh nhân có thể tự nuôi ăn qua thông dạ dày mà không cần giúp đỡ và không có biến chứng A. Bệnh nhân có thể tự nuôi ăn qua thông dạ dày dưới sự giúp đỡ của người nhà và không có biến chứng C. Bệnh nhân có thể tự nuôi ăn qua thông dạ dày dưới sự giúp đỡ của nhân viên y tế tại nhà và không có biến chứng 20. Mũi khâu trong da, CHỌN CÂU SAI: C. Vết thương đã được khâu dưới da xong A. Áp dụng ở các vị trí, đối tượng cần thiết về thẩm mỹ D. Tránh được sẹo khâu ngang B. Loại được sử dụng là kim tròn 21. Người đầu tiên đưa ra phương pháp rửa tay vô khuẩn là? C. Robert Koch D. Heineken B. Semmel Weiss A. Pasteur 22. Để tránh sẹo ngang thì nên chọn mũi khâu nào sau đây B. Mũi khâu đơn A. Mũi chữ V C. Mũi khâu vát D. Mũi khâu trong da 23. Nguyên tắc của mở dạ dày nuôi ăn. Chọn câu ĐÚNG B. Cao trên dạ dày, càng cao càng tốt C. Phải giữ được các thức ăn không được trào ra ngoài một khi đã bơm vào trong dạ dày A. Phải đơn giản và nhanh chóng D. Cả câu a và b 24. Xử trí khi nghẹt ống thông dạ dày. Chọn câu ĐÚNG: C. Mổ lại cho tất cả các trường hợp nghẹt ống thông B. Bơm rửa hoặc thay nếu nguyên nhân là do thức ăn gây tắc nghẽn D. Cả a và b đều đúng A. Mổ lại nếu ống thông chưa đặt hẳn vào dạ dày 25. Để tránh biến chứng tổn thương bó mạch thần kinh liên sườn khi thực hiện dẫn lưu màng phổi cần chú ý điều gì A. Mổ cẩn thận, cắt đúng lớp cơ C. Nên cắt cơ mà không phải tách theo thứ cơ D. Khi bóc tách phải tựa sát bờ trên xương sườn dưới B. Vô cảm thật tốt vào cơ gian sườn 26. Nhược điểm chính của mũi khâu liên tục là: B. Bung đường khâu khi bị đứt chỉ C. Rối loạn sự tưới máu nuôi đường khâu D. Áp lực trải không đều dọc theo đường khâu A. Mất thời gian và sẹo xấu 27. Chỉ phẫu thuật Vicryl là chỉ: D. Tan tổng hợp, lực bền như chỉ Silk B. Bện từ sợi tơ tự nhiên A. Tan tổng hợp đơn sợi C. Tan tổng hợp, lực bền tốt hơn chỉ Dexon 28. Biến chứng xì dò ống tiêu hóa thường xảy ra vào ngày hậu phẫu thứ mấy? C. 5 B. 3 D. 7 A. 1 29. Ngày nay, vị trí đặt dẫn lưu màng phổi là vùng tam giác an toàn vì: D. Tất cả đều đúng C. Hiệu quả dẫn lưu tốt B. Ít cơ dầy bao phủ, ít chảy máu và ít đau A. Dẫn lưu nhanh, ít chảy máu và ít đau nhất 30. Loại khí nào sau đây được dùng để bơm vào xoang phúc mạc trong phẫu thuật nội soi ổ bụng: D. Carbone dioxide A. Oxygen B. Carbone oxide C. Nitrous oxide 31. Mũi khâu dưới da, CHỌN CÂU SAI: C. Xuyên kim vào mô dưới da ở sát đáy vết D. Xuyên kim ra vết thương ở gần sát lớp da B. Dùng kim tam giác, chỉ silk A. Nguyên tắc khâu từ dưới lên trên, từ trên xuống 32. Có thể nói phẫu thuật nào sau đây đã mở đầu cho thời kỳ phẫu thuật nội soi điều trị: A. Cắt túi mật nội soi D. Cắt lách nội soi B. Khâu lỗ thủng dạ dày nội soi C. Cắt u nang buồng trứng nội soi 33. Phẫu thuật áp xe não được sắp vào phòng mổ nào? C. Phòng mổ cấp cứu vô trùng D. Phòng cấp cứu hữu trùng B. Phòng mổ phiến hữu trùng A. Phòng mổ phiên vô trùng 34. Chỉ định dẫn lưu màng phổi: D. Tất cả đều đúng B. Tràn khí máu màng phổi do chấn thương C. Dẫn lưu sau phẫu thuật mở lồng ngực A. Tràn mủ màng phổi 35. Phẫu thuật kết hợp xương sau cố định ngoài được xếp vào phòng mổ? D. Phòng cấp cứu hữu trùng A. Phòng mổ phiên vô trùng C. Phòng mổ cấp cứu vô trùng B. Phòng mổ phiên hữu trùng 36. Loại chỉ ngày nay thường được sử dụng trong khâu ống tiêu hóa 1 lớp: D. Vicryl C. PDS A. Silk B. Chromic 37. CHỌN CÂU SAI. Mục đích của sinh thiết là : D. Dẫn lưu tổn thương A. Lấy một phần của tổn thương B. Lấy trọn tổn thương C. Điều trị và gởi xét nghiệm giải phẫu bệnh 38. Trước khi mở khí quản, cần tiêm thuốc từ để tránh kích thích khí quản ? A. Nước muối đẳng trương D. Hydro Peroxido B. Lidocain 1% C. Lactate 39. Phát biểu nào sau đây về sự lành vết thương là SAI? C. Thuốc kháng viêm sẽ rút ngắn thời gian lành vết thương D. Thuốc ức chế miễn dịch sẽ kéo dài thời gian lành vết thương B. Vết thương của người trẻ lành nhanh hơn của người già A. Thiếu đạm sẽ làm vết thương chậm lành 40. Phương pháp tiệt khuẩn bằng hơi nước bão hòa sử dụng áp lực 15 psi, sẽ tiệt khuẩn trong thời gian B. 20 - 45 phút A. 15 - 30 phút D. 45 - 60 phút C. 30 - 45 phút 41. Vết thương rộng không thể khâu lại do mất mô nhiều sẽ lành theo kiểu? C. Lần khâu thứ phát A. Lần đầu D. Mô hạt B. Lần đầu trì hoãn 42. CHỌN CÂU SAI. Các yêu cầu khi khâu nối ống tiêu hóa là: B. Cầm máu D. Thật dày A. Kín C. Biệt lập 43. Mở dạ dày nuôi ăn là: Chọn câu ĐÚNG C. Một thủ thuật nhằm tạo một lỗ trên hệ tiêu hóa thông ra ngoài da nơi thành bụng A. Một thủ thuật nhằm tạo một lỗ trên dạ dày thông ra ngoài da nơi thành bụng D. Một phẫu thuật nhằm tạo một lỗ trên hệ tiêu hóa thông ra ngoài da nơi thành bụng B. Một phẫu thuật nhằm tạo một lỗ trên dạ dày thông ra ngoài da nơi thành bụng 44. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TỪ CÒN THIẾU: ..... thực sự là một trường hợp tiểu phẫu. Cần lấy thêm một lớp mô lành xung quanh. D. Sinh thiết lạnh A. Sinh thiết tức thì B. Sinh thiết trọn C. Sinh thiết nhỏ 45. Bệnh nhân người lớn, bị tràn khí màng phổi, khi đặt dẫn lưu màng phổi, nên chọn lựa ống dẫn lưu có kích thước bao nhiêu là lý tưởng? C. 28F D. 16F A. 36F B. 32F 46. Dịch rửa vết thương tốt nhất nên dùng: B. Alcool 70 phần trăm D. Cồn Iode A. Oxy già 12 đơn vị thể tích C. Natri clorua 9 phần ngàn 47. Các lớp đại thể của thành ống tiêu hóa gồm: B. Thanh cơ, dưới niêm, niêm mạc, nhung mao C. Thanh mạc, dưới thanh mạc, cơ, niêm mạc A. Thanh mạc, cơ, dưới niêm, niêm mạc D. Thanh mạc, cơ dọc, cơ vòng, niêm mạc 48. Mũi khâu đơn CHỌN CÂU SAI: A. Mũi khâu được áp dụng rộng rãi nhất B. Nếu 1 mũi khâu bị đứt hoặc tụt ra thì những mũi khâu còn lại vẫn giữ chắc vết thương C. Cắt chỉ bằng kéo cắt chỉ, chừa chỉ 0,2 – 0,3cm D. Nhược điểm: kéo dài thời gian mổ 49. Ưu điểm của chỉ tan tự nhiên là: D. Có thể khâu da A. Chắc hơn chỉ không tan B. Không cần cắt chỉ C. Không lưu vật lạ trong cơ thể 50. Chuẩn bị bộ canul khí quản cấp cứu thì cái nào là thích hợp? B. 01 canul vừa với kích thước khí quản của bệnh nhân và 01 canul lớn hơn một cỡ D. 01 canul vừa với kích thước khí quản của bệnh nhân, 01 canul lớn hơn một cỡ và 01 canul nhỏ hơn một cỡ C. 01 canul vừa với kích thước khí quản của bệnh nhân và 01 canul nhỏ hơn một cỡ A. 01 canul vừa với kích thước khí quản của bệnh nhân 51. Mục đích cắt da quy đầu nhằm: B. Ngăn ngừa tình huống Paraphimosis A. Ngăn ngừa viêm quy đầu và da quy đầu D. Tất cả đều đúng C. Phòng ngừa bệnh ung thư dương vật 52. Kỹ thuật mở dạ dày nuôi ăn bằng phương pháp STAMM. Chọn câu ĐÚNG A. Lỗ mở ở vị trí cao nhất ở mặt trước dạ dày và khâu 2 mũi túi cách nhau 1 cm B. Lỗ mở ở vị trí thấp nhất ở mặt trước dạ dày và khâu 2 mũi túi cách nhau 1 cm D. Lỗ mở ở vị trí cao nhất ở mặt sau dạ dày và khâu 2 mũi túi cách nhau 1 cm, sau đó không cần cố định ống thông lên thành bụng C. Lỗ mở ở vị trí cao nhất ở mặt sau dạ dày và khâu 2 mũi túi cách nhau 1 cm, sau đó cố định ống thông lên thành bụng 53. Sự lành vết thương trải qua các giai đoạn: D. Co giãn A. Đóng mày C. Mô hạt B. Tạo dính 54. Tư thế bệnh nhân chuẩn bị để mở khí quản? A. Đầu trung tính B. Đầu ngửa tối đa C. Đầu gập tối đa D. Đầu trung tính cổ ưỡn 55. Nguyên tắc khâu ống tiêu hóa 2 lớp kiểu Lembert là: A. Lớp trong chỉ tan, lớp ngoài chỉ không tan B. Lớp trong chỉ không tan, lớp ngoài chỉ tan D. Lớp trong khâu qua 2 lớp, lớp ngoài khâu qua 4 lớp C. Lớp trong khâu qua 4 lớp, lớp ngoài khâu qua 4 lớp 56. Yếu tố làm sự lành vết thương diễn tiến chậm lại D. Vết thương ở vùng nhiều thần kinh A. Vết thương dơ C. Vết thương ở vùng nhiều mạch máu B. Vết thương sắc 57. Vị trí ít máu nuôi trên thành ống tiêu hóa là C. Tất cả đều đúng A. Bờ tự do B. Bờ mạc treo D. Tất cả đều sai 58. Chỉ khâu được phân loại dựa theo các đặc tính: A. Tan, không tan, tự nhiên, tổng hợp D. Tan, không tan, tự nhiên, tổng hợp, đơn sợi, đa sợi B. Tan, không tan, tự nhiên, đơn sợi C. Tan, không tan, tổng hợp, đa sợi, đơn sợi 59. Ống mở khí quản bị tắc được nhận biết đúng nhất bằng cách nào sau đây? B. Không thể cảm thấy không khí được thở ra qua ống mở khí quản C. Nghe thấy âm thanh bất thường phát ra từ bệnh nhân A. Quan sát chỉ số bão hòa oxy D. Không có khả năng đưa ống hút đàm đến độ sâu chính xác 60. Cắt túi mật viêm thuộc loại phẫu thuật nào sau đây, CHỌN CÂU ĐÚNG: A. Phẫu thuật sạch D. Phẫu thuật dơ C. Phẫu thuật nhiễm B. Phẫu thuật sạch nhiễm Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi