Y2010 – Đề thi CKFREEPhôi Thai Học Y Phạm Ngọc Thạch 1. Ý nghĩa của phản ứng cực đầu: C. Giúp trứng chọn lựa các tinh trùng tốt D. Giúp ổn định bộ nhiễm sắc thể của hợp tử E. Giúp ngăn cản sự xâm nhập của tinh trùng vào trứng A. Giúp tinh trùng tiếp xúc với trứng B. Giúp nhiều tinh trùng có thể đi vào trứng 2. Xác định phụ thuộc vào sự phát triển của tử cung: D. Giới tính thứ phát A. Giới tính di truyền E. Tất cả đều sai C. Giới tính nguyên phát B. Giới tính nguyên thủy 3. Tạo ra niệu đạo xốp ở nam: C. Chi tiết 2b B. Chi tiết 2a A. Chi tiết 1 E. Không có chú thích phù hợp D. Chi tiết 7 4. Bệnh nhân thường đi khám vì các triệu chứng sau trong rối loạn phát triển giới tính, TRỪ MỘT: E. Dậy thì muộn B. Vô sinh C. Lỗ tiểu đóng thấp ở nam D. Phì đại âm vật A. Dính một phần môi lớn 5. Ngày nội mạc tử cung có thể có hiện tượng hoại tử trong chu kỳ kinh nguyệt (chu kỳ 28 ngày): B. Ngày thứ 26 E. Ngày 21 A. Ngày thứ 14 C. Ngày thứ 6 D. Ngày thứ 10 6. Phát triển của ruột sau có đặc điểm, TRỪ MỘT: B. Nếp Rathke hình thành từ hai bên thành ổ nhớp đi vào giữa C. Rò trực tràng là do trực tràng mở vào xoang niệu dục E. 1/3 ngoài ống hậu môn có nguồn gốc từ ngoại bì da D. Nếp Rathke và nếp Tourneux tạo thành xoang niệu dục A. Tịt trực tràng do vách niệu trực tràng chia ổ nhớp không đều 7. Ống tiêu hóa nguyên thủy có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Đoạn hầu họng có đầu trên là màng họng E. Ruột giữa hở thông với túi noãn hoàng C. Ống bao gồm 3 đoạn: ruột trước, ruột giữa và ruột sau theo thứ tự trước - sau B. Ống được hình thành nhờ sự khép mình của phôi theo hướng đầu đuôi và 2 bên A. Ruột sau cũng là một ống kín với đầu dưới là màng nhớp 8. Máu từ bánh nhau đi về thai có nồng độ oxy bão hòa khoảng 80%. Sau đó, nồng độ oxy giảm dần do bị trộn lẫn với máu ít oxy. Mạch máu nào sau đây có chứa nồng độ oxy bão hòa cao nhất? A. Động mạch chủ bụng E. Tĩnh mạch phổi B. Đoạn gần động mạch cảnh trong D. Động mạch phổi C. Ống động mạch 9. Vị trí cực đầu: B. Đoạn giữa của tinh trùng C. Đoạn đầu của đuôi tinh trùng E. Màng bào tương trứng A. Màng trong suốt D. Đầu tinh trùng 10. Tinh trùng vượt qua cấu trúc sau của trứng bằng phản ứng cực đầu (acrosome reaction): B. Lớp tế bào vành tia (corona radiata) C. Màng zona pellucida A. Màng bào tương trứng D. Khoang quanh noãn (Perivitelline space) E. Tất cả sai 11. Quá trình rụng trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Nang hoàng thể được hình thành sau khi rụng trứng và sẽ thoái hóa C. Có khoảng 1% số trứng trong buồng trứng sẽ rụng D. Thường xảy ra vào ngày thứ 14 của chu kỳ 28 ngày E. Bình thường mỗi tháng có 1 trứng rụng B. Thường xảy ra vào khoảng 14 ngày trước khi hành kinh 12. Giai đoạn phôi có thể bắt đầu làm tổ: A. Ngày thứ 10 sau khi vào buồng tử cung B. Ngày 14 sau thụ tinh D. Ngày thứ 14 sau rụng trứng C. Ngay sau khi thụ tinh E. Ngày thứ 2 sau khi vào buồng tử cung 13. Giai đoạn phát triển trung tính của cơ quan sinh dục: A. Dây sinh dục nguyên phát có nguồn gốc từ trung bì trung gian C. Tế bào sinh dục nguyên thủy tạo ra đường sinh dục nguyên thủy E. Tất cả đều sai D. Siêu âm có thể phân biệt được nam và nữ B. Tuyến sinh dục trung tính gồm nếp niệu dục, củ sinh dục và lồi môi bìu 14. Khám lâm sàng bệnh nhân rối loạn phát triển giới tính gồm các bước sau, TRỪ MỘT: B. Đo kích thước âm vật hoặc dương vật D. Tính tỉ lệ khoảng cách hậu môn - âm đạo và hậu môn - âm vật A. Tính tỉ lệ khoảng cách hậu môn dương vật E. Đánh giá vị trí lỗ tiểu C. Kiểm tra tuyến sinh dục 15. Chu kỳ nội mạc tử cung chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, TRỪ MỘT: C. Nội tiết tố do buồng trứng tiết ra A. Sự phát triển của nang noãn B. Sự di chuyển của trứng E. Chu kỳ buồng trứng D. Nang hoàng thể 16. Thai phụ được siêu âm vào tuần thứ 10 phát hiện thoát vị rốn, bước xử trí tiếp theo: B. Tham vấn chấm dứt thai kỳ vì dị tật nặng C. Siêu âm kiểm tra lại vào tuần thứ 13 D. Lập cây gia hệ khảo sát bệnh di truyền E. Phẫu thuật khâu lỗ thoát vị A. Chọc ối làm nhiễm sắc thể đồ 17. Trung bì (lá phôi giữa) sẽ biệt hóa thành các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: E. A và B đúng A. Mô liên kết, mô cơ trơn C. Biểu mô tiêu hóa B. Mô máu, hệ tim mạch D. Hệ niệu dục 18. Ruột trước phát triển thành các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: C. Đoạn dưới của hệ hô hấp D. Tá tràng E. Túi mật và ống mật B. Gan và tụy A. Các tuyến tiêu hóa vùng hầu 19. Sự phát triển của ruột giữa có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Ngành trên phát triển tạo các quai ruột non xếp nếp B. Trục xoay trước - sau của quai ruột là động mạch mạc treo tràng trên D. Quai ruột giữa quay một góc 90° theo trục trước - sau sao cho ngành trên trở thành bên phải và ngành dưới nằm bên trái cơ thể A. Ở tuần thứ 10, quai ruột xoay thêm 180° theo trục trước - sau E. Sự xoay của ruột giữa tạo ra vách niệu trực tràng và phân chia ổ nhớp 20. Các yếu tố sau ảnh hưởng đến chất lượng tinh trùng, TRỪ MỘT: D. Tiếp xúc phóng xạ A. Tiếp xúc hóa chất công nghiệp kéo dài B. Nhiệt độ tăng E. Bị hội chứng 47, XYY C. Giao hợp thường xuyên 2 - 3 lần/tuần 21. Tuyến sinh dục trung tính: B. Tế bào sinh dục nguyên thủy nằm bên ngoài trung thận A. Tế bào sinh dục nguyên thủy có nguồn gốc từ trung bì trung gian E. Tất cả đều sai D. Dây sinh dục tủy không chứa tế bào sinh dục nguyên thủy C. Mào sinh dục được tạo ra nhờ vào dây sinh dục nguyên phát 22. Quá trình sản xuất tinh trùng có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Chu kỳ sản xuất tinh trùng kéo dài khoảng 12 tuần B. Tinh trùng được sinh ra trong ống sinh tinh C. Ở người trên 70 tuổi, tinh hoàn ngưng sản xuất tinh trùng A. Tinh trùng trưởng thành ở mào tinh E. Tinh trùng vẫn còn sản xuất ở tinh hoàn người trên 45 tuổi 23. Đặc điểm của hàng rào mạch máu - tinh hoàn: A. Có vai trò quan trọng trong quá trình trưởng thành của tinh trùng E. Có vai trò quan trọng trong quá trình sinh tinh D. Không liên quan đến các tế bào sertoli hình thành B. Nằm cạnh các động mạch trong tinh hoàn C. Ngăn cách các ống sinh tinh và mạch máu 24. Giai đoạn các tế bào phôi xuất hiện các liên kết tế bào: E. Phôi nang A. Phôi dâu B. Phôi 2 tế bào D. Phôi 6 tế bào C. Phôi 4 tế bào 25. Tạo ra củ Muller: E. Chi tiết số 8 D. Chi tiết số 7 B. Chi tiết số 3 A. Chi tiết số 2 C. Chi tiết số 6 26. Dị tật đường sinh dục ở nữ: E. Tất cả đều sai A. Tật thiếu vòi trứng một bên là do ống trung thận không phát triển một phần C. Tật không có tử cung là do ống trung thận không phát triển B. Tật không có âm đạo chiếm tỷ lệ 30% ở trẻ nữ sinh ra sống D. Tật có hai âm đạo là do ống cận trung thận không tạo lòng 27. Đặc điểm hình thành phần trung bì của phôi 3 lá: B. Thứ 2 trong 3 lá phôi A. Đầu tiên trong 3 lá phôi D. Vào tuần thứ tư của thai kỳ E. C và D đúng C. Cuối cùng trong 3 lá phôi 28. Đặc điểm thụ tinh trong ống nghiệm: B. Điều trị vô sinh cho người mãn kinh C. Điều trị vô sinh cho trường hợp tắc 2 vòi trứng E. Không có hiện tượng làm tổ vào nội mạc tử cung A. Thai sẽ phát triển trong ống nghiệm đến 2 tuần D. Điều trị vô sinh cho người suy tinh hoàn không sản xuất tinh trùng 29. Phôi nang có các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: B. Màng trong suốt E. Thể cực (cực cầu) D. Khối tế bào bên trong (mầm phôi) C. Phôi bào A. Khoang phôi nang 30. Tiêu biến đi ở nữ: D. Chi tiết số 7 E. Chi tiết số 8 C. Chi tiết số 6 B. Chi tiết số 3 A. Chi tiết số 2 31. Dị tật tim: A. Có thể giải quyết triệt để E. Tất cả đều sai C. Ít gặp nhất trong tất cả các loại dị tật bẩm sinh do quá trình tạo cơ quan D. Luôn luôn do di truyền B. Tim lệch phải có thể giải quyết được bằng phẫu thuật 32. Sự hình thành phôi 3 lá liên quan đến các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: A. Ngoại bì và nội bì D. Sự nhân đôi 1 lá phôi E. Cả C và D đúng C. Sự di chuyển của các tế bào B. Rãnh nguyên thủy 33. Các nguyên nhân sau có thể gây dị dạng, TRỪ MỘT: E. Tiểu đường trước mang thai không được kiểm soát tốt B. Sử dụng Thalidomide trong thai kỳ C. Nhiễm Rubella trong thai kỳ D. Tuổi mẹ trên 35 A. Sử dụng viên sắt có acid folic 34. Thời điểm noãn hoàn tất giảm phân lần thứ hai: D. Sau khi dậy thì C. Khi phóng noãn E. Sau giai đoạn hợp tử A. Sau khi tinh trùng đi vào noãn B. Trước khi phóng noãn 35. Tuần hoàn nhau thai: C. Máu từ tĩnh mạch phổi đổ về tim sẽ là máu chứa nhiều oxy A. Máu từ bánh nhau đổ về tim thai nhờ động mạch rốn E. A và C đúng D. Máu từ động mạch phổi có thể qua động mạch chủ dễ dàng B. Máu từ nhĩ trái có thể đổ sang nhĩ phải nhờ lỗ bầu dục 36. Lưỡng giới tính giả nữ: A. Do mẹ sử dụng estrogen trong thai kỳ D. Do tế bào sertoli không sản xuất chất ức chế ống Muller (MIS) C. Cơ quan sinh dục ngoài không xác định được E. Do tăng sản tuyến thượng thận bẩm sinh ở thai B. Kiểu di truyền là nam 37. Thời điểm số lượng tế bào noãn đạt tối đa của sự phát triển ở nữ: A. Trưởng thành (16 - 20 tuổi) B. Tháng thứ năm giai đoạn phôi thai D. Dậy thì (12 - 14 tuổi) C. Ngay lúc sinh ra đời E. 21 - 26 tuổi 38. Giai đoạn mẫn cảm của thai kỳ: E. Tuần 33 - 40 B. Tuần đầu A. Tuần 13 - 32 D. Tuần 9 -12 C. Tuần 3 - 8 39. Màng trong suốt: B. Màng trong suốt chỉ hình thành sau