Y K43 – Đề thi CK (HK II)FREEPhụ sản 2 Y Cần Thơ 1. Đa ối thường không kèm theo bệnh lý nào sau đây: B. Bất thường nhiễm sắc thể A. Dị dạng thai C. Mẹ bị bệnh tim D. Mẹ suy dinh dưỡng 2. Thuốc hạ áp nào có thể được dùng trong tiền sản giật: B. Nifedipin A. Alpha methyldopa D. Tất cả đều đúng C. Nicardipin 3. Phương tiện thường được dùng để chẩn đoán u xơ cơ tử cung là: C. Siêu âm đầu dò bụng D. MRI A. Nội soi ổ bụng B. Siêu âm đầu dò âm đạo 4. Để phát hiện sớm u xơ cơ tử cung người phụ nữ cần: B. Đi khám phụ khoa khi bị rong huyết D. Đi khám phụ khoa định kỳ A. Đi khám phụ khoa khi bị thống kinh C. Đi khám phụ khoa khi bị rong kinh 5. Triệu chứng phù trong tiền sản giật có tính chất: D. Tất cả đúng B. Tăng cân nhanh > 0,5 kg/tuần C. Không giảm khi nghỉ ngơi A. Phù toàn thân 6. Hormon nào sau đây được tiết ra từ vùng dưới đồi/ vùng hạ đồi: A. GnRh C. Estrogen D. Progesterone B. FSH 7. U nang buồng trứng cần chẩn đoán phân biệt với, ngoại trừ: B. U xơ tử cung có cuống D. Đa thai đa ối A. Thận ứ nước C. Bàng quang ứ nước tiểu 8. Cận lâm sàng chẩn đoán trong suy thai: B. Soi ối khi ối vỡ D. Tất cả đều đúng C. Xét nghiệm sinh hóa máu mẹ A. pH máu da đầu 9. Bệnh sinh của thai già tháng là: A. Lượng nước ối giảm dần C. Tăng tuần hoàn tử cung nhau D. Tăng hiện tượng trao đổi chất B. Bánh nhau dày 10. Nguyên nhân của thiểu ối là: D. Bất đồng nhóm máu giữa mẹ và con C. Đa thai A. Bất sản thận B. Teo thực quản 11. Nói về sẩy thai, nguyên nhân có thể gây sẩy thai là, chọn câu sai: C. Viêm nhiễm tử cung B. Mẹ bị bệnh tim A. U xơ tử cung D. Mẹ có tiền căn sinh con thai quá ngày 12. Khi xác định ngôi ngang, ta phải có điểm mốc của ngôi là: B. Bụng thai nhi C. Lưng thai nhi A. Mỏm vai thai nhi D. Đỉnh xương cùng 13. Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là: B. Nang hoàng thể C. Nang hoàng tuyến D. Nang nước A. Nang bọc noãn 14. Yếu tố nguy cơ của tiền sản giật là: D. Thiểu ối C. Đa ối A. Thai chết lưu B. Đại rạ 15. Khi khám chuyển dạ 1 ngôi chỏm, xác định thóp sau ở vị trí 7h thì kiểu thế của trường hợp này là: C. Chẩm chậu trái sau B. Chẩm chậu phải trước D. Chẩm chậu phải sau A. Chẩm chậu trái trước 16. Nói về thai ngoài tử cung, chọn câu sai: C. Có nhiều phương pháp điều trị D. Không thể chẩn đoán sớm A. Viêm nhiễm vùng chậu là 1 nguyên nhân gây thai ngoài tử cung B. Có nhiều thể lâm sàng 17. Hormon nào sau đây là hormon sinh dục B. FSH D. Progesterone C. LH A. GnRh 18. Nói về chảy máu sau sanh, nguyên nhân có thể gây đờ tử cung, ngoại trừ: D. Thai to B. Đa ối C. Dây rốn quấn cổ A. Đa thai 19. Nói về sinh khó do cơn co tử cung giảm, nguyên nhân có thể là: D. Tất cả đều đúng A. Thai phụ suy nhược C. Đa thai B. Đa ối 20. Nói về sinh khó: C. Sinh khó có thể gây hậu quả bệnh tật, tử vong cho sản phụ và thai nhi B. Hiếm khi sinh khó được chẩn đoán 1 cách chắc chắn tuyệt đối D. Tất cả đều đúng A. Nguyên nhân sinh khó chỉ được xác định 1 cách chính xác khi bắt đầu chuyển dạ 21. Nói về nhau bong non, chọn câu sai: B. Phân loại thể lâm sàng tùy thuộc vào kích thước khối máu tụ sau nhau C. Thường gây tử vong cho thai nhi trước tử vong mẹ D. Máu âm đạo thường có màu đỏ sậm, không đông A. Có thể gây tử vong mẹ 22. Thuốc phòng ngừa cơn sản giật là: D. Hydralazin C. Nifedipin B. Magnesium sulfate A. Diazepam 23. Hãy xác định câu đúng nhất định nghĩa ngôi thai: D. Tất cả đều đúng C. Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai và khi chuyển dạ A. Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi có thai B. Là phần thai nhi trình diện trước eo trên trong khi chuyển dạ 24. Hormon nào sau đây đóng vai trò chính kích thích phóng noãn: D. Progesterone C. Estrogen B. FSH A. LH 25. Nói về chảy máu sau sanh, trên lâm sàng có bao nhiêu loại đờ tử cung: C. 4 B. 3 A. 2 D. 5 26. Nói về sinh khó, biến chứng của người mẹ thường gặp là: D. Tăng nguy cơ mắc bệnh trĩ C. Tắc mạch sau sanh B. Lộn tử cung A. Băng huyết sau sanh 27. Dấu hiệu thường gặp giúp chẩn đoán u nang buồng trứng xoắn là: A. Mạch nhanh C. Thiếu máu D. Đau đột ngột dữ dội vùng hạ vị B. Huyết áp hạ 28. Nói về sinh khó, các yếu tố nguy cơ có thể là, chọn câu sai: D. Vỡ màng ối sớm A. Mẹ lớn tuổi C. Cao < 160 cm B. Béo phì 29. Sinh non có thể có nguy cơ cho mẹ là: C. Sót nhau A. Đờ tử cung D. Rối loạn kinh nguyệt sau sinh B. Băng huyết sau sinh 30. Nói về vỡ tử cung: A. Có nhiều hình thái lâm sàng B. Có thể gây tử vong cho thai D. Tất cả đều đúng C. Có thể xảy ra trong thai kỳ hoặc trong chuyển dạ 31. Nói về chảy máu sau sanh, chọn câu sai: A. Đờ tử cung là 1 nguyên nhân gây chảy máu sau sanh B. Có thể gây tử vong cho mẹ và con D. Tổn thương đường sinh dục có thể gây chảy máu sau sanh C. Nhau cài răng lược là 1 nguyên nhân gây chảy máu sau sanh 32. Nguyên nhân đa ối có thể là: A. Mẹ bị đái tháo đường D. Câu a, b, c đều đúng B. Teo hẹp thực quản thai nhi C. Thai vô sọ 33. Chu kỳ buồng trứng được phân chia thành giai đoạn: D. Giai đoạn nang noãn nguyên thủy và giai đoạn nang noãn thứ cấp B. Giai đoạn nang noãn và giai đoạn thụ tinh C. Giai đoạn tăng sinh và giai đoạn rụng trứng A. Giai đoạn nang noãn và giai đoạn hoàng thể 34. Xác định câu đúng nhất khi nói về ngôi ngược hoàn toàn: B. Mông và đầu gối thai nhi cùng trình diện trước eo trên A. Toàn bộ mông thai nhi trình diện trước eo trên D. Mông và 2 chân thai nhi cùng trình diện trước eo trên C. Chân thai nhi trình diện trước eo trên 35. Dấu hiệu nào sau đây giúp tiên lượng khả năng ác tính của u xơ cơ tử cung: B. AFP tăng D. Tất cả đều sai A. CA 125 tăng C. Siêu âm Doppler tăng tưới máu đến tử cung 36. Khi mổ 1 u buồng trứng thấy dính nhiều, lúc bóc tách làm vỡ, chảy ra 1 chất dịch đặc sệt màu chocolate. U này có khả năng là: C. Nang hoàng thể A. U lạc nội mạc tử cung B. U nang dạng bì D. Carcinoma di căn 37. Phát biểu sai khi nói về sinh non: A. Khoảng 15 triệu trẻ sinh non mỗi năm D. Mẹ bị sinh non thì cũng dễ biến chứng nhiễm khuẩn hậu sản C. Tuổi thai càng lớn thì tử vong chu sinh càng cao B. Tần suất sinh non chiếm 5 - 18% trường hợp thai sinh sống 38. Hormon nào sau đây được tiết ra từ thùy trước tuyến yên: B. FSH C. Estrogen A. GnRh D. Progesterone 39. Nói về thai chết lưu: A. Có nhiều nguyên nhân B. Có thể gây rối loạn đông máu D. Tất cả đều đúng C. Có nhiều dạng 40. Chuyển hóa glucose theo con đường yếm khí sẽ tạo ra axit nào? B. Axit cacbonic A. Axit uric C. Axit lactic D. Axit citric 41. Yếu tố nguy cơ của thai già tháng là: A. Thoát vị não màng não B. Thai to D. Sử dụng progesteron kéo dài C. Tăng sulfatase nhau thai 42. Biến chứng của tình trạng thiểu ối trong thai kỳ là: A. Thiểu sản gan B. Thiểu sản đường tiêu hóa D. Thiểu sản phổi C. Thiểu sản thận 43. Nói về sinh khó do cơn co tử cung tăng, nguyên nhân có thể là, chọn câu sai: A. Bất xứng đầu chậu C. Khối u tiền đạo D. Ngôi bất thường (ngôi trán, ngôi thóp trước) B. Thai quá ngày 44. Nửa chu kỳ đầu của chu kỳ kinh, nội mạc tử cung chịu tác động của hormon nào: A. LH D. Progesterone C. Estrogen B. FSH 45. AFI là viết tắt của: B. Alpha - fetoprotein Immunoglobulin D. Tất cả đều sai A. Amniotic Fluid Index C. Amniotic Fetal Immunoglobulin 46. Toan chuyển hóa máu thai nhi trong suy thai là khi: A. pH máu giảm B. pH máu tăng C. pH máu không đổi D. Tất cả đều sai 47. Chẩn đoán chảy máu sau sinh là khi lượng máu mất trên bao nhiêu ml: C. 800 ml D. 1000 ml B. 500 ml A. 300 ml 48. Các dữ kiện cần biết khi đưa ra 1 phương pháp điều trị cho u xơ cơ tử cung: D. Tất cả đều đúng A. Kích thước và vị trí của khối u C. Mong muốn có con của bệnh nhân B. Tuổi của bệnh nhân 49. Nói về nhau bong non: B. Vị trí nhau bám là 1 yếu tố thuận lợi gây nhau bong non A. Tuổi mẹ là 1 yếu tố thuận lợi gây nhau bong non D. Số lượng mạch máu trong dây rốn là 1 yếu tố thuận lợi gây nhau bong non C. Tiền căn bị tiền sản giật là 1 yếu tố thuận lợi gây nhau bong non 50. Nói về sẩy thai, sẩy thai sớm là trường hợp sẩy thai trước bao nhiêu tuần tuổi thai: A. 10 C. 14 D. 16 B. 12 51. Yếu tố thuận lợi của nhau tiền đạo là, chọn câu sai: B. Phá thai nội khoa nhiều lần D. Nạo hút thai nhiều lần C. Sanh nhiều lần A. Mổ lấy thai 52. Nói về điều trị u xơ cơ tử cung, chọn câu sai: B. Chỉ định phẫu thuật khi tử cung > thai 12 tuần A. Có nhiều phương pháp phẫu thuật D. Cắt tử cung bán phần thời gian phẫu thuật ngắn hơn cắt tử cung toàn phần C. Bóc nhân xơ qua nội soi ổ bụng chỉ áp dụng đối với nhân xơ dưới niêm 53. Hậu quả của thai suy không được xử trí kịp thời, ngoại trừ: D. Tăng đường huyết B. Rối loạn chức năng đông máu A. Tim to do thiếu oxy kéo dài C. Viêm ruột hoại tử 54. Hậu quả của thai già tháng là: D. Da trẻ nhăn nheo A. Trẻ còn ống động mạch C. Trẻ bị hạ thân nhiệt B. Trẻ còn lỗ Botal 55. Nói về vỡ tử cung, vòng Bandi: A. Chỉ gặp trong vỡ tử cung hoàn toàn B. Chỉ gặp trong vỡ tử cung trong chuyển dạ C. Chỉ gặp trong vỡ tử cung có sẹo mổ D. Tất cả đều sai 56. Trong khi sử dụng Magnesium sulfate cần bảo đảm, ngoại trừ: D. Có sẵn thuốc đối kháng là Carbonate chlorua A. Có phản xạ gân xương bánh chè C. Lượng nước tiểu tối thiểu trên 30 ml/h hoặc 100 ml/4h B. Tần số thở ít nhất là 18 l/p 57. Định nghĩa đa ối khi lượng nước ối như thế nào? A. > 1000 ml D. 1000 - 2000 ml C. > 3000 ml B. > 2000 ml 58. Trong u buồng trứng kèm với thai kỳ, biến chứng xoắn u dễ xảy ra nhất ở thời điểm: D. Trong kỳ hậu sản A. 3 tháng đầu thai kỳ B. 3 tháng giữa thai kỳ C. 3 tháng cuối thai kỳ 59. Trong ngôi chỏm, phần nào của thai nhi dùng để xác định mối liên quan với khung chậu người mẹ để xác định kiểu thế: A. Cằm D. Thóp trước B. Mỏm vai C. Thóp sau 60. Nói về chảy máu sau sanh, phương pháp điều trị có thể là: D. Tất cả đều đúng B. Chèn động mạch chủ bụng A. Xoa đáy tử cung C. Thuốc tăng co cơ tử cung 61. Trong bốn thủ thuật Léopold, thủ thuật thứ nhất nhằm mục đích: D. Xác định lưng và các phần chi của thai C. Xác định thế của ngôi thai A. Xác định cực thai nằm ở vùng đoạn dưới tử cung B. Xác định cực thai nằm ở vùng đáy tử cung 62. Thành phần cố định buồng trứng ở tiểu khung, ngoại trừ: B. Dây chằng tròn C. Mạc treo buồng trứng vào mặt sau dây chằng tròn A. Dây chằng tử cung buồng trứng D. Dây chằng thắt lưng buồng trứng 63. Nói về nhau tiền đạo, chọn câu sai: A. Là nguyên nhân chính gây chảy máu trong ba tháng cuối thai kỳ D. Phân loại nhau tiền đạo tùy thuộc vào tính chất ra máu âm đạo B. Đoạn dưới thành lập trong 3 tháng cuối thai kỳ là nguyên nhân gây chảy máu C. Là thai kỳ nguy cơ cao 64. Tiêu chuẩn lâm sàng đánh giá hiệu quả sau hồi sức trẻ sơ sinh sau sinh bị ngạt, chọn câu sai: C. Nhịp tim > 60 l/p A. Trẻ hồng hào, khóc to B. Trẻ thở đều, thở sâu, tự thở D. Phản xạ tốt, trương lực cơ bình thường 65. Nói về sẩy thai, chọn câu sai: B. Có nhiều dạng lâm sàng D. Sẩy thai muộn không thể dự phòng A. Có nhiều nguyên nhân C. Sẩy thai sớm thường do bất thường về gen 66. Các triệu chứng lâm sàng của tiền sản giật nặng là: B. Protein niệu >= 2g/24h C. Creatinine huyết tương < 1,3 mg/dl D. Lượng nước tiểu > 500 ml/24h A. Huyết áp >= 160/110 mmHg 67. Nói về thai ngoài tử cung, nguyên nhân thường gặp nhất là: D. Khối u buồng trứng C. U xơ cơ tử cung B. Viêm âm đạo A. Viêm vùng chậu 68. Biến chứng của u xơ tử cung lên thai kỳ, chọn câu sai: D. Sa dây rốn C. Ngôi bất thường B. Hiếm muộn A. Sẩy thai 69. Nói về sinh khó, trên lâm sàng sinh khó được chia làm bao nhiêu nhóm nguyên nhân: D. 5 B. 3 A. 2 C. 4 70. Nguyên nhân sinh non có thể là: D. Tất cả đều đúng C. Tử cung dị dạng A. Hở eo tử cung B. U xơ tử cung Time's up # Đại Học Y Dược Cần Thơ# Đề Thi