Y K41 – Đề thi CK (HK II)FREEPhụ sản 1 Y Cần Thơ 1. Trong 3 tháng đầu và 3 tháng giữa thai kỳ, nếu bình thường thai phụ sẽ được hẹn khám mỗi ..... tuần: C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 2. Nói về ngôi chẩm: B. Có nhiều cách chẩn đoán độ lọt C. Gọi là ngôi chẩm cúi tốt khi sờ thấy thóp sau giữa cổ tử cung A. Là ngôi dọc thường gặp D. Tất cả đều đúng 3. Nói về khung chậu: D. Tính chất của các khớp vùng chậu là động A. Mỏm nhô của eo trên là đốt sống cùng 2 (S2) B. Đường vô danh nằm ở mặt phẳng eo giữa C. Hai gai hông nằm cao hơn so với 2 ụ ngồi 4. Mạch máu trong cuống rốn bình thường gồm có: A. 1 động mạch, 1 tĩnh mạch D. 2 động mạch, 2 tĩnh mạch B. 2 động mạch, 1 tĩnh mạch C. 1 động mạch, 2 tĩnh mạch 5. Trong thai kỳ, thai phụ thường được, chọn câu sai: C. Tư vấn tiêm ngừa ở 3 tháng cuối thai kỳ D. Có ít nhất 1 câu trên là sai B. Tư vấn siêu âm hình thái ở 3 tháng giữa thai kỳ A. Tư vấn tầm soát bệnh lý ở 3 tháng đầu thai kỳ 6. Nói về sinh lý chuyển dạ. Hiệu quả của cơn co tử cung, chọn câu sai: D. Làm xóa mở cổ tử cung C. Hình thành đầu ối B. Tăng lượng máu đến não thai nhi A. Thúc đẩy thai về phía đoạn dưới tử cung 7. Nói về khung chậu, khung chậu dạng nào thường gặp nhiều nhất: C. Dạng hầu D. Dạng dẹt A. Dạng nữ B. Dạng nam 8. Khám thai thường có ..... bước D. 10 B. 8 A. 7 C. 9 9. Nói về hCG: C. Có thể phát hiện hCG trong nước tiểu của thai phụ vào ngày thứ 8 - 9 sau khi thụ tinh D. Tất cả đều đúng A. Là hormon hướng sinh dục nhau thai B. Tạo thành từ 2 tiểu đơn vị alpha và beta 10. Nói về cơ chế sanh ngôi chẩm, thai thường lọt theo: B. Đk trước sau eo trên A. Đk chéo eo trên D. Tất cả đều sai C. Đk ngang hữu dụng eo trên 11. Có thể xác định ngôi chẩm bằng: B. Vị trí nghe tim thai trên thành bụng A. Thì thứ 2 của thủ thuật Léopold C. Khám âm đạo khi cổ tử cung đã mở D. Tất cả đều đúng 12. Điểm mốc của ngôi mông là: B. Đỉnh xương cụt D. Gót chân A. Ụ ngồi C. Đỉnh xương cùng 13. ..... chia khung chậu làm 2 phần là đại khung và tiểu khung C. Gờ vô danh D. Đk 2 gai hông B. Đk trước sau eo trên A. Đk chéo eo trên 14. Nói về khung chậu, chọn câu sai: C. Đường kính mỏm nhô - hạ vệ ngắn hơn đường kính mỏm nhô - hậu vệ D. Có ít nhất 1 câu trên là sai A. Eo dưới cấu tạo 1 phần là xương và 1 phần là cơ B. Eo trên cấu tạo chỉ là xương 15. Nói về ngôi chẩm, chọn câu sai: A. Là ngôi dọc thường gặp nhất C. Mốc là thóp sau D. Có 2 kiểu sổ B. Có thể chẩn đoán khi thực hiện thủ thuật Léopold 16. Chuyển dạ có ..... giai đoạn: C. 4 B. 3 D. 5 A. 2 17. Lợi ích của bú mẹ, chọn câu sai B. Mẹ chậm có thai lại C. Giảm nguy cơ ung thư cổ tử cung A. Nảy nở tình cảm gắn bó mẹ con D. Ít tốn kém 18. Thời điểm tốt nhất để siêu âm đánh giá hình thái thai nhi nằm trong khoảng: D. Tuần 40 - 42 của thai kỳ B. Tuần 15 - 28 của thai kỳ C. Tuần 29 - 40 của thai kỳ A. Tuần 1 - 14 của thai kỳ 19. Để ngôi chẩm bình chỉnh tốt, chọn câu sai: C. Chuyển dạ xảy ra trước khi thai > 41 tuần A. Khung chậu người mẹ phải bình thường D. Nước ối bình thường B. Tử cung không dị dạng 20. Các thay đổi trong thời gian hậu sản, chọn câu sai: C. Nhịp thở nông và tăng lên B. Mạch thường chậm D. Trọng lượng cơ thể giảm A. Cơn rét run sinh lý 21. Lợi ích của sữa mẹ: D. Tất cả đều đúng A. Nhiều chất dinh dưỡng hoàn hảo B. Dễ hấp thu, dễ tiêu hóa, sử dụng có hiệu quả C. Không gây dị ứng cho trẻ 22. Nói về hCG, chọn câu sai: D. Đạt đỉnh điểm vào khoảng ngày thứ 60 - 70 của thai kỳ A. Có thể phát hiện hCG trong nước tiểu của thai phụ vào ngày thứ 8 - 9 sau khi thụ tinh C. Chủ yếu do đơn bào nuôi tiết ra B. Tăng gấp đôi sau mỗi 48h 23. Nói về ngôi chẩm, chọn câu sai: D. Là ngôi ngửa nhiều nhất A. Có 2 kiểu sổ C. Có điểm mốc là thóp sau B. Có 6 kiểu thế lọt 24. Chuyển dạ là quá trình sinh lý có nhiều hiện tượng mà quan trọng nhất là có ..... D. Thành lập đầu ối B. Thành lập đoạn dưới C. Cơn co tử cung A. Xóa mở cổ tử cung 25. Tác dụng của progesterone, chọn câu sai: C. Giảm thân nhiệt B. Giảm trương lực mạch máu D. Giảm trương lực cơ tử cung A. Giảm trương lực cơ trơn 26. Hậu sản là khoảng thời gian ..... tuần: C. 12 D. 15 A. 6 B. 9 27. Nói về bú mẹ, 1 số tình trạng của vú có thể gặp là: D. Tất cả đều đúng C. Vú cương tức B. Đau rát núm vú A. Tụt núm vú 28. Lợi ích của sữa non, chọn câu sai: C. Làm giảm nguy cơ trào ngược sau bú của bé D. Phòng chống dị ứng và chứng không dung nạp A. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng B. Tống phân su, chống vàng da 29. Nói về giai đoạn hậu sản, chọn câu sai: A. Áp xe tuyến vú là 1 dạng nhiễm trùng hậu sản C. Gọi là bí tiểu trong giai đoạn hậu sản khi sản phụ không đi tiểu trong trên 16h B. Xuất huyết hậu sản muộn thường là do sót nhau D. Có ít nhất 1 câu trên là sai 30. Nói về cơ chế sanh ngôi chẩm, chọn câu sai: B. Có 2 kiểu lọt: lọt đối xứng và không đối xứng A. Gọi là lọt khi đường kính của ngôi trùng với mặt phẳng eo trên D. Có ít nhất 1 câu trên là sai C. Thai lọt theo đường kính chéo 31. Nói về sinh lý chuyển dạ, đặc điểm của cơn co tử cung, chọn câu sai: B. Tính chất đều đặn A. Chỉ xuất hiện khi thai > 37 tuần D. Gây đau C. Thời gian co tăng, thời gian nghỉ giảm 32. Nói về sự co hồi tử cung sau sanh, chọn câu sai: D. Có ít nhất 1 câu trên là sai A. Ngày đầu tốc độ co hồi tử cung có thể 2-3 cm B. Trung bình tử cung co hồi 1 cm/ngày C. Sau 2 tuần tử cung không còn trên khớp vệ 33. Nói về cơ chế sanh ngôi chẩm, chọn câu sai: A. Không thể chẩn đoán ngôi chẩm khi khám bằng thủ thuật Léopold D. Ngôi thai qua eo trên thì gọi là lọt C. Phân độ lọt theo Delle chỉ thực hiện được khi khám trong âm đạo B. Sờ thấy thóp trước nằm giữa cổ tử cung thì gọi là ngôi chẩm cúi tốt 34. Thai phụ con so, trong thai kỳ cần tiêm tối thiểu ..... mũi uốn ván: C. 3 A. 1 B. 2 D. 4 35. Tác dụng của nước ối : A. Chống sang chấn cho thai C. Cân bằng nội môi cho thai D. Tất cả đều đúng B. Giúp bình chỉnh ngôi thai 36. Mục đích khám thai trong 3 tháng đầu là: C. Xác định tuổi thai D. Tất cả đều đúng A. Xác định vị trí của thai B. Xác định số lượng thai 37. Nói về sinh lý chuyển dạ, cơn co tử cung, chọn câu sai: A. Là nhân tố chính gây xóa mở cổ tử cung C. Đặc điểm cơn co thay đổi tùy theo giai đoạn chuyển dạ B. Xuất phát từ đoạn dưới tử cung D. Có ít nhất 1 câu trên là sai 38. Nói về sinh lý chuyển dạ ..... đóng vai trò cơ bản trong khởi phát chuyển dạ: A. Oxytocin B. Prolactin C. Prostaglandin D. Relaxin 39. Sau khi sanh, nếu không có biến chứng, sản phụ phải được theo dõi tại phòng sanh khoảng ..... D. 120\' A. 30\' B. 60\' C. 90\' 40. Nói về sổ nhau, chọn câu sai: C. Phương pháp sổ nhau hiện tại không cần làm nghiệm pháp bong nhau D. Có ít nhất 1 câu trên là sai B. Sổ nhau kiểu Duncan gặp nhiều hơn Baudeloque A. Giai đoạn sổ nhau là 1 phần của giai đoạn chuyển dạ 41. Trễ kinh là ..... C. Dấu hiệu dự đoán có thai A. Dấu hiệu hướng tới có thai B. Dấu hiệu có thể có thai D. Dấu hiệu chắc chắn có thai 42. Thời điểm tốt nhất để sàng lọc HC Down là: B. Tuần 15 - 28 của thai kỳ A. Tuần 11 - 14 của thai kỳ D. Tuần 40 - 42 của thai kỳ C. Tuần 29 - 40 của thai kỳ 43. Nói về sinh lý chuyển dạ, hiện tượng xóa mở cổ tử cung: C. Tác nhân gây xóa mở cổ tử cung là đầu ối D. Tất cả đều sai A. Ở người con rạ hiện tượng xóa mở xảy ra đồng thời B. Ở người con so mở trước xóa sau 44. Nói về sự co hồi tử cung giai đoạn hậu sản: B. Tốc độ co hồi tử cung ở người cho con bú nhanh hơn người không cho con bú C. Tốc độ co hồi tử cung ở người sanh ngả âm đạo nhanh hơn người mổ lấy thai A. Tốc độ co hồi tử cung ở người con so nhanh hơn con rạ D. Tất cả đều đúng 45. Nói về khung chậu, đường kính duy nhất ở eo trên có thể đo trực tiếp bằng tay: C. Mỏm nhô - hạ vệ D. Chéo phải B. Mỏm nhô - hậu vệ A. Mỏm nhô - thượng vệ 46. Nói về sinh lý chuyển dạ: A. Hiện tượng xóa mở cổ tử cung ở người con so giống con rạ B. Các giai đoạn chuyển dạ ở người con so giống con rạ D. Thời gian trong các giai đoạn chuyển dạ ở người con so giống con rạ C. Thời điểm thành lập đầu ối ở người con so giống con rạ 47. Nói về sinh lý chuyển dạ, quá trình chuyển dạ, chọn câu sai: D. Có ít nhất 1 câu trên là sai A. Có nhiều hiện tượng xảy ra cùng 1 thời điểm C. Trương lực cơ bản của cơn co tử cung tăng theo giai đoạn chuyển dạ B. Có thể chẩn đoán khi khám âm đạo 48. Nói về eo trên của khung chậu, chọn câu sai: C. Đường kính quan trọng là mỏm nhô - hậu vệ B. Đường kính chéo ngắn hơn đường kính trước sau A. Eo trên cấu trúc chỉ là xương D. Có ít nhất 1 câu trên là sai 49. Nói về ngôi thai, chọn câu sai: D. Ngôi trán có điểm mốc là gốc mũi B. Có 2 loại ngôi: ngôi chẩm và ngôi ngang A. Ngôi là phần thai nhi trình diện trước eo trên C. Ngôi chẩm là ngôi thường gặp nhất 50. Thuốc dùng trong xử trí tích cực giai đoạn III chuyển dạ: D. Oxytocin 5 UI 1 ống TB C. Oxytocin 5 UI 2 ống TB A. Oxytocin 5 UI 2 ống TMC B. Oxytocin 5 UI 1 ống TMC 51. Nói về khám thai ở 3 tháng đầu, chọn câu sai: A. Siêu âm sẽ xác định chính xác số lượng thai D. Cần xét nghiệm huyết đồ B. Triple test là xét nghiệm tầm soát HC Down C. Cần tầm soát bệnh Thalassemia 52. Thóp trước được cấu tạo bởi ..... đường thóp D. 5 A. 2 C. 4 B. 3 53. Nói về ngôi mông, chọn câu sai: A. Là ngôi dọc thường gặp sau ngôi chẩm D. Có ít nhất 1 câu trên là sai C. Thủ thuật Léopold thứ 2 sờ thấy đỉnh xương cùng bên phải B. Thủ thuật Léopold thứ 1 sờ thấy khối cứng ở đáy tử cung 54. Dấu hiệu nào không phải là dấu hiệu chắc chắn có thai: D. Tất cả các câu trên đều đúng B. Người khám sờ được cử động thai A. Nghe được tim thai C. Xét nghiệm thử thai dương tính 55. Nói về bú mẹ, chọn câu sai: A. Cho bú mẹ càng sớm càng tốt D. Có ít nhất 1 câu trên là sai B. Cho bú mẹ hoàn toàn trong thời gian hậu sản C. Cho bú theo nhu cầu của bé 56. Mục đích khám thai trong 3 tháng giữa là, chọn câu sai: B. Đánh giá sức khỏe của người mẹ A. Đánh giá sự phát triển của thai D. Khảo sát bất thường về hình thái của thai C. Xác định tuổi thai 57. Nói về khung chậu: A. Có 4 dạng khung chậu D. Tất cả đều đúng B. Khung chậu có 3 eo C. Có 2 phần: đại khung và tiểu khung 58. Hégar là ..... A. Dấu hiệu hướng tới có thai B. Dấu hiệu có thể có thai D. Dấu hiệu chắc chắn có thai C. Dấu hiệu dự đoán có thai 59. Nói về cơ chế sanh ngôi chẩm, thứ tự của các thì là: D. Lọt - xoay - xuống - sổ A. Lọt - xuống - xoay - sổ B. Xuống - xoay - lọt - sổ C. Xuống - lọt - xoay - sổ 60. Mục đích khám thai trong 3 tháng cuối là, chọn câu sai: A. Xác định ngôi thai C. Xác định ngày dự sanh D. Tiên lượng cuộc sanh B. Xác định sự tiến triển của thai 61. 1 cuộc sanh ngôi chẩm sẽ trải qua ..... thì chính B. 1 A. 2 C. 4 D. 3 62. Nói về cơ chế sanh ngôi chẩm, có thể xác định thế của ngôi bằng: A. Thì thứ 2 của thủ thuật Léopold C. Khám âm đạo khi chưa chuyển dạ B. Vị trí nghe tim thai trên thành bụng D. Tất cả đều đúng 63. Trong thai kỳ: C. Tần số hô hấp tăng D. Tất cả đều đúng A. Cung lượng tim tăng B. Nhịp tim tăng 64. Dấu hiệu hướng tới có thai, chọn câu sai: C. Thân tử cung to và mềm hơn B. Niêm mạc âm đạo sậm màu D. Rối loạn tiết niệu A. Trễ kinh 65. Trong thai kỳ: C. Bạch cầu có xu hướng giảm A. Huyết sắc tố có xu hướng giảm B. Tiểu cầu có xu hướng giảm D. Tình trạng đông máu có xu hướng giảm 66. Nói về khung chậu: B. Thai qua eo trên gọi là xuống C. Đại khung có giá trị tiên lượng cuộc sanh hơn tiểu khung A. Các đường kính của tiểu khung không thể đo trực tiếp D. Tất cả đều sai 67. Tác dụng của estrogen: D. Tất cả đều đúng A. Làm tăng trưởng và kiểm soát chức năng của tử cung C. Gây ứ đọng nước trong cơ thế B. Làm cho tuyến vú phát triển 68. Những sự thay đổi trong thai kỳ dẫn đến: A. Tăng tỷ lệ nhiễm khuẩn B. Có thể xuất hiện chứng táo bón, trĩ D. Tất cả đều đúng C. Có thể đau lưng 69. Cơ chế tham gia vào sự di chuyển của trứng đã thụ tinh: A. Sự co thắt cơ trơn của vòi tử cung D. Tất cả đều đúng C. Luồng dịch chảy từ phía loa vòi tử cung vào buồng tử cung B. Chuyển động của vi nhung mao niêm mạc vòi tử cung 70. Trong thai kỳ, chọn câu sai: B. Nhu động niệu quản giảm D. Thai phụ giảm sự chú ý khó ngủ A. Nhu động ruột giảm C. Cột sống ưỡn ra sau trong những tháng cuối thai kỳ Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi