Hàm giả tháo lắp từng phần nền – Bài 3FREEPhục Hình Răng 1. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: C. Vòm miệng A. Lồi cùng B. Vùng gót răng cửa 2. Hàm giả luôn chịu những lực: C. Tất cả phương án trên B. Sự dính của thức ăn A. Trọng lượng của hàm giả 3. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: B. Sàn miệng A. Vùng gót răng cửa C. Diện tích nền hàm đủ lớn 4. Mất răng theo Kennedy-Applegate loại III: C. Khoảng mất răng ngắn B. Sống hàm cao A. Xương ổ răng bị tiêu nhiều 5. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: B. Cổ răng thật C. Sống hàm A. Móc răng 6. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: C. Móc răng A. Sàn miệng B. Biên giới nền hàm vùng răng thật 7. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: A. Vai móc B. Biên giới nền hàm vùng răng thật C. Cổ răng thật 8. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: B. Sàn miệng C. Vòm miệng A. Lồi cùng 9. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: C. Hàm nhẹ, sát khít với niêm mạc A. Cổ răng thật B. Vòm miệng 10. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: C. Tất cả phương án trên B. Móc răng A. Hàm nhẹ, sát khít với niêm mạc 11. Mặt phẳng Frankfort: C. Tất cả phương án trên A. Mặt phẳng tưởng tưởng đi qua 2 điểm Tragus và điểm dưới ổ mắt B. Vuông góc với mặt phẳng dọc giữa 12. Mặt phẳng Frankfort: A. Song song với mặt phẳng nhai B. Song song với mặt phẳng dọc giữa C. Vuông góc với mặt phẳng dọc giữa 13. Mặt phẳng Campher: B. Mặt phẳng tưởng tưởng đi qua 2 điểm Tragus và điểm dưới ổ mắt A. Song song với mặt phẳng nhai C. Vuông góc với mặt phẳng Frankfort 14. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: A. Sàn miệng B. Vòm miệng C. Tất cả phương án trên 15. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: C. Biên giới nền hàm vùng răng thật B. Sàn miệng A. Nước bọt đặc và quánh 16. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: A. Cổ răng thật B. Lồi cùng C. Tam giác sau hàm 17. Mất răng loại VI theo Kennedy-Applegate: A. Khoảng mất răng dài C. Sống hàm thấp B. Khoảng mất răng ngắn 18. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: C. Sàn miệng A. Móc răng B. Cổ răng thật 19. Mất răng theo Kennedy-Applegate loại III: C. Các răng còn lại còn tốt A. Mất nhóm răng hàm 1 bên còn giới hạn xa B. Mất nhóm răng hàm 2 bên còn giới hạn xa 20. Hàm giả luôn chịu những lực: A. Trọng lượng của hàm giả C. Tất cả phương án trên B. Sức mạnh của cơ nhai 21. Đường cong Spee nối từ rìa cắn răng cửa với các đỉnh múi ngoài các răng cửa với các đỉnh múi ngoài ngoài các răng hàm nhỏ và lớn: B. Sai A. Đúng 22. Hàm giả luôn chịu những lực: B. Sự dính của thức ăn A. Sự co kéo của phanh môi, má, lưỡi C. Tất cả phương án trên 23. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: B. Vùng gót răng cửa A. Vai móc C. Sàn miệng 24. Đường cong Wilson là đường cong nối từ rìa cắn răng cửa với các đỉnh múi ngoài các răng hàm nhỏ và lớn A. Đúng B. Sai 25. Muốn tính hệ số nhai cần thống nhất: C. Tất cả phương án trên B. Toàn hàm có tổng hệ số nhai là 100 A. Mức độ giảm của hệ số nhai phụ thuộc mức độ tiêu xương 26. Mất răng theo Kennedy-Applegate loại III: A. Khoảng mất răng quá dài C. Cần làm hàm giả cố định B. Sống hàm cao 27. Đường cong Spee nối đỉnh múi trong-ngoài của răng 6 hai bên B. Sai A. Đúng 28. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: C. Sàn miệng B. Cổ răng thật A. Biên giới nền hàm vùng răng thật 29. Muốn tính hệ số nhai cần thống nhất: A. Toàn hàm có tổng hệ số nhai là 100 B. Mỗi răng có một hệ số nhai riêng C. Tất cả phương án trên 30. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: C. Tất cả phương án trên A. Móc răng B. Biên giới nền hàm vùng răng thật 31. Mất răng loại VI theo Kennedy-Applegate: C. Chiều dài và hình dáng chân răng trụ tốt D. Tất cả phương án trên A. Khoảng mất răng ngắn B. Sống hàm cao 32. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: A. Tam giác sau hàm C. Tay móc B. Lồi cùng 33. Đường cong Wilson là đường cong bù trừ trước sai A. Sai B. Đúng 34. Mất răng loại VI theo Kennedy-Applegate: B. Sống hàm thấp A. Loại đơn giản và hay gặp nhất C. Ít gặp trên lâm sàng 35. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều trước sau C. Vòm miệng B. Diện tích nền hàm đủ lớn A. Nước bọt đặc và quánh 36. Mặt phẳng Campher: C. Vuông góc với mặt phẳng nhai A. Mặt phẳng tưởng tưởng đi qua 2 điểm Tragus và điểm dưới ổ mắt B. Mặt phẳng tưởng tượng đi qua 2 điểm Tragus và điểm chân cánh mũi 37. Mất răng theo Kennedy-Applegate loại III: C. Sống hàm cao A. Khoảng mất răng quá dài B. Khoảng mất răng ngắn 38. Mặt phẳng Campher: B. Vuông góc với mặt phẳng dọc giữa A. Vuông góc với mặt phẳng Frankfort C. Song song với mặt phẳng nhai 39. Mất răng theo Kennedy-Applegate loại III: A. Khoảng mất răng quá dài B. Cần làm hàm giả cố định C. Bất thường về vị trí, độ lớn, cấu trúc chân răng 40. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: C. Tất cả phương án trên B. Biên giới nền hàm vùng răng thật A. Hàm nhẹ, sát khít với niêm mạc 41. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: B. Biên giới nền hàm vùng răng thật C. Tất cả phương án trên A. Tam giác sau hàm 42. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: B. Vòm miệng A. Sàn miệng C. Móc răng 43. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: A. Cổ răng thật B. Biên giới nền hàm vùng răng thật C. Hàm nhẹ, sát khít với niêm mạc 44. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: A. Móc răng C. Vòm miệng B. Sống hàm 45. Đường cong Wilson là đường cong bù trừ ngang A. Sai B. Đúng 46. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều trước sau B. Hàm nhẹ, sát khít với niêm mạc A. Nước bọt đặc và quánh C. Lồi cùng 47. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: A. Móc răng B. Sống hàm C. Vòm miệng 48. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều trước sau A. Vai móc C. Sàn miệng B. Biên giới nền hàm vùng răng thật 49. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: A. Diện tích nền hàm đủ lớn C. Sàn miệng B. Vòm miệng 50. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều trước sau B. Sàn miệng C. Vòm miệng A. Vùng gót răng cửa 51. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: A. Nước bọt đặc và quánh C. Vòm miệng B. Sàn miệng 52. Đường cong Wilson là đường cong nối đỉnh múi trong-ngoài răng 6 hai bên A. Đúng B. Sai 53. Hàm giả luôn chịu những lực: C. Tất cả phương án trên B. Sự dính của thức ăn A. Sức mạnh của cơ nhai 54. Hàm giả luôn chịu những lực: A. Sự co kéo của phanh môi, má, lưỡi B. Trọng lượng của hàm giả C. Tất cả phương án trên 55. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: B. Biên giới nền hàm vùng răng thật C. Hàm nhẹ, sát khít với niêm mạc A. Tay móc 56. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: C. Tất cả phương án trên A. Diện tích nền hàm đủ lớn B. Biên giới nền hàm vùng răng thật 57. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: A. Biên giới nền hàm vùng răng thật C. Vòm miệng B. Sống hàm 58. Mất răng loại VI theo Kennedy-Applegate: B. Lực đối diện rất mạnh A. Chiều dài và hình dáng chân răng trụ tốt C. Sống hàm thấp 59. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều trước sau B. Tay móc C. Vai móc A. Sàn miệng 60. Muốn tính hệ số nhai cần thống nhất: B. Xương ổ răng bị tiêu thì hệ số nhai giảm A. Toàn hàm có tổng hệ số nhai là 100 C. Tất cả phương án trên 61. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: B. Hàm nhẹ, sát khít với niêm mạc A. Biên giới nền hàm vùng răng thật C. Vòm miệng 62. Mặt phẳng Campher: B. Mặt phẳng đi qua 2 điểm Tragus ở đỉnh nắp tai và điểm chân cánh mũi C. Vuông góc với mặt phẳng Frankfort A. Mặt phẳng tưởng tưởng đi qua 2 điểm Tragus và điểm dưới ổ mắt 63. Mặt phẳng Campher: B. Song song với mặt phẳng nhai A. Vuông góc với mặt phẳng nhai C. Vuông góc với mặt phẳng dọc giữa 64. Mặt phẳng Frankfort: B. Vuông góc với mặt phẳng dọc giữa A. Song song với mặt phẳng nhai C. Vuông góc với mặt phẳng nhai 65. Mặt phẳng Frankfort: C. Vuông góc với mặt phẳng nhai B. Song song mặt phẳng dọc giữa A. Mặt phẳng tưởng tượng đi qua 2 điểm Tragus và điểm chân cánh mũi 66. Muốn tính hệ số nhai cần thống nhất: C. Tất cả phương án trên A. Xương ổ răng bị tiêu thì hệ số nhai giảm B. Mức độ giảm của hệ số nhai phụ thuộc mức độ tiêu xương 67. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: B. Diện tích nền hàm đủ lớn A. Biên giới nền hàm vùng răng thật C. Sàn miệng 68. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: A. Tam giác sau hàm B. Lồi cùng C. Tất cả phương án trên 69. Mất răng loại VI theo Kennedy-Applegate: C. Ít gặp trên lâm sàng A. Sống hàm cao B. Lực đối diện rất mạnh 70. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều trước sau B. Tay móc A. Các khối răng giả sát khít với mặt bên răng thật C. Nước bọt đặc và quánh 71. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều trước sau C. Vùng gót răng cửa B. Hàm nhẹ, sát khít với niêm mạc A. Biên giới nền hàm vùng răng thật 72. Mất răng theo Kennedy-Applegate loại III: B. Sống hàm cao C. Khoảng mất răng ngắn A. Bất thường về vị trí, độ lớn, cấu trúc chân răng 73. Mặt phẳng Frankfort: C. Song song với mặt phẳng nhai A. Mặt phẳng tưởng tượng đi qua 2 điểm Tragus và điểm chân cánh mũi B. Mặt phẳng tưởng tượng đi qua 2 điểm Tragus và điểm dưới ổ mắt 74. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: C. Tất cả phương án trên B. Biên giới nền hàm vùng răng thật A. Tam giác sau hàm 75. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: B. Sàn miệng A. Nước bọt đặc và quánh C. Vai móc 76. Đường cong Spee là đường cong bù trừ trước sau B. Sai A. Đúng 77. Muốn tính hệ số nhai cần thống nhất: B. Mức độ giảm của hệ số nhai phụ thuộc mức độ tiêu xương C. Tất cả phương án trên A. Mỗi răng có một lực dự trữ bằng chính bản thân nó 78. Hàm giả luôn chịu những lực: C. Tất cả phương án trên B. Sự co kéo của phanh môi, má, lưỡi A. Sự dính của thức ăn 79. Mất răng loại VI theo Kennedy-Applegate: A. Chiều dài và hình dáng chân răng trụ tốt B. Sống hàm thấp C. Khoảng mất răng ngắn 80. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: A. Tam giác sau hàm C. Sống hàm B. Cổ răng thật 81. Mất răng theo Kennedy-Applegate loại III: A. Sống hàm cao B. Xương ổ răng bị tiêu nhiều C. Cần làm hàm giả cố định 82. Mặt phẳng Frankfort: A. Mặt phẳng tưởng tượng đi qua 2 điểm Tragus và điểm chân cánh mũi B. Song song với mặt phẳng nhai C. Vuông góc với mặt phẳng dọc giữa 83. Muốn tính hệ số nhai cần thống nhất: B. Mỗi răng có một lực dự trữ bằng chính bản thân nó C. Tất cả phương án trên A. Toàn hàm có tổng hệ số nhai là 100 84. Mất răng theo Kennedy-Applegate loại III: A. Khoảng mất răng quá dài C. Loại đơn giản và hay gặp nhất B. Sống hàm cao 85. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều trước sau B. Tay móc C. Sàn miệng A. Các khối răng giả sát khít với mặt bên răng thật 86. Mất răng theo Kennedy-Applegate loại III: B. Xương ổ răng bị tiêu nhiều C. Sống hàm cao A. Cần làm hàm giả cố định 87. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều trước sau B. Sàn miệng C. Vai móc A. Nước bọt đặc và quánh 88. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều phải-trái: C. Vòm miệng B. Biên giới nền hàm vùng răng thật A. Tam giác sau hàm 89. Đường cong Wilson là đường cong bù trừ ngang B. Sai A. Đúng 90. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều trước sau C. Các khối răng giả sát khít với mặt bên răng thật A. Biên giới nền hàm vùng răng thật B. Nước bọt đặc và quánh 91. Yếu tố giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc: A. Nước bọt đặc và quánh B. Biên giới nền hàm vùng răng thật C. Tất cả phương án trên 92. Mất răng theo Kennedy-Applegate loại III: B. Sống hàm cao A. Cần làm hàm giả tháo lắp C. Bất thường về vị trí, độ lớn, cấu trúc chân răng Time's up # Tổng Hợp# Chuyên Ngành
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 2 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai
Đề thuộc bài – Đại cương vi khuẩn, virus, ký sinh trùng gây bệnh ở người – Phần 1 – Bài 1 FREE, Module 2 Cao Đẳng Y Tế Bạch Mai