khi trứng rụng E. Màng trong suốt góp phần đảm bảo chỉ có 1 tinh trùng đi vào trứng D. Phôi dâu đã có thể thoát ra khỏi màng trong suốt C. Màng trong suốt giúp phôi làm tổ vào nội mạc tử cung A. Màng trong suốt giúp phôi dính vào tử cung 40. Lưỡng tính giả nam: D. Do bất thường quá trình sử dụng testosterone E. Do mẹ sử dụng androgen trong thai kỳ A. Do tạo quá nhiều testosterone C. Cơ quan sinh dục ngoài có kiểu hình là nam B. Kiểu di truyền không xác định được 41. Thắt ống dẫn tinh là biện pháp tránh thai do: A. Ngăn cản giao hợp E. Không cho tinh trùng trưởng thành B. Ngưng quá trình sản xuất tinh trùng ở tinh hoàn D. Ngăn cản tinh trùng đi ra bên ngoài C. Làm tinh hoàn không tiết nội tiết 42. Tạo ra bàng quang: C. Chi tiết 2b B. Chi tiết 2a D. Chi tiết 7 E. Không có chú thích phù hợp A. Chi tiết 1 43. Ngoại bì sẽ biệt hóa thành các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: E. A và B đúng A. Hệ thần kinh trung ương C. Hệ thần kinh ngoại biên D. Nhu mô amidan, tuyến giáp B. Da và các thành phần phụ thuộc da 44. Tạo ra dương vật ở nam: D. Chi tiết 7 A. Chi tiết 1 C. Chi tiết 2b E. Không có chú thích phù hợp B. Chi tiết 2a 45. Xác định các đặc điểm như mọc râu ở nam, có kinh ở nữ: B. Giới tính nguyên thủy E. Tất cả đều sai A. Giới tính di truyền C. Giới tính nguyên phát D. Giới tính thứ phát 46. Giai đoạn hình thành phôi 3 lá: B. Tuần thứ 7 D. Tuần thứ 3 A. Tuần thứ 5 E. Phôi làm tổ C. Tuần thứ 10 47. Một bà mẹ có thai 12 tuần tuổi (3 tháng). Siêu âm chưa phát hiện thấy tim thai. Nhiều khả năng là thai đã ngừng phát triển. Về mặt lý thuyết, tim thai đã có vào thời điểm nào của thai kỳ: D. Tuần thứ năm E. Tuần thứ mười hai A. Tuần thứ mười C. Tuần thứ tư B. Tuần thứ ba 48. Có thai có các dấu hiệu sau, TRỪ MỘT: A. Hoàng thể bị thoái hóa B. Thử que thử thai dương tính C. Định lượng beta - hCG trong máu dương tính D. Trễ kinh E. Nghén 49. Tế bào nào nằm bên ngoài ống sinh tinh: B. Tinh nguyên bào A. Tinh tử E. Tinh trùng C. Sertoli D. Leydig 50. Một phụ nữ 38 tuổi vừa kết hôn và mang thai. Sự hình thành hợp tử là do kết hợp giữa noãn có chứa n nhiễm sắc thể (NST) và n (NST) từ tinh trùng của chồng. Muốn như vậy, noãn phải kết thúc lần phân chia thứ hai của giảm phân. Yếu tố quyết định điều này xảy ra là: C. Môi trường thuận lợi của vòi trứng và buồng tử cung A. Do nồng độ progesterone tăng cao trong máu D. Do thụ tinh và tinh trùng kích hoạt giảm phân B. Do nồng độ estrogen tăng cao trong máu E. Do sự có mặt của hCG (Human Chorionic Gonadotropin) 51. Hình thành từ tế bào sinh dục nguyên thủy: D. Chi tiết số 7 E. Chi tiết số 8 B. Chi tiết số 3 A. Chi tiết số 2 C. Chi tiết số 6 52. Tuần hoàn sau sanh: B. Máu lên phổi dễ dàng nhờ động tác cắt dây rốn E. Tất cả đều sai C. Máu không thể đổ từ nhĩ phải sang nhĩ trái do vách nguyên phát bít lại D. Máu từ động mạch chủ luôn qua động mạch phổi nhờ vào ống động mạch A. Máu từ tĩnh mạch chủ dưới đổ về làm áp lực nhĩ phải cao hơn nhĩ trái 53. Đặc điểm quá trình thụ tinh: A. Trứng người trước khi thụ tinh đã hoàn tất quá trình giảm phân D. Sau khi thụ tinh, trứng tiếp tục phân bào II của giảm phân B. Tế bào trứng trước khi thụ tinh có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n E. C và D đúng C. Sau một thời gian rụng trứng, trứng sẽ hoàn tất quá trình giảm phân 54. Sử dụng thuốc ngừa thai kết hợp có tác dụng: A. Tăng chất nhầy cổ tử cung B. Phôi không làm tổ trong buồng tử cung C. Tinh trùng không gặp trứng D. Không rụng trứng E. Tất cả sai 55. Một trẻ sinh ra có dị tật 2 âm đạo, nguyên nhân là do: C. Ống Wolff không phát triển A. Ống trung thận không tạo lòng B. Ống Muller không phát triển E. Tất cả đều sai D. Hai ống Wolff không sát nhập vào nhau hoàn toàn 56. Một phụ nữ chu kỳ kinh đều, 28 ngày, trễ kinh 1 tuần và thử thai dương tính. Tuổi thai theo qui ước: C. 2 tuần B. 5 tuần D. 3 tuần E. 4 tuần A. 1 tuần 57. Giai đoạn phôi có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Phôi dâu xuất hiện khoảng ngày 5 sau thụ tinh B. Phôi ngày thứ 3 sau thụ tinh thường có 8 tế bào C. Giai đoạn đầu của phôi dâu có nhiều hơn 8 tế bào A. Phôi nang là giai đoạn phôi có kích thước lớn nhất E. Phôi dâu xuất hiện khoảng ngày 4 sau thụ tinh 58. Ngăn buồng nhĩ: A. Lỗ bầu dục nằm trên vách nguyên phát D. Khi chưa ra đời, áp lực nhĩ phải thấp hơn nhĩ trái C. Không có vách thứ phát sẽ không có lỗ thứ phát E. Tất cả đều sai B. Không còn vách nguyên phát sẽ gây tật còn lỗ bầu dục 59. Ống tiêu hóa nguyên thủy có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: E. Ống tiêu hóa đoạn ruột sau được cấp máu bởi động mạch mạc treo tràng dưới C. Ống tiêu hóa đoạn bụng của ruột trước được cấp máu bởi động mạch chủ bụng B. Ống tiêu hóa vùng ngực do nhánh động mạch chủ cấp máu A. Sự phân đoạn được qui ước dựa vào sự phân bố của các mạch máu nuôi D. Ống tiêu hóa đoạn ruột giữa được cấp máu bởi động mạch mạc treo tràng trên 60. Tế bào nào tổng hợp nội tiết tố nam: C. Sertoli A. Tinh tử E. Tinh trùng B. Tinh nguyên bào D. Leydig 61. Xác định phụ thuộc sự phát triển tinh hoàn: C. Giới tính nguyên phát A. Giới tính di truyền D. Giới tính thứ phát E. Tất cả đều sai B. Giới tính nguyên thủy 62. Sử dụng hình vẽ sau. Trứng làm tổ ở vị trí nào trong đường sinh dục nữ sẽ gây chảy máu âm đạo nhiều, thậm chí có thể làm cho bào thai tử vong trước khi được sinh ra? D. D C. C E. E A. A B. B 63. Các hoạt động sau đây của người mẹ trong thai kỳ có thể giúp ngừa bệnh tim bẩm sinh cho thai nhi, TRỪ MỘT: E. Không uống rượu và chất kích thích A. Không làm việc gắng sức D. Không tiếp xúc tia X trong 3 tháng giữa thai kỳ B. Không sử dụng thuốc tân dược bừa bãi C. Không hút thuốc lá 64. Mạch máu bánh nhau có các đặc điểm sau: C. Động mạch của thai chứa máu đen A. Các hồ huyết trong bánh nhau chứa một phần máu của thai E. Động mạch của thai chứa máu đỏ B. Ở bánh nhau, máu mẹ và máu con trộn lẫn nhau D. Hệ thống mao mạch của thai nhi và của mẹ tiếp xúc nhau tại bánh nhau 65. Gai nhau có các thành phần sau, TRỪ MỘT: E. Máu thai nhi B. Lớp nguyên bào nuôi D. Lớp hợp bào nuôi C. Máu từ động mạch của tuần hoàn mẹ A. Mạch máu gai nhau 66. Dị dạng VACTERL được xếp vào kiểu: C. Kiểu phá hủy A. Kiểu kết hợp B. Kiểu biến dạng E. Kiểu bất định D. Kiểu hội chứng 67. Một trẻ sinh ra bị dị tật tim chỉ có một buồng thất, các động tác phải làm tiếp theo là: A. Kiểm tra các dị tật khác của tim, vì tim một buồng thất không bao giờ tồn tại riêng lẻ B. Tìm kiếm tứ chứng Fallot vì tim một buồng thất là thành phần của tứ chứng này E. A, B và D đúng D. Không cần làm gì thêm vì dị tật này luôn luôn là dị tật riêng lẻ C. Kiểm tra toàn bộ cơ thể vì thường có kèm dị tật khác 68. Tế bào tạo ra ba lá phôi có nguồn gốc từ: B. Thượng bì C. Trung bì A. Lá nuôi tế bào E. Lá nuôi hợp bào D. Hạ bì 69. Quái thai học nghiên cứu các yếu tố sau, TRỪ MỘT: B. Khả năng mẫn cảm đối với yếu tố gây dị dạng E. Biểu hiện các bất thường của các cá thể trong cùng gia hệ A. Tác động đặc hiệu của yếu tố gây dị dạng trên việc phát triển tế bào và mô C. Việc tiếp xúc với yếu tố gây dị dạng ở giai đoạn nào của phôi thai D. Liều và thời gian tiếp xúc với yếu tố gây dị dạng 70. Quá trình biệt hóa giới tính nam: A. Dihydrotestosterone kích thích sự phát triển cơ quan sinh dục trong C. Testosterone kích thích sự phát triển cơ quan sinh dục ngoài E. Tế bào Leydig tiết chất ức chế ống Muller B. SRY quyết định kiểu hình nam D. Testosterone kích thích sự biệt hóa ống Wolffian 71. Đặc điểm của trứng và tinh trùng: B. Tinh trùng có kích thước lớn hơn trứng E. Trứng có kích thích tương đương tinh trùng C. Trứng có kích thước lớn hơn nhiều lần so với tinh trùng D. Đuôi tinh trùng có chiều dài gấp khoảng 4 lần kích thước đầu tinh trùng A. Đường kính trung bình của trứng người khoảng 30 micromet 72. Bình thường, vị trí xảy ra hiện tượng thụ tinh giữa trứng và tinh trùng: C. Trong ổ bụng D. 1/3 giữa vòi trứng A. 1/3 ngoài vòi trứng E. Loa vòi trứng B. Buồng trứng 73. Tạo ra nước tiểu từ tuần 6 đến tuần 10: C. Chi tiết số 6 D. Chi tiết số 7 E. Chi tiết số 8 B. Chi tiết số 3 A. Chi tiết số 2 74. Sự hình thành gan có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Vì dạ dày xoay theo trục đầu - đuôi nên mầm gan do nằm ở thành trước của tá tràng sẽ xoay sang phải C. Mầm gan phát triển thành các bè tế bào gan sau đó lần lượt phát triển các tiểu quản mật và các ống gan D. Phần mô liên kết trong gan có nguồn gốc từ nội bì B. Do nội bì thành trước của tá tràng dày lên E. Do gan và thận phát triển mạnh làm ổ bụng trở thành nhỏ tương đối nên đẩy quai ruột giữa vào trong rốn gây thoát vị rốn sinh lý 75. Giai đoạn phôi có thể có mặt ở buồng tử cung: D. 16 phôi bào B. 4 phôi bào E. Phôi dâu C. 8 phôi bào A. Phôi nang 76. Ống sinh tinh: D. Là ống rỗng trước tuổi dậy thì A. Chứa tế bào Leydig E. Tất cả đều sai C. Do ống Wolff tạo ra B. Do ống Muller tạo ra 77. Nội bì sẽ biệt hóa thành các cấu trúc sau, TRỪ MỘT: B. Biểu mô đường hô hấp C. Biểu mô bàng quang và niệu đạo E. B và C đúng D. Nhu mô amidan, tuyến giáp A. Phần vỏ tuyến thượng thận 78. Trứng sau khi rụng có các thành phần sau, TRỪ MỘT: E. Lông chuyển giúp trứng di động trong vòi trứng C. Bào tương D. Khoang quanh noãn B. Màng trong suốt A. Thể cực 79. Giai đoạn hình thành phôi 2 lá: E. Tuần thứ 4 C. Cuối tuần thứ 2 B. Giữa tuần thứ nhất D. Đầu tuần thứ 2 A. Tuần thứ 3 80. Khả năng sinh sản của phụ nữ bắt đầu giảm từ: A. Giai đoạn tiền mãn kinh E. Sau mãn kinh B. Sau 25 tuổi C. Khoảng 30-35 tuổi D. Sau 40 tuổi 81. Sự hình thành tụy có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: C. Nụ tụy bụng ở ngay dưới túi mật phát triển thành mỏm móc câu và một phần đầu tụy E. Nụ tụy lưng di chuyển ra sau tá tràng để đến mạc treo tràng sau A. Nụ tụy lưng được cố định vào thành bụng sau bằng mạc treo tràng sau B. Tụy được hình thành từ nụ tụy bụng và nụ tụy lưng D. Nụ tụy lưng nằm ở mặt sau của tá tràng phát triển thành đầu, đuôi và thân tụy 82. Một cặp vợ chồng có ý định sinh con. Họ không muốn có nhiều con trong cùng một lần mang thai (sanh 2, sanh 3,...). Họ muốn tham vấn bác sĩ để được giúp đỡ. Yếu tố nào giúp họ không có hiện tượng thụ tinh đa tinh trùng? A. Quá trình giảm phân lần 1 của trứng D. Phản ứng vỏ của trứng E. Sự phóng thích enzym trong thể cực đầu của tinh trùng B. Quá trình giảm phân lần 2 của trứng C. Hiện tượng khả năng hóa của tinh trùng 83. Một bà mẹ có thai tháng thứ 8 (32 tuần tuổi) và bị viêm họng. Bác sĩ đã kê toa thuốc kháng sinh để điều trị. B. Có một số kháng sinh không ảnh hưởng đến thai nhi D. Dù ảnh hưởng thai nhi cũng phải uống kháng sinh để điều trị viêm họng A. Tất cả các kháng sinh đều ảnh hưởng đến thai nhi, không ít thì nhiều E. Kháng sinh không thể ảnh hưởng thai nhi 32 tuần tuổi vì các cơ quan đã thành lập xong C. Bác sĩ đã chỉ định sai vì có thể ảnh hưởng thai nhi 84. Một bà mẹ mang thai tháng thứ 6 (24 tuần tuổi). Một người hàng xóm chuyên chị ta nên uống bổ sung thuốc vitamin và viên sắt (bổ máu). D. Chỉ có thể uống viên thuốc sắt, không uống vitamin E. Tất cả đều sai B. Tuyệt đối không uống bất kỳ thuốc gì vì có thể gây dị dạng thai nhi A. Có thể uống cả vitamin lẫn viên sắt, liều dùng hàng ngày cho người có thai C. Chỉ có thể uống vitamin, không uống viên thuốc sắt 85. Vô sinh có thể do những nguyên nhân sau, TRỪ MỘT: A. Chế độ ăn C. Không rụng trứng E. Tinh trùng không di động B. Giảm số lượng tinh trùng D. Tắc hai vòi trứng 86. Một bà mẹ có thai vào tháng thứ 8 (32 tuần tuổi) của thai kỳ và mới đi khám thai lần đầu tiên. Bác sĩ đã chỉ định tiêm ngừa uốn ván. B. Chỉ tiêm ngừa ngay tại thời điểm vừa sanh em bé ra E. Chưa đủ dữ liệu để quyết định A. Bác sĩ đã chỉ định sai vì có thể ảnh hưởng đến thai nhi D. Có thể tiêm ngừa mà không ảnh hưởng gì đến thai nhi C. Chỉ tiêm ngừa em bé, không cần tiêm ngừa thai phụ 87. Song thai một trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: A. Phân chia sau ngày thứ 13 tạo ra song thai dính E. Giới tính luôn giống nhau C. Phân chia khoảng 1 - 3 ngày sau thụ thai tạo ra hai nhau, hai ối D. Phân chia khoảng ngày thứ 5 tạo ra một nhau, một ối B. Thụ tinh từ một trứng và một tinh trùng, trong quá trình phân chia hợp tử tách thành hai cá thể 88. Các xét nghiệm trong chẩn đoán rối loạn phát triển giới tính, TRỪ MỘT: E. Xác định gien SRY D. Siêu âm C. Tinh dịch đồ B. Nhiễm sắc thể đồ A. Định lượng nội tiết 89. Giao hợp vào thời điểm nào sau đây thì có khả năng thụ thai cao nhất (chu kỳ kinh 28 ngày) C. Ngày thứ 7 của chu kỳ kinh A. Ngày thứ 18 của chu kỳ kinh D. Ngày thứ 12 của chu kỳ kinh E. Ngày thứ 21 của chu kỳ kinh B. Ngày thứ 4 của chu kỳ kinh 90. Xác định phụ thuộc vào giao tử đực hay cái từ tinh trùng: C. Giới tính nguyên phát E. Tất cả đều sai B. Giới tính nguyên thủy A. Giới tính di truyền D. Giới tính thứ phát 91. Hậu quả của thắt ống dẫn trứng (triệt sản nữ): D. Phôi không thể làm tổ C. Không có hiện tượng thụ tinh do tinh trùng không đi qua màng trong suốt E. Tinh trùng và trứng không gặp nhau B. Không rụng trứng A. Buồng trứng không hoạt động 92. Song thai có đặc điểm sau, TRỪ MỘT: D. Một phôi có thể hình thành tam thai cùng trứng C. Một phôi 2 tế bào có thể hình thành sanh đôi cùng trứng B. Song thai khác trứng có thể có giới tính khác nhau A. Song thai dính nhau là do 2 tinh trùng thụ tinh một trứng E. Song thai cùng trứng do 1 tinh trùng thụ tinh 1 trứng 93. Trẻ bị tứ chứng Fallot là do: C. Mẹ bệnh uốn ván 1 tháng trước sanh A. Không phải do nguyên nhân từ đồ ăn thức uống của mẹ B. Mẹ bệnh cúm 1 tháng trước sanh D. Mẹ hút thuốc lá E. Tất cả đều sai 94. Phương pháp tránh thai hiệu quả: E. Giao hợp thật nhiều lần để giảm số lượng tinh trùng A. Giảm tần suất giao hợp trong tuần B. Tránh giao hợp vào một số ngày trong chu kỳ kinh D. Xuất tinh ngoài khi giao hợp C. Không đi bơi 95. Xơ hóa thành dây chằng sau khi ra đời: E. Không có chú thích phù hợp A. Chi tiết 1 C. Chi tiết 2b D. Chi tiết 7 B. Chi tiết 2a 96. Đặc điểm của men hyaluronidase và acrosin: D. Hyaluronidase giúp cắt đứt liên kết giữa các tế bào xung quanh noãn E. A và B đúng A. Men hyaluronidase có tác dụng làm phân hủy màng trong suốt B. Acrosin được chứa ở đoạn giữa và cổ tinh trùng C. Acrosin làm màng trong suốt cứng chắc, ngăn cản tinh trùng 97. Sự hình thành dạ dày có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT: E. Dạ dày xoay làm tá tràng lệch sang phải và dính thứ phát vào thành bụng sau C. Dạ dày sẽ xoay theo hai trục: trục đầu - đuôi và trục trước - sau D. Dạ dày xoay theo trục đầu - đuôi nên mầm gan xoay sang phải B. Ngày 24, phần ruột trước bên dưới vách ngang phình ra thành dạ dày A. Sau khi dạ dày xoay hai dây thần kinh lang thang sẽ nằm ở bên trái và bên phải dạ dày 98. Ngày nội mạc tử cung kém phát triển nhất trong chu kỳ kinh nguyệt (28 ngày): B. Ngày 14 A. Ngày 28 E. Ngày 10 C. Ngày 21 D. Ngày 24 99. Phát triển bất thường của ruột trước tạo các dị tật sau, TRỪ MỘT: E. Túi thừa Meckel B. Phì đại môn vị gây chít hẹp lòng môn vị bẩm sinh C. Tắc đường mật ngoài gan bẩm sinh A. Mô tụy lạc chỗ D. Tụy hình vòng 100. Các tác nhân sinh quái thai ảnh hưởng đến yếu tố sau, TRỪ MỘT: B. Sự tăng trưởng của tế bào A. Sự tương tác tế bào và mô E. Sự sinh sản của tế bào D. Sự chuyển động của tế bào C. Sự chết tế bào của tế bào Time's up # Đề Thi# Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch