Y2009 – Đề thi CKFREEPhôi Thai Học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Tuyến sinh dục trung tính: E. Tất cả đều sai A. Tế bào sinh dục nguyên thủy nằm bên ngoài trung thận C. Dây sinh dục tủy không chứa tế bào sinh dục nguyên thủy D. Tế bào sinh dục nguyên thủy có nguồn gốc từ trung bì trung gian B. Mào sinh dục được tạo ra nhờ vào dây sinh dục nguyên phát 2. Giai đoạn phát triển trung tính của cơ quan sinh dục: A. Tuyến sinh dục trung tính gồm nếp niệu dục, củ sinh dục và lồi môi bìu B. Tế bào sinh dục nguyên thuỷ tạo ra đường sinh dục nguyên thuỷ C. Bằng biện pháp siêu âm 3D có thể phân biệt được nam và nữ D. Dây sinh dục nguyên phát có nguồn gốc từ trung bì trung gian E. Tất cả đều sai 3. Các hoạt động sau đây của người mẹ trong thai kỳ có thể giúp ngừa bệnh tim bẩm sinh cho thai nhi, TRỪ MỘT: C. Không tiếp xúc tia X trong 3 tháng giữa thai kỳ D. Không làm việc gắng sức E. Không uống rượu và chất kích thích A. Không sử dụng thuốc tân dược bừa bãi B. Không hút thuốc lá 4. Để ngăn ngừa thoát vị tạng bẩm sinh: D. Không thể ngăn ngừa được C. Con không được quá nhẹ cân B. Mẹ phải nằm nghỉ ngơi tuyệt đối A. Mẹ phải uống nhiều sữa có hàm lượng canxi cao E. Tất cả đều đúng 5. Một cặp vợ chồng có ý định sinh con. Họ không muốn có nhiều con trong cùng một lần mang thai (sanh 2, sanh 3, ...). Họ muốn tham vấn bác sĩ để được giúp đỡ. Yếu tố nào giúp cho không có hiện tượng thụ tinh đa tinh trùng? A. Quá trình giảm phân lần 1 của trứng B. Quá trình giảm phân lần 2 của trứng D. Phản ứng vỏ của trứng E. Sự phóng thích enzym trong thể cực đầu của tinh trùng C. Hiện tượng khả năng hóa của tinh trùng 6. Hình thành từ tế bào sinh dục nguyên thuỷ: C. Chi tiết 6 B. Chi tiết 3 A. Chi tiết 2 E. Chi tiết 8 D. Chi tiết 7 7. Quá trình biệt hoá giới tính có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Gen WTI chịu trách nhiệm việc phát triển hậu thận C. Gen ZFY chịu trách nhiệm phát triển ống Muller B. Tế bào Sertoli tiết ra MIS E. TDF nằm cạnh vùng giả nhiễm sắc thể thường (PAR) A. Giới nam là giới cảm ứng 8. Một người đàn ông 26 tuổi bị nhiễm cúm và có sốt 39°5 độ C liên tục trong 3 ngày. Do quá trình sinh tinh trùng chỉ thực hiện được ở nhiệt độ 35°5C, sau khi hết bệnh, anh ta không còn tinh trùng sống sót trong tinh hoàn. Khoảng thời gian trung bình để anh ta có thể có lại tinh trùng mới, còn sống và chuyển động được ở mào tinh là bao nhiêu? D. 2 tháng A. 3 ngày B. 1 tuần C. 5 tuần E. 4 tháng 9. Phần trung bì của phôi 3 lá được hình thành: A. Đầu tiên trong 3 lá phôi E. C và D đúng C. Cuối cùng trong 3 lá phôi B. Thứ 2 trong 3 lá phôi D. Vào tuần thứ 4 của thai kỳ 10. Trong chu kỳ kinh nguyệt 28 ngày, nội mạc tử cung kém phát triển nhất vào ngày: D. Ngày 28 C. Ngày 24 E. Ngày 10 A. Ngày 14 B. Ngày 21 11. Tế bào trứng: D. Sau khi thụ tinh, trứng tiếp tục phân bào II của giảm phân A. Trứng người trước khi thụ tinh đã hoàn tất quá trình giảm phân E. C và D đúng C. Sau một thời gian rụng trứng, trứng sẽ hoàn tất quá trình giảm phân B. Tế bào trứng trước khi thụ tinh có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n 12. Thoát vị tạng bẩm sinh ở ổ bụng: B. Khối thoát vị thường là tụy (do tụy hình thành từ 2 mầm) E. Tất cả đều sai A. Do mẹ vận động quá mức trong thai kỳ D. Khối thoát vị chỉ có thể là gan (do thể tích lớn) và đi kèm với các tạng khác ở lồng ngực như tim, phổi,... C. Không thể chẩn đoán sớm lúc thai nhi còn trong bụng mẹ dù có siêu âm 13. Phản ứng cực đầu giúp tinh trùng vượt qua cấu trúc nào của trứng? B. Màng zona pellucida E. Tất cả sai D. Màng bào tương trứng C. Khoang quanh noãn (Periviteline space) A. Lớp tế bào vành tia (corona radiata) 14. Bình thường, phôi có thể có mặt ở buồng tử cung vào giai đoạn: D. Phôi nang C. 16 phôi bào B. 8 phôi bào E. Phôi dâu A. 4 phôi bào 15. Giai đoạn mẫn cảm nhất của phôi thai: D. Tuần thứ 8 đến thứ 22 B. Tuần thứ 2 đến thứ 3 E. Tuần thứ 22 đến thứ 40 A. Tuần thứ nhất C. Tuần thứ 3 đến thứ 8 16. Ngoại bì có nguồn gốc từ: D. A, B đúng C. Lá nuôi tế bào B. Tế bào thượng bì không trải qua quá trình phôi vị tạo thành E. Tất cả đều đúng A. Tế bào thượng bì trải qua quá trình phôi vị tạo thành 17. Hãy sắp xếp các giai đoạn sau của phôi sau đây theo thứ tự hợp lý: 1. Phôi dâu 2. Phôi nang 3. Phân cắt đơn thuần 4. Phôi thoát màng trong suốt 5. Hợp tử E. 1-3-2-4-5 A. 1-2-3-4-5 D. 5-3-2-1-4 B. 5-4-3-1-2 C. 5-3-1-2-4 18. Tạo ra thận vĩnh viễn: B. Chi tiết 3 C. Chi tiết 6 E. Chi tiết 8 D. Chi tiết 7 A. Chi tiết 2 19. Phôi 2 lá được hình thành rõ vào tuần: A. Giữa tuần thứ nhất D. Tuần thứ 3 C. Đầu tuần thứ 2 E. Tuần thứ 4 B. Cuối tuần thứ 2 20. Lưỡng tính giả nam: B. Biểu hiện thường nhất là tật không có lỗ tiểu E. Tất cả đều sai D. Có thể không có dương vật C. Bộ nhiễm sắc thể là 46, XX, XY A. Giới tính nguyên thủy là nam 21. Ụ hàm dưới: E. E C. C D. D B. B A. A 22. Lưỡng tính giả nữ: B. Giới tính thứ phát là nữ C. Giới tính nguyên phát là nữ E. Tất cả đều sai D. Bộ nhiễm sắc thể là 46, XY A. Giới tính di truyền là nữ 23. Tuần hoàn nhau thai: B. Máu từ nhĩ trái có thể đổ sang nhĩ phải nhờ lỗ bầu dục A. Máu từ bánh nhau đổ về tim thai nhờ động mạch rốn E. A và C đúng D. Máu từ động mạch phổi có thể qua động mạch chủ dễ dàng C. Máu từ tĩnh mạch phổi đổ về tim sẽ là máu chứa nhiều oxy 24. Ngoại bì sẽ biệt hóa thành các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: C. Hệ thần kinh ngoại biên D. Các tuyến ngoài đường tiêu hoá B. Da E. Tuyến bã, tuyến vú A. Hệ thần kinh trung ương 25. Lưỡng tính: B. Lưỡng tính giả nam có tinh hoàn kém phát triển A. Lưỡng tính thật thường gặp nhất D. Lưỡng tính giả nam thường có cấu trúc ovotestis C. Lưỡng tính giả nữ có nam tính hóa cơ quan sinh dục ngoài E. Tất cả đều sai 26. Biệt hoá tạo thành mũi ngoài: A. A B. B C. C E. E D. D 27. Tiêu biến đi ở nữ: E. Chi tiết 8 B. Chi tiết 3 D. Chi tiết 7 A. Chi tiết 2 C. Chi tiết 6 28. Trứng mới rụng có các thành phần sau, TRỪ MỘT: E. Lông chuyển giúp trứng di chuyển trong vòi trứng D. Thể cực C. Khoang quanh noãn B. Bào tương A. Màng trong suốt 29. Số lượng tế bào noãn đạt tối đa vào thời điểm nào của sự phát triển ở nữ? B. Ngay lúc sinh ra đời A. Tháng thứ năm giai đoạn phôi thai D. Trưởng thành (16 - 20 tuổi) C. Dậy thì (12-14 tuổi) E. 21 - 26 tuổi 30. Tạo ra tuyến cận giáp dưới: D. D A. A B. B E. E C. C 31. Phôi 3 lá được hình thành vào lúc: E. Phôi làm tổ A. Tuần thứ 7 B. Tuần thứ 10 C. Tuần thứ 3 D. Tuần thứ 5 32. Trong thai kỳ nếu tiếp xúc các yếu tố sau có thể gây dị dạng, TRỪ MỘT: A. Thalidomide B. Giang mai D. Acid Folic E. Cytomegalo virus C. Rubella 33. Trẻ bị tứ chứng Fallot là do: C. Mẹ hút thuốc lá A. Mẹ bệnh cúm 1 tháng trước sanh B. Mẹ bệnh uốn ván 1 tháng trước sanh D. Không phải do nguyên nhân từ đồ ăn thức uống của mẹ E. Tất cả đều sai 34. Phôi người có đặc điểm: E. Phôi người không thể phát triển bên ngoài cơ thể sau thụ tinh ba ngày B. Cấy phôi của người này vào tử cung người kia sẽ gây hiện tượng thải ghép và phôi không thể làm tổ A. Phôi người không thể phát triển bên ngoài cơ thể sau ngày thứ tư sau thụ tinh C. Có thể thụ tinh được 1 trứng với 1 tinh trùng duy nhất D. Phôi ở giai đoạn phân cắt không phát triển được trong lòng tử cung 35. Ụ hàm dưới: D. D E. E C. C B. B A. A 36. Trung bì sẽ biệt hóa thành các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: E. Hệ sinh dục A. Mô liên kết, mô cơ trơn C. Biểu mô niệu đạo dương vật D. Hệ tiết niệu B. Mô máu, hệ tim mạch 37. Nội bì biệt hóa thành các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: D. Biểu mô tuyến giáp E. Biểu mô niệu đạo ở nữ C. Biểu mô bàng quang A. Phần tủy tuyến thượng thận B. Biểu mô đường hô hấp 38. Tạo ra tuyến cận giáp trên: C. C D. D A. A B. B E. E 39. Đa thai có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Một phôi có thể hình thành tam thai cùng trứng D. Song thai dính nhau là do 2 tinh trùng thụ tinh một trứng B. Một phôi 2 tế bào có thể hình thành sanh đôi cùng trứng E. Song thai cùng trứng do 1 tinh trùng thụ tinh một trứng A. Song thai khác trứng có thể có giới tính khác nhau 40. Ý nghĩa của phản ứng cực đầu: C. Giúp ổn định bộ nhiễm sắc thể của hợp tử E. Giúp ngăn cản sự xâm nhập của tinh trùng vào trứng A. Giúp nhiều tinh trùng có thể đi vào trứng B. Giúp trứng chọn lựa các tinh trùng tốt D. Giúp tinh trùng tiếp xúc với trứng 41. Có chức năng điều hoà nhiệt độ cho thai: B. Chi tiết 9 A. Chi tiết 5 C. Chi tiết 6 E. Chi tiết 7 D. Chi tiết 3 42. Sự thụ tinh có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Tinh trùng vẫn còn khả năng thụ tinh trứng 2 ngày sau khi xuất tinh B. Có thể đông lạnh tinh trùng ở nhiệt độ âm sâu trong nhiều năm E. Trứng có thể được đông lạnh và lưu trữ A. Phôi không thể sống ở nhiệt độ âm sâu quá 10 năm D. Tinh trùng sau rã đông có thể thụ tinh với trứng 43. Dị tật tim: B. Ít gặp nhất trong tất cả các loại dị tật bẩm sinh do quá trình tạo cơ quan E. Tất cả đều sai A. Tim lệch phải có thể giải quyết được bằng phẫu thuật C. Luôn luôn do di truyền D. Có thể giải quyết triệt để 44. Phôi có thể bắt đầu làm tổ vào ngày: A. Ngày 14 sau thụ tinh D. Ngày thứ 10 sau khi vào buồng tử cung E. Ngày thứ 2 sau khi vào buồng tử cung B. Ngay sau khi thụ tinh C. Ngày thứ 14 sau rụng trứng 45. Gen SRY có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: B. Lưỡng tính giả nam có alen tương ứng trên X E. Mã hóa yếu tố phát triển tinh hoàn C. Thuộc vùng TDF (Testis Determining Factor) A. Nằm trên nhiễm sắc thể Y D. Nằm cạnh vùng PAR (Pseudo Autosomal Region) 46. Trong chu kỳ 28 ngày, nội mạc tử cung có thể có hiện tượng hoại tử vào ngày: D. Ngày thứ 14 C. Ngày thứ 10 E. Ngày 21 A. Ngày thứ 26 B. Ngày thứ 6 47. Nơi chỉ có ngoại bì và nội bì: E. Chi tiết 7 A. Chi tiết 5 B. Chi tiết 9 C. Chi tiết 6 D. Chi tiết 3 48. Gai nhau có các thành phần sau, TRỪ MỘT: B. Máu từ động mạch của tuần hoàn mẹ D. Mạch máu gai nhau C. Lớp hợp bào nuôi A. Lớp nguyên bào nuôi E. Máu thai nhi 49. Quái thai học nghiên cứu các yếu tố sau, TRỪ MỘT: D. Tác động đặc hiệu của yếu tố gây dị dạng trên việc phát triển tế bào và mô C. Liều và thời gian tiếp xúc với yếu tố gây dị dạng E. Biểu hiện các bất thường của các cá thể trong cùng gia hệ A. Khả năng mẫn cảm đối với yếu tố gây dị dạng B. Việc tiếp xúc với yếu tố gây dị dạng ở giai đoạn nào của phôi thai 50. Túi thừa Meckel: B. Dị tật hiếm gặp của đường tiêu hóa C. Chỉ gặp ở trẻ sơ sinh A. Trong lòng túi có thể chứa mô dạ dày D. Triệu chứng lâm sàng rất giống viêm ruột hoại tử E. Là di tích của ruột trước 51. Dị dạng VACTERL được xếp vào kiểu: E. Kiểu bất định A. Kiểu biến dạng D. Kiểu kết hợp C. Kiểu hội chứng B. Kiểu phá hủy 52. Ụ trán: B. B E. E A. A D. D C. C 53. Có trục xoay là động mạch mạc treo tràng dưới: D. Cả ba đoạn trên C. Ruột sau B. Ruột giữa A. Ruột trước E. Không đoạn nào kể trên 54. Các phôi bào bắt đầu có mối liên kết với nhau từ lúc: D. Phôi dâu C. Phôi 6 tế bào A. Phôi 2 tế bào E. Phôi nang B. Phôi 4 tế bào 55. Xếp thứ tự các giai đoạn trong quá trình sinh tinh trùng sau đây: 1. Biệt hóa 2. Giảm phân 3. Nguyên phân 4. Trưởng thành D. 3-2-1-4 B. 3-2-4-1 A. 1-2-3-4 C. 2-3-1-4 E. 1-3-2-4 56. Chu kỳ nội mạc tử cung bị ảnh hưởng bởi các yếu tố sau, TRỪ MỘT: D. Sự phát triển của nang noãn B. Nội tiết tố do buồng trứng tiết ra E. Chu kỳ buồng trứng C. Nang hoàng thể A. Sự di chuyển của trứng 57. Tạo ra đại tràng sigma: C. Chi tiết 6 E. Chi tiết 7 D. Chi tiết 3 B. Chi tiết 9 A. Chi tiết 5 58. Tạo ra nước tiểu từ tuần 6 đến tuần 10: D. Chi tiết 7 A. Chi tiết 2 B. Chi tiết 3 C. Chi tiết 6 E. Chi tiết 8 59. Tạo ra bàng quang: C. Chi tiết 2b A. Chi tiết 1 E. Không có chú thích phù hợp B. Chi tiết 2a D. Chi tiết 7 60. Tạo ra nụ tụy lưng và nụ tụy bụng: B. Chi tiết 9 C. Chi tiết 6 A. Chi tiết 5 E. Chi tiết 7 D. Chi tiết 3 61. Quá trình rụng trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Thường xảy ra vào khoảng 14 ngày trước khi hành kinh E. Bình thường mỗi tháng có 1 trứng rụng B. Có khoảng 1% số trứng trong buồng trứng sẽ rụng D. Nang hoàng thể được hình thành sau khi rụng trứng và sẽ thoái hóa C. Thường xảy ra vào ngày thứ 14 của chu kỳ 28 ngày 62. Sự thụ tinh có đặc điểm: D. Tinh trùng có thể thụ tinh trứng trong môi trường nhân tạo B. Có thể nuôi bào thai phát triển trong ống nghiệm đến tuần thứ 6 E. Tất cả phôi từ thụ tinh trong ống nghiệm bị bất thường về nhiễm sắc thể A. Quá trình thụ tinh không thể diễn ra bên ngoài cơ thể C. Thụ tinh trong ống nghiệm hiện nay có thể không cần tinh trùng 63. Phôi có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: E. Phôi dâu xuất hiện khoảng ngày 4 sau thụ tinh A. Phôi ngày thứ 3 sau thụ tinh thường có 8 tế bào D. Phôi nang là giai đoạn phôi có kích thước lớn nhất B. Giai đoạn đầu của phôi dâu có nhiều hơn 8 tế bào C. Phôi dâu xuất hiện khoảng ngày 5 sau thụ tinh 64. Dị tật đường sinh dục ở nữ: D. Tật thiếu vòi trứng một bên là do ống trung thận không phát triển một phần C. Tật có hai âm đạo là do ống cận trung thận không tạo lòng E. Tất cả đều sai A. Tật không có âm đạo chiếm tỷ lệ 30% ở trẻ nữ sinh ra sống B. Tật không có tử cung là do ống trung thận không phát triển 65. Ống sinh tinh: A. Do ống Muller tạo ra E. Tất cả đều sai B. Do ống Wolff tạo ra D. Chứa tế bào Leydig C. Là ống rỗng trước tuổi dậy thì 66. Tế bào tạo ra ba lá phôi có nguồn gốc từ: B. Trung bì C. Hạ bì A. Thượng bì D. Lá nuôi tế bào E. Lá nuôi hợp bào 67. Men ở cực đầu tinh trùng: C. Acrosin làm màng trong suốt cứng chắc, ngăn cản tinh trùng E. A và B đúng D. Hyaluronidase giúp cắt đứt liên kết giữa các tế bào xung quanh noãn B. Acrosin được chứa ở đoạn giữa và cổ tinh trùng A. Men hyaluronidase có tác dụng làm phân hủy màng trong suốt 68. Miệng nguyên thuỷ: D. D A. A C. C B. B E. E 69. Gây ra dị tật túi thừa Meckel: E. Không đoạn nào kể trên B. Ruột giữa C. Ruột sau D. Cả ba đoạn trên A. Ruột trước 70. Bình thường, hiện tượng thụ tinh giữa trứng và tinh trùng thường xảy ra ở: A. Buồng trứng B. Trong ổ bụng D. 1/3 ngoài vòi trứng C. 1/3 giữa vòi trứng E. Loa vòi trứng 71. Hầu hết các cơ quan nội tạng được thành lập vào tháng thứ mấy của thai kỳ? E. Tháng thứ bảy D. Tháng thứ sáu B. Tháng thứ hai A. Tháng thứ nhất C. Tháng thứ tư 72. Song thai cùng trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Phân cắt sớm vào ngày 1 - 3 tạo hai túi ối riêng biệt D. Luôn luôn cùng giới tính E. Phân cắt sau ngày thứ 5 hai thai có chung một bánh nhau A. Hai thai có chất liệu di truyền hoàn toàn giống nhau B. Thụ tinh từ một trứng và hai tinh trùng 73. Biến chứng chỉ có ở song thai một bánh nhau, một túi ối: B. Thai nhẹ cân C. Song thai dính E. Sanh khó D. Truyền máu cho - nhận giữa hai thai A. Sanh non 74. Màng trong suốt là cấu trúc có ở: D. Bao xung quanh thai E. Tinh trùng và trứng A. Xung quanh tinh trùng B. Bên ngoài màng bào tương trứng C. Xung quanh phôi trong khi làm tổ 75. Hòm nhĩ nguyên thủy: A. A D. D B. B E. E C. C 76. Tạo ra niệu đạo xốp ở nam: C. Chi tiết 2b A. Chi tiết 1 D. Chi tiết 7 E. Không có chú thích phù hợp B. Chi tiết 2a 77. Tuần hoàn sau sanh: C. Máu từ động mạch chủ luôn qua động mạch phổi nhờ ống động mạch B. Máu không thể đổ từ nhĩ phải sang nhĩ trái do vách nguyên phát bít lại E. Tất cả đều sai D. Máu từ tĩnh mạch chủ dưới đổ về làm áp lực nhĩ phải cao hơn nhĩ trái A. Máu lên phổi dễ dàng nhờ động tác cắt dây rốn 78. Ụ hàm trên: D. D B. B E. E A. A C. C 79. Ngăn buồng nhĩ: B. Không có vách thứ phát sẽ không có lỗ thứ phát D. Lỗ bầu dục nằm trên vách nguyên phát C. Khi chưa ra đời, áp lực nhĩ phải thấp hơn nhĩ trái A. Không còn vách nguyên phát sẽ gây tật còn lỗ bầu dục E. Tất cả đều sai 80. Được hình thành từ một phần nhờ nếp Rathke: D. Cả ba đoạn trên A. Ruột trước E. Không đoạn nào kể trên C. Ruột sau B. Ruột giữa 81. Một trẻ sinh ra bị dị tật tim chỉ có một buồng thất, các động tác phải làm tiếp theo là: D. Không cần làm gì thêm vì dị tật này luôn luôn là dị tật riêng lẻ C. Tầm soát cơ thể vì thường có kèm dị tật khác A. Tầm soát các dị tật khác của tim, vì không bao giờ dị tật này tồn tại riêng lẻ E. A, B và D đúng B. Tầm soát tứ chứng Fallot vì dị tật là một thành phần của tứ chứng này 82. Một phụ nữ 38 tuổi vừa kết hôn và mang thai. Do hợp tử là sự kết hợp giữa noãn có chứa n nhiễm sắc thể (NST) và n NST từ tinh trùng của chồng. Muốn như vậy, noãn phải kết thúc lần phân chia thứ hai của giảm phân. Yếu tố quyết định sự phân chia của noãn là: E. Tất cả đều sai C. Do thụ tinh và tinh trùng kích hoạt giảm phân A. Do nồng độ progesteron tăng cao trong máu B. Môi trường thuận lợi của vòi trứng và buồng tử cung D. Do sự có mặt của hCG (human chorionic gonadotropin) 83. Dùng đèn pin soi vào túi thoát vị ở rốn, nếu thấy rõ quai ruột, có thể kết luận thoát vị rốn bẩm sinh do nguyên nhân: B. Quai ruột sau khi xoay không trở về ổ bụng C. Em bé khóc nhiều sau khi sinh A. Thành bụng yếu D. Ống niệu rốn không xơ hóa lại sau sinh E. Bất thường xoang bàng quang niệu dục nguyên thủy 84. Tạo ra dương vật ở nam: A. Chi tiết 1 B. Chi tiết 2a E. Không có chú thích phù hợp C. Chi tiết 2b D. Chi tiết 7 85. Hoàng thể có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Thoái hóa nếu phôi không làm tổ và phát triển C. Có chứa noãn bên trong B. Do nang noãn tạo thành E. Tiếp tục phát triển nếu có hiện tượng làm tổ của phôi A. Ở trong buồng trứng 86. Biệt hoá tạo thành nhân trung: B. B A. A E. E C. C D. D 87. Tuần hoàn nhau thai: E. Động mạch của thai chứa máu nhiều oxy A. Ở bánh nhau, máu mẹ và máu con trộn lẫn nhau C. Hệ thống mao mạch của thai nhi và của mẹ tiếp xúc nhau tại bánh nhau D. Các hồ huyết trong bánh nhau chứa một phần máu của thai B. Động mạch của thai chứa máu ít oxy 88. Trứng làm tổ ở vị trí nào trong đường sinh dục nữ sẽ gây chảy máu âm đạo nhiều, thậm chí có thể làm cho bào thai tử vong trước khi được sinh ra? B. B C. C E. E A. A D. D 89. Song thai dính là do phôi bào phân cắt không trọn vẹn hoặc do: B. Phân cắt muộn sau ngày 3 C. Phân cắt muộn sau ngày 5 D. Phân cắt muộn sau ngày 9 E. Phân cắt muộn sau ngày 13 A. Phân cắt muộn sau ngày 1 90. Tạo ra màng trinh ở nữ: E. Chi tiết 7 D. Chi tiết 3 A. Chi tiết 5 C. Chi tiết 6 B. Chi tiết 9 91. Cực đầu là cấu trúc ở: C. Đầu tinh trùng B. Đoạn đầu của đuôi tinh trùng A. Đoạn giữa của tinh trùng D. Màng trong suốt E. Màng bào tương trứng 92. Tạo ra tinh hoàn ở nam và buồng trứng ở nữ: E. Chi tiết 8 D. Chi tiết 7 B. Chi tiết 3 C. Chi tiết 6 A. Chi tiết 2 93. Hồ huyết trong bánh nhau: C. Máu mẹ và thai nhi hòa lẫn nhau A. Chứa máu từ mẹ D. Nhận máu từ các gai nhau E. Cung cấp máu đổ vào các gai nhau B. Chứa máu thai nhi 94. Máu từ bánh nhau đi về thai có nồng độ oxy bão hòa khoảng 80%. Tuy nhiên, sau đó nồng độ oxy giảm dần do bị trộn lẫn với máu ít oxy. Mạch máu nào sau đây chứa nồng độ oxy bão hoà cao nhất? D. Động mạch phổi E. Tĩnh mạch phổi A. Động mạch chủ bụng B. Đoạn gần động mạch cảnh trong C. Ống động mạch 95. Hình thành từ nội bì: B. Ruột giữa D. Cả ba đoạn trên E. Không đoạn nào kể trên C. Ruột sau A. Ruột trước 96. Sự thụ tinh có đặc điểm: C. Tinh trùng của nam giới trên 80 tuổi không còn khả năng thụ thai B. Tử cung của người phụ nữ trên 50 tuổi không còn khả năng mang thai D. Một người phụ nữ có thể mang thai với tinh trùng của chồng và trứng của người phụ nữ khác A. Phôi từ thụ tinh trong ống nghiệm của 1 cặp vợ chồng không thể làm tổ vào tử cung của một người phụ nữ khác E. A và C đúng 97. Chi tiết nào không liên quan đến sự hình thành phôi 3 lá: A. Ngoại bì và nội bì C. Sự di chuyển của các tế bào B. Rãnh nguyên thủy D. Sự nhân đôi 1 lá phôi E. Cả C và D 98. Xơ hoá thành dây chằng sau khi ra đời: D. Chi tiết 7 B. Chi tiết 2a A. Chi tiết 1 C. Chi tiết 2b E. Không có chú thích phù hợp 99. Song thai khác trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Luôn luôn có hai túi đi riêng biệt B. Thụ tinh từ hai trứng và hai tinh trùng D. Luôn luôn khác giới tính A. Đặc điểm giống như các anh em cùng cha cùng mẹ E. Còn gọi là song thai giả 100. Gen DSS: D. Cơ thể XXY sẽ có tinh hoàn kém phát triển B. Đóng vai trò quan trọng trong quá trình biệt hóa tinh hoàn E. Tất cả đều đúng A. Chỉ có ở nữ C. Phối hợp với gen SRY để phát triển buồng trứng Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